Mô tả:
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM RÀ SOÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9 NĂM HỌC
2017 - 2018
Môn: TOÁN
BÀI
Ý
Nội dung
1
Điểm
2.0đ
1)
0.5đ
Điều kiện của x là x 0, x 4
Để A 3 thì x 2 3
x 1 0 x 1 . Đối chiếu với điều kiện đầu bài, ta thấy 0 x 1
thỏa mãn. Vậy với 0 x 1 thì A 3 .
2)
0.25đ
0.25đ
1.0đ
Với điều kiện x 0, x 4
M A.B ( x 2)(
3
2
x
4 8 x
)
4 x
3(2 x )
4 8 x
( x 2)
4 x
(2 x )(2 x )
( x 2)
3(2 x ) 4 8 x
(2 x )(2 x )
( x 2)
6 3 x 4 8 x
(2 x )(2 x )
( x 2).
10 5 x
(2 x )(2 x )
( x 2)(10 5 x )
(2 x )(2 x )
5( x 2)(2 x )
(2 x )(2 x )
5
Với điều kiện x 0, x 4
thì M = 5. Vậy giá trị của M không phụ thuộc vào x (ĐPCM).
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
BÀI
Ý
Nội dung
Điểm
3)
0.5đ
Điều kiện x 0, x 4
B
3
2
x
3
2
x
4 8 x
4 x
4 8 x
2 x (2
x)
3(2 x )
4 8 x
2 x
2 x (2 x )
6 3 x 4 8 x
2 x (2
0.25đ
x)
10 5 x
2 x (2
5(2
x)
x)
2 x (2
x)
5
2 x
Ta có
x 0 với mọi x nên 2 x 2
5
5
5
5
hay 0 B
Suy ra
2 x 2
2 x 2
Để B nhận giá trị nguyên thì B = 1hoặc B = 2.
Nếu B = 1 thì
5
1 2 x 5
2 x
x 3 x 9 R (thỏa mãn
0.25đ
điều kiện).
Nếu B = 2 thì
5
5
2 2 x
2
2 x
1
1
x x R (thỏa mãn
2
4
điều kiện).
2
Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Gọi chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là x (m).
Gọi chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là y (m), điều kiện 13 > x > y > 0
Lập luận tìm ra phương trình x + y = 13 (1)
2
Lập luận, theo Định lý Pitago tìm ra phương trình x 1 y 2 102 (2)
x y 13
(1)
Kết hợp (1) và (2), ta có hệ phương trình
2
2
2
(2)
x 1 y 10
Giải hệ: Từ (1) rút y = 13 – x thế vào (2), ta được phương trình
x 1
2
2
13 x 102
x 2 2 x 1 169 26 x x 2 100
2 x 2 24 x 70 0
x 2 12 x 35 0
2.0đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.75đ
BÀI
Ý
Nội dung
Điểm
13
), x = 7 (thỏa mãn)
2
Chiều dài mảnh vườn là 7 m, chiều rộng mảnh vườn là 6 m
Vậy diện tích mảnh vườn ban đầu là 42 m 2
Giải phương trình, ta được x = 5 (loại do x
3
0.5đ
2.0đ
1)
1.0đ
x y 1 (1)
2
2
2 x y 9 (2)
0.25đ
Từ (1) rút x = 1+ y (3)
Thế vào (2) ta được
2
2 1 y y 2 9
2
0.25đ
2
2(1 2 y y ) y 9
3 y 2 4 y 7 0
0.25đ
7
Giải phương trình, ta được: y = 1; y =
3
Với y = 1 thay vào (3) tìm được x = 2
Với y =
7
4
thay vào (3) tìm được x =
3
3
4 7
Vậy hệ phương trình có hai cặp nghiệm (x;y) là (2;1) và ( ; )
3 3
2)
1.0đ
Xét phương trình hoành độ giao điểm
x 2 3 x m 2 1
2
a)
0.5đ
2
x 3 x m 1 0
0.25đ
(*)
9 4m 2 4 5 4m 2 5 m , chứng tỏ phương trình (*) luôn có hai
nghiệm phân biệt với mọi m. Hay đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai
điểm phân biệt. (ĐPCM)
2
Ta có:
b)
0.5đ
4
1)
0.25đ
0.25đ
2
x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 x12 x2 2 2 x1 x2 x1 x2 16
( x1 x2 )2 4 x1 x2 x1 x2 16(**)
0.25đ
Theo Định lý Viet x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình (*) thì
x1 x2 3; x1 x2 m 2 1 , thay vào (**) ta được
9 + 4( m 2 1 ) + 3 = 16 m 2 1 1 m 1 hoặc m 1.
0.25đ
Hình học
3.5đ
Chứng minh tứ giác BHKC nội tiếp đường tròn.
1.0đ
Hình vẽ
Vẽ đúng hình.
0.25đ
Lập luận
BHK
900 .
0.25đ
Lập luận
BCK
900 .
0.25đ
BÀI
Ý
Nội dung
Điểm
Lập luận B, H, K, C
cùng nằm trên
đường tròn đường
tròn.
2)
3)
Chứng minh rằng AK.AC = AM 2 .
1đ
Chứng minh tam giác vuông AHK và ACB đồng dạng AHK (g-g)
Từ đó có kết luận AK.AC = AB.AH
0.25đ
Mặt khác M thuộc cung tròn AC nên AM vuông góc với BM. Hay AMB 900 .
0.25đ
Trong tam giác vuông AMB, lập luận để có AH. AB = AM 2
Vậy AK.AC = AM 2 (ĐPCM).
0.25đ
AE.AC + BE. BM không phụ thuộc vị trí điểm M trên cung AC.
1.0đ
Chứng minh tam giác vuông AEI đồng dạng với tam giác vuông ABC (g-g) nên
ta có AE.AC = AB.AI
0.25đ
Tương tự BE. BM = AB. BI
0.25đ
Vậy AE.AC + BE. BM = AB (AI + BI) = AB 2 4 R 2 .
4)
0.25đ
0.25đ
Vậy AE.AC + BE. BM không phụ thuộc vị trí điểm M trên cung AC.
0.5đ
Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt AC, BM lần lượt tại O1 , O2 . Ta
chứng minh MOC
MIC
0.5đ
O
Ta có MOO
2 MAO2 (tứ giác MAO 2 nội tiếp)
OC O
BC
Tương tự O
1
1
MOC
MOO
2 O1OC
Lập luận để có MIC
MIE
EIC
MAE
EBC
AO O
BO ( góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau
Ta chứng minh O
2
1
2
1
O2 AO1 = O2 BO1 (c-c-c))
Hay MOC
. Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác MIC đi qua hai điểm cố
MIC
định là C và O(ĐPCM)
5
Từ
1 1
1
, ta có 2xy = 2018(x + 2y)
x 2 y 2018
Với x > 2018; y > 1009, B > 0, bình phương B ta được
0.5đ
0.25đ
BÀI
Ý
Nội dung
B 2 (
x 2y
x 2018 2 y 2018
Điểm
)2
x 2y
x 2 y 2.2018 2 2 xy 2018( x 2 y) 20182
x 2y
x 2 y 2.2018 2 2 xy 2 xy 20182
x 2y
x 2 y 2.2018 2 20182
x 2y
x 2y
1
0.25đ
do x luôn khác -2y)
Vậy B = 1.
* Chú ý:
1) Học sinh phải lập luận đầy đủ mới cho điểm tối đa.
2) Nếu học sinh có cách giải đúng và khác với đáp án thì giáo viên chấm cho điểm theo số điểm
quy định dành cho câu (hay ý) đó.
- Xem thêm -