Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Bài giảng điện tử Huongdanthietkevathicongchongtham_dangdinhminh_4548...

Tài liệu Huongdanthietkevathicongchongtham_dangdinhminh_4548

.PDF
66
44
96

Mô tả:

https://tieulun.hopto.org TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁN CÔNG TÔN Đ ứ c THẮNG TP. Hồ CHÍ MÌNH KHO KỸ THUẬT CÔNG TRINH ĐẶN ĐÌNH MINH ■ HƯỚNG DẪN THIET KE THI CONG CHONG THẦM ’ (Tái bản) NHÀ XUẤT BẢN XÂY DựNG HÀ N Ộ I -2010 https://tieulun.hopto.org LỜI NÓI ĐẦƯ C h ố n g th ấ m là m ộ t cô n g việc p h ứ c tạp và kh ó k h à n , đ ò i h ỏ i n g ư ờ i th iế t k ế và t h i công p h ả i có n h iề u k in h nghiệm . H ầ u n h ư c ô n g tá c c h ố n g th ấ m được đặc b iệt q u a n tâ m ở m ọ i cô n g trìn h xây dựng. Có n h ữ n g công t r ì n h c h ịu áp lự c th ấ m tớ i 30 á t m ố t p h e ( H à n h la n g k iể m t r a ở đ á y các đ ậ p vòm B T C T n g ă n sông) n h ư n g h à n h la n g v ẫ n k h ô rá o k h ô n g th ấ m nước... n h ờ công tác th iế t k ế và t h i c ô n g tốt. T u y n h iê n , c ủ n g có n h ữ n g công t r ìn h c h ỉ c h ịu áp lự c th ấ m 0, l m nước với th ờ i g ia n n g ắ n tro n g v à i g iờ (m á i bằng B T C T n h à cao tầ n g ) t h ì lạ i b ị th â m d ộ t... d o v ỉ c h ủ q u a n hoặc th iế u k in h n g h iệ m tr o n g th iế t k ế và t h i công... C h ố n g th ấ m có n h iề u p h ư ơ n g p h á p và có n h iề u lo ạ i v ậ t liệ u c h ố n g th ấ m k h á c n h a u . V iệc áp d ụ n g đ ú n g p h ư ơ n g p h á p c ủ n g n h ư v iệ c s ử d ụ n g v ậ t liệ u th íc h hợp cho từ n g p h ư ơ n g p h á p sẽ m a n g l ạ i h iệ u q u ả cao. T r o n g c u ố n s á c h n à y , tá c g iả c h ỉ x in t r ì n h b à y tó m t ắ t có t í n h c h ấ t g iớ i t h iệ u d ư ớ i d ạ n g các b ả n g tổ n g hợp, các h ì n h vẽ c ụ t h ể và các n h ắ c n h ở c ầ n t h iế t đ ể q u ý độc g iả th a m kh ả o . C u ố n s á c h c h ố n g th ấ m n à y c h ủ yếu áp d ụ n g ch o các c ô n g t r ì n h tr ê n m ặ t đ ấ t (c h ố n g th ấ m cho các còng t r i n h th u ỷ lợ i v à c h ố n g th ấ m c h o các đ ư ờ n g h ầ m ...k h ô n g có tro n g t à i liệ u n à y ). D o k h ả n ă n g có h ạ n , t à i liệ u b iê n s o ạ n n à y sẽ k h ô n g t r á n h k h ỏ i n h ữ n g s a i só t n h ấ t đ ịn h , r ấ t m o n g các độ c g iả p h ê b ìn h g ó p ý bô s u n g . Tác giả Đặng Đình Minh 3 https://tieulun.hopto.org MỤC LỤC Lời nói đầu Chương 1. MỘT s ố TÍNH NĂNG CHỦ YẾU CỦA VẬT LIỆU CHỐNG THẤM 1. T u ổ i th ọ c ủ a m ộ t số vật liệu chống thấm 7 2. C ác ch ỉ số k ỹ th u ậ t đối với vật liệu chống thấm 8 3. P h â n lo ạ i vật liệu và sản phẩm chống thấm 9 Chương 2. THÀNH PHAN cấp PHÔÌ một s ố LOẠI VẬT LIỆU CHÔNG THẤM 1. D u n g d ịc h q u é t c h ố n g ẩm và sơn lót chống thấm ' 10 2. C ác c h ỉ s ố kỹ th u ậ t c ủ a b itu m ch ố n g thấm của N g a 11 3. T ín h c h ấ t k ỹ th u ậ t m ộ t s ố vữa xi m ăng chống thấm 11 4. M ộ t số c ấ p p h ố i th àn h p h ần hồ nhũ tương 12 5. M á t tít á t fan n ó n g (vữa nhự a nóng) 12 6. M á t tít n h ự a n ó n g 12 7. M á t tít á t fan n g u ộ i để c h ố n g thấm phần ngầm 13 Chương 3. CÁC DẠNG CHỐNG THẤM CHỦ YÊU 1. Sơn q u é t c h ố n g th ấm 14 2. D á n c h ố n g th ấm 14 3. T rá t 14 4 . R ó t c h ố n g th ấm 15 5. N g âm tẩm 15 6. P h u n b ề m ặt và p h ụ t 15 7. L ắ p g h ép 15 8. P h ư ơ n g p h áp k ế t h ợ p 15 9. C h o th êm phụ gia vào cấp phối để tăng k h ả năng ch ố n g th ấm củ a b ê tô n g 15 https://tieulun.hopto.org Chương 4. CẤU TẠO CHỐNG THẤM 1. C h ố n g th ấ m b ằ n g sơn q u ét 16 2. D á n c h ố n g th ấ m 17 3. T rá t c h ố n g th ấ m 28 4 . C h ố n g th ấ m k h e b iế n d ạn g 29 5. N g â m tẩ m 32 6. R ó t c h ố n g th ấm 32 7. P h ụ t c h ố n g th ấ m 33 8. C h ố n g th ấ m th e o phư ơ ng phương đ ắ p và lắp g h ép 34 9. P h ư ơ n g p h á p k ế t hợ p 37 10. C h ố n g th ấ m c h o c ác m ối lắp g h ép 40 11. C h ố n g x â m th ự c và ch ố n g thấm tại các m ối nối lắp đ ặt thiết bị 12. C ấu tạ o b â n g c h ố n g thấm của m ộ t s ố nước 42 45 Chương 5. THỤC HÀNH DÁN CHỐNG THẤM 1. D á n c h ố n g th ấm 46 2. C ác d ụ n g c ụ 48 3. N h ữ n g c h ú ý k h i c h ố n g thấm 50 4. T ín h to án th àn h p h ầ n phối hợp của các loại b itu m và nhựa than đá 51 5. T ín h to án trị s ố c o n g ó t của bê tô n g m ái chống thấm 55 6. C ác th u ậ t n g ữ c h ố n g thấm V iệt A n h 60 6 https://tieulun.hopto.org Chương 1 MỘT SỐ TÍNH NẮNG CHỦ YẾU CỦA VẬT LIỆU CHỐNG THÂM 1. Tuổi thọ của một sô vật liệu chống thấm Bảng 1 C hiểu T u ổ i th o tín h th e o n ă m dày T ro n g k h í T ro n g T ro n g (m in ) q uyể n trá i đ ấ t nước 4 3-4 5 -7 3 -4 N h ũ tương b itu m 6 3-4 5 -8 B ilu m la té c 6 5-6 8 -1 0 L o ạ i vật liệ u c h ố n g th ấ m B itu m B itu rrì la té c k u -k e -x ô n B itu m n a irít B u tim b u tin cao su, ê lấ ts tin B ilu m ê ty le n 5-6 4 -6 7 -1 0 3 8-10 1 4-16 8 -1 0 5-6 7 -1 0 15 7 -9 7 -9 6 -7 4-5 15-20 5-6 2 0 -2 5 5 -7 2-3 12-14 16-20 1 0 -1 2 E p ô x y - p h u ra n 2-2.5 13-15 8 -1 2 X im ă n g p ô ly m e 2-3 10-13 12-14 14-15 1 0 -1 4 R u b c rô ít (g iấ y d ầ u ) 7-9 8-1 0 14-16 T ấ m g h id ơ rô iz ô n 8-10 9-12 1 6-20 8 -1 2 T â m iz ô n , tấ m bờ riz ô n 8-10 8-10 10-12 1 0-12 T ấ m p ô ly c ty le n 1-1.2 18-26 1 7 -2 0 T ấ m p ô ly i / ô b u tilc n 2,5-3 1 8-20 16-18 13-15 8 -1 0 B c tô n g á t p han (ró t) E p ô x y - nhựa chưng cấ t T ấ m k im lo ạ i lợp m ái có sơn 0,8-1 7-8 T ấ m k im lo ạ i trá n g k e m 0,8-1 9 -1 0 T ấ m nhôm 0 ,8 -1 0,2 10-12 6-7 T ấ m p h i bơ rô x i m ã n g 4-10 8-10 B e lỏ n g cổ c h ỏ n g ih ấ m 3-4 B e lô n g x i m ã n g p ỏ ly m e 4 65-80 30-40 2 0 -4 0 P ố iy m e bẽ tô ne 30-40 18-25 Epôxy 0,8-1 10-13 T ấ m pha n cổ i/.õn B e tô n g cổ đ ộ ch ặ t cao 18-20 LỜI DẶN: Bitum dùng để làm chông thâm mái, luyộl đối không dùng loại xấu hoặc có nhiệt độ hóa mềm thấp (ví dụ: không dùng nhựa đường để chông thấm), phải dùng bilum có nhiệt độ hóa mềm t‘‘=70"-90". Biium dùnỉỊ để chông thâm bảo ôn tại các kho đông lạnh phải lưu ý đến nhiệt độ hóa dòn, tùy theo yêu cầu mà chọn nhiệ t độ hóa dòn thích hựp. 7 https://tieulun.hopto.org 2. Các chỉ sô kỹ thuật đối với vật liệu chống thấm Bảng 2 L o ạ i c ố n g trìn h duợc ch ố n g t lấ m C á c đặc tru n g TT 0 và yê u cầu I Thuỷ T rê n lơ i m ăt đất 300 N gầm M ái 10 40 1 Thường K h ô n g T. Thường K hô n g xuyên xuyên xuyên T. xu yên 0 ,9 0 ,7 5 0,8 0,7 0 ,9 0,8 0 ,9 0,8 5 5 3 7 05 1 0,8 15 + 40 + 60 + 40 + 70 -15 -4 0 -5 -5 0 - Khi nứt lớn nhất; 2,5 5 1 3 - Đối với kết cấu đổ tại chỗ 0 ,3 0,1 0 ,5 - Đối với kết cấu lắp ghép 0,1 2 5 4 - Đ ộ dãn d ài % 50 2 100 50 150 - Khi kéo 10 8 5 - Khi nén 50 10 10 - Chịu a xít độ PH không dưới 5.5 5 6 - Chịu kiềm độ PH không cao hơn 5.5 2 2 5 6 - Chịu sunfat mg/lít không 3 00 5000 50000 100 2000 5000 2000 1000 0,75-0,5 0 ,9 -0 ,8 0 ,7 -0 ,6 0,95-0,9 50-100 1 0 -4 0 4 0 -1 0 0 10-25 C ộ t nư ớ c c h ố n g th ấ m T á c d ụ n g c ủ a nước H ệ s ố b á m d ín h sau 3 th á n g k h ô n g n h ỏ hơ n H ệ số b á m d ín h sau 6 tháng k h ô n g n h ỏ hơ n L ư ợ n g n g ậ m nước k h ô n g lớn hơn: % Đ ộ trư ơ n g n ở th ể tích k h ô n g lớn hơn: % K h ả năng c h ịu nhiệt ° c không dưới Nhiệt độ hoá dòn °c không ca o hơn Khả năng chống nứt m ặt ngoài (m m ) 10 G iớ i hạn bền không dưới (k g /c m 2): 11 K h ả n ă n g c h ịu tác d ụ n g của hoá chất cao hơn - C h ịu M a n h ê z ít ( M g C 0 3): m g /lít k h ô n g hơn 12 C h ịu m ôi trư ờ n g k h í q uyể n q u a 5 0 0 c h u k ỳ hệ số K a 13 Yêu cầu về tuổi tho: năm 8 https://tieulun.hopto.org n loại vật liệu và sản p h ẩm chống th ấm V ậ t liệ u hỗn hợp V ậ t liệ u riê n g lẻ ệ u h ỗ n hớp V Ậ T L IỆ U K H O Á N G V Ậ T L IỆ U D Ẻ O Ậ T L IỆ U B I T U M & Á T P H A N V ậ t liệ u riê n g lẻ V ậ t liệ u hỗn hợp - - Các tấ m ni nhựa d ầ u m ỏ - T ấ m á t p h a n có c ố t - C á c lo ạ i m á t tít trù n g hợp - V ả i th u ỷ (p o ly m e ) d ẽ o , cá c m à n g - V ữ a đ ấ t sé t phan - C á c lo ạ i vữa bê - V ậ t liệ u c h è n - V ữ a s ili c á t gốm và v C á c tấ m k im lo ạ i tẩ m á t tô n g p o ly m e c h ế tạ o sẵn - V ữ a c h ịu a x ít bằng đ nung, đồ th a n đ á , nhựa nhựa m. péc, tin h tẩ m á t phan - ly m e - Các tấm chống thấm trám bằng m át tít t tít á t phan: m át tíl nóng - V ậ t liệ u lợ p m á i - G iấ y dầu, tò n rắc cát - T ấ m p e cg a m in , tôn da, lấ m ê các b íl, m astrum - C á c v ậ t liệ u cá ch n h iệ t liệ u đ iề u c h ấ t m á t ưt nguội m át tít cao su i m á t tít có tương i vữa á tp h a n kếí hợp vđi vạt Vật liệ u ch èn B ăng nhự a chống Các m ăng n g â m tẩ Các vậ sứ, gạch thấ m - xi - Các vậ V ậ t liệ u d ạ n g c u ộ n : lấ m lo ạ i iẻ k ế t dính h ũ li c ơ : lô n g , Các V â t liệ u vật liệ u cá c h n h iệ t k ế t hợ p v ớ i c h ô n g th ấ m ỉiệ u a x ít C hông k ế t hợ p n h iệ l tô n g , b ọ n g â m tẩ m Các c h ố n g th â m . t h u ỷ tinh bê tông át phan a còn có các loại sản phẩm phụ khác như : ật liệu sơn q u é t điều c h ế từ bi tum , nhũ tương bi tum , bi tum la léc, polivinyl cơlorit, polivinylbutiral; ại vữa xi m ăng bọt & vữa atp h an bọt; đ ặc, b ê tông K e r a m z it , b ê tô n g b ọ t; m v án tẩm bi tum , các d ây đ ay , vải và b ao tải tấm bi tum , các tấm bi tum khác; hụ gia chống th âm của SIK A (T huỵ S ĩ) và của FO SR O C (Anh). https://tieulun.hopto.org Chương 2 THÀNH PHẦN CẤP PHỐI MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU CHỐNG THÂM 1. Dung dịch quét chống ẩm và sơn lót chống thám B ản g 3. D u n g m ò i hoà ttan N hự a Dầu m ỏ Than đó Xăng D ầu hoả Bemzcn Sơn q u é l l ó t : T hành phần 1 40% T h à n h phần 2 30% T h à n h phần 3 60% 70% 7(09, 30% Sđn c h ố n g ẩ m : T h à n h phần 1 3 0 -4 0 6 0 -7 0 30M ) 6 0 -7 0 T h à n h phần 2 B án g 4. M á t tít n h ự a nguội B i tu m d íìu m ỏ N ° 5 ( 5 H K 9 0 /3 0 ) V ô i b ột A m iã n g D ầu nhẹ (x ã m g ) 40% 12% 8% 40% 10 https://tieulun.hopto.org 2. Các chỉ sô kỹ thuật của bitum chóng thấm của Nga B ản g 5. N h iệ t độ Đ ộ sâu t° bắt lửa Đ ộ dãn L o ạ i b itu m M ã h iệ u hoá m ềm xuyên t° hoá dài C M t° c k im ° p dòn B it u m x â y d ự n g E H 5 0 /5 0 50 4 1 -6 0 40 230/ rO C T 6617-76 E H 7 0 /5 0 70 2 1 -4 0 3 230/ E H 9 0 /1 0 90 5 -2 0 1 240/ B it u m c h ố n g E H K 4 5 /1 8 0 4 0 -5 0 1 4 0 -2 2 0 2 4 0 /- 25 th â m m á i E H K 90/40 8 5 -9 5 3 5 -4 5 2 4 0 /-2 0 r O C T 9 5 4 8 -7 4 B H K 90/30 8 5 -9 5 2 5 -3 5 2 4 0 /-1 0 E H H - IV 75 2 5 -4 0 3 2 3 0 /-7 B itu m cá ch ly (c á c h E H M - IV 65 30-50 4 2 3 0 /-1 0 nước, cá ch đ iệ n ) EHM - V 90 720 2 230/+7 ■ 3. Tính chất kỹ thuật một sô vữa xi mãng chông thấm B ảng 6. Á p lựa C ấ p p h ố i vữa x i m ă n g TT thấm 28 180 ngày 3 6 -4 0 0 ,7 4 0 ,7 5 468 45 0 ,8 2 0 ,8 6 20 412 40 0 ,8 0 ,8 4 5 -6 188 21 1,02 1 ,0 2 3 3 1 27 0,1 0,1 Kéo 2 -3 3 0 0 -4 0 0 + 1,2 % c lo ru a sắt 4 -5 + l % C a ( N 0 3) 2 + 3 % A lu m in a t n a tri 1 V ữ a x i m ă n g c á t = l x M 2 cát 1 V ữ a x im ã n g c á t: Vữa xi m ăng nhôm o x it 10 th ạ c h ca o 4 V ữ a x i m ă n g nở ch ố n g th ấ m 5 Vữa xi m ăng chống 6 Vữa xi m ăng đông 5 -6 200 - 0 ,2 0 ,2 5 -6 15 0 - 0 0 16 245 20 0 ,1 0,1 th ấ m kh ô n g co ngót Co ngót m m ngày Nén k g /c n r 3 Đ ộ bền k g / c r r r cứ n g n h a n h c ó th ê m p h ụ g ia nở k ế t d ín h 11 https://tieulun.hopto.org 4. Một sô cấp phối thành phần hồ nhũ tương B ản g 7. C ác th à n h phần T ỷ lệ tín h th e o trọ n g lư ợ ng % cấ p p h ố i T ên các chất B ítu m Nước C h ấ t n hũ tương Đ ấ t s é t c ó đ ộ d ẻ o ca o 5 0 -5 5 3 5 -4 2 8 -1 0 Đ ấ t s é t c ó đ ộ d ẻ o vừ a 4 5 -5 0 3 1 -4 5 1 0 -1 4 Đ ấ t sét pha cát nặng 4 0 -5 0 3 0 -4 5 1 5 -2 0 Đ ấ t sé t pha cá t nhẹ 3 5 -4 0 2 5 -3 0 3 0 -3 5 V ô i chư a t ô i 4 5 -5 0 4 0 -4 7 8 -1 2 Đ ấ t s é t lẫ n n h a m th ạ c h 5 5 -5 5 3 0 -4 0 1 0 -1 5 là m n h ũ tư ơ n g 5. Mát tít át fan nóng (vữa nhựa nóng) B ả n g 8. Đ iề u k iệ n B H 5 0 /5 0 B H 7 0 /5 0 A m iă n g B ộ t đá Cát 2 5 -3 0 5 -1 0 2 5 -3 5 4 0 -4 5 1 2 -2 0 5 -1 0 1 5 -2 0 5 0 -6 5 sử d ụ n g T rá t chống ẩm C h è n k h e b iế n d ạ n g 1 2 -2 0 6. Mát tít nhựa nóng B ản g 9. CÁC LO Ạ I C Ấ P P H ôT ” TH ÀN H PHẦN B it u m A B c D E 90 80 75 70 55 10 20 25 30 45 97 101 102 103 107 E H K 9 0 /3 0 ( % trọ n g lượng) B ộ t đá (-n t-) N h iệ t đ ộ h ó a m ề m 12 https://tieulun.hopto.org 7. M át tít át fan nguội đê chống thấm phần ngầm B ản g 10. Tính theo % trọng lượng Bột n h ão bitum (hồ nhũ tương) Bột k h o án g A B c D E 75-80 90 80 80 50 20-25 10 20 20 50 Vôi nung Amiăng A m iăng A m iăn g S ét, c á t + vôi s ố n g + xim ăng + la té c hạt nhỏ { G h i c h ú : Á t fa n n g u ộ i = H ồ nhũ tương + B ộ t k h o á n g ) 13 https://tieulun.hopto.org Chưưng 3 CÁC DẠNG CHỐNG THÂM CHỦ YẾU C hống thấm được thể hiện theo các dạng sau: Sơn quét, dán vật liệu chống thâVn, trát chống thấm, rót vữa chống thấm, ngâm tẩm, phun bề mặt hoặc phụt, lắp ghép. 1 . S ơ n q u é t c h ố n g t h â m ( h ì n h 1 ) Q uét lên bề mặt công trình một lớp nhựa nguội (xem bảng 3) hoặc mát tít nhựa nóng (xem bảng 9) để tạo màng chống thấm cho bề mặt 2 . D á n c h ố n g t h ấ m ( H ì n h 2 -s- 3 1 , h ì n h 3 4 -ỉ- 4 3 ) Dán các vật liệu chống thấm (giấy dầu, các tông tẩm bitum, vải gai tẩm bitum, vải thủy tinh tẩm bitu m ,...) lên bề mặt nhằm tạo một lớp vừa chịu lực vừa chông thấm, thường áp dụng cho tường và đáy công trình ngầm ngăn nước hoặc chứa nước, chống thấm cho nhà mái bằng, chất kết dính để dán các lớp là mát tít nhựa nóng (xem bảng 9). Vật liệu dán (keo) các tấm: mát tít nhựa nóng, mát tít nhựa nguội. Lưu ý : c ầ n lưu ý nhiệt độ t° hoá mềm cho các công trình nổi và nhiệt độ t° hoá dòn khi chống thấm cho kho lạnh. 3. Trát (hình 32, 33) Đ ể tăng khả năng chống thấm của lớp trát, người ta thường cho thêm phụ gia vào vữa (xem bảng 6 ). - Các phụ gia chống thâm thường dùng của Nga như: CCB, c,ũj>. nALUl, o n , BJIXK,rX)K, c r ụ i HK, HHK,.... - Các phụ gia chống thấm của hãng SIKA Thuỵ Sĩ như: SIKA 1, SIKALITE, SIKACRET.N, HYDROFƯGE, SIKA.LIQUIDE, SIKAM ENT 9, SIKAMENT NN, SIKAMENT 163 EX, SIKA LATEX, 14 https://tieulun.hopto.org SIKATOP 107, WATERPLƯG, SIKADUR 731RT, SIKADUR 732RT, SIKADUR 742R T, SIKADUR 743N, SIKADUR 7 5 2 R T ,.... N goài vữa xim ăng cát người ta còn dùng vữa át phan nóng hoặc nguội (xem bảng 6 , 7, 8 , 10) để trát chống thấm. 4. Rót chống thấm (hình 45) Chống thấm cho khe biến dạng, khe lún (dùng cấp phối xem bảng 8 ). 5. Ngâm tẩm (hình 44) Xử lý chống thấm cho các chi tiết trước khi lắp đặt hoặc đưa vào sử dụng (xem bảng 3) như cọc bê tông được ngâm tẩm để chống xâm thực,... 6. Phun bề mặt và phụt (hình 46, 47) Phun bề mặt hoặc đắp lớp trát chống thấm bằng phương pháp súng phun. Phụt được áp dụng khi đưa lớp vữa vào sâu bên trong để đắp lỗ rỗng hoặc đưa vữa lỏng xuống đáy nền công trình để ngăn thấm từ thượng lưu xuống hạ lưu . 7. Láp ghép (hình 48, 49, 50, 51, 56, 57, 59) Lắp chi tiết chông ihâm íên bề mặt hoặc khe hở : lắp ghép tấm kim loại, tấm dẻo tấm bê lông ngâm tẩm, ốp gạch men, hoặc lắp các gioăng chông thấm (xem 8 . hình P h ư 66 ) . ơ n g p h á p k ế t h ợ p ( h ì n h 8 , 1 0 , 3 9 , 4 0 , 4 1 , k h ả 5 3 , 5 4 , 5 5 ) K ế l h ợ p 2 h a y 3 p h ư ơ n g p h á p n ó i trê n . 9 . C h o t h ê m p h ụ g i a v à o c ấ p p h ô i đ ể t ă n g n ă n g c h ô n g t h ấ m c ủ a bẻ tỏng 15 https://tieulun.hopto.org Chương 4 CÂU TẠO CHỐNG THÂM 1. Chống thấm bàng sơn quét ajSơn quét nhiều lớp Lớp sơn quét bảo vè bế mặt Sơn quét 4 lóp vảt liệu chổng thấm Lóp quét sơn lót trên nến Bế mặt được chống thấm ty Sơn quét nhiều lớp có một lớp cốt Lòp sơn quét báo vệ bế mặt Hai lởp sơn quét chống thấm Lóp đệm cốt (vải thủy tinh) Hai lớp sơn quét chống thấm San quét lót c) Sơn quét nhiều lớp được gia cố bằng hai lớp cốt maaẾỂmeđm b A Q P r i rt Lóp bảo vệ bằng íởp trát hoặc đắp vật liệu khoáng 1 Lóp son quét chống thấm Lởp dém soi làm cốt Lòp sơn quét chòng thấm Lớp sơn lót Bế măt dược chống thấm H ìn h 1 : C ú c m ặ t c ắ t củ a ìớp sơtì qu ét chống th ấ m D U N G D Ị C H Q U É T C H Ô N G R Ỉ B A N G b i T U M L ớ p 1 : 7 5 % x ă n g + 2 5 % bi tu m L ớ p 2 : 5 0 % x ă n g + 5 0 % bi tu m L ớ p 3 : 2 5 % x ă n g + 7 5 % bi t u m 16 https://tieulun.hopto.org 2. Dán chống thấm Tấc kẽ Qỗ Nẹp gỗ giữ phẩn trén lớp chống thấm ỈỀ' 'i •' m sỊm m ^ă ằ Ể ttS í^S S C ^ * I____ Ỵ T Y 7 7* ” _ . ị x l ư ĩ : ! . í Ị * >■•*! ^ / - r v T - í - M i M *& ' $ ' r* 'M i * / ì r Hình 2: Gia c ố lớp chống thấm dán trên m ặt đứng Bê tông Đất sét Hình 3: D án chống thấm có ìớp bảo vệ bằng đất sét Hình 4: Dán chống thấm khônạ có lớp bảo vệ https://tieulun.hopto.org * Lớp bảo vệ bằng hạt khoáng - Ba ỉớp chống thấm - Lớp cốt trải để bảo vệ mối chèn - Lớp vữa cán phẳng * Bê tông H ìn h 5: B ê m ặ t lớp dán chống thấm có lớp bảo vệ bằ n ẹ h ạ t khoáng Dán chổng thấm Bê tống thảnh nén công trình Vữa cản phẳng mặt_ _ _ _ _ _ _ H ìn h 6: D án chống thấm có lớp bảo vệ là gạch x ả \ Vữa xi mảng cát lưới thép X Thành phần bê tông hoặc gạch can chỏng tham Lớp dán chống thấm Sắt neo Vữa cán phẳng Hình 7: Dán chống thấm có lớp bảo vệ là vữa trát https://tieulun.hopto.org Lớp dán chóng thấm Lớp vữa oán phẳng H ìn h 8: D á n ch ố n g thấm có lớp bảo vệ bằng ván - Tấm phản quang phỏlgôizôn * 2 íớp màng pôlyme - Lớp cốt bảo vệ - Lớp vữa cán phẳng - Bê tòng mái H ìn h 9 : D á n có lớp bảo vệ bằng tấm p h ả n quang Lớp vữa cán phẳng Hình 10: Dán clĩốnẹ thấm có lớp bào vệ là tấm bê tông 19 https://tieulun.hopto.org 750- 1000 500 - Sơn cách hơi - Bê tông đá nhỏ -C á c lớp aaaaaa thấm bổ sung “ Các lớp chống thấm chính -Vữ a xỉ măng -Lớp cách nhiệt "Vữa xi măng ^B ê tông Hình 11: D án chống thấm đỉnh m ái khi m ái có i < Ỉ5 % Hình 12: Dán chống thấm đỉnh mái khi mái có i > 15% 20 https://tieulun.hopto.org Phốỉgôizỏn Hình 13: D án chống thấm m ái vòm vỏ mỏng -D á n chống thấm Bảo ộn bằng bê tông xốp Cách hơi -B ẻ tông mái Hình 14: Dán chi tiết liên kết gờ viền mái và máu cố độ dốc 21 https://tieulun.hopto.org
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan