KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN KHỐI 6
Năm học 2018-2019
I.CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
1.Cơ sở:
- Dựa trên tình hình thưc tế trình độ của học sinh.
- Dựa vào chỉ tiêu được giao.
2. Đặc điểm tình hình:
- An Tiến là một xã miền núi của huyện Mỹ Đức, địa bàn rộng, dân cư thưa thớt, giao thông đường xá đi lại khó khăn.
- Về phía học sinh còn nhiều hạn chế, điều kiện học tập còn nhiều khó khăn.
II. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ, CHỈ TIÊU VỀ CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG
1. Giảng dạy lý thuyêt:
- Thực hiện đúng, đầy đủ số tiết theo phân phối chương trình quy định.
- Đổi mới phương pháp dạy học phát huy tính tích cực chủ động của học sinh.
2. Thực hành:
- Thực hiện đầy đủ nghiêm túc các giờ thực hành theo phân phối chương trình quy định.
3. Bồi dưỡng học sinh giỏi:
- Phát hiện, bồi dưỡng các học sinh có khả năng, năng lực học toán vào các buổi chiều.
4. Phụ đạo học sinh yếu:
- Luôn luôn quan tâm giúp đỡ học sinh yếu kém bằng cách thường xuyên kiểm tra, nhắc nhở đúng lúc.
- Lập danh sách học sinh yếu bộ môn, phụ đạo.
IV. CÁC BIỆN PHÁP:
- Soạn bài đầy đủ.
- Học hỏi đồng nghiệp, thăm lớp dự giờ thường xuyên theo quy định.
- Tự tu dưỡng rèn luyện.
- Thường xuyên gần gũi học sinh quan tâm đến học sinh yếu nhiều hơn.
- Kết hợp với phụ huynh học sinh, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn để giáo dục học sinh.
V. ĐIỀU KỆN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH:
- Thực hiện nghiêm túc kế hoạch bộ môn đề ra.
- Có cơ sở vật chất, sách giáo khoa, tài liệu giảng dạy, đồ dùng thiết bị phục vụ cho dạy và học
VI. KẾ HOẠCH CỤ THỂ
Cả năm 148 tiết
Học kỳ I:19 tuần (76 tiết)
Học kỳ II:18 tuần (72 tiết)
Số học 116 tiết
60 tiết
16 tuần x 3 tiết + 3 tuần x 4 tiết = 60 tiết
55 tiết
17 tuần x 3 tiết + 1tuần x 4 tiết = 55 tiết
Hình học 32 tiết
16 tiết
16 tuần x 1 tiết = 16 tiết
17 tiết
17 tuần x 1tiết = 17 tiết
2
Chương
Mục tiêu
Bài
Tiết
Kiến thức
Kĩ năng
Thái độ
Phương
pháp, kĩ
thuật DH
Pt năng lực
Chuẩn bị
GV,HS
Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
SỐ HỌC
1
§1.Tập hợp. Phần
tử của tập hợp.
§2. Tập hợp các
số tự nhiên.
§3. Ghi số tự
nhiên.
2
3
- Nắm vững như
thế nào là tập hợp
và phần tử của tập
hợp; hai cách viết
tập hợp
- Biết tập hợp các
số tự nhiên và các
tính chất các phép
tính trong các tập
hợp các số tự
nhiên.
- Biết dùng các thuật
ngữ tập hợp, phần tử
của tập hợp.
- Sử dụng được các kí
hiệu: ,
- Rèn luyện cho hs
tư duy linh hoạt khi
dùng những cách
khác đẻ viết tập hợp
- Đọc và viết được các
số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Sắp xếp được các số
tự nhiên theo thứ tự
tăng hoặc giảm.
- Sử dụng được các kí
hiệu: =, , , , , .
- Nắm vững cách - Đọc viết số La Mã từ
ghi số tự nhiên, ghi 1 đến 30.
số tự nhiên trong
hệ La Mã
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm
- Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Giải quyết
vấn đề
- Thảo luận
nhóm.
- Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
- Hs thấy được ưu
điểm của hệ tp trong
việc ghi số và tính
toán
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Giải quyết
vấn đề
- Thảo luận
nhóm.
- Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
§4. Số phần tử
của một tập hợp.
Tập hợp con.
4
- Nắm vững như
thế nào là phần tử
của tập hợp và tập
hợp con
- Sử dụng được các kí
hiệu: , .
- Đếm đúng các phần
tử của một tập hợp
hữu hạn.
- Rèn luyện cho hs - Đàm thoại,
tính chính xác khi sử vấn đáp, trực
dụng các ký hiệu quan. gợi mở.
,
- Giải quyết
vấn đề
- Tự học
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.- Bảng
phụ
- Sáng tạo
3
5
Luyện tập
6
§5. Phép cộng và
phép nhân.
7-8
Luyện tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Biết tính số phần
- Rèn luyện cho hs
- Phương pháp
Thuộc
công
thức
tử của tập hợp
tính chính xác
trực quan. gợi
tính số phần tử
mở.
- Làm được các phép
tính cộng, nhân các số
tự nhiên.
- Hiểu và vận dụng
được các tính chất
giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép
nhân đối với phép
cộng trong tính toán.
- Tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp
lí.
- Rèn luyện tính
chính xác và sử dụng
thành thạo các ký
hiệu
- Làm được một số Rèn luyện kĩ năng giải
bài tập về cộng, bài tập có vận dụng
nhân số tự nhiên
tính chất của cộng và
nhân số tự nhiên
- Vận dụng các t/c
phép cộng, phép
nhân vào giải toán
một cách hợp lý.
- Biết được cách
cộng, nhân hai số
tự nhiên; Tính chất
của phép cộng,
nhân số tự nhiên
9
- Biết được cách
trừ và chia hai số tự
nhiên; Phepc chia
hết, chia có dư
- Làm được các phép
tính trừ, và phép chia
hết với các số tự
nhiên.
- Làm được các phép
chia hết và phép chia
có dư trong trường
hợp số chia không quá
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Giải quyết
vấn đề
- Thảo luận
nhóm.
- Tự học
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
-Rèn luyện cho hs
vận dụng kt về phép
trừ và phép chia để
giải 1 vài bài toán
thực tế
Giáo án.
- AD thực
tiễn
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
§6. Phép trừ và
phép chia.
- Vận dụng
kiến thức
- Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Giải quyết
vấn đề
- Thảo luận
nhóm.
- Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
4
ba chữ số.
10-11
Luyện tập
- Làm được một số Rèn luyện kĩ năng giải - Vận dụng thành
bài tập về trừ và bài tập về trừ và chia thạo phép trừ , chia
chia số tự nhiên
số tự nhiên
hết chia có dư trong
bài tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Giải quyết
vấn đề
- Thảo luận
nhóm.
- Tự học
- Luyện tập
12
§7. Lũy thừa với
số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa
cùng cơ số.
- Biết cách nhân - Thực hiện được các - Hs thấy đựơc ích
hai lũy thừa cùng phép nhân các luỹ lợi của cách viết gọn
thừa cùng cơ số (với bằng lũy thừa
cơ số
số mũ tự nhiên).
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Giải quyết
vấn đề
- Thảo luận
nhóm.
- Tự học
Luyện tập
- Làm được một số Rèn luyện kĩ năng giải - Vận dụng viết gọn
bài tập về nhân hai bài tập về nhân hai lũy 1 tích nhiều thừa số
lũy thừa cùng cơ số thừa cùng cơ số
bằng nhau vào bài
tập
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Giải quyết
vấn đề
- Thảo luận
nhóm.
- Tự học
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Luyện tập
14
§8. Chia hai lũy
thừa cùng cơ số.
- Biết cách chia hai - Thực hiện được các - Giáo dục tính cẩn - Đàm thoại,
vấn đáp.
lũy thừa cùng cơ số phép chia các luỹ thừa thận, tư duy tốt
cùng cơ số (với số mũ
- Thảo luận
tự nhiên).
nhóm.
- Sáng tạo
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- Giải quyết
vấn đề
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Tự học
- Sáng tạo
- Tính toán
§9. Thứ tự thực
hiện các phép
tính.
15
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Sáng tạo
- Phương pháp
trực quan. gợi
mở.
13
- Sáng tạo
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Biết được thứ tự - Sử dụng được máy - Rèn luyện cho hs - Đàm thoại,
tính bỏ túi để tính tính cẩn thận, chính vấn đáp.
thực hiện các phép
toán.
tính
xác trong tính toán.
- Thảo luận
- Giải quyết
vấn đề
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
5
nhóm.
- Tự học
- Sáng tạo
- Tính toán
16
Luyện tập
- Làm được một số Rèn luyện kĩ năng giải - Rèn luyện cho hs
bài tập về thứ tự bài tập về thứ tự thực tính cẩn thận, chính
thực hiện các phép hiện các phép tính
xác trong tính toán.
tính
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Giải quyết
vấn đề
- Thảo luận
nhóm.
- Tự học
- Luyện tập
17
Luyện tập
- Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại,
vấn đáp.
thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập
dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương
- Thảo luận
từ đầu chương
nhóm.
- Luyện tập
18
Kiểm tra 45’
§10. Tính chất
chia hết của một
tổng.
§11. Dấu hiệu
chia hết cho 2,
cho 5.
19
20
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Sáng tạo
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- Giải quyết
vấn đề
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
Làm bài
- Tự học
kiểm tra viết.
- Sáng tạo
- Trắc nghiệm,
- Tính toán
tự luận.
- Nắm vững các - Vận dụng được các - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Tự học
tính chất chia hết tính chất chia hết của trong quá trình học vấn đáp.
- Sáng tạo
của một tổng
một tổng để giải bài tập
- Thảo luận
- Tính toán
tập
nhóm.
Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng Có thái độ làm việc
cơ bản từ đầu giải bài tập trong bài nghiêm túc cẩn thận
chương
kiểm tra về trắc trong giờ kiểm tra
nghiệm và tự luận
- Nắm vững dấu - Vận dụng các dấu - Có ý thức, cẩn thận
hiệu chia hết cho 2, hiệu chia hết để xác trong quá trình học
cho 5
định một số đã cho có tập
chia hết cho2; 5 hay
không
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
6
- AD thực
tiễn
21
Luyện tập
§12. Dấu hiệu
chia hết cho 3,
cho 9.
22
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Luyện tập
- AD thực
tiễn
Đàm
thoại,
- Có ý thức, cẩn thận
- Giải quyết
trong quá trình học vấn đáp.
vấn đề
tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- HS củng cố dấu - HS biết vận dụng các - Có ý thức, cẩn thận
hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho trong quá trình giải
2, cho 5 để áp dụng bài tập
cho 5.
vào bài tập vào các bài
toán mang tính thực
tế.
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Nắm vững dấu - Vận dụng các dấu
hiệu chia hết cho 3, hiệu chia hết để xác
cho 9
định một số đã cho có
chia hết cho 3; 9 hay
không
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- AD thực
tiễn
23
Luyện tập
24
§14. Số nguyên
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
vấn đề
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Luyện tập
- AD thực
tiễn
Đàm
thoại,
- Nắm khái niệm - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận
- Giải quyết
ước và bội, cách tìm ước và bội, cách trong quá trình học vấn đáp.
vấn đề
tìm ước, bội
§13. Ước và bội.
25
nhóm
tìm ước, bội
tập
- Thảo
nhóm.
luận - Tự học
- Sáng tạo
Biết các K/N: số - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
7
nguyên tố và hợp tìm ước và bội
số.
tố. Hợp số. Bảng
số nguyên tố.
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo
nhóm.
vấn đề
luận - Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
26
Luyện tập
27
§15. Phân tích
một số ra thừa số
nguyên tố.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
vấn đề
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Luyện tập
- AD thực
tiễn
Phân
tích
được
một
Đàm
thoại,
- Nắm vững khái
- Có ý thức, cẩn thận
- Giải quyết
niệm và cách phân hợp số ra thừa số trong quá trình học vấn đáp.
vấn đề
nguyên
tố
trong
những
tích một số ra thừa
tập
- Thảo luận - Tự học
trường hợp đơn giản.
số nguyên tố.
nhóm.
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
28
Luyện tập
§16. Ước chung
và bội chung.
29
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
vấn đề
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Luyện tập
Biết các K/N: ước Tìm được các ước, bội - Có ý thức, cẩn thận
và bội;
của một số, các ƯC, trong quá trình học
BC đơn giản của hai tập
hoặc ba số.
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- AD thực
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
8
tiễn
30
Tìm được các ước, - Rèn luyện kĩ năng - Rèn luyện cho hs
bội của một số
giải toán
tính cẩn thận, chính
xác trong tính toán
Luyện tập
- Giải quyết
vấn đề
- Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
31
§17. Ước chung
lớn nhất.
Biết các K/N: ước - Tìm được ƯCLN - Có ý thức, cẩn thận
chung và ƯCLN,
của hai số trong trong quá trình học
những trường hợp đơn tập
giản.
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
32-33
Luyện tập
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
vấn đề
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Luyện tập
- Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
34
§18. Bội chung
nhỏ nhất.
Biết các K/N: bội - Tìm được BCNN - Có ý thức, cẩn thận
chung và BCNN,
của hai số trong trong quá trình học
những trường hợp đơn tập
giản.
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
Luyện tập
35-36
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
vấn đề
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
9
tập cơ bản sau bài học
bài tập
- Thảo
nhóm.
luận - Tự học
- Luyện tập
37
Ôn tập chương I
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
- Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập
vấn đề
dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương
- Thảo luận - Tự học
từ đầu chương
nhóm.
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
38
Ôn tập chương I
39
Chương II. Số nguyên
Kiểm tra chương
I
§1. Làm quen với
số nguyên âm.
- Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập
vấn đề
dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương
- Thảo luận - Tự học
từ đầu chương
nhóm.
- Sáng tạo
- Luyện tập
- AD thực
tiễn
Làm
bài
Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng Có thái độ làm việc
- Giải quyết
cơ bản từ đầu giải bài tập trong bài nghiêm túc cẩn thận kiểm tra viết.
vấn đề
chương
40
- Biết được nhu
cầu cần thiết phải
mở rộng tập N
thành
tập
số
nguyên
- Nhận biết và đọc
đúng
các
số
nguyên âm qua
các ví dụ thực tế
kiểm tra về trắc trong giờ kiểm tra
nghiệm và tự luận
- Trắc nghiệm, - Tự học
tự luận.
- Sáng tạo
- Rèn luyện khả năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
liên hệ giữa thực tế và trong quá trình học vấn đáp.
vấn đề
toán học cho học sinh tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
10
§2. Tập hợp Z các
số nguyên.
§3. Thứ tự trong
Z.
41
42
- Biết cách biểu
diễn biểu diễn các
số t/n và các số
nguyên âm trên
trục số
- Biết các số
nguyên âm, tập hợp
các số nguyên bao
gồm các số nguyên
dương, số 0 và các
số nguyêm âm.
Nắm vững cách so
sánh và khái niệm
giá trị tuyệt đối của
một số nguyên
- Tìm và viết được
giá trị tuyệt đối của
một số nguyên.
Luyện tập
43
- Phân biệt được các
số nguyên dương, các
số nguyên âm và số 0
- Tìm và viết được số
đối của một số
nguyên,
- Biết biểu diễn các số
nguyên trên trục số.
- Tìm và viết được giá
trị tuyệt đối của một
số nguyên.
- Sắp xép đúng một
dãy các số nguyên
theo thứ tự tăng hoặc
giảm.
- Rèn kỹ năng
tính toán
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
trong quá trình học vấn đáp.
vấn đề
tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- AD thực
tiễn
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
trong quá trình học vấn đáp.
vấn đề
tập
- Thảo
nhóm.
luận - Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
thuyết - Giải quyết
- ý thức được việc PP
trình, gợi mở, vấn đề
giải bài tập
vấn đáp
- Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
§4. Cộng hai số
nguyên cùng dấu.
44
- Nắm vững quy - Vận dụng được quy - Có ý thức, cẩn thận
tắc cộng hai số tắc thực hiện phép trong quá trình học
tính, trong tính toán.
nguyên cùng dấu
tập
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Đàm thoại, - Tự học
vấn đáp.
- Sáng tạo
- Thảo luận
- AD thực
nhóm.
tiễn
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
11
nhóm
§5. Cộng hai số
nguyên khác dấu.
(Mục 2 lưu ý
phần điều chỉnh)
Luyện tập
§6. T/c của phép
cộng các số
nguyên.
Luyện tập
45
46
47
48-49
- Nắm vững quy - Vận dụng được các - Có ý thức, cẩn thận
tắc cộng hai số quy tắc thực hiện phép trong quá trình học
tính, trong tính toán.
nguyên khác dấu
tập
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Đàm thoại, - Tự học
vấn đáp.
- Sáng tạo
- Thảo luận
- AD thực
nhóm.
tiễn
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Tự học
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
- Sáng tạo
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận
- AD thực
nhóm.
tiễn
- Luyện tập
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Nắm vững các
tính chất của phép
cộng
các
số
nguyên.
- Vận dụng được t/c - Có ý thức, cẩn thận
của các phép tính trong quá trình học
trong tính toán.
tập
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
- Vận dụng được - Rèn luyện kĩ năng - Rèn tính cấn thận - Vấn đáp gợi - Giải quyết
t/c của các phép giải một số dạng bài chính xác
mở
vấn đề
tính trong tính toán. tập cơ bản sau bài học
- Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
12
§7. Phép trừ hai
số nguyên.
Luyện tập
§8. Quy tắc "dấu
ngoặc".
50
51
52
Luyện tập
53
Ôn tập HKI
54,55,
56
- Nắm vững quy - Vận dụng được quy - Có ý thức, cẩn thận
tắc phép trừ hai số tắc thực hiện các phép trong quá trình học
tính, trong tính toán.
nguyên
tập
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
vấn đề
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Luyện tập
- AD thực
tiễn
- Nắm vững quy - Vận dụng được quy - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
tắc thực hiện các phép trong quá trình học vấn đáp.
tắc dấu ngoặc
vấn đề
tính, trong tính toán.
tập
- Thảo luận - Tự học
- Làm được dãy các
nhóm.
phép tính với các số
- Sáng tạo
nguyên.
- AD thực
tiễn
- Vận dụng được - Rèn luyện kĩ năng - Rèn tính cấn thận - Vấn đáp gợi - Giải quyết
quy tắc thực hiện giải một số dạng bài chính xác
mở
vấn đề
các phép tính, trong tập cơ bản sau bài học
- Tự học
tính toán
- Sáng tạo
- Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập
vấn đề
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
13
dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu năm
từ đầu năm
Kiểm tra HKI
Trả bài kiểm tra
học kì I
§9. Quy tắc
chuyển vế.
§10. Nhân hai số
nguyên khác dấu.
57-58
59-60
61
62
- Thảo
nhóm.
luận - Tự học
- Sáng tạo
- Luyện tập
Làm bài - Giải quyết
Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng Có thái độ làm việc kiểm
tra viết.
cơ bản từ đầu năm giải bài tập trong bài nghiêm túc cẩn thận
vấn đề
kiểm tra về trắc trong giờ kiểm tra
- Trắc nghiệm, - Tự học
nghiệm và tự luận
tự luận.
- Sáng tạo
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Kiểm tra việc lĩnh - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Vấn đáp, gợi - Giải quyết
hội kiến thức của làm bài kiểm tra trắc trong quá trình học mở
vấn đề
học sinh từ đầu nghiệm và tự luận
tập
- Tự học
năm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Nắm vững quy - Vận dụng được quy - Có ý thức, cẩn thận
tắc thực hiện các phép trong quá trình học
tắc chuyển vế
tính, trong tính toán.
tập
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Đàm thoại,
- Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận
nhóm.
- Tự học
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Nắm vững quy - Vận dụng được quy - Có ý thức, cẩn thận
tắc nhân hai số tắc thực hiện các phép trong quá trình học
tính, trong tính toán.
nguyên khác dấu
tập
- Làm được dãy các
phép tính với các số
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
14
nguyên.
§11. Nhân hai số
nguyên cùng dấu.
Luyện tập
Luyện tập
63
64
- Nắm vững quy - Vận dụng được quy
tắc nhân hai số tắc thực hiện các t/c
của các phép tính
nguyên khác dấu
trong tính toán.
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Vận dụng được - Rèn luyện kĩ năng
quy tắc thực hiện giải một số dạng bài
các t/c của các tập cơ bản sau bài học
phép tính trong tính
toán.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
trong quá trình học vấn đáp.
vấn đề
tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Có ý thức, cẩn thận - Vấn đáp, gợi - Giải quyết
trong quá trình học mở
vấn đề
tập
- Tự học
- Sáng tạo
65
- Nắm vững các - Vận dụng được các - Có ý thức, cẩn thận
tính chất của phép t/c của các phép tính trong quá trình học
trong tính toán.
nhân
tập
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
Luyện tập.
66
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
vấn đề
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Luyện tập
§13. Bội và ước
của số nguyên.
67
§12. Tính chất
của phép nhân
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Biết k/n bội và - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
ước của một số tìm bội và ước của số trong quá trình học vấn đáp.
vấn đề
nguyên.
nguyên
tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
15
Ôn tập chương II
Kiểm tra 45’
(Chương II)
§1. Mở rộng khái
niệm phân số.
68-69
70
71
- Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập
vấn đề
dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương
- Thảo luận - Tự học
từ đầu chương
nhóm.
- Sáng tạo
- Luyện tập
Làm bài - Giải quyết
kiểm tra viết.
vấn đề
- Trắc nghiệm, - Tự học
tự luận.
- Sáng tạo
a - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
Biết k/n phân số
b nhận biết được hai trong quá trình học vấn đáp.
vấn đề
với
a phân số
tập
- Thảo luận - Tự học
Z , b Z (b 0)
nhóm.
- Sáng tạo
Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng Có thái độ làm việc
cơ bản từ đầu giải bài tập trong bài nghiêm túc cẩn thận
chương
kiểm tra về trắc trong giờ kiểm tra
nghiệm và tự luận
- AD thực
tiễn
§2. Phân số bằng
nhau.
§3. Tính chất cơ
bản của phân số.
72
73
- Biết k/n 2 phân số - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận
a c
nhận biết được hai trong quá trình học
bằng nhau:
b d
phân số bằng nhau
tập
Nếu ad = bc (bd
0)phân số bằng
nhau
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Nắm vững tính - Vận dụng được t/c - Có ý thức, cẩn thận
chất cơ bản của cơ bản của phân số trong quá trình học
trong tính toán với tập
phân số
phân số.
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
- AD thực
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
16
tiễn
Luyện tập
§4. Rút gọn phân
số.
(Chỉ nêu chú ý
thứ ba: Khi rút
gọn phân số, ta
thường rút gọn
phân số đó đến
tối giản.)
Luyện tập
§5. Quy đồng
mẫu số nhều
phân số.
74
75
Củng cố khái niệm Rèn luyện kĩ năng Có ý thức tự giác, Thảo luận
phân số , tính chất nhận biết được hai cẩn thận trong quá nhóm.Thực
hành
cơ bản của phân số phân sốbằng nhau..
trình học tập
Vận dụng được t/c cơ
bản của phân số trong
tính toán với phân số.
- Giải quyết
vấn đề
- Biết cách rút gọn - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
phân số
rút gọn phân số
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Giải quyết
vấn đề
- Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
- Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
76-77
78
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
vấn đề
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Luyện tập
- AD thực
tiễn
- Nắm vững quy - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
tắc quy đồng mẫu quy đồng mẫu nhiều trong quá trình học vấn đáp.
vấn đề
nhiều phân số
phân số
tập
- Thảo
nhóm.
luận - Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
Luyện tập.
79
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
17
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải - Thảo
tập cơ bản sau bài học bài tập
nhóm.
luận vấn đề
- Luyện tập
§6. So sánh phân
số.
§7. Phép cộng
phân số.
Luyện tập.
80
81
82
§8. T/c cơ bản
của phép cộng
phân số.
83
Luyện tập
84
- Tự học
- Sáng tạo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- Nắm vững quy - Rèn luyện kĩ năng so - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
tắc quy so sánh hai sánh hai phân số
trong quá trình học vấn đáp.
vấn đề
phân số
tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
vấn đề
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Luyện tập
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
vấn đề
- SGK,
SGV, Giáo
- Nắm vững quy - Làm đúng dãy các - Có ý thức, cẩn thận
tắc quy cộng hai phép tính với phân số trong quá trình học
hay nhiều phân số
trong trường hợp đơn tập
giản.
- Nắm vững tính - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận
chất cơ bản của vận dạng các tính chất trong quá trình học
phép cộng phân số cơ bản của phép cộng tập
phân số
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
18
tập cơ bản sau bài học
bài tập
- Thảo
nhóm.
luận - Tự học
- Sáng tạo
- Luyện tập
§9. Phép trừ phân
số. Luyện tập
Luyện tập
85
86
- Nắm vững quy - Làm đúng dãy các - Có ý thức, cẩn thận
tắc trừ hai phân số phép tính với phân số trong quá trình học
trong trường hợp đơn tập
giản
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Nắm vững quy - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận Vấn đáp gợi - Giải quyết
tắc trừ hai phân số giải một số dạng bài trong quá trình học mở
vấn đề
tập cơ bản sau bài học tập
- Tự học
- Sáng tạo
§10. Phép nhân
phân số.
87
§11. T/c cơ bản
của phép nhân
phân số. Luyện
tập
88
Luyện tập
89
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Nắm vững tính - Vận dụng được các - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
chất cơ bản của tính chất cơ bản của trong quá trình học vấn đáp.
vấn đề
phép nhân phân số phép nhân phân số
tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Biết cách nhân - Làm đúng dãy các - Có ý thức, cẩn thận
hai phân số
phép tính với phân số trong quá trình học
trong trường hợp đơn tập
giản
- AD thực
tiễn
- Vận dụng được - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
các tính chất cơ giải một số dạng bài trong quá trình học vấn đáp.
vấn đề
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
19
bản của phép nhân tập cơ bản sau bài học
phân số
tập
- Tự học
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
§12. Phép chia
phân số.
90
- Biết cách chia hai - Làm đúng dãy các - Có ý thức, cẩn thận
phân số
phép tính với phân số trong quá trình học
trong trường hợp đơn tập
giản
- Đàm thoại, - Giải quyết
vấn đáp.
vấn đề
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- AD thực
tiễn
Luyện tập
91
§13. Hỗn số. Số
thập phân. Phần
trăm.
92
Luyện tập
93
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
vấn đề
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận - Tự học
nhóm.
- Sáng tạo
- Luyện tập
- AD thực
tiễn
- Biết các k/n hỗn - Làm đúng dãy các - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
số, số thập phân, phép tính với phân số trong quá trình học vấn đáp.
vấn đề
phần trăm.
và số thập phân trong tập
- Thảo luận - Tự học
những trường hợp đơn
nhóm.
- Sáng tạo
giản.
- AD thực
tiễn
- Củng cố kiến thức - Làm đúng dãy các - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại, - Giải quyết
sau bài học
phép tính với phân số trong quá trình giải vấn đáp.
vấn đề
và số thập phân trong bài tập
những trường hợp đơn
giản.
- Thảo
nhóm.
luận - Tự học
- Luyện tập
- Sáng tạo
- AD thực
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
- SGK,
SGV, Giáo
án.
- Bảng
phụ, bảng
nhóm
20
- Xem thêm -