Mô tả:
LE V Ã N K IẼ M
T T TT-TV * ĐHQGHN
624.1
LE-K
2009
K X U A T BÂN
Ị HỌC QUỐC GIA TP. Hồ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP H ồ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Lê Văn Kiểm
HỬ HỎNG, SỬA CH0A,
GIA CƯỜNG NÊN MÓNG
(Tái bản lần thứ ba)
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC Quốc GIA
TP HỒ CHÍ MINH - 2009
GT.04.XDÍV)
V)
ĐHQG.HCM-09
211-2009/CXB/74-12
MỤC LỤC
LỜI N Ó I Đ Ầ U
9
Chương 1. N H Ữ N G B IÊ N DẠNG N E N
móng
11
Biến dạng của đất nền
11
Đất nền sau thời gian mang tải
12
Biến dạng của công trình
13
Nhừng sai phạm
14
Chương 2. KIỂ M TRA N E N
móng
16
Thu thập và nghiên cứu tài liệu
16
Quan sát, kiểm tra phần công trình trên móng
16
Quan sát kiểm tra phần móng
17
Khảo sát kiểm tra phần nền
18
Khoan lấy mẫu đất kiểu pittông
19
Phương pháp xuyên tĩnh
20
Phương pháp xuyên động
21
Nén thử tải ở hiện trường
22
Thiết bị ghi đất trượt
24
Thăm dò độ sâu của coc
24
Xác định biến dạng của kết cấu
25
Chương 3. N G U Y Ê N N H Â N GẢY L Ú N K H Ô N G Đ E U
27
Lún do đất nền bị lèn ép
27
Lún do đất đáy hô" móng phồng nở không đều
29
Lún do đất trượt trồi ra ngoài đế móng
29
Lún do cấu trúc đất nền bị phá hoại
29
Lún trong quá trình sử dụng công trình
30
Lún do xây dựng trên nền đất đắp
31
Lún do đất nền không ổn định
33
Lún do xây dựng nhà mới tiếp giáp nhà cũ
34
Phòng ngừa lún khi xây nhà mới kế cận nhà cũ
35
Phòng ngừa lún bằng hạ móng cũ xuống sâu
37
Phòng ngừa lún khi xây tầng hầm
38
Đúc tường chắn trong đất
39
Đúc hay phun bê tông tường chắn
44
Lắp tường chắn trong rãnh đào
46
Đúc tường chắn trong rãnh chu vi
46
Chương 4. D Ỡ TẢI CHO M ÓNG N Ô N G
48
Dờ tải cho móng băng
48
Dỡ các tải tầng nhà
48
Dờ tải tường bằng chông xiên
49
Dỡ tải tường bằng dầm gánh
50
Dờ tải tường bằng dầm giằng thép hình
50
Dỡ tải tường bằng dầm giằng bê tông cốt thép
52
Dờ tải cột bằng hệ chông xiên, bằng hệ dây căng
52
Dỡ tải cột thép bằng dầm gánh và cọc ông
53
Đờ tải cột bàng dầm gánh và cọc nhồi
54
Chương 5. GIA CƯỜNG M ÓNG N Ô N G
56
Móng nông và những hư hỏng
56
Mục đích gia cường nền móng
57
Gia cường móng xây bằng mở rộng đế móng
57
Nén ép đất nền trước khi mở rộng móng
59
Mở rộng đế móng cột bê tông có ép nền trước
60
Mở rộng đế móng cột thép
60
Mở rộng đế ĩriórig tầiig hầm bằng khôi móng đúc sẵn ...................................................... 61
Mở rộng móng tường bằng tấm bản đúc tại chỗ
62
Mở rộng đế móng cột bằng vỏ áo bê tông cốt thép ứng suất trước
63
Mở rộng móng cột thành móng băng - mở rộng móng băng thành móng bè
64
Gia cường móng cột đúc sai vị trí bằng mở rộng móng
65
Gia cường móng xây bị xâm thực băng nhiều lớp vỏ bọc
66
Gia cường móng xây bằng phụt ximăng
67
Gia cường móng cột bị đâm thủng bằng vỏ áo
67
Gia cường móng nông bằng cọc
68
Gia cường móng băng bằng cọc ép mêga
68
Gia cường móng cột bằng cọc ép mêga
70
Ớia cường móng bằng cọc rễ
72
Gia cường móng bằng cọc nhỏ mini
75
Gia cường móng báng bàng cọc nhồi và dảin gánh
80
Gia cường móng băns* bằng cọc, dầm gánh và dầm giăng
81
Gia cường móng bằng hàng tường cừ
81
Gia cường móng cột bằng giếng chìm
83
Gia cường móng bằng tường đúc trong đất
84
Gia cường nền bằng phụt ximăng
85
Gia cường nền bằng các trụ ximăng - đất
86
Giữ khô đất nền
91
Chương 6. THIẾT K Ế GIA CƯỜNG MÓNG N Ô N G
94
Thiết kế mở rộng móng băng
94
Thiết kế mở rộng móng cột
96
Thiết kê gia cường móng băng bằng cọc
97
Thiết kê vỏ áo gia cường móng băng
98
Thiết kê chống lún cho tường và móng
Chưong 7. H Ư HỎNG VÀ SỬA CHỮA MÓNG
102
cọc
105
Thăm dò địa chất không đủ sâu
105
Loại cọc không phù hợp với đất nền
106
Độ chối đóng cọc
107
Ma sát âm
107
Lực xô cọc
108
Một móng cọc có nhiều sai sót
109
Một sự chuyến dịch đất kỳ lạ
111
Sự cô" ở một nhà kho
112
Cọc gỗ bị hư mục
113
Cọc thép bị gỉ sét
114
Cọc bê tông bị xâm thực
114
Gia cường đài cọc
115
Bổ sung cọc biên
116
Bổ sung cọc ép
117
Nối dài cọc cu
119
Chương 8. SỬA THẲNG CÔNG T R ÌN H L Ú N NG H IÊNG
121
Sự cô và nguyên nhân
121
Sửa thẳng bằng hạ thấp bên cao
122
Sửa thẳng bằng nâng cao bên thấp
9
123
Chỉnh thẳng một ngôitháp chuông có thay móng mới
123
Chỉnh thẳng một ống
124
khói gạch
Sửa thẳng một kho thóc
126
Sửa chữa một xi lô bị lún nghiêng
128
Chỉnh sửa tháp nghiêng Pisa
129
Chương 9. NH ỮNG B À I H Ọ C K IN H NGHIỆM
131
Thi công móng trong mùa mưa
131
Sự cô" do móng yếu
131
Hư hỏng do dòng nước ngầm
133
Hư hỏng do nền bị chấn động
134
Hư hỏng do đất nền chuyển vị
136
Tường chắn đất xê dịch ngang
138
Xi lô trên nền đất yếu
140
Lún do xây móng trong đất.đắp
142
Sai sót trong bố trí cọc bê tông
143
Hư hỏng do nhiều nguyên nhân
146
Chương 10. X Ả Y T R Ê N N H Ữ N G N E N
148
đ ặ c b iệ t
Xây trên nền sét trương nở
148
Xây trên nền hoàng thổ
149
Xâý trên nền than bùn
152
Xây trên nền bùn sình
153
Xây trên nền cát
153
Xây trên nền cát chảy
154
Hiện tượng thixotropy
156
........ Kênh đập.trên nện họặng thổ
157
Xây trên vùng động đất
158
Chương 11. CẢI TH IỆN Đ Ấ T N E N b a n g r u n g
xối v à
th á m k h ô
159
Rung xôi làm chặt đất rời
159
Rung xối làm chặt đất dính
160
Rung xốì đúc cọc nhồi
161
Ồn định đất sa bồi bằng trụ cát thấm
162
Cải thiện nền đất bùn bằng các lỗ cát thấm
163
Chương 12. CẢI TH IỆN Đ Ấ T N E N
bang đàm n ện
166
Thiết bị đầm nện
166
Cải thiện đất nền bằng đầm nệa nặng
167
Đấm nện cải thiện nền đắp
173
Đầm nện tạo hô' móng cột (I)
177
Đầm nện tạo hố móng cột (II)
181
E)ầm nện tạo hỗ móng cột (III)
183
Lớp đệm dưới móng bằng nện đất tại chỗ
186
7
Lớp đệm dưới móng bằng đất đá nện
Dụng cụ kiểm tra chất lượng đầm lèn
188
đát
191
Dụng cụ phóng xạ kiểm tra đất nền, đất lấp
Chương 13. CẢI THIỆN D A T THỊT BANG
đ iệ n
192
195
Hiện tượng điện thấm trong đất thịt
195
Điện thấm làm khô đất
sình
196
Điện thấm làm chắc cát
chảy
197
Điện thấm làm khô đất
thịt ướt
197
Điện thâm làm khô đất
sét sa bồi
198
Điện thâm làm ổn định
đất mặt
199
Điện thâm gia tăng sức chịu tải của cọc
200
Điện cơ cải thiện đất dính
202
Điện hóa gia cô mái đất rãnh đào
204
Gia C 50 M Pa
: Đất không lún
E = 50 -í- 20 MPa
:
Đ ất lún ít
E = 2 0 -H10 MPa
:
Đ ất lún vừa
K IỂM TRA NẾN MÓNG
21
E = 10 + 5 M Pa
: Đ ất lún nhiều
E < 5 MPa
: Đ ất yếu.
• Có mối quan hệ giữa ứng suất mũi qc và cường độ chịu
- Đối với đất cát:
R =(- 71----- —
20 40 c
- Đối với đất sét:
R = —ợ„
5 c
tải cho phép R :
PHƯƠNG PHÁP XUYÊN ĐỘNG
M ụ c đích:
- Tìm lực cản mũi để ước định kích thước đế móng nông
trên nền đất rời. Bằng
cách đếm số n h á t đóng cần th iế t để cho mũi xuyên đi qua được lớp đất dầy 10cm
( N lữ), người ta suy ra lực cản m ủ i R m , bằng công thức Hà Lan như sau:
R m = ----- —-----M gH ,
m e(M + M')
với: M - trọng lượng búa rơi;
kN
A f - trọng lượng vật bị đóng (các đoạn ty, đe mũ ...)
e - độ ngập sâu trung bình dưới mỗi nhát đóng: lấy 10 cm chia cho số nhát đóng Nio.
g - gia tốc trọng trường (9,81 m /s2); H - chiều cao búa rơi.
T rình bày t h à n h đồ thị sô" n h á t búa N lồ (hay lực cản mũi R m ) theo chiều sâu
xuyên động như tron g h ìn h 2.6.
Độ
Loại
sâu
đất
Độ sâu
thí
nghiệm
(m )
(m)
S ố nhát búa N đóng xuyên 10cm
10
20
30
40
3
Bùn
6
9
11
12
Sét
dẻo
15
18
21
19
24
Cát
pha
27
30
32
33
Cát
trung
sỏi
sạn
36
39
42
45
H ìn h 2.6 Kết quả xuyên động
50
60 70
- Xem thêm -