z
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƢỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ TP-HCM
KHOA TÀI CHÍNH-KẾ TOÁN
BÁO CÁO THỰC TẬP
Chuyên Đề :
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Đơn Vị Thực Tập:
CÔNG TY TNHH SX – TM ĐỨC
THÀNH
Sinh viên thực tập
:
LÊ THỊ LAM
Lớp
:
CKT5/4
MSSV
:
CAK054041
Giáo viên hƣớng dẫn
:
VÕ HÀ THANH
Năm 2012
LỜI MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây, trƣớc xu hƣớng hoà nhập và phát triển của kinh tế
thế giới, Việt Nam cũng đã mở rộng quan hệ thƣơng mại, hợp tác kinh tế với rất
nhiều nƣớc trong khu vực và thế giới. Đi cùng vơi sự mở cửa của nền kinh tế là sự
thay đổi của khung pháp chế. Hiện nay, pháp luật Việt Nam đang cố gắng tạo ra
sân chơi bình đẳng cho tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế, Nhà
nƣớc không còn bảo hộ cho các doanh nghiệp nhà nƣớc nhƣ trƣớc đây nữa. Việc
này tạo ra cơ hội phát triển cho các doanh nghiệp trong nền kinh tế nhƣng cũng lại
đặt ra rất nhiều thách thức đối với các doanh nghiệp nhà nƣớc. Để tồn tại và ổn
định đƣợc trên thị trƣờng đòi hỏi các doanh nghiệp nhà nƣớc phải có sự chuyển
mình, phải nâng cao tính tự chủ, năng động để tìm ra phƣơng thức kinh doanh có
hiệu quả, đem lại lợi nhuận cao từ đó mới có đủ sức để cạnh tranh với các doanh
nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế.
Hoà nhập cùng sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trong nền kinh tế thị trƣờng
hiện nay, các doanh nghiệp cũng đã và đang nỗ lực để đảm bảo sự tồn tại và phát
triển của mình thông qua các chiến lƣợc và kết quả sản xuất kinh doanh. Khi phân
tích tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh tại một doanh nghiệp sản xuất, thì chi
phí sản xuất và giá thành sản phẩm là những chỉ tiêu kinh tế quan trọng. Để có
đƣợc những số liệu trên chúng ta không thể không nhắc tới vai trò to lớn của hạch
toán kế toán. Việc tổ chức kế toán đúng, hợp lý, chính xác chi phí sản xuất và tính
đúng, tính đủ giá thành sản phẩm có ý nghĩa rất lớn trong công tác quản lý chi phí,
giá thành sản phẩm, trong việc kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của chi phí phát sinh
ở doanh nghiệp nói chung và ở các phân xƣởng, tổ, đội sản xuất nói riêng. Thông
qua số liệu do bộ phận kế toán tập hợp chi phí, tính giá thành cung cấp, nhà quản lý
doanh nghiệp biết đƣợc chi phí và giá thành thực tế của của từng loại sản phẩm,
nhóm sản phẩm, của hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác trong doanh
nghiệp.
Giá thành sản phẩm là một chỉ tiêu kinh tế tổng hợp đánh giá chất lƣợng
nhiều mặt hoạt động của doanh nghiệp, phản ánh một cách tổng quát về mặt
kinh tế, kỹ thuật, tổ chức quản lý của doanh nghiệp. Giá thành là cơ sở định
giá bán của sản phẩm, là cơ sở dánh giá hạch toán kế toán nội bộ, phân tích
chi phí, đồng thời còn là căn cứ để xác định kết quả kinh doanh. Ngoài ra, giá
thành còn là nhân tố quyết định đến sự thành bại của doanh nghiệp trên
thƣơng trƣờng.
Chính vì thế trong các doanh nghiệp, công tác chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm luôn đƣợc coi trọng hàng đầu. Nó cung cấp những thông tin
một cách kịp thời, chính xác để các nhà quản lý có những biện pháp giảm chi
phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm và nâng cao tính cạnh tranh trên thị
trƣờng.
Công ty TNHH SX – TM Đức Thành là một doanh nghiệp lớn. Để sản
phẩm của mình ngày càng có tính cạnh tranh cao trên thị trƣờng, Công ty
không thể không quản lý chi phí một cách chặt chẽ để không những chi phí
đựợc tính đúng, tính đủ mà giá thành còn phải ngày càng đƣợc hạ thấp.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề trên em đã chọn đề tài: “Kế
toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH SX – TM
Đức Thành” để làm đề tài cho chuyên đề tốt nghiệp của mình. Mục tiêu của
chuyên đề là vận dụng lý luận về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm đã học ở trƣờng và nghiên cứu thực tiễn từ đó phân tích, đƣa ra ý
kiến và đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành tại Công ty.
Trong quá trình tìm hiểu về lý luận và thực tiễn để hoàn thành chuyên đề
này em đã đựơc sự giúp đỡ nhiệt tình của các cô chú, anh chị phòng Kế toán
cũng nhƣ các phòng ban khác của Công ty và sự chỉ bảo tận tình của thầy Võ
Hà Thanh. Cùng với sự nổ lực của bản thân, nhƣng do bƣớc đầu làm quen
với
với công tác thực tế và do khả năng chuyên môn còn hạn chế, hơn nữa chuyên đề
mang tính chuyên sâu, do vậy mà bài viết của em chắc chắn sẽ không tránh khỏi
những thiếu sót. Vậy em rất mong nhận đƣợc những ý kiến chỉ bảo thêm của thầy
cô cùng các cô chú, anh chị trong Công ty để em hoàn thành chuyên đề này.
Em xin chân thành cảm ơn các cô chú, anh chị trong Công ty cùng thầy đã
giúp em hoàn thành chuyên đề này.
Lời cảm ơn
---------Nhằm thực hiện phƣơng châm “Học đi đôi với hành, lý thuyết gắn liền với
thực tế”, Trƣờng Cao Đẳng Kinh Tế Tp.HCM đã tạo điều kiện cho học viên đi
thực tế với các cơ sở để tìm hiểu, vận dụng nhiều kiến thức đã đƣợc học, đồng
thời làm quen với cách ghi chép trên sổ sách kế toán để học hỏi các kinh nghiệm
thực tế về công tác tài chính, kế toán tại doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Để từ
thực tế chứng minh cho kiến thức đã học giúp học viên củng cố và nâng cao kiến
thức nghiệp vụ chuyên môn để khi ra trƣờng có thể đảm đƣơng và hoàn thành tốt
nhiệm vụ của ngƣời quản lý kinh tế tài chính.
Trong thời gian thực tập tại Công ty, em đã có cơ hội tìm hiểu thêm những
kiến thức cơ bản về kế toán. Thông quá trình thực tập tại Công ty, em đã thu thập
đƣợc những kinh nghiệm thực tế, đồng thời cũng đƣợc củng cố thêm những kiến
thức đã học ở trƣờng.
Có đƣợc sự gặt hái này, ngoài sự nỗ lực của bản thân, em xin chân thành gửi
lời cảm ơn đến:
Ban giám đốc, Phòng kế toán tài chính, Phòng tổ chức hành chính Công ty
TNHH SX – TM Đức Thành đã nhiệt tình giúp đỡ, hƣớng dẫn em trong công tác
nghiệp vụ, đồng thời cung cấp những tài liệu cần thiết để em có thể hoàn thành
bài viết báo cáo chuyên đề thực tập này.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Võ Hà Thanh, giảng viên bộ môn Tài Chính
Doanh Nghiệp - Khoa Tài Chính-Kế Toán, Trƣờng Cao Đẳng Kinh Tế Tp.HCM
đã tận tình truyền đạt kiến thức nền tảng cơ sở, kiến thức chuyên sâu và hƣớng
dẫn giúp đỡ tận tình cho em trong suốt quá trình viết báo cáo chuyên đề thực tập.
Thêm vào đó, em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và đặc biệt Khoa Tài
Chính-Kế Toán Trƣờng Cao Đẳng Kinh Tế Tp.HCM tạo mọi điều kiện thuận lợi
để giúp đỡ em hoàn thành báo cáo chuyên đề thực tập.
Tất cả sự chỉ dẫn và giúp đỡ đó sẽ là nguồn tƣ liệu quý báu nhất để giúp em tự
tin hơn khi bƣớc vào môi trƣờng thực tế. Và hy vọng đó sẽ là sự khởi đầu tốt đẹp
trên con đƣờng sự nghiệp của em sau này.
Xin chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe, thành công trong công việc. Chúc Quý
công ty kinh doanh ngày càng đạt hiệu quả cao. Một lần nữa em xin bày tỏ lòng
biết ơn sâu sắc về sự giúp đỡ quý báu này.
Xin chân thành cảm ơn.
Tp.HCM, ngày … tháng…năm…
Sinh viên thực tập
LÊ THỊ LAM
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tp.HCM, Ngày… tháng… năm…
Xác nhận của đơn vị
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TP.HCM, ngày…tháng…năm…
Giáo viên hƣớng dẫn
MỤC LỤC
PHẦN I: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH SX – TM ĐỨC
THÀNH ........................................................................................................................ 1
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY ....................... 1
1. Giới thiệu tổng quan về công ty ........................................................................ 1
2. Quá trình thành lập công ty .............................................................................. 1
3. Quá trình phát triển của công ty ....................................................................... 2
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÔNG TY ....................... 2
1. Chức năng ........................................................................................................ 2
2. Nhiệm vụ .......................................................................................................... 3
3. Quyền hạn ........................................................................................................ 3
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ........................................................................... 3
1. Cơ cấu tổ chức công ty ..................................................................................... 3
2. Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban ............................................................. 4
IV. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GIA CÔNG SẢN PHẨM............................................ 7
V. THUẬN LỢI KHÓ KHĂN VÀ PHƢƠNG HƢỚNG PHÁT TRIỂN TẠI CÔNG TY
............................................................................................................................ 9
1. Thuận lợi .......................................................................................................... 9
2. Khó khăn .......................................................................................................... 9
3. Phương hướng phát triển .................................................................................. 9
I.
PHẦN II: CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY.................. 10
CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ KẾ TOÁN .............................................................. 10
1. Chức năng: ..................................................................................................... 10
2. Nhiệm vụ: ....................................................................................................... 10
II. BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY ............................................................... 10
1. Hình thức bộ máy kế toán ............................................................................... 10
2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................... 10
III. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY VÀ PHƢƠNG TIỆN GHI CHÉP
KẾ TOÁN ................................................................................................................ 12
1. Chế độ kế toán áp dụng tại công ty ................................................................. 12
2. Phương tiện ghi chép kế toán: ........................................................................ 12
IV. HÌNH THỨC KẾ TOÁN CÔNG TY ÁP DỤNG ................................................ 13
1. Nội dung:........................................................................................................ 13
2. Sơ đồ trình tự ghi chép chứng từ ghi sổ: ......................................................... 14
3. Các biểu mẫu minh họa đối với hình thức chứng từ ghi sổ: ............................ 15
I.
PHẦN III: CƠ SỞ LÝ LUẬN .................................................................................. 22
KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ ............................................................ 22
1. Khái niệm chi phí............................................................................................ 22
2. Phân loại chi phí ............................................................................................ 22
2.1. Phân loại chi phí theo theo nội dung kinh tế (theo yếu tố chi phí) ............. 22
2.2. Phân loại chi phí theo công dụng kinh tế (theo khoản mục chi phí) .......... 22
2.3. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với thời kỳ xác định kết quả kinh doanh
................................................................................................................. 23
II. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI GIÁ THÀNH .................................................... 23
1. Khái niệm ....................................................................................................... 23
2. Phân loại ........................................................................................................ 23
2.1. Căn cứ vào nguồn số liệu để tính và thời điểm tính giá thành ................... 23
2.2. Căn cứ theo nội dung cấu tạo giá thành .................................................... 24
III. QUAN HỆ GIỮA CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ........... 24
IV. ĐỐI TƢỢNG HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT – ĐỐI TƢỢNG TÍNH GIÁ
THÀNH – KỲ TÍNH GIÁ THÀNH .......................................................................... 24
1. Đối tượng hạch toán chi chi phí sản xuất ........................................................ 24
2. Đối tượng tính giá thành................................................................................. 25
3. Cơ sở xác định đối tượng kế toán CPSX và tính giá thành sản phẩm .............. 25
4. Mối quan hệ giữa đối tượng hạch toán chi phí sản xuất và đối tượng tính giá
thành ..................................................................................................................... 26
5. Kỳ tính giá thành ............................................................................................ 26
V. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT ....................................................................... 26
1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ......................................................... 26
1.1. Nội dung .................................................................................................. 26
1.2. Nguyên tắc kế toán ................................................................................... 26
1.3. Chứng từ kế toán sử dụng ........................................................................ 27
1.4. Kế toán chi tiết ......................................................................................... 27
1.5. Kế toán tổng hợp ...................................................................................... 27
2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ................................................................ 29
2.1. Nội dung .................................................................................................. 29
2.2. Nguyên tắc kế toán ................................................................................... 29
2.3. Chứng từ kế toán sử dụng ........................................................................ 29
2.4. Kế toán chi tiết ......................................................................................... 29
2.5. Kế toán tổng hợp ...................................................................................... 30
3. Kế toán chi phí sản xuất chung ....................................................................... 31
3.1. Nội dung .................................................................................................. 31
3.2. Nguyên tắc kế toán ................................................................................... 31
3.3. Chứng từ kế toán sử dụng ........................................................................ 32
3.4. Kế toán chi tiết ......................................................................................... 32
I.
3.5. Kế toán tổng hợp ...................................................................................... 33
4. Kế toán khoản thiệt hại trong sản xuất............................................................ 35
4.1. Kế toán sản phẩm hỏng ............................................................................ 35
a Khái niệm: ............................................................................................... 35
b Phân loại .................................................................................................. 35
c Chứng từ sử dụng: .................................................................................... 35
d Phƣơng pháp hạch toán: ........................................................................... 35
4.2. Kế toán thiệt hại ngừng sản xuất .............................................................. 37
a khái niệm: ................................................................................................ 37
b Phân loại: ................................................................................................. 37
c Phƣơng pháp hạch toán: ........................................................................... 37
VI. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH ............. 38
1. Nội dung ......................................................................................................... 38
2. Phương pháp .................................................................................................. 38
2.1. Phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên ......................................................... 38
2.2. Phƣơng pháp kiểm kê định kỳ .................................................................. 39
VII. ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG.............................................................. 40
1. Khái niệm ....................................................................................................... 40
2. Các phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang ............................................... 40
2.1. Phƣơng pháp ƣớc lƣợng sản phẩm hoàn thành tƣơng đƣơng .................... 40
2.2. Phƣơng pháp đáng giá theo 50% chi phí chế biến ..................................... 41
2.3. Phƣơng pháp dánh giá theo 50% chi phí chế biến kế hoạch ...................... 41
2.4. Phƣơng pháp đánh giá theo chi phí NVL trực tiếp .................................... 42
2.5. Phƣơng pháp đánh giá theo chi phí NVL chính. ....................................... 42
VIII. TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ................................................................... 42
1. Nội dung ......................................................................................................... 42
2. Các phương pháp tính giá thành ..................................................................... 43
2.1. Phƣơng pháp tính giá thành trực tiếp ........................................................ 43
2.2. Tính giá thành theo phƣơng pháp hệ số .................................................... 44
2.3. Tính giá thành theo phƣơng pháp tỷ lệ ..................................................... 46
2.4. Phƣơng pháp loại trừ sản phẩm phụ ......................................................... 48
2.5. Phƣơng pháp tính giá thành theo đơn đặt hàng ......................................... 49
2.6. Phƣơng pháp tính giá thành theo phân bƣớc ............................................. 50
PHẦN IV: THỰC TIỄN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY ĐỨC THÀNH ............................................................. 53
I.
ĐỐI TƢỢNG KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT TẠI CÔNG TY........ 53
1. Đặc điểm chi phí sản xuất và tính giá thành: .................................................. 53
2. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành: .................................................. 53
3. Phương pháp tập hợp chi phí và phân bổ chi phí: ........................................... 53
4. Kỳ tính giá thành: ........................................................................................... 53
II. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP .................................... 54
1. Đặc điểm: ....................................................................................................... 54
2. Chứng từ sử dụng - Sổ sách theo dõi............................................................... 55
3. Kế toán chi tiết: .............................................................................................. 56
4. Kế toán tổng hợp: ........................................................................................... 68
5. Trình tự hạch toán .......................................................................................... 68
6. Sơ đồ chữ T .................................................................................................... 69
III. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP ............................................... 72
1. Đặc điểm: ....................................................................................................... 72
2. Phương pháp tính lương và các khoản trích theo lương: ................................ 72
3. Chứng từ sử dụng - Sổ sách theo dõi............................................................... 74
4. Kế toán chi tiết: .............................................................................................. 75
5. Kế toán tổng hợp: ........................................................................................... 78
6. Trình tự hạch toán .......................................................................................... 78
7. Sơ đồ chữ T .................................................................................................... 78
IV. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG ........................................ 80
1. Đặc điểm: ....................................................................................................... 80
2. Chứng từ sử dụng - Sổ sách theo dõi............................................................... 81
3. Kế toán chi tiết: .............................................................................................. 82
4. Kế toán tổng hợp ............................................................................................ 85
5. Trình tự hạch toán .......................................................................................... 85
6. Sơ đồ chữ T .................................................................................................... 87
V. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH .................................... 90
1. Đối tượng tập hợp chi phí:.............................................................................. 90
2. Đối tượng tính giá thành: ............................................................................... 90
3. Nội dung:........................................................................................................ 90
4. Chứng từ sử dụng – sổ sách theo dõi .............................................................. 90
5. Kế toán chi tiết: .............................................................................................. 90
6. Kế toán tổng hợp ............................................................................................ 91
7. Trình tự hạch toán .......................................................................................... 92
8. Sơ đồ chữ T: ................................................................................................... 92
VI. ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG CUỐI KỲ ................................................ 92
1. Phương pháp: ................................................................................................. 92
2. Trình tự hạch toán .......................................................................................... 92
VII. TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ................................................................... 95
3. Phương pháp .................................................................................................. 95
4. Tài khoản sử dụng : ........................................................................................ 95
5. Trình tự hạch toán: ......................................................................................... 95
PHẦN V: NHẬN XÉT - KẾT LUẬN....................................................................... 97
I. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG ĐƠN VỊ THỰC TẬP: ........................................... 97
II. NHẬN XÉT VỀ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN .............................................. 98
1. Nhận xét chung:.............................................................................................. 98
2. Sự khác nhau giữa thực tế và lý thuyết về công tác kế toán: ............................ 98
III. NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH HẠCH TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY. ..................................................................... 99
IV. KẾT LUẬN: .................................................................................................... 101
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
KÝ HIỆU
TÊN
BTP
Bán thành phẩm
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHYT
Bảo hiểm y tế
BYTN
Bảo hiểm thất nghiệp
CPSX
Chi phí sản xuất
KH
Khẩu hao
KHSX
Kế hoạch sản xuất
KPCĐ
Kinh phí công đoàn
KTKT
Kinh tế kỹ thuật
NVL
Nguyên vật liệu
PX
Phân xƣởng
SL
Sản lƣợng
SX
Sản xuất
SP
Sản phẩm
SPDD
Sản phẩm dở dang
TĐ
Tƣơng đƣơng
TK
Tài khoản
TM
Thƣơng mại
TP
Thành phẩm
TT
Trực tiếp
TSCĐ
Tài sản cố định
VL
Vật liệu
VLC
Vật liệu chính
Zđv
Giá thành đơn vị
Ztt
Giá thành thực tế
Tổng
BÁO CÁO THỰC TẬP
GVHD: VÕ HÀ THANH
PHẦN I:
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH SX – TM ĐỨC
THÀNH
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
I.
1. Giới thiệu tổng quan về công ty
Tên Công ty:
CÔNG TY TNHH SX – TM ĐỨC THÀNH
Tên Giao dịch: DUC THANH PRODUCTION & TRADING COMPANY, LTD
Tên viết tắt:
DUC THANH PROTRACO
Trụ sở chính:
37/5 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Kiểng, Quận 7, TP.HCM
Tel:
8726717, 7195324, 7195325
Fax:
8274394, 7195330
Email:
[email protected]
Công Ty TNHH SX – TM Đức Thành chuyên sản xuất gia công các loại giày da, giả
da xuất khẩu sang các thị trƣờng Châu Âu, Mỹ và các thị trƣờng lân cận khác. Bên cạnh
đó, Công Ty còn có chức năng mua bán kim khí, điện máy, bách hóa, mỹ phẩm.
2. Quá trình thành lập công ty
Công ty TNHH SX - TM ĐỨC THÀNH là một Công ty tƣ nhân với 100% vốn trong
nƣớc, trực thuộc sự quản lý của Bộ Công Nghiệp nhẹ. Công ty đƣợc thành lập theo giấy
phép số 684 GP/TL – DN ngày 13/4/1998 do Uỷ Ban Nhân Dân Thành Phố cấp, và chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 042808 cấp ngày 16/04/1998 của Sở Kế Hoạch và Đầu Tƣ,
SVTT: LÊ THỊ LAM
Lớp: CKT5/4
Trang: 1
BÁO CÁO THỰC TẬP
GVHD: VÕ HÀ THANH
với tổng số vốn đầu tƣ kinh doanh ban đầu là 300.000.000,00 VND (Ba trăm triệu đồng
chẵn), với hai sáng lập viên:
Nguyễn Văn Cƣ - Chủ Tịch Hội Đồng Quản Trị - Giám Đốc Công Ty
Lê Văn Biên - Uỷ Viên Hội Đồng Quản Trị - Phó Giám Đốc Công Ty
Trụ sở chính của Công ty đặt tại: 149 Lý Thái Tổ - Phƣờng 9 – Q.10 – TP.HCM
Tên giao dịch: DUC THANH PRODUCTION & TRANDING COMPANY, LTD
3. Quá trình phát triển của công ty
13/4/1998: Công ty TNHH SX - TM ĐỨC THÀNH đƣợc thành lập, khi mới thành
lập Công ty đặt trụ sở chính tại 149 Lý Thái Tổ - P.9 – Q.10 – TP.HCM, với một số vốn
đầu tƣ ban đầu chỉ có 300.000.000,00 VND (Ba trăm triệu đồng chẵn), nhƣng trong quá
trình đầu tƣ xây dựng và sửa chữa mặt bằng sản xuất, trang thiết bị tại số : 37/5 Trần
Xuân Soạn, Phƣờng Tân Kiểng, Quận 7, TPHCM Công ty đã tăng thêm vốn đầu tƣ là
13.200.000.000,00 VND (Mƣời ba tỷ hai trăm triệu đồng chẵn).
Tháng 10/1998, sau hơn sáu tháng hoạt động có hiệu quả, Công ty có thêm khách
hàng mới và đã mở rộng quy mô sản xuất, đầu tƣ thêm một nhà máy sản xuất tại : 1165
Xa Lộ Trƣờng Sơn (QL1A), P. An Phú Đông, Q.12, TP.HCM. Tăng vốn đầu tƣ thêm
6.500.000.000,00 VND (Sáu tỷ năm trăm triệu đồng chẵn), nâng tổng số vốn điều lệ hiện
nay là: 20.000.000.000,00 VND (Hai mƣơi tỷ đồng chẵn).
Ngày 12/8/1999, nhằm thuận tiện cho việc quản lý tình hình sản xuất kinh doanh, tiết
gảm chi phí điều hành Công ty dời trụ sở về tại điạ điểm sản xuất số 37/5 Trần Xuân
Soạn, Phƣờng Tân Kiểng, Quận 7, Tp.HCM.
Hiện nay, Công ty có hai nhà máy:
Nhà máy 1: (trụ sở chính): 37/5 Trần Xuân Soạn, Phƣờng Tân Kiểng, Quận 7,
Tp.HCM, với diện tích 11.969 m2.
Nhà máy 2: 1165 Xa Lộ Trƣờng Sơn (QL 1A), Phƣờng Phú An Đông, Quận
12, Tp.HCM, với diện tích 13.000 m2
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA CÔNG TY
1. Chức năng
-
Gia công hàng giày da trong và ngoài nƣớc.
-
Mua bán kim khí, điện máy, bách hóa, mỹ phẩm.
SVTT: LÊ THỊ LAM
Lớp: CKT5/4
Trang: 2
BÁO CÁO THỰC TẬP
GVHD: VÕ HÀ THANH
-
Sản xuất hàng giày da để tiêu thụ trong và ngoài nƣớc.
-
Xuất khẩu hàng giày da ra thị trƣờng nƣớc ngoài.
2. Nhiệm vụ
-
Phát triển ngành giày da trong địa bàn thành phố, mở rộng ngành kinh tế với các
thành phẩm trong nƣớc và cả nƣớc ngoài, góp phần tích cực vào sản xuất, tăng ngoại
tệ cho Nhà Nƣớc.
-
Tổ chức các hoạt động kinh doanh và gia công ở thị trƣờng trong nƣớc tạo công ăn
việc làm cho nhiều cán bộ, công nhân trong nƣớc. Thực hiện hợp đồng lao động, phân
phối thu nhập hợp lý, chăm lo cho đời sống vật chất và tinh thần cho cán bộ công nhân
viên, không ngừng đào tạo, bồi dƣỡng văn hóa chuyên môn cho cán bộ công nhân viên
của Xí Nghiệp.
3. Quyền hạn
-
Công ty có đầy đủ tƣ cách pháp nhân để ký hợp đồng với khách hàng trong nƣớc
và ngoài nƣớc.
- Có tài khoản Việt Nam và ngoại tệ ở ngân hàng.
- Tự chủ về mặt tài chính.
- Có con dấu riêng và đƣợc hạch toán độc lập.
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC QUẢN LÝ
1. Cơ cấu tổ chức công ty
Công ty tổ chức bộ máy theo mô hình trực tiếp chức năng dƣới chế độ 1 thủ trƣởng.
SVTT: LÊ THỊ LAM
Lớp: CKT5/4
Trang: 3
BÁO CÁO THỰC TẬP
GVHD: VÕ HÀ THANH
GIÁM ĐỐC
PHÓ GĐ (Nhà máy 1)
P. KẾ
TOÁ
N TÀI
VỤ
P. TỔ
CHỨC
NHÂN
SỰ
P. KẾ
HOẠCH
SẢN
XUẤT
ĐIỀU
ĐỘ
PHÓ GĐ (Nhà máy 2)
P. KINH
DOANH
XUẤT
NHẬP
KHẨU
P. KỸ
THUẬT
P.
BẢO
VỆ
P. Y
TẾ
PHÂN XƢỞNG SẢN XUẤT
PX. CHẶT
PX.ĐẾ
PX.MAY
PX.GÒ
2. Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban
Giám đốc: Là ngƣời chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của Công ty, có nhiệm vụ
xem xét các chỉ tiêu, kế hoạch và toàn quyền quyết định các tổ chúc hoạt động sản xuất
của Công ty.
Phó giám đốc nhà máy:
-
Chức năng: Trực tiếp điều hành hoạt động sản xuất của nhà máy, phân xƣởng và chỉ
đạo quản lý phòng ban có liên quan đến việc sản xuất sản phẩm và đảm bảo chất lƣợng
sản phẩm sản xuất.
SVTT: LÊ THỊ LAM
Lớp: CKT5/4
Trang: 4
BÁO CÁO THỰC TẬP
-
GVHD: VÕ HÀ THANH
Nhiệm vụ: Tổ chức hoàn thành tốt kế hoạch đƣợc giao. Quan hệ chặt chẽ với các đoàn
thể quần chúng nhằn phát huy thế mạnh, không ngừng củng cố và phát triển nhà máy.
Phòng kế toán tài vụ:
-
Chức năng: Tổ chức công tác tài chính, cung xấp số liệu, phân tích và kiểm tra hoạt
động kinh tế tài chính để đáp ứng công tác lập kế hoạch và thống kê của Công ty. Đồng
thời, chịu trách nhiệm về tình hình quản lý tài chính của Công ty, tính toán, ghi chép,
phản ánh tổng hợp và theo dõi kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty.
- Nhiệm vụ:
Chỉ đâọ thực hiện thống nhất công tác kế toán thống kê. Đồng thời kiểm tra, kiểm
toán kế toán tài chính ở Công ty theo đúng điều kiện tổ chức kế toán Nhà nƣớc.
Xây dựng kế hoạch tài chính và ban hành kế hoạch đối với cấp trên, đăng ký với
tài chính đia phƣơng, triển khai thực hiện kế hoạch đƣợc duyệt của Công ty.
Tổ chức hệ thống sổ sách chứng từ, bộ máy cán bộ công nhân viên kế toán tài vụ
phù hợp với công tác hạch toán kế toán ở Cồng ty. Phản ánh chính xác kịp thời, đầy
đủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh ở Công ty theo
định kỳ, đột xuất.
Trích nộp đầy đủ kịp thời các khoản tiền vay phải nộp theo đúng quy định, thanh
toán quyết toán nhanh gọn các khoản tiền vay công nợ phải thu, phải trả.
Chủ động dự thảo, xây dựng các quá trình quản lý vật tƣ, hàng hóa, tài sản, vốn
bằng tiền ở Công ty.
Tổ chức công tác kiểm kê tài sản vật tƣ hàng hóa theo định kỳ, hay đột xuất, theo
đúng quy định và kịp thời đề xuatas biện pháp xử lý.
Thƣờng xuyên kiểm tra việc thực hiện các công tác tài chính đối với các nhà sản
xuất.
Có trách nhiệm lƣu hồ sơ đầy đủ. Phân tích đánh giá tình hình thực hiện các cỉ tiêu
phục vụ cho việc quản lý.
Phồng tổ chức nhân sự:
- Tuyển dụng công nhân viên, sắp xếp, bố trí nhân sự,
- Quản lý nguồn nhân lực của nhà máy,
SVTT: LÊ THỊ LAM
Lớp: CKT5/4
Trang: 5
BÁO CÁO THỰC TẬP
GVHD: VÕ HÀ THANH
Giải quyết các chế độ lai động: Trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc, lƣơng, nghỉ
-
phép năm, thai sản…….
- Giải quyết các chế độ bảo hiểm: Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn.
Phòng kinh doanh xuất nhập khẩu:
Tìm hiểu thị trƣờng, tìm hiểu đối tác liên doanh nƣớc ngoài, mở rộng mạng lƣới
-
hoạt động sản xuất kinh doanh,
- Liên hệ với đối tác về số lƣợng và kế hoạch xuất, nhập hàng,
- Thực hiện các thủ tục xuất nhập khẩu,
- Thực hiện khâu giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu gia công,
- Thanh khoản, thanh lý các hợp đồng gia công với đối tác,
- Nộp các chứng từ, sổ sách về phần thanh khoản, thanh lý cho phòng Kế toán tài vụ.
Nhà máy: Là nơi diễn ra hoạt động sản xuất.
Phòng kế hoạch sản xuất điều độ: Lập kế hoạch sản xuất sản phẩm cho từng mặt
hàng, mã hàng, điều độ năng lực sản xuất giữa các giây chuyền sản xuất. Nhằm đáp ứng
kịp thời tiến độ giao hàng xuất khẩu theo yêu cầu cuẩ đối tác khách hàng.
Phòng kỹ thuật:
- Chức năng: Tham mƣu cho Giám đốc, Phó Giám đốc Công ty tổ chức hƣớng đẫn
thực hiện và kiểm tra các công tác kỹ thuật, vật tƣ gồm: quản lý và khai thác toàn bộ dây
chuyền sản xuất theo đúng hợp đồng với bên đối tác.
- Nhiệm vụ:
Nghiên cứu khoa học kỹ thuật, xây dựng kế hoạch đầu tƣ mới.
Kiểm tra việc thực hiện các tiêu chuẩn, định mức và thƣờng xuyên theo dõi diễn
biến tình hình hao hụt.
Kiểm tra hƣớng dẫn an toàn PCCC.
Định kỳ phân tích đánh giá hiệu quả của quản lý cơ sở vật chất kỹ thuật và ứng
dụng cải tiến kỹ thuật.
Phân xƣởng sản xuất:
-
Chức năng: là nơi trực tiếp sản xuất ra các mặt hàng. Phân xƣởng có các khâu sản
xuất:
Xƣởng chặt
SVTT: LÊ THỊ LAM
Lớp: CKT5/4
Trang: 6