Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học Hướng dẫn luyện thi tốt nghiệp thpt môn hóa học của lê phạm thành...

Tài liệu Hướng dẫn luyện thi tốt nghiệp thpt môn hóa học của lê phạm thành

.PDF
114
396
91

Mô tả:

http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành MỤC LỤC Trang Mục lục 1 Lời nói ñầu 2 Phần I. Cấu trúc ñề thi tốt nghiệp THPT môn Hoá Học – Bộ GD&ðT 3 Phần II. Hệ thống câu hỏi và bài tập 4 Chương 1. Este – Lipit 4 Chương 2. Cacbohiñrat 16 Chương 3. Amin – Aminoaxit – Protein 25 Chương 4. Polime – Vật liệu polime 35 Chương 5. ðại cương về kim loại 42 Chương 6. Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm 52 Chương 7. Crom – Sắt – ðồng 64 Chương 8. Nhận biết – Chuẩn ñộ 76 Chương 9. Hoá học với vấn ñề kinh tế – xã hội – môi trường 85 Chương 10. Tổng hợp kiến thức Hoá hữu cơ 90 Chương 11. Tổng hợp kiến thức Hoá vô cơ 100 Tài liệu tham khảo Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 114 1 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành LỜI NÓI ĐẦU Nhằm đáp ứng nhu cầu của các Thầy, Cô giáo, các bậc phụ huynh và các em học sinh về tư liệu trắc nghiệm phục vụ cho quá trình giảng dạy, học tập, ôn luyện giúp nắm vững các kiến thức và kĩ năng cần thiết chuẩn bị tốt cho các kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh vào các trường Đại học, Cao đẳng, Thầy giáo Lê Phạm Thành đã tiến hành biên soạn cuốn tài liệu “HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HOÁ HỌC”. Tài liệu được biên soạn theo đúng cấu trúc đề thi Tốt nghiệp môn Hóa Học mà Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Để học sinh tiện theo dõi, thứ tự các chương trong tài liệu này được phân phối bám sát cấu trúc của sách giáo khoa Hoá Học 12 hiện hành, bao gồm 11 chương (09 chương theo cấu trúc SGK và 02 chương kiến thức tổng hợp). Với hệ thống 1026 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm được biên soạn công phu, đa dạng, tác giả hi vọng đây là tài liệu tham khảo bổ ích đối với các em học sinh trong việc ôn tập và tự kiểm tra, đánh giá kiến thức môn Hóa Học, qua đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho các kì thi Tốt nghiệp THPT, và tuyển sinh Đại học, Cao đẳng. Do tài liệu được biên soạn lần đầu, mặc dù tác giả đã hết sức cố gắng nhưng chắc rằng không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Tác giả rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của các bạn đồng nghiệp, các Thầy, Cô giáo và các em học sinh để tài liệu này được hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ: [email protected] Xin chân thành cảm ơn ! Hà Nội, tháng 03 năm 2013 Lê Phạm Thành Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 2 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành PHẦN I. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN) Nội dung (Chương tương ứng trong SGK) Số câu - Este, lipit 2+1 - Cacbohiñrat 1+1 - Amin, amino axit, protein 3+1 - Polime, vật liệu polime 1+1 - Tổng hợp nội dung kiến thức hoá hữu cơ Thời lượng 6 - ðại cương về kim loại 3+1 - Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và các hợp chất của chúng 6+1 - Sắt, Crom và các hợp chất của chúng 3+1 - Phân biệt – Chuẩn ñộ 1 - Hoá học và các vấn ñề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường 1 - Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ 6 Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 3 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành PHẦN II. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 1. ESTE – LIPIT A. CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT CHỦ ĐỀ 1. ESTE : CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP Câu I.1. (2007 – Lần 1) Số ñồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu I.2. Số ñồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu I.3. Số ñồng phân ñơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu I.4. Số ñồng phân ñơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu I.5. Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu I.6. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu I.7. Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. Câu I.8. (2008 – Lần 1) Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu I.9. Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu I.10. (2009 – GDTX) Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu I.11. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C. C3H7COOCH3 D. C2H5COOCH3 Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 4 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành Câu I.12. Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy ñồng ñẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy ñồng ñẳng của axit axetic là công thức nào sau ñây: A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2n + 2O2 (n ≥ 3) C. CnH2n – 2O2 (n ≥ 2) D. CnH2n – 4O2 (n ≥ 3) Câu I.13. Công thức nào sau ñây là ñúng nhất cho este no ñơn chức, mạch hở ? A. CnH2nO2. B. RCOOH. C. RCOOR'. D. CnH2n+2O2. CHỦ ĐỀ 2. ESTE : TÍNH CHẤT Câu I.14. (2008 – Lần 1) ðun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu ñược là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu I.15. ðun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu ñược là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu I.16. ðun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu ñược là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu I.17. ðun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu ñược là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu I.18. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu ñược natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu I.19. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu ñược axetanñehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este ñó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 5 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành Câu I.20. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu ñược 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể ñiều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu I.21. (2007 – Lần 1) Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu ñược natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu I.22. (2007 – Lần 2) Este X phản ứng với dung dịch NaOH, ñun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu I.23. (2008 – Lần 2) Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC2H5. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH. Câu I.24. (2009 – GDTX) Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (ñun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. HCOOH và CH3ONa. B. HCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3ONa và HCOONa. Câu I.25. Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu I.26. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm ñược gọi là phản ứng A. Xà phòng hóa B. Hiñrat hóa C. Crackinh D. Sự lên men Câu I.27. Thủy phân chất nào sau ñây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối ? A. CH3–COO–CH=CH2 B. CH3COO–C2H5 C. CH3COO–CH2–C6H5 D. CH3COO–C6H5 Câu I.28. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. propyl fomat B. etyl axetat C. Isopropyl fomat D. Metyl propionat Câu I.29. Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu ñược cả hai sản phẩm ñều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là: A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 6 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành Câu I.30. Chất nào sau ñây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3 ? A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOH. C. HCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu I.31. Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng khi nói về tính chất vật lý của este ? A. Este thường nặng hơn nước, không hòa tan ñược chất béo. B. Este thường nặng hơn nước, hòa tan ñược nhiều loại hợp chất hữu cơ. C. Este thường nhẹ hơn nước, tan nhiều trong nước. D. Este thường nhẹ hơn nước, ít tan hoặc không tan trong nước. CHỦ ĐỀ 3. ESTE : ĐIỀU CHẾ Câu I.32. Propyl fomat ñược ñiều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu I.33. Cho sơ ñồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat Các chất Y, Z trong sơ ñồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu I.34. Chất nào sau ñây không tạo este trong phản ứng với axit axetic ? A. C2H5OH B. HOCH2–CH2OH C. C2H2 D. C6H5OH Câu I.35. Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH. C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. Câu I.36. Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este ñược gọi là A. Phản ứng trung hoà. B. Phản ứng ngưng tụ. C. Phản ứng este hóa. D. Phản ứng kết hợp. Câu I.37. Từ metan ñiều chế metyl fomat ít nhất phải qua bao nhiêu phản ứng ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu I.38. Biện pháp dùng ñể nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá là A. Thực hiện trong môi trường kiềm. B. Dùng H2SO4 ñặc làm xúc tác. C. Lấy dư 1 trong 2 chất ñầu hoặc làm giảm nồng ñộ các sản phẩm ñồng thời dùng H2SO4 ñặc làm chất xúc tác. D. Thực hiện trong môi trường axit ñồng thời hạ thấp nhiệt ñộ. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 7 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành CHỦ ĐỀ 4. LIPIT – CHẤT BÉO Câu I.39. (2009 – GDTX) Chất béo là trieste của axit béo với A. etylen glicol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol. Câu I.40. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu ñược muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol ñơn chức. D. este ñơn chức. Câu I.41. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic Câu I.42. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste ñược tạo ra tối ña là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu I.43. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu ñược sản phẩm là B. C17H35COOH và glixerol. A. C15H31COONa và etanol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu I.44. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu ñược sản phẩm là B. C17H35COOH và glixerol. A. C15H31COONa và etanol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu I.45. Khi xà phòng hóa triolein ta thu ñược sản phẩm là B. C17H35COOH và glixerol. A. C15H31COONa và etanol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu I.46. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu ñược sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. Câu I.47. ðể biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình nào sau ñây ? A. hiñro hóa (Ni, to) B. cô cạn ở nhiệt ñộ cao C. làm lạnh D. xà phòng hóa Câu I.48. Dãy các axit béo là A. axit axetic, axit acrylic, axit propionic. B. axit panmitic, axit oleic, axit axetic. C. axit fomic, axit axetic, axit stearic. D. axit panmitic, axit stearic, axit oleic. Câu I.49. Phát biểu nào sau ñây không chính xác ? A. Khi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu ñược chất béo rắn. B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi truờng kiềm sẽ thu ñược glixerol và xà phòng. C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu ñược các axit và rượu. D. Khi thuỷ phân chất béo trong mt axit sẽ thu ñược glixerol và các axit béo. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 8 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành Câu I.50. Cho các phát biểu sau a) Chất béo là trieste của glixerol với các monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài, không phân nhánh. b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit… c) Chất béo là các chất lỏng. d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt ñộ phòng và ñược gọi là dầu. e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. f) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ ñộng, thực vật. Những phát biểu ñúng là A. a, b, d, e. B. c, d, e. C. a, b, c. D. b, d, f. Câu I.51. Trong các chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit ? A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C6H5COO)3C3H5 C. (C16H33COO)3C3H5 D. (C2H5COO)3C3H5 Câu I.52. Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu ñược A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. Câu I.53. Phát biểu nào sau ñây là ñúng nhất ? A. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo. B. Axit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh. C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản ứng thuận nghịch. D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là ñun dầu thực vật hoặc mỡ ñộng vật với dung dịch NaOH hoặc KOH. Câu I.54. Phát biểu nào sau ñây là không ñúng ? A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh có từ 12 ñến 24 nguyên tử C. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 9 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành Câu I.55. Ở nhiệt ñộ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì ñây là loại chất béo A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no. C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm. D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Câu I.56. Khi ñun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng ta thu ñược A. glixerol và axit béo. B. glixerol và muối của axit béo. C. glixerol và axit monocacboxylic. D. ancol và axit béo. Câu I.57. Trong cơ thể chất béo bị oxi hoá thành những chất nào sau ñây ? A. NH3 và CO2. B. NH3, CO2, H2O. C. CO2, H2O. D. NH3, H2O. Câu I.58. Khi thủy phân chất nào sau ñây sẽ thu ñược glixerol ? A. Muối B. Este ñơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat Câu I.59. Dầu mỡ trong tự nhiên có thành phần chính là A. este của axit panmitic và các ñồng ñẳng. B. muối của axit béo. C. các triglixerit. D. este của ancol với các axit béo. CHỦ ĐỀ 5. XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP Câu I.60. Xà phòng ñược ñiều chế bằng cách nào sau ñây ? A. Phân hủy mỡ. B. Thủy phân mỡ trong kiềm. D. ðehiñro hóa mỡ tự nhiên. C. Thuỷ phân tinh bột hoặc xenlulozơ. Câu I.61. Xà phòng và chất giặt rửa có ñiểm chung là A. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn B. Các muối ñược lấy từ phản ứng xà phòng hóa chất béo. C. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu. D. Có nguồn gốc từ ñộng vật hoặc thực vật. Câu I.62. Chất giặt rửa tổng hợp ñược sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào sau ñây ? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Dầu mỏ. D. Chất béo. CHỦ ĐỀ 6. MỐI LIÊN HỆ GIỮA HIĐROCACBON VÀ MỘT SỐ DẪN XUẤT Câu I.63. (2007 – Lần 1) Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại A. ancol no ña chức. B. axit no ñơn chức. C. este no ñơn chức. D. axit không no ñơn chức. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 10 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành Câu I.64. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu I.65. Cho tất cả các ñồng phân ñơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu I.66. Cho các chất sau : (1) CH3COOH ; (2) CH3COOCH3 ; (3) C2H5OH ; (4) C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt ñộ sôi (từ trái sang phải) là A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 1, 4. C. 4, 3, 2, 1 D. 3, 1, 2, 4 Câu I.67. Cho các chất sau: CH3CH2OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt ñộ sôi giảm dần là : A. (2); (3); (1). B. (1); (2); (3). C. (3); (1); (2). D. (2); (1); (3). Câu I.68. Cho các chất: ancol etylic (1) ; axit axetic (2) ; nước (3) ; metyl fomat (4). Thứ tự nhiệt ñộ sôi giảm dần là : A. (1) > (4) > (3) > (2). B. (1) > (2) > (3) > (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (2) > (3) > (1) > (4). 1500 C → C 2 H 2 . X, Y lần lượt là: Câu I.69. Cho sơ ñồ phản ứng: C3 H 6 O 2 → X → Y  LLN 0 A. CH3COONa, CH4. B. CH4, CH3COOH. C. HCOONa, CH4. D. CH3COONa, C2H4. Câu I.70. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng ñược với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. B. MỘT SỐ BÀI TẬP TOÁN CHỦ ĐỀ 7. XÁC ĐỊNH CẤU TẠO ESTE TỪ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Câu I.71. Trong phân tử este (X) no, ñơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số ñồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 11 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành Câu I.72. Este X ñiều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu I.73. Este Y ñiều chế từ ancol etylic có tỉ khối hơi so với không khí là 3,03. Công thức của Y là: A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu I.74. Este Z ñiều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,75. Công thức của Z là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5. CHỦ ĐỀ 8. PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY Câu I.75. ðốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu ñược 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công thức phân tử este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu I.76. ðốt cháy một este hữu cơ X thu ñược 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại este A. No, ñơn chức B. Mạch vòng, ñơn chức C. Hai chức, no D. Có 1 liên kết ñôi, chưa xác ñịnh nhóm chức Câu I.77. Khi ñốt cháy hoàn toàn một este no, ñơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 ñã phản ứng. Tên gọi của este là A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat. Câu I.78. ðốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu ñược 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu I.79. ðốt cháy este no, ñơn chức X phải dùng 0,35 mol O2, thu ñược 0,3 mol CO2. CTPT của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu I.80. ðốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este ñơn chức X thu ñược 3,36 lít khí CO2 (ñktc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2 Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 12 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành Câu I.81. ðốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, ñơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy ñược dẫn vào bình ñựng dung dịch nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam, số mol của CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,1 mol B. 0,1 và 0,01 mol C. 0,01 và 0,1 mol D. 0,01 và 0,01 mol Câu I.82. ðốt cháy hoàn toàn m mol este X tạo bởi ancol no, ñơn chức, mạch hở và axit không no (chứa một liên kết ñôi), ñơn chức, mạch hở thu ñược 4,48 lít CO2 (ñktc) và 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,20. Câu I.83. Khi ñốt cháy hoàn toàn este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. ðể thủy phân hoàn toàn 6,0 gam este X cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu I.84. ðốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, ñơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy ñược dẫn vào bình ñựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra tương ứng là A. 12,4 gam. B. 20 gam. C. 10 gam. D. 24,8 gam. Câu I.85. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu ñược 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu I.86. ðốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần bao nhiêu lít khí oxi (ñktc) ? A. 2,24 lít . B. 1,12 lít. C. 5,60 lít. D. 3,36 lít. CHỦ ĐỀ 9. PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN Câu I.87. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu ñược hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong ñó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu I.88. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu ñược hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong ñó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tên của X là A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat Câu I.89. (2009 – GDTX) Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), ñun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu ñược là A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 13 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành Câu I.90. (2007 – Lần 2) Cho 3,7 gam este no, ñơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu ñược muối và 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu I.91. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no ñơn chức và ancol no ñơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este ñó là A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Câu I.92. Thuỷ phân hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (ñun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu I.93. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa ñủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu I.94. ðun nóng 8,8 gam etyl axetat với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu ñược chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu I.95. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, ñơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa ñủ) thu ñược 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu I.96. Cho 3,7 gam este no, ñơn chức, mạch hở tác dạng hết với dung dịch KOH, thu ñược muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu I.97. ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu ñược 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu ñược 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu I.98. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este ñơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch KOH 1M vừa ñủ thu ñược 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl fomat B. etyl propionat C. etyl axetat D. propyl axetat Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 14 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành CHỦ ĐỀ 10. PHẢN ỨNG ESTE HOÁ Câu I.99. Thực hiện phản ứng este hóa m gam CH3COOH bằng một lượng vừa ñủ C2H5OH thu ñược 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng ñạt 100%) thì giá trị của m là A. 2,1. B. 1,2. C. 1,1. D. 1,4. Câu I.100. ðun 12 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 ñặc xúc tác). ðến khi phản ứng kết thúc thu ñược 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% Câu I.101. ðun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 ñặc làm xúc tác) ñến khi phản ứng ñạt tới trạng thái cân bằng, thu ñược 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 15 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành CHƯƠNG 2. CACBOHIĐRAT A. CÁC CHỦ ĐỀ LÝ THUYẾT Câu II.1. Trong phân tử của cacbohiñrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anñehit. Câu II.2. Chất thuộc loại ñisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu II.3. Hai chất ñồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu II.4. Trong ñiều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu II.5. Saccarozơ và glucozơ ñều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, ñun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu II.6. Cho sơ ñồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu II.7. Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu II.8. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, ñun nóng tạo thành Ag là A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu II.9. Dãy gồm các dung dịch ñều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu II.10. ðể chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiñroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, ñun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, ñun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường. D. kim loại Na. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 16 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành Câu II.11. ðun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu ñược sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu II.12. Cho sơ ñồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anñehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anñehit axetic. Câu II.13. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ ñều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu II.14. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, ñun nóng không tạo ra glucozơ. Chất ñó là A. protein. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu II.15. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu II.16. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, ñimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng ñược với Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu II.17. Thuốc thử ñể phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2. B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2]NO3 D. Na. Câu II.18. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan ñược Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường là A. 3 B. 5 C. 1 D. 4 Câu II.19. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anñehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu II.20. Khi thủy phân saccarozơ thì thu ñược sản phẩm là : A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu II.21. Công thức nào sau ñây là của xenlulozơ ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu II.22. Dãy các chất nào sau ñây ñều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 17 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành Câu II.23. Gluxit (cacbohiñrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là A. Cn(H2O)m B. CnH2O C. CxHyOz D. R(OH)x(CHO)y C. ðisaccarit D. ñơn chức C. ðồng phân D. Polisaccarit C. ñồng ñẳng. D. Polisaccarit. C. Andehit và xeton. D. ðồng phân. Câu II.24. Glucozơ là một hợp chất: A. ña chức B. Monosaccarit Câu II.25. Saccarozơ và mantozơ là: A. monosaccarit B. Gốc glucozơ Câu II.26. Tinh bột và xenlulozơ là A. monosaccarit. B. ñisaccarit. Câu II.27. Glucozơ và fructozơ là: A. ðisaccarit. B. ðồng ñẳng. Câu II.28. ðể chứng minh glucozơ có nhóm chức anñehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh ñược nhóm chức anñehit của glucozơ ? A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 ñun nóng. C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, to. Câu II.29. Glucozơ và fructozơ A. ñều tạo ñược dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2 B. ñều có nhóm chức CHO trong phân tử C. là hai dạng thù hình của cùng một chất D. ñều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở Câu II.30. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức ? A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt ñộ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân Câu II.31. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiñroxyl. A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt ñộ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa ñỏ gạch với Cu(OH)2 khi ñun nóng và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 18 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành Câu II.32. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiñroxyl trong phân tử: A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt ñộ phòng với Cu(OH)2. B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa ñỏ gạch với Cu(OH)2 khi ñun nóng và phản ứng lên mên rượu D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử. Câu II.33. Phát biểu không ñúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan ñược Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ ñều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi ñun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu II.34. Glucozơ tác dụng ñược với : A. H2 (Ni, to); Cu(OH)2 ; AgNO3/NH3; H2O (H+, to) B. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni, to); CH3COOH (H2SO4 ñặc, to) C. H2 (Ni, to); AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2 D. H2 (Ni, to); AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2 Câu II.35. Nhận ñịnh sai là : A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2 C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2 D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương Câu II.36. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. ðể phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử A. Dung dịch iot B. Dung dịch axit C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na Câu II.37. Nhận biết glucozơ, glixerol, anñehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là: A. HNO3 B. Cu(OH)2/OH−, to C. AgNO3/NH3 D. dung dịch brom. Câu II.38. Thuốc thử duy nhất ñể phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anñehit fomic (HCH=O), glixerol là: A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2/OH−, to C. Na D. H2 Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 19 http://www.moon.vn/BaigiangVideo/Subject.aspx?CourseID=7 Biên soạn: Lê Phạm Thành Câu II.39. Cacbohiñrat Z tham gia chuyển hoá − Cu(OH) /OH t Z  → dung dịch xanh lam  → kết tủa ñỏ gạch o 2 Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới ñây ? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu II.40. Khi ñốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu ñược hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất ñó là A. axit axetic. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu II.41. Cho sơ ñồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là: A. ancol etylic, anñehit axetic. B. mantozơ, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, ancol etylic. Câu II.42. Cho sơ ñồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu II.43. Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanñehit (HCH=O), axetanñehit (CH3CHO), metyl fomat (H-COOCH3), phân tử ñều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế ñể tráng gương người ta chỉ dùng: A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 D. HCHO Câu II.44. Tinh bột, saccarozơ và mantozơ ñược phân biệt bằng: A. Cu(OH)2/OH−, to B. AgNO3 /NH3 C. Dung dịch I2 D. Na Câu II.45. Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol. ðể phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là: A. Quỳ tím và Na C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Na2CO3 và Na D. AgNO3/dung dịch NH3 và quỳ tím Câu II.46. Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. ðể phân biệt 2 dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau: A. Thủy phân trong dung dịch axit vô cơ lỏng. B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương. C. ñun với dung dịch axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng gương. D. cho tác dụng với H2O rồi ñem tráng gương. Tuyển sinh các khóa TỔNG ÔN – LUYỆN ĐỀ – ÔN THI CẤP TỐC tại HÀ NỘI 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan