Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Mầm non Kế hoạch chủ đề bản thân...

Tài liệu Kế hoạch chủ đề bản thân

.DOC
8
588
103

Mô tả:

- Ăn chín, uống chín. Không ăn những thức ăn có hại cho sức khỏe. - Biết ăn uống đầy đủ chất để cơ thể khỏe mạnh. +Đạm:..Thịtgà,thịtheo, tôm. + Mỡ:đầu, bơ, đậu….gao Bột Đường: bánh mì, gạo, mì tôm... + Vitamin muối khoáng:Rau, trái cây - Thực hiện đúng các thao tác lau mặt, chải răng hằng ngày. + Lau mặt bằng khăn: Lau mắt, mũi, miệng, trán và má, cằm và cổ. + Chải răng: Chải mặt ngoài, chải mặt trong, mặt nhai. - Lau mặt khi mặt bẩn, chải răng sau khi ăn xong.
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN Độ tuổi: 5-6 tuổi Thời gian: Từ ngày 09/09/08/13 đến 05/10/13 MỤC TIÊU NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG I/ Phát triển thể chất: * Dinh dưỡng- sức khỏe: - Trẻ biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe ( C5, CS19). - Ăn chín, uống chín. Không ăn những thức ăn có hại cho sức khỏe. - Biết ăn uống đầy đủ chất để cơ thể khỏe mạnh. +Đạm:..Thịtgà,thịtheo, tôm. + Mỡ:đầu, bơ, đậu….gao Bột Đường: bánh mì, gạo, mì tôm... + Vitamin muối khoáng:Rau, trái cây - Trẻ biết tự rửa mặt, chải răng hàng - Thực hiện đúng các thao tác lau mặt, chải răng hằng ngày. ngày( C5,CS16) + Lau mặt bằng khăn: Lau mắt, mũi, miệng, trán và má, cằm và cổ. + Chải răng: Chải mặt ngoài, chải mặt trong, mặt nhai. - Lau mặt khi mặt bẩn, chải răng sau khi ăn xong. * HĐNT: - Trò chuyện với trẻ một số thức ăn tốt cho cơ thể bé. * HĐG: -Xem tranh 4 nhóm thực phẩm cần cho sức khỏe của bé. * HĐVS: - Bé chải răng sau khi ăn xong. - Bé lau mặt sau khi ngủ dậy. - Chải răng, lau mặt khi bẩn. * HĐTT: -Xem tranh và đàm thoại các bước chải răng, lau mặt cho trẻ. * HĐG: - Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn Luôn giữ cho quần áo tươm tất gọn gàng.( C5,CS18) gàng không bôi bẩn lên quần áo - Giữ đầu tóc luôn sạch sẽ, gọn gàng, chải đầu nếu tóc rối. * Phát triển vận động: - Trẻ biết thực hiện được các động - Thực hiện nề nếp tập thể dục buổi tác phát triển các nhóm cơ hô hấp, sáng đúng giờ hằng ngày. bài tập phát triển chung và các bài - Giữ được thăng bằng và phối hợp tập vận động cơ bản. toàn thân để thực hiện các bài tập thể dục buổi sáng và bài tập vận động cơ bản. + Góc học tập: Trò chơi xếp đúng qui trình các bước chải răng, lau mặt. *BTPTC: *TDBS: - Hô hấp: Thổi nơ bay, hít vào thở ra. - Tay vai: + Đưa hai tay ra trước, lên cao. + Hai tay dang ngang gập trước ngực. - Bụng lườn: + Đứng nghiêng người sang hai bên. + Hai tay giơ lên cao, nghiêng người phía trước. - Chân: + Hai tay chống hông, khuỵu gối. + Đứng một chân, co một chân, đổi chân. - Bật: + Bật tiến , bật lùi. + Bật dang chân, khép chân. - Trẻ thực hiện được kỹ thuật đi trên * TD: dây. - Đi trên dây không bị rớt chân ra -Đi trên dây . ngoài. Khi đi mắt nhìn thẳng về phía trước. tay vung tự nhiên. -Trẻ thực hiện được kỹ thuật bật liên tục vào vòng -Hai tay chống hông, mắt nhìn thẳng về phía trước,bật liên tục vào các vòng, không được chạm chân vào vòng. -Trẻ biết đi khụy gối -Khi đi lưng thẳng, hai tay chống hông, khụyu gối xuống, mắt nhìn -Trẻ biết được kỹ thuật chuyền thẳng. bóng qua đầu, qua chân - Chuyền bóng thẳng tay, mắt nhìn theo bóng, khi lấy bóng không chạm tay bạn. - Trẻ biết tham gia cùng bạn thực - Thực hiện các yêu cầu của cô, của hiện các trò chơi vận động. bạn, trong các trò chơi vận động thực hiện đúng luật chơi của nhóm bạn. -Bật liên tục vào vòng. -Đi khụy gối -Chuyền bóng qua đầu, qua chân * TCVĐ: - Nhảy dây - Nhảy vào nhảy ra. - Chuyền bóng. - Lộn cầu vồng * HĐNT: Thực hiện kỹ năng bò theo đường dích dắc. II/ Phát triển nhận thức: -Trẻ biết nói được một số thông tin quan trọng về bản thân ( C7,CS27) -Trẻ biết được các bộ phận và chức năng trên cơ thể mình - Trẻ biết ăn uongs là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống hằng ngày - Trẻ nhận biết và phòng tránh một số tai nạn thương tích thường gặp * KPXH: - Sự lớn lên của bé. - Quá trình phát triển, thay đổi của cơ thể bé theo từng giai đoạn: Mang thai, sơ sinh, tuổi mẫu giáo, trưởng thành. - Thông tin của bản thân: Giới tính, số nhà, địa chỉ nhà - Các bộ phận và các chức năng các - Tai bé nghe thấy gì? bộ phận trên cơ thể. - Nhu cầu của bản thân cần gì để cơ - Nhu cầu ăn uống hằng ngày của bé. thể lớn lên và khỏe mạnh. - Phòng tránh một số tai nạn thường - Bé làm gì để phòng tránh tai nạn gặp ở trẻ em: Không chơi vật nhọn, thương tích. gần ao hồ, dùng điện… * HĐNT: Trò chuyện,đàm thoại, xem tranh ảnh về bản thân,sở thích, đặc điểm, tuổi… * HĐG: - Góc phân vai: Gia đình, Bác sỹ, cô bán hàng. - Góc học tập : Thi xem ai tài (nói nhanh số điện thoại, địa chỉ của gia đình) * Làm quen với toán: - Trẻ nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10. ( C23, CS104) -Trẻ nhận biết được khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu(C24 CS107) -Trẻ biết xác định vị trí (Trong,ngoài,trên, dưới,trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác.( CS108) - Ôn đếm và nối số lượng phù hợp trong phạm vi 6 - Đếm và nói đúng số lượng trong phạm vi 6. - Đọc được các chữ số từ 1- 6.Tách nhóm có 6 đối tượng thành 2 phần. * LQVT: - Đếm số lượng 6. Nhận biết số 6. - Tách nhóm có số lượng 6 thành nhiều phần. * HĐG: - Góc học tập: Chơi với các chữ số, đômi nô. - Đặc điểm khối cầu, vuông, và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế - Chắp ghép các hình, hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu. * LQVT: Phân biệt khối tròn, vuông. -Xác định vị trí của đồ vật( Phía trước, phía sau, phía phải, phía trái) so với bản thân trẻ, với bạn khác, với một vật nào đó làm chuẩn.tam giác, chữ nhật xung quanh lớp. * LQVT: - Xác định vị trí, phía trái, phía phải, phía trên, phía dưới của bản thân. -Trò chơi: nhảy theo hiệu lệnh của cô * HĐG: - Chơi trò chơi Xây nhà cho bé. - Bé chơi khối gì? III/ Phát triển ngôn ngữ. -Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ dành cho lứa tuổi của trẻ ( C14,CS64) - Hiểu rõ nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao đã nghe. Kể chuyện diển cảm, đúng vần, đúng điệu. -Trẻ nói rõ ràng ( C15, CS65) - Trả lời câu hỏi của cô rõ lời, trọn câu trong các hoạt động như ở hoạt động học, hoạt động góc, ngoài trời… - Nhận dạng đặc điểm các chữ a, ă -Trẻ biết viết chữ theo thứ tự từ trái â. sang phải, từ trên xuống dưới -- - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ( CS90) ngữ. - Hướng viết của các nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau các dấu. -Viết từ trên xuống dưới, từ trái qua phải. Không được bỏ sót. - Phân biệt được sự khác nhau, giống nhau giữa các chữ o, ô, ơ. - Ngồi đúng tư thế khi viết đúng các chữ, từ và các dấu thanh. * Đọc thơ: - Thư trung thu. - Ước mơ của tí. * Kể chuyện: - Giấc mơ kì lạ. - Tay phải, tay trái. * HĐNT: - Đàm thoại, trò chuyện về bản thân bé và các bạn, các đặc điểm, sở thích, giới tính …. * HĐG: - Góc phân vai: - Bé làm cô giáo, Bác sỹ, cô bán hàng. *Làm quen chữ cái: - Nhận biết chữ a, ă, â. - Trò chơi chũ a, ă, â. - Tập tô chữ cái a, ă, â - Nhận biết chữ c. * LQCV: - Tập viết nét cong trái, cong phải. - Tập viết nét xiên và nét ngang. - Tập viết nét sổ thẳng nối với nét cong. - Tập viết nét khuyết dưới. * HĐG: Góc học tập: Chơi với các chữ, đôminô con vật, chơi đôminô, chữ cái. IV/ Phát triển thẩm mỹ: -Trẻ biết nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc (CS99) -Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc.(Chỉ số 101) - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp, tiết tấu (nhanh, chậm, phối hợp). -Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích. -Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát, bản nhạc - Trẻ biết cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.( C2, CS7) Trẻ cẩm nhận Nói được ý tưởng thể hiên trong sản phẩm tạo hình của mình ( C22, CS103) -Trẻ biết tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. (chỉ số 6) * Âm nhạc: -Vận động theo nhạc“chiếc đèn ông sao” - Vận động tiết tấu chậm “ Tìm bạn thân” * TCN: - Tiếng hát ở đau - Nghe âm thanh đoán tên nhạc cụ * Nghe hát các bài hát: - Gọi trăng là gì? - Em là bông hồng nhỏ *Tạo hình: - Cắt theo đường thẳng, xiên, cong các hình đơn giản như hình chữ nhật, tam giác. - Thực hiện được kỹ năng vẽ khuôn mặt buồn vui - Trẻ biết tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ. (CS6) - Cắt dán hình tam giác, hình vuông - Vẽ khuôn mặt buồn, vui - Góc NT: Nặn hình người. V/ Phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội: - Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, - Lễ phép với cô giáo, người lớn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với lịch sự với bạn bè. * KPXH: Trò chuyện về tình cảm của bé người lớn( CS54) với bạn bè và người thân trong gia đình. - Xem tranh về lễ giáo - Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến với *HĐG: các bạn trong lớp. - Trẻ biết đề xuất trò chơi và hoạt - Vẽ bạn trai, bạn gái. Lật mở từng trang để xem tranh động thể hiện sở thích của mình ảnh trong sách, truyện. cùng các bạn và người khác - Nói được nội dung trong tranh ( CS30)) - Góc TV: Xem tranh ảnh, làm album sách. đóng tập về chủ đề bản thân. - Làm những việc đơn giản để lau lá cây xung quanh lớp, trường . - Góc TN: Lau lá cây - Hợp tác với bạn khi tham gia các - Góc PV: Bé tập làm bác sĩ , cô cấp hoạt động. dưỡng. Nhừơng nhịn bạn khi chơi. - Trẻ Dể hòa đồng với bạn bè trong - Góc XDXH và LT: Xây nhà cho bé Hợp tác, chấp nhận chơi hòa thuận nhóm chơi ( CS 42) cộng tác với bạn khi tham gia các * HĐĐ và TT: hoạt động chung - Trẻ biết chào cô ba mẹ, người thân vào - Quan tâm giúp bạn khi thấy bạn lớp và ra về. cần sự giúp đỡ như: khi bạn đau * HĐG: ốm, bạn không làm được. -Trẻ sẵn sàng giúp đỡ khi người - Trong khi chơi các hoạt động ở các góc Giúp đỡ bạn ngay khi bạn hoặc khác khi gặp khó khăn.(chỉ số 45) trẻ biết xin lỗi khi có lỗi, cảm ơn khi người lớn yêu cầu. nhận sự giúp đỡ của người khác.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan