Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Kế hoạch dạy học vật lý 8 chuẩn kỹ năng mới nhất 2018 khdh vật lý 8...

Tài liệu Kế hoạch dạy học vật lý 8 chuẩn kỹ năng mới nhất 2018 khdh vật lý 8

.DOC
19
232
79

Mô tả:

Lý LỚP 8 Cả năm: 37 tuần – 35tiết. Học kỳ I: 19 tuần – 19 tiết.Học kỳ II: 18 tuần –16 tiết. Tiết theo PPCT 1 2 Tên bài Mục tiêu , yêu cầu (kiến thức, kỹ năng, thái độ) 1. Kiến thức - Nêu được những thí dụ về chuyển động cơ học trong thực tế. - Nêu được thí dụ về tính tương đối của chuyển động và đứng BÀI 1: yên, đặc biệt biết xác định trạng CHUYỂN thái của vật đối với mỗi vật ĐỘNG CƠ được chọn làm mốc. HỌC 2. Kĩ năng: Nêu được thí dụ về các dạng chuyển động cơ học: chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, làm việc khoa học. BÀI 2: 1.Kiến thức: VẬN TỐC - So sánh quãng đờng chuyển động trong 1 giây của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh , chậm của chuyển Phương pháp Năng lực cần đạt Chuẩn bị của GV và HS - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành 1. Giáo viên:Chuẩn bị nội dung có liên quan đến bài học 2. Học sinh : Xem trước nội dụng bài học - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bảng 2.1 sgk , tranh vẽ tốc kế của xe máy. 2. Học sinh : Nghiên Ghi chú 1 3 BÀI 3: CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU. CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU động - Nắm được công thức vận tốc và ý nghĩa khái niệm vận tốc. Đơn vị chính của vận tốc là m/s ; km/h và cách đổi đơn vị vận tốc . 2. Kỹ năng : Biết vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đường, thời gian của chuyển động . 3. Thái độ : Có thái độ học tập nghiêm túc và hứng thú trong học tập. 1. Kiến thức: - Phát biểu được định nghĩa của chuyển động đều và không đều. Nêu được những ví dụ về chuyển động đều và không đều thường gặp . - Xác định được dấu hiệu đặc trưng cho chuyển động đều là vận tốc không thay đổi theo thời gian , chuyển động không đều là vận tốc thay đổi theo thời gian. - Vận dụng để tính vận tốc trung bình trên một đoạn đường. - Làm thí nghiệm và ghi kết quả tương tự như bảng 3.1. nhóm - Vấn đáp - Hoạt động nhóm - Vấn đáp 3, NL ngôn cứu trước nội dung bài. ngữ 4, NL tự học 5, NL suy luận 6, NL giải quyết VĐ 7, NL thưc hành 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6, NL thực hành -Đối với học sinh THCS không cần phân biệt giữa vận tốc và tốc độ 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các bớc làm thí nghiệm, bảng kết quả mẫu 3.1. 2. Học sinh: Mỗi nhóm: - 1 máng nghiêng ; 1 xe lăn; 1 bút dạ để đánh dấu; 1 đồng hồ 2 2. Kỹ năng : Từ các hiện tượng thực tế và kết quả thí nghiệm để rút ra được quy luật của chuyển động đều và không đều . 3. Thái độ : Tập trung, nghiêm túc, hợp tác khi thực hiện thí nghiệm . 4 BÀI 4: BIỂU DIỄN LỰC - Phát hiện và giải quyết vấn đề 1. Kiến thức: - Nêu được ví dụ thể hiện lực - Hoạt động nhóm tác dụng làm thay đổi vận tốc. - Nhận biết được lực là đại l- - Vấn đáp ượng véc tơ . Biểu diễn được véc tơ lực. 2. Kĩ năng:- Rèn luyện kỹ năng biểu diễn lực. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 3. Thái độ: - Có thái độ học tập 6, NL suy bộ môn luận 7, NL thực hành 1. Kiến thức : - Phát hiện và 1, NL giao - Nêu được một số ví dụ về hai giải quyết vấn tiếp lực cân bằng, nhận biết đặc đề 2, NL hợp điểm của hai lực cân bằng 1. Giáo viên: - Nghiên cứu các nội dung có liên quan - Chuẩn bị nội dung kiến thức trong bài 2. Học sinh : - Soạn bài và chuẩn bị kiến thúc có liên quan đến bài 1. Giáo viên: - Máy A tút , đồng hồ bấm giây, xe lăn, khúc gỗ hình trụ ( hoặc con TN 5.3 không bắt buộc hs làm trên lớp chỉ lấy kết quả bảng5.1 3 5 6 BÀI 5:SỰ CÂN BẰNG LỰC. QUÁN TÍNH - Từ kiến thức đã nắm được từ lớp 6, học sinh dự đoán và làm thí nghiệm kiểm tra dự đoán để khẳng định được “ vật được tác dụng của 2 lực cân bằng thì vận tốc không đổi vật xẽ đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều mãi mãi . - Nêu được một số ví dụ về quán tính . Giải thích được hiện tượng quán tính . 2.Kĩ năng: - Kĩ năng tiến hành thí nghiệm phải có tác phong nhanh nhẹn, chuẩn xác . 3. Thái độ: Thái độ nghiêm túc hợp tác khi làm thí nghiệm . BÀI6:LỰC 1.Kiến thức: Nhận biết được MA SÁT một loại lực cơ học nữa đó là lực ma sát. Bước đầu phân tích được sự xuất hiện của các loại ma sát trượt, lăn, nghỉ.Nhâ ̣n biết được khi nào thì lực ma sat có lợi khi nào lực ma sát có hại 2.Kĩ năng : Làm được TN để phát hiện ra lực ma sát nghỉ. - Hoạt động nhóm - Vấn đáp - Luyện tập búp bê) . tác 2. Học sinh 3, NL ngôn Soạn trước bài ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 7, NL thực hành - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự quản lí 1.Giáo viên: 1 lực kế, 1 miếng gỗ, 1 quả cân phục vụ cho TN 2.Học sinh: 1 lực kế, 1 miếng gỗ, 1 quả cân phục vụ cho TN 4 3.Thái độ:Tích cực, tập trung trong học tập, làm TN. 7 8 KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI 7:ÁP SUẤT 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững kiến thức của học sinh. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra, vận dụng kiến thức giải bài tập. 3. Giáo dục đạo đức, tư tưởng, tình cảm, thái độ: - Ý thức nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra. Kiểm tra Làm việc cá nhân - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm 2. Kĩ năng: Làm TN xét mối - Vấn đáp quan hệ giữa áp suất và hai yếu 1. Kiến thức: Phát biểu được định nghĩa áp lực và áp suất.Viết công thức tính áp suất, nêu tên và đơn vị từng đại lượng trong công thức 5, NL tự học 6, NL tính toán 7, NL suy luận 8, NL giải quyết VĐ -Tính toán -NL hợp tác -NL ngôn ngữ -NL tự quản lí - NL tự học 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự 1. Thầy: - Giáo án, đề kiểm tra, đáp án và thang điểm. 2. Trò: - Học và làm bài tập ở nhà. - Ôn tập kiến thức để kiểm tra 1.Giáo viên: 1 khay đựng cát hoặc bột,4 khối kim loại. 2.Học sinh: Mỗi nhóm 1 khay đựng cát hoặc bột, 4 khối kim loại. 5 tố diện tích S và áp lực F 3. Thái độ:Ổn định, chú ý lắng nghe giảng bài, hoàn thành được TN, tuân thủ theo yêu cầu của giáo viên, hợp tác với nhau 9 10 BÀI 8:ÁP SUẤT CHẤT LỎNG BÀI 8:BÌNH THÔNG NHAU- 1. Kiến thức: Mô tả được hiện tượng chứng tỏ áp suất có trong lòng chất lỏng. Phát biểu được công thức tính áp suất chất lỏng. 2. Kĩ năng: Quan sát được các hiện tượng của TN. 3. Thái độ:Tích cực, tập trung trong học tập, tuân thủ theo yêu cầu của giáo viên 1.Kiến thức: Nêu được nguyên tắc của bình thông nhau. 2. Kỉ năng: Quan sát được các hiện tượng của TN. học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 7, NL thực hành - Phát hiện và 1, NL giao giải quyết vấn tiếp đề 2, NL hợp - Hoạt động tác nhóm 3, NL ngôn - Vấn đáp ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 7, NL thực hành - Phát hiện và 1, NL giao giải quyết vấn tiếp đề 2, NL hợp 1. Giáo viên - 1 bình hình trụ có đáy C và lỗ A, B ở thành bình bịt bằng cao su mỏng. Một bình thủy tinh có đĩa C tách rời làm đáy, một bình thông nhau, một bình chứa nước. 2 .Học sinh: Nghiên cứu kĩ SGK 1. Giáo viên: Một bình thông nhau, một bình chứa nước. 2.Học sinh: Nghiên cứu 6 - Hoạt động nhóm - Vấn đáp 3. Thái độ:Tích cực, tập trung MÁY NÉN trong học tập, tuân thủ theo yêu THỦY cầu của giáo viên LỰC(T) 11 BÀI 9:ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN 1. Kiến thức: Nhận biết được cách đo áp suất khí quyển của thí nghiệm Tôrixenli và một số hiện tượng đơn giản. Nhâ ̣n biêt được áp suất khí quyển thường được tính bằng độ cao của cột thủy ngân và biết đổi từ đơn vị mm/tg sang N/m2 2.Kĩ năng:Biết suy luận, lập luận từ các hiện tượng thực tế và kiến thức để giải thích sự tồn tại của áp suất khí quyển và đo được áp suất khí quyển. 3.Thái độ: Ổn định, tập trung, tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 7, NL thực hành - Phát hiện và 1, NL giao giải quyết vấn tiếp đề 2, NL hợp - Hoạt động tác nhóm 3, NL ngôn - Vấn đáp ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 7, NL thực kĩ SGK 1.GV : Một ống thủy tinh dài 10-15cm, tiết diện 2-3 mm, một cốc nước 2.HS : Đọc trước bài SGK Mục II.Độ lớn của áp suất khí quyển không dạy.Câu hỏi C10,C11 không yêu cầu hs trả lời 7 hành tuân thủ theo yêu cầu của giáo viên 1.Kiến thức : Phát biểu được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Ácsimét và viết được công thức tính lực đẩy ácsimét 12 13 BÀI 10:LỰC ĐẨY ÁCSI-MÉT 2.Kĩ năng: - Giải thích được một số hiện tượng có liên quan. Làm được thí nghiê ̣m BÀI 11:THỰC HÀNH VÀ KIỂM TRA THỰC HÀNH: nghiệm lại lực đẩy 1. Kiến thức: -Viết được công thức tính lực đẩy Ácsimét: FA=P chất lỏng bị vật 3.Thái độ:- Tích cực học tập, tuân thủ theo yêu cầu của giáo viên, hợp tác chiếm chổ FA= d.V - Nêu đúng tên và đơn vị đo các đại lượng trong công thức - Tập đề xuất phương án thí nghiệm trên cơ sở dụng cụ đã - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 7, NL thực hành - Phát hiện và 1, NL giao giải quyết vấn tiếp đề 2, NL hợp - Hoạt động tác nhóm 3, NL ngôn - Vấn đáp ngữ 4, NL tự học 1. Giáo viên: (TN 10.3 chỉ yêu Chuẩn bị TN cầu hs mô tả thí hình 10.2 nghiệm để trả lời SGK. câu hỏiC3,C7 2. Học sinh: không yêu cầu hs Nghiên cứu kĩ trả lời) SGK 1.Giáo viên - 1 lực kế, 1 giá treo, 1 cốc nước có thể treo được, 1 quả nặng, 1 cốc C có dung tích bằng thể tích quả nặng, khối gỗ, khăn lau. 2.Học sinh - Bản báo cáo thực hành 8 14 15 có 2. Kỹ năng: - Sử dụng lực kế , bình chia độ ... để làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn của lực đẩy Ác si Ác-si-mét mét 3. Thái độ - Trung thực, cẩn thận khi tiến hành thí nghiệm. - Ý thức hợp tác trong nhóm. 1.Kiến thức : Giải thích được khi nào vật nổi, chìm. Phát biểu được điều kiện nổi của vật 2.Kĩ năng : Làm được TN về sự nổi của vật BÀI 12:SỰ 3.Thái đô ̣ :Tuân thủ, tán thành, hợp tác NỔI 5, NL tính toán 6, NL suy luận 7, NL thực hành - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận BÀI13: - Phát hiện và 1, NL giao 1. Kiến thức: CÔNG CƠ giải quyết vấn tiếp - Nhâ ̣n biết được khi nào có HỌC đề 2, NL hợp công cơ học, nêu được ví dụ. - Hoạt động tác 1.Giáo viên:1 cốc thủy tinh to đựng nước, 1 chiếc đinh, 1 miếng gỗ nhỏ, 1 ống nghiệm dựng cát, mô hình tàu ngầm. 2. Học sinh: Nghiên cứu kĩ SGK 1. Thầy: - Giáo án, SGK. 2.Học sinh - Học và làm bài tập ở 9 - Viết được công thức tính công nhóm cơ học, phát biểu được ý nghĩa, - Vấn đáp đơn vị từng đại lượng. 2.Kỉ năng: Vận dụng công thức để giải các bài tập có liên quan. 3.Thái độ : Tuân thủ, tán thành, hợp tác. 16 17,18 BÀI14: ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG ÔN TẬP 1.Kiến thức : Làm được thí nghiệm và so sánh được lực và quãng đường trong 2 trường hợp.Phát biểu được định luật về công. Vận dụng kiến thức giải được các bài tập. 2.Kĩ năng : Làm thí nghiệm, rút ra kết luận 3.Thái độ: Tuân thủ, tán thành, hợp tác. 1. Kiến thức: - Hệ thống củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học trong các bài 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận - Phát hiện và 1, NL giao giải quyết vấn tiếp đề 2, NL hợp - Hoạt động tác nhóm 3, NL ngôn - Vấn đáp ngữ - KT bản đồ 4, NL tự tư duy học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 7, NL thực hành - Phát hiện và 1, NL giao giải quyết vấn tiếp đề nhà. - Đọc trước bài mới. 1. Thầy: - Giáo án, SGK. 2. Trò: - Học và làm bài tập ở nhà. - Đọc trước bài mới. 1. Thầy: - Giáo án, SGK, bảng phụ. 10 từ đầu năm đến bài 16. 2. Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức làm một số bài tập cơ bản. 3. Giáo dục đạo đức, tư tưởng, tình cảm, thái độ: - Yêu thích học tập bộ môn. 19 20 - Hoạt động nhóm - Vấn đáp 1. Kiến thức: - Hệ thống củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học trong các bài từ đầu năm đến bài 16. KIỂM 2. Kĩ năng: TRA HỌC - Vận dụng kiến thức làm một KỲ I số bài tập cơ bản. 3. Giáo dục đạo đức, tư tưởng, tình cảm, thái độ: - Yêu thích học tập bộ môn. -Kiểm tra BÀI 15:CÔNG SUẤT - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm 1. Kiến thức : Điều kiện so sánh được ai khỏe hơn và lực.Phát biểu được công suất. Vận dụng kiến thức giải được các bài tập. 2.Kĩ năng : Làm thí nghiệm, rút ra kết luận 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận -Tính toán - NL hợp tác - NL ngôn ngữ -NL tự quản lí -NL tự học 2. Trò: - Học và làm bài tập ở nhà. - Đọc trước bài mới. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn 1.Giáo viên -Dụng cụ thí nghiệm -Giáo án -SGK 2.Học sinh -Nghiên cứu kỹ bài mới 1. Thầy: - Giáo án,đề kiểm tra 2. Trò: - Ôn tập và làm bài tập ở nhà. - Đọc trước bài mới. 11 3.Thái độ: Tuân thủ, tán thành, - Vấn đáp hợp tác. 21 22 BÀI 16:CƠ NĂNG LUYỆN TẬP ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận - Phát hiện và 1, NL giao giải quyết vấn tiếp đề 2, NL hợp - Hoạt động tác nhóm 3, NL ngôn - Vấn đáp ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 1, Kiến thức.HS tìm được các VD minh hoạ cho các khái niệm cơ năng, thế năng, động năng. 2,Kỹ năng: Thấy được 1 cách định tính thế năng, hấp dẫn của vật phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất và động năng của vật phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật. Tìm được thí dụ minh hoạ. 3.Thái độ: HS hứng thú học bộ môn, Có thói quen quan sát các hiện tượng trong thực tế, vận dụng kiến thức đã học giải thích các hiện tượng đơn giản. 1. Kiến thức - Phát hiện và 1, NL ngôn - HS biết hệ thống hoá nội dung giải quyết vấn ngữ lý thuyết của các bài đã học. đề 2, NL tự 2. Kĩ năng 1.Giáo viên -SGK,Giáo án H16.1, H16.4, 1 viên bi thép, 1 máng nghiêng, 1 miếng gỗ. 2.Học sinh *Mỗi nhóm: 1 lò xo lá tròn, 1 miếng gỗ nhỏ. 1. Thầy: - Giáo án, SGK. 2. Trò: - Học và làm bài tập ở 12 23 BÀI18: ÔN TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC - Vận dụng được các nội dung lý thuyết, các định luật về công,công thức tính công, công suất đã học để giải các dạng bài tập khác nhau. 3. Thái độ - Có thái độ nghiêm túc làm việc khoa học 1. Kiến thức HS biết hệ thống lại kiến thức trong chương HS hiểu giải thích được các hiện tượng vật lí phần cơ học. 2. Kĩ năng HS làm được: vẽ được sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức chương 1 HS làm thành thạo: giải được các bài tập liên quan đến công thức tính nhiệt lượng và phương trình cân bằng nhiệt. 3. Thái độ Thói quen: Thảo luận nhóm Tính cách: Tự lực học tập 1. Kiến thức - HS kể được 1 số hiện tượng chứng tỏ vật chất được cấu tạo 1 cách gián đoạn từ các hạt - Hoạt động nhóm - Vấn đáp học 3, NL tính toán 4, NL suy luận nhà. - Đọc trước bài mới. - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 7, NL thực hành 1. Thầy: - Giáo án, SGK. 2. Trò: - Học và làm bài tập ở nhà. - Đọc trước bài mới. - Phương pháp thực nghiệm 1, NL giao tiếp 2, NL hợp 1.GV: 2 bình chia độ 0 = 20mm; 1 bình đựng 50cm3 rượu 1 bình đựng (ý 2 câu 16,câu 17 không yêu cầu hs trả lời) 13 24 25 riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách. - Bước đầu nhận biết được TN mô hình và chỉ ra được sự tương tự giữa TN mô hình và BÀI TN cần giải thích. 19:CÁC 2. Kỹ năng : Dùng hiểu biết về CHẤT cấu tạo hạt của vật chất để giải ĐƯỢC thích 1 số hiện tượng thực tế CẤU TẠO đơn giản NHƯ THẾ 3. Thái độ : Giáo dục HS yêu NÀO thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào giải thích 1 số hiện tượng vật lý đơn giản trong thực tế cuộc sống. BÀI 20: 1.Kiến thức NGUYÊN - Chỉ ra được sự tương tự giữa TỬ PHÂN chuyển động của quả bóng bay TỬ khổng lồ do vô số HS xô đẩy từ CHUYỂN nhiều phía và chuyển động BơĐỘNG rao. HAY 2.Kỹ năng ĐỨNG Nắm được rằng khi phân tử, YÊN nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. Giải thích được tại sao khi nhiệt độ càng cao thì hiện tượng - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 7, NL thực hành 50cm3 nước; bình đựng dung dịch CuSO4 màu xanh Tranh hình 19.3 2. Mỗi nhóm HS: 2 bình chia độ GHĐ 100cm3, ĐCNN 2cm3 1 bình 3 đựng 50cm ngô 1 3 bình đựng 50cm cát - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy 1.GV : Làm trước TN về hiện tượng khuyếch tán của dung dịch CuSO4 + Tranh vẽ hình 20.1; 20.2; 20.3; 20.4 2.Học sinh Nghiên cứu kỹ SGK 14 26 27 BÀI21: NHIỆT NĂNG KIỂM TRA 1 TIẾT khuyếch tán xảy ra càng nhanh. 3.Thái độ : Có thái độ kiên trì trong việc tiến hành TN, yêu thích môn học. . 1.Kiến thức : HS phát biểu được định nghĩa nhiệt năng và mèi quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của vật. 2.Kỹ năng: Tìm được ví dụ về thực hiện công và truyển nhiệt. Phát biểu được định nghĩa và đơn vị nhiệt lượng, sử dụng đúng thuật ngữ “Nhiệt năng, nhiệt lượng, truyền nhiệt …” 3.Thái độ :Giáo dục HS thái độ nghiêm túc trong học tập. luận 7, NL thực hành - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp 1.Kiến thức :Kiểm tra, đánh giá -Kiểm tra mức đô ̣ tiếp thu và vâ ̣n dụng -Làm việc cá kiến thức của HS về phần nhiê ̣t nhân năng, dùng thuyết cấu tạo nguyên tử, phân tử để giải thích các hiê ̣n tượng nhiê ̣t. 2.Kỹ năng:Rút kinh nghiê ̣m chung cho cả thầy và trò trong 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 7, NL thực hành -Tính toán - NL hợp tác -NL ngôn ngữ -NL tự quản lí 1.GV: 1 quả bóng cao su, phích nước nóng, cốc thuỷ tinh 2 miếng kim loại, 2 thìa nhôm, Banh kẹp, đèn cồn diêm. 2.Học sinh:Mỗi nhóm HS: 1 miếng kim loại (hoặc đồng tiền kim loại)1cốc nhựa, 2 thìa nhôm. 1.GV: Soạn đề và đáp án, biểu điểm chấm phù hợp với trình đô ̣ mă ̣t bằng chung của HS. 2.HS: Ôn tâ ̣p các bài học 15 các nô ̣i dung dạy và học ở phần sau của chương C ḤC. 28 29 BÀI 22:DẪN NHIỆT BÀI 23:ĐỐI LƯU. BỨC XẠ NHIỆT 1.Kiến thức: - Lấy được ví dụ về sự dẫn nhiê ̣t. - So sánh tính dẫn nhiê ̣t của các chất rắn, lỏng, khí. 2.Kĩ năng: - Thực hiê ̣n được TN về sự dẫn nhiê ̣t, các TN chứng tỏ tính dẫn nhiê ̣t kém của chất lỏng và chất khí. - Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích môt số hiện tượng đơn giảng. 3.Thái độ :Giáo dục HS thái độ nghiêm túc trong học tập. 1.Kiến thức: Lấy được ví minh họa về sự đối lưu, bức xạ nhiệt 2.Kĩ năng: Vận dung được kiến thức về sự đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích môt số hiện tượng đơn giảng. 3.Thái độ :Giáo dục HS thái độ nghiêm túc trong học tập. - NL tự học - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL suy luận 6, NL thực hành 1.GV: Các dụng cụ để làm thí nghiê ̣m vẽ ở các hình 22.1, 22.2, 22.3 và 22.4 SGK trong bô ̣ thí nghiê ̣m vâ ̣t lí 8. 2.HS: Dụng cụ để làm TN vẽ ở hình 22.1_SGK (nếu đủ) và các TN hình 22.3, 22.4 SGK. - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL suy 1.GV: Dụng cụ làm các TN vẽ ở hình 23.2; 23.3; 23.4; và 23.5_SGK. Mô ̣t cái phích và hình vẽ phóng đại của cái phích. 2.HS: Dụng cụ làm TN theo hình 23.2_SGK. 16 30 31 BÀI 24:CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG BÀI 25: PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT luận 6, NL thực hành 1Kiến thức: - Phát hiện và 1, NL giao - Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt giải quyết vấn tiếp lượng trao đổi phụ thuộc vào đề 2, NL hợp khối lượng, độ tăng giảm nhiệt - Hoạt động tác độ và chất cấu tạo nên vật. nhóm 3, NL ngôn -Viết được công thức tính nhiê ̣t - Vấn đáp ngữ lượng thu vào hay tỏa ra trong - KT bản đồ 4, NL tự quá trình truyền nhiệt 2) Kĩ tư duy học năng: Vận dụng công thức Q = m.c.∆t 5, NL suy 3.Thái độ luận -Nghiêm túc trong quá trình 6, NL thực học hành 1.Kiến thức: - Phát hiện và 1, NL giao - Chỉ ra được nhiệt chỉ truyền giải quyết vấn tiếp từ vật có nhiệt độ cao hơn sang đề 2, NL hợp vật có nhiệt độ thấp hơn. - Hoạt động tác - Viết được phương trình cân nhóm 3, NL ngôn bằng nhiê ̣t cho trường hợp có ngữ hai vâ ̣t trao đổi nhiê ̣t với nhau. - Vấn đáp 4, NL tự 2. Kỹ năng: học -Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài 5, NL suy tập đơn giản. 1. Thầy: - Giáo án, SGK. 2. Trò: - Học và làm bài tập ở nhà. - Đọc trước bài mới. 1. Thầy: - Giáo án, SGK. 2. Trò: - Học và làm bài tập ở nhà. - Đọc trước bài mới. 17 32 33 LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP(T) 3.Thái độ - Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác. Yêu thích học tập bộ 1.Kiến Thức :Vận dụng thành thạo công thức Qtỏa ra = Qthu vào để giải bài tập. 2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tóm tắt, đồng nhất đơn vị, vận dụng và biến đổi công thức. 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tự giác trong học tập. luận 6, NL thực hành - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL suy luận 1.Kiến Thức :Vận dụng thành - Phát hiện và 1, NL giao thạo công thức Qtỏa ra = Qthu vào giải quyết vấn tiếp đề để giải bài tập TT. 2, NL hợp 2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng - Hoạt động tác nhóm tóm tắt, đồng nhất đơn vị, vận 3, NL ngôn dụng và biến đổi công thức. - Vấn đáp ngữ 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận, 4, NL tự học nghiêm túc, tự giác trong học tập. 5, NL suy luận 6, NLthực 1.GV : SBT, giáo án, bảng phụ ghi một số bài tập. 2.HS : SBT, học bài cũ, làm cá bài tập trong SBT 1. Thầy: - Giáo án, SGK. 2. Trò: - Học và làm bài tập ở nhà. - Đọc trước bài mới. 18 34 35 hành 1. Kiến thức - Phát hiện và 1, NL giao - Hệ thống kiến thức của giải quyết vấn tiếp đề 2, NL hợp chương nhiệt học. - Hoạt động tác 2. Kĩ năng nhóm 3, NL ngôn Rèn kĩ năng tính toán và trình - Vấn đáp ngữ TỔNG bày. KẾT - Hệ thống 4, NL tự CHƯƠNG 3. Thái độ hóa học II: NHIỆT 5, NL suy - Rèn kỹ năng tư duy lôgic, HỌC luận tổng hợp kiến thức. 6, NL tính toán 1. Kiến thức: - Hệ thống củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học KIỂM 2. Kĩ năng: TRA HỌC - Vận dụng kiến thức làm một KỲ số bài tập cơ bản. II:NHIỆT 3. Giáo dục đạo đức, tư tưởng, HỌC tình cảm, thái độ: - Yêu thích học tập bộ môn. Xác nhận của Phòng GD&ĐT - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp - Hệ thống hóa 1. Giáo viên * Phương tiện: SGK, giáo án, SBT. * Phương pháp: Nêu và giải quyết ván đề, gợi mở. 2. Học sinh - Xem trước nội dung bài học, học thuộc bài cũ và làm đầy đủ các bài tập được giao. 1, NL ngôn ngữ 2, NL tự học 3, NL suy luận 4, NL tính toán HIỆU TRƯỞNG 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan