Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Kế hoạch dạy học môn sinh học 6, 7, 8, 9 chuẩn kiến thức kỹ năng mới nhất 2021...

Tài liệu Kế hoạch dạy học môn sinh học 6, 7, 8, 9 chuẩn kiến thức kỹ năng mới nhất 2021

.DOC
13
95
52

Mô tả:

LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN SINH HỌC 1 LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736 KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN SINH NĂM HỌC 2020 -2021 LỚP 6 Cả năm: 35 tuần - 70 tiết Học kỳ I: 18 tuần - 36 tiết Học kỳ II: 17 tuần -34 tiết HỌC KỲ I Tiết Bài Tên bài Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện 1 MỞ ĐẦU SINH HỌC Đặc điểm của cơ thể sống, nhiệm vụ của Sinh học. 2 3 3 4 ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT Đặc điểm chung của thực vật. Có phải tất cả thực vật đều có hoa 4 5 5 6 7 7 6 8 1 CHƯƠNG I. TẾ BÀO THỰC VẬT Thực hành quan sát kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng. Cấu tạo tế bào thực vật. Thực hành quan sát tế bào thực vật. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. CHƯƠNG II. RỄ 8 9 9 10 Các loại rễ, các miền của rễ. Cấu tạo miền hút của rễ. 10, 11 12 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ. 12 Thực hành: Quan sát sự biến dạng của rễ. Cấu tạo từng bộ phần rễ trong bảng trang 32: Không dạy chi tiết từng bộ phận mà chỉ cần liệt kê tên bộ phận và nêu chức năng chính. CHƯƠNG III. THÂN 13 14 15 13 14 15 Cấu tạo ngoài của thân. Thân dài ra do đâu ? Cấu tạo trong của thân non. 16 17 18 19 20 16 17 18 Thân to ra do đâu? Vận chuyển các chất trong thân. Thực hành: Quan sát sự biến dạng của thân. Ôn tập. Kiểm tra 1 tiết. Không dạy: Cấu tạo từng bộ phận thân cây trong bảng trang 49 (chỉ cần HS lưu ý phần bó mạch gồm mạch gỗ và mạch rây) CHƯƠNG IV. LÁ 21 22 19 20 Đặc điểm bên ngoài của lá. Cấu tạo trong của phiến lá. - Mục 2: Thịt lá - Phần cấu tạo chỉ chú ý đến các tế bào chứa lục lạp, lỗ khí ở biểu bì và chức năng của chúng. - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4, 5 trang 67 2 LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736 CHỦ ĐỀ :QUANG HỢP ( Tiết 23,24,25) 23 24 25 21 21 22 Quang hợp. Quang hợp (tiếp theo). Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp. Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4, 5 Cây có hô hấp không? Phần lớn nước vào cây đi đâu? Thực hành: Quan sát sự biến dạng của lá. Bài tập.(Chữa một số bài tập trong vở bài tập sinh học lớp 6) 26 27 28 29 23 24 25 30 31 26 27 32 33 34 35 36 28 29 30 CHƯƠNG VI. HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH Cấu tạo và chức năng của hoa. Các loại hoa. Ôn tập học kỳ I. Kiểm tra học kỳ I. Thụ phấn. 37 38 30 31 Thụ phấn (tiếp theo). Thụ tinh, kết quả và tạo hạt. 39 40 41 42 43, 44 32 33 34 35 36 CHƯƠNG VII. QUẢ VÀ HẠT Các loại quả. Hạt và các bộ phận của hạt. Phát tán của quả và hạt. Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm. Tổng kết về cây có hoa. CHƯƠNG V. SINH SẢN SINH DƯỠNG Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên. - Không dạy mục 4. Nhân giống vô tính trong ống Sinh sản sinh dưỡng do người. nghiệm - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 4 HỌC KỲ II CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT 45 37 Tảo. - Mục 1: Cấu tạo của tảo và mục 2: Một vài tảo khác thường gặp: - Chỉ giới thiệu các đại diện bằng hình ảnh mà không đi sâu vào cấu tạo. - Không yêu cầu HS trả lời: Câu hỏi 1, 2, 4 - Không yêu cầu HS trả lời phần cấu tạo: Câu hỏi 3 46 47 48 49 50 38 39 40 Rêu - Cây rêu. Quyết - Cây dương xỉ. Ôn tập. Kiểm tra 1 tiết. Hạt trần - Cây thông. 51 52 41 42 Hạt kín - Đặc điểm của thực vật Hạt kín. Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm. Mục 2. cơ quan sinh sản: Không bắt buộc so sánh hoa của hạt kín với nón của hạt trần. Câu hỏi 3: Không yêu cầu HS trả lời 3 LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736 Không dạy chi tiết, chỉ dạy những hiểu biết chung về phân loại thực vật. Chuyển đọc thêm 53 43 Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật. 54 55 44 45 Sự phát triển của giới Thực vật; Bài tập Nguồn gốc cây trồng. 46 47 CHƯƠNG IX. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT Thực vật góp phần điều hoà khí hậu. Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước. 56 57 CHỦ ĐỀ: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ( Tiết 58,59 ) 58 48 59 48 60 49 61, 50 62 63 51 64 65 66 67 68, 69, 70 52 53 Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người. Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người (tiếp theo). Bảo vệ sự đa dạng của thực vật. CHƯƠNG X. VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y Vi khuẩn, Mốc trắng và Nấm rơm; Đặc điểm Sinh học và tầm quan trọng của Nấm; Địa y. Mốc trắng và Nấm rơm Đặc điẻm sinh học và tầm quan trọng của Nấm. Địa y. Bài tập.(Chữa một số bài tập trong vở bài tập Sinh học 6) Ôn tập học kỳ II. Kiểm tra học kỳ II. Thực hành: Tham quan thiên nhiên. 4 LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736 LỚP 7 Cả năm: 35 tuần - 70 tiết Học kỳ I: 18 tuần - 36 tiết Học kỳ II: 17 tuần - 34 tiết HỌC KỲ I Tiết 1 2 3 Bài Tên bài Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện 1 2 Mở đầu Thế giới động vật đa dạng, phong phú. Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. 3 CHƯƠNG I. NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh. CHỦ ĐÈ :CÁC LOẠI TRÙNG (Tiết 4,5,6) 4 4 Trùng roi. - Không dạy mục 1 (phần I): cấu tạo và di chuyển và mục 4: tính hướng sáng - Không yêu cầu HS trả lời: câu hỏi 3 trang 19 5 5 Trùng biến hình và trùng giày. - Không dạy mục 1 phần II: cấu tạo - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 22 6 7 6 7 Trùng kiết lị và trùng sốt rét. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Không dạy: Nội dung về trùng lỗ Động vật nguyên sinh. CHƯƠNG II. NGÀNH RUỘT KHOANG - Không dạy cột cấu tạo và chức năng: Bảng trang 30 - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 32 8 8 Thuỷ tức. 9 10 9 10 Đa dạng của ngành Ruột khoang. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang. CHƯƠNG III. CÁC NGÀNH GIUN Ngành Giun dẹp 11, 12 11, 12 Không dạy: Phần ▼ trang 41 và phần bảng trang 42 Sán lá gan. Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của Không dạy mục II: Đặc điểm chung ngành Giun dẹp. Ngành Giun tròn 13, 14 13, 14 15 15 Giun đũa. Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của Không dạy mục II: Đặc điểm chung ngành Giun tròn. Ngành Giun đốt Giun đất (không dạy lý thuyết). 5 LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736 16 17 16 17 18 19 20 18 19 21 20 22 21 Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của giun đất. Thực hành: Mổ và quan sát giun đất. Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của Không dạy mục II: Đặc điểm chung ngành Giun đốt. Kiểm tra 1 tiết. CHƯƠNG IV. NGÀNH THÂN MỀN Trai sông. Một số thân mềm khác (không dạy lý thuyết) Thực hành: Quan sát một số thân mềm. Thực hành: Quan sát một số thân mềm (tiếp theo). Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm. 23 22 24 25 23 24 CHƯƠNG V. NGÀNH CHÂN KHỚP Lớp Giáp xác Tôm sông (không dạy lý thuyết). Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông. Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác. 26 25 Lớp Hình nhện Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện. Lớp Sâu bọ - Mục III. Dinh dưỡng: Không dạy hình 26.4 - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 88 27 26 Châu chấu. 28 29 27 28 30 29 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ. Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp. 31 31 32 33 33 34 34 35 36 32 CHƯƠNG VI. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG Các lớp Cá Cá chép (không dạy lý thuyết). Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá. Cấu tạo trong của cá chép. Sự đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá. Thực hành: Mổ cá. Ôn tập học kỳ I (ôn phần ĐVKXS) Kiểm tra học kỳ I. HỌC KỲ II Lớp Lưỡng cư 37 38 35 36 Ếch đồng. Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch 6 LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736 đồng trên mẫu mổ. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư. 39 37 40 41 42 38 39 40 Lớp Bò sát Thằn lằn bóng đuôi dài. Cấu tạo trong của thằn lằn. Đa dạng và đặc điểm của lớp Bò sát. 43 44 45 41 43 44 Lớp Chim Chim bồ câu. Cấu tạo trong của chim bồ câu. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim. 46 45 Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu. 47 48 46 47 Thỏ. Cấu tạo trong của thỏ. Phần lệnh ▼(Mục I. Đa dạng của bò sát): Không yêu cầu HS trả lời - Phần lệnh ▼: Đọc bảng và hình 44.3 (dòng 1 trang 145): Không yêu cầu HS trả lời - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 146 Lớp Thú (lớp có vú). CHỦ ĐỀ : ĐA DẠNG LỚP THÚ ( Tiết 49,50,51,52) - Không dạy: Phần lệnh ▼ (phần II. Bộ Thú túi) trang 157 - Không yêu cầu HS trả lời: Câu hỏi 2 trang 158 49 48 Đa dạng của lớp Thú Bộ thú huyệt, bộ Thú túi. 50 49 51 50 52 51 Không dạy: Phần lệnh ▼ trang 160 Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) Bộ Dơi và bộ Cá voi. - Không dạy: Phần lệnh ▼ trang 164 Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 trang 165 Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt. Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng. Bài tập.(chữa một số bài tập trong vở BT Sinh học 7 Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của Thú. Kiểm tra 1 tiết. Bài tập. 53 54 52 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64, 65 54 55 56 CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT Tiến hoá về tổ chức cơ thể. Tiến hoá về sinh sản. Cây phát sinh giới Động vật. 57 58 59 60 61, 62 CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI Đa dạng sinh học. Đa dạng sinh học (tiếp theo). Biện pháp đấu tranh sinh học. Động vật quý hiếm. Thực hành: Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương. 7 LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736 66 67 68,69, 6470 66 Ôn tập học kỳ II. Kiểm tra học kỳ II. Thực hành: Tham quan thiên nhiên. LỚP 8 Cả năm: 35 tuần - 70 tiết Học kỳ I: 18 tuần - 36 tiết Học kỳ II: 17 tuần - 34 tiết HỌC KỲ I Tiết 1 Bài 1 Tên bài Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện Bài mở đầu. 2 3 2 3 CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI Không dạy: II. Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan Cấu tạo cơ thể người. III. Thành phần hóa học của tế bào: Không dạy chi Tế bào. 4 5 6 4 6 5 Mô. Phản xạ. Thực hành: Quan sát tế bào và mô. tiết, chỉ cần liệt kê tên các thành phần. Câu hỏi 4: Không yêu cầu HS trả lời CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG Phần II. Phân biệt các loại xương: Không dạy Bộ xương. Cấu tạo và tính chất của xương. Cấu tạo và tính chất của cơ. Hoạt động của cơ. Tiến hoá của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động. Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương. 7 8 9 10 11 7 8 9 10 11 12 12 13 14 15 16 17 18 13 14 15 16 17 18 19 20 19 CHƯƠNG III. TUẦN HOÀN Máu và môi trường trong cơ thể. Bạch cầu - Miễn dịch. Đông máu và nguyên tắc truyền máu. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết. Tim và mạch máu. Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn. Kiểm tra 1 tiết. Thực hành: Sơ cứu cầm máu. 21 20 CHƯƠNG IV. HÔ HẤP - Bảng 20, lệnh ▼ trang 66 : Không dạy Hô hấp và các cơ quan hô hấp. 22 21 Hoạt động hô hấp. - Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2 trang 67 8 LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736 23 24 22 23 Vệ sinh hô hấp. Thực hành: Hô hấp nhân tạo. CHƯƠNG V. TIÊU HOÁ CHỦ ĐỀ :TIÊU HÓA ( Tiết 25,26,27,28) 25 26 27 28 29 30 24 25 27 28 29, 30 26 31 32 33 34 35 31 32 33 35 36 Tiêu hoá và các cơ quan tiêu hoá; Tiêu hoá ở khoang miệng. Tiêu hoá ở dạ dày. Tiêu hoá ở ruột non. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân - Vệ Hình 29 – 2 và nội dung liên quan: Không dạy sinh tiêu hoá. Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt. Bài tập. CHƯƠNG VI. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Trao đổi chất. Chuyển hoá. Thân nhiệt. Ôn tập học kỳ I.- dạy theo nội dung ôn tập bài 35. Kiểm tra học kỳ I. HỌC KỲ II 37 38 34 36 39 37 40 41 42 43 44 Vitamin và muối khoáng. Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần. Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước. 38 39 40 CHƯƠNG VII. BÀI TIẾT Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu. Bài tiết nước tiểu. Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu. 41 42 CHƯƠNG VIII. DA Cấu tạo và chức năng của da. Vệ sinh da. 45 46 43 44 47 48 45 46 CHƯƠNG IX. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN Giới thiệu chung hệ thần kinh. Thực hành: Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tuỷ sống. Dây thần kinh tuỷ. - Không dạy: Lệnh ▼ So sánh cấu tạo và chức năng Trụ não, tiểu não, não trung gian. 49 50 47 48 Đại não. Hệ thần kinh sinh dưỡng. của trụ não và tủy sống…và bảng 46 trang 145 Lệnh ▼ trang 149: Không dạy - Hình 48 – 2 và nội dung liên quan trong lệnh trang 151: Không dạy - Bảng 48–2 và nội dung liên quan: Không dạy - Câu hỏi 2 trang 154: Không yêu cầu HS trả lời 9 LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736 51 49 Cơ quan phân tích thị giác. 52 53 50 51 Vệ sinh mắt. Cơ quan phân tích thính giác. 54 55 56 57 52 53 54 Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Hoạt động thần kinh cấp cao ở người. Vệ sinh hệ thần kinh. Kiểm tra 1 tiết. 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 68 69 70 66 - Không dạy: Hình 49 – 1 và nội dung liên quan ở lệnh ▼ trang 155 - Không dạy: Hình 49.4 và lệnh ▼ trang 157 Hình 51.2 và nội dung liên quan trang 163: Không dạy - Câu hỏi 1 trang 165: Không yêu cầu HS trả lời CHƯƠNG X. NỘI TIẾT Giới thiệu chung hệ nội tiết. Tuyến yên, tuyến giáp. Tuyến tuỵ và tuyến trên thận. Tuyến sinh dục. Sự điều hoà và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết. CHƯƠNG XI. SINH SẢN CHỦ ĐỀ: CƠ QUAN SINH DỤC (tiết 63,64) Cơ quan sinh dục nam. Cơ quan sinh dục nữ. Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai. Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh tình dục). Bài tập.(chữa một số bài tập trong vở bài tập Sinh học 8) Ôn tập kỳ II. Kiểm tra học kỳ II. 10 LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736 LỚP 9 Cả năm: 35 tuần - 70 tiết Học kì I: 18 tuần - 36 tiết Học kì II: 17 tuần - 34 tiết HỌC KỲ I Tiết Bài 1 2 3 1 2 3 4 5 6 4 5 6 7 7 8 9 10 11 12 13 14 8 9 10 11 12 13 14 Tên bài Nội dung điều chỉnh, hướng dẫn thực hiện DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Chương I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN Câu hỏi 4 trang 7: Không yêu cầu HS trả lời Menđen và Di truyền học. Câu hỏi 4 trang 10: Không yêu cầu HS trả lời Lai một cặp tính trạng. V. Trội không hoàn toàn: Không dạy (vì vượt quá Lai một cặp tính trạng (tiếp theo). yêu cầu) Câu hỏi 3 trang 13: Không yêu cầu HS trả lời Lai hai cặp tính trạng. Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo). Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng xu. Bài tập chương I. Bài tập 3 trang 22: Không yêu cầu HS làm CHƯƠNG II. NHIỄM SẮC THỂ Nhiễm sắc thể. Câu 1 trang 30: Không yêu cầu HS trả lời Nguyên phân. Câu 2 trang 33: Không yêu cầu HS trả lời Giảm phân. Phát sinh giao tử và thụ tinh. Cơ chế xác định giới tính. Câu 2, câu 4 trang 43: Không yêu cầu HS trả lời Di truyền liên kết. Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể. CHƯƠNG III. ADN VÀ GEN 15 16 17 18 15 16 17 18 ADN. ADN và bản chất của gen. Mối quan hệ giữa gen và ARN. Prôtêin. Câu 5, 6: Không yêu cầu HS trả lời Lệnh ▼ cuối trang 55: Không yêu cầu HS trả lời 11 LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736 19 20 21 19 20 Mối quan hệ giữa gen và tính trạng. Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN. Kiểm tra 1 tiết. Lệnh ▼ trang 58: Không yêu cầu HS trả lời CHƯƠNG IV. BIẾN DỊ CHỦ ĐỀ :ĐỘT BIẾN (tiết 22,23,24,25) 22 23 21 22 Đột biến gen. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể 24, 25 23, 24 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo). 26 25 Thường biến. 27 26 Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến. 28 27 Thực hành: Quan sát thường biến. 29 30 31 28 29 30 32 33 34 31 32 33 35 36 37 34 38 39 40 35 36 41 42 38 39 Lệnh ▼ trang 67: Không yêu cầu HS trả lời lệnh IV.Sự hình thành thể đa bội: Không dạy CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI Phương pháp nghiên cứu di truyền người. Bệnh và tật di truyền ở người. Di truyền học với con người. CHƯƠNG VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC Công nghệ tế bào. Công nghệ gen. Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống, Bài Đọc thêm tập Ôn tập học kỳ I ( theo nội dung bài 40 SGK). Kiểm tra học kỳ I. HỌC KỲ II Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần. Ưu thế lai. Đọc thêm Các phương pháp chọn lọc, Bài tập (Bài 37: thành tựu chọn giống ở Việt nam không Bài tập dạy) Thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Chương I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG 43 41 Môi trường và các nhân tố sinh thái. 44 42 Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật. 45 43 Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật. 46 44 Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật. 47, 48 45, 46 Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. CHƯƠNG II. HỆ SINH THÁI 12 LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736 49 50 51 52 53 54,55 56 47 48 49 50 Quần thể sinh vật. Quần thể người. Quần xã sinh vật. Hệ sinh thái. Kiểm tra 1 tiết. 51, 52 Thực hành: Hệ sinh thái. 53 CHƯƠNG III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG Tác động của con người đối với môi trường. CHỦ ĐỀ :Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG( Tiết 57,58) 57 58 59, 60 61 62 63 64 65 66 54 55 56, 57 58 59 60, 61 62 Ô nhiễm môi trường. Ô nhiễm môi trường (tiếp theo). Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương. CHƯƠNG IV. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái. Luật bảo vệ môi trường. Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương. Bài tập. Ôn tập cuối học kỳ II (theo nội dung bài 63 SGK). Kiểm tra học kì II. 67 68,69, 64,65, Tổng kết chương trình toàn cấp. 70 66 13
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan