Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Ke_hoach_giang_day_toan_6_hk1_so_hoc_l8prfqof5gphit_025319...

Tài liệu Ke_hoach_giang_day_toan_6_hk1_so_hoc_l8prfqof5gphit_025319

.DOC
13
183
88

Mô tả:

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN: TOÁN 6 - SỐ HỌC Tuần Tiết Bài dạy 1 1 2 3 Kiến thức Nội dung công việc Kĩ năng Phương tiện Phương dạy học pháp HS làm quen khái niệm tập hợp qua các VD về tập hợp thường gặp trong toán học Bài 1: và trong đời sống . Tập + Nhận biết được một đối tượng cụ thể hợp. thuộc hay không thuộc một tập hợp cho Phần tử trước. của tập + HS biết cách viết tập hợp theo diễn đạt hợp bằng lời của bài toán, biết cách sử dụng kí hiệu  hay . Gồm 3 phần: 1. Giới thiệu các ví dụ về tập hợp. 2. Cách viết và kí hiệu tập hợp. 3. Chú ý. - Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. + HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. + HS phân biệt được các tập hợp N và N*, biết cách sử dụng các kí hiệu  và , biết viết số tự nhiên liền sau, liền trước một số tự nhiên. Gồm 2 phần: 1. Giới thiệu tập hợp N và N*. Cách biểu diễn các số tự nhiên trên tia số. 2. Ôn lại thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. - Gồm 3 phần: 1. Ôn lại số và chữ số. 2. Giới thiệu cách ghi trong - Rèn luyện cho HS - SGK, SBT tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. - Rèn luyện kĩ năng đọc và hiểu ý nghĩa của các kí hiệu toán học. Thuyết trình, đàm thoại và giải quyết vấn đề - Rèn luyện tính - SGK, SBT chính xác khi đọc và - Bảng phụ. ghi số tự nhiên. - Đàm thoại và đặt vấn đế. Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên Bài 3: - HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân Ghi số biệt số và chữ số trong hệ thập phân, giá tự nhiên trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. - HS biết đọc và viết các số La Mã không - SGK, SBT - Bảng phụ minh họa tập hợp bằng một vòng kín Thuyết trình, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. Kết quả đạt được - HS biết cách viết một tập bằng hai cách và biết kí hiệu tập hợp. - HS biết một phần tử có thuộc hay không thuộc một tập hợp. - Học sinh nắm và phân biệt được cách viết 2 tập hợp N và N* - Nắm được thứ tự của trong tập hợp số tự nhiên - Làm được các bài tập trong SGK - Học sinh biết được cách viết trong hệ thập phân và giá trị của mỗi chữ số Tuần Tiết Bài dạy Kiến thức quá 30. - HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việt ghi số và tính toán. 4 2 5 6 3 7 Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. Luyện tập + HS hiểu được một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau. + HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng đúng các kí hiệu :  và  . Nội dung công việc hệ thập phân. 3. Giới thiệu về cách ghi số La Mã. Gồm 2 phần: 1. Giới thiệu số phần tử của tập hợp. 2. Giới thiệu tập hợp con. Kĩ năng + Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu :  và  . + HS biết viết một tập hợp cho trước, - Làm các + Rèn luyện cho HS dùng kí hiệu  thể hiện mối quan hệ trong SGK, tính chính xác khi giữa các tập hợp. SBT. sử dụng các kí + HS biết tìm số phần tử của một tập hợp. hiệu :  và ,  + HS nắm vững các tính chất giao hoán - Giảng dạy HS biết vận dụng và kết hợp của phép cộng, phép nhân các các nội dung hợp lí các tính số tự nhiên, tính chất phân phối của phép trong SGK chất trên vào các Bài 5: nhân đối với phép cộng, biết cách phát bài tập tính nhẩm, Phép biểu và viết dạng tổng quát của các tính tính nhanh. cộng và chất đó. + HS biết vận dụng phép hợp lí các tính nhân chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. - HS nắm vững các tính chất giao hoán và - Làm các bài + HS biết vận dụng kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tập trong hợp lí các tính chất Luyện tự nhiên, tính chất phân phối của phép SGK, SBT vào các bài tập một tập 1 nhân đối với phép cộng. HS biết sử dụng cách nhanh nhất. Phương tiện Phương dạy học pháp Kết quả đạt được trong cách ghi số thập phân. - SGK, SBT. - Phấn màu, bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập. - Đặt và giải quyết vấn đề. - Học sinh biết cách tính số phần tử của một tập hợp. - Biết phân biệt và sử dụng các kí hiệu: , . = - SGK, SBT. - Bảng phụ ghi cách tính số phần tử của tập hợp. SGK, giáo án, bảng tính chất của phép cộng và phép nhân. Đặt vấn đề, giải quyết vấn đề. - Đàm thoại, giải quyết vấn đề. - Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp. SGK , giáo án, một số bài tập, máy tính nếu - Đàm thoại, giải quyết - Học sinh biết làm các bài tập trong SGK một cách nhanh - Biết vận dụng vào làm các bài tập cụ thể. Tuần Tiết Bài dạy Kiến thức Nội dung công việc máy tính bỏ túi. 8 9 Luyện tập 2 + HS biết vận dụng các tính chất giao - Làm các bài hoán và kết hợp của phép cộng, phép tập trong nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối SGK, SBT của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh . + Hs hiểu được khi nào thì kết qủa của - Giảng dạy Bài 6: phép trừ là một số tự nhiên, kết qủa của các nội dung Phép phép chia là một số tự nhiên. trong SGK trừ và + Nắm được quan hệ giữa các số trong phép phép trừ, trong phép chia hết, phép chia chia có dư. 4 1011 Luyện tập 12 Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự + HS hiểu được khi nào có phép trừ hai - Làm các bài số tự nhiên, phép chia, phép chia có dư. tập trong SGK + HS nắm được các mối quan hệ giữa các và SBT. số trong phép trừ, phép chia. + HS nắm được định nghĩa lũy thừa, - Giảng dạy phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được các nội dung công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. trong SGK + HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, Phương tiện Phương Kết quả đạt dạy học pháp được + HS biết vận dụng có. vấn đề. chóng và chính hợp lí các tính chất xác. của phép cộng và phép nhân vào giải toán. + Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi. + HS biết vận dụng SGK , giáo - Đàm - Học sinh biết hợp lí các tính chất án, một số thoại, làm các bài tập của phép cộng và bài tập, giải trong SGK một phép nhân vào giải máy tính nếu quyết cách nhanh toán. có. vấn đề. chóng và chính + Rèn kĩ năng tính xác. toán chính xác , hợp lí , nhanh . Biết vận dụng tìm SGK, bảng - Đàm - Học sinh nắm một số chưa biết phụ hình 16 thoại, được nội dung trong phép trừ, phép SGK. đặt và bài học và vận chia. Rèn luyện tính giải dụng được vào chính xác trong phát quyết việc làm các biểu và trong tính vấn đề. bài tập trong toán. SGK. + Rèn luyện cho hs - SGK và - Đàm - Học sinh biết vận dụng kiến thức một số bài thoại, làm các bài tập phép trừ, phép chia tập. đặt và trong SGK một làm bài tập , các loại giải cách nhanh bài toán tìm x, bài quyết chóng và chính toán tính nhẩm tính vấn đề. xác. nhanh. Kĩ năng - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận trong cách viết và tính lũy thừa. SGK, bảng kẻ một số bình phương, lập phương. - Đàm thoại, đặt và giải quyết - Học sinh biết tính lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Tuần Tiết Bài dạy nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 13 5 14 15 6 1617 Kiến thức biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số. + HS thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa. + HS phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số . + HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa Luyện số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa, tập biết tính gía trị của lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số. + HS thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa, tính thành thạo các lũy thừa. Bài 8: + HS nắm được công thức chia hai lũy Chia thừa cùng cơ số. Quy ước a0 = 1 (a  0). hai lũy + HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số. thừa cùng cơ số - HS nắm được các quy ước và thứ tự Bài 9: thực hiện các phép tính. Thứ tự thực hiện các phép tính Luyện tập Nội dung công việc Kĩ năng Phương tiện Phương dạy học pháp vấn đề. Kết quả đạt được - Làm các bài - Tính đúng lũy SGK, SBT, - Đàm tập trong SGK thừa, nhân hai lũy bảng phụ. thoại, và SBT. thừa cùng cơ số. đặt và giải quyết vấn đề. - Học sinh biết tính lũy thừa, nhân hai lũy thừa cùng cơ số. - Giảng dạy + Rèn luyện cho HS SGK, các nội dung tính chính xác khi phụ. trong SGK vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. HS biết chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Giảng dạy + Rèn luyện cho HS SGK, các nội dung tính cẩn thận, chính phụ. trong SGK xác trong tính toán. bảng - Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề. bảng - Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề. + HS nắm được các qui ước về thứ tự - Làm các bài + Rèn luyện cho HS - SGK, SBT, thực hiện các phép toán. tập trong SGK tính cẩn thận, chính bảng phụ + HS vận dụng các qui ước để tính đúng và SBT. xác trong tính toán. gía trị biểu thức. + Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. + HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng gía trị của biểu thức. - Đàm - Học sinh làm thoại, được các bài đặt và tập trong SGK. giải quyết vấn đề. Tuần Tiết Bài dạy 18 19 7 20 21 8 22 Kiểm tra 45’ Kiến thức Nội dung công việc Kiểm tra đánh giá lại kết quả học tập của - Kiểm tra học sinh. + HS nắm được các tính chất chia hết của - Giảng dạy Bài 10: một tổng, một hiệu. các nội dung Tính + HS nhận ra một tổng của hai hay nhiều trong SGK chất số, một hiệu của hai hay nhiều số có hay chia hết không chia hết cho một số mà không cần của một tính gía trị của tổng, của hiệu đó. Biết sử  tổng. dụng các kí hiệu và  Bài 11: + HS hiểu được cơ sở lý luận của các dấu Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 dựa vào các hiệu biến thức đã học ở lớp 5. chia hết cho 2 cho 5 + HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. Luyện + Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu tập hiệu chia hết. Kĩ năng Kết quả đạt được - Kiểm tra các kĩ - Đề kiểm năng của học sinh tra. + Rèn luyện cho HS SGK, tính chính xác khi phụ. vận dụng các tính chất chia hết. - Giảng dạy + Rèn luyện tính các nội dung chính xác cho HS trong SGK khi phát biểu và vận dụng các bài toán về tìm số dư, ghép số … - Làm các bài + Rèn luyện cẩn tập trong SGK thận, suy luận chặt và SBT. chẽ cho HS . Bài 12: + HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, - Giảng dạy Dấu cho 9, so sánh với dấu hiệu chia hết cho các nội dung hiệu 2, cho 5. trong SGK chia hết cho 3, cho 9 Phương tiện Phương dạy học pháp + Rèn luyện tính chính xác cho HS khi phát biểu các lý thuyết, vận dụng linh hoạt sáng tạo để giải các bài tập . SGK, phụ. Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học vào bài kiểm tra. bảng - Đàm - Vận dụng thoại, được các kiến đặt và thức đã học giải vào việc giải quyết bài tập. vấn đề. bảng - Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề. - SGK, SBT, - Đàm bảng phụ thoại, đặt và giải quyết vấn đề. SGK, bảng - Đàm phụ. thoại, đặt và giải quyết vấn đề. - Vận được các thức đã vào việc bài tập. dụng kiến học giải - Làm được các bài tập trong SGK, SBT một cách nhanh chóng và chính xác. + HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có hay không chia Tuần Tiết Bài dạy 23 24 25 9 26 Luyện tập Kiến thức Nội dung công việc Kĩ năng Phương tiện Phương dạy học pháp + HS được cũng cố, khắc sâu các kiến - Làm các bài + Rèn tính cẩn thận SGK, thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. tập trong SGK khi tính toán. phụ. + Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu và SBT. hiệu chia hết. + HS nắm được định nghĩa ước và bội của - Giảng dạy một số, kí hiệu tập hợp các ước, các bội các nội dung của một số. trong SGK + HS biết kiểm tra một số có hay không là Bài 13: ước hoặc là bội của một số cho trước, biết Ước và cách tìm ước hoặc là bội của một số cho bội trước trong các trường hợp đơn giãn. + HS biết xác định SGK, ước và bội trong các phụ. bài toán thực tế đơn giãn. + HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, - Giảng dạy + HS biết vận dụng SGK, hợp số. các nội dung hợp lý các kiến thức phụ. Bài 14: trong SGK về chia hết đã học Số để nhận biết một nguyên hợp số. tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố Luyện tập bảng - Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề. bảng - Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề. bảng - Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề. HS được củng cố, khắc sâu định nghĩa về - Làm các bài - Rèn luyện tính - SGK, SBT, số nguyên tố, hợp số. tập trong SGK chính xác, cẩn thận bảng phụ + HS biết nhận ra một số là số nguyên tố và SBT. khi làm toán. hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép - Đàm thoại, đặt và giải Kết quả đạt được hết cho 3, cho 9. - Làm được các bài tập trong SGK, SBT. HS biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước, biết cách tìm ước hoặc là bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giãn. + HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giãn, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố. + HS vận dụng hợp lý các kiến thức đã học về số nguyên tố, Tuần Tiết Bài dạy Kiến thức Nội dung công việc Kĩ năng chia hết đã học. 27 + HS hiểu được thế nào là phân tích một - Giảng dạy số ra thừa số nguyên tố. các nội dung Bài 15: + HS biết phân tích một số ra thừa số trong SGK Phân nguyên tố trong các trường hợp mà sự tích một phân tích không phức tạp, biết dùng luỹ số ra thừa để viết gọn dạng phân tích. thừa số nguyên tố. + HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừ số nguyên tố. + Củng cố các kiến thức về ước và bội - Làm các bài của một số. tập trong SGK + HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết và SBT. để phân tích một số ra thừa số nguyên tố. + Biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố. + Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. 10 28 29 30 Luyện tập + HS nắm được định ghĩa ước chung và bội chung, hiểu được khái niệm giao của Bài 16: hai tập hợp Ước + HS biết tìm ước chung, bội chung của chung hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các và bội ước, liệt kê các bội rồi tìm phần tử chung chung của hai tập hợp; biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp. Luyện + Củng cố khái niệm ứơc chung, bội tập chung của hai hay nhiều số. Biết tìm giao của hai tập hợp Phương tiện Phương Kết quả đạt dạy học pháp được quyết hợp số để giải vấn đề. các bài toán thực tế. SGK, bảng - Đàm + HS biết vận phụ. thoại, dụng các dấu đặt và hiệu chia hết giải đã học để phân quyết tích một số ra vấn đề. thừa số nguyên tố, biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừ số nguyên tố. - SGK, SBT, - Đàm + HS biết vận bảng phụ thoại, dụng các dấu đặt và hiệu chia hết giải để phân tích quyết một số ra thừa vấn đề. số nguyên tố. - Giảng dạy + HS biết tìm ƯC và SGK, các nội dung BC trong một số bài phụ. trong SGK toán đơn giản bảng - Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề. - Làm các bài + HS biết tìm ƯC và - SGK, SBT, tập trong SGK BC của hai hay bảng phụ và SBT. nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi tìm phần tử chung của - Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề. + HS biết tìm ƯC và BC trong một số bài toán đơn giản - Làm được các bài tập trong SGK, SBT. Tuần Tiết Bài dạy Kiến thức Nội dung công việc Kĩ năng Phương tiện Phương dạy học pháp Kết quả đạt được hai tập hợp + Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. 31 + HS hiểu được thế nào là ƯCLN của hai - Giảng dạy hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố các nội dung cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau. trong SGK + HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số Bài 17: bằng cách phân tích các số đó ra thừa số Ước nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ước chung chung của hai hay nhiều số lớn nhất 11 32 33 12 34 Luyện tập Luyện tập Bài 18: Bội chung nhỏ nhất + HS được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. + HS biết cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN . - Làm các bài tập trong SGK và SBT. + HS được củng cố các kiến thức về tìm - Làm các ƯCLN, tìm các ước chung thông qua tìm bài tập trong ƯCLN. SGK và SBT. + HS hiểu được thế nào là BCNN của - Giảng dạy nhiều số các nội dung + HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số trong SGK bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm BC của hai - Rèn luyện tính - SGK, bảng - Đàm + HS biết tìm chính xác, cẩn thận phụ thoại, ƯCLN một khi tìm ƯCLN và đặt và cách hợp lí BCNN. giải trong từng quyết trường hợp cụ vấn đề. thể, biết vận dụng tìm ước chung và ƯCLN trong các bài toán thực tế đơn giản + Rèn cho HS biết - SGK, SBT. - Đàm - Làm được quan sát, tìm tòi đặc thoại, các bài tập điểm các bài tập để đặt và trong SGK, áp dụng nhanh, giải SBT. chính xác. quyết vấn đề. + Rèn kĩ năng tính - SGK, SBT. - Đàm - Làm được toán, phân tích ra thoại, các bài tập TSNT, tìm ƯCLN. đặt và trong SGK, + Vận dụng trong giải SBT. việc giải các bài quyết toán đố. vấn đề. + HS biết phân biệt SGK, được quy tắc tìm - SGK, bảng BCNN với quy tắc phụ. tìm ƯCLN, biết tìm BCNN một cách - Đàm thoại, đặt và giải quyết + HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó Kiến thức Nội dung công việc + HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN. + HS biết cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN. - Làm các bài tập trong SGK và SBT. Tuần Tiết Bài dạy hay nhiều số. 35 Luyện tập + HS được cũng cố và khắc sâu các kiến - Làm các thức về tìm BCNN và bội chung thông bài tập trong qua tìm BCNN. SGK và 36 13 37 38 Luyện tập SBT. ÔN tập cho học sinh các kiến thức đã học và các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, Ôn tập nâng lên lũy thừa. chương I _ Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào bài tập thực hiện các phép tính tìm số chưa biết. Ôn tập - Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã chương học và các phép tính, các dấu hiệu chia I (tt) hết cho 2, 3, 5, 9. Số nguyên tố, hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. - Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào bài tập. Ôn lại các phép tính cộng, trừ, nhân chia và lũy thừa Phương tiện Phương Kết quả đạt dạy học pháp được hợp lí trong từng vấn đề. ra thừa số trường hợp cụ thể, nguyên tố, từ biết vận dụng tìm đó biết cách bội chung và BCNN tìm BC của hai trong các bài toán hay nhiều số. thực tế đơn giản + Vận dụng tìm bội - SGK, SBT. - Đàm - Làm được chung và BCNN thoại, các bài tập trong các bài toán đặt và trong SGK, thực tế đơn giãn. giải SBT. quyết vấn đề. + Rèn kĩ năng tính - SGK, SBT. - Đàm + Vận dụng toán, biết tìm BCNN thoại, tìm bội chung một cách hợp lý đặt và và BCNN trong từng trường giải trong các bài hợp cụ thể. quyết toán thực tế + Vận dụng tìm bội vấn đề. đơn giãn . chung và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giãn . Vận dụng được vào - SGK, SBT, - Đàm - Học sinh làm các bài tập thực tế. Bảng phụ 1 thoại, được các bài đặt và tập về các phép giải tính +, -, x, : và quyết lũy thừa. vấn đề. Kĩ năng - Ôn tập các - Rèn luyện tính - SGK, SBT, - Đàm - Học sinh làm được các bài kiến thức đã chính xác, cẩn thận Bảng phụ 2 thoại, khi làm toán. đặt và tập về các nội học. giải quyết vấn đề. dung đã ôn tập. Tuần Tiết Bài dạy 39 14 40 41 42 Kiến thức Nội dung công việc Phương tiện Phương Kết quả đạt dạy học pháp được - Rèn luyện kĩ năng - Đề kiểm - Kiểm - Học sinh làm làm bài, kĩ năng tính tra. tra, được bài kiểm nhanh, chính xác,.. đánh tra. giá. Kĩ năng + Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã - Kiểm tra học trong chương I của HS . + Kiểm tra : * Kĩ năng thực hiện 5 phép tính . * Kĩ năng tìm số chưa biết từ một Kiểm biểu thức , từ một số điều kiện cho trước . tra 1 tiết * Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. * Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC , ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế - Biết được nhu cầu cần thiết pải mở rộng - Giảng dạy - Học sinh nhận biết tập hợp N. các nội dung và đọc đúng các số _ Học sinh nhận biếttrong và đọc SGK đúng cácnguyên số âm thông Bài 1: nguyên âm thông qua các ví dụ thực tiễn. qua các ví dụ thực Làm - Học sinh nhận biết và đọc đúng các số tiễn. quen nguyên âm thông qua các ví dụ thực tiễn. - Biết cách biểu diễn với số - Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số tự nhiên và nguyên các số nguyên âm trên trục số. các số nguyên âm âm trên trục số. - Biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diển số nguyên a trên trục số, số đối Bài 2: của số nguyên. Tập hợp - Bước đầu hiểu rằng có thể dùng số các số nguyên để nói về các đại lượng có hai nguyên hướng ngược chiều. Thước kẻ, nhiệt kế, bảng ghi nhiệt độ các thành phố, bảng phụ hình 35 SGK, hình vẽ biểu diễn độ cao (âm, dương, 0). - Giảng dạy - Bước đầu có ý Thước kẻ, các nội dung thức liên hệ bài học hình vẽ trục trong SGK với thực tiễn. số nằm ngang, thẳng đứng, bảng phụ hình 39 SGK. - Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề. - Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề. - Học sinh nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm thông qua các ví dụ thực tiễn. - Biết được công dụng của số nguyên âm. - Bước đầu hiểu rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược chiều. Bài 3: - Biết so sánh hai số nguyên. - Giảng dạy - Rèn luyện tính Mô hình một - Đàm - Biết so sánh Thứ tự - Tìm được giá trị tuyệt đối của một số các nội dung chính xác, cẩn thận. trục số, bảng thoại, hai số nguyên. trong nguyên. trong SGK phụ. đặt và - Tìm được giá tập hợp giải trị tuyệt đối số quyết của một số Tuần Tiết Bài dạy Kiến thức nguyên. 15 + So sánh các số nguyên thành thạo, so sánh các giá trị tuyệt đối của một số nguyên. + Củng cố về tập hợp Z, tập N, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, cách tìm số đối, số liền trước, số liền sau. + HS biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, số đối của một số nguyên, so sánh hai số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối . 43 Luyện tập 44 Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu. 45 46 Nội dung công việc Phương tiện Phương dạy học pháp vấn đề. - Làm các bài + Rèn luyện tính - SGK, SBT, - Đàm tập trong SGK chính xác cho HS. bảng phụ. thoại, và SBT. đặt và giải quyết vấn đề. - HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu. - Giảng dạy - Bước đầu hiểu rằng có thể dùng số các nội dung nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai trong SGK hướng ngược nhau của cùng một đại lượng. - Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn. + HS nắm vững cách cộng hai số nguyên - Giảng dạy khác dấu. các nội dung + HS hiểu được việc dùng số nguyên để trong SGK 5: biểu thị sự tăng, giảm của một đại lượng. + Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bước đầu biết diễn đạt một tình huống thực tế bằng ngôn ngữ toán học . Bài Cộng hai số nguyên khác dấu Luyện tập Kĩ năng - HS nắm chắc quy tắc cộng hai số - Làm các bài nguyên cùng dấu và khác dấu. tập trong SGK - Thực hiện thành thạo phép cộng cùng và SBT dấu và khác dấu. - Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên , qua kết quả rút ra nhận xét SGK, giáo án, thước, trục số, bảng phụ. - Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề. - SGK, trục - Đàm số, bảng thoại, phụ, phấn đặt và màu. giải quyết vấn đề. Rèn luyện kĩ năng - SGK, SBT áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên , qua kết quả rút ra nhận xét . - Biết dùng số Kết quả đạt được nguyên. - HS làm được các bài tập về số nguyên, tìm được giá trị tuyệt đối một của số nguyên. - Hiểu và vận dụng được các nội dung bài học vào việc làm bài tập. + HS nắm vững cách cộng hai số nguyên khác dấu. + HS hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng, giảm của một đại lượng . - Đàm - HS nắm chắc thoại, quy tắc cộng đặt và hai số nguyên giải cùng dấu và quyết khác dấu. vấn đề. - Thực hiện Tuần Tiết Bài dạy Kiến thức . - Biết dùng số nguyên để bểu thị sự tăng hay giãm của một đại lượng thực tế . - Bước đầu biết diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học. 16 47 48 49 50 Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên. - Biết được bốn tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên : giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối. - Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và tính toán hợp lý. - Biết cách tính đúng tổng của nhiều số. - HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính đúng, tính nhanh các tổng; rút gọn biểu thức. - Tiếp tục củng cố kĩ năng tìm số đối , tìm Luyện giá trị tuyệt đối của một số nguyên . tập - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính nhanh các bài toán. - Bước đầu biết diển đạt một tình huống bằng ngôn ngữ toán học. - Rèn luyện tính sáng tạo của HS. - Hs hiểu được phép trừ trong Z. Bài 7: - Biết cách tính đúng hiệu của hai số Phép nguyên. trừ hai số nguyên Luyện - Thực hiện được phép trừ hai số nguyên Nội dung công việc Kĩ năng nguyên để bểu thị sự tăng hay giãm của một đại lượng thực tế . - Bước đầu biết diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học. - Giảng dạy - Bước đầu hiểu và các nội dung có ý thức vận dụng trong SGK các tính chất cơ bản để tính nhanh và tính toán hợp lý. - Biết cách tính đúng tổng của nhiều số. - Làm các bài - Áp dụng tính chất tập trong SGK giao hoán và kết và SBT. hợp để tính nhanh các bài toán. - Bước đầu biết diển đạt một tình huống bằng ngôn ngữ toán học. - Rèn luyện tính sáng tạo của HS. - Giảng dạy - Bước đầu hình các nội dung thành dự đoán trên trong SGK cơ nhìn thấy quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự. - Làm các bài - Biết cách tính Phương tiện Phương dạy học pháp Kết quả đạt được thành thạo phép cộng cùng dấu và khác dấu. - Bảng phụ ghi các tính chất của phép cộng các số nguyên - Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và tính toán hợp lý. - Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề. - SGK, SBT, - Đàm - Làm được bảng phụ thoại, các bài tập đặt và trong SGK giải quyết vấn đề. - Bảng phụ ghi ?; quy tắc và công thức phép trừ. SGK, - Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề. giáo - - Hs hiểu được phép trừ trong Z. - Biết cách tính đúng hiệu của hai số nguyên. Đàm - Thực hiện Tuần Tiết Bài dạy Kiến thức - Thực hiện bài toán dạng tìm x - Hướng dẫn HS sử máy tính bỏ túi. tập 51 1718 52 5356 19 5758 - Hs hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc. - Biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và Bài 8: các phép biến đổi trong tổng đại số. Quy tắc dấu ngoặc Nội dung Phương tiện Kĩ năng công việc dạy học tập trong nhẩm phép trừ đơn án, thước, SGk, SBT giản. bảng vẽ các - Biết sử dụng máy bài tập 50, tính bỏ túi. 53 trang 82 SGK. - Giảng dạy - Biết tính đúng và SGK, Bảng các nội dung nhanh các biểu thức phụ ghi quy trong SGK toán học có chứa tắc dấu dấu ngoặc. ngoặc. - Hs hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu - Làm các bài ngoặc. tập trong - Biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và SGk, SBT các phép biến đổi trong tổng đại số. - Biết tính đúng và nhanh các biểu thức toán học có chứa dấu ngoặc. - HS nắm vững được các nội dung - Ôn tập học chương I, II : phép cộng, trừ, nhân, chia kỳ I trong N, phép chia hết và chia có dư, tính Ôn tập chất chia hết của một tổng, cách tìm học kỳ I ƯCLN và BCNN, quy tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên, quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế. - Các kiến thức toán đã học. Thi học kỳ I Thi học kỳ - Rèn luyện kĩ năng giải toán. Luyện tập Kết quả đạt được được phép trừ hai số nguyên - Thực hiện bài toán dạng tìm x - Hs hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc. - Biết khái niệm tổng đại số, viết gọn và các phép biến đổi trong tổng đại số. - SGK, SBT - Đàm - Làm được thoại, các bài tập yêu đặt và cầu. giải quyết vấn đề. - SGK, hệ - Đàm - Nắm được thống các thoại, nội dung môn câu hỏi và đặt và toán 6 học kỳ bài tập. giải I. quyết vấn đề. - Kiểm tra lại các kỹ - Đề năng giải toán. HKI Phương pháp thoại, đặt và giải quyết vấn đề. - Đàm thoại, đặt và giải quyết vấn đề. thi - Kiểm Học sinh làm tra, được bài thi. đánh giá
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan