Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Hoàn thiện nghiệp vụ xử lí bộ chứng từ hàng nhập khẩu nguyên container bằng đườn...

Tài liệu Hoàn thiện nghiệp vụ xử lí bộ chứng từ hàng nhập khẩu nguyên container bằng đường biển tại công ty tnhh thương mại và vận chuyển toàn cầu begonia

.PDF
88
579
57

Mô tả:

i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ T I HO N THIỆN NGHIỆP VỤ Ử L TỪ H NG NHẬP KH U NGU CHỨNG N CONTAINER ẰNG ĐƯỜNG IỂN TẠI CÔNG T TNHH THƯ NG MẠI V VẬN CHU ỂN TO N C U EGONIA. Ngành : Quản Trị Kinh Doanh Chuyên ngành : Quản Trị Ngoại Thương Giảng viên hƣớng dẫn : Th.S Trần Thị Mỹ Hằng Sinh viên thực hiện MSSV: 1211141662 : Hoàng Thị Kim Xuân Lớp: 12DQN04 TP. Hồ Chí Minh, 2016 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi tên Hoàng Thị Kim Xuân xin cam đoan đây là đề tài do tôi thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn trực tiếp của Th.S Trần Thị Mỹ Hằng. Ngoài ra, những kết quả và số liệu trong đề tài này đƣợc thu thập tại công ty TNHH Thƣơng Mại Và Vận Chuyển Toàn Cầu Begonia. Mọi sao chép không hợp lệ và vi phạm quy chế đào tạo, tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm. Sinh viên Hoàng Thị Kim Xuân iii LỜI CẢM N Qua bài khoá luận tốt nghiệp này, tôi xin gửi đến Ban Giám Hiệu cùng các thầy cô đang công tác tại trƣờng Đại học Công Nghệ TP.HCM lời cảm ơn sâu sắc và lời chúc sức khỏe dồi dào. Nhà trƣờng đã tạo điều kiện để tôi có dịp trải nghiệm thực tế để học tập và tìm hiểu thêm những kiến thức bổ ích từ thực tế. Đặc biệt là các thầy cô thuộc khoa Quản trị kinh doanh đã dạy dỗ và tận tình giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập tại trƣờng. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến giáo viên hƣớng dẫn, ngƣời đã hết lòng giúp đỡ tôi hoàn thành bài khoá luận tốt nghiệp này, ThS. Trần Thị Mỹ Hằng. Mặc dù có rất nhiều công việc bận rộn nhƣng cô đã dành thời gian hƣớng dẫn, bổ sung kiến thức chuyên ngành, cũng nhƣ gợi ý cách trình bày trong bài để tôi có thể hòan thành bài khoá luận tốt nghiệp một cách tốt nhất. Và tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến các Cô, Chú, Anh, Chị, Đồng nghiệp trong công ty TNHH Thƣơng Mại Và Vận Chuyển Toàn Cầu Begonia trong suốt quá trình thực tập và đặc biệt là cô Lê Thị Tuyết Nhung- Giám đốc công ty Begonia đã nhiệt tình giúp đỡ, hƣớng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian thực tập tại Công ty. Tôi kính chúc đến toàn thể đến các Cô, Chú, Anh, Chị, Đồng nghiệp luôn dồi dào sức khỏe và thành công. Chúc công ty ngày càng lớn mạnh và khẳng định uy tín, thƣơng hiệu của mình ở thị trƣờng trong và ngoài nƣớc. Trong quá trình thực hiện, mặc dù có nhiều cố gắng để hoàn thành bài khoá luận tốt nghiệp này song cũng không thể không tránh khỏi những khiếm khuyết, thiếu xót. Kính mong nhận đƣợc sự góp ý và phản hồi quý báu của Qúy Thầy Cô, các Anh, Chị, Đồng nghiệp trong Công ty để đề tài đƣợc hoàn thiện hơn. Trân trọng kính chào và cảm ơn! iv C NG HÒA XÃ H I CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : ………………………………………………………….. MSSV : ………………………………………………………….. Khoá : …………………………………………………… 1. Thời gian thực tập ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 2. Bộ phận thực tập ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………... 4. Kết quả thực tập theo đề tài ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 5. Nhận xét chung ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Đơn vị thực tập v C NG HÕA Ã H I CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN ÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : ………………………………………………………….. MSSV : ………………………………………………………….. Khoá : ……………………………………………………......... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Giảng viên hướng dẫn vi MỤC LỤC LỜI MỞ Đ U ............................................................................................................1 1. Lí do chọn đề tài .............................................................................................1 2. Mục đích nghiên cứu......................................................................................1 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu...............................................................................2 5. Kết cấu của đề tài ...........................................................................................2 CHƯ NG 1 : C SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA NHẬP KH U BẰNG ĐƯỜNG BIỂN ..............................................3 1.1 KHÁI NIỆM VỀ HOẠT Đ NG NHẬP KH U ...........................................3 1.1.1 Khái niệm về nhập khẩu .............................................................................3 1.1. 2 Vai trò của hoạt động nhập khẩu đối với nền kinh tế ................................3 1.1.3 Các phƣơng thức nhập khẩu .......................................................................4 1.1.3.1 Nhập khẩu trực tiếp..............................................................................4 1.1.3.2 Nhập khẩu ủy thác................................................................................4 1.1.3.3 Nhập khẩu liên doanh ..........................................................................4 1.1.3.5 Nhập khẩu gia công .............................................................................5 1.1.3.6 Nhập khẩu tái xuất ...............................................................................5 1.2 TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA NHẬP KH U ĐƯỜNG BIỂN .......................................................................................................5 1.2.1 Khái niệm về giao nhận, ngƣời giao nhận ..................................................5 1.2.3 Vai trò của ngƣời giao nhận .......................................................................7 1.2.4 Hoạt động của ngƣời giao nhận .................................................................8 1.2.5 Quyền hạn, nghĩa vụ và trách nhiệm của ngƣời giao nhận .......................9 1.2.6 Các yếu tố tác động đến hoạt động giao nhận hàng nhập khẩu đƣờng biển ...........................................................................................................................11 1.3 CÁC CHỨNG TỪ C ẢN SỬ DỤNG TRONG HOẠT Đ NG GIAO NHẬN HÀNG HÓA NHẬP KH U BẰNG ĐƯỜNG BIỂN ..........................11 1.3.1 Phiếu đóng gói ( Packing List- P/L) .........................................................11 1.3.2 Vận đơn đƣờng biển ( Bill Of Lading- B/L).............................................12 1.3.3 Hóa đơn thƣơng mại (Commercial Invoice- C/I) .....................................13 1.3.4 Chứng từ bảo hiểm ...................................................................................13 1.3.5 Giấy chứng nhận xuất xứ ( Certificate Of Origin- C/O) ..........................14 1.3.6 Tờ khai hải quan .......................................................................................14 1.3.7 Giấy thông báo hàng đến ( Arrial Notice- A/N) .......................................14 1.3.8 Lệnh giao hàng ( Delivery Order- D/O) ...................................................14 1.4 NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN NHẬP KH U HÀNG HÓA NGUYÊN CONTAINER ĐƯỜNG BIỂN ............................................................................15 1.4.1 Khái quát chung về giao nhận nhập khẩu hàng hóa nguyên container đƣờng biển .........................................................................................................15 1.4.2 Hiệu quả kinh tế - xã hội của giao nhận hành hóa bằng container ...........15 1.4.3 Tổng quan về vận chuyển hàng hóa bằng container ở Việt Nam .............16 1.5 TÓM TẮT CHƯ NG 1 ...............................................................................17 vii CHƯ NG 2 : THỰC TRẠNG VỀ NGHIỆP VỤ Ử LÍ B CHỨNG TỪ H NG NHẬP KH U NGU N CONTAINER ẰNG ĐƯỜNG IỂN TẠI CÔNG TY TNHH THƯ NG MẠI V VẬN CHU ỂN TO N C U BEGONIA ................................................................................................................18 2.1 GIỚI THIỆU S LƯỢC CÔNG T TNHH THƯ NG MẠI VÀ VẬN CHUYỂN TOÀN C U BEONIA .......................................................................18 2.1.1 Tóm lƣợc quá trình hình thành và phát triển của công ty .........................18 . . . ch s h nh th nh.............................................................................18 2.1.1.2 Quá trình phát triển ..........................................................................18 2.1.2 Chức năng và lĩnh vực hoạt động của công ty..........................................19 2.1.2.1 Chức năng, nhiệm vụ cuả công ty ......................................................19 . . . ĩnh vực hoạt động ............................................................................19 2.1.3 Cơ cấu tổ chức của công ty .......................................................................20 2.1.3.1 Bộ máy của công ty Begonia ..............................................................20 2.1.3.2 Tình hình nhân sự ..............................................................................21 2.1.4 Tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong 3 năm ....... (2013-2015) .......................................................................................................22 2.2 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VỀ QUY TRÌNH XỬ LÍ B CHỨNG TỪ HÀNG NHẬP KH U NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG T TNHH THƯ NG MẠI VÀ VẬN CHUYỂN TOÀN C U BEGONIA ............................................................................................................23 2.2.1 Quy trình chung xử lí bộ chứng từ về nhập khẩu hàng hóa nguyên container vận chuyển bằng đƣờng biển .............................................................24 . . . Sơ đồ mối quan hệ các bên: ...............................................................24 2.2.1.2 Quy trình x lí bộ chứng từ hàng nhập nguyên container bằng đường biển .................................................................................................................25 2.2.2 Phân tích, đánh giá quy trình xử lí chứng từ hàng nhập khẩu nguyên .....25 2.2.2.1 Nhận yêu cầu từ khách hàng, ký kết hợp đồng d ch vụ......................26 2.2.2.2 Nhận và kiểm tra chứng từ .................................................................27 2.2.2.3 Nhận thông báo h ng đến ..................................................................32 2.2.2.4 Lấy và kiểm tra lệnh giao hàng ..........................................................37 2.2.2.5 Lên tờ khai hải quan ..........................................................................43 2.2.2.6 Làm thủ tục Hải quan.........................................................................44 2.2.2.7 Quyết toán và giao bộ chứng từ cho khách hàng .............................49 2.3 TÓM TẮT CHƯ NG 2 ................................................................................51 CHƯ NG 3 : GIẢI PHÁP - KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN NGHIỆP VỤ XỬ LÍ B CHỨNG TỪ HÀNG NHẬP KH U NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG T TNHH THƯ NG MẠI VÀ VẬN CHUYỂN TOÀN C U BEGONIA .......................................................................52 3.1 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN NGHIỆP VỤ XỬ LÍ B CHỨNG TỪ HÀNG NHẬP KH U NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG T TNHH THƯ NG MẠI VA VẬN CHUYỂN TOÀN C U BEGONIA ......................................................................................52 3.1.1 Giải pháp 1:Giải pháp trong việc hoàn thiện nghiệp vụ xử lí bộ chứng từ ...........................................................................................................................52 3.1.1.1 Cơ sở của giải pháp ...........................................................................52 viii 3.1.2.2 Cách thực hiện giải pháp ...................................................................52 3.1.1.3 Hiệu quả giải pháp có thể mang lại. ..................................................53 3.1.2 Giải pháp 2:Giải pháp về chăm sóc khách hàng hiệu quả .......................53 3.1.2.1 Cơ sở của giải pháp ...........................................................................53 3.1.2.2 Cách thực hiện giải pháp ...................................................................54 3.1.2.3 Hiệu quả giải pháp có thể mang lại ...................................................55 3.1.3 Giải pháp 3:Giải pháp về nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực ..............56 3.1.3.1 Cơ sở của giải pháp ...........................................................................56 3.1.3.2 Cách thực hiện giải pháp ...................................................................56 3.1.3.3 Hiệu quả giải pháp có thể mang lại ...................................................57 3.1.4 Giải pháp 4: Giải pháp tối thiểu hóa chi phí ...........................................57 3.1.4.1 Cơ sở của giải pháp ...........................................................................57 3.1.4.2 Cách thực hiện giải pháp ..................................................................57 3.1.4.3 Hiệu quả giải pháp có thể mang lại ...................................................58 3.2 KIẾN NGHỊ KHÁC NHẰM HOÀN THIỆN NGHIỆP VỤ XỬ LÍ B CHỨNG TỪ HÀNG NHẬP KH U NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG T TNHH THƯ NG MẠI VÀ VẬN CHUYỂN TOÀN C U BEGONIA. .....................................................................................58 3.2.1 Đối với Nhà nƣớc .....................................................................................58 3.2.2 Đối với Hải quan.....................................................................................59 3.3 TÓM TẮT CHƯ NG 3 ...............................................................................59 KẾT LUẬN ..............................................................................................................60 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................61 PHỤ LỤC .................................................................................................................62 ix STT DANH MỤC KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu, Từ viết tắt Viết đầy đủ 1 20‟,40‟ 20 Feet, 40 Feet 2 APEC Asia-Pacific Economic Cooperation 3 ASEAN 4 BGN 5 BT 6 CBM Cubic Meters 7 CGM Hãng Tàu Cma Cgm Group 8 CIC Container Imbalance Charge 9 CIF Cost, Insurance, Freight 10 CO.,LTD 11 CONT 12 CY Container Yard 13 D/P Documents Against Payment 14 DHL Dalsey, Hillblom Và Lynn 15 DV Dry Van 16 EIR Equipment Interchange Receipt 17 ETA Estimated Time Of Arriva 18 EXW Ex-Works 19 F 20 FCL 21 FIATA 22 FOB 23 GTGT 24 HQ Hải Quan 25 HS 26 I Harmonized Commodity Description And Coding System Insurance 27 ITPC 28 KBNN 29 KG Association Of Southeast Asian Nations Begonia Bình Thạnh Company.,Limited Container Freight Full Container Load International Federation Of Freight Forwarders Associations Free On Board Giá Trị Gia Tăng Investment and Trade Promotion Center of Ho Chi Minh City Kho Bạc Nhà Nƣớc Kilogram x 30 L/C Letter Of Credit 31 LCL Less Than Container Load 32 NOL Neptune Orient Lines 33 OECD Organization For Economic Cooperation And Development 34 PDF Portable Document Format 35 PKG Package 36 T/T Telegraphic Transfer 37 THC Terminal Handling Charge 38 TM và VC 39 TMCP Thƣơng Mại Cổ Phần 40 TNHH Trách Nhiệm Hữu Hạn 41 Tp.HCM 42 TQ 43 TTĐB Tiêu Thụ Đặc Biệt 44 VCCI Vietnam Chamber Of Commerce And Industry 45 VNACCS Vietnam Automated Cargo Clearance System 46 VNĐ Việt Nam Đồng 47 WTO World Trade Organization 48 XNK Xuất Nhập Khẩu 49 Thƣơng Mại Và Vận Chuyển Thành Phố Hồ Chí Minh Trung Quốc ZIM VIETNAM LLC Zim Integrated Shipping (Vietnam) Llc xi STT 1 2 3 DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG ảng Bảng 2.1: Cơ cấu số lao động của công ty. Bảng 2.2: Kết quả kinh doanh của công ty TNHH Thƣơng Mại và Vận Chuyển Toàn Cầu Begonia năm 2013- 2015. Bảng 2.3: Các loại phí của một số đại lý hãng tàu đối với hàng hóa nhập khẩu FCL/FCL, container 20‟ thƣờng. Trang 21 22 42 xii DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, S iểu đồ, Sơ đồ, Hình vẽ STT 1 ĐỒ, HÌNH ẢNH Biểu đồ 2.1: Kết quả kinh doanh của công ty TNHH Thƣơng Mại và Vận Chuyển Toàn Cầu Begonia năm 2013- 2015. Trang 22 2 Sơ đồ 2.1 : Cơ cấu tổ chức nhân sự của công ty Begonia. 20 3 Sơ đồ 2.2 : Sơ đồ mối quan hệ các bên 24 4 5 6 7 Sơ đồ 2.3: Quy trình xử lí bộ chứng từ hàng nhập nguyên container đƣờng biển. Hình 2.1: Logo công ty. Hình 2.2: File excel vận đơn gom hàng sau khi đã điền đầy đủ thông tin. Hình 2.3: Bản khai hàng hóa sau khi import thành công. 25 18 33 34 1 LỜI MỞ Đ U 1. Lí do chọn đề tài Ngày nay, trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực thì mối quan hệ giữa các quốc gia về phƣơng diện kinh tế ngày càng trở nên gắn bó với nhau hơn. Đặc biệt là ngoại thƣơng _ đƣợc xem nhƣ một mũi nhọn chiến lƣợc chủ đạo đóng vai trò hết sức quan trọng trong việc phát triển kinh tế dài hạn và toàn diện đất nƣớc, góp phần nâng cao vị thế quốc gia trên thị trƣờng quốc tế. Song song đó, sự gia tăng thƣơng mại một cách mạnh mẽ giữa các quốc gia và giữa các châu lục đã kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các phƣơng thức vận tải hàng hóa, điển hình là phƣơng thức giao nhận hàng hóa bằng container đƣờng biển. Riêng đối với Việt Nam, khi đã là thành viên của Tổ chức Thƣơng Mại Quốc Tế ( WTO), chúng ta càng phải chuẩn bị thật tốt về nghiệp vụ ngoại thƣơng, buôn bán quốc tế, về các phƣơng thức vận tải đặc biệt là phƣơng thức giao nhận hàng hóa bằng container đƣờng biển, để có thể theo kịp tốc độ phát triển kinh tế của các nƣớc trong tƣơng lai. Bên cạnh đó, nƣớc ta nằm trong tuyến vận tải quan trọng từ Thái Bình Dƣơng sang Ấn Độ Dƣơng, từ biển Đông sang Thái Bình Dƣơng nên vận tải biển của chúng ta là rất lớn. Đây cũng là cơ hội phát triển cho ngành vận tải hàng hóa, đặc biệt bằng container. Xuất phát từ những lợi thế hiện có và để phù hợp với tình hình, xu thế chung của nhu cầu vận tải hàng hóa bằng container của thế giới, ở nƣớc ta, trong những năm gần đây đã xuất hiện nhiều công ty giao nhận cũng nhƣ đại lý hãng tàu. Công ty TNHH Thƣơng Mại và Vận Chuyển Toàn Cầu Begonia cũng là một trong những công ty đƣợc hình thành từ xu thế đó, với nghiệp vụ chính cung cấp những dịch vụ giao nhận hàng xuất- nhập khẩu bằng container đƣờng biển. Do đó, bằng những kiến thức đã học cũng nhƣ những kinh nghiệm thực tế đƣợc tích lũy trong quá trình thực tập tại công ty Begonia, tôi quyết định chọn đề tài: Hoàn Thiện Nghiệp Vụ ử Lí ộ Chứng Từ Hàng Nhập Kh u Nguyên Container ằng Đường iển Tại C ng Ty TNHH Thương Mại Và Vận Chuyển Toàn Cầu egonia.” làm đề tài khoá luận tốt nghiệp của mình. 2. Mục đích nghiên cứu Đề tài khái quát những vấn đề cơ bản của nghiệp vụ xử lí bộ chứng từ hàng nhập khẩu nguyên container bằng đƣờng biển cùng với việc phân tích cụ thể thực 2 trạng quy trình xử lí bộ chứng từ hàng nhập khẩu nguyên container bằng đƣờng biển tại công ty TNHH Thƣơng Mại Và Vận Chuyển Toàn Cầu Begonia. Qua đó nhận thấy những ƣu điểm, nhƣợc điểm còn tồn tại trong quy trình. Trên cơ sở đó, đề ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện quy trình xử lí bộ chứng từ hàng nhập khẩu nguyên container bằng đƣờng biển tại công ty TNHH Thƣơng Mại Và Vận Chuyển Toàn Cầu Begonia. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu - Đối tƣợng nghiên cứu: quy trình xử lí bộ chứng từ hàng nhập khẩu nguyên container bằng đƣờng biển. - Phạm vi nghiên cứu: thực tế quy trình xử lí bộ chứng từ máy làm mát không khí bằng bay hơi nhập khẩu nguyên container bằng đƣờng biển tại công ty TNHH Thƣơng Mại Và Vận Chuyển Toàn Cầu Begonia. 4. Phương pháp nghiên cứu - Phƣơng pháp chuyên gia: tham khảo ý kiến của giáo viên hƣớng dẫn và các anh chị trực tiếp thực hiện nghiệp vụ. - Phƣơng pháp thống kê so sánh: nhận số liệu từ công ty, thống kê các chỉ tiêu lại, so sánh và phân tích số liệu. - Phƣơng pháp tổng hợp: tổng hợp những dữ liệu, thông tin đã đƣợc phân tích, nhận xét và đề xuất những giải pháp thích hợp nhằm hoàn thiện hơn nữa quy trình trình xử lí bộ chứng từ hàng nhập khẩu nguyên container bằng đƣờng biển tại công ty. 5. Kết cấu của đề tài Kết cấu của đề tài có ba chƣơng : CHƯ NG 1 Cơ Sở Lý Luận Về Nghiệp Vụ Giao Nhận Hàng Hóa Nhập Khẩu Bằng Container Đƣờng Biển. CHƯ NG 2 Thực Trạng Về Nghiệp Vụ Xử Lí Bộ Chứng Từ Hàng Nhập Khẩu Nguyên Container Bằng Đƣờng Biển Tại Công Ty TNHH Thƣơng Mại Và Vận Chuyển Toàn Cầu Begonia. CHƯ NG 3 Giải Pháp - Kiến Nghị Nhằm Hoàn Thiện Nghiệp Vụ Xử Lí Bộ Chứng Từ Hàng Nhập Khẩu Nguyên Container Bằng Đƣờng Biển Tại Công Ty TNHH Thƣơng Mại Và Vận Chuyển Toàn Cầu Begonia. 3 CHƯ NG 1 : C SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA NHẬP KH U BẰNG ĐƯỜNG BIỂN 1.1 KHÁI NIỆM VỀ HOẠT Đ NG NHẬP KH U 1.1.1 Khái niệm về nhập kh u Theo điều 28 Luật thương mại 2005 : „„Nhập khẩu hàng hóa là việc hàng hóa được đưa v o lãnh thổ Việt Nam từ nước ngoài hoặc từ khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam được coi là khu vực hải quan riêng theo quy đ nh của pháp luật‟‟. Vậy nhập khẩu là hoạt động kinh doanh buôn bán giữa các quốc gia trên phạm vi toàn cầu, là sự mua hàng hóa và dịch vụ từ nƣớc ngoài phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nƣớc hoặc tái sản xuất mở rộng với mục tiêu lợi nhuận và nối liền sản xuất giữa các quốc gia với nhau. Về bản chất, sẽ có một luồng hàng hóa và dịch vụ từ nƣớc ngoài chảy vào nƣớc nhập khẩu và sẽ có một luồng tiền tƣơng ứng chảy ra. 1.1. 2 Vai trò của hoạt động nhập kh u đối với nền kinh tế Trong điều kiện nền kinh tế nƣớc nhà vận hành theo cơ chế thị trƣờng nhƣ hiện nay và để đáp ứng một cách đầy đủ mọi nhu cầu trong nƣớc, đặc biệt trong xu thế ngày nay khi đời sống con ngƣời ngày càng nâng cao thì hoạt động nhập khẩu đóng vai trò hết sức quan trọng đối với nền kinh tế quốc dân. Cụ thể những vai trò đó đƣợc thể hiện nhƣ sau: - Nhập khẩu sẽ bổ xung kịp thời những hàng hóa còn thiếu mà trong nƣớc không sản xuất đƣợc, sản xuất không đủ tiêu dùng hoặc sản xuất với chi phí cao để cung cầu trở nên cân đối hơn, đảm bảo cho sự phát triển ổn định và bền vững nền kinh tế. - Nhập khẩu làm đa dạng, phong phú chủng loại, mẫu mã hàng hóa trong nƣớc; nâng cao sự lựa chọn, tính cạnh tranh, thúc đẩy sản xuất trong nƣớc không ngừng vƣơn lên, do đó doanh nghiệp muốn tồn tại thì phải nâng cao khả năng cạnh tranh, không ngừng tìm tòi nghiên cứu để sản xuất ra hàng hóa có chất lƣợng cao để tăng cƣờng cạnh tranh với hàng ngoại, đem lại lợi ích cho ngƣời tiêu dùng. - Nhập khẩu góp phần cải thiện và nâng cao mức sống của ngƣời dân. Ở đây nhập khẩu vừa thỏa mãn nhu cầu trực tiếp của ngƣời dân về hàng tiêu dùng, vừa đảm bảo đầu vào cho sản xuất, tạo việc làm ổn định cho ngƣời lao động. - Nhập khẩu tạo ra quá trình chuyển giao công nghệ, thay thế các máy móc thiết 4 bị lạc hậu bằng các máy móc thiết bị hiện đại, điều này giúp chuyên môn hóa sản xuất tạo ra sự phát triển vƣợt bậc của nền sản xuất hàng hóa, tạo sự cân bằng giữa các quốc gia về trình độ sản xuất, tiết kiệm chi phí và thời gian. - Nhập khẩu là một trong hai hoạt động chính của ngoại thƣơng do đó nó có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy xuất khẩu, góp phần nâng cao giá trị cũng nhƣ chất lƣợng hàng hóa xuất khẩu thông qua trao đổi hàng hóa đối lƣu và giúp cân bằng cán cân thanh toán quốc tế. Đây là hai hoạt động không thể tách rời nhau của một nền kinh tế. 1.1.3 Các phương thức nhập kh u 1.1.3.1 Nhập khẩu trực tiếp Hàng hóa đƣợc mua trực tiếp từ nƣớc ngoài không thông qua trung gian. Bên xuất khẩu giao hàng trực tiếp cho bên nhập khẩu. Trong hình thức này, doanh nghiệp kinh doanh nhập khẩu phải chủ động tìm kiếm đối tác, đàm phán ký kết hợp đồng… và phải tự bỏ vốn để kinh doanh hàng nhập khẩu, phải chịu mọi chi phí giao dịch, nghiên cứu thị trƣờng, giao nhận lƣu kho bãi, nộp thuế tiêu thụ hàng hóa. 1.1.3.2 Nhập khẩu ủy thác Là hình thức nhập khẩu gián tiếp thông qua trung gian thƣơng mại. Bên nhờ ủy thác sẽ phải trả một khoản tiền cho bên nhận ủy thác dƣới hình thức phí ủy thác, còn bên nhận ủy thác có trách nhiệm thực hiện đúng nội dung của hợp đồng ủy thác đã đƣợc ký kết giữa các bên. Hình thức này giúp cho doanh nghiệp nhận ủy thác không mất nhiều chi phí, độ rủi ro thấp nhƣng lợi nhuận từ hoạt động này không cao. 1.1.3.3 Nhập khẩu liên doanh Là hoạt động nhập khẩu hàng hóa trên cơ sở liên kết kinh tế một cách tự nguyện giữa các doanh nghiệp, trong đó có ít nhất một bên nắm rõ đƣợc các kĩ năng về nhập khẩu, có những nguồn hàng chất lƣợng, đối tác uy tín, có nền tảng trong hoạt động kinh doanh nhập khẩu. Quyền hạn và trách nhiệm của mỗi bên đƣợc quy định theo tỷ lệ vốn đóng góp. Doanh nghiệp kinh doanh nhập khẩu trực tiếp trong liên doanh phải ký hai loại hợp đồng: hợp đồng ngoại thƣơng mua hàng với nƣớc ngoài và hợp đồng liên doanh với doanh nghiệp khác (không nhất thiết là phải Nhà nƣớc). 1.1.3.4 Nhập khẩu hàng đổi hàng 5 Nhập khẩu hàng đổi hàng là hai nghiệp vụ chủ yếu của buôn bán đối lƣu, nó là hình thức nhập khẩu đi đôi với xuất khẩu. Hoạt động này đƣợc thanh toán không phải bằng tiền mà chính là hàng hóa. Mục đích ở đây không phải thu lãi từ hoạt động nhập khẩu mà nhằm để xuất đƣợc hàng hoá, thu lãi từ hoạt động xuất khẩu. Hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu có giá trị tƣơng đƣơng nhau. Để bảo đảm thực hiện hợp đồng có thể dùng thƣ tín dụng đối ứng (Recipocal L/C) hoặc phạt về việc giao thiếu hay giao chậm. 1.1.3.5 Nhập khẩu gia công Là hình thức nhập khẩu theo đó bên nhập khẩu (là bên nhận gia công) tiến hành nhập khẩu nguyên vật liệu từ phía ngƣời xuất khẩu (bên đặt gia công) về để tiến hành gia công theo những quy định trong hợp đồng ký kết giữa hai bên. 1.1.3.6 Nhập khẩu tái xuất Là hoạt động nhập hàng nhƣng không phải để tiêu dùng trong nƣớc mà để xuất khẩu sang nƣớc thứ ba nào đó nhằm thu lợi nhuận. Nhƣng hàng hoá nhập khẩu về này không đƣợc qua xử lí hay chế biến ở nƣớc tái xuất. Nhƣ vậy nhập khẩu tái xuất luôn thu hút cùng ba nƣớc tham gia là nƣớc nhập khẩu, nƣớc tái xuất và nƣớc xuất khẩu. Hàng hoá đƣợc nhập khẩu vào trong nƣớc tái xuất đƣợc lƣu tại kho ngoại quan sau đó đƣợc xuất khẩu ra nƣớc ngoài không thông qua chế biến. Để đảm bảo thanh toán, hợp đồng tái xuất thƣờng dùng thƣ tín dụng giáp lƣng (Back to Back L/C). 1.2 TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA NHẬP KH U ĐƯỜNG BIỂN 1.2.1 Khái niệm về giao nhận, người giao nhận  D ch vụ giao nhận Giao nhận là một hoạt động kinh tế có liên quan đến vận tải nhằm đƣa hàng đến đích an toàn, là dịch vụ hải quan, là dịch vụ có liên quan đến vận tải , là thuê mƣớn ngƣời vận tải, cũng có thể là ngƣời vận tải có phƣơng tiện vận tải và có thể tham gia vận tải. Theo điều 163 Luật thương mại 2005 : „„D ch vụ giao nhận hàng hóa là h nh vi thương mại, theo đó người làm d ch vụ giao nhận hàng hóa nhận hàng từ người g i, tổ chức vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, l m các thủ tục giấy tờ và các d ch vụ khác có liên quan để giao hàng cho người nhận theo sự ủy thác của chủ hàng, 6 của người vận tải hoặc của người làm d ch vụ giao nhận khác (gọi chung là khách h ng)”. Từ định nghĩa trên, dịch vụ giao nhận có thể đƣợc hiểu là tập hợp các nghiệp vụ liên quan đến quá trình vận tải nhằm thực hiện việc di chuyển hàng hóa từ nơi gửi hàng đến nơi nhận hàng. Dịch vụ giao nhận thực chất là tổ chức quá trình chuyên chở và giải quyết các thủ tục liên quan đến quá trình chuyên chở đó. Nhƣ vậy, dịch vụ giao nhận là một ngành mang tính chất đặc thù nằm trong khâu lƣu thông và phân phối hàng hóa.  Người giao nhận Theo FIATA: “ Người giao nhận l người lo toan để h ng hóa được chuyên chở theo hợp đồng ủy thác v h nh động vì lợi ích của người ủy thác. Người giao nhận cũng đảm nhận thực hiện mọi công việc liên quan đến hợp đồng giao nhận như bảo quản, lưu kho trung chuyển, làm thủ tục hải quan, kiểm hoá”. Theo điều 164 Luật thương mại 2005 : “Người làm d ch vụ giao nhận hàng hóa l thương nhân có giấy chứng nhận kinh doanh d ch vụ giao nhận h ng hóa”. Từ các định nghĩa trên ta có thể rút ra nhận xét: - Ngƣời giao nhận có thể là ngƣời kinh doanh dịch vụ giao nhận hay các doanh nghiệp giao nhận (Forwarder, Freight Forwarder, Forwarding Agent), hoặc có thể là chủ hàng, chủ tàu, công ty xếp dỡ hay kho hàng, ngƣời giao nhận chuyên nghiệp hay bất cứ một ngƣời nào khác có đăng ký kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa. - Ngƣời giao nhận hoạt động theo hợp đồng ủy thác ký với chủ hàng, bảo vệ lợi ích của chủ hàng. - Ngƣời giao nhận lo liệu việc vận tải nhƣng chƣa hẳn là ngƣời vận tải. Họ có thể sử dụng, thuê mƣớn ngƣời vận tải. Họ cũng có thể có phƣơng tiện vận tải, có thể tham gia vận tải, nhƣng đối với chủ hàng ủy thác, họ là ngƣời giao nhận, ký hợp đồng ủy thác giao nhận, không phải là ngƣời vận tải. - Cùng với việc tổ chức vận tải, ngƣời giao nhận còn làm nhiều việc khác trong phạm vi ủy thác của chủ hàng để đƣa hàng từ nơi này đến nơi khác theo những điều khoản đã cam kết. 1.2.2 Phạm vi của dịch vụ giao nhận - Tổ chức xếp dỡ hàng hóa, chuyên chở hàng hóa trong phạm vi ga, cảng. - Làm thủ tục hải quan. 7 - Mua bảo hiểm cho hàng hóa nếu ngƣời gửi hàng yêu cầu. - Lập các chứng từ cần thiết trong quá trình gửi hàng, nhận hàng, thanh toán. - Nhận hàng và giao hàng, thu xếp chuyển tải hàng hóa. - Thanh toán cƣớc phí, chi phí xếp dỡ, lƣu kho, lƣu bãi, bảo quản hàng hóa. - Thông báo tình hình đi và đến của các phƣơng tiện vận tải. - Cân đo hàng hóa, gom hàng, lựa chọn tuyến đƣờng vận tải, phƣơng thức vận tải và ngƣời chuyên chở thích hợp. 1.2.3 Vai trò của người giao nhận Ngày nay, do sự phát triển của vận tải container, vận tải đa phƣơng thức, ngƣời giao nhận không chỉ làm đại lý, ngƣời ủy thác mà còn cung cấp dịch vụ vận tải đóng vai trò nhƣ một bên chính – Ngƣời chuyên chở (Carrier). Ngƣời giao nhận đã thể hiện vai trò của mình trong một số hoạt động nhƣ:  Người môi giới hải quan Ban đầu họ chỉ hoạt động ở trong nƣớc với nhiệm vụ là làm thủ tục hải quan đối với hàng nhập khẩu. Sau đó mở rộng phạm vi hoạt động phục vụ cả hàng xuất khẩu, chuyên chở hàng hóa trong thƣơng mại quốc tế và lƣu cƣớc với các hãng tàu theo sự ủy thác của khách hàng tùy thuộc vào hợp đồng mua bán.  m đại lý Ngày nay ngƣời giao nhận không chỉ hoạt động nhƣ một cầu nối giữa ngƣời gửi hàng và ngƣời chuyên chở mà còn đƣợc quyền nhận ủy thác từ ngƣời gửi hàng hoặc từ ngƣời chuyên chở để thực hiện nhiều công việc khác nhƣ nhận hàng, giao hàng, lập chứng từ, làm thủ tục hải quan,...trên cơ sở hợp đồng ủy thác.  Lo liệu chuyển tải và tiếp gửi hàng hóa Khi hàng hóa phải chuyển tải hoặc quá cảnh qua nƣớc thứ ba, ngƣời giao nhận sẽ làm thủ tục quá cảnh, hoặc tổ chức chuyển tải hàng hóa từ phƣơng tiện vận tải này sang phƣơng tiện vận tải khác, hoặc giao hàng đến tận tay ngƣời nhận.  Người gom h ng Đây là một dịch vụ đặc biệt trong vận tải hàng hóa bằng container, dịch vụ gom hàng nhằm biến hàng lẻ (LCL) thành hàng nguyên container (FCL) để tận dụng sức chứa của container và giảm chi phí vận tải. Khi là ngƣời gom hàng, ngƣời giao nhận có thể đóng vai trò là ngƣời chuyên chở hoặc chỉ là đại lý.  Người chuyên chở 8 Ngƣời giao nhận trực tiếp ký hợp đồng vận tải với chủ hàng và chịu trách nhiệm chuyên chở hàng từ nơi gửi hàng đến nơi nhận hàng. Nếu ngƣời giao nhận chỉ ký hợp đồng mà không trực tiếp chuyên chở thì ngƣời giao nhận lúc này đóng vai trò là ngƣời thầu chuyên chở (Containerrcting Carrier). Nếu ngƣời giao nhận ký hợp đồng và trực tiếp chuyên chở thì ngƣời giao nhận là ngƣời chuyên chở thực tế (Performing Carrier). Ngƣời giao nhận luôn phải chịu trách nhiệm về hàng hóa trong mọi trƣờng hợp trên.  Người kinh doanh vận tải đa phương thức (Multidal Transport Operator - MTO): Ngƣời vận tải cung cấp dịch vụ vận tải đi suốt (vận tải từ cửa tới cửa - “Door to Door”) thì ngƣời giao nhận đã đóng vai trò là MTO, MTO cũng là ngƣời chuyên chở nên phải chịu trách nhiệm về hàng hóa trong suốt quá trình vận tải. 1.2.4 Hoạt động của người giao nhận  - Thay mặt người g i h ng Chọn tuyến đƣờng, phƣơng thức vận tải, hãng tàu thích hợp và có uy tín để chuyên chở hàng hóa cho ngƣời gửi hàng. - Cung cấp đơn giá liên quan đến việc chuyên chở, từ đó giúp nhà xuất khẩu lập phƣơng án giá xuất khẩu. - Nhận hàng, cấp chứng từ đã nhận hàng để gửi đi hay cấp House B/L. - Thu xếp việc lƣu kho, mua bảo hiểm cho hàng hóa khi khách hàng yêu cầu nếu đƣợc uỷ thác. - Vận chuyển hàng hóa đến cảng, khai báo hải quan về hàng xuất khẩu, thu xếp và chuẩn bị giấy tờ liên quan và giao hàng cho ngƣời chuyên chở. - Thanh toán cƣớc vận chuyển và chi phí liên quan. - Theo dõi quá trình vận chuyển cho tới khi hàng đến tay ngƣời nhận, thông báo tình hình đi và đến của phƣơng tiện vận tải, thu xếp chuyển tải hàng hoá. - Nhận vận đơn đã ký của ngƣời chuyên chở giao cho ngƣời gửi hàng. - Ghi nhận những tổn thất hàng hóa và tiến hành khiếu nại với ngƣời chuyên chở về tổn thất hàng hóa (nếu có).  Thay mặt người nhận h ng - Giám sát lô hàng trong quá trình chuyên chở. - Khi tàu về đến cảng, nhận và kiểm tra các chứng từ liên quan đến việc vận
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng