TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
-----o0o-----
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
MỘT THÀNH VIÊN CẤP NƢỚC BẠC LIÊU
Giáo viên hướng dẫn
Sinh viên thực hiện:
NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
BÙI BIÊN GIÀU
MSSV: 4104333
Lớp: Kiểm toán 2 – K36
SĐT: 0945 552 885
Cần Thơ - 2013
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
LỜI CẢM TẠ
Trong suốt quá trình học tập tại khoa Kinh tế-Quản trị kinh doanh trƣờng
Đại học Cần Thơ em đã nhận đƣợc sự chỉ dạy tận tình của Quý thầy cô nhờ đó
em đã học tập và tích lũy nhiều kiến thức cho bản thân, đặc biệt là trong quá trình
thực hiện luận văn tốt nghiệp đƣợc sự quan tâm và giúp đỡ nhiệt tình của quý
thầy cô cùng các cô chú anh chị trong công ty TNHH một thành viên cấp nƣớc
Bạc Liêu giúp em hoàn thành đề tài luận văn này. Với sự trân trọng và lòng biết
ơn sâu sắc em xin chân thành cảm ơn đến:
- Quý thầy cô trƣờng Đại học Cần Thơ những ngƣời đã truyền đạt cho em
những kiến thức quý báu giúp ích rất nhiều cho cuộc sống và công việc sau này
của em. Và đặc biệt là Thầy Bùi Diên Giàu đã tận tình hƣớng dẫn và đóng góp
những ý kiến quý báu để giúp em hoàn thành luận văn này.
- Ban giám đốc và các anh chị phòng kế toán tại công ty TNHH một
thành viên cấp nƣớc Bạc Liêu đã hƣớng dẫn, giới thiệu và giúp đỡ em trong việc
thực tập để có đƣợc những kinh nghiệm thực tế và cung cấp cho em những tài
liệu ở công ty.
Do kiến thức còn hạn hẹp, thời gian tìm hiểu chƣa sâu, nên bài luận văn của
em còn nhiều thiếu sót. Rất mong nhận đƣợc sự đóng góp của Quý thầy cô và
Ban lãnh đạo công ty, giúp em khắc phục những thiếu sót.
Cuối lời em kính chúc quý Thầy, Cô Khoa Kinh Tế - QTKD cùng toàn thể
các cô chú và anh chị trong công ty TNHH một thành viên Cấp nƣớc Bạc Liêu
nhiều sức khỏe và công tác tốt!
Ngày … Tháng … Năm 2013
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Bích Tuyền
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
ii
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết
quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài
nghiên cứu khoa học nào.
Ngày … tháng …. năm 2013
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Bích Tuyền
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
iii
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Bạc Liêu, Ngày...tháng...năm 2013
THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
iv
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Họ và tên ngƣời nhận xét: BÙI DIÊN GIÀU
Học vị: Đại học
Chuyên ngành: Kế toán-Kiểm toán
Nhiệm vụ trong Hội đồng: Cán bộ hƣớng dẫn
Cơ quan công tác: Trƣờng Đại học Cần Thơ
Tên sinh viên: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
MSSV: 4104333
Lớp: KT1041A2
Tên đề tài: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nƣớc tại Công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nƣớc Bạc Liêu
Cơ sở đào tạo: Trƣờng Đại học Cần Thơ
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
……………………………………………………………………………………
2. Hình thức trình bày:
……………………………………………………………………………………
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
……………………………………………………………………………………
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
……………………………………………………………………………………
5. Nội dung và kết quả đạt đƣợc (Theo mục tiêu nghiên cứu)
……………………………………………………………………………………
6. Các nhận xét khác:
……………………………………………………………………………………
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các
yêu cầu chỉnh sửa,…)
……………………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày ….. tháng …. Năm 2013
NGƢỜI NHẬN XÉT
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
v
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Họ và tên ngƣời nhận xét:…………………………….…Học vị:……………......
Chuyên ngành:…………………………………………………………………….
Nhiệm vụ trong Hội đồng: Cán bộ phản biện
Cơ quan công tác: …………………………………………………………….......
Tên sinh viên: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
MSSV: 4104333
Lớp: KT1041A2
Tên đề tài: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm nƣớc tại công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp nƣớc Bạc Liêu
Cơ sở đào tạo: Trƣờng Đại học Cần Thơ
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
………………………………………………………………………………
2. Hình thức trình bày:
……………………………………………………………………………………
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
……………………………………………………………………………………
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
……………………………………………………………………………………
5. Nội dung và kết quả đạt đƣợc (Theo mục tiêu nghiên cứu)
……………………………………………………………………………………
6. Các nhận xét khác:
……………………………………………………………………………………
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các
yêu cầu chỉnh sửa,…)
……………………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày ….. tháng …. Năm 2013
NGƢỜI NHẬN XÉT
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
vi
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ................................................................................. 1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................................... 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ....................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung .................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................... 2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ......................................................................... 2
1.3.1. Không gian .......................................................................................... 2
1.3.2. Thời gian ............................................................................................. 2
1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu .......................................................................... 3
1.4. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ....................... 3
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU .............................................................................................................. 4
2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN ............................................................................ 4
2.1.1. Chi phí sản xuất.................................................................................... 4
2.1.2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm .................. 10
2.1.3. Các phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm ........................................ 16
2.1.4. Phân tích giá thành sản phẩm ............................................................. 22
2.1.5. Phân tích sự biến động ....................................................................... 23
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 27
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................. 27
2.2.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu ........................................................... 27
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM
HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CẤP NƢỚC BẠCLIÊU................... 29
3.1.QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY ........ 29
3.1.1.Giới thiệu công ty............................................................................... 29
3.1.2.Quá trình hình thành và phát triển của công ty .................................. 29
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
vii
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
3.1.3.Ngành nghề kinh doanh ...................................................................... 30
3.1.4.Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp ............................................... 31
3.2.CƠ CẤU TỔ CHỨC TẠI CÔNG TY ........................................................ 31
3.2.1.Sơ đồ bộ máy tổ chức tại Công ty ....................................................... 31
3.2.2.Chức năng, nhiệm vụ của lãnh đạo, các phòng ban và các chi nhánh
của công ty ............................................................................................................ 32
3.3.TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ........ 36
3.3.1.Tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................... 36
3.3.2.Chế độ chính sách kế toán áp dụng tại công ty ................................... 38
3.4.TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH GIAI ĐOẠN 2010 – 2012 ..... 39
3.5.NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƢƠNG HƢỚNG HOẠT
ĐỘNG CỦA CÔNG TY TRONG THỜI GIAN TỚI ........................................... 43
3.5.1.Thuận lợi ............................................................................................. 43
3.5.2.Khó khăn ............................................................................................. 44
3.6.3.Phƣơng hƣớng hoạt động của công ty đến năm 2013 ......................... 44
CHƢƠNG 4: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU
HẠN MỘT
THÀNH VIÊN CẤP NƢỚC BẠC LIÊU ................................................ 45
4.1.KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT NƢỚC TẠI CÔNG TY ....................... 45
4.1.1.Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ........................................ 45
4.1.2.Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp ................................................ 58
4.1.3.Hạch toán chi phí sản xuất chung ....................................................... 63
4.2.KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM NƢỚC TẠI CÔNG TY TRONG 3 NĂM 2010, 2011, 2012.......... 69
4.2.1.Kế toán tập hợp chi phí sản xuất ......................................................... 69
4.2.2.Đối tƣợng tính giá thành và kỳ tính giá thành .................................... 69
4.2.3.Tính giá thành sản phẩm và nghiệp vụ thành phẩm............................ 70
4.3.PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CỦA CHI PHÍ SẢN XUẤT .......................... 70
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
viii
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
4.3.1.Phân tích biến động chung của chi phí sản xuất trong 3 năm 2010,
2011, 2012 ............................................................................................................ 70
4.3.2.Phân tích biến động giữa thực tế và kế hoạch từng khoản mục chi phí
sản xuất trong 3 năm 2010, 2011, 2012 ................................................................ 72
4.4. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOÀN THÀNH KẾ HOẠCH ....................... 81
CHƢƠNG 5: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ GIẢI PHÁP
HẠ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ................................................................ 82
5.1. MỘT VÀI NHẬN XÉT VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH NƢỚC TẠI CÔNG TY TNHH CẤP THOÁT NƢỚC THÀNH
PHỐ CẦN THƠ ............................................................................................... 82
5.1.1. Ƣu điểm.............................................................................................. 82
5.1.2. Một số hạn chế còn tồn tại ................................................................. 83
5.2.MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ............................. 83
5.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu ......................................................... 83
5.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ................................................... 84
5.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung .......................................................... 84
5.2.4. Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác kế toán.................. 85
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................... 86
6.1. KẾT LUẬN .............................................................................................. 86
6.2. KIẾN NGHỊ.............................................................................................. 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 88
PHỤ LỤC I ................................................................................................ 89
PHỤ LỤC II ............................................................................................. 114
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
ix
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2010 - 2012 ......... 40
Bảng 2: Tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tháng 12/2012 ..................... 46
Bảng 3: Bảng tiêu thụ điện đợt 2 tháng 12/2012 tại trạm bơm 15 ....................... 47
Bảng 4: Bảng tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp tháng 12/2012 ..................... 59
Bảng 5: Bảng lƣơng công nhân nhà máy 2 tháng 12/2012 ................................... 60
Bảng 6: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung tháng 12/2012 ............................ 64
Bảng 7: Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ ................................... 65
Bảng 8: Bảng kê tăng giảm và trích khấu hao tài sản cố định hữu hình tháng
12/2012 ................................................................................................................. 67
Bảng 9: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất tháng 12/2012 ....................................... 69
Bảng 10: Phiếu tính giá thành sản phẩm nƣớc sinh hoạt tháng 12/2012 .............. 70
Bảng 11: Bảng phân tích biến động chi phí sản xuất trong 3 năm 2010, 2011,
2012 ...................................................................................................................... 71
Bảng 12: Phân tích biến động chi phí nguyên vật liệu nƣớc sinh hoạt trong 3 năm
2010, 2011, 2012 .................................................................................................. 73
Bảng 13: Tổng biến động chi phí nhân công trực tiếp của nƣớc sinh hoạt trong 3
năm 2010, 2011, 2012........................................................................................... 76
Bảng 14: Phân tích biến động biến phí sản xuất chung của nƣớc sinh hoạt trong 3
năm 2010, 2011, 2012........................................................................................... 78
Bảng 15: Phân tích biến động định phí sản xuất chung của nƣớc trong 3 năm
2010, 2011, 2012 .................................................................................................. 79
Bảng 16: Giá thành đơn vị sản phẩm nƣớc sinh hoạt trong 3 năm 2010, 2011,
2012 ...................................................................................................................... 80
Bảng 17: Sổ nhật ký chung ................................................................................... 90
Bảng 18: Sổ cái tài khoản 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” ................... 100
Bảng 19: Sổ cái tài khoản 622 “Chi phí nhân công trực tiếp” ............................ 101
Bảng 20: Sổ cái tài khoản 6271 “Chi phí nhân viên phân xƣởng” ..................... 102
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
x
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
Bảng 21: Sổ cái tài khoản 6272 “Chi phí vật liệu” ............................................. 103
Bảng 22: Sổ cái tài khoản 6273 “Chi phí dụng cụ sản xuất” .............................. 104
Bảng 23: Sổ cái tài khoản 6274 “Chi phí khấu hao TSCĐ” ............................... 106
Bảng 24: Sổ cái tài khoản 6277 “Chi phí dịch vụ mua ngoài” ........................... 107
Bảng 25: Sổ cái tài khoản 6278 “Chi phí khá bằng tiền” ................................... 108
Bảng 26: Sổ cái tài khoản 6279 “Chi phí lắp đặt đầu nối cấp nƣớc” ................. 110
Bảng 27: Sổ cái tài khoản 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”............. 111
Bảng 28: Sổ chi tiết tài khoản 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” ............. 113
Bảng 29: Sổ chi tiết tài khoản 622 “Chi phí nhân công trực tiếp” ..................... 114
Bảng 30: Sổ chi tiết tài khoản 6271 “Chi phí nhân viên phân xƣởng” .............. 115
Bảng 31: Sổ chi tiết tài khoản 6272 “Chi phí vật liệu” ...................................... 116
Bảng 32: Sổ chi tiết tài khoản 6273 “Chi phí dụng cụ sản xuất” ....................... 117
Bảng 33: Sổ chi tiết tài khoản 6274 “Chi phí khấu hao TSCĐ” ........................ 119
Bảng 34: Sổ chi tiết tài khoản 6277 “Chi phí dịch vụ mua ngoài” ..................... 120
Bảng 35: Sổ chi tiết tài khoản 6278 “Chi phí khá bằng tiền” ............................. 121
Bảng 36: Sổ chi tiết tài khoản 6279 “Chi phí lắp đặt đầu nối cấp nƣớc” ........... 122
Bảng 37: Sổ chi tiết tài khoản 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” ...... 123
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
xi
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1: Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..................................... 6
Hình 2: Sơ đồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp ............................................. 8
Hình 3: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất chung .................................................... 9
Hình 4: Sơ đồ hạch toán tập hợp chi phí sản xuất theo phƣơng pháp kê khai
thƣờng xuyên ........................................................................................................ 15
Hình 5: Sơ đồ hạch toán tập hợp chi phí sản xuất theo phƣơng pháp
kiểm kê định kỳ..................................................................................................... 16
Hình 6: Sơ đồ bộ máy tổ chức .............................................................................. 32
Hình 7: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ................................................................. 36
Hình 8: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán nhật ký chung ....... 39
Hình 9: Hóa đơn giá trị gia tăng dầu diesel .......................................................... 48
Hình 10: Phiếu nhập kho dầu diesel ..................................................................... 49
Hình 11: Hóa đơn giá trị gia tăng mua hàng clor ................................................. 51
Hình 12: Giấy đề nghị thanh toán vận chuyển clor .............................................. 52
Hình 13: Phiếu nhập kho clor lỏng ....................................................................... 53
Hình 14: Phiếu yêu cầu nguyên vật liệu ............................................................... 54
Hình 15: Phiếu xuất kho ....................................................................................... 56
Hình 16: Lƣu đồ quá trình luân chuyển chứng từ trong quá trình xuất kho ......... 57
Hình 17: Lƣu đồ luân chuyển chứng từ trong chi phí nhân công trực tiếp .......... 62
Hình 18: Phiếu chi thanh toán dụng cụ đo áp lực nƣớc ........................................ 68
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
xii
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
BHXH: Bảo hiểm xã hội
BHTN: Bảo hiểm thất nghiệp
BHYT: Bảo hiểm y tế
CCDC: Công cụ dụng cụ
CN: Công nhân
CPSXDD: Chi phí sản xuất dở dang
CPSXPS: Chi phí sản xuất phát sinh
CPNVL: Chi phí nguyên vật liệu
CPNC: Chi phí nhân công
KPCĐ: Kinh phí công đoàn
SXC: Sản xuất chung
DN: Doanh nghiệp
KT: Kế toán
NK: Nhập kho
NM: Nhà máy
SPDD: Sản phẩm dở dang
SX T’12: Sản xuất tháng 12
TL: Tiền lƣơng
TK: Tài Khoản
TSCĐ: Tài sản cố định
TNHH MTV: Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành viên
TNHH: Trách Nhiệm Hữu Hạn
PX: Phân xƣởng
UBND: Ủy ban nhân dân
K/C: Kết chuyển
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
xiii
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Hiện nay trong nền kinh tế thị trƣờng, mục tiêu tìm kiếm lợi nhuận vẫn luôn
là mục tiêu cơ bản nhất của doanh nghiệp, nó chịu sự chi phối đến mọi hoạt động
của doanh nghiệp. Bất kỳ doanh nghiệp nào cũng luôn tìm và thực thi những giải
pháp nhằm hạ giá thành và nâng cao chất lƣợng sản phẩm do doanh nghiệp sản
xuất ra. Nhƣng để làm đƣợc điều này thì không hề đơn giản, nó đòi hỏi phải tìm
đƣợc hƣớng đi đúng cho doanh nghiệp của mình và một chế độ kế toán hợp lý.
Việc hoạch toán chi phí để tính giá thành sản phẩm quyết định đến kết quả sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp và việc tăng hay giảm chi phí sản xuất ảnh
hƣởng trực tiếp đến các chỉ tiêu kinh tế khác.
Vì thế để tồn tại và phát triển các doanh nghiệp cần phải có những quyết
định sáng suốt phù hợp với các quy luật kinh tế và tình hình kinh tế hiện nay.
Trong đó, thì chất lƣợng và giá cả là 2 yếu tố quan trọng trong việc xây dựng
một thƣơng hiệu. Có thể thấy rằng, các doanh nghiệp không ngừng nâng cao tay
nghề cho đội ngũ cán bộ và công nhân, đổi mới máy móc thiết bị, áp dụng các
thành tựu khoa học kỹ thuật đều nhằm mục đích là lựa chọn yếu tố đầu vào sao
cho phù hợp để tạo sản phẩm đầu ra tốt, chất lƣợng cao với chi phí và giá thành
hợp lý nhằm mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất cho doanh nghiệp. Thông qua chỉ
tiêu chi phí và giá thành sản phẩm các nhà quản lý sẽ biết đƣợc nguyên nhân biến
động chi phí và giá thành là do đâu và từ đó tìm ra biện pháp khắc phục.
Bắt đầu từ ngày 01/03/2010 giá nƣớc đồng loạt tăng lên đúng theo quy định
của chính phủ về sản xuất, cung cấp nƣớc sạch, giá nƣớc sạch phải đƣợc tính
đúng, tính đủ các yếu tố chi phí sản xuất hợp lý trong quá trình sản xuất, phân
phối nƣớc sạch, tại Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ban hành ngày 11/07/2007 về
sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nƣớc sạch nhằm tạo điều kiện cho đơn vị cung cấp
tăng nguồn vốn đầu tƣ, cải tạo hệ thống cung cấp nƣớc, nâng cao chất lƣợng dịch
vụ, đồng thời cũng góp phần nâng cao ý thức tiết kiệm cho ngƣời dân. Vì vậy các
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
1
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
đơn vị cung cấp và phân phối nƣớc sạch ở các tỉnh, thành phố cần thực hiện tốt
công tác quản lý chi phí sản xuất và giá thành phân phối nƣớc đề ra những biện
pháp hoàn thiện hạ giá thành phân phối. Góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động
kinh doanh, tăng nguồn vốn đầu tƣ toàn ngành, đầu tƣ hệ thống cung cấp nƣớc
sạch phục vụ tốt nhất cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh.
Thấy rõ tầm quan trong trên cùng với quá trình học tập tại trƣờng, em
quyết định chọn đề tài cho luận văn tốt nghiệp của mình là: “Kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm nƣớc tại công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Cấp Nƣớc Bạc Liêu”.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Tìm hiểu thực tế công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm nƣớc
tại công ty TNHH MTV Cấp nƣớc Bạc Liêu nhằm xem xét tính hợp lý trong
công tác tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp. Đồng thời phân tích tình hình
biến động giá thành. Từ đó, đề ra một số biện pháp nhằm quản lý chi phí một
cách hiệu quả, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của Xí nghiệp.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
nƣớc.
- Phân tích tình hình biến động giá thành năm 2010 – 2012.
- Đánh giá công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
nƣớc của công ty.
- Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm nƣớc của công ty.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp
nƣớc Bạc Liêu, Số 80 đƣờng Hai Bà Trƣng, phƣờng 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh
Bạc Liêu.
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
2
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
1.3.2. Thời gian
Thời gian thực hiện luận văn từ 28/01/2013 đến ngày 29/04/2013. Số
liệu thu thập trong 3 năm từ 2010 đến 2012 của công ty TNHH MTV Cấp
nƣớc Bạc Liêu.
1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
nƣớc tại công ty TNHH MTV Cấp nƣớc Bạc Liêu.
1.4. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
(1) Võ Thị Cẩm Vân (2011), Luận văn tốt nghiệp Kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm nước. Nội dung: Tìm hiểu hoạt động, công tác kế
toán, cách hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành phân phối nƣớc.
(2) Võ Ngọc Huyền (2010), Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Xí nghiệp xi măng 406. Nội dung: Tìm hiểu thực tế công tác kế toán chi
phí và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp 406 nhằm xem xét tính hợp lý trong
công tác tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp, đồng thời phân tích sự tác động
của các yếu tố chi phí sản xuất đến giá thành sản phẩm.
(3) Huỳnh Bích Tuyền (2010), Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
nước tại công ty TNHH cấp thoát nước Cần Thơ. Nội dung: xác định giá thành
và các nhân tố ảnh hƣởng đến giá thành tại công ty TNHH cấp thoát nƣớc Cần
Thơ, trên cơ sở đó đƣa ra giải pháp giảm chi phí, tăng lợi nhuận cho công ty.
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
3
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Chi phí sản xuất
2.1.1.1. Khái niệm
Chi phí là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động
vật hóa phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp. (Đàm Thị Phong Ba, năm 2011)
2.1.1.2. Các khoản mục của chi phí sản xuất
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp: Là giá trị nguyên liệu chính, vật
liệu phụ, nhiên liệu (nếu nhiên liệu có cấu thành trong xác vật chất của sản phẩm)
và các vật liệu khác sử dụng trực tiếp cho việc sản xuất sản phẩm. Đây là khoản
chi phí trực tiếp tham gia vào quá trình cấu thành nên thực thể vật chất cho sản
phẩm.
- Chi phí nhân công trực tiếp: Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm tất cả
các khoản phải trả cho ngƣời lao động trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất
sản phẩm, dịch vụ (công nhân trực tiếp sản xuất) thuộc danh sách quản lý của
doanh nghiệp và cả lao động thuê ngoài theo từng loại công việc, cụ thể nhƣ:
Tiền lƣơng chính, lƣơng phụ, tiền ăn ca và các khoản phụ cấp, các khoản trích
theo lƣơng (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN).
- Chi phí sản xuất chung (hay chi phí phân xƣởng): là những chi phí phát
sinh tại phân xƣởng, công trình, tổ đội sản xuất trong quá trình phục vụ và quản
lý sản xuất tạo ra sản phẩm ngoài 2 khoản chi phí đã nêu trên. Cụ thể chi phí sản
xuất chung bao gồm:
Chi phí về tiền lƣơng, phụ cấp, tiền ăn ca, các khoản trích theo lƣơng
(BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN) của nhân viên quản lý phân xƣởng, công trình;
các đội trƣởng đội phó, các tổ trƣởng, tổ phó sản xuất; thợ bảo dƣỡng, bảo trì
máy móc thiết bị tại phân xƣởng,…
Chi phí vật liệu dung cho công tác quản lý phân xƣởng, công trƣờng.
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
4
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
+ Chi phí về công cụ, dụng cụ cho phân xƣởng sử dụng trong quá trình sản
xuất.
Chi phí khấu hao máy móc sản xuất và các TSCĐ khác ở phân xƣởng.
Chi phí dịch vụ mua ngoài nhƣ: Chi phí về điện, nƣớc, điện thoại, bảo
dƣỡng bảo trì máy móc,… do bên ngoài cung cấp.
Các khoản chi phí bằng tiền khác ngoài các khoản chi phí trên nhƣ: Chi
phí văn phòng phẩm, công tác phí,… ở phân xƣởng sản xuất.
2.1.1.3. Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất
Đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất là phạm vi, giới hạn nhất định để tập
hợp chi phí sản xuất. Thực chất của xác định đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất
là xác định chi phí phát sinh ở những nơi nào (phân xƣởng, bộ phận, quy trình
sản xuất...) và thời kỳ chi phí phát sinh (trong kỳ hay kỳ trƣớc) để ghi nhận vào
chịu chi phí (sản phẩm A, sản phẩm B...).
Căn cứ xác định đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất có thể dựa vào:
- Địa điểm sản xuất
- Cơ cấu tổ chức sản xuất
- Tính chất quy trình công nghệ sản xuất
- Loại hình sản xuất
- Đặc điểm sản phẩm
- Yêu cầu quản lý
- Trình độ và phƣơng tiện của kế toán
Các đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất có thể là: phân xƣởng sản xuất, quy
trình công nghệ sản xuất, sản phẩm hay nhóm sản phẩm, công trƣờng thi công,
đơn đặt hàng...
Trong công tác kế toán, xác định đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất là cơ sở
xây dựng hệ thống chứng từ ban đầu liên quan đến chi phí sản xuất, xây dựng hệ
thống sổ kế toán chi tiết chi phí sản xuất
2.1.1.4. Kế toán chi phí sản xuất
Kế toán chi phí sản xuất là việc tập hợp hệ thống hóa các tài khoản chi phí
sản xuất và tình hình phân bổ, kết chuyển các khoản chi phí này vào các đối
tƣợng chịu chi phí để tính giá thành sản phẩm trong kỳ kế toán của doanh nghiệp.
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
5
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
a) Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh có thể liên quan trực tiếp đến
từng đối tƣợng tập hợp chi phí nhƣ chi phí nguyên vật liệu chính, hoặc có thể liên
quan đến nhiều đối tƣợng tập hợp chi phí nhƣ chi phí nguyên vật liệu phụ…
- Các chứng từ sử dụng:
+ Phiếu xuất kho (02-VT)
+ Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu (07-VT)
Nợ
TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Có
Trị giá nguyên vật liệu xuất dùng
Trị giá nguyên vật liệu trực tiếp
trực tiếp cho hoạt động sản xuất
sử dụng không hết nhập lại kho.
sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ
Kết chuyển CPNVLTT thực tế
trong kỳ.
sử dụng trong kỳ vào bên nợ TK
154 “Chi phí sản xuất kinh
doanh dở dang”.
-Tài khoản sử dụng: 621 “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” (hạch toán
hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên)
-Tài khoản 621 dùng để theo dõi tình hình tập hợp và kết chuyển hoặc phân
bổ chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp trong quá trình sản xuất.
- Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ:
TK 621
TK 152
(1)
TK 1331
TK 11*, 331…
(2)
Hình 1: SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU
TRỰC TIẾP
(Nguồn: Đàm Thị Phong Ba, năm 2011)
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
6
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM NƢỚC
* Giải thích sơ đồ:
(1) Tập hợp chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp sản xuất từ kho.
(2) Tập hợp chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp mua ngoài xuất dùng trực
tiếp không nhập kho.
b) Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp có thể liên quan trực tiếp đến từng đối tƣợng
tập hợp chi phí hoặc có thể liên quan đến nhiều đối tƣợng tập hợp chi phí.
- Chứng từ sử dụng:
Bảng chấm công (01a-LĐTL)
Bảng chấm công làm them giờ (01-LĐTL)
Bảng thanh toán tiền thƣởng (03-LĐTL)
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành (05-LĐTL)
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ (06- LĐTL)
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài giờ (07- LĐTL)
Hợp đồng giao khoán (08- LĐTL)
Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán (09- LĐTL)
Bảng kê trích nộp các khoản theo lƣơng (10- LĐTL)
Bảng phân bổ tiền lƣơng và bảo hiểm xã hội (11- LĐTL)
- Tài khoản sử dụng: 622 “Chi phí nhân công trực tiếp”.
- Tài khoản 622 đƣợc mở chi tiết theo từng đối tƣợng tập hợp chi phí.
+ Nếu liên quan đến từng đối tƣợng tập hợp chi phí, căn cứ vào chứng từ
ghi vào từng sổ chi phí nhân công trực tiếp đƣợc mở cho từng đối tƣợng.
+ Nếu liên quan đến nhiều đối tƣợng tập hợp chi phí, căn cứ vào chứng từ
tập hợp chi phí nhân công trực tiếp chung theo từng loại hoặc từng nhóm sản
phẩm, sau đó chọn tiêu thức phân bổ để tính toán và ghi mức phân bổ vào từng
nhóm sản phẩm, sau đó chọn tiêu thức phân bổ để tính toán và ghi mức phân bổ
vào từng sổ chi phí nhân công trực tiếp đƣợc mở cho từng đối tƣợng tập hợp chi
phí.
GVHD: BÙI DIÊN GIÀU
7
SVTH: NGUYỄN THỊ BÍCH TUYỀN
- Xem thêm -