Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo và tổ chức sản xuất 02 kiểu máy liên hợp ...

Tài liệu Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo và tổ chức sản xuất 02 kiểu máy liên hợp thu hoạch lúa glh-0,2a (glh-1500) và glh-0,3a (glh-1800)

.PDF
1362
195
59

Mô tả:

VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP & CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH BÁO CÁO TỔNG HỢP DỰ ÁN CẤP NHÀ NƯỚC: HOÀN THIỆN THIẾT KẾ, CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT 02 KIỂU MÁY LIÊN HỢP THU HOẠCH LÚA GLH-0,2A(GLH-1500) VÀ GLH-0,3A(GLH_1800). Mà SỐ: KC.07.DA02/06 – 10 TS. PHẠM ĐỨC VIỆT Chủ nhiệm dự án: Chủ trì thực hiện chuyên đề: TS. PHẠM ĐỨC VIỆT Thuộc cơ quan: VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP & CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH Những người phối hợp thực hiện: Ks. Lê Văn Kết Ks. Nguyễn Đức Thật K.s. Bùi Thanh Kỳ 8628 Hà Nội - tháng 12 năm 2008 VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM &CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 26 tháng 06 năm 2010 BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN SXTN I. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên dự án: Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo và tổ chức sản xuất 02 kiểu máy liên hợp thu hoạch lúa GLH-0,2A(GLH-1500) và GLH0,3A(GLH-1800) Mã số dự án: KC.07.DA02/06-10 Thuộc chương trình: Khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước KC.07/06-10 “ Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phụ vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn” 2. Chủ nhiệm đề tài/dự án: Họ và tên: TS. Phạm Đức Việt Ngày, tháng, năm sinh: 11.02.1953 Nam/ Nữ: Nam Học hàm, học vị: Tiến sỹ Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính Chức vụ: Phó viện trưởng Điện thoại: Tổ chức: 04.38689187 Nhà riêng: 04.38232781 Mobile: 0903239343 Fax: 04.3869131. E-mail: [email protected] Tên tổ chức đang công tác: Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch Địa chỉ tổ chức:126 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội Địa chỉ nhà riêng: 30 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội 1 3. Tổ chức chủ trì dự án: Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch Điện thoại: 04.38689187. Fax: 04.3869131 E-mail: Website: Địa chỉ: 126 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS.TSKH. Phan Thanh Tịnh Số tài khoản: 931.01.056 Ngân hàng: Kho bạc Đống Đa – Hà Nội Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Khoa học và Công nghệ II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN 1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án: - Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 12/ năm 2007 đến tháng 05/ năm 2010 - Thực tế thực hiện: từ tháng 12/ năm 2007 đến tháng 06/ năm 2010 - Được gia hạn (nếu có): - Lần 1: gia hạn 1 tháng (từ tháng 05 năm 2010 đến tháng 06 năm2010) 2. Kinh phí và sử dụng kinh phí: a) Tổng số kinh phí thực hiện: 10802 tr.đ, trong đó: + Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 2335 tr.đ. + Kinh phí từ các nguồn khác: 8467 tr.đ. + Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): 60% b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH: Số TT 1 2 3 4 Theo kế hoạch Thời gian Kinh phí (Tháng, năm) (Tr.đ) Thực tế đạt được Thời gian Kinh phí (Tháng, năm) (Tr.đ) 700 547 490 510 399 1.053 2335 1935 c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi: Ghi chú (Số đề nghị quyết toán) 12/2007 12/2008 5/2009 12/2009 2 1935 Đối với dự án: Đơn vị tính: Triệu đồng Số TT Nội dung các khoản chi 1 Thiết bị, máy móc mua mới Nhà xưởng xây dựng mới, cải tạo Kinh phí hỗ trợ công nghệ Chi phí lao động Nguyên vật liệu, năng lượng Khác Tổng cộng 2 3 4 5 6 Theo kế hoạch Tổng Thực tế đạt được 4.164 SNK H 439 2498 30 530 530 Nguồn Tổng SNK Nguồn khác H khác 3.725 3.419,6 39 3.380,65 5 2468 1.934,1 30 1.904,121 21 530 530 516 2724 216 810 300 1914 370 310 10.802 2.335 8467 852 4138,5 216 810 636 3328,5 640 310 11.514, 1.935 271 330 9.579,271 - Lý do thay đổi (nếu có): 1. Công ty TNHH một thành viên máy kéo & máy NN không thực hiện. Vì vậy khoản mua cẩu trục để lắp ráp không thực hiện (viện đã được đầu tư từ dư án ADB). Dự án đề nghị đưa việc sử dụng kinh phí đó là kinh phí tiết kiệm trừ vào khoản thu hồi (400 trăm triệu) 3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án: (Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có) Số Số, thời gian ban Tên văn bản TT hành văn bản 1 12/06/2007 Giấy xác nhận phối hợp thực hiện dự án SXTN cấp NN 2 12/06/2007 Giấy xác nhận phối hợp thực hiện dự án SXTN cấp NN 3 Ghi chú Công ty TNHH một thành viên Máy kéo & Máy NN TT phát triển cơ điện NN. Viện CĐNN & CNSTH 3 4 5 6 7 8 9 Số 1583/QĐBKHCN ngày 3/8/2007 Quyết định về việc phê duyệt các tổ chức cá nhân trúng tuyển chủ trì thực hiện các đề tài, Dự án năm 2007 (đợt I) thuộc Chương trình “Nhiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn” mã số KC.07/06-10 Số 2747/QĐQuyết định phê duyệt kinh phí BKHCN ngày 03 đề tài 01 dự án SXTN bắt 19/11/2007 đầu thực hiện năm 2007 thuộc Chương trình “Nhiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và nông thôn” mã số KC.07/06-10 Ngày 30/10/2007 Biên bản họp thẩm định dự án sản xuất thử nghiệm cấp nhà nước Ngày 31/3/2008 Về việc từ chối phối hợp, Công ty TNHH không tham gia thực hiện dự án một thành viên Máy kéo & Máy NN Số 319CV/VCĐ V/v Giải trình mua sắm vật tư ngày 12/11/2008 Số 142/VPCTTĐ Về việc điều chỉnh số lượng -THKH Ngày một số sản phẩm của dự án 23/3/2010 KC.07.DA02/06-10 Số 274/VPCTTĐ V/v điều chỉnh thời gian thực -THKH ngày hiện của dự án 31/05/2010 KC.07.DA02/06-10 4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án: Số TT Tên tổ chức đăng ký theo Thuyết minh Tên tổ chức đã tham gia thực hiện Nội dung tham gia chủ yếu 4 Sản phẩm chủ yếu đạt được Ghi chú* 1 2 Công ty TNHH một thành viên Máy kéo và máy nông nghiệp Tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ Tổ chức chế tạo, sản xuất và lắp ráp máy GLH0,3A Các quy trình công nghệ, lắp ráp cho các chi tiết và cụm chi tiết chính của máy GLH-0,3A Trung tâm Trung tâm phát Tổ chức chịu Các quy phát triển cơ triển cơ điện trách nhiệm trình công điện nông nông nghiệp, về công nghệ nghệ, lắp nghiệp, Viện Viện Cơ điện Tổ chức chế ráp cho các Cơ điện nông nông nghiệp và tạo, sản xuất chi tiết và cụm chi nghiệp và Công nghệ sau và lắp ráp tiết chính Công nghệ sau thu hoạch máy GLHcủa máy thu hoạch 0,2A GLH-0,2A Không thực hiện theo công văn ngày 31/3/20 08 - Lý do thay đổi: Do Công ty TNHH một thành viên Máy kéo và Máy nông nghiệp thay đổi tổ chức. Đồng thời thay đổi kế hoạch sản xuất của công ty. Vì vậy, Công ty TNHH một thành viên Máy kéo và Máy nông nghiệp xin không thực hiệ dự án. Công văn ngày 31/3/2008 5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án: (Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm) Số T T Tên cá nhân đăng ký theo Thuyết minh Tên cá nhân đã tham gia thực hiện 1 Phạm Đức Việt Phạm Đức Việt 2 Trần Văn Khu Trần Văn Khu 3 Đỗ Hữu Khi Đỗ Hữu Khi 5 Nội dung tham gia chính Chủ nhiệm dự án Tham gia vào thị trường phía Nam, chuyển giao máy vào sản xuất Tham gia vào Sản phẩm chủ yếu đạt được Ghi chú* 4 Trịnh Văn Trại Trịnh Văn Trại 5 Vũ Hoàng Thành Vũ Hoàng Thành 6 Lê Văn Kết Lê Văn Kết 7 Nguyễn Đức Thật 8 Bùi Thanh Kỳ 9 Nguyễn Xuân Mận 10 Bùi Quốc Việt 11 Tô Hồng Nhạ 12 Nguyễn Tất Giang 13 Phạm Văn Huấn hoàn thiện thiết kế Tham gia vào thị trường phía Nam, chuyển giao máy vào sản xuất Thư ký dự án, tham gia vào hoàn thiện thiết kế,xây dựng quy trình công nghệ , tổ chức sản xuất và chuyển giao máy vào sản xuất Tổ chức sản xuất, tiếp thị thị trường, chuyển giao máy GĐLH vào sản xuất Xây dựng quy trình công nghệ và chỉ đạo chế tạo sản xuất Quản đốc xưởng chế tạo Tập huấn, hướng dẫn sử dụng vận hành, bảo trì, sủa chữa, bảo dưỡng máy Công nghệ CT Công nghệ CT Công nghệ CT Công nghệ CT 6 - Lý do thay đổi: Bùi Quốc Viêt, Tô Hồng Nhạ, Nguyễn Tất Giang, Phạm Văn Huấn, là thanh viên của Công ty TNHH một thành viên Máy kéo Máy nông nghiệp không tham gia. - Nguyễn Đức Thật, Bùi thanh Kỳ, Nguyễn Xuân Mận là kỹ sư, cán bộ kỹ thuật của Trung tâm phát triển cơ điện nông nghiệp, Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch. Bổ sung thay cho các cán bộ của Công ty TNHH một thành viên Máy kéo Máy nông nghiệp. 6. Tình hình hợp tác quốc tế: Theo kế hoạch Thực tế đạt được Số TT (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...) 1 ký kết văn bản hợp tác nghiên cứu ứng dụng máy liên hợp thu hoạch lúa ở Việt Nam với Viện Cơ giới hóa nông nghiệp Tỉnh Quảng Đông TQ. Trao đổi với các đoàn ra và vào (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số lượng người tham gia...) Ghi chú* 9/2008 ký kết văn bản hợp tác nghiên cứu ứng dụng máy liên hợp thu hoạch lúa ở Việt Nam với Viện Cơ giới hóa nông nghiệp Tỉnh Quảng Đông TQ. Trao đổi với các đoàn ra và vào cho tới thời điểm này là 2 đoàn vào và 4 đoàn ra 7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị: Số TT Theo kế hoạch Thực tế đạt được (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm ) (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm ) 1 Hội thảo 2 Hội nghị 3 Hội thảo đầu bờ Tổ chức 01 hội thảo về hoàn thiện thiết kế 02 loại máy thu hoạch lúa GLH -0,2A & GLH-0,3A, tại Viện Tham gia hội thảo tại Cần Thơ về : Kết quả nghiên cứu thiết kế hoàn thiện máy GLH -0,2A & GLH0,3A Hội nghị đầu bờ, (1) Tam Đảo, Vĩnh Phúc; (2) Chương mỹ, Hà Nội 7 Ghi chú* 4 Đào tạo, bồi dưỡng - Tổ chức 02 lớp tập huấn về sửa chữa, điều khiển (lái máy) máy GĐLH - Tổ chức 01lớp cho cán bộ công nhân tại xưởng về chế tạo, lắp ráp, sản xuất máy GĐLH - Lý do thay đổi (nếu có): 8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu: (Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát trong nước và nước ngoài) Số TT 1 2 3 4 5 6 Các nội dung, công việc chủ yếu Thời gian (Bắt đầu, kết thúc - tháng … năm) Theo kế Thực tế hoạch đạt (Các mốc đánh giá chủ yếu) được Hoàn thiện thiết kế máy 6/2008 2008 GLH-03,A(GLH-1800) Hoàn thiện thiết kế máy 6/2008 2008 GLH-02,A(GLH-1500) Tính toán các thông số 6/2008 thiết kế máy GĐLH Xây dựng quy trình 12/2008 2008 công nghệ chế tạo, lắp ráp cho các chi tiết chính của máy GLH03,A(GLH-1800) Xây dựng quy trình 12/2008 2008 công nghệ chế tạo, lắp ráp cho các chi tiết chính của máy GLH02,A(GLH-1500) Đào tạo đội ngũ công 2008 2008nhân, kỹ thuật 2010 - 02 lớp tập huấn sử dụng và bảo hành máy(đồng thời hướng 8 Người, cơ quan thực hiện Trần Hưng Thịnh & Vũ Hoàng Thành,Ng Đ Thật Trần Hưng Thịnh & Vũ Hoàng Thành, Ng ĐThật Phạm Đức Việt, Viện CĐNN&CNSTH Bùi Quốc Việt, Tô Ngọc Nhã, Nguyễn Tất Giang, Phạm Văn Huấn. Công ty TNHH một thành viên Máy kéo và Máy NN.* Lê Văn Kết, Nguyễn Đức Thật, Bùi Thanh Kỳ. Viện CĐNN&CNSTH Phạm Đức Việt, Nguyễn Xuân Mận, Vũ Hoàng Thành, Lê Văn Kết, Nguyễn Đức Thật, Bùi Thanh Kỳ. Viện 7 dẫn từng người sử dụng khi chuyển giao máy) - 01 lớp kỹ thuật, chế tạo , lắp ráp Theo dõi Đánh giá máy trong sản xuất CĐNN&CNSTH 2008 20082010 8 Biên soạn tài liệu hướng 2008 dẫn sử dụng, sửa chữa , bảo hành 20082010 9 Tiếp thị và quảng cáo 20082010 2008 Phạm Đức Việt, Nguyễn Xuân Mận, Vũ Hoàng Thành, Lê Văn Kết, Nguyễn Đức Thật, Bùi Thanh Kỳ. Viện CĐNN&CNSTH Phạm Đức Việt, Nguyễn Xuân Mận, Vũ Hoàng Thành, Lê Văn Kết, Nguyễn Đức Thật, Bùi Thanh Kỳ. Viện CĐNN&CNSTH Phạm Đức Việt, Vũ Hoàng Thành, Lê Văn Kết, Viện CĐNN&CNSTH - Lý do thay đổi:* Bùi Quốc Việt, Tô Ngọc Nhã, Nguyễn Tất Giang, Phạm Văn Huấn. Công ty TNHH một thành viên Máy kéo và Máy NN. Các cá nhân và đơn vị này không tham gia thực hiện, có công văn xin không tham gia thực hiện ngày 31/3/2008. Vì vậy công việc trên chủ nhiệm dự án Phạm Đức Việt chủ trì và các thành viên phối hợp tiếp tục thực hiện. III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN 1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra: a) Sản phẩm Dạng I: Danh sách số lượng máy chuyển giao vào sản xuất ở phụ lục 1 Tổng số: 12 máy GLH-1800; 23 máy GLH-1500 - Lý do thay đổi: Còn một số khách hàng chưa thu đủ kinh phí nên chưa thể xuất hóa đơn b) Sản phẩm Dạng II: 9 Số Tên sản phẩm và chỉ Đơn Theo kế Thực tế Số lượng TT tiêu chất lượng chủ yếu vị đo hoạch đạt được 1 Bộ bản vẽ thiết kế máy Bộ 01 bộ 01 01 GLH-03,A(GLH-1800) 2 Bộ bản vẽ thiết kế máy Bộ 01 bộ 01 01 GLH-02,A(GLH-1500) Bộ 01 bộ 3 Quy trình công nghệ chế tạo, lắp ráp cho các chi tiết chính của máy GLH-03,A(GLH-1800) Bộ 01 bộ 4 Quy trình công nghệ chế tạo, lắp ráp cho các chi tiết chính của máy GLH-02,A(GLH-1500) 5 Sản xuất và tiêu thụ máy 23 23(10)* 25 máy liên hợp thu hoạch lúa GLH-02,A(GLH1500) máy 10 10(20)* 13 6 Sản xuất và tiêu thụ máy liên hợp thu hoạch lúa GLH-03,A(GLH1800) - Lý do thay đổi (nếu có):*Dự án xin chuyển đổi số lượng máy và đã được Bộ Khoa học & công nghệ cho phép chuyển đổi theo công văn số 142/VPCTTĐTHKH ngày 23 tháng 3 năm 2010. c) Sản phẩm Dạng III: Số TT 1 2 3 Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học cần đạt Theo kế Thực tế hoạch đạt được 01 bài báo “Giới thiệu máy liên hợp thu hoạch lúa” số 11/2007 “Một số kết quả hoàn 01 thiên thiết kế, máy gặt đập liên hợp thu hoạch lúa GLH-1800” số 20/2009 “Để khuyến kích cơ giới 01 01 bài báo 01 bài báo 10 Số lượng, nơi công bố Thông tin Cơ điện NN & chế biến nông lâm sản Thông tin Cơ điện NN & chế biến nông lâm sản Thông tin Cơ điện hóa khâu thu hoạch lúa” số 23/2010 4 “Sử dụng máy gặt đập liên hợp – những điều cần quan tâm” số23/2010 - Lý do thay đổi (nếu có): 01 bài báo NN & chế biến nông lâm sản Thông tin Cơ điện NN & chế biến nông lâm sản d) Kết quả đào tạo: Số TT Cấp đào tạo, Chuyên ngành đào tạo 1 Thạc sỹ Số lượng Theo kế Thực tế đạt hoạch được 0 01 Ghi chú (Thời gian kết thúc) 2010 - Lý do thay đổi (nếu có): đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng: Kết quả Theo Thực tế kế hoạch đạt được Số TT Tên sản phẩm đăng ký 1 Kiểu dáng công nghiệp: Máy gặt đập liên hợp 01 01 2 Nhãn hiệu: GLHVIAEP, hình 01 01 Ghi chú (Thời gian kết thúc) Số:18871/QĐSHTT ngày 20/4/2010 Số:40134/QĐSHTT ngày 15/7/2009 - Lý do thay đổi (nếu có): e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế ( Phụ lục 1) 2. Đánh giá về hiệu quả do dự án mang lại: a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ: Hiện nay chế tạo, sản xuất máy GĐLH phải nhập khẩu những loại phụ tùng như vòng bi, xích cao su, hệ thống thủy lục và động cơ, hộp số di động chuyên dụng, dao cắt…không sản xuất linh kiện thay thế, mà chỉ sản xuất các chi tiết lắp ráp máy. Máy của dự án đã được “chuẩn hóa”, nhưng 11 tỷ lệ nội địa hóa nhìn chung còn thấp, chỉ khoảng 30-40%. Trên thực tế về cơ bản cũng chỉ là máy lắp ráp. Phần chế tạo chủ yếu là các chi tiết cơ khí. Hiện tại thương hiệu và uy tín của Viện ở phía Bắc là một trong những đơn vị cung cấp và phân phối máy GĐLH. Dự án đã kết hợp với các Trung tâm khuyến nông ở các tỉnh để trang bị máy GĐLH cho các hộ nông dân được Trung tâm hỗ trợ, với giá cả hợp lý. Điểm yếu nhất là khả năng tài chính không đủ đáp ứng nhu cầu, nếu không được nhà nước hỗ trợ thì thị trường (sức mua) cũng hạn hẹp. Trong khi đó với Viện (Trung tâm phát triển cơ điện nông nghiệp) chưa có thương hiệu trên thị trường. Thiếu cơ sở vật chất thiết bị kỹ thuật, vì vậy giá thành sản phẩm “cao”, thiếu nhân lực lao động có kỹ thuật cao, thiếu sự đầu tư công nghệ. Vì vậy, mức độ chỉ là nắm vững , làm chủ công nghệ, còn so với trình độ công nghệ với khu vực và thế giới thì cần phải có đề án đầu tư mới đáp ứng được nhu cầu. b) Hiệu quả về kinh tế xã hội: Hiệu quả kinh tế trực tiếp Lợi nhuận của ngành chế tạo máy NN nói chung rất thấp, hơn thế nữa chúng ta chưa co chính sách hỗ trợ mạnh cho nông dân mua máy vì thế sức mua và thị trường máy của chúng ta còn rất nhỏ. Hiện thuế nhập khẩu nguyên chiếc là 5%, nhưng thuế nhập khẩu động cơ là 28%, các phụ tùng khác là 10%, chưa kể việc các tư nhân gian lận thương mại, thậm chí bán cho nông dân không phải xuất hóa đơn chứng từ. Cho nên giá máy khó cạnh tranh với máy nhập. Hiệu quả của việc sản xuất lúa với vấn đề đầu tư cơ giới hóa khâu thu hoạch lúa trước tiên và quan trọng nhất là giảm được chi phí sản xuất trên 01 đơn vị sản xuất lúa, giảm được sức ép về nhân công khan hiếm hiện nay. Ngoài ra, tác động để giảm thiểu thất thoát, tăng chất lượng sản phẩm. Hiệu quả kinh tế của việc trang bị máy móc đối với kinh tế hộ đầu 12 tư máy GĐLH là rất rõ ràng nhờ phát triển dịch vụ máy thu hoạch. Máy GĐLH hoạt động được cả 3 vụ (ĐBSCL) và 2 vụ (ĐBSH), trong đó vụ Đông Xuân là chủ yếu, bình quân mỗi năm đạt 100 ha/năm với giá thuê bình quân 2 triệu đồng/ha (ĐBSCL), 3 triệu đồng/ha (ĐBSH). Tính trung bình một năm, trừ hết mọi chi phí mỗi máy sẽ lãi khoảng gần 100 triệu đồng. Chính vì thế, thì chỉ sau 2 năm là có thể thu hồi vốn mua máy. 3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án: Số TT I Thời gian thực hiện Nội dung Báo cáo định kỳ Lần 1 18/06/2008 Lần 2 18/11/2008 Lần 3 06/2009 Lần 4 12/2009 Lần 5 5/2010 Ghi chú (Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…) DA thực hiện đúng tiến độ nội dung đã đăng ký DA thực hiện đúng tiến độ nội dung đã đăng ký DA thực hiện đúng tiến độ nội dung đã đăng ký DA thực hiện đúng tiến độ nội dung đã đăng ký DA thực hiện đúng tiến độ nội dung đã đăng ký (xin gia hạn 01 tháng đến tháng 6/2010) II Kiểm tra định kỳ Lần 1 Lần 2 11/12/2008 Lần 3 Lần 4 22/01/2010 III Nghiệm thu cơ sở 26/06/2010 Chủ nhiệm đề tài Thủ trưởng tổ chức chủ trì (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký và đóng dấu) TS. Phạm Đức Việt 13 Phụ lục 1. Danh sách các cơ sở ứng dụng máy gặt đập liên hợp thu hoạch GLH-1500 & GLH-1800 11 GLH-02,A(GLH1500) Tên kết quả Số HĐ số:0034254 đã được ứng TT 12 GLH-02,A(GLHdụng 1500) 1 GLH-03,A(GLHHĐ số:0034284 1800) 13 GLH-02,A(GLHHĐ số:0001235 1500) HĐ số:0034287 2 GLH-03,A(GLH14 GLH-02,A(GLH1800) 1500) HĐ số:0001234 HĐ số:0034290 15 3 GLH-02,A(GLHGLH-03,A(GLH1500) 1800) HĐ số:0001216 số:0034291 16 GLH-02,A(GLH1500) 4 GLH-03,A(GLHHĐ số:0034294 1800) 17 GLH-03,A(GLH1800) 5 GLH-03,A(GLHHĐ số:0034273 1800) 18 GLH-02,A(GLHHĐ số:0001218 1500) 6 GLH-03,A(GLHHĐ số:0034257 1800) 19 GLH-02,A(GLH1500) 7 GLH-03,A(GLHHĐ số:0034259 1800) 20 GLH-02,A(GLHHĐ số:0034283 1500) 8 GLH-03,A(GLHHĐ số:0034260 1800) 21 GLH-02,A(GLHHĐ số:0034289 1500) 9 GLH-03,A(GLH1500) 22 GLH-02,A(GLHHĐ số:0021307 1500) 10 GLH-02,A(GLH1500) 23 GLH-02,A(GLHHĐ số:0034269 1500) 01 Số Lg 01 01 12/04/ 2009 Thời gian 03/09/ 2009 06/08/ 2008 01 08/09/ 2009 01 06/08/ 01 2009 05/10/ 2009 01 15/04/ 06/10/ 02 2009 01 19/10/ 01 2009 01 24/07/ 2009 01 22/04/ 2009 01 15/05/ 01 2009 01 30/05/ 2009 01 31/08/ 2009 01 30/06/ 2009 01 02/10/ 2009 02 2010 01 18/01/ 2010 01 2010 01 10/07/ 2009 01 2010 Được chấp Đặng Xuân Vậy. nhân & có Thôn10,Địa Thiệu Quang, điểm Kết quả hiệu quả Thanh (Ghi rõ Hóa tên, địa chỉ nơi ứng sơ bộ Trịnh Văndụng) Chiến. Tuyên Được chấp Bá, Quảng Lương nhân có Hợp tác xã Phú, NN Thành Được & chấp Tài, NinhThành, hiệu & quảcó Đạt. Bắc Ấp Hồi nhân Nguyễn VănTrà Quang. Được chấp Xuân Hiệp, Ôn , hiệu quả Trung Lạc, Yên Trung, nhân & có Vĩnh Long* YênTiến Phong, BắcThanh Ninh hiệu quả DN Nông Được chấp Nông trường Tam Đảo. Được chấp Hóa. 274B Bà Triệu, nhân & có Gia KHánh Bình Xuyên nhân Đông thọ, Tp Thanh hiệu & quảcó Vĩnh hiệu quả Hóa Phúc Đỗ Văn Toàn. Yên CTy TNHH Vinh Được chấp Dương, KCN Ý Yên, Nam Quang. Diễn nhân & có Định hiệu quả Hồng, Diễn Châu, Nghệ Lê Được chấp An Văn Thệ. Khánh Hội, Nam Đồng, Hải nhân hiệu Đinh Văn Thanh. Được&chấp Dương Earoc,Easuc, Thôn11, nhânquả& có Nguyễn Được chấp Đắc Lắc Bá Thiềng. Á hiệu quả Nữ,Bá Đại Đồng Thành, nhân có Lê Hải. Thôn Cầu, Được & chấp Thuận Thành, Bắc Ninh hiệu quả Đồng Tâm, Hữu Lũng, nhân & có Hoàng Huy Cậy. Khánh Được chấp Lạng Sơn.* hiệu quả Hội, Nam Đồng, TpLại Hải nhân có Nguyễn Khác Sâm. Được & chấp Dương Yên Thường hiệu & quảcó Hoàng, nhân ĐàoLâm, Đình Tp Bột.HàNgọc Máy làm việc Gia Nội hiệu quả Cục, Thúc Kháng, & cóchấp hiệu Lê Thị Tặng. XuânBình tốt Được Giang, Tp Hải Dương quả Phao, Đại Đồng, Văn nhân & có Đào Chương: chấp Lâm,Văn Hưng Yên Ngọc Được hiệu quả Cục, Thúc Kháng, Tp nhân có Được & chấp Nguyễn Đình Cường. Hải Dương hiệu & quảcó Ninh Hiệp, Gia Lâm, Tp nhân HTX dịch vụ NN Sơn Được chấp hiệu quả Hà Nội Du, Khê,thực Đông nhân có Được & chấp ViệnNguyên Cây lương & Anh, Tp Hà Nội hiệu quả nhân & có thực phẩm Hải Dương Yên Dương, Ý Yên , Được chấp hiệu quả KC.07.06/06-10 Nam ĐịnhNông Thanh nhân có DN Tiến Được & chấp hiệu quả Hóa. 274B Bà Triệu, nhân & có Kim Tp Được chấp ĐôngLũ, thọ,Sóc TpSơn, Thanh hiệu quả Hà nhân & có HóaNội 14 24 25 26 27 28 29 GLH-02,A(GLH1500) HĐ số:0021320 GLH-02,A(GLH1500) HĐ số:0021318 GLH-02,A(GLH1800) HĐ số:0034289 GLH-02,A(GLH1500) GLH-02,A(GLH1500) HĐ số:0021319 GLH-02,A(GLH1800) HĐ số:0043514 GLH-02,A(GLH1500) HĐ số:0021315 GLH-02,A(GLH1500) HĐ số:0021302 GLH-02,A(GLH1500) HĐ số:0021317 01 04/06/ 2010 Đỗ Văn Hùng. Cổ Đô, Ba vì, Tp Hà Nội 01 04/06/ 2010 Đỗ Thị Dung. Thái Hòa, Ba Vì, Hà Nội 01 02/10/ 2009 Nguyễn Đình Cường. Ninh Hiệp, Gia Lâm, Hà Nội Trạm KN Gia Lâm, Tp Hà Nội 02 2010 01 04/06/ 2010 Đỗ Thế Mạnh. Trạm KN Ba Vì, Tp Hà Nội 01 24/12/ 2009 hiệu quả Được chấp nhân & có hiệu quả Được chấp nhân & có hiệu quả Được chấp nhân & có hiệu quả Được chấp nhân & có hiệu quả Được chấp nhân & có hiệu quả Được chấp nhân & có hiệu quả Được chấp nhân & có hiệu quả Được chấp nhân & có hiệu quả Được chấp nhân & có hiệu quả Viện nghiên cứu lúa ĐBSCL (KC.07.06/0610) 30 01 19/05/ Nguyễn Văn Suôn. Ấp 2010 3, Trung Nghĩa, Vĩnh Long 31 01 14/12/ Tống Văn Hòe. Thôn 2009 Thượng Đồng, Vạn An, Tp Bắc Ninh 32 01 04/06/ Nguyễn Đăng Năm. 2010 Đường 23/3, Tiến Dương, Đông Anh, Hà Nội Tổng số: 12 máy GLH-1800; 23 máy GLH-1500 - Lý do thay đổi: Còn một số khách hàng chưa thu đủ kinh phí nên chưa thể xuất hóa đơn 15 Phụ lục: 2 b¶ng 2.1 C¸c th«ng sè thiÕt kÕ cña m¸y Tªn bé phËn - ChØ tiªu 1 §¬n vÞ 2 §Æc ®iÓm kü thuËt 3 GLH - 0,3A (GLH 1800) §Æc ®iÓm kü thuËt 4 GLH -0,2A (GLH - 1500) 4700 x 2400 x 2300 4700 x 2200 x 2300 2100-2300 0,3 - 0,58 2#3 1800 46 (54) Khëi ®éng b»ng ®iÖn Tù hµnh b»ng xÝch cao su 4.150x1.850x1.740 4.150x1.785x1.740 1700 0.2- 0.48 2#3 1500 36 (49) Khëi ®éng b»ng ®iÖn Tù hµnh b»ng xÝch cao su mm c¸i mm 90 46-48 350(400) mm 1100 90 42- 44 300(350) 950 mm Kpa 1350 19,7 Tªn m¸y - M· hiÖu KÝch th−íc (dµi x réng x cao) - Khi lµm viÖc - Khi di chuyÓn Khèil−îng N¨ng suÊt Sè ng−êi phôc vô BÒ réng c¾t §éng c¬ phèi l¾p Ph−¬ng thøc khëi ®éng mm kg Ha/h Ng−êi mm HP Ph−¬ng thøc di ®éng §Æc tÝnh cña xÝch - B−íc xÝch - Sè m¾t xÝch - BÒ réng xÝch Kho¶ng c¸ch gi÷a hai d¶i xÝch ChiÒu dµi tiÕp ®Êt ¸p suÊt riªng tiÕp ®Êt Hộp số VËn tèc CÊp sè chËm - Sè I - Sè II - Sè III - Lïi CÊp sè nhanh - Sè I - Sè II - Sè III - Lïi Chuyên dụng 1200 19,2 Chuyên dụng m/s m/s m/s m/s 0,35 0,63 1,02 0,26 0,35 0,63 1,02 0,26 m/s m/s m/s m/s 1,275 2,287 3,48 0,92 1,275 2,287 3,48 0,92 16 HÖ thèng n©ng h¹ B¬m thñy lùc Xilanh thuû lùc 1 Bé phËn c¾t gÆt - Guång g¹t + §−êng kÝnh + VËn tèc quay VÝt t¶i lóa + §−êng kÝnh ngoµi + §−êng kÝnh trong + Sè r¨ng hÊt lóa + Tèc ®é quay + Khe hë víi bµn c¾t Bé phËn c¾t + KÝch th−íc dao ®éng + Sè dao ®éng + Sè dao ®«i má qu¹ + TÇn sè dao ®éng + Hµnh tr×nh dao B¨ng t¶i chuyÓn lóa Thuû lùc CBS – 350 ¦ 55 3 Thuû lùc Hsan 10 ¦ 55 mm v/ph C¸nh g¹t sai t©m 900 30 C¸nh g¹t sai t©m 900 30 mm mm ChiÕc v/ph mm 490 300 12 200 10 420 270 12 200 10 mm c¸i c¸i LÇn/ph ót mm 76,2 28 14 76,2 20 10 400 2 m/s mm v/ph 320 - Trèng ®Ëp + Tèc ®é quay + §−êng kÝnh trèng + ChiÒu dµi trèng - M¸ng trèng + Gãc bao m¸ng trèng + Khe hë B« phËn lµm s¹ch - Lo¹i h×nh + Lo¹i sµng t«n ®ét lç 76,2 XÝch cã bµn g¹t c¸nh cao su 3,5 400 + Lo¹i h×nh + VËn tèc b¨ng t¶i + BÒ réng b¨ng t¶i + Tèc ®é quay trôc dÉn ®éng Bé phËn ®Ëp 400 v/ph mm mm ®é mm Däc trôc kiÓu r¨ng trßn 650 560 1352 KiÓu m¸ng thanh 220 30 4 76,2 XÝch cã bµn g¹t c¸nh cao s 3,5 310 320 Däc trôc kiÓu r¨ng trßn 650 554 1115 KiÓu m¸ng thanh 220 30 Sµng l¾c 2 líp + qu¹t Sµng l¾c 2 líp + qu¹t thæi thæi (Sµng trßn) Φ10 ÷ Φ14 mm (Φ14 Φ10 ÷ Φ14 mm (Φ14 ÷ 17 ÷ Φ18) + KÝch th−íc 1 + TÇn sè dao ®éng + Biªn ®é dao ®éng sµng mm ®−êng kÝnh 200 2 LÇn/ph ót mm 3 Tr−íc/sau: 162/58 v/ph 25 Qu¹t ly t©m vµ qu¹t hót 380 800 25 Qu¹t ly t©m 163 25 600 §ãng bao 163 25 500 §ãng bao Qu¹t + §−êng kÝnh ngoµi + Tèc ®é quay Bé phËn chuyÒn t¶i thãc -VÝt t¶i thãc s¹ch - GiÐ vµ t¹p chÊt + §−êng kÝnh ngoµi + §−êng kÝnh trôc + Tèc ®é quay Ph−¬ng thøc lÊy thãc Φ18) 900 x 1050 (900 x 1200) mm v/ph mm mm v/ph 18 4 300 350 800 Phụ lục: 3 bảng 2.2 Những sự cố có thể xảy ra trong quá trình làm việc và cách khắc phục Bộ phận Hiện tượng sự cố Tốc độ cắt giảm, cắt không đứt dây, rứt nhổ cây hoặc ở giữa có 1 hàng cắt sót Bàn thu cắt dồn lúa hoặc bộ dao cắt không chạy BÀN THU CẮT Thanh dao hoặc chốt dao nứt gãy Trục xoắn bàn thu cắt tắc kẹt Nguyên nhân Cách khắc phục 1- Khe hở dao quá lớn Điều chỉnh khe hở dao 2- Dao cố định, di động bị mòn, bàn dao cố định biến dạng Sửa chữa và thay mới 3- Đinh tán dao bị lỏng, rơi ra Tán lại 4- Lượng cung cấp quá lớn, công suất động cơ không đủ Giảm dần tốc độ kiểm tra động cơ 5- Cỏ ra, bùn đất bám chặt dao cắt Xử lý 1- Thanh răng xích chuyển tải hỏng Sửa chữa hoặc thay mới 2- Dao di động ngậm vào dao cố định Hồi phục xong điều chỉnh lại khe hở 3- Dây đai guồng gạt chùng, góc lò xo guồng không đúng Căng lại dây đai, điều chỉnh góc lò xo gạt 1- Cần lắc, biên quay bôi trơn không tốt, chở truyền động bị kẹt chặt Sau khi sửa chữa nhỏ dầu bôi trơn 2- Khe hở dao quá lớn, phụ tải quá nặng Điều chỉnh khe hở dao 1- Lượng cung cấp quá lớn Giảm tốc độ tiến hoặc chiều rộng cắt 2- Đáy bàn thu cắt va vấp biến dạng Nắn sửa đáy, điều chỉnh khe hở 3- Độ bập bênh tự do của trục xoắn không linh hoạt Xử lí cỏ rạ, nhỏ dầu vào gối đỡ 4- Dây đai trục xoắn chùng Căng đai thang 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan