Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Kế hoạch dạy học cong nghệ 6 chuẩn kỹ năng 2018 mới nhất...

Tài liệu Kế hoạch dạy học cong nghệ 6 chuẩn kỹ năng 2018 mới nhất

.DOC
19
1730
127

Mô tả:

PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC TRƯỜNG THCS AN TIẾN KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN: CÔNG NGHỆ Năm học 2018-2019 Tiết Tên bài theo PPCT 1 Bài mở đầu 2,3 Chương I: may mặc trong gia đình . Mục tiêu Lớp 6 Cả năm: 37 tuần –70 tiết. Học kỳ I: 19 tuần –36 tiết. Học kỳ II: 18 tuần –34 tiết. Phương pháp +Kiến thức : - Khái quát vai trò của gia đình vàkinh tế gia đình. -Mục tiêu và chương trình và SGK công nghệ 6 phân môn kinh tế gia đình. +Kỹ năng : -Rèn cho học sinh phương pháp học tập chuyển từ thụ động sang chủ động tiếp thu kiến thức và vận dụng vào cuộc sống - Những yêu cầu đổi mới, phương pháp học tập. C+Thái độ : - Giáo dục học sinh hứng thú học tập bộ môn. +Kiến thức: Biết được nguồn gốc, tính chất của các Thảo luận nhóm, trực quan, vấn đáp Phát triển Năng lực Chuẩn bị 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học GV : Tài liệu tham khảo kiến thức về gia đình, KTGĐ. _Thảo 1, NL giao luận nhóm tiếp Ghi chú -Tranh , Sơ đồ tóm tắt mục tiêu và nội dung CT. -HS : SGK , tập ghi, VBT GV: Tranh quy trình sản 2 Bài 1: các loại vải thường dùng trong may mặc 4,5 6 loại vải sợi thiên nhiên, vải sợi hoá học, vải sợi pha. +Kỹ năng : Phân biệt được 1 số vải thông dụng + Thái độ : Giáo dục HS biết phân biệt các loại vải nào thích hợp với mùa Hè, mùa Đông. _ trực 2, NL hợp quan, vấn tác đáp. 3, NL ngôn ngữ - Phát 4, NL tự học hiện và giải quyết 5,NL giải vấn đề quyết vấn đề xuất vải sợi tự nhiên, vải sợi hoá học. +Kiến thức : Thảo luận Mẫu Bộ mẫu các loại vải. HS : Bát chứa nước, bật lửa GV : Tài Lựa chọn trang phục +Kiến thức: sau khi học xong tiết này 1, NL giao Trực giúp học sinh liệu tham tiếp quan, đàm - Biết được khái niệm trang phục, các loại khảo về may 2, NL hợp thoại gợi tác trang phục. mặc, thời mở, 3, NL ngôn trang, tranh -Chức năng trang phục. thuyết +Kỹ năng : biết cách lựa chọn trang phục. trình, thảo ngữ ảnh về các +Thái độ : giáo dục HS biết cách lựa chọn luận nhóm 4, NL tự học loại trang 5,NL giải trang phục cho phù hợp với bản thân, phục. quyết vấn đề hoàn cảnh gia đình, đảm bảo yêu cầu *HS : Mẫu thẩm mỹ thật một số loại áo, quần và tranh ảnh. TH: lựa chọn trang 1, NL giao vật 3 phục 7,8 Sử dụng và bảo quản trang phục 9 TH: ôn một số mũi khâu cơ bản -Nắm vững hơn những kiến thức đã học về lựa chọn trang phục. -Lựa chọn được vải kiểu may phù hợp với bản thân, đạt yêu cầu thẩm mỹ và chọn được một số vật dụng đi kèm phù hợp với áo quần đã chọn. +Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng biết sử dụng trang phục đúng theo công dụng. +Thái độ :Giáo dục HS biết giử gìn vệ sinh cá nhân. +Kiến thức : -Biết cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, với môi trường công việc. -Biết cách phối hợp giửa áo và quần hợp lý đạt yêu cầu thẩm mỹ. +Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng biết cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi trường công việc. +Thái độ : Giáo dục HS có tính thẩm mỹ +Kiến thức : Thông qua bài thực hành HS nắm vững thao tác khâu một số mũi khâu cơ bản, để áp dụng khâu một số sản phẩm đơn giản. nhóm, trực quan, diển giảng, vấn đáp quần, áo tiếp bằng giấy. 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5,NL giải quyết vấn đề Thảo luận nhóm, trực quan, diển giảng, vấn đáp 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học Trực 1, NL giao quan, thực tiếp hành 2, NL hợp tác GV : Mẫu quần, áo cắt bằng giấy, vật thật quần áo. HS : Tranh sưu tầm về trang phục. _GV : Chuẩn bị một số miếng vải để 4 +Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng may, vá đơn giản quần áo bị rách, tuột chỉ, tuột lai. +Thái độ : Giáo dục HS biết chăm lo cho bản thân mình 10,11, TH: cắt khâu bao 12 tay trẻ sơ sinh 13,14, TH: khâu vỏ gối 15 HCN bổ sung cho những HS thiếu. -HS : Kim khâu, len chỉ, len màu, bìa, kim, chỉ vải. +Kiến thức :Vẽ được, tạo mẫu giấy và cắt Trực GV : Mẫu 1, NL giao quan, thực tiếp vải theo mẫu giấy để khâu bao tay trẻ sơ bao tay hoàn hành sinh. chỉnh 2, NL hợp tác +Kỹ năng : May hoàn chỉnh một chiếc Tranh vẽ 3, NL ngôn phóng to bao tay ngữ +Thái độ : Rèn luyện kỹ năng có tính cẩn cách tạo mẫu 4, NL tự học giấy thận thao tác chính xác theo đúng quy 5,NL giải trình. HS : Bút quyết vấn đề chì, compa, thước, vải. +Kiến thức : *GV : Tranh Trực 1, NL giao quan, thực tiếp -Vẽ và cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của vẽ vỏ gối hành vỏ gối. phóng to. 2, NL hợp tác -Cắt vải theo mãu giấy. *HS : 3, NL ngôn - Kim, chỉ, +Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng may tay. ngữ 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5,NL giải quyết vấn đề 5 +Thái độ :Giáo dục HS có tính cẩn thận thao tác chính xác theo đúng quy trình. 16,17 Ôn tập chương I 18 kiểm tra thực hành kéo, Giấy 4,NL giải quyết vấn đề bìa tập, giấy cứng, Mẫu vỏ gối hoàn chỉnh +Về kiến thức : -Nắm vững những kiến Đàm *GV : 1, NL giao thức và kỹ năng cơ bản về các loại vải thoại,thảo tiếp -Tranh thường dùng trong may mặc, phân biệt luận ảnh,mẫu vật 2, NL hợp tác được một số loại vải. nhóm… phục vụ nội 3, NL ngôn dung ôn tập -Cách lựa chọn vải may mặc, lựa chọn ngữ trang phục phù hợp với vóc dáng và lứa - Mẫu vải 4, NL tự học sợi bông,sợi tuổi. 5,NL giải +Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận hoá học,sợi quyết vấn đề dụng được một số kiến thức và kỹ năng tổng hợp để đã học vào việc may mặc của bản thân và HS phân tích gia đình. chất,tác dụng của +Về thái độ : Giáo dục HS có ý thức tiết kiệm, ăn mặc lịch sự, gọn gàng vải. +GV đánh giá được kết quả học tập của Trực 1, NL tự học SGK, giáo án, đề kiểm học sinh về kiến thức kĩ năng và vận dụng quan, thực 2,NL giải hành +Qua kết quả bài kiểm tra, học sinh rút quyết vấn đề tra kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập +Qua kết quả kiển tra GV cũng có được 6 những suy nghĩ cải tiến, bổ sung cho bài giảng hấp dẫn hơn, gây được sự hứng thú học tập của HS. Biết sắp xếp nhà ở một cách hợp lý, gọn gàng 19,20 Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở 21,22 TH: sắp xếp đồ đặc hợp lý trong nhà ở _củng cố kiến thức về sắp xếp đồ đạc trong nhà. _biết cách sắp xếp cho bản thân và gia đình 23,24 Giữ gìn nhà ở sạch +kiến thức: biết thế nào là nhà ở sạch sẽ Trực quan, đàm thoại gợi mở, thuyết trình, 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5,NL giải quyết vấn đề Trực 1, NL giao quan, đàm tiếp thoại gợi 2, NL hợp mở, tác thuyết 3, NL ngôn trình, thực ngữ hành 4, NL tự quản lí 5, NL tự học 6,NL giải quyết vấn đề Trực 1, NL giao SGK, tranh ảnh, giáo án SGK, tranh ảnh, giáo án SGK, tranh 7 sẽ ngăn nắp ngăn nắp +kĩ năng: biết phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp +thái độ: luôn ý thức xây dựng cho ngôi nhà gọn gàng sạch sẽ quan, đàm thoại gợi mở, thuyết trình, tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 25,26 Trang trí nhà ở bằng +kiến thức: biết cách trang trí nhà ở Trực 1, NL giao một số đồ vật +kĩ năng: hiểu được ý nghĩa và công dụng quan, đàm tiếp của một số đồ vật với việc trang trí nhà ở. thoại gợi 2, NL hợp mở, tác +thái độ: luôn ý thức làm đẹp cho ngôi thuyết nhà của mình 3, NL ngôn trình, ngữ. +kiến thức: GV đánh giá được kết quả 27 Kiểm tra một tiết Trực 1, NL tự học học tập của học sinh về kiến thức kĩ năng quan, giải 2,NL giải quyết vấn quyết vấn đề và vận dụng. đề +kĩ năng: Qua kết quả bài kiểm tra, học sinh rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập +thái độ: yêu thích môn học. 28, 29 Trang trí nhà ở bằng +kiến thức: biết cách sử dụng cây cảnh và Trực 1, NL giao cây cảnh và hoa hoa trong trang trí nhà ở quan, đàm tiếp thoại gợi +kĩ năng: biết lựa chọn cây cảnh và hoa 2, NL hợp mở, sao cho phù hợp với gia đình mình tác thuyết +thái độ: luôn có ý thức sống trách nhiệm 3, NL ngôn ảnh, giáo án SGK, tranh ảnh, giáo án SGK, giáo án , đề kiểm tra SGK, tranh ảnh, giáo án 8 với gia đình 30, 31 Cắm hoa trang trí 32,33, TH:cắm hoa 34 35 Ôn tập chương II trình ngữ 4, NL tự học +kiến thức: biết được nguyên tắc cắm hoa Trực 1, NL giao cơ bản quan, đàm tiếp +kĩ năng: có ý thức vận dụng kiến thức đã thoại gợi 2, NL hợp mở, học vào thực tiễn tác thuyết +thái độ: rèn tính kiên trì, sáng tạo trong 3, NL ngôn trình cắm hoa. ngữ 4, NL tự học + Về kiến thức : - Phát 1, NL giao -Thực hiện được một số mẫu cắm hoa hiện và tiếp giải quyết 2, NL hợp thông dụng. tác -Sử dụng được mẫu cắm hoa phù hợp với vấn đề - Hoạt 3, NL ngôn vị trí trang trí , đạt yêu cầu thẩm mỹ. động ngữ + Về kỹ năng : nhóm 4, NL tự học -Có ý thức sử dụng các loại hoa dễ kiếm, - Vấn đáp 5, NL thực và dạng cắm hoa phù hợp để làm đẹp nhà _thực hành ở, góc học tập hoặc buổi liên hoan hội hành nghị. + Về thái độ : Giáo dục HS cắm hoa để trang trí trong gia đình, góc học tập. + Về kiến thức : - Phát 1, NL giao SGK, tranh ảnh, giáo án GV : Một bình hoa mẫu. HS : Dụng cụ cắm hoa bình cắm, các dụng cụ khác. Vật liệu cắm hoa : Các loại hoa, lá, cành. SGK, giáo 9 36 Kiểm tra học kì I 37,38, Chương III: nấu ăn 39 trong gia đình Bài 15: cơ sở ăn uống hợp lí -Nắm vững những kiến thức kỹ năng về các loại vải thường dùng trong may mặc, lựa chọn trang phục, sử dụng và bảo quản trang phục. + Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng, phân tích, so sánh + Về thái độ : -Giáo dục HS có tính thẩm mỹ. hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp +Về kiến thức : -Thông qua bài kiểm tra đánh giá được kết quả học tập của HS trong HKI. -Từ kết quả HKI GV rút ra kinh nghiệm, cải tiến cách học theo định hướng tích cực hoá người học. +Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng nhận xét so sánh +Về thái độ : Giáo dục HS tính cần mẩn, cẩn thận + Kiến thức: Vai trò của chất dinh dưỡng trong bữa ăn thường ngày. -Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể. +Kỹ năng : Biết được các chất dinh - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm - Vấn đáp _thực hành Diễn giảng, vấn đáp, thảo luận án, câu hỏi tiếp ôn tập 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 1, NL tự học đề thi 2, NL tính toán 3, NL suy luận 4,NL giải quyết vấn đề 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác -GV : Soạn giáo án, tài liệu, đồ dùng liên quan 10 dưỡng có lợi cho cơ thể. +Thái độ : Biết cách bảo vệ cơ thể bằng cách ăn uống đủ chất dinh dưỡng. 40,41 42,43 Vệ sinh an toàn thực +Về kiến thức : Hiểu được thế nào là vệ phẩm sinh an toàn thực phẩm. +Về kỹ năng : Biện pháp giữ vệ sinh an toàn thực phẩm. +Về thái độ : Giáo dục HS biết cách vệ sinh trước và trong khi ăn. bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn +Về kiến thức : -Cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến thực phẩm. +Về kỹ năng : -áp dụng hợp lý các quy trình chế biến và bảo quản thực phẩm để tạo nguồn dinh dưỡng tốt cho sức khoẻ và thể lực. + Về thái độ : Giáo dục HS biết được cách bảo quản thức ăn. nhóm, trực quan 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận. Diễn 1, NL giao giảng, vấn tiếp đáp, thảo 2, NL hợp tác luận 3, NL ngôn nhóm, trực quan ngữ 4, NL tự học -HS : Bánh mì, các loại đậu, gạo, bắp. Thảo luận nhóm, trực quan, vấn đáp. Hình vẽ SGK đường đun khét ( nước màu ), rau luộc, nước đun sôi. 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ Tranh vẽ lớn các hình 314, 3-15 trang 77 SGK. 4, NL tự học 5, NL tính toán 11 6, NL suy luận Trực 1, NL giao quan, vấn tiếp SGK, tranh đáp, thảo 2, NL hợp ảnh, giáo án luận nhóm tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học +Về kiến thức : -Nắm được các phương pháp chế biến 44,45, các phương pháp 46 chế biến thực phẩm món luộc, nấu, hấp, kho, để tạo nên món ăn ngon. +Về kỹ năng : -Biết cách chế biến các món ăn ngon, bổ dưỡng, hợp vệ sinh. + Về thái độ : Sử dụng phương pháp chế biến phù hợp để đáp ứng đúng mức nhu cầu ăn uống của con người. 47,48 thực hành : trộn dầu + Về kiến thức : Biết được cách làm món Thực hành giấm rau xà lách rau xà lách trộn dầu giấm. + Về kỹ năng : Nắm vững quy trình thực theo nhóm, hiện món này. hướng dẫn + Về thái độ : Có ý thức giữ gìn vệ sinh thực hành an toàn thực phẩm 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 7, NL thực hành HS :Mỗi tổ làm một dĩa trộn dầu giấm rau xà lách. 100 g xà lách, 15g hành tây, 50 g cà chua, rau thơm, ớt, xì dầu, nước tương, 1 thìa 12 49,50 thực hành trộn hỗn hợp- nộm rau muống 51 kiểm tra thực hành cà phê tỏi phi vàng, giấm, đường, muối, tiêu. + Về kiến thức : Hiểu được cách làm - 50 g đậu 1, NL giao món nộm rau muống. phộng rang Thực hành tiếp + Về kỹ năng : Nắm vững quy trình thực theo giã nho, 1 2, NL hợp nhóm, tác hiện món này. Kg rau hướng dẫn 3, NL ngôn muống, 5 củ + Về thái độ : Có ý thức giữ gìn vệ sinh thực hành ngữ an toàn thực phẩm. hành khô, 1 4, NL tự học quả chanh, 5, NL tính đường, toán giấm, nước 6, NL suy mắm, tỏi ớt luận rau thơm. 7, NL thực hành + Về kiến thức : Đánh giá kết quả học Làm kiểm 1, NL tự học Nguyên tra. tập của HS. liệu : rau, củ, 2, NL tính -Làm cho HS chú ý nhiều hơn đến việc dấm, ớt….. toán học của mình. 3, NL suy luận -Rút kinh nghiệm bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của HS ( cách học 4, NL thực 13 52,53 tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình 54,55, 56 quy trình tổ chức bữa ăn của HS ) -Rút kinh nghiệm bổ sung kịp thời những tồn tại cần khắc phục của GV ( cách dạy của GV ) +Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng, nhận xét, so sánh. + Về thái độ : Giáo dục HS có tính cần mẩn, chính xác + Về kiến thức : Hiểu được thế nào là bữa ăn hợp lý. -Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình, phân chia số bữa ăn trong ngày. -Hiệu quả của việc tổ chức bữa ăn hợp lý. + Về kỹ năng : -Nắm vững quy trình thực hiện món này. -Có kỹ năng vận dụng để chế biến được những món ăn có yêu cầu kiến thức tương tự + Về thái độ : Giáo dục HS ăn uống điều độ có giờ giấc. + Về kiến thức : Hiểu được nguyên tắc xây dựng thực đơn + Về kỹ năng : Khái niệm thực đơn. hành Trực quan, thảo luận nhóm, đàm thoại 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học Trực 1, NL giao quan, thảo tiếp luận 2, NL hợp GV : Các hình ảnh một số món ăn hoặc thực đơn. Giấy thực đơn một bữa tiệc, một quán ăn 14 57,58 59,60 thực hành xây dựng thực đơn Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại củ quả + Về thái độ : Giáo dục HS biết xây dựng nhóm, tác thực đơn để đi chợ nhanh và đủ thực đàm thoại, 3, NL ngôn phẩm. vấn đáp. ngữ 4, NL tự học +Về kiến thức : Trực 1, NL giao -Xây dựng được thực đơn dùng cho các quan, thảo tiếp bữa ăn thường ngày. luận 2, NL hợp tác + Về kỹ năng : nhóm, -Có kỹ năng vận dụng để xây dựng được đàm thoại, 3, NL ngôn ngữ những thực đơn phù hợp đáp ứng yêu cầu vấn đáp. 4, NL tự học ăn uống của gia đình. 5, NL tính + Về thái độ : toán -Giáo dục HS có ý thức biết lựa chọn thực 6, NL suy phẩm, chế biến thực phẩm ngon, tiết luận kiệm. 7, NL thực hành + Về kiến thức : Trực 1, NL giao -Biết được cách tỉa hoa bằng rau củ, quả. quan, thực tiếp -Thực hiện được một số mẫu hoa đơn hành theo 2, NL hợp giản, thông dụng để trang trí món ăn. nhóm, vấn tác 3, NL ngôn + Về kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các đáp ngữ mẫu tỉa hoa để trang trí món ăn 4, NL tự học + về thái độ : Giáo dục HS có tính thẩm Danh sách các món ăn thường ngày trong gia đình. Bảng cơ cấu thực hiện bữa ăn trong ngày. Mỗi tổ 1 bụi hành lá, 2 trái ớt to. 15 mỹ, khéo léo, cẩn thận. 61 ôn tập chương III 62 Kiểm tra một tiết 63,64 Chương IV: thu chi trong gia đình Bài 25: thu nhập của gia đình -Về kiến thức : -Nắm vững những kiến thức và kỹ năng cơ bản về nấu ăn trong gia đình -Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng được một số kiến thức và kỹ năng đã học vào việc nấu ăn trong gia đình -Về thái độ : Giáo dục HS có ý thức tốt hơn trong việc ăn uống Đánh giá kiến thức của học sinh từ đó có biện pháp phù hợp + Về kiến thức -Biết được thu nhập của gia đình là gì ? -Các nguồn thu nhập của gia đình. -Thu nhập bằng tiền. -Thu nhập bằng hiện vật. 5, NL tính toán 6, NL suy luận 7, NL thực hành Trực Câu hỏi ôn 1, NL giao quan, thực tiếp tập hành theo 2, NL hợp nhóm, vấn tác đáp 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học Trực tiếp, giao nhiệm vụ Thảo luận nhóm, trực quan, vấn đáp 1, NL tự học 2, NL tính toán. 3,NL giải quyết vấn đề 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn Đề kiểm tra - GV :Tranh ảnh sưu tầm về các ngành nghề trong xã hội, về 16 + Về kỹ năng : Rèn cho HS một số năng khiếu có sẳn. + Về thái độ : Giáo dục HS xác định được những việc có thể làm để giúp gia đình. 65,66 Chi tiêu trong gia đình -Về kiến thức : Biết được chi tiêu trong gia đình là gì, các khoản chi tiêu trong gia đình -Về kỹ năng : Làm được một số công việcgiúp đở gia đình và có ý thức tiết kiệm trong chi tiêu -Về thái độ : Giáo dục học sinh có ý thức tiết kiệm không chi tiêu hoang phí Thảo luận nhóm, trực quan, vấn đáp 67,68 TH; bài tập về tình huống thu chi trong gia đình -Về kiến thức : Biết được các khoản chi tiêu và sự khác nhau về mức chi tiêu của các hộ gia đình ở Việt nam cac biện pháp cân đối, thu chi trong gia đình. -Về kỹ năng : Làm được một số công việc giúp đở gia đình và có ý thức tiết kiệm trong chi tiêu. - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Hoạt động nhóm ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học 5, NL tính toán 6, NL suy luận 1, NL giao tiếp 2, NL hợp tác 3, NL ngôn ngữ 4, NL tự học kinh tế gia đình VAC, thủ công, dịch vụ. Hình minh họa đầu chương SGK SGK, giáo án, bài tập 17 -Về thái độ : Giáo dục HS biết tiết kiệm trong chi tiêu. 69 70 Ôn tập chương IV kiểm tra cuối năm học - Vấn đáp _thực hành 5, NL tính toán 6, NL suy luận 7, NL thực hành -Củng cố và khắc sâu kiến thức về thu Thảo luận 1, NL giao nhập của gia đình, chi tiêu trong gia đình. nhóm, vấn tiếp _Về kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng kiến đáp 2, NL hợp tác thức đã học vào cuộc sống 3, NL ngôn -Về thái độ : Giáo dục HS tính cần mẩn ngữ trong học tập. 4, NL tự học 5, NL tính toán. - Thông qua bài kiểm tra góp phần _vấn đáp 1,NL giải - Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ _phát hiện quyết vấn đề và giải đầu đến cuối học kì I 2, NL tự học quyết vấn - Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học 3, NL tính đề toán của học sinh và cách dạy của giáo viên và rút kinh nghiệm về nội dung, chương 4, NL suy luận trình môn học. SGK, giáo án, bài tập Sgk, giáo án, đề kiểm tra 18 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan