Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Cơ khí chế tạo máy Hướng dẩn vẽ 2d sketch trên nx...

Tài liệu Hướng dẩn vẽ 2d sketch trên nx

.PDF
93
3059
117

Mô tả:

Hướng dẩn vẽ 2D Sketch trên NX
Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Mục lục Chương 1: Giao diện của phần mềm NX8................................................................. 5 1.1 Thanh quản lý chính.......................................................................................... 6 1.2 Thanh công cụ:................................................................................................... 7 1.3 Ray hội thoại ...................................................................................................... 8 1.4 Hộp thoại ............................................................................................................ 8 1.5 Thanh Chọn...................................................................................................... 10 1.6 Thanh View ...................................................................................................... 11 Chương 2: Phác thảo NX8 ........................................................................................ 14 AD 2.1 Các hệ tham chiếu trong NX8......................................................................... 14 2.2 Trình tự thực hiện phác thảo: ........................................................................ 15 E C 2.3 Thanh công cụ Direct Sketch .......................................................................... 20 N C 2.4 Phác thảo trên mặt phẳng ............................................................................... 27 VA 2.5 Tạo phác thảo trên đường dẫn. ..................................................................... 28 AD 2.6 Internal và External sketches ......................................................................... 30 2.7 Sketches và Layers........................................................................................... 31 ng he Chương 3: Các lệnh thiết kế 2D ............................................................................... 34 ng 3.2 Line .......................................................................................................... 39 m co 3.3 Derived Lines ........................................................................................ 39 g ta 3.4 Lệnh Arc................................................................................................... 41 Tr un 3.5 Lệnh Circle ............................................................................................. 47 3.6 Lệnh Fillet ............................................................................................... 48 3.7 Vát góc (Chamfer ) ................................................................................. 53 Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC 3.8 Lệnh Rectangle ...................................................................................... 55 3.9 Tạo các lỗ được xếp dãy ........................................................................ 60 3.11 Tạo đối xứng Symmetric ...................................................................... 67 3.12 Tổng quan về Offset Curve ................................................................. 67 3.13 Pattern Curve........................................................................................ 74 3.14 Lệnh Mirror Curve ............................................................................. 79 AD 3.15 Intersection Point ................................................................................... 81 C 3.16 Intersection Curve .............................................................................. 82 N C E 3.18 Quick Trim ........................................................................................... 90 VA 3.19 Make Corner ....................................................................................... 93 AD Chương 4: Ghi kích thước ........................................................................................ 94 ng he 4.1 Tạo kích thước tự động cho các đường . .............................................. 94 ng 4.2 Tạo và hiệu chỉnh các kích thước tham chiếu. .................................. 100 m co 4.3 Tạo kích thước nằm ngang ................................................................. 103 ta 4.4 Tạo một đường kích thước đứng........................................................ 104 Tr un g 4.5 Tạo một kích thước song song. ........................................................... 105 4.6 Các tùy chọn của Dimensions ............................................................ 106 4.7 Tạo kích thước đường kính. ............................................................... 108 Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC 4.8 Tạo một kích thước bán kính. ............................................................ 111 4.9 Tạo kích thước góc .............................................................................. 112 4.10 Tổng quan Perimeter Dimension ..................................................... 113 Chương 5: Ràng buộc và cách sử dụng ..................................................................... 115 5.1 Ràng buộc hình học: Geometric Constraints .............................................. 115 5.2 Ràng buộc kích thước-Dimensional Constraints ........................................ 115 5.3 Các mũi tên thể hiện bậc tự do: .................................................................... 117 5.4 Tạo các ràng buộc hình học ................................................................ 118 AD 5.5 Xem nhanh về các ràng buộc hình học ........................................................ 123 C 5.6 Ràng buộc đối xứng cho các đường. ................................................... 127 N C E Chương 6: Công cụ mô hình 3D ............................................................................. 130 VA 6.1 Extrude ................................................................................................. 138 AD 6.2 Revolve ................................................................................................... 139 ng he 6.3 Swept ...................................................................................................... 140 ng 6.4 Hole ........................................................................................................ 142 m co 6.5 Trim Body.............................................................................................. 143 g ta 6.6 Edge Blend ............................................................................................. 144 Tr un 6.7 Draft ....................................................................................................... 144 6.8 Instance Feature .................................................................................... 145 6.9 Chamfer ................................................................................................. 146 Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Chương 7: Khái niệm về quy trình thiết kế và các ví dụ ứng dụng ........................... 148 7.1 Quy trình thiết kế sản phẩm:............................................................................ 148 7.2 Các ví dụ ứng dụng .......................................................................................... 154 Chương 8 : Các bài tập và ví dụ thực tế ................................................................ 198 8.1 Đệm lót ............................................................................................................ 198 8.2 Vẽ bích chặn ................................................................................................... 206 8.3 Vẽ tay biên ...................................................................................................... 216 8.4 Ống lót. ........................................................................................................... 223 Tr un g ta m co ng ng he AD VA N C E C AD 8.5 Khớp nối ......................................................................................................... 233 Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Chương 1: Giao diện của phần mềm NX8 Các modul chính: AD VA N C E C AD Trong NX có đến hơn 20 modul như thiết kế, lắp ráp, mô phỏng, gia công, kim loại tấm, khuôn dập liên hoàn, khuôn nhựa, đường ống, mô phỏng con người,…Và tất nhiên những modul thường dùng nhất sẽ như bên dưới: Tr un g ta m co ng ng he Những ứng dụng chính của NX Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Những ứng dụng của NX bao gồm như dưới đây       Modeling Assemblies PMI (Product và Manufacturing Information) Drafting Manufacturing Design Simulation Khi muốn vào một modul, nhằm vào môi trường đó để thao tác với đầy đủ các lệnh tương ứng thì bạn chọn như hình, ở đây ta chọn môi trường thiết kế là Modeling. . E C AD Chọn các ứng dung NX từ menuStart N C Modeling AD VA Đây là môi trường thiết kế dung để tạo các khối hình học, sản phẩm mô hình 3D. Tab ng he 1.1 Thanh quản lý chính Những tác vụ thường dung sẽ nằm trên thanh Resource và bao gồm: Name Hiển thị mọi kết cấu của khối lắp. m co ng Assembly Navigator Description Hiển thị lược sử của khối. Tr un g ta Part Navigator Teamcenter Navigator Tọa và hiển thị những file trong Teamcenter. Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Tab Name Description History Mở lại những khối và lắp đã dùng. Roles Chọn vai trò cho phân giao diện tương ứng. 1.2 Thanh công cụ: Kéo thanh công cụ để tháo chúng hoặc gài chúng tới một vị trí khác, Có thể mở them nhiều thanh công cụ nếu muốn  Dùng biểu tượng tùy chọn của thanh công cụToolbar Options bớt các lệnh.  Sử dụng tùy chỉnh cụ cho riêng mình.. AD VA Tools→Customizeđể có các tùy chọn thanh công ng he Quản lý thanh công cụ: Ở chế độ toàn màn hình, ta vào từng thanh công cụ bằng cách chọn từng tab riêng lẻ trên Toolbar Manager. m co ng  để thêm hoặc N C E C AD  Tr un g ta Và cả thanh Resource cũng có thể hiện thị trên này để mở rộng vùng đồ họa cho việc thiết kế.  Nhấp  Nhấp lại hoặc chọnView → Full Screenđể vào chế độ toàn màn hình. hoặc nhấn ALT + Enter để thoát khỏi chế độ toàn màn hinh. Một lưu ý quan trọng cần nhớ là khi bạn không thể tìm ra vị trí của lệnh thì bạn dùng Command Findertrên thanh công cụStandard hoặc chọn Help→Command Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Finder. Command Finder 1.3 Ray hội thoại  Ray hội thoại Đơn giản là các hộp thoại sẽ được kéo trược trên này, giúp bạn thao tác dễ hơn Nhấp đúp vào Rail Clip để ẩn hoặc mở hộp thoại. C AD  N C E Unclip VA Clip AD 1.4 Hộp thoại Hộp thoại thường gồm các tùy chọn sắp xếp theo mục hoặc nhóm và thường theo thứ tự ưu tiên top-down.  Thu nhỏ các nhóm trong hội thoại nếu không dùng.  Ẩn tất cả các nhóm trong hội thoại để làm gọn giao diện. ta m co ng ng he  g Hide Collapsed Groups  Tr un Show Collapsed Groups Chọn qua nhóm khác để kết thúc lệnh, nhóm mới đang thao tác sẽ có màu cam như hình. Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC  Biểu tượng dấu sao màu đỏ thể hiện là hình học chưa được chọn hoàn toàn.  Dấu kiểm màu xanh này thể hiện là các đối tượng đã OK Những tùy chọn thường thấy ở hộp thoại. Nhập giá trị vào ô hoặc kéo các mũi tên ở ngoài .  Thêm các tùy chọn bằng mũi tên màu đen trỏ xuống bên cạnh.  Nhấp vào lạiResetđể về giá trị mặc định ban đầu của nó. VA N C E C AD  Khi tất cả các thông số đã OK , xác nhận lệnh bằngOKhoặcApply ng he  AD Reset g ta m co Những ô nào có dạng màu xanh nghĩa là nó là thông số kế tiếp cần điền. Không muốn điền mới thì nhấp chuột giữa để chọn giá trị mặc định. Tr un  ng  Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Sau khi chọn, nếu nhấp chuột vào các ô thông số thì tương ứng các đồ họa bên ngoài sẽ được tô sang.  Xem thanh trạng thái các thông số mà bạn cần nhập nếu chưa hiểu. VA N C E C AD  AD Hộp thoại QuickPick. ng he Sử dụng hộp thoạiQuickPickđể chọn nhanh các thành phần trong nhiều thành phần hỗn tạp như mặt, body, đường,…. co ng 1. Giữ chuột cho đến khi thấy biểu tượng “...” bên con trỏ. 2. Nhấp chuột để hiển thị hộp thoạiQuickPick. 3. Chọn thành phần bạn muốn trong nhóm. Tr un g ta m 1.5 Thanh Chọn. Sử dụng thanh Selection để lọc bớt các đối tượng mà bạn muốn chọn. Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Là các thành phần feature mà bạn cần chọn như cạnh, mặt, đường, khối,... Thể hiện cách mà các đường giao cắt nhauVí dụ như khi sử dụng lệnhDraft, sử dụngSurface Ruleđể thể hiện cách mặt tiếp xúc trong nhóm. Thường khi dùngExtrude, xác địnhCurve Ruleđể chọn các đường trong một hệ thống.. Các tùy chọn Snap Point thể hiện vị trí bắt điểm của con trỏ. Có thể thiết lập tùy chọn riêng ch những điểm này nhưSketchhoặc Measure. Những tùy chọn này có trong modul PMI (Product và Manufacturing Information) và Drafting. Lưu ý là bạn không thể thấy cùng lúc các thanh này trên cùng một ứng dụng (modul). E C AD 1.6 Thanh View Những tùy chọn vew sẽ xuất hiện trên View toolbar. N C Cách đơn giản để quản lý xem các đối tượng là sử dụng chuột: Mouse buttons VA Function AD Rotate ng he Pan + -hoặc- Shift+ + -hoặc- Ctrl+ m co ng Zoom g ta Bạn cũng có thể vào những tùy chọn này bằng Shortcut Menu. Tr un Nếu bạn là một chuyên gia thiết kế và có điều kiện có thể mua them các trang thiết bị dành riêng cho việc thiết kế sẽ giúp bạn thiết kế nhanh và hiệu quả hơn. Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Các loại hiển thị khi thiết kế bao gồm:       Shaded Shaded with Edges Partially Shaded Static Wireframe Wireframe with Hidden Edges Wireframe with Dim Edges co Tùy chọn Selection Intent ng ng he AD VA N C E C AD Để hiển thị nhanh màu sắc thật thì nhấp vào True Shadingở thanh công cụ. Tr un g ta m Sử dụng các tùy chọn Chọnion Intent trên thanh Chọnion để xác định cách các đường trên tiết diện tạo dải trên phác thảo, đặc biệt khi trên phác thảo có các đường chưa được trim . Tùy chọn 1. Mô tả Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Tùy chọn Mô tả Gồm các tùy chọn dưới đây: Single Curve – Chọn Chọn từng đường riêng biệt không theo dải. Curve Rule Connected Curves – Chọn các đường nối nhau. Tangent Curves – Chỉ chọn các đường tiếp tuyến. Feature Curves – Chọn toàn bộ các đường trên phác thảo. Sử dụng tùy chọn này để chọn các đường cắt nhau tại các góc. Stop at Intersection Phần mềm sẽ tự tính toán phần bo để kết nối một đường liên tục. Follow Fillet Sử dụng tùy chọn này để giới hạn các đường liên tục. Tr un g ta m co ng ng he AD VA N C E C AD Chain Within Feature Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Chương 2: Phác thảo NX8 Những bước cần khi tạo phác thảo: Những phác thảo thường được tạo theo các trình tự dưới đây: 1. Chọn một mặt hoặc đường mà phác thảo được đặt trên nó. 2. Chọn các rang buộc và tạo các rang buộc. 3. Tạo hình học phác thảo. Tùy vào tùy chỉnh của bạn mà các rang buộc sẽ tự động xác lập 4. Thêm hiệu chỉnh hoặc xóa các rang buộc.. 5. Hiệu chỉnh các thong số kích thước để phù hợp với ý tưởng thiết kế meet your design intent. AD 6. Hoàn chỉnh phác thảo. E C 2.1 Các hệ tham chiếu trong NX8 N C AD VA  Datum CSYS Tất cả các sản phẩm khi thiết kế đều bắt đầu từ hệ trục tọa độ chuẩn. Sau đó các thành phần khác khi muốn thiết kế tiếp theo sẽ dung các hệ trục tham chiếu, như mặt tham chiếu, hoặc từ các vector để tạo thành hệ trục tham chiếu,… ng he Tr un g ta m co ng  Datum Plane Một mặt tham chiếu được tạo thành bằng cách chọn mặt sẵn có, tạo từ các mặt tham chiếu khác theo khoảng cách, theo đối xứng, từ các đường điểm để kết hợp xác định mặt tham chiếu Ở trên là các mặt của hệ tọa độ thường được chọn khi bắt đầu phác thảo. Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC 2.2 Trình tự thực hiện phác thảo: This tutorial shows you how to: Tạo và đùn một biên dạng phác thảo.. Ràng buộc hoàn toàn cho phác thảo.. Hiệu chỉnh phác thảo một cách trực tiếp.. 1. AD Nhấp New N C E C Tạo chi tiết mới theo hệ Millimeters từ mẫu Model. Nhập profile cho tên sản phẩm (part name). Khi nhấp OK, NX tự động chuyển vào môi . ng he AD VA 2. Nhấp Profile . Tr un 4. g ta m co ng 3. Chọn tâm của hệ trục tọa độ. Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Lần lượt rê chuột tới các vị trí như hình, chú ý các dường gạch, các đường này thể hiện là các đường được vẽ được ràng buộc theo phương ngang hoặc dọc. AD 5. ng he AD VA N C E C 6. Tr un g ta m co ng 7. Mỗi lần rê đến vị trí mong muốn bạn nhấp chuột vào màn hinh. Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC AD 8. Tiếp tục nhấp vào tâm của hệ tọa độ AD VA N C E C 9. nhấp Extrude Tr un g ta m co ng ng he 10. Khi thanh Direct Sketch vẫn hoạt động, Phác thảo dược rang buộc hoàn toàn với kích thước tự động (khi vẽ tự động có các kích thước). Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Chọn một lệnh khác hoặc nhấp phải để hoàn thành lệnh. E C AD 11. Nhấp đúp vào phác thảo để hiệu chỉnh nó. ng he AD VA N C 12. Tr un g ta m co ng 13. Nhấp Inferred Dimensions . Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Chọn đường dọc . 15. Nhấp vào để đặt vị trí đường kích thước. ng he AD VA N C E C AD 14. Tr un g ta m co ng 16. Nhập 50. Website: cadcenter.vn cung cap tai lieu & Video hoc CAD CAM CNC Chú ý: Các giá trị kích thước khác sẽ tự động cập nhật theo. Hình khối sẽ thay đổi ngay khi bạn thay đổi phác thảo vì bạn đang dùng phác thảo trực tiếp. Và phác thảo phải giữ rang buộc hoàn toàn.. Nhấp Finish Sketch AD 17. ng ng he AD 2.3 Thanh công cụ Direct Sketch Có thể hiểu là thanh công cụ phác thảo trực tiếp VA N C E C . co Phác thảo bao gồ các đường 2D, kích thước và ràng buộc của chúng trên mặt phẳng. m 1. Chọn a sketch command từ Direct Sketch toolbar. ta 2. Sketch on a datum plane or a planar part face. Tr un g 3. Modify the automatically created constraints và dimensions as needed to capture your design intent. Hướng dẫn rapid sketching Bạn xem hướng dẫn bên dưới để tạo một phác thảo trực tiếp, hay còn gọi là phác thảo 3D
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan