HỘI CHỨNG THẬN HƯ
Đối tượng: DƯỢC 4
ThS BS Hùynh Ngọc Phương Thảo
Giảng viên Bộ môn Nội Đại học Y Dược
MỤC TIÊU
1.Nêu được định nghĩa HCTH.
2. Kể các nguyên nhân của HCTH
3. Trình bày tiêu chuẩn lâm sàng và cận
lâm sàng để xác định chẩn đóan HCTH
4. Trình bày biến chứng của HCTH
5. Trình bày nguyên tắc điều trị của
HCTH
ĐỊNH NGHĨA
HCTH là hội chứng đặc trưng của bệnh cầu thận biểu hiện bởi
tiểu đạm lượng nhiều trên 3,5g/1,73 m2 da trong 24 giờ,
giảm albumin máu, phù và tăng lipid máu.
HCTH thuần túy: không kèm tiểu máu, tăng huyết áp và suy
thận.
HCTH không thuần túy: nếu có kèm theo ít nhất một trong 3
triệu chứng trên.
A. Giải phẫu cầu thận. B. Thiết đồ
cắt ngang màng đáy cầu thận. US,
"urinary" (Bowman's) space; E,
epithelial foot processes; GBM,
glomerular basement membranes;
End, capillary endothelium; Cap,
lumen of capillary. C, Hình chụp
điện tử của tb podocye bao quanh
mao mạch cầu thận, nhìn từ trong
bao Bowman. Khối lớn là thân tb.
Chú ý sự liên kết giữa các chân giả
của các podocytes và các khe hở
giữa chúng.
Hội chứng thận hƣ
Tăng tính thấm màng đáy cầu thận với protein
Tiểu đạm ≥ 3,5 g/1,73 m2 da/24 giờ
- Tăng đông
- Nhiễm
trùng
- Các RL
chuyển hóa
khác…
Giảm Albumin máu dưới 30 g/L
Ứ muối
nước
nguyên
phát
Sự tổng hợp lipid bù
trừ ở gan
Giảm áp lực keo
Dịch thóat ra mô kẽ
Tăng Lipid máu
Giảm thể tích dịch trong lòng mạch
Kích họat hệ
Renin
Angiotensin
Aldosterone
Kích họat hệ thần
kinh giao cảm
Tăng phóng
thích ADH
Ứ muối nƣớc
PHÙ
Sơ đồ 1 : Cơ chế sinh lý bệnh hội chứng thận hư
Ức chế bài tiết
Natri uretic
peptic
NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN PHÁT: Chiếm tỉ lệ trên 90%, được mô tả bằng tổn
thương mô học:
•
•
•
•
•
Sang thương tối thiểu
Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng
Bệnh cầu thận màng
Viêm cầu thận tăng sinh màng
Viêm cầu thận tăng sinh gian mạch
THỨ PHÁT
NGUYÊN NHÂN (tt)
THỨ PHÁT:
•
•
•
•
•
•
•
Do thuốc
Dị ứng: phấn hoa, côn trùng đốt, rắn cắn
Nhiễm trùng: vi trùng (hậu nhiễm liên cầu trùng…), nhiễm
virus (VGSV B, C, HIV), ký sinh trùng
Bệnh hệ thống: Lupus, Viêm khớp dạng thấp, HC GoodPasture, Ban xuất huyết Henoch-Schonlein, Sarcoidose,
Amyloidosis…
Ung thư: Bướu đặc, ung thư máu
Bệnh di truyền và chuyển hóa: Đái tháo đường…
Các nguyên nhân khác: liên quan thai kỳ…
Penicillamine
DO THUỐC
Probenecide
Captopril
NSAID
Muối vàng, thủy ngân
lithium
Interferon Alfa
Ampicillin, Rifampin
Trimethadione
Pamidronate
Chlorpropamide, Tolbutamide
Phenindione, Warfarine
GIẢI PHẪU BỆNH
•
•
•
•
•
Sang thƣơng tối thiểu
Xơ chai cầu thận khu trú từng vùng
Bệnh cầu thận màng
Viêm cầu thận tăng sinh màng
Viêm cầu thận tăng gian mạch
SANG THƢƠNG TỐI THIỂU
Nhuộm HE Obj 10: Nhìn tổng quát, các vi cầu,
ống thận, mô kẽ không tổn thƣơng đáng kể.
SANG THƢƠNG TỐI THIỂU
Nhuộm PAS Obj 20: Các vi cầu, ống thận, mô kẽ bình thƣờng,
không tăng sinh tế bào, không dày màng đáy, không có lắng đọng,
không viêm nhiễm.
XƠ CHAI CẦU THẬN KHU TRÚ
TỪNG PHẦN
Nhuộm PAS Obj 40: Tổn thƣơng xơ hoá chỉ một
phần vi cầu, mô sợi bắt màu đỏ
XƠ CHAI CẦU THẬN KHU TRÚ
TỪNG PHẦN
Nhuộm Sirius Obj 20: Tổn thƣơng xơ hoá chỉ
một phần vi cầu, mô sợi bắt màu đỏ
SANG THƢƠNG TĂNG SINH MÀNG
Nhuộm HE Obj 40: Sang thƣơng tăng sinh màng
SANG THƢƠNG TĂNG SINH MÀNG
Nhuộm PAS Obj 40: Sang thƣơng tăng sinh màng
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
•
PHÙ TÒAN THÂN: là triệu chứng thƣờng gặp
_Thƣờng bắt đầu ở mặt, lan tòan thân, phù chân, mắt cá, vùng
thắt lƣng khi nàm lâu, phù bìu, phù âm hộ.
_Phù mềm, trắng, ấn lõm, không đau, đối xứng hai bên
•
•
_ Có thể tràn dịch đa màng
TIỂU ÍT: nƣớc tiểu nhiều bọt do có nhiều đạm
TIỂU MÁU VÀ TĂNG HUYẾT ÁP: ít gặp
- Xem thêm -