Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 5 Học tập lớp 5 tong hop bai tap toan lop 5 tuan 1 den tuan 18...

Tài liệu Học tập lớp 5 tong hop bai tap toan lop 5 tuan 1 den tuan 18

.PDF
155
77
95

Mô tả:

Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… Toán Bài 1: Khái niệm về phân số Tuần 1  a) Đọc các phân số: : ……………………………………………… : …………………………………………… : ……………………………………………. : …………………………………………….. : …………………………………………. b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên. Phân số Tử số Mẫu số  Viết các thương dưới dạng phân số: 3:5= ; 75 : 100 = ; 9 : 17 =  Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1: 32 = ; 105 = ;  Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 = ; b) 0 = 1000 = Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… Toán Bài 2: Tính chất cơ bản của phân số  Rút gọn các phân số: ; ;  Quy đồng mẫu các phân số: a) và ; Lấy tích … x … = …… là mẫu số chung. Ta có: ; b) và ; Nhận xét: … : … = ……, chọn …… là mẫu số chung. Ta có: ; giữ nguyên c) và ; Lấy tích … x … = …… là mẫu số chung. Ta có: ;  Tìm các phân số bằng nhau trong các số dưới đây: ; ; ; ; ; Vậy = ; ; ; = ; ……………………………………… Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… Toán Bài 3: So sánh hai phân số Ghi nhớ: a) Trong hai phân số cùng mẫu số: - Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn. - Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. - Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. b) Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các từ số của chúng.  > … … … … ? < =  Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) ; ; b) ; ; …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… Toán Bài 4: So sánh hai phân số (tiếp theo)  > < = a) ? b) Nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1, bằng 1. - Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số …………………… 1. - Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số …………………… 1. - Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số …………………… 1.  a) So sánh các phân số: Ta có : và ; và ; và … ; … ; … b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số. - Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số ………………. thì phân số đó ………………. phân số kia. - Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số ………………. thì phân số đó ………………. phân số kia.  Phân số nào lớn hơn? a) … ; b) … ; ; c) ;  Mẹ có một số quả quýt. Mẹ cho chị số quả quýt đó, cho em ai được mẹ cho nhiều quýt hơn? Bài giải Quy đồng mẫu số hai phân số: Vì … nên … … Vậy ……… được mẹ cho nhiều quýt hơn. ; số quả quýt đó. Hỏi Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… Toán Bài 5: Phân số thập phân Ghi nhớ: a) Các phân số thập phân: … có mẫu số là 10 ; 100 ; 1000 ; ... gọi là ; các phân số thập phân. b) Nhận xét: ; ; Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.  Đọc các phân số thập phân: : …………………………………………… : …………………………………………… : ………………………………………… ……………………………………..  Viết các phân số thập phân: - Bảy phần mười: - Hai mươi phần trăm: - Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn: - Một phần triệu:  Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? Đó là các phân số: ;  Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) c) ; b) ; d) : Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… Toán Bài 6: Luyện tập Tuần 2  Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số: 0 1  Viết các phân số sau thành phân số thập phân: ; ;  Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100: ;  > < = … ; … ? …  Một lớp học có 30 học sinh, trong đó … số học sinh là học sinh giỏi Toán, số học sinh là học sinh giỏi Tiếng Việt. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi Tiếng Việt ? Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… …………………………………………… To án Bài 7 : Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số Ghi nhớ : a) Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. ; b) Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã quy đồng mẫu số. c) d) 3 2  Tính : a) b) c) d)  Tính : a) 3 b) 4 c) 1  Một hộp bóng có số bóng màu đỏ, số bóng màu xanh, còn lại là bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng. Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………… Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… …………………………………………… To án Bài 8 : Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân số Ghi nhớ : a) Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Mẫu 2: 5 hay Mẫu 3: 2 hay 5 2 b) Muốn chia một phân số cho một phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Mẫu 2: 2 Mẫu 3: hay 2 2 hay 2  Tính : a) b) 4 3 3  Tính (theo mẫu) : a) b) c) d)  Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Chia tấm bìa đó thành 3 phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần. Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………… Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… …………………………………………… To án Bài 9 : Hỗn số Ghi nhớ : - Có hai cái bánh và cái bánh. Ta nói gọn là “có 2 và cái bánh” và viết gọn là 2 cái bánh 2 gọi là hỗn số. 2 đọc là : hai và ba phần tư. 2 và hay 2 + viết thành 2 2 có phần nguyên là 2, phần phân số là . Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị. Khi đọc (hoặc viết) hỗn số ta đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi đọc (hoặc viết) phần phân số.  Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu) : Viết : ……… ………………………………………… Đọc Viết : ……… Đọc : ………………………………………… Viết : ……… Đọc : …………………………………………  Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số : 0 1 a) 1 0 1 ….. ….. 2 ….. ….. 3 b) 1 2 ….. ….. : Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… …………………………………………… To án Bài 10 : Hỗn số (tiếp theo) Ghi nhớ : 2 =2+ = = hay 2 = =  Chuyển các hỗn số sau thành phân số : 2 = = 3 = 10 4 = = = = 9 = = =  Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) : Mẫu : + a) 2 + 4 = + = b) 9 + 5 = = c) 10 –4 = – = =  Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) : 7 1 Mẫu : a) 2 5 = 1 = 2 = = 3 = b) 3 2 = = = c) 8 2 = 5 = Tuần 3 Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… …………………………………………… To án Bài 11 : Luyện tập  Chuyển các hỗn số sau thành phân số : 2 = = 9 = 5 = = 12 = = =  So sánh các hỗn số : a) 3 …… 2 b) 3 …… 3 c) 5 …… 2 d) 3 …… 3  Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) : Mẫu : 2 +1 = + = 7 – = 2 – 2 –1 = = 1 = 5 = = 2 5 = 1 a) 1 + 1 = c) 2 + 5 = + = 3 = + = = = b) 2 – 1 = d) 3 2 = – = – = = = Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… …………………………………………… To án Bài 12 : Luyện tập chung  Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân : = = = = = = = =  Chuyển các hỗn số sau thành phân số : 8 = = 4 = 5 = = 2 = = =  Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1dm = m b) 1g = kg c) 1 phút = giờ 3dm = m 8g = kg 6 phút = giờ 9dm = m 25g = kg 12 phút = giờ  Viết các số đo độ dài (theo mẫu) : 5m 7dm = 5m + m=5 4m 37cm = ……m + 2m 3dm = ……m + m m = …… m 1m 53cm = ……m + m = …… m = …… m m  Đo chiều dài của một sợi dây được 3m và 27cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là : xăng-ti-mét ; đề-xi-mét ; mét. Độ dài của sợi dây là : …………… cm ; …………… dm ; …………… m Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… …………………………………………… To án Bài 13 : Luyện tập chung  Tính : a) c) b)  Tính : a) c) b) 1  Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : A. B. C. D.  Viết các số đo độ dài (theo mẫu) : Mẫu : 9m 5dm = 9m + 7m 3dm = ……m + 8dm 9cm = ……dm + 12cm 5mm = ……cm +  Biết m=9 m m = …… m dm = …… cm = …… dm cm quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài giải …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………… Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… …………………………………………… To án Bài 14 : Luyện tập chung  Tính : a) b) 2 c) d) 1 3 = 1 = = = = =  Tìm x : a) x + = b) x – = c) x = d) x : = …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… ……………  Viết các số đo độ dài (theo mẫu) : Mẫu : 2m 15cm = 2m + 5m 36cm = ……m + m=2 m = …… m m 1m 75cm = ……m + 8m 8cm = ……m + m = …… m = …… m m  Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Một mảnh đất hình chữ nhật kích thước như hình vẽ dưới đây. Sau khi đào ao và làm nhà thì diện tích phần đất còn lại là : A. 180 m2 B. 1400 m2 C. 1800 m2 D. 2000 m2 Chiều dài mảnh đất là ……m. Chiều rộng mảnh đất là ……m. Diện tích mảnh đất là ……………………………………………………………………………... : Chiều dài nhà là ……m. Chiều rộng nhà là ……m. Diện tích nhà là ……………………………………………………………………………………. Ao hình vuông có cạnh dài ……m : Diện tích ao là ……………………………………………………………………………………... Diện tích phần đất còn lại là : ……………………………………………………………………... : Thứ ………… , ngày …… tháng …… năm 201… …………………………………………… To án Bài 15 : Ôn tập về giải to án  a) a) Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó. b) Hiệu của hai số là 55. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó. Bài giải …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ………………  Số lít nước mắm loại I nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12l. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu lít nước mắm, biết rằng số lít nước mắm loại I gấp 3 lần số lít nước mắm loại II ? Bài giải …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ………………  Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa đó. b) Người ta sử dụng diện tích vườn hoa để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông ? Bài giải …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ……………… …………………………………………………………………………………………… ………………
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan