Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại dntn hasa chi nh...

Tài liệu Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại dntn hasa chi nhánh bình dương

.PDF
114
176
149

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI DNTN HASA CHI NHÁNH BÌNH DƯƠNG Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn: ThS. LÊ VĂN TUẤN Sinh viên thực hiện: LÊ THỊ HUYỀN TRANG MSSV: 1054031092 Lớp: 10DKTC7 TP.Hồ Chí Minh, năm 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khoá luận tốt nghiệp được thực hiện tại cơ sở Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm … Tác giả ii LỜI CẢM ƠN Để có được những kiến thức bổ ích và kết quả thực tế như ngày hôm nay, trong suốt thời gian qua, trước hết em xin cảm ơn tập thể thầy cô trường Đại học Công Nghệ TP.HCM nói chung và nhất là các thầy cô của Khoa Kế Toán – Tài Chính – Ngân Hàng nói riêng đã tận tâm chỉ dạy và dìu dắt chúng em. Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Thầy ThS. Lê Văn Tuấn, Thầy đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành khoá luận tốt nghiệp này. Em xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương đã tạo điều kiện cho em được thực tập tại Doanh nghiệp. Và em cũng xin cảm ơn các chị trong phòng kế toán đã nhiệt tình giúp đỡ cho em. Với những kiến thức thực tế c n có nhiều hạn chế, chắc chắn khoá luận tốt nghiệp của em không thể tránh kh i những sai sót, em k nh mong nhận được sự góp chỉ bảo của Qu thầy cô c ng các cô chú, anh chị cán bộ trong doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương để chuyên đề của em được hoàn thiện hơn. Lời cuối, em xin gửi đến quý thầy cô trường Đại Học Công Nghệ Tp.HCM, quý Doanh nghiệp tư nhân Hasa một lời chúc sức kh e, gặt hái được nhiều thành công. TP. Hồ Ch Minh, ngày…. tháng …. năm…. iii NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Tp.Hồ Ch Minh, ngày .......tháng.......năm......... Giáo viên hướng dẫn iv MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 01 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ....................................................... 03 1.1 Một số vấn đề chung về kế toán chi ph sản xuất và t nh giá thành SP ....................... 03 1.1.1 Khái niệm, phân loại và đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ............................... 03 1.1.1.1 hái niệm chi ph sản xuất ......................................................................... 03 1.1.1.2 Phân loại chi ph sản xuất ........................................................................... 03 1.1.1.2.1 Phân loại chi ph sản xuất theo nội dung, t nh chất kinh tế của chi ph yếu tố chi ph .................................................................................................. 03 1.1.1.2.2 Phân loại chi ph sản xuất theo chức năng hoạt động ........................ 03 1.1.1.2.3 Phân loại chi ph sản xuất theo mối quan hệ ứng xử chi phí.............. 04 1.1.1.2.4 Phân loại chi ph sản xuất theo mối quan hệ với đối tượng chịu chi ph ...................................................................................................................... 04 1.1.1.3 Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ............................................................. 05 1.1.2 Khái niệm, phân loại và đối tượng tính giá thành sản phẩm ............................... 05 1.1.2.1 Khái niệm giá thành sản phẩm .................................................................... 05 1.1.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm ..................................................................... 05 1.1.2.2.1 Phân loại giá thành sản phẩm theo thời điểm và nguồn dữ liệu......... 05 1.1.2.2.2 Phân loại giá thành sản phẩm theo phạm vi phát sinh chi ph ........... 06 1.1.2.3 Đối tượng t nh giá thành ............................................................................. 06 1.1.3 Kỳ tính giá thành sản phẩm ................................................................................. 07 1.1.4 Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm.................................. 07 1.1.5 Nhiệm vụ kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ............. 07 1.2 Hạch toán chi ph sản xuất ........................................................................................... 08 1.2.1 ế toán chi ph nguyên vật liệu trực tiếp ............................................................ 08 1.2.1.1 Nội dung chi ph nguyên vật liệu trực tiếp ................................................. 08 1.2.1.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng ................................................................... 08 1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 09 1.2.1.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................... 09 1.2.1.5 Sơ đồ hạch toán .......................................................................................... 11 1.2.2 ế toán chi ph nhân công trực tiếp .................................................................... 11 v 1.2.2.1 Nội dung chi ph nhân công trực tiếp ......................................................... 11 1.2.2.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng ................................................................... 11 1.2.2.3 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 12 1.2.2.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................... 12 1.2.2.5 Sơ đồ hạch toán ........................................................................................... 13 1.2.3 Hạch toán chi phí sản xuất chung ........................................................................ 13 1.2.3.1 Nội dung chi phí sản xuất chung ................................................................ 13 1.2.3.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng ................................................................... 14 1.2.3.3 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 15 1.2.3.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................... 15 1.2.3.5 Sơ đồ hạch toán ........................................................................................... 16 1.2.4 ế toán tổng hợp chi phí sản xuất ....................................................................... 16 1.2.4.1 Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 16 1.2.4.2 Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 17 1.2.4.3 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 17 1.2.4.4 Phương pháp hạch toán ............................................................................... 17 1.2.4.5 Sơ đồ hạch toán ........................................................................................... 19 1.3 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ............................................................................ 19 1.3.1 Phương pháp chi ph nguyên vật liệu trực tiếp (NVL chính) .............................. 19 1.3.2 Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo phương pháp ước lượng hoàn thành tương đương ................................................................................................................. 19 1.3.3 Xác định giá trị sản phẩm dở dang theo phương pháp chi ph định mức ............ 20 1.4 Phương pháp t nh giá thành ......................................................................................... 21 1.4.1 Phương pháp trực tiếp phương pháp giản đơn .................................................. 21 1.4.2 Phương pháp t nh giá thành phân bước ............................................................... 21 1.4.3 Phương pháp hệ số .............................................................................................. 22 1.4.4 Phương pháp tỷ lệ ............................................................................................... 22 1.4.5 Phương pháp loại trừ chi phí sản xuất phụ ......................................................... 23 1.4.6 Phương pháp t nh giá thành theo đơn đặt hàng ................................................... 24 1.4.7 Phương pháp t nh giá thành theo định mức......................................................... 24 vi CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HASA CHI NHÁNH BÌNH DƯƠNG ............................................................................. 25 2.1 Giới thiệu chung về Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương .................. 25 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Doanh nghiệp......................................... 25 2.1.1.1 Sơ lược về Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương ................ 25 2.1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Doanh nghiệp ................................ 25 2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của Doanh nghiệp ............................................................ 26 2.1.2.1 Chức năng của Doanh nghiệp ..................................................................... 26 2.1.2.2 Nhiệm vụ của Doanh nghiệp ...................................................................... 26 2.1.3 Cơ cấu tổ chức, quản lý Doanh nghiệp ............................................................... 27 2.1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy Doanh nghiệp .......................................................... 27 2.1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của từng bộ phận ............................... 27 2.1.4 Cơ cấu tổ chức kế toán tại Doanh nghiệp............................................................ 28 2.1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................... 28 2.1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của bộ máy kế toán .................................................. 29 2.1.4.3 Hệ thống thông tin kế toán trong Doanh nghiệp........................................ 30 2.1.4.3.1 Hệ thống thông tin kế toán ................................................................. 30 2.1.4.3.2 Quá trình tiến hành ............................................................................. 30 2.1.4.4 Chế độ kế toán áp dụng ............................................................................... 31 2.1.4.5 Ch nh sách kế toán áp dụng ........................................................................ 31 2.1.5 Tình hình Doanh nghiệp trong những năm gần đây............................................ 32 2.1.5.1 Doanh số qua các năm 2011, 2012, 2013 .................................................. 32 2.1.5.2 Nhận xét ...................................................................................................... 32 2.1.6 Thuận lợi, khó khăn, phương hướng phát triển ................................................... 33 2.1.6.1 Thuận lợi ..................................................................................................... 33 2.1.6.2 hó khăn ..................................................................................................... 34 2.1.6.3 Phương hướng phát triển ............................................................................ 34 2.2 Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương .......................................................... 34 2.2.1 Một số vấn đề chung về kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm..................... 34 2.2.2 Nội dung và trình tự hạch toán chi phí sản xuất ..................................................... 36 vii 2.2.2.1 Kế toán chi ph nguyên vật liệu trực tiếp ...................................................... 36 2.2.2.1.1 Nội dung chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ............................................ 36 2.2.2.1.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 37 2.2.2.1.3 Nguyên tắc ghi nhận .............................................................................. 37 2.2.2.1.4 Phương pháp hạch toán .......................................................................... 38 2.2.2.1.5 Sổ sách, chứng từ, trình tự luân chuyển các chứng từ .......................... 39 2.2.2.1.6 Trình tự ghi sổ tổng hợp ........................................................................ 40 2.2.2.2 Kế toán chi ph nhân công trực tiếp ............................................................ 40 2.2.2.2.1 Nội dung chi ph nhân công trực tiếp.................................................. 40 2.2.2.2.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 41 2.2.2.2.3 Nguyên tắc ghi nhận .............................................................................. 41 2.2.2.2.4 Phương pháp hạch toán .......................................................................... 42 2.2.2.2.5 Sổ sách, chứng từ, trình tự luân chuyển các chứng từ .......................... 43 2.2.2.2.6 Trình tự ghi sổ tổng hợp ........................................................................ 43 2.2.2.3 Kế toán chi ph sản xuất chung ...................................................................... 43 2.2.2.3.1 Nội dung chi ph sản xuất chung ........................................................... 43 2.2.2.3.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................. 44 2.2.2.3.3 Nguyên tắc ghi nhận .............................................................................. 45 2.2.2.3.4 Phương pháp hạch toán .......................................................................... 46 2.2.2.3.5 Sổ sách, chứng từ, trình tự luân chuyển các chứng từ .......................... 47 2.2.2.3.5 Trình tự ghi sổ tổng hợp ........................................................................ 48 2.2.3 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất, đánh giá sản phẩm dở dang, và tính giá thành sản phẩm ....................................................................................................................... 48 2.2.3.1 ế toán tổng hợp chi phí ............................................................................. 48 2.2.3.2 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ........................................................... 48 2.2.3.3 Phương pháp t nh giá thành ........................................................................ 50 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI DNTN HASA CHI NHÁNH TẠI BÌNH DƯƠNG .......................... 52 3.1 Nhận xét chung về công tác quản lý kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại DNTN Hasa chi nhánh Bình Dương ................................................ 52 3.1.1 Những thành quả đạt được .................................................................................. 52 viii 3.1.2 Những vấn đề còn tồn tại..................................................................................... 54 3.2 Kiến nghị ................................................................................................................... 55 KẾT LUẬN ....................................................................................................................... 58 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 59 ix DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BHTN Bảo hiểm thất nghiệp BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế CĐ Công đoạn CPNVL Chi ph nguyên vật liệu CPNVLTT Chi ph nguyên vật liệu trực tiếp CPNCTT Chi ph nhân công trực tiếp CPSX Chi ph sản xuất CPSXC Chi ph sản xuất chung CPSXDDĐ Chi ph sản xuất dở dang đầu kỳ CPSXPS Chi ph sản xuất phát sinh CPSXDDCK Chi ph sản xuất dở dang cuối kỳ DNTN Doanh nghiệp tư nhân PCĐ inh ph công đoàn K/c Kết chuyển SLSP Số lượng sản phẩm SP Sản phẩm SPDD Sản phẩm dở dang NVL Nguyên vật liệu TP Thành phẩm TSCĐ Tài sản cố định VL Vật liệu DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Bảng biểu doanh số qua các năm 2011, 2012, 2013. Bảng 2.2: Sản phẩm gi lục bình nhập kho tháng 10 năm 2013. Bảng 2.3: Xuất nguyên liệu Lục bình vào ngày 04/10/2013. Bảng 2.4: Bảng phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tháng 10/2013. Bảng 2.5: Bảng phân bổ chi phí nhân công trực tiếp tháng 10/2013. Bảng 2.6: Bảng phân bổ chi phí sản xuất chung tháng 10/2013. Bảng 2.7: Chi ph sản phẩm dở dang cuối kỳ của sản phẩm GT0102, GT0103, GT0105 trong tháng 10/2013. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán chi ph nguyên vật liệu trực tiếp theo phương pháp kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ. Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán chi ph nhân công trực tiếp theo phương pháp kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ. Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán chi ph sản xuất chung theo phương pháp kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ. Sơ đồ 1.4: Tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên. Sơ đồ 1.5: Tổng hợp chi phí sản xuất theo phương pháp kiểm kê định kỳ. Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy của Doanh nghiệp. Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán. Sơ đồ 2.3: Hạch toán bằng phần mềm máy tính tại Doanh nghiệp. Sơ đồ 3.1: Hạch toán thiệt hại về ngừng sản xuất có kế hoạch. Sơ đồ 3.2: Hạch toán thiệt hại về ngừng sản xuất ngoài kế hoạch. LỜI MỞ ĐẦU  Lý do chọn đề tài Sản xuất, xuất khẩu hàng thủ công m nghệ có vai tr quan trọng trong việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông thôn, thu hút lượng lớn lao động và góp phần vào xóa đói giảm ngh o. Bởi vậy, đây là một trong những ngành hàng đầu được coi là mũi nhọn để tập trung phát triển trong giai đoạn từ 2011 – 2015. Thực tế là trong nhiều năm qua, thủ công m nghệ mây tre đan là một mặt hàng có mức độ tăng trưởng xuất khẩu khá cao, trung bình khoảng 20 năm. Mặc d ngành thủ công m nghệ có kim ngạch xuất khẩu không cao so với nhiều mặt hàng xuất khẩu khác, nhưng hàng m nghệ lại đem về cho đất nước thực thu ngoại tệ có một tỷ trọng rất cao trong kim ngạch xuất khẩu của mình. Bên cạnh đó các sản phẩm thủ công m nghệ hàm chứa đậm đặc các yếu tố văn hóa thể hiện rất r nét bản sắc văn hóa dân tộc khi được xuất khẩu ra nước ngoài s góp phần giới thiệu văn hóa Việt Nam với bạn b thế giới. Mặc d có nhiều tiềm năng đóng góp t ch cực vào kim ngạch xuất khẩu cũng như nhiều lợi ch kinh tế xã hội khác nhưng hàng thủ công m nghệ Việt Nam đang gặp rất nhiều khó khăn trong việc phát triển và mở rộng thị trường. ể từ khi Việt Nam hội nhập, các Doanh nghiệp sản xuất hàng thủ công m nghệ mây tre đan đã phải đối mặt với không t thách thức: hội nhập kinh tế quốc tế đã khiến cho chu kỳ sống của sản phẩm ngắn hơn, sản phẩm trong nước phải chịu sự cạnh tranh quyết liệt từ hai cường quốc thủ công m nghệ là Trung Quốc và Ấn Độ cũng như là từ các sản phẩm có thể thay thế được từ chất liệu nhựa. Đứng trước tình hình đó đã buộc các nhà quản l doanh nghiệp thủ công m nghệ phải liên tục vận động, đổi mới đưa ra các phương án kinh doanh có hiệu quả như các biện pháp tăng năng suất lao động, cải tiến chất lượng, mẫu mã sản phẩm, tăng doanh thu để làm sao tối đa hóa lợi nhuận. Trong hàng loạt các biện pháp đó, bài toán giá thành không thể không t nh đến. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhất để các doanh nghiệp sản xuất thủ công m nghệ có thể cạnh tranh trên thị trường là biện pháp hạ giá thành sản phẩm. Muốn vậy phải hạch toán chi ph một cách ch nh xác, t nh giá thành hợp l . Xuất phát từ tầm quan trọng của công tác tập hợp chi ph sản xuất và t nh giá thành sản phẩm. C ng với thời gian thực tập tại Doanh nghiệp tư nhân Hasa Chi nhánh Bình 1 Dương em đã quyết định chọn đề tài: “ ế toán tập hợp chi ph sản xuất và t nh giá thành sản phẩm tại Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương để hoàn thành khoá luận tốt nghiệp.  Mụ đ n n ứu -Nghiên cứu chung về mặt lý luận kế toán chi ph sản xuất và t nh giá thành sản phẩm. -Tìm hiểu hệ thống kế toán chi ph sản xuất và t nh giá thành sản phẩm thủ công m nghệ tại Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh tại Bình Dương. -Việc nghiên cứu nhằm bổ sung và trao dồi kiến thức cho bản thân để từ những kiến thức em đúc kết được đưa ra đề xuất, biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi ph sản xuất và t nh giá thành sản phẩm.  P n n ứu Tập trung vào nghiên cứu tình hình thực tế công tác kế toán chi ph sản xuất và t nh giá thành sản phẩm gi lục bình trong tháng 10 năm 2013 tại Doanh nghiệp.  P n ự n đề -Tìm hiểu thông tin về Doanh nghiệp: khái quát bộ máy Doanh nghiệp, bộ máy kế toán, quy trình công nghệ sản xuất, kế toán tập hợp chi ph sản xuất và t nh giá thành sản phẩm. -Thu thập xử l số liệu về Doanh nghiệp, nhận xét, đánh giá. -Trực tiếp gặp gỡ ph ng vấn cán bộ, ph ng vấn cán bộ nhân viên Doanh nghiệp, quan sát, ghi chép cẩn thận.  ấ đề Ngoài phần mở đầu và kết luận, danh mục các tài liệu tham khảo luận văn gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở l luận về công tác kế toán tập hợp chi ph sản xuất và t nh giá thành sản phẩm. Chương 2: Thực trạng về công tác kế toán tập hợp chi ph sản xuất và t nh giá thành sản phẩm tại Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương. Chương 3: Một số nhận xét và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi ph sản xuất và t nh giá thành sản phẩm tại Doanh nghiệp tư nhân Hasa chi nhánh Bình Dương. 2 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 1.1 Một số vấn đề chung về k toán chi phí sản xuất và tính giá thành SP 1.1.1 Khái ni m, phân lo 1.1.1.1 Khái ni đố ợng tập hợp chi phí sản xuất ản ấ Chi ph sản xuất kinh doanh là tổng số các hao ph về lao động sống và lao động vật hóa biểu hiện dưới hình thức tiền tệ phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định. 1112P n ản ấ Trong một kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp phát sinh rất nhiều loại chi ph sản xuất khác nhau. Muốn t nh được giá thành sản phẩm thì phải có sự phân loại chi ph sản xuất một cách khoa học. Vì vậy việc phân loại chi ph sản xuất tạo điều kiện cho từng doanh nghiệp hạch toán. Từ đó áp dụng phương pháp nào tối ưu nhất, ph hợp nhất với quy trình sản xuất, quy định của đơn vị mình. Có nhiều tiêu thức để làm căn cứ phân loại chi ph sản xuất, sau đây là những cách phân loại chi ph sản xuất chủ yếu: 11121P n ản ấ nộ n , n ấ n ủ ố Gồm những chi ph sản xuất có nội dung, t nh chất kinh tế ban đầu giống nhau được sắp xếp vào c ng một yếu tố chi ph . Theo cách phân loại này chi ph được chia thành năm yếu tố, gồm: - Nguyên vật liệu nguyên vật liệu ch nh, vật liệu phụ, nhiên liệu, năng lượng, phụ t ng thay thế, bán thành phẩm mua ngoài… . - Tiền lương và các khoản tr ch theo lương. - hấu hao TSCĐ. - Dịch vụ mua ngoài. - Chi ph khác bằng tiền. 1.1.1.2.2 Phân ản ấ ứ n n độn Theo cách phân loại này, chi ph được chia thành các loại theo chức năng: C ản ấ Chi ph sản xuất là chi ph liên quan đến chế tạo sản phẩm, dịch vụ trong một thời kỳ. Chi ph sản xuất trong sản xuất công nghiệp có 3 loại: 3 c Chi ph nguyên vật liệu trực tiếp là giá trị nguyên vật liệu ch nh, vật liệu phụ, nhiên liệu, …sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm. c c Chi ph nhân công trực tiếp là tiền lương, khoản tr ch theo lương BHXH, BH T, BHTN, PCĐ , phải trả khác cho công nhân sản xuất. c Chi ph sản xuất chung là chi ph sản xuất ngoài hai loại trên, như nguyên vật liệu gián tiếp, công cụ, dụng cụ, tiền lương nhân viên quản l sản xuất, khấu hao tài sản cố định d ng sản xuất… C n ản ấ Chi ph ngoài sản xuất là chi ph liên quan đến tiêu thụ sản phẩm và quản l chung toàn doanh nghiệp. Chi ph ngoài sản xuất gồm có hai loại: - Chi ph bán hàng: là chi ph để tiêu thụ và dự trữ sản phẩm. - Chi ph quản l doanh nghiệp: là chi ph hành ch nh, chi ph quản l chung toàn doanh nghiệp. 11123P n ản ấ ố n ứng xử chi phí Tổng chi phí gồm có ba loại: - Biến phí: Là những khoản chi phí biến đổi theo mức độ hoạt động, như chi ph nguyên vật liệu thay đổi theo số lượng sản phẩm sản xuất ra, chi phí hoa hồng hàng bán thay đổi theo số lượng sản phẩm tiêu thụ được… - Định phí: Là những khoản chi ph không thay đổi theo bất kỳ một chỉ tiêu nào trong một kỳ nhất định, ví dụ tiền lương của bộ phận quản lý doanh nghiệp, chi phí khấu hao TSCĐ Theo phương pháp đường thẳng). - Chi phí hỗn hợp: Là loại chi ph có đặc điểm bao gồm cả hai yếu tố biến phí và định ph , như chi ph điện thoại cố định…. 11124P n ản ấ ố n ớ đố Căn cứ vào mối quan hệ của chi ph phát sinh đến mục đ ch để phân loại. Theo cách phân loại này, chi ph được chia thành: 4 ợn - Chi ph trực tiếp: Chi ph trực tiếp là chi ph có liên quan đến một đối tượng mục đ ch . Chi ph trực tiếp khi phát sinh s được t nh ngay cho đối tượng liên quan. - Chi ph gián tiếp : Chi ph gián tiếp là chi ph có liên quan đến nhiều đối tượng mục đ ch . Chi ph gián tiếp khi phát sinh không thể t nh ngay cho từng đối tượng liên quan mà phải tập hợp theo nhóm đối tượng và sau đó phân bổ cho từng đối tượng theo những tiêu thức như số giờ máy, số lượng sản phẩm… 1.1.1.3 Đố ợng tập hợp chi phí sản xuất Đối tượng tập hợp chi ph sản xuất là phạm vi, giới hạn mà chi ph sản xuất cần phải tập hợp nhằm kiểm tra, giám sát chi ph sản xuất và phục vụ công tác t nh giá thành sản phẩm. Thực chất của việc xác định đối tượng tập hợp chi ph sản xuất là xác định nơi phát sinh chi ph và đối tượng chịu chi ph . Căn cứ để xác định đối tượng tập hợp chi ph : - Đặc điểm và công dụng của chi ph trong quá trình sản xuất. - Đặc điểm cơ cấu tổ chức sản xuất của doanh nghiệp. - Quy trình công nghệ sản xuất, chế tạo sản phẩm. - êu cầu và trình độ quản l sản xuất kinh doanh. đố 1.1.2 Khái ni m, phân lo n 1.1.2.1 Khái ni ợng tính giá thành sản phẩm ản ẩ Giá thành sản phẩm là toàn bộ hao ph lao động sống và lao động vật hoá trong quá trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp được biểu hiện bằng tiền liên quan đến khối lượng công việc, sản phẩm hay lao vụ, dịch vụ hoàn thành trong kỳ hạn nhất định. Giá thành sản phẩm là một chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh chất lượng sản xuất là căn cứ quan trọng để xác định giá bán và xác định hiệu quả kinh tế của hoạt động sản xuất. n 1.1.2.2 Phân lo 11221P n n ản ẩ n ản ẩ ờ đ ểm và nguồn dữ li u Theo cách phân loại này, giá thành sản phẩm được chia thành 3 loại: - Giá thành kế hoạch: là giá thành sản phẩm được t nh trên cơ sở chi ph sản xuất kế hoạch và sản lượng sản phẩm sản xuất theo kế hoạch. Bộ phận kế toán s xác định trước khi tiến hành sản xuất. 5 - Giá thành định mức: là giá thành sản phẩm được t nh trên cơ sở sản lượng sản xuất thực tế và chi phí sản xuất định mức.Việc t nh giá thành định mức được thực hiện trước khi tiến hành sản xuất, chế tạo sản phẩm. - Giá thành thực tế: là giá thành sản phẩm được t nh trên cơ sở số liệu chi ph sản xuất thực tế phát sinh tập hợp trong kỳ và sản lượng sản phẩm thực tế đã sản xuất trong kỳ. Giá thành thực tế được t nh toán sau khi kết thúc quá trình sản xuất, chế tạo sản phẩm. 11222P n n ản ẩ n Theo cách phân loại này, giá thành sản phẩm chia thành hai loại: Giá thành sản xuất: là giá thành t nh trên cơ sở toàn bộ chi ph liên quan đến việc sản xuất ra sản phẩm bao gồm chi ph nguyên vật liệu trực tiếp, chi ph nhân công trực tiếp, chi ph sản xuất chung t nh cho sản phẩm công việc, lao vụ hoàn thành. Giá thành toàn bộ: bao gồm giá thành sản xuất và chi ph bán hàng, chi ph quản l doanh nghiệp. Giá thành toàn bộ = 1 1 2 3 Đố Giá thành sản xuất ợn Chi ph bán hàng + n + Chi ph quản l doanh nghiệp n Đối tượng t nh giá thành là những thành phẩm, bán thành phẩm, chi tiết bộ phận sản phẩm, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất ra cần phải t nh tổng giá thành và giá thành đơn vị. Căn cứ để xác định đối tượng t nh giá thành là:  Xét về mặt tổ chức sản xuất : Nếu tổ chức sản xuất đơn chiếc thì từng sản phẩm, từng công việc là đối tượng t nh giá thành. Nếu tổ chức sản xuất hàng loạt hoặc sản xuất theo đơn đặt hàng thì đối tượng t nh giá thành là từng loại sản phẩm hay đơn đặt hàng. Nếu tổ chức sản xuất nhiều loại sản phẩm, khối lượng sản xuất lớn như dệt vải, bánh k o… thì mỗi loại sản phẩm là đối tượng t nh giá thành.  Xét về mặt quy trình công nghệ: Nếu quy trình công nghệ sản xuất đơn giản thì đối tượng t nh giá thành là thành phẩm hoàn thành ở cuối quy trình sản xuất. 6 Nếu quy trình công nghệ sản xuất phức tạp, kiểu liên tục thì đối tượng t nh giá thành là thành phẩm hoàn thành hoặc có thể là bán thành phẩm tự chế biến. Nếu quy trình công nghệ sản xuất phức tạp kiểu song song thì đối tượng t nh giá thành có thể là bộ phận, chi tiết sản xuất hoặc sản phẩm lắp ráp hoàn chỉnh. 1.1.3 Kỳ tính giá thành sản phẩm Kỳ tính giá thành sản phẩm là khoảng thời gian cần thiết phải tổng hợp chi phí sản xuất và tính tổng giá thành, giá thành đơn vị. Trong kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, kỳ t nh giá thành được chọn trùng với kỳ kế toán như tháng, qu , năm. Việc xác định kỳ tính giá thành giúp cho kế toán xác định rõ khoảng thời gian chi phí phát sinh để thu thập cung cấp thông tin cho việc lập báo cáo, ra quyết định và đánh giá hoạt động sản xuất theo yêu cầu nhà quản lý trong từng thời kỳ. 1.1.4 Mối quan h giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm  Một đối tượng tổng hợp chi phí sản xuất tương ứng với một đối tượng tính giá thành sản phẩm như trong các quy trình công nghệ sản xuất giản đơn, sản xuất theo đơn đặt hàng.  Một đối tượng tổng hợp chi phí sản xuất tương ứng với nhiều đối tượng tính giá thành sản phẩm như trong các quy trình công nghệ sản xuất tạo ra nhiều sản phẩm...  Nhiều đối tượng tổng hợp chi phí sản xuất tương ứng với một đối tượng tính giá thành sản phẩm như trong các quy trình công nghệ sản xuất phức tạp gồm nhiều giai đoạn. 1.1.5 Nhi m vụ k toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Để tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của doanh nghiệp được tốt, kế toán cần thực hiện tốt các nhiệm vụ sau: Xác định đối tượng và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất cũng như đối tượng và phương pháp t nh giá thành ph hợp. Ghi chép, phản ánh đầy đủ, kịp thời mọi chi phí thực tế phát sinh trong quá trình sản xuất sản phẩm, vạch ra được mức độ và nguyên nhân của những lãng phí và thiệt hại ở từng khâu sản xuất. Tổ chức kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang và tính toán chính xác và kịp thời giá thành đơn vị của từng loại sản phẩm, công việc lao vụ, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất ra. Xác định kết quả hạch toán kinh tế nội bộ của các phân xưởng, bộ phận sản xuất trong doanh nghiệp. 7 12H n 121 ản n 1.2.1.1 Nộ n n ấ n ậ ự n n ậ ự Chi ph nguyên vật liệu trực tiếp là toàn bộ chi ph về nguyên vật liệu nguyên liệu, vật liệu ch nh, nhiên liệu, năng lượng… sử dụng trực tiếp vào quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm v dụ bông để kéo sợi, sắt thép sử dụng trong công nghệ chế tạo máy… . 1212T ản ứn ừ ử ụn  Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng tài khoản 621“Chi ph nguyên vật liệu trực tiếp . Tài khoản 621 không có số dư cuối kỳ và được mở chi tiết theo từng đối tượng tập hợp chi phí. 621 Nợ - Trị giá NVL xuất dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ trong kỳ. Có - Kết chuyển hoặc phân bổ trị giá NVL thực tế sử dụng cho sản xuất trong kỳ vào tài khoản 154. - Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp vượt trên mức bình thường vào tài khoản 632 - Trị giá NVL sử dụng không hết nhập lại kho. Nếu không hạch toán riêng cho từng đối tượng chịu chi ph thì phải phân bổ theo tiêu thức phân bổ đã chọn. Những tiêu thức phân bổ có thể là định mức tiêu hao nguyên vật liệu, khối lượng sản phẩm… Công thức t nh mức phân bổ chi ph nguyên vật liệu cho từng đối tượng: Chi ph vật liệu phân bổ cho đối tượng i Tiêu thức phân bổ của x = đối tượng i Tỷ lệ phân bổ Trong đó: Tổng chi ph NVL trực tiếp thực tế phát sinh Tỷ lệ phân bổ = Tổng tiêu thức của tất cả các đối tượng được phân bổ 8
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng