Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thể loại khác Chưa phân loại Hƣớng dẫn sử dụng kháng sinh...

Tài liệu Hƣớng dẫn sử dụng kháng sinh

.PDF
332
203
54

Mô tả:

BỘ Y TẾ HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG KHÁNG SINH (ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-BYT ngày 02/3/2015) HÀ NỘI - 2015 Bộ Y tế | BAN BIÊN SOẠN 1 Chủ biên PGS.TS. Nguyễn Thị Xuyên Đồng chủ biên PGS. TS. Lƣơng Ngọc Khuê GS. TS. Trần Quỵ GS.TS. Hoàng Thị Kim Huyền BAN BIÊN SOẠN GS.TS Trần Quỵ GS.TS Hoàng Thị Kim Huyền GS.TS Nguyễn Lân Việt GS.TS Ngô Quý Châu GS.TS Lê Quang Cƣờng PGS.TS Trần Hậu Khang PGS.TS Đỗ Nhƣ Hơn PGS.TS Bạch Quốc Khánh PGS.TS Trần An PGS.TS Nguyễn Gia Bình PGS.TS Đinh Thị Kim Dung PGS.TS Trƣơng Thanh Hƣơng PGS.TS Bùi Vũ Huy PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan PGS.TS Đỗ Thị Liệu PGS.TS Đào Văn Long PGS.TS Đoàn Mai Phƣơng PGS.TS Nguyễn Hữu Sáu PGS.TS Phạm Thị Hồng Thi PGS.TS Nguyễn Thị Vinh Bộ Y tế | BAN BIÊN SOẠN 2 TS.BS Trần Thị Tô Châu TS.BS Lê Xuân Cung TS.BS Phạm Ngọc Đông TS.BS Nguyễn Hải Anh TS.BS Vũ Văn Giáp TS.BS Chu Thị Hạnh TS.BS Nguyễn Thanh Hồi TS.BS Vũ Trƣờng Khanh TS.BS Nguyễn Văn Kính TS.BS Phan Thu Phƣơng TS.BS Trần Quý Tƣờng TS.BS Lê Thị Diễm Tuyết TS.BS Lê Thị Kim Xuân TS.DS Nguyễn Thị Liên Hƣơng TS.DS Phạm Thị Thúy Vân TS.DS Nguyễn Hoàng Anh TS.DS Vũ Thị Thu Hƣơng Ths.BSCKII Vũ Bá Quyết BSCKII Huỳnh Phan Phúc Linh Ths.DS Cao Hƣng Thái Ths.DS Nguyễn Hằng Nga Ths.BS Lƣu Văn Ái Ths.BS Giang Thục Anh Ths.BS Bùi Hải Bình Ths.BS Nguyễn Đăng Tuân Ths.BS Lê Thị Ngọc Lan Ths Vũ Quốc Đạt Ths Nguyễn Thị Thanh Huyền Bộ Y tế | BAN BIÊN SOẠN 3 Ths Đoàn Thị Phƣơng Lan Ths Tạ Thị Diệu Ngân Ths Nguyễn Kim Thƣ BS Thẩm Trƣơng Khánh Vân TỔ THƢ KÝ VÀ BIÊN TẬP: Ths Nguyễn Đức Tiến Ths Ngô Thị Bích Hà Ths Trƣơng Lê Vân Ngọc Ths Nguyễn Thị Đại Phong Ths Nguyễn Thị Thủy Bộ môn Dƣợc lâm sàng – Trƣờng đại học Dƣợc Hà Nội Bộ Y tế | BAN BIÊN SOẠN 4 MỤC LỤC Ban biên soạn ................................................................................................ 2 Mục lục .......................................................................................................... 5 Danh mục bảng.............................................................................................. 8 Danh mục hình vẽ ....................................................................................... 10 Từ viết tắt tiếng Anh ................................................................................... 11 Từ viết tắt tiếng Việt ................................................................................... 13 Lời nói đầu .................................................................................................. 15 PHẦN I. ĐẠI CƢƠNG VỀ KHÁNG SINH VÀ VI KHUẨN HỌC ............. 17 CHƢƠNG I. ĐẠI CƢƠNG VỀ KHÁNG SINH................................................................................ 19 Mở đầu......................................................................................................... 21 Các nhóm kháng sinh và tác dụng............................................................... 22 Cơ chế tác dụng của kháng sinh và phối hợp kháng sinh ........................... 35 Khái niệm Dƣợc động học/Dƣợc lực học (PK/PD) và ứng dụng ............... 39 Các nguyên tắc sử dụng kháng sinh ............................................................ 46 CHƢƠNG II. ĐẠI CƢƠNG VỀ VI KHUẨN HỌC ......................................................................... 56 Đại cƣơng về vi khuẩn học................................................................................................................ 58 Vai trò của vi sinh lâm sàng với sử dụng kháng sinh hợp lý ...................... 63 Sự đề kháng kháng sinh của vi khuẩn ......................................................... 67 PHẦN II. ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH NHIỄM KHUẨN ................................... 74 CHƢƠNG I. NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP ............................................................................................ 76 Viêm phế quản cấp ở ngƣời lớn .................................................................. 78 Giãn phế quản.............................................................................................. 82 Đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính........................................................ 87 Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng ............................................................... 93 Sử dụng kháng sinh điều trị viêm phổi cộng đồng ở trẻ em ....................... 99 Viêm phổi bệnh viện ................................................................................. 110 Viêm phổi liên quan đến thở máy ............................................................. 117 Áp xe phổi ................................................................................................. 128 Tràn mủ màng phổi ................................................................................... 132 CHƢƠNG II. NHIỄM KHUẨN HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN...................................137 Nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn .................................................. 139 CHƢƠNG III. NHIỄM KHUẨN TIM MẠCH ................................................................................149 Thấp tim .................................................................................................... 151 Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ............................................................... 155 CHƢƠNG IV. NHIỄM KHUẨN DA VÀ MÔ MỀM...................................................................159 Nhọt ........................................................................................................... 161 Viêm nang lông ......................................................................................... 164 Viêm mô bào ............................................................................................. 168 Bộ Y tế | MỤC LỤC 5 CHƢƠNG V. NHIỄM KHUẨN TIÊU HÓA....................................................................................171 Tiêu chảy do vi khuẩn ............................................................................... 173 Diệt Helicobacter pylori trong bệnh lý dạ dày tá tràng ............................ 178 Nhiễm khuẩn đƣờng mật ........................................................................... 181 Áp xe gan do vi khuẩn............................................................................... 185 Viêm tụy cấp có nhiễm khuẩn ................................................................... 189 Viêm phúc mạc .......................................................................................... 192 CHƢƠNG VI. NHIỄM KHUẨN CƠ – XƢƠNG – KHỚP .........................................................197 Viêm khớp nhiễm khuẩn ........................................................................... 199 Viêm xƣơng tủy nhiễm khuẩn ................................................................... 203 Viêm cơ, áp xe cơ nhiễm khuẩn ................................................................ 206 Nhiễm khuẩn hạt tô phi ............................................................................. 210 CHƢƠNG VII. NHIỄM KHUẨN SẢN PHỤ KHOA VÀ CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƢỜNG TÌNH DỤC.....................................................................................................................215 Sử dụng kháng sinh trong dự phòng sản khoa .......................................... 217 Nhiễm khuẩn nặng do sản khoa ................................................................ 219 Viêm âm đạo – niệu đạo do vi khuẩn ........................................................ 222 Bệnh giang mai .......................................................................................... 225 Bệnh lậu ..................................................................................................... 235 Bệnh hạ cam .............................................................................................. 239 CHƢƠNG VIII. NHIỄM KHUẨN MẮT...........................................................................................243 Các cấu trúc của mắt có liên quan đến các bệnh lý nhiễm khuẩn ............. 245 Sử dụng kháng sinh trong nhãn khoa ........................................................ 246 Viêm kết mạc cấp ...................................................................................... 253 Viêm kết mạc do lậu cầu ........................................................................... 256 Viêm giác mạc do vi khuẩn ....................................................................... 258 Bệnh mắt hột ............................................................................................. 260 Viêm tổ chức hốc mắt ............................................................................... 263 Viêm mủ nội nhãn sau vết thƣơng xuyên nhãn cầu .................................. 267 Viêm bờ mi do vi khuẩn ............................................................................ 271 Viêm túi lệ ................................................................................................. 273 CHƢƠNG IX. VIÊM MÀNG NÃO ....................................................................................................277 Viêm màng não mủ ................................................................................... 279 CHƢƠNG X. NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU ...................................................................................285 Viêm thận bể thận cấp ............................................................................... 287 Sỏi thận tiết niệu nhiễm khuẩn .................................................................. 293 Viêm niệu đạo cấp không do lậu ............................................................... 299 Viêm bàng quang cấp ................................................................................ 302 CHƢƠNG XI. SỬ DỤNG KHÁNG SINH CHO NGƢỜI BỆNH SUY GIẢM MIỄN DỊCH ....................................................................................................................................307 Suy giảm miễn dịch (giảm bạch cầu hạt trung tính và sau ghép tủy) ....... 309 Bộ Y tế | MỤC LỤC 6 PHỤ LỤC 1. HƢỚNG DẪN XỬ TRÍ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Ở TRẺ EM ........................................................................................................................... 313 PHỤ LỤC 2. LIỀU KHÁNG SINH TRONG DỰ PHÒNG PHẪU THUẬT... 316 PHỤ LỤC 3. LỰA CHỌN KHÁNG SINH DỰ PHÒNG PHẪU THUẬT ...... 317 PHỤ LỤC 4. HƢỚNG DẪN TIÊM/TRUYỀN MỘT SỐ LOẠI KHÁNG SINH ........................................................................................................................... 322 Bộ Y tế | MỤC LỤC 7 DANH MỤC BẢNG Bảng I.1. Phân loại kháng sinh theo cấu trúc hóa học ........................................ 22 Bảng I.2. Phân nhóm kháng sinh Penicilin và phổ kháng khuẩn ........................ 24 Bảng I.3. Các thế hệ Cephalosporin và phổ kháng khuẩn .................................. 25 Bảng I.4. Kháng sinh carbapenem và phổ tác dụng ............................................ 26 Bảng I.5. Các thế hệ kháng sinh nhóm quinolon và phổ tác dụng ...................... 33 Bảng I.6. Phân loại kháng sinh liên quan đến đặc tính dƣợc lực học ................. 42 Bảng I.7. Phân loại kháng sinh theo chỉ số PK/PD ............................................. 43 Bảng I.8. Sinh khả dụng của một số kháng sinh đƣờng uống............................. 51 Bảng I.9. Cơ quan bài xuất chính của một số kháng sinh ................................... 52 Bảng I.10. Nguyên tắc MINDME trong sử dụng kháng sinh ............................. 53 Bảng II.1. Lựa chọn kháng sinh trong điều trị viêm phế quản cấp ..................... 80 Bảng II.2. Tỷ lệ mới mắc VPCĐ hàng năm ở trẻ < 5 tuổi theo khu vực trên thế giới (WHO).......................................................................................................... 99 Bảng II.3. 15 nƣớc có số trẻ mắc viêm phổi cao nhất ....................................... 100 Bảng II.4. 15 nƣớc có số trẻ tử vong do viêm phổi cao nhất ............................ 100 Bảng II.5. Tình hình kháng kháng sinh của 3 vi khuẩn thƣờng gặp gây viêm phổi ở trẻ em .............................................................................................................. 105 Bảng II.6. Lựa chọn kháng sinh điều trị theo kinh nghiệm .............................. 112 Bảng II.7. Lựa chọn kháng sinh cho một số chủng vi khuẩn đa kháng thuốc .. 114 Bảng II.8. Yếu tố nguy cơ và các vi sinh vật đặc biệt....................................... 119 Bảng II.9. Liều dùng, đƣờng dùng cụ thể của một số kháng sinh .................... 124 Bảng II.10. Lựa chọn kháng sinh theo kinh nghiệm ......................................... 145 Bảng II.11. Liều dùng - cách dùng của một số kháng sinh ............................... 146 Bảng II.12. Nghỉ ngơi theo mức độ viêm.......................................................... 152 Bảng II.13. Thuốc và cách sử dụng trong điều trị bệnh thấp tim...................... 153 Bảng II.14. Phân loại mức độ nặng của nhiễm khuẩn đƣờng mật .................... 182 Bảng II.15. Các lựa chọn kháng sinh trong nhiễm khuẩn đƣờng mật .............. 184 Bảng II.16. Các lựa chọn kháng sinh trong áp xe gan do vi khuẩn .................. 187 Bộ Y tế | DANH MỤC BẢNG 8 Bảng II.17. Điểm Balthazar đánh giá mức độ nặng trên CT ............................ 190 Bảng II.18. Liều lƣợng và cách dùng kháng sinh điều trị viêm phúc mạc ....... 195 Bảng II.19. Phác đồ kháng sinh kinh nghiệm khi chƣa có kết quả vi sinh ....... 281 Bảng II.20. Liều kháng sinh khuyến cáo trên ngƣời bệnhngƣời bệnh viêm màng não có chức năng gan thận bình thƣờng............................................................ 282 Bảng II.21. Một số chủng vi khuẩn thƣờng gặp ở ngƣời bệnhngƣời bệnh sốt giảm bạch cầu hạt trung tính ............................................................................. 311 Bộ Y tế | DANH MỤC BẢNG 9 DANH MỤC HÌNH VẼ Hình I-1. Liên quan giữa mật độ vi khuẩn (CFU) với thời gian ở các mức MIC khác nhau (Thử trên chủng P. aeruginosa ATCC27853 với tobramycin, ciprofloxacin và ticarcilin ở các nồng độ từ 1/4 MIC đến 64 MIC) ................... 42 Hình I-2. Các chỉ số PK/PD ................................................................................ 43 Hình I-3. Sơ đồ cấu tạo tế bào vi khuẩn .............................................................. 59 Hình I-4. Vi hệ bình thƣờng ở cơ thể ngƣời........................................................ 61 Hình I-5. Sự tác động (riêng rẽ/ phối hợp) của beta-lactamase (cả ESBL), giảm tính thấm qua màng ngoài (porin), thay đổi PBPs và hệ thống bơm đẩy dẫn đến sự đề kháng beta-lactam ở trực khuẩn Gram-âm. ............................................... 68 Hình II-1. Các cấu trúc của mắt có liên quan đến ............................................. 245 Bộ Y tế | DANH MỤC HÌNH VẼ 10 TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH A6AP Acid 6-aminopenicilanic A7AC Acid 7-aminocephalosporanic ADN Deoxyribonucleic acid ADR Adverse drug reaction (Tác dụng không mong muốn) AFB Acid Fast Bacillus (Nhuộm huỳnh quang tìm vi khuẩn kháng acid) BK Bacilie de Koch (Vi khuẩn lao) CFU Colony forming unit (khuẩn lạc) CK Creatine kinase CLSI Clinical and Laboratory Standards Institute (Viện tiêu chuẩn thức về lâm sàng và xét nghiệm) CPIS Clinical Pulmonary Infection Score (Điểm đánh giá nhiễm khuẩn phổi trên lâm sàng) CRP C-reactive protein (Protein phản ứng C) CT Computed tomography (Chụp cắt lớp vi tính) ESBL Extended spectrum beta-lactamase (Beta-lactamase phổ rộng) Hib Heamophilus influenzae type b (Haemophilus influenzae nhóm B) HIV Human immunodeficiency virus ICU Intensive care unit INR International normalized ratio (Tỉ số bình thƣờng hóa quốc tế) KPC Klebsiella pneumoniae carbapenemase MBC Minimum Bactericidal Concentration (nồng độ tối thiểu cần thiết để tiêu diệt vi khuẩn) MIC Minimum Inhibitory Concentration (Nồng độ ức chế tối thiểu) MDR Multi-drug resistant (Đa kháng) MRI Magnetic resonance imaging (Chụp cộng hƣởng từ) Bộ Y tế | TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH 11 MRSA Methicillin resistant Staphylococcus aureus (Tụ cầu kháng Methicilin) MSSA Methicillin sensitive Staphylococcus aureus (Tụ cầu nhạy cảm với Methicilin) PAE Post-Antibiotic Effect (Tác dụng hậu kháng sinh) PALE Post-Antibiotic Leucocyt Enhancement Effect (Hiệu quả bạch cầu sau kháng sinh) PaCO2 Áp lực riêng phần của carbonic trong máu động mạch PaO2 Áp lực riêng phần của oxy trong máu động mạch PCR Polymerase Chain Reaction (Phƣơng pháp khuếch đại gen) PD Pharmacodynamics (Dƣợc lực học) PDR Pan-drug resistant (Toàn kháng) PK Pharmacokinetics (Dƣợc động học) SpO2 Saturation of Peripheral Oxygen (Độ bão hòa oxy trong máu) TDM Therapeutic Drug Monitoring (Theo dõi nồng độ thuốc trong máu) TMP-SMX Trimethoprim/Sulfamethoxazole WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế thế giới) Bộ Y tế | TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH 12 TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT BV Bệnh viện CTM Công thức máu KC Khuyến cáo KSDP Kháng sinh dự phòng NCPT Nƣớc cất pha tiêm NK Nhiễm khuẩn NKBV Nhiễm khuẩn bệnh viện NKN Nhiễm khuẩn nặng TB Tiêm bắp TCV Tụ cầu vàng TE Trẻ em TM Tĩnh mạch TTT Thổi tâm thu VK Vi khuẩn Bộ Y tế | TỪ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT 13 Bộ Y tế | LỜI NÓI ĐẦU 14 LỜI NÓI ĐẦU Từ khi phát hiện ra kháng sinh Penicilline đến nay hàng trăm loại kháng sinh và các thuốc tƣơng tự đã đƣợc phát minh và đƣa vào sử dụng. Sự ra đời của kháng sinh đã đánh dấu một kỷ nguyên mới của y học về điều trị các bệnh nhiễm khuẩn, đã cứu sống hàng triệu triệu ngƣời khỏi các bệnh nhiễm khuẩn nguy hiểm. Kháng sinh còn đƣợc sử dụng rộng rãi trong trồng trọt, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản,… Tuy nhiên cũng do việc sử dụng rộng rãi, kéo dài và lạm dụng, chƣa hợp lý, an toàn nên tình trạng kháng kháng sinh của các vi sinh vật (vi khuẩn, vi rút, ký sinh trùng, nấm, …) ngày một gia tăng. Mức độ kháng thuốc ngày càng trầm trọng làm ảnh hƣởng đến hiệu quả điều trị, tiên lƣợng xấu, nguy cơ tử vong cao, thời gian điều trị kéo dài, chi phí điều trị tăng cao, ảnh hƣởng đến sức khỏe ngƣời bệnh và cộng đồng. Cùng với các nƣớc trên thế giới, Việt Nam đã hƣởng ứng tích cực lời kêu gọi của Tổ chức Y tế thế giới “Không hành động hôm nay, ngày mai không có thuốc chữa” và “Kế hoạch hành động quốc gia về chống kháng thuốc giai đoạn từ năm 2013 đến năm 2020” đã đƣợc ban hành (Quyết định số 2174/QĐ-BYT ngày 21/6/2013) nhằm đẩy mạnh các hoạt động phòng, chống kháng thuốc góp phần nâng cao chất lƣợng, hiệu quả của công tác phòng, chống dịch bệnh, khám bệnh, chữa bệnh, bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân. Biên soạn tài liệu “Hƣớng dẫn sử dụng kháng sinh” là một trong nhiều nhiệm vụ của Kế hoạch hành động trên. Ban biên soạn đƣợc thành lập theo Quyết định số 4259/QĐ-BYT ngày 31/10/2012 gồm các chuyên gia đầu ngành về y và dƣợc. Tài liệu cung cấp những kiến thức và kỹ năng cơ bản, cập nhật đồng thời phù hợp với thực tế của Việt Nam về việc sử dụng kháng sinh hợp lý, an toàn để ứng dụng trong công tác khám, chữa bệnh, phòng bệnh, bảo vệ chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân, góp phần hạn chế tình trạng kháng kháng sinh đang có nguy cơ gia tăng hiện nay. Tài liệu gồm có 11 Chƣơng và 55 bài, bao gồm đại cƣơng về kháng sinh và vi khuẩn, sử dụng kháng sinh trong các bệnh nhiễm khuẩn thƣờng gặp (nhiễm khuẩn hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, thận - tiết niệu,…). Tài liệu đã đƣợc biên soạn công phu, chất lƣợng, cập nhật và thực tế Việt Nam, tuy nhiên cũng còn những thiếu sót. Rất mong các giáo sƣ, các chuyên gia và các đồng nghiệp, bạn đọc góp ý kiến bổ sung để tài liệu đƣợc hoàn chỉnh hơn. Chúng tôi trân trọng cảm ơn sự chỉ đạo sát sao của PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Tiến - Bộ trƣởng Bộ Y tế, các Giáo sƣ, Phó Giáo sƣ, Tiến sỹ, Thạc sỹ, Bác sỹ, Dƣợc sỹ, các thành viên Ban biên soạn, các chuyên gia đầu ngành của các chuyên khoa đã rất cố gắng, dành nhiều thời gian quý báu để biên soạn, sửa chữa, thẩm định cuốn sách này và trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của AstraZeneca cho việc tổ chức và in ấn để hoàn thiện hƣớng dẫn này. Đây là lần ấn bản đầu tiên của cuốn sách, chắc chắn còn nhiều thiếu sót, chúng tôi rất mong nhận đƣợc sự đóng góp từ Quý độc giả và đồng nghiệp để cuốn sách ngày một hoàn thiện. THAY MẶT BAN BIÊN SOẠN GS.TS. Trần Quỵ Bộ Y tế | LỜI NÓI ĐẦU 15 Bộ Y tế | 16 PHẦN I. ĐẠI CƢƠNG VỀ KHÁNG SINH VÀ VI KHUẨN HỌC Bộ Y tế | 17 Bộ Y tế | 18 Chƣơng I. Đại cƣơng về kháng sinh Bộ Y tế | 19 Bộ Y tế | 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan