SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM
ĐỊNH
TRƯỜNG: THCS XUÂN NINH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC NĂM HỌC 2017-2018
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8
I.
CĂN CỨ
Căn cứ công văn số 1170/ SGDĐT-GDTrH ngày 14/9/2017 của Sở GD –ĐT tỉnh Nam Định về việc thực hiện
nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2017 -2018 .Xây dựng kế hoạch dạy học các bộ môn ( theo công văn số
1077/ SGDĐT-GDTrH ngày 30/8/2016 về việc triển khai thực hiện khung kế hoạch dạy học và hướng dẫn xây
dựng các loại kế hoạch; sử dụng hồ sơ, sổ sách năm học 2016 -2017).
Tổ KHXH, nhóm Địa xây dựng kế hoạch dạy học môn Địa Lí 8 cụ thể như sau:
II.
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Thời lượng :
- Học kì I: 19 tuần;
- Học kì II: 18 tuần
Tuần
(Theo
năm
học)
1.
Chủ
đề/chuyên
đề môn
học, chủ
đề dạy
học tích
hợp liên
môn
Tổng
số tiết
theo
chủ đề
Bài dạy (Nội
dung tiết dạy)
Thứ
tự
tiết
dạy
Chủ đề 1:
Đặc điểm
chung của
Châu Á
1
Bài 1. Vị trí địa
lý, địa hình và
khoáng sản
1.
Định hướng năng lực, Phương pháp, kĩ
phẩm chất cần hình
thuật tổ chức dạy
thành phát triển cho học
HS
NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
Ghi chú (Nội
dung điều
chỉnh và
những giảm
tải nếu có)
2.
Chủ đề 1:
Đặc điểm
chung của
Châu Á
1
Bài 2. Khí hậu
châu Á
2.
3.
Chủ đề 1:
Đặc điểm
chung của
Châu Á
1
Bài 3. Sông
ngòi và cảnh
quan châu Á
3.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
Câu hỏi 2
phần câu hỏi
và bài tập
Không yêu càu
HS trả lời
4.
Chủ đề 1:
Đặc điểm
chung của
Châu Á
1
Bài 4. Thực
hành: Phân tích
hoàn lưu gió
mùa châu Á
4.
5.
Chủ đề 1:
Đặc điểm
chung của
Châu Á
1
Bài 5. Đặc
điểm dân cư,
xã hội châu Á
5.
6.
Chủ đề 1:
Đặc điểm
chung của
Châu Á
1
Bài 6. Thực
hành: Đọc,
phân tích lược
đồ phân bố dân
cư và các thành
phố lớn của
châu Á
6.
NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB; sử dụng bản
đồ; sử dụng số liệu
thống kê;sử dụng ảnh,
hình vẽ
Phẩm chất : trung thực,
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
Bỏ câu 2 (phần
câu hỏi và bài
- Phát vấn, đặt câu
tập)
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
tự lập, tự tin, tự chủ
7.
Ôn tập và
kiểm tra
1
ÔN TẬP
7.
8.
Ôn tập và
kiểm tra
1
KIỂM TRA 1
TIẾT
8.
9.
Chủ đề 1:
Đặc điểm
chung của
Châu Á
Chủ đề 1:
Đặc điểm
NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
NLC : tự học, hợp tác,
PPDH :
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
DỰ PHÒNG
Bài 7. Đặc
điểm phát triển
9.
Phần 1. Vài
nét về lịch sử
phát triển của
các nước châu
Á không dạy
Câu hỏi 2 phần
câu hỏi và bài
tập
Không yêu cầu
HS trả lời
kinh tế - xã hội
các nước châu
Á
chung của
Châu Á
10. Chủ đề 1:
1
Bài 8. Tình
hình phát triển
kinh tế - xã hội
ở các nước
châu Á
11. Chủ đề 2:
11
Bài 9. Khu vực
Tây Nam Á
Đặc điểm
chung của
Châu Á
Các khu
vực Châu
Á
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
10. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
11. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
12. Chủ đề 2:
1
Bài 10. Điều
kiện tự nhiên
khu vực Nam
Á
13. Chủ đề 2:
1
Bài 11. Dân cư
và đặc điểm
kinh tế khu vực
Nam Á
Các khu
vực Châu
Á
Các khu
vực Châu
Á
14. Chủ đề 2:
Các khu
Bài 12. Đặc
điểm tự nhiên
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
12. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
13. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
14. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
khu vực Đông
Á
vực Châu
Á
15. Chủ đề 2:
Các khu
vực Châu
Á
16. Ôn tập và
kiểm tra
1
Bài 13. Tình
hình phát triển
kinh tế - xã hội
khu vực Đông
Á
ÔN TẬP
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
15. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
16. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
Câu hỏi 2 phần
câu hỏi và bài
tập : không yêu
cầu học sinh trả
lời
1
KIỂM TRA 1
TIẾT
18. Chủ đề 2:
1
DỰ PHÒNG
Bài 14. Đông
Nam Á- Đất
liền và hải đảo
19. Chủ đề 2:
1
Bài 15. Đặc
điểm dân cư,
17. Ôn tập và
kiểm tra
Các khu
vực Châu
Á
Các khu
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
17. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
18. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
19. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
xã hội Đông
Nam Á
vực Châu
Á
20. Chủ đề 2:
2
Bài 16. Đặc
điểm kinh tế
các nước Đông
Nam Á
Bài 17. Hiệp
hội các nước
Đông Nam Á
(ASEAN)
22. Chủ đề 2:
1
Bài 18. Thực
hành: Tìm hiểu
Lào và CămPu-Chia
Các khu
vực Châu
Á
Các khu
vực Châu
Á
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
20. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
21. hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
22. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
Mục 3 bài 18.
Điều kiện xã
hội, dân cư
Chủ đề 3:
Địa lí VN
– Địa lí tự
nhiên
1
Bài 22. Việt
Nam – Đất
nước, con
người
24. Chủ đề 3:
2
Bài 23. Vị trí,
giới hạn, hình
dạng lãnh thổ
Việt Nam
Bài 24- Vùng
biển Việt Nam
Địa lí VN
– Địa lí tự
nhiên
26. Chủ đề 3:
Địa lí VN
Bài 25. Lịch sử
phát triển của tự
nhiên Việt Nam
23. NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
24. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
25. hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
26. NLC : tự học, hợp tác,
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
Mục 4. Kinh
tế : không yêu
cầu học sinh
làm
Khôngdạy bài
19,20,21
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
Kĩ thuật : chia nhóm,
đặt câu hỏi, khăn phủ
bàn, kĩ thuật động
não, kĩ thuật phản hồi
thông tin
Câu hỏi 1 phần
câu hỏi và bài
tập : không yêu
cầu học sinh trả
lời (bài 23)
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
Bài 26. Đặc
điểm
tài
nguyên khoáng
sản Việt Nam
– Địa lí tự
nhiên
28. Chủ đề 3:
2
Bài 27. Thực
hành: Đọc bản
đồ Việt Nam
Bài 28. Đặc
điểm địa hình
Việt Nam
30. Chủ đề 3:
2
Bài 29. Đặc
điểm các khu
vực địa hình
Địa lí VN
– Địa lí tự
nhiên
Địa lí VN
27. sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
28. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
29. NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
30. NLC : tự học, hợp tác,
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
động não,giải quyết
vấn đề.
Kĩ thuật : chia nhóm,
đặt câu hỏi, khăn phủ
bàn, kĩ thuật động
não, kĩ thuật phản hồi
thông tin
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
Hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
Mục 2. Sự hình
thành các vùng
mỏ chính ở
nước ta Không
dạy
Câu hỏi 3 phần
câu hỏi và bài
tập
Không yêu cầu
HS trả lời
(bài 26)
Bài 30. Thực
hành: Đọc bản
đồ địa hình
Việt Nam
– Địa lí tự
nhiên
32. Chủ đề 3:
1
ÔN TẬP
Ôn tập và
kiểm tra
1
ÔN TẬP
Địa lí VN
– Địa lí tự
nhiên
31. sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
32. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
33.
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
Hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
34. Ôn tập và
kiểm tra
1
36. Chủ đề 4:
2
38. Chủ đề 4:
2
Đặc điểm
chung của
địa lí tự
nhiên VN
Đặc điểm
chung của
địa lí tự
nhiên VN
KIỂM TRA 1
TIẾT
DỰ PHÒNG
Bài 31. Đặc
điểm khí hậu
Việt Nam
Bài 32. Các
mùa khí hậu và
thời tiết ở nước
ta
Bài 33. Đặc
điểm sông ngòi
Việt Nam
Bài 34. Các hệ
thống sông lớn
ở nước ta
34. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ,
video clip, mô hình.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
35. NLC: tự học, giải
quyết vấn đề
NLCB: tư duy tổng
36. hợp theo lãnh thổ, sử
dụng hình ảnh, hình vẽ
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
Hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
Hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
37. NLC: tự học, giải
PPDH :
quyết vấn đề
- Phát vấn, đặt câu
NLCB: tư duy tổng
hỏi, nêu vấn đề, sử
38. hợp theo lãnh thổ, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
dụng hình ảnh, hình vẽ Hình thành kĩ năng
Phẩm chất : trung thực, xác lập mối quan hệ
tự lập, tự tin, tự chủ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
40. Chủ đề 4:
2
Bài 35. Thực
hành về khí
hậu, thủy văn
Việt Nam
Bài 36. Đặc
điểm đất Việt
Nam
42. Chủ đề 4:
2
Bài 37. Đặc
điểm sinh vật
Việt Nam
Bài 38. Bảo vệ
tài nguyên sinh
vật Việt Nam
44. Chủ đề 4:
2
Bài 39. Đặc
điểm chung
của tự nhiên
Việt Nam
Bài 40. Thực
hành: Đọc lát
cắt địa lý tự
nhiên tổng hợp
46. Chủ đề 5:
2
Bài 41. Miền
Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ
Đặc điểm
chung của
địa lí tự
nhiên VN
Đặc điểm
chung của
địa lí tự
nhiên VN
Đặc điểm
chung của
địa lí tự
nhiên VN
Các miền
Việt Nam
39. NLC: tự học, giải
quyết vấn đề
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ, sử
40. dụng hình ảnh, hình vẽ
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
Hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
41. NLC: tự học, giải
PPDH :
quyết vấn đề
- Phát vấn, đặt câu
NLCB: tư duy tổng
hỏi, nêu vấn đề, sử
42. hợp theo lãnh thổ, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
dụng hình ảnh, hình vẽ Hình thành kĩ năng
Phẩm chất : trung thực, xác lập mối quan hệ
tự lập, tự tin, tự chủ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
43. NLC: tự học, giải
PPDH :
quyết vấn đề
- Phát vấn, đặt câu
NLCB: tư duy tổng
hỏi, nêu vấn đề, sử
hợp theo lãnh thổ, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
44. dụng hình ảnh, hình vẽ hình thành kĩ năng
Phẩm chất : trung thực, xác lập mối quan hệ
tự lập, tự tin, tự chủ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
45. NLC: tự học, giải
PPDH :
Câu hỏi 3 phần
quyết vấn đề
câu hỏi và bài
- Phát vấn, đặt câu
Bài 42. Miền
Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ
48. Chủ đề 5:
Các miền
Việt Nam
Chủ đề 6:
Địa lí địa
phương
50. Ôn tập và
kiểm tra
1
1
1
Bài 43. Miền
Nam Trung bộ
và Nam Bộ
Bài 44. Thực
hành: Tìm hiểu
địa phương
ÔN TẬP
46. NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ, sử
dụng hình ảnh, hình vẽ
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
hình thành kĩ năng
xác lập mối quan hệ
nhân quả địa lí, động
não,giải quyết vấn đề.
Kĩ thuật : chia nhóm,
đặt câu hỏi, khăn phủ
bàn, kĩ thuật động
não, kĩ thuật phản hồi
thông tin
47. NLC : tự học, hợp tác, PPDH :
sáng tạo, giải quyết
- Phát vấn, đặt câu
vấn đề.NLCB: tư duy
hỏi, nêu vấn đề, sử
48. tổng hợp theo lãnh thổ; dụng bản đồ; vấn đáp.
sử dụng số liệu thống
hình thành kĩ năng
kê; học tập tại thực địa. xác lập mối quan hệ
Phẩm chất : trung thực, nhân quả địa lí,
tự lập, tự tin, tự chủ
Kĩ thuật : chia nhóm,
đặt câu hỏi, khăn phủ
bàn, kĩ thuật động
não, kĩ thuật phản hồi
thông tin
49. NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
PPDH :
- Phát vấn, đặt câu
hỏi, nêu vấn đề, sử
dụng bản đồ; vấn đáp.
tập Không yêu
cầu HS trả lời(
bài 41)
GV hướng dẫn
HS chọn một
địa điểm tại địa
phương và tìm
hiểu theo dàn ý
sau:
1. Tên địa
điểm, vị trí địa
lí
2. Lịch sử phát
triển
3. Vai trò ý
nghĩa đối với
địa phương
51. Ôn tập và
kiểm tra
1
KIỂM TRA 1
TIẾT
Dự phòng
37
1
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
NLC : tự học, hợp tác,
sáng tạo, giải quyết
vấn đề,tính toán.
NLCB: tư duy tổng
hợp theo lãnh thổ; sử
dụng bản đồ; sử dụng
số liệu thống kê;sử
dụng ảnh, hình vẽ.
Phẩm chất : trung thực,
tự lập, tự tin, tự chủ
Kĩ thuật : chia nhóm,
đặt câu hỏi, khăn phủ
bàn, kĩ thuật động
não, kĩ thuật phản hồi
thông tin
Dự phòng
Hiệu trưởng
(Kí, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
50
.
PPDH :
nêu vấn đề, sử dụng
bản đồ; vấn đáp. động
não,giải quyết vấn đề.
Kĩ thuật :,khăn phủ
bàn, kĩ thuật động
não, kĩ thuật phản hồi
thông tin
Nam Định, ngày 14 tháng 9 năm 2016
Tổ/ nhóm trưởng
- Xem thêm -