VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP & CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH
BÁO CÁO TỔNG HỢP DỰ ÁN CẤP NHÀ NƯỚC:
HOÀN THIỆN THIẾT KẾ, CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO
VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT 02 KIỂU MÁY LIÊN HỢP
THU HOẠCH LÚA GLH-0,2A(GLH-1500)
VÀ GLH-0,3A(GLH_1800). MÃ SỐ: KC.07.DA02/06 – 10
TS. PHẠM ĐỨC VIỆT
Chủ nhiệm dự án:
Chủ trì thực hiện chuyên đề: TS. PHẠM ĐỨC VIỆT
Thuộc cơ quan: VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP & CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH
Những người phối hợp thực hiện:
Ks. Lê Văn Kết
Ks. Nguyễn Đức Thật
K.s. Bùi Thanh Kỳ
8628
Hà Nội - tháng 12 năm 2008
VIỆN CƠ ĐIỆN NÔNG NGHIỆP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
&CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội ngày 26 tháng 06 năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN SXTN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án: Hoàn thiện thiết kế, công nghệ chế tạo và tổ chức sản xuất
02 kiểu máy liên hợp thu hoạch lúa GLH-0,2A(GLH-1500) và GLH0,3A(GLH-1800)
Mã số dự án: KC.07.DA02/06-10
Thuộc chương trình: Khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước
KC.07/06-10 “ Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ phụ vụ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn”
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên: TS. Phạm Đức Việt
Ngày, tháng, năm sinh: 11.02.1953 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Tiến sỹ
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính
Chức vụ: Phó viện trưởng
Điện thoại:
Tổ chức: 04.38689187 Nhà riêng: 04.38232781
Mobile:
0903239343
Fax: 04.3869131. E-mail:
[email protected]
Tên tổ chức đang công tác: Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu
hoạch
Địa chỉ tổ chức:126 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: 30 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội
1
3. Tổ chức chủ trì dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu
hoạch
Điện thoại: 04.38689187. Fax: 04.3869131 E-mail: Website:
Địa chỉ: 126 Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS.TSKH. Phan Thanh Tịnh
Số tài khoản: 931.01.056
Ngân hàng: Kho bạc Đống Đa – Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Khoa học và Công nghệ
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 12/ năm 2007 đến tháng 05/ năm 2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 12/ năm 2007 đến tháng 06/ năm 2010
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1: gia hạn 1 tháng (từ tháng 05 năm 2010 đến tháng 06 năm2010)
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 10802 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 2335 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 8467 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): 60%
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
TT
1
2
3
4
Theo kế hoạch
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
Thực tế đạt được
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
700
547
490
510
399
1.053
2335
1935
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
12/2007
12/2008
5/2009
12/2009
2
1935
Đối với dự án:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
1
Thiết bị, máy móc
mua mới
Nhà xưởng xây
dựng mới, cải tạo
Kinh phí hỗ trợ
công nghệ
Chi phí lao động
Nguyên vật liệu,
năng lượng
Khác
Tổng cộng
2
3
4
5
6
Theo kế hoạch
Tổng
Thực tế đạt được
4.164
SNK
H
439
2498
30
530
530
Nguồn Tổng SNK
Nguồn
khác
H
khác
3.725 3.419,6 39
3.380,65
5
2468
1.934,1 30
1.904,121
21
530
530
516
2724
216
810
300
1914
370
310
10.802 2.335
8467
852
4138,5
216
810
636
3328,5
640
310
11.514, 1.935
271
330
9.579,271
- Lý do thay đổi (nếu có): 1. Công ty TNHH một thành viên máy kéo & máy
NN không thực hiện. Vì vậy khoản mua cẩu trục để lắp ráp không thực hiện
(viện đã được đầu tư từ dư án ADB). Dự án đề nghị đưa việc sử dụng kinh phí
đó là kinh phí tiết kiệm trừ vào khoản thu hồi (400 trăm triệu)
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn,
phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn
bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số Số, thời gian ban
Tên văn bản
TT
hành văn bản
1 12/06/2007
Giấy xác nhận phối hợp thực
hiện dự án SXTN cấp NN
2
12/06/2007
Giấy xác nhận phối hợp thực
hiện dự án SXTN cấp NN
3
Ghi chú
Công ty TNHH
một thành viên
Máy kéo & Máy
NN
TT phát triển cơ
điện NN. Viện
CĐNN & CNSTH
3
4
5
6
7
8
9
Số 1583/QĐBKHCN ngày
3/8/2007
Quyết định về việc phê duyệt
các tổ chức cá nhân trúng tuyển
chủ trì thực hiện các đề tài, Dự
án năm 2007 (đợt I) thuộc
Chương trình “Nhiên cứu ứng
dụng và phát triển công nghệ
phục vụ công nghiệp hóa, hiện
đại hóa nông nghiệp và nông
thôn” mã số KC.07/06-10
Số 2747/QĐQuyết định phê duyệt kinh phí
BKHCN ngày
03 đề tài 01 dự án SXTN bắt
19/11/2007
đầu thực hiện năm 2007 thuộc
Chương trình “Nhiên cứu ứng
dụng và phát triển công nghệ
phục vụ công nghiệp hóa, hiện
đại hóa nông nghiệp và nông
thôn” mã số KC.07/06-10
Ngày 30/10/2007 Biên bản họp thẩm định dự án
sản xuất thử nghiệm cấp nhà
nước
Ngày 31/3/2008 Về việc từ chối phối hợp,
Công ty TNHH
không tham gia thực hiện dự án một thành viên
Máy kéo & Máy
NN
Số 319CV/VCĐ V/v Giải trình mua sắm vật tư
ngày 12/11/2008
Số 142/VPCTTĐ Về việc điều chỉnh số lượng
-THKH Ngày
một số sản phẩm của dự án
23/3/2010
KC.07.DA02/06-10
Số 274/VPCTTĐ V/v điều chỉnh thời gian thực
-THKH ngày
hiện của dự án
31/05/2010
KC.07.DA02/06-10
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia
chủ yếu
4
Sản phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*
1
2
Công ty
TNHH một
thành viên
Máy kéo và
máy nông
nghiệp
Tổ chức chịu
trách nhiệm
về công nghệ
Tổ chức chế
tạo, sản xuất
và lắp ráp
máy GLH0,3A
Các quy
trình công
nghệ, lắp
ráp cho các
chi tiết và
cụm chi
tiết chính
của máy
GLH-0,3A
Trung tâm
Trung tâm phát Tổ chức chịu Các quy
phát triển cơ
triển cơ điện
trách nhiệm trình công
điện nông
nông nghiệp,
về công nghệ nghệ, lắp
nghiệp, Viện
Viện Cơ điện
Tổ chức chế ráp cho các
Cơ điện nông nông nghiệp và tạo, sản xuất chi tiết và
cụm chi
nghiệp và
Công nghệ sau và lắp ráp
tiết chính
Công nghệ sau thu hoạch
máy GLHcủa máy
thu hoạch
0,2A
GLH-0,2A
Không
thực
hiện
theo
công
văn
ngày
31/3/20
08
- Lý do thay đổi: Do Công ty TNHH một thành viên Máy kéo và Máy nông
nghiệp thay đổi tổ chức. Đồng thời thay đổi kế hoạch sản xuất của công ty. Vì
vậy, Công ty TNHH một thành viên Máy kéo và Máy nông nghiệp xin không
thực hiệ dự án. Công văn ngày 31/3/2008
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)
Số
T
T
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân đã
tham gia thực
hiện
1
Phạm Đức Việt
Phạm Đức Việt
2
Trần Văn Khu
Trần Văn Khu
3
Đỗ Hữu Khi
Đỗ Hữu Khi
5
Nội dung tham
gia chính
Chủ nhiệm dự
án
Tham gia vào
thị trường phía
Nam, chuyển
giao máy vào
sản xuất
Tham gia vào
Sản
phẩm
chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*
4
Trịnh Văn Trại
Trịnh Văn Trại
5
Vũ Hoàng
Thành
Vũ Hoàng
Thành
6
Lê Văn Kết
Lê Văn Kết
7
Nguyễn Đức
Thật
8
Bùi Thanh Kỳ
9
Nguyễn Xuân
Mận
10 Bùi Quốc Việt
11 Tô Hồng Nhạ
12 Nguyễn Tất
Giang
13 Phạm Văn Huấn
hoàn thiện thiết
kế
Tham gia vào
thị trường phía
Nam, chuyển
giao máy vào
sản xuất
Thư ký dự án,
tham gia vào
hoàn thiện thiết
kế,xây dựng
quy trình công
nghệ , tổ chức
sản xuất và
chuyển giao
máy vào sản
xuất
Tổ chức sản
xuất, tiếp thị thị
trường, chuyển
giao máy
GĐLH vào sản
xuất
Xây dựng quy
trình công nghệ
và chỉ đạo chế
tạo sản xuất
Quản đốc
xưởng chế tạo
Tập huấn,
hướng dẫn sử
dụng vận hành,
bảo trì, sủa
chữa, bảo
dưỡng máy
Công nghệ CT
Công nghệ CT
Công nghệ CT
Công nghệ CT
6
- Lý do thay đổi: Bùi Quốc Viêt, Tô Hồng Nhạ, Nguyễn Tất Giang, Phạm
Văn Huấn, là thanh viên của Công ty TNHH một thành viên Máy kéo Máy
nông nghiệp không tham gia.
- Nguyễn Đức Thật, Bùi thanh Kỳ, Nguyễn Xuân Mận là kỹ sư, cán bộ kỹ
thuật của Trung tâm phát triển cơ điện nông nghiệp, Viện Cơ điện nông
nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch. Bổ sung thay cho các cán bộ của Công ty
TNHH một thành viên Máy kéo Máy nông nghiệp.
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Số
TT
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia...)
1
ký kết văn bản hợp tác
nghiên cứu ứng dụng máy
liên hợp thu hoạch lúa ở Việt
Nam với Viện Cơ giới hóa
nông nghiệp Tỉnh Quảng
Đông TQ. Trao đổi với các
đoàn ra và vào
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia...)
Ghi
chú*
9/2008 ký kết văn bản hợp
tác nghiên cứu ứng dụng máy
liên hợp thu hoạch lúa ở Việt
Nam với Viện Cơ giới hóa
nông nghiệp Tỉnh Quảng
Đông TQ. Trao đổi với các
đoàn ra và vào cho tới thời
điểm này là 2 đoàn vào và 4
đoàn ra
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm )
1
Hội thảo
2
Hội nghị
3
Hội thảo đầu bờ
Tổ chức 01 hội thảo về hoàn thiện
thiết kế 02 loại máy thu hoạch lúa
GLH -0,2A & GLH-0,3A, tại Viện
Tham gia hội thảo tại Cần Thơ về
: Kết quả nghiên cứu thiết kế hoàn
thiện máy GLH -0,2A & GLH0,3A
Hội nghị đầu bờ, (1) Tam Đảo,
Vĩnh Phúc; (2) Chương mỹ, Hà
Nội
7
Ghi
chú*
4
Đào tạo, bồi dưỡng
- Tổ chức 02 lớp tập huấn về sửa
chữa, điều khiển (lái máy) máy
GĐLH
- Tổ chức 01lớp cho cán bộ công
nhân tại xưởng về chế tạo, lắp ráp,
sản xuất máy GĐLH
- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát
trong nước và nước ngoài)
Số
TT
1
2
3
4
5
6
Các nội dung, công
việc
chủ yếu
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế Thực tế
hoạch
đạt
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
được
Hoàn thiện thiết kế máy 6/2008 2008
GLH-03,A(GLH-1800)
Hoàn thiện thiết kế máy 6/2008 2008
GLH-02,A(GLH-1500)
Tính toán các thông số
6/2008
thiết kế máy GĐLH
Xây dựng quy trình
12/2008 2008
công nghệ chế tạo, lắp
ráp cho các chi tiết
chính của máy GLH03,A(GLH-1800)
Xây dựng quy trình
12/2008 2008
công nghệ chế tạo, lắp
ráp cho các chi tiết
chính của máy GLH02,A(GLH-1500)
Đào tạo đội ngũ công
2008
2008nhân, kỹ thuật
2010
- 02 lớp tập huấn sử
dụng và bảo hành
máy(đồng thời hướng
8
Người,
cơ quan
thực hiện
Trần Hưng Thịnh & Vũ
Hoàng Thành,Ng Đ Thật
Trần Hưng Thịnh & Vũ
Hoàng Thành, Ng ĐThật
Phạm Đức Việt, Viện
CĐNN&CNSTH
Bùi Quốc Việt, Tô Ngọc
Nhã, Nguyễn Tất Giang,
Phạm Văn Huấn. Công
ty TNHH một thành viên
Máy kéo và Máy NN.*
Lê Văn Kết, Nguyễn
Đức Thật, Bùi Thanh
Kỳ. Viện
CĐNN&CNSTH
Phạm Đức Việt, Nguyễn
Xuân Mận, Vũ Hoàng
Thành, Lê Văn Kết,
Nguyễn Đức Thật, Bùi
Thanh Kỳ. Viện
7
dẫn từng người sử dụng
khi chuyển giao máy)
- 01 lớp kỹ thuật, chế
tạo , lắp ráp
Theo dõi Đánh giá máy
trong sản xuất
CĐNN&CNSTH
2008
20082010
8
Biên soạn tài liệu hướng 2008
dẫn sử dụng, sửa chữa ,
bảo hành
20082010
9
Tiếp thị và quảng cáo
20082010
2008
Phạm Đức Việt, Nguyễn
Xuân Mận, Vũ Hoàng
Thành, Lê Văn Kết,
Nguyễn Đức Thật, Bùi
Thanh Kỳ. Viện
CĐNN&CNSTH
Phạm Đức Việt, Nguyễn
Xuân Mận, Vũ Hoàng
Thành, Lê Văn Kết,
Nguyễn Đức Thật, Bùi
Thanh Kỳ. Viện
CĐNN&CNSTH
Phạm Đức Việt, Vũ
Hoàng Thành, Lê Văn
Kết, Viện
CĐNN&CNSTH
- Lý do thay đổi:* Bùi Quốc Việt, Tô Ngọc Nhã, Nguyễn Tất Giang, Phạm
Văn Huấn. Công ty TNHH một thành viên Máy kéo và Máy NN. Các cá nhân
và đơn vị này không tham gia thực hiện, có công văn xin không tham gia thực
hiện ngày 31/3/2008. Vì vậy công việc trên chủ nhiệm dự án Phạm Đức Việt
chủ trì và các thành viên phối hợp tiếp tục thực hiện.
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I: Danh sách số lượng máy chuyển giao vào sản xuất ở
phụ lục 1
Tổng số: 12 máy GLH-1800; 23 máy GLH-1500
- Lý do thay đổi: Còn một số khách hàng chưa thu đủ kinh phí nên chưa thể
xuất hóa đơn
b) Sản phẩm Dạng II:
9
Số
Tên sản phẩm và chỉ
Đơn
Theo kế
Thực tế
Số lượng
TT tiêu chất lượng chủ yếu vị đo
hoạch
đạt được
1 Bộ bản vẽ thiết kế máy Bộ
01 bộ
01
01
GLH-03,A(GLH-1800)
2 Bộ bản vẽ thiết kế máy Bộ
01 bộ
01
01
GLH-02,A(GLH-1500)
Bộ
01 bộ
3 Quy trình công nghệ
chế tạo, lắp ráp cho các
chi tiết chính của máy
GLH-03,A(GLH-1800)
Bộ
01 bộ
4 Quy trình công nghệ
chế tạo, lắp ráp cho các
chi tiết chính của máy
GLH-02,A(GLH-1500)
5 Sản xuất và tiêu thụ
máy
23
23(10)*
25
máy liên hợp thu hoạch
lúa GLH-02,A(GLH1500)
máy
10
10(20)*
13
6 Sản xuất và tiêu thụ
máy liên hợp thu hoạch
lúa GLH-03,A(GLH1800)
- Lý do thay đổi (nếu có):*Dự án xin chuyển đổi số lượng máy và đã được Bộ
Khoa học & công nghệ cho phép chuyển đổi theo công văn số 142/VPCTTĐTHKH ngày 23 tháng 3 năm 2010.
c) Sản phẩm Dạng III:
Số
TT
1
2
3
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
01 bài báo
“Giới thiệu máy liên hợp
thu hoạch lúa” số
11/2007
“Một số kết quả hoàn
01
thiên thiết kế, máy gặt
đập liên hợp thu hoạch
lúa GLH-1800” số
20/2009
“Để khuyến kích cơ giới 01
01 bài báo
01 bài báo
10
Số lượng, nơi
công bố
Thông tin Cơ điện
NN & chế biến
nông lâm sản
Thông tin Cơ điện
NN & chế biến
nông lâm sản
Thông tin Cơ điện
hóa khâu thu hoạch lúa”
số 23/2010
4 “Sử dụng máy gặt đập
liên hợp – những điều
cần quan tâm”
số23/2010
- Lý do thay đổi (nếu có):
01 bài báo
NN & chế biến
nông lâm sản
Thông tin Cơ điện
NN & chế biến
nông lâm sản
d) Kết quả đào tạo:
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
1
Thạc sỹ
Số lượng
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được
0
01
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
2010
- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
Kết quả
Theo
Thực tế
kế hoạch đạt được
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
1
Kiểu dáng công nghiệp:
Máy gặt đập liên hợp
01
01
2
Nhãn hiệu:
GLHVIAEP, hình
01
01
Ghi chú
(Thời gian kết thúc)
Số:18871/QĐSHTT ngày
20/4/2010
Số:40134/QĐSHTT ngày
15/7/2009
- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
( Phụ lục 1)
2. Đánh giá về hiệu quả do dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
Hiện nay chế tạo, sản xuất máy GĐLH phải nhập khẩu những loại phụ
tùng như vòng bi, xích cao su, hệ thống thủy lục và động cơ, hộp số di
động chuyên dụng, dao cắt…không sản xuất linh kiện thay thế, mà chỉ sản
xuất các chi tiết lắp ráp máy. Máy của dự án đã được “chuẩn hóa”, nhưng
11
tỷ lệ nội địa hóa nhìn chung còn thấp, chỉ khoảng 30-40%. Trên thực tế về
cơ bản cũng chỉ là máy lắp ráp. Phần chế tạo chủ yếu là các chi tiết cơ khí.
Hiện tại thương hiệu và uy tín của Viện ở phía Bắc là một trong những
đơn vị cung cấp và phân phối máy GĐLH. Dự án đã kết hợp với các
Trung tâm khuyến nông ở các tỉnh để trang bị máy GĐLH cho các hộ
nông dân được Trung tâm hỗ trợ, với giá cả hợp lý.
Điểm yếu nhất là khả năng tài chính không đủ đáp ứng nhu cầu, nếu
không được nhà nước hỗ trợ thì thị trường (sức mua) cũng hạn hẹp. Trong
khi đó với Viện (Trung tâm phát triển cơ điện nông nghiệp) chưa có
thương hiệu trên thị trường. Thiếu cơ sở vật chất thiết bị kỹ thuật, vì vậy
giá thành sản phẩm “cao”, thiếu nhân lực lao động có kỹ thuật cao, thiếu
sự đầu tư công nghệ. Vì vậy, mức độ chỉ là nắm vững , làm chủ công
nghệ, còn so với trình độ công nghệ với khu vực và thế giới thì cần phải
có đề án đầu tư mới đáp ứng được nhu cầu.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
Hiệu quả kinh tế trực tiếp
Lợi nhuận của ngành chế tạo máy NN nói chung rất thấp, hơn thế
nữa chúng ta chưa co chính sách hỗ trợ mạnh cho nông dân mua máy vì
thế sức mua và thị trường máy của chúng ta còn rất nhỏ. Hiện thuế nhập
khẩu nguyên chiếc là 5%, nhưng thuế nhập khẩu động cơ là 28%, các phụ
tùng khác là 10%, chưa kể việc các tư nhân gian lận thương mại, thậm chí
bán cho nông dân không phải xuất hóa đơn chứng từ. Cho nên giá máy
khó cạnh tranh với máy nhập.
Hiệu quả của việc sản xuất lúa với vấn đề đầu tư cơ giới hóa khâu
thu hoạch lúa trước tiên và quan trọng nhất là giảm được chi phí sản xuất
trên 01 đơn vị sản xuất lúa, giảm được sức ép về nhân công khan hiếm
hiện nay. Ngoài ra, tác động để giảm thiểu thất thoát, tăng chất lượng sản
phẩm. Hiệu quả kinh tế của việc trang bị máy móc đối với kinh tế hộ đầu
12
tư máy GĐLH là rất rõ ràng nhờ phát triển dịch vụ máy thu hoạch. Máy
GĐLH hoạt động được cả 3 vụ (ĐBSCL) và 2 vụ (ĐBSH), trong đó vụ
Đông Xuân là chủ yếu, bình quân mỗi năm đạt 100 ha/năm với giá thuê
bình quân 2 triệu đồng/ha (ĐBSCL), 3 triệu đồng/ha (ĐBSH). Tính trung
bình một năm, trừ hết mọi chi phí mỗi máy sẽ lãi khoảng gần 100 triệu
đồng. Chính vì thế, thì chỉ sau 2 năm là có thể thu hồi vốn mua máy.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, dự án:
Số
TT
I
Thời gian
thực hiện
Nội dung
Báo cáo định kỳ
Lần 1
18/06/2008
Lần 2
18/11/2008
Lần 3
06/2009
Lần 4
12/2009
Lần 5
5/2010
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người
chủ trì…)
DA thực hiện đúng tiến độ nội
dung đã đăng ký
DA thực hiện đúng tiến độ nội
dung đã đăng ký
DA thực hiện đúng tiến độ nội
dung đã đăng ký
DA thực hiện đúng tiến độ nội
dung đã đăng ký
DA thực hiện đúng tiến độ nội
dung đã đăng ký (xin gia hạn 01
tháng đến tháng 6/2010)
II
Kiểm tra định kỳ
Lần 1
Lần 2
11/12/2008
Lần 3
Lần 4
22/01/2010
III Nghiệm thu cơ sở 26/06/2010
Chủ nhiệm đề tài
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký)
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
TS. Phạm Đức Việt
13
Phụ lục 1. Danh sách các cơ sở ứng dụng máy gặt đập liên hợp thu hoạch
GLH-1500 & GLH-1800
11
GLH-02,A(GLH1500)
Tên kết quả
Số HĐ số:0034254
đã được ứng
TT
12 GLH-02,A(GLHdụng
1500)
1 GLH-03,A(GLHHĐ số:0034284
1800)
13 GLH-02,A(GLHHĐ số:0001235
1500)
HĐ số:0034287
2 GLH-03,A(GLH14 GLH-02,A(GLH1800)
1500)
HĐ
số:0001234
HĐ số:0034290
15
3 GLH-02,A(GLHGLH-03,A(GLH1500)
1800)
HĐ số:0001216
số:0034291
16 GLH-02,A(GLH1500)
4 GLH-03,A(GLHHĐ số:0034294
1800)
17 GLH-03,A(GLH1800)
5 GLH-03,A(GLHHĐ số:0034273
1800)
18 GLH-02,A(GLHHĐ số:0001218
1500)
6 GLH-03,A(GLHHĐ số:0034257
1800)
19 GLH-02,A(GLH1500)
7 GLH-03,A(GLHHĐ số:0034259
1800)
20 GLH-02,A(GLHHĐ số:0034283
1500)
8 GLH-03,A(GLHHĐ số:0034260
1800)
21 GLH-02,A(GLHHĐ số:0034289
1500)
9 GLH-03,A(GLH1500)
22 GLH-02,A(GLHHĐ số:0021307
1500)
10 GLH-02,A(GLH1500)
23 GLH-02,A(GLHHĐ số:0034269
1500)
01
Số
Lg
01
01
12/04/
2009
Thời
gian
03/09/
2009
06/08/
2008
01 08/09/
2009
01 06/08/
01 2009
05/10/
2009
01 15/04/
06/10/
02
2009
01 19/10/
01 2009
01 24/07/
2009
01 22/04/
2009
01 15/05/
01 2009
01 30/05/
2009
01 31/08/
2009
01 30/06/
2009
01 02/10/
2009
02 2010
01 18/01/
2010
01 2010
01 10/07/
2009
01 2010
Được chấp
Đặng Xuân Vậy.
nhân & có
Thôn10,Địa
Thiệu
Quang,
điểm
Kết quả
hiệu
quả
Thanh
(Ghi rõ Hóa
tên, địa chỉ nơi ứng
sơ bộ
Trịnh Văndụng)
Chiến. Tuyên Được
chấp
Bá, Quảng
Lương
nhân
có
Hợp
tác xã Phú,
NN Thành
Được &
chấp
Tài,
NinhThành,
hiệu &
quảcó
Đạt. Bắc
Ấp Hồi
nhân
Nguyễn
VănTrà
Quang.
Được
chấp
Xuân Hiệp,
Ôn ,
hiệu quả
Trung
Lạc, Yên Trung,
nhân & có
Vĩnh Long*
YênTiến
Phong,
BắcThanh
Ninh
hiệu quả
DN
Nông
Được
chấp
Nông
trường
Tam
Đảo.
Được
chấp
Hóa. 274B Bà Triệu,
nhân &
có
Gia KHánh
Bình
Xuyên
nhân
Đông
thọ, Tp
Thanh
hiệu &
quảcó
Vĩnh
hiệu quả
Hóa Phúc
Đỗ Văn
Toàn.
Yên
CTy
TNHH
Vinh
Được chấp
Dương, KCN
Ý Yên,
Nam
Quang.
Diễn
nhân & có
Định
hiệu quả
Hồng, Diễn Châu, Nghệ
Lê
Được chấp
An Văn Thệ. Khánh
Hội, Nam
Đồng, Hải
nhân
hiệu
Đinh
Văn Thanh.
Được&chấp
Dương Earoc,Easuc,
Thôn11,
nhânquả& có
Nguyễn
Được
chấp
Đắc
Lắc Bá Thiềng. Á
hiệu quả
Nữ,Bá
Đại
Đồng
Thành,
nhân
có
Lê
Hải.
Thôn
Cầu,
Được &
chấp
Thuận
Thành,
Bắc
Ninh
hiệu
quả
Đồng Tâm, Hữu Lũng,
nhân & có
Hoàng
Huy Cậy. Khánh
Được
chấp
Lạng Sơn.*
hiệu quả
Hội, Nam
Đồng,
TpLại
Hải
nhân
có
Nguyễn
Khác
Sâm.
Được &
chấp
Dương Yên Thường
hiệu &
quảcó
Hoàng,
nhân
ĐàoLâm,
Đình Tp
Bột.HàNgọc
Máy
làm
việc
Gia
Nội
hiệu
quả
Cục,
Thúc
Kháng,
& cóchấp
hiệu
Lê
Thị
Tặng.
XuânBình tốt
Được
Giang,
Tp
Hải
Dương
quả
Phao, Đại Đồng, Văn
nhân & có
Đào
Chương:
chấp
Lâm,Văn
Hưng
Yên Ngọc Được
hiệu quả
Cục, Thúc
Kháng,
Tp
nhân
có
Được &
chấp
Nguyễn
Đình
Cường.
Hải Dương
hiệu &
quảcó
Ninh
Hiệp, Gia Lâm, Tp nhân
HTX
dịch vụ NN Sơn
Được
chấp
hiệu quả
Hà Nội
Du,
Khê,thực
Đông
nhân
có
Được &
chấp
ViệnNguyên
Cây lương
&
Anh,
Tp
Hà
Nội
hiệu
quả
nhân & có
thực phẩm Hải Dương
Yên
Dương, Ý Yên ,
Được
chấp
hiệu quả
KC.07.06/06-10
Nam
ĐịnhNông Thanh
nhân
có
DN Tiến
Được &
chấp
hiệu quả
Hóa. 274B Bà Triệu,
nhân
& có
Kim
Tp
Được
chấp
ĐôngLũ,
thọ,Sóc
TpSơn,
Thanh
hiệu quả
Hà
nhân & có
HóaNội
14
24
25
26
27
28
29
GLH-02,A(GLH1500)
HĐ số:0021320
GLH-02,A(GLH1500)
HĐ số:0021318
GLH-02,A(GLH1800)
HĐ số:0034289
GLH-02,A(GLH1500)
GLH-02,A(GLH1500)
HĐ số:0021319
GLH-02,A(GLH1800)
HĐ số:0043514
GLH-02,A(GLH1500)
HĐ số:0021315
GLH-02,A(GLH1500)
HĐ số:0021302
GLH-02,A(GLH1500)
HĐ số:0021317
01 04/06/
2010
Đỗ Văn Hùng. Cổ Đô,
Ba vì, Tp Hà Nội
01 04/06/
2010
Đỗ Thị Dung. Thái Hòa,
Ba Vì, Hà Nội
01 02/10/
2009
Nguyễn Đình Cường.
Ninh Hiệp, Gia Lâm,
Hà Nội
Trạm KN Gia Lâm, Tp
Hà Nội
02 2010
01 04/06/
2010
Đỗ Thế Mạnh. Trạm
KN Ba Vì, Tp Hà Nội
01 24/12/
2009
hiệu quả
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
Được chấp
nhân & có
hiệu quả
Viện nghiên cứu lúa
ĐBSCL (KC.07.06/0610)
30
01 19/05/
Nguyễn Văn Suôn. Ấp
2010
3, Trung Nghĩa, Vĩnh
Long
31
01 14/12/
Tống Văn Hòe. Thôn
2009
Thượng Đồng, Vạn An,
Tp Bắc Ninh
32
01 04/06/
Nguyễn Đăng Năm.
2010
Đường 23/3, Tiến
Dương, Đông Anh, Hà
Nội
Tổng số: 12 máy GLH-1800; 23 máy GLH-1500
- Lý do thay đổi: Còn một số khách hàng chưa thu đủ kinh phí nên chưa thể
xuất hóa đơn
15
Phụ lục: 2 b¶ng 2.1 C¸c th«ng sè thiÕt kÕ cña m¸y
Tªn bé phËn - ChØ tiªu
1
§¬n vÞ
2
§Æc ®iÓm kü thuËt
3
GLH - 0,3A (GLH 1800)
§Æc ®iÓm kü thuËt
4
GLH -0,2A (GLH - 1500)
4700 x 2400 x 2300
4700 x 2200 x 2300
2100-2300
0,3 - 0,58
2#3
1800
46 (54)
Khëi ®éng b»ng ®iÖn
Tù hµnh b»ng xÝch
cao su
4.150x1.850x1.740
4.150x1.785x1.740
1700
0.2- 0.48
2#3
1500
36 (49)
Khëi ®éng b»ng ®iÖn
Tù hµnh b»ng xÝch cao su
mm
c¸i
mm
90
46-48
350(400)
mm
1100
90
42- 44
300(350)
950
mm
Kpa
1350
19,7
Tªn m¸y - M· hiÖu
KÝch th−íc (dµi x réng x
cao)
- Khi lµm viÖc
- Khi di chuyÓn
Khèil−îng
N¨ng suÊt
Sè ng−êi phôc vô
BÒ réng c¾t
§éng c¬ phèi l¾p
Ph−¬ng thøc khëi ®éng
mm
kg
Ha/h
Ng−êi
mm
HP
Ph−¬ng thøc di ®éng
§Æc tÝnh cña xÝch
- B−íc xÝch
- Sè m¾t xÝch
- BÒ réng xÝch
Kho¶ng c¸ch gi÷a hai d¶i
xÝch
ChiÒu dµi tiÕp ®Êt
¸p suÊt riªng tiÕp ®Êt
Hộp số
VËn tèc
CÊp sè chËm
- Sè I
- Sè II
- Sè III
- Lïi
CÊp sè nhanh
- Sè I
- Sè II
- Sè III
- Lïi
Chuyên dụng
1200
19,2
Chuyên dụng
m/s
m/s
m/s
m/s
0,35
0,63
1,02
0,26
0,35
0,63
1,02
0,26
m/s
m/s
m/s
m/s
1,275
2,287
3,48
0,92
1,275
2,287
3,48
0,92
16
HÖ thèng n©ng h¹
B¬m thñy lùc
Xilanh thuû lùc
1
Bé phËn c¾t gÆt
- Guång g¹t
+ §−êng kÝnh
+ VËn tèc quay
VÝt t¶i lóa
+ §−êng kÝnh ngoµi
+ §−êng kÝnh trong
+ Sè r¨ng hÊt lóa
+ Tèc ®é quay
+ Khe hë víi bµn c¾t
Bé phËn c¾t
+ KÝch th−íc dao ®éng
+ Sè dao ®éng
+ Sè dao ®«i má qu¹
+ TÇn sè dao ®éng
+ Hµnh tr×nh dao
B¨ng t¶i chuyÓn lóa
Thuû lùc
CBS – 350
¦ 55
3
Thuû lùc
Hsan 10
¦ 55
mm
v/ph
C¸nh g¹t sai t©m
900
30
C¸nh g¹t sai t©m
900
30
mm
mm
ChiÕc
v/ph
mm
490
300
12
200
10
420
270
12
200
10
mm
c¸i
c¸i
LÇn/ph
ót
mm
76,2
28
14
76,2
20
10
400
2
m/s
mm
v/ph
320
- Trèng ®Ëp
+ Tèc ®é quay
+ §−êng kÝnh trèng
+ ChiÒu dµi trèng
- M¸ng trèng
+ Gãc bao m¸ng trèng
+ Khe hë
B« phËn lµm s¹ch
- Lo¹i h×nh
+ Lo¹i sµng t«n ®ét lç
76,2
XÝch cã bµn g¹t c¸nh
cao su
3,5
400
+ Lo¹i h×nh
+ VËn tèc b¨ng t¶i
+ BÒ réng b¨ng t¶i
+ Tèc ®é quay trôc dÉn
®éng
Bé phËn ®Ëp
400
v/ph
mm
mm
®é
mm
Däc trôc kiÓu r¨ng
trßn
650
560
1352
KiÓu m¸ng thanh
220
30
4
76,2
XÝch cã bµn g¹t c¸nh cao s
3,5
310
320
Däc trôc kiÓu r¨ng trßn
650
554
1115
KiÓu m¸ng thanh
220
30
Sµng l¾c 2 líp + qu¹t
Sµng l¾c 2 líp + qu¹t thæi
thæi (Sµng trßn)
Φ10 ÷ Φ14 mm (Φ14 Φ10 ÷ Φ14 mm (Φ14 ÷
17
÷ Φ18)
+ KÝch th−íc
1
+ TÇn sè dao ®éng
+ Biªn ®é dao ®éng sµng
mm
®−êng kÝnh 200
2
LÇn/ph
ót
mm
3
Tr−íc/sau: 162/58
v/ph
25
Qu¹t ly t©m vµ qu¹t
hót
380
800
25
Qu¹t ly t©m
163
25
600
§ãng bao
163
25
500
§ãng bao
Qu¹t
+ §−êng kÝnh ngoµi
+ Tèc ®é quay
Bé phËn chuyÒn t¶i thãc
-VÝt t¶i thãc s¹ch - GiÐ vµ
t¹p chÊt
+ §−êng kÝnh ngoµi
+ §−êng kÝnh trôc
+ Tèc ®é quay
Ph−¬ng thøc lÊy thãc
Φ18)
900 x 1050 (900 x 1200)
mm
v/ph
mm
mm
v/ph
18
4
300
350
800
Phụ lục: 3 bảng 2.2 Những sự cố có thể xảy ra trong quá trình
làm việc và cách khắc phục
Bộ
phận
Hiện tượng
sự cố
Tốc độ cắt
giảm, cắt
không đứt
dây, rứt nhổ
cây hoặc ở
giữa có 1
hàng cắt sót
Bàn thu cắt
dồn lúa hoặc
bộ dao cắt
không chạy
BÀN
THU
CẮT
Thanh dao
hoặc chốt
dao nứt gãy
Trục xoắn
bàn thu cắt
tắc kẹt
Nguyên nhân
Cách khắc phục
1- Khe hở dao quá lớn
Điều chỉnh khe hở dao
2- Dao cố định, di động bị mòn,
bàn dao cố định biến dạng
Sửa chữa và thay mới
3- Đinh tán dao bị lỏng, rơi ra
Tán lại
4- Lượng cung cấp quá lớn, công
suất động cơ không đủ
Giảm dần tốc độ kiểm
tra động cơ
5- Cỏ ra, bùn đất bám chặt dao
cắt
Xử lý
1- Thanh răng xích chuyển tải
hỏng
Sửa chữa hoặc thay
mới
2- Dao di động ngậm vào dao cố
định
Hồi phục xong điều
chỉnh lại khe hở
3- Dây đai guồng gạt chùng, góc
lò xo guồng không đúng
Căng lại dây đai, điều
chỉnh góc lò xo gạt
1- Cần lắc, biên quay bôi trơn
không tốt, chở truyền động bị kẹt
chặt
Sau khi sửa chữa nhỏ
dầu bôi trơn
2- Khe hở dao quá lớn, phụ tải
quá nặng
Điều chỉnh khe hở dao
1- Lượng cung cấp quá lớn
Giảm tốc độ tiến hoặc
chiều rộng cắt
2- Đáy bàn thu cắt va vấp biến
dạng
Nắn sửa đáy, điều
chỉnh khe hở
3- Độ bập bênh tự do của trục
xoắn không linh hoạt
Xử lí cỏ rạ, nhỏ dầu
vào gối đỡ
4- Dây đai trục xoắn chùng
Căng đai thang
19