SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THCS XUÂN NINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM
Độc lập –Tự do- Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: ĐỊA LÍ 9
I.CĂN CỨ
Căn cứ công văn số 1170/ SGDĐT-GDTrH ngày 14/9/2017 của Sở GD –ĐT tỉnh Nam Định về việc thực hiện nhiệm vụ
giáo dục trung học năm học 2017 -2018 .Xây dựng kế hoạch dạy học các bộ môn ( theo công văn số 1077/ SGDĐTGDTrH ngày 30/8/2016 về việc triển khai thực hiện khung kế hoạch dạy học và hướng dẫn xây dựng các loại kế hoạch;
sử dụng hồ sơ, sổ sách năm học 2016 -2017).
Tổ KHXH, nhóm Địa xây dựng kế hoạch dạy học môn Địa Lí 9 cụ thể như sau:
II.KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Thời lượng :
Học kì I: 19 tuần;
Học kì II: 18 tuần
Định hướng năng
Ghi chú
Tuần Chủđề/chuyên Tổng
Bài dạy (Nội
Thứ
lực, phẩm chất cần
(Nội
Phương pháp, kĩ thuật
(Theo đề môn học,
số tiết
dung tiết dạy)
tự tiết
hình thành phát
dung
tổ chức dạy học
năm
chủ đề dạy
theo
dạy
triển cho HS
điều
học)
học tích hợp
chủ đề
chỉnh và
liên môn
những
giảm tải
nếu có)
1
ĐỊA LÍ DÂN
2
Bài 1. Cộng đồng
1
NLC : tự học, hợp
PPDH :
CƯ
các dân tộc Việt
tác, sáng tạo, giải
Giải quyết vấn đề,khai
Nam
quyết vấn đề tính
thác bản đồ,đàm thoại,
toán.
thảo luận, hợp tác nhóm
1
Bài 2. Dân số và
gia tăng dân số
2
3
ĐỊA LÍ DÂN
CƯ
ĐỊA LÍ DÂN
CƯ
Bài 3. Phân bố
dân cư và các
loại hình quần cư
Bài 4. Lao động
và việc lam. Chất
lượng cuộc sống
2
1
2
3
Bài 5. THỰC
HÀNH
Phân tích và so
sánh tháp dân số
năm 1989 và
năm 1999
5
4
2
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não,lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não,lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
ĐỊA LÝ
KINH TẾ
4
5
1
ĐỊA LÝ
KINH TẾ
2
ĐỊA LÝ
KINH TẾ
2
Bài 6. Sự phát
triển nền kinh tế
Việt Nam
6
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não,lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
Bài 7. Các nhân
tố ảnh hưởng
đến sự phát triển
và phân bố nông
nghiệp
Bài 8. Sự phát
triển và phân bố
nông nghiệp
7
Bài 9. Sự phát
triển và phân bố
lâm nghiệp, thủy
sản
Bài 10. THỰC
HÀNH
Vẽ và phân tích
biểu đồ về sự
thay đổi cơ cấu
diện tích gieo
trồng phân theo
các loại cây, sự
tăng trưởng đàn
gia súc, gia cầm
9
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não,lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não,lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
8
10
3
Mục I.
Nền kinh
tế nước ta
trước thời
kì đổi
mới.
(Ko dạy)
6
7
8
ĐỊA LÝ
KINH TẾ
ĐỊA LÝ
KINH TẾ
ĐỊA LÝ
KINH TẾ
2
2
2
Bài 11. Các nhân
tố ảnh hưởng
đến sự phát triển
và phân bố công
nghiệp
Bài 12. Sự phát
triển và phân bố
công nghiệp
11
12
Bài 13. Vai trò,
đặc điểm phát
triển và phân bố
của dịch vụ
Bài 14. Giao
thông vận tải và
Bưu chính viễn
thông
13
Bài 15. Thương
mại và Du lịch
15
14
4
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não,lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não,lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Bài 16. THỰC
HÀNH
Vẽ biểu đồ về sự
thay đổi cơ cấu
kinh tế.
10
ĐỊA LÝ
KINH TẾ
2
2
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
ÔN TẬP
17
ÔN TẬP
9
16
18
NLC : tự học, hợp
tác, sáng tạo, giải
quyết vấn đề, tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc
sống, chân trọng giá
trị kinh tế vùng miền
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
KIỂM TRA 1
TIẾT
19
5
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ, đánh giá
hình thành kĩ năng xác
lập mối quan hệ nhân
quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não,lược đồ tư
duy, đặt câu hỏi..
PPDH :
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
Bài 17. Vùng
Trung du và
Miền núi Bắc Bộ
20
12
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
2
2
21
Bài 19. THỰC
HÀNH
Đọc bản đồ,phân
tích và đánh giá
ảnh hưởng của
tài nguyên
khoáng sản đối
với phát triển
công nghiệp ở
Trung du và
Miền núi Bắc Bộ
11
Bài 18. Vùng
Trung du và
Miền núi Bắc Bộ
(tiếp theo)
22
Bài 20. Vùng
Đồng bằng sông
Hồng
23
6
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
Bài 21. Vùng
Đồng bằng sông
Hồng (tiếp theo)
13
14
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
2
2
24
Bài 22. THỰC
HÀNH
Vẽ và phân tích
biểu đồ về mối
quan hệ giữa dân
số, sản lượng
lương thực và
bình quân lương
thục theo đầu
người.
Bài 23: Vùng Bắc
Trung Bộ
25
Bài 24: Vùng Bắc
Trung Bộ ( Tiếp
theo
27
Bài 25. Vùng
Duyên hải Nam
Trung Bộ.
28
26
7
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
15
17
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
2
2
2
Bài 26: Vùng
Duyên hải Nam
Trung Bộ (Tiếp
theo
29
Bài 27. THỰC
HÀNH
Kinh tế biển của
Bắc Trung Bộ và
Duyên hảiNam
Trung Bộ
16
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
30
Bài 27. THỰC
HÀNH
Kinh tế biển của
BắcTrung Bộ và
DuyênhảiNam
Trung Bộ
Bài 28: Vùng
Tây Nguyên
31
Bài 29. Vùng Tây
Nguyên (tiếp
theo)
33
32
8
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
Bài 30. THỰC
HÀNH
So sánh tình hình
sản xuất cây
công nghiệp lâu
năm ở TD - Miền
núi Bắc Bộ với
Tây Nguyên
19
20
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
2
1
35
36
KIỂM TRA 1
TIẾT
37
DỰ PHÒNG
2
ÔN TẬP
ÔN TẬP
18
34
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
38
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo,giải
quyết vấn đề,tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê;sử dụng
ảnh, hình vẽ, video
clip, mô hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
chân trọng giá trị lao
động
NLC: Tự học, sáng
tạo, giải quyết vấn
đề..
Bài 31. Vùng
Đông Nam Bộ
39
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
9
PPDH :
- Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ, hợp tác
nhóm nhỏ,tạo tình
huống, đánh giá hình
thành kĩ năng xác lập
mối quan hệ nhân quả
địa lí..
KTDH:
- Giao nhiệm vụ,động
não,lược đồ tư duy,chia
nhóm,đặt câu hỏi
PPDH: đặt câu hỏi, nêu
vấn đề.
KTDH: giao nhiệm vụ,
đặt câu hỏi.
THỔ
21
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
1
Bài 31. Vùng
Đông Nam Bộ
(Tiếp)
40
22
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
1
Bài 31. Vùng
Đông Nam Bộ
(Tiếp)
41
10
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
23
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
1
Bài 34. THỰC
HÀNH
Phân tích một số
ngành công
nghiệp trọng
điểm ở ĐNB
42
24
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
1
Bài 35. Vùng
Đồng bằng Sông
Cửu Long
43
25
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
1
Bài 35. Vùng
Đồng bằng Sông
Cửu Long ( tiêp)
44
11
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
26
27
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
1
1
Bài 37. THỰC
HÀNH
Vẽ và phân tích
biểu đồ về tình
sản xuất của
ngành thủy sản ở
ĐBSCL
ÔN TẬP
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
45
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
46
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
12
28
29
30
31
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
BIỂN ĐẢO
VIỆT NAM
1
1
BIỂN ĐẢO
VIỆT NAM
1
BIỂN ĐẢO
VIỆT NAM
1
KIỂM TRA 1
TIẾT
47
Bài 38. Phát
triển tổng hợp
kinh tế và bảo vệ
tài nguyên môi
trường biển –
đảo
48
Bài 38. Phát
triển tổng hợp
kinh tế và bảo vệ
tài nguyên môi
trường biển –
đảo
49
Bài 40. THƯC
HÀNH
Đánh giá tiềm
50
13
NLC: Tự học, sáng
tạo, giải quyết vấn
đề..
PC: HS có tinh thần
tự giác, trung thực
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,sáng tạo, giải
quyết vấn đề tính
PPDH: đặt câu hỏi, nêu
vấn đề
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
năng kinh tế của
các đảo ven bờ
và tìm hiểu về
ngành CN dầu
khí
32
ĐỊA LÝ ĐỊA
PHƯƠNG –
ĐỊA LÝ
TỈNH NAM
ĐỊNH
33
ĐỊA LÝ ĐỊA
PHƯƠNG –
ĐỊA LÝ
TỈNH NAM
ĐỊNH
1
1
Bài 41. Địa lý
tỉnh Nam Định
51
Bài 41. Địa lý
tỉnh Nam Định
52
14
toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ, mô
hình.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
có tinh thần đoàn kết.
NLC : tự học, hợp
tác,
sáng tạo,giải quyết
vấn đề,
tính toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê;
sử dụng ảnh, hình vẽ.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
chân trọng vẻ đẹp
thiên nhiên
NLC : tự học, hợp
tác, sáng tạo,giải
quyết vấn đề,
tính toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
chân trọng vẻ đẹp
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
34
ĐỊA LÝ ĐỊA
PHƯƠNG –
ĐỊA LÝ
TỈNH NAM
ĐỊNH
1
Bài 41. Địa lý
tỉnh Nam Định
53
35
Ôn tập, kiểm
tra
1
Ôn tập
54
36
Ôn tập, kiểm
tra
1
Kiểm tra HKII
55
37
Ôn tập
1
DỰ PHÒNG
56
15
thiên nhiên
NLC : tự học, hợp
tác, sáng tạo,giải
quyết vấn đề,
tính toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
chân trọng vẻ đẹp
thiên nhiên
NLC : tự học, hợp
tác, sáng tạo,giải
quyết vấn đề,
tính toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
chân trọng vẻ đẹp
thiên nhiên
NLC: Tự học, sáng
tạo, giải quyết vấn
đề..
PC: HS có tinh thần
tự giác, trung thực
NLC : tự học, hợp
tác, sáng tạo,giải
quyết vấn đề,
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
PPDH: đặt câu hỏi, nêu
vấn đề
PPDH :
Giải quyết vấn đề,khai
thác bản đồ,đàm thoại,
tính toán.
NLCB: sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê; sử dụng
ảnh, hình vẽ.
PC: Tình yêu con
người, yêu cuộc sống,
chân trọng vẻ đẹp
thiên nhiên
Hiệu trưởng
(Kí, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
thảo luận, hợp tác nhóm
nhỏ,tạo tình huống, đánh
giá hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí...
KTDH: - Giao nhiệm
vụ,động não, lược đồ tư
duy,chia nhóm,đặt câu
hỏi..
Xuân Ninh, ngày 8 tháng 9 năm 2017
Nhóm trưởng
Nguyễn Đăng Minh
Nguyễn Thị Hà
16
- Xem thêm -