i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HÀNG TỒN
KHO TẠI CÔNG TY TNHH COMPASS II
Ngành:
QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn : Ths Lê Đình Thái
Sinh viên thực hiện
MSSV: 1154010834
: Giang Bảo Trân
Lớp: 11DQD02
TP.Hồ Chí Minh, 2015
ii
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HÀNG TỒN
KHO TẠI CÔNG TY TNHH COMPASS II
Ngành:
QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn : Ths Lê Đình Thái
Sinh viên thực hiện
MSSV: 1154010834
: Giang Bảo Trân
Lớp: 11DQD02
TP.Hồ Chí Minh, 2015
iii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong Khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Compass II, không
sao chép bất kỳ nguồn nào khác.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
Bình Dương, ngày 30 tháng 7 năm 2015
Tác giả
Giang Bảo Trân
iv
LỜI CẢM ƠN
Trước hết em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến toàn thể Quý thầy cô
Trường đại học công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, Quý Thầy cô khoa Quản trị
kinh doanh đã dạy dỗ, truyền đạt những kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt
bốn năm học tập và rèn luyện tại trường.
Em xin chân thành cám ơn Thạc sĩ Lê Đình Thái, thầy đã tận tình hướng dẫn
chúng em thực hiện báo cáo thực tập cuối khóa này. Nếu không có những lời nhận
xét, hướng dẫn của thầy thì em đã không thể hoàn thiện bài báo cáo này. Một lần
nữa, em xin chân thành cám ơn thầy.
Đặc biệt, em xin cảm ơn chủ Công ty TNHH Compass II và các thành viên của
công ty đã tạo điều kiện thuận lợi cho em thực tập tại doanh nghiệp, được tiếp xúc
trực tiếp, giúp em có thêm hiểu biết về công việc quản lý hàng tồn kho tại công ty.
Với vốn kiến thức hạn chế và thời gian thực tập có hạn nên em không tránh khỏi
có những thiếu sót. Em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp, nhận xét của
Quý thầy cô để giúp em hoàn hiện kiến thức của mình hơn.
Sau cùng, em xin kính chúc Quý thầy cô trong Khoa Quản trị kinh doanh và đặt
biệt là thầy Lê Đình Thái sức khỏe và thành công.
Trân trọng.
Bình Dương, ngày 30 tháng 7 năm 2015
Sinh viên thực hiện
Giang Bảo Trân
v
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : …………………………………………………………..
MSSV :
…………………………………………………………..
Khoá :
……………………………………………………
1. Thời gian thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
4. Kết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
Đơn vị thực tập
vi
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………
Tp.Hồ Chí Minh, ngày …. Tháng ….năm 2015
Giảng viên hướng dẫn
vii
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT .................................................................. x
DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG ............................................................................... xi
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH ......................................... xii
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO.............................. 3
1.1 Những khái niệm liên quan đến quản trị tồn kho ........................................................ 3
1.1.1 Hàng tồn kho và vai trò của hàng tồn kho ............................................................ 3
1.1.2 Quản trị tồn kho và chức năng của quản trị tồn kho. ............................................ 3
1.2 Nội dung quản trị hàng tồn kho ................................................................................... 4
1.2.1 Xác định nhu cầu hàng tồn kho ............................................................................ 4
1.2.1.1 Xác định nhu cầu hàng tồn kho cần dùng ...................................................... 4
1.2.1.2 Xác định nhu cầu hàng tồn kho cần mua ....................................................... 5
1.2.2 Các chi phí ảnh hưởng đến hoạt động quản trị hàng tồn kho ............................... 5
1.2.2.1 Chi phí mua hàng ( Cmh) .............................................................................. 5
1.2.2.2 Chi phí đặt hàng (Cđh) .................................................................................. 5
1.2.2.3 Chi phí tồn trữ (Ctt) ....................................................................................... 6
1.2.3 Tính hiệu quả kinh tế trong quản trị hàng tồn kho................................................ 6
1.2.4 Loại hình tồn kho .................................................................................................. 7
1.2.4.1 Mô hình sản lượng kinh tế cơ bản (EOQ - Basic Economic Order Quantity
Model)........................................................................................................................ 7
1.2.4.2 Mô hình cung cấp theo nhu cầu sản xuất (POQ – Production Order Quantity
Model)...................................................................................................................... 10
1.2.4.3 Mô hình khấu trừ theo sản lượng ................................................................. 11
1.2.4.4 Mô hình xác suất .......................................................................................... 12
1.2.4.5 Áp dụng kỹ thuật biên tế để quyết định chính sách tồn kho ........................ 12
1.2.5 Tính thời điểm trong quản trị tồn kho ................................................................. 13
1.2.6 Các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị tồn kho ........................................................ 14
Tóm tắt chương 1 ................................................................................................................. 15
CHƯƠNG 2 : THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO TẠI CÔNG
TY TNHH COMPASS II..................................................................................................... 17
2.1 Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Compass II .................................................. 17
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ...................................................................... 17
2.1.2 Cơ cấu tổ chức .................................................................................................... 17
2.1.3 Chức năng và lĩnh vực hoạt động ....................................................................... 19
2.1.4 Tình hình hoạt động của công ty trong 3 năm gần đây....................................... 20
2.1.5 Các sản phẩm chủ yếu của công ty ..................................................................... 24
2.1.6 Quy trình sản xuất sản phẩm của công ty ........................................................... 25
viii
2.1.7 Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty ............................................................ 26
2.2 Phân tích thực trạng công tác quản trị hàng tồn kho tại công ty TNHH Compass II 26
2.2.1 Phân tích thực trạng công tác quản trị hàng tồn kho của công ty ....................... 26
2.2.1.1 Thực trạng hoạch định nhu cầu hàng tồn kho .............................................. 27
2.2.1.1.1 Thực trạng hoạch định nhu cầu hàng tồn kho cần dùng ....................... 27
2.2.1.1.2 Thực trạng hoạch định nhu cầu hàng tồn kho cần mua ........................ 29
2.2.1.2 Thực trạng về các chi phí ảnh hưởng đến hàng tồn kho .............................. 30
2.2.1.2.1 Chi phí mua hàng .................................................................................. 30
2.2.1.2.2 Chi phí đặt hàng .................................................................................... 30
2.2.1.2.3 Chi phí tồn trữ ....................................................................................... 31
2.2.1.3 Thực trạng về tính hiệu quả kinh tế trong quản trị hàng tồn kho ................ 33
2.2.1.4 Thực trạng về loại hình tồn kho mà công ty đang ứng dụng ....................... 36
2.2.1.5 Thực trạng về tính thời điểm trong quản trị tồn kho.................................... 37
2.2.1.6 Thực trạng về các yếu tố ảnh hưởng đến quản trị hàng tồn kho .................. 38
2.2.2 Nhận xét chung về công tác quản lý hàng tồn kho công ty TNHH Compass II . 41
2.2.2.1 Những kết quả đạt được ............................................................................... 41
2.2.2.2 Những mặt còn hạn chế ............................................................................... 42
Tóm tắt chương 2 ................................................................................................................. 43
CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP - KIẾN NGHỊ ......................................................................... 45
3.1 Giải pháp .................................................................................................................... 45
3.1.1 Giải pháp áp dụng các mô hình tồn kho vào quản trị tồn kho của công ty ......... 45
3.1.1.1 Cơ sở của giải pháp...................................................................................... 45
3.1.1.2 Nội dung của giải pháp ................................................................................ 45
3.1.1.3 Kết quả đạt được .......................................................................................... 48
3.1.2 Giải pháp góp phần hoàn thiện hệ thống kho chứa của công ty ........................ 49
3.1.2.1 Cơ sở của giải pháp...................................................................................... 49
3.1.2.2 Nội dung của giải pháp ................................................................................ 49
3.1.2.3 Kết quả đạt được .......................................................................................... 51
3.1.3 Giải pháp góp phần hoàn thiện quy trình quản lý hàng tồn kho của công ty ..... 51
3.1.3.1 Cơ sở của giải pháp...................................................................................... 51
3.1.3.2 Nội dung của giải pháp ................................................................................ 52
3.1.3.3 Kết quả đạt được .......................................................................................... 55
3.1.4 Một số giải pháp khác góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh cho công ty..... 55
3.2 Kiến nghị ................................................................................................................... 58
Tóm tắt chương 3 ................................................................................................................. 59
KẾT LUẬN.......................................................................................................................... 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 63
PHỤ LỤC ............................................................................................................................ 64
ix
Phụ lục 1 .......................................................................................................................... 65
Phụ lục 2 .......................................................................................................................... 66
Phụ lục 3 .......................................................................................................................... 67
Phụ lục 4 .......................................................................................................................... 68
x
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt, ký hiệu
BP
Cđh
Cmh
CNTTSX
Co.,Ltd
Ctt
D
d
EOQ
H
Kg
L
m2
Mi
ML
MP
N
P
1–P
p
POQ
Q
Q*
Qi
ROP
S
t
TC
TNHH
USD
Vcd
Vcm
Vd
VND
Ý nghĩa
Bộ phận
Chi phí đặt hàng
Chi phí mua hàng
Công nhân trực tiếp sản xuất
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Chi phí tồn trữ
Nhu cầu vật tư trong năm
Lượng vật tư cần dùng cho 1 ngày đêm
Mô hình sản lượng kinh tế cơ bản
Chi phí tồn trữ 1 đơn vị hàng trong 1 đơn vị thời gian
Kilogram
Thời gian từ khi đặt hàng đến khi nhận được hàng
Mét vuông
Định mức vật tư dùng để sản xuất 1 sản phẩm loại i
Thiệt hại cận biên tính cho 1 đơn vị dự trữ
Lợi nhuận cận biên tính cho 1 đơn vị dự trữ
Số ngày sản xuất trong năm
Xác suất bán được
Xác suất không bán được
Mức sản xuất (cung ứng) hàng ngày
Mô hình cung cấp theo nhu cầu sản xuất
Số lượng hàng của 1 đơn hàng
Lượng đặt hàng tối ưu
Số sản phẩm loại I sản xuất trong kỳ kế hoạch
Điểm đặt hàng lại
Chi phí cho 1 lần đặt hàng
Thời gian sản xuất để có đủ số lượng cho 1 đơn hàng
Tổng chi phí
Trách nhiệm hữu hạn
United States Dollar (đơn vị tiền tệ của Hoa Kỳ)
Lượng vật tư cần dùng cho kỳ kế hoạch
Lượng vật tư cần mua
Lượng vật tư tồn kho cuối kỳ
Việt Nam đồng
xi
DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 2.1 : Bảng cân đối kế toán tổng hợp qua các năm 2012-2013-2014
Bảng 2.2 : Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua các năm 2012-20132014
Bảng 2.3 : Định mức nguyên vật tư cho một sản phẩm tua-vít của công ty
Bảng 2.4 : Tình hình tồn kho nguyên vật liệu các năm 2012-2013-214
Bảng 2.5 : Đơn giá trung bình của các loại nguyên vật liệu chủ yếu
Bảng 2.6 : Bảng thống kê chi phí cho một lần đặt hàng
Bảng 2.7 : Bảng dùng để tính các chỉ số hiệu quả kinh tế trong quản trị tồn kho
Bảng 2.8 : Cơ cấu giá trị hàng tồn kho thực tế của công ty các năm 2012-2013-2014
Bảng 3.1 : Xây dựng các bước thực hiện nhập hàng thừa trở lại kho.
xii
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Mô hình EOQ
Hình 1.2 : Các loại chi phí của mô hình EOQ
Hình 1.3 : Mô hình ROP
Hình 1.4 : Mô hình POQ
Sơ đồ 2.1 : Sơ đồ tổ chức của công ty
Sơ đồ 2.2 : Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm của công ty
Sơ đồ 2.3 : Sơ đồ bố trí công ty và hệ thống kho chứa của công ty
Sơ đồ 2.4 : Quy trình hàng tồn kho của công ty
Sơ đồ 3.1 : Sơ đồ bố trí kho mới sau kho sắp xếp lại
Sơ đồ 3.2 : Giải pháp quy trình quản lý hàng tồn kho mới
Biểu đồ 2.1 : Biểu đồ nhân lực năm 2014 của công ty
Biểu đồ 2.2: Biểu đồ doanh số của công ty từ năm 2004 đến năm 2014
1
LỜI MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài:
Bất kỳ một doanh nghiệp sản xuất nào kinh doanh nào muốn quá trình sản xuất
kinh doanh diễn ra thường xuyên và liên tục đều đòi hỏi phải có một lượng hàng
tồn kho nhất định.
Hàng tồn kho có vai trò quan trọng – thường chiếm 40% giá trị tài sản của doanh
nghiệp, và được xem là cầu nối an toàn giữa cung ứng và sản xuất, vì vậy công tác
quản trị hàng tồn kho là một vần đề lớn cần được quan tâm và giải quyết. Do đó,
để tăng doanh thu, đồng thời tiết kiệm chi phí để tăng lợi nhuận, doanh nghiệp phải
có biện pháp quản trị tốt hàng tồn kho, giảm thiểu rủi ro, giúp doanh nghiệp có vị
thế vững chắc trên thị trường.
Nhận thức được tầm quan trọng của quản trị tồn kho trong doanh nghiệp, em
quyết định chọn đề tài : “Hoàn thiện công tác quản trị hàng tồn kho tại công ty
TNHH Compass II”
2. Tình hình nghiên cứu:
Đây là đề tài liên quan đến nhiều vấn đề, nhiều phạm trù kinh tế. Tuy nhiên do
hạn chế về mặt thời gian và hiểu biết của một sinh viên, nên bài khóa luận của em
chỉ nghiên cứu công tác quản trị tồn kho vật tư tại công ty TNHH Compass II.
Đối tượng nghiên cứu: công tác quản trị tồn kho nhập khẩu tại công ty TNHH
Compass II.
Thời gian nghiên cứu: nghiên cứu công tác quản trị hàng tồn kho của công ty
trong 3 năm trở lại đây.
3. Mục đích nghiên cứu:
- Khái quát, tổng hợp những vấn đề lý luận cơ bản về công tác quản trị hàng tồn kho
của doanh nghiệp.
- Tìm hiểu, phân tích tình hình thực trạng của công tác quản trị tồn kho tại công ty
TNHH Compass II
- Đánh giá, nhận xét và đưa ra một số biện pháp, kiến nghị nhằm góp phần hoàn
thiện công tác quản trị tồn kho tại công ty
4. Nhiệm vụ nghiên cứu:
2
Thông qua việc nghiên cứu đề tài này, ta tìm hiểu rõ hơn về công tác quản lý hàng
tồn kho của doanh nghiệp. Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế từ đó tìm
ra mô hình quản trị tồn kho tối ưu góp phần làm giảm chi phí tồn kho, nâng cao
hiệu quả hoạt động cho doanh nghiệp.
5. Phương pháp nghiên cứu:
Trong quá trình thực hiện đề tài,em đã sử dụng một số phương pháp nghiên cứu
sau:
- Phương pháp nghiên cứu tài liệu : nghiên cứu các thông tin liên quan đến đề tài
trong các giáo trình, sách, tài liệu..
- Phương pháp thu thập số liệu:
Số liệu sơ cấp: thu thập bằng cách phỏng vấn trực tiếp người cung cấp thông tin, dữ
liệu. Trực tiếp đến công ty để quan sát, tìm hiểu tình hình thực tế.
Số liệu thứ cấp: tham khảo, thu thập thông tin, số liệu thực tế từ các đơn từ, báo cáo,
văn bản của công ty.
- Phương pháp phân tích, thống kê, so sánh các số liệu thu thập được.
6. Dự kiến kết quả nghiên cứu:
Từ những thông tin thu thập được về công ty TNHH Compass II, em sẽ tiến hành
xử lý và phân tích số liệu, nhận xét và đánh giá về những điểm mạnh cũng như
những mặt còn hạn chế của công ty. Từ đó đưa ra những giải pháp nhằm góp phần
giúp công ty quản lý tốt và nâng cao hiệu quả của công tác quản trị hàng tồn kho.
7. Tài liệu tham khảo:
- Giáo trình Quản trị sản xuất – Th.s Lê Đình Thái
- Giáo trình Quản trị sản xuất – TS Nguyễn Thị Minh An
- Các tài liệu do công ty TNHH Compass II cung cấp
- Các trang web có liên quan đến quản trị tồn kho và ngành sản xuất tua-vít.
8. Kết cấu của đề tài
Nội dung của báo cáo ngoại trừ phần mở đầu, bao gồm 3 phần:
Chương 1: Lý luận chung về quản trị hàng tồn kho
Chương 2: Thực trạng công tác quản trị hàng tồn kho tại công ty TNHH Compass II
Chương 3: Giải pháp – kiến nghị
3
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
1.1 Những khái niệm liên quan đến quản trị tồn kho
1.1.1 Hàng tồn kho và vai trò của hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Trong các doanh nghiệp sản xuất và thương mại người ta phải dự trữ các lọai
nguyên vật liệu, bán thành phẩm, dụng cụ phụ tùng, thành phẩm...
Các loại hàng tồn kho:
- Tồn kho nguyên vật liệu: tồn kho nguyên vật liệu bao gồm các chủng loại hàng mà
một doanh nghiệp mua để sử dụng trong quá trình sản xuất của mình. Nó có thể
gồm các loại nguyên vật liệu cơ bản, bán thành phẩm hoặc cả hai.
- Tồn kho sản phẩm dở dang: bao gồm tất cả các mặt hàng mà hiện nay đang còn
nằm tại một công đoạn nào đó của quá trình sản xuất.
- Tồn kho thành phẩm: bao gồm những sản phẩm đã hoàn thành chu kỳ sản xuất của
mình và đang chờ tiêu thụ
Vai trò của hàng tồn kho
Hàng tồn kho thường chiếm tỷ trọng lớn trong tài sản của doanh nghiệp (thông
thường chiếm 40 – 50%). Do vậy việc quản lý, kiểm soát tốt tồn kho có ý nghĩa vô
cùng quan trọng. Để đảm bảo sản xuất liên tục và có hiệu quả, tránh gián đoạn, đáp
ứng tốt nhu cầu của khách hàng, cần phải tìm cách tăng dự trữ; ngược lại dự trữ
tăng kéo theo các chi phí liên quan đến dự trữ cũng tăng. Do vậy các doanh nghiệp
cần phải tìm cách xác định điểm cần bằng giữa mức độ đầu tư cho hàng tồn kho và
lợi ích thu được do thoả mãn nhu cầu sản xuất và nhu cầu khách hàng với chi phí
thấp nhất.
1.1.2 Quản trị tồn kho và chức năng của quản trị tồn kho.
Quản trị hàng tồn kho là việc thực hiện các chức năng quản lý để lập kế hoạch,
tiếp nhận, cất trữ, vận chuyển, kiểm soát và cấp phát vật tư nhằm sử dụng tốt nhất
các nguồn lực phục vụ khách hàng, đáp ứng mục tiêu của doanh nghiệp.
4
Chức năng của quản trị tồn kho :
Chức năng liên kết
Chức năng liên kết chủ yếu của quản trị tồn kho là liên kết giữa 3 giai đoạn Cung
ứng – Sản xuất – Tiêu thụ
Thực hiện tốt chức năng liên kết nhằm đảm bảo sản xuất liên tục, tránh sự thiếu
hụt lãng phí trong sản xuất.
Chức năng đề phòng tăng giá, đề phòng lạm phát
Một doanh nghiệp nếu biết trước tình hình tăng giá nguyên vật liệu hay hàng
háo, họ có thể dự trữ tồn kho để tiết kiệm chi phí.
Chức năng khấu trừ theo sản lượng
Rất nhiều nhà cung ứng sẵn sàng khấu trừ cho những đơn hàng có số lượng lớn.
Việc mua hàng với số lượng lớn có thể giảm bớt chi phí sản xuất, tuy nhiên với số
lượng hàng lớn sẽ phải chịu chi phí tồn trữ cao. Do đó, cần phải xác định một lượng
hàng tối ưu để hưởng được giá khấu trừ, mà chi phí tồn trữ tăng không dáng kể.
1.2 Nội dung quản trị hàng tồn kho
1.2.1 Xác định nhu cầu hàng tồn kho
1.2.1.1 Xác định nhu cầu hàng tồn kho cần dùng
Lượng vật tư cần dùng là lượng vật tư được sử dụng một cách hợp lý và tiết
kiệm nhất trong kỳ kế hoạch. Lượng vật tư cần dùng phải đảm bảo hoàn thành chỉ
tiêu tổng sản lượng trong kỳ kế hoạch.
Việc xác định lượng vật tư cần dùng là cơ sở để lập kế hoạch mua sắm vật tư.
Khi tính toán cần dựa trên cơ sở định mức tiêu dùng vật tư cho một sản phẩm. Tùy
thuộc vào từng loại vật tư, tùng loại sản phẩm và đặc điểm kinh tế kỹ thuật của
doanh nghiệp mà vận dụng phương pháp tính toán thích hợp.
Để xác định nhu cầu vật tư cần dùng cho kỳ kế hoạch của doanh nghiệp cần căn
cứ vào :
- Nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của năm kế hoạch
- Định mức tiêu hao vật tư cho một đơn vị sản phẩm
5
- Tình hình giá cả vật tư trên thị trường
Công thức xác định lượng vật tư cần dùng cho kỳ kế hoạch đối với sản phẩm có
định mức vật tư như sau :
Vcd = ∑m
i=1 QiMi
Trong đó : Vcd :lượng vật tư cần dùng cho kỳ kế hoạch
Mi : định mức vật tư dùng để sản xuất 1 đơn vị sản
phẩm loại i
Qi : số sản phẩm loại i sản xuất trong kỳ kế hoạch
1.2.1.2 Xác định nhu cầu hàng tồn kho cần mua
Sau khi đã xác định lượng vật tư cần dùng, cần dự trữ thì phải tiến hành tổng hợp
và cân đối các nhu cầu để xác định lượng vật tư doanh nghiệp cần mua để đảm bảo
hoàn thành nhiệm vụ kế hoạch của doanh nghiệp.
Xác định lượng vật tư cần mua theo công thức sau :
Vcm=Vcd - Vd
Trong đó :Vcm : lượng vật tư cần mua
Vcd : lượng vật tư cần dùng
Vd : lượng vật tư tồn kho cuối kỳ
1.2.2 Các chi phí ảnh hưởng đến hoạt động quản trị hàng tồn kho
1.2.2.1 Chi phí mua hàng ( Cmh)
Là chi phí được tính từ khối lượng hàng của đơn hàng và giá trị mua một đơn vị.
Cmh= khối lượng hàng x đơn giá
1.2.2.2 Chi phí đặt hàng (Cđh)
Là toàn bộ các chi phí có liên quan đến việc thiết lập các đơn hàng. Bao gồm:
- Các chi phí tìm nguồn hàng, chi phí hoa hồng cho người giới thiệu
- Chi phí thực hiện quy trình đặt hàng (giao dịch, ký kết hợp đồng…)
- Các chi phí chuẩn bị và thực hiện việc chuyển hàng hoá đến kho của doanh
nghiệp.
6
𝐷
Cđh= 𝑆
𝑄
Trong đó: - Cđh: chi phí đặt hàng trong năm
- D: nhu cầu vật tư trong năm
- Q: số lượng hàng của 1 đơn hàng
- S: chi phí cho một lần đặt hàng
1.2.2.3 Chi phí tồn trữ (Ctt)
Là những chi phí phát sinh trong thực hiện hoạt động dự trữ, như : chi phí về nhà
cửa và kho; chi phí sử dụng thiết bị, phương tiện; chi phí về nhân lực cho hoạt động
quản lý dự trữ; phí tổn cho việc đầu tư vào hàng dự trữ; thiệt hại hàng dự trữ do mất
mát... Tỷ lệ từng loại chi phí phụ thuộc vào loại hình doanh nghiệp, địa điểm phân
bố, lãi suất hiện hành... Thông thường chi phí lưu kho hàng năm chiếm xấp xỉ 40%
giá trị hàng dự trữ.
Q
Ctt = H
2
Trong đó: - Ctt: chi phí tồn trữ trong năm
- H : chi phí tồn trữ 1 đơn vị hàng trong 1 đơn vị
thời gian
Chúng ta cần phân biệt 2 thuật ngữ : tổng chi phí của hàng tồn khi và tổng chi
phí về hàng tồn kho.
- Tổng chi phí của hàng tồn kho = Cdh + Ctt + Cmh
- Tổng chi phí về hàng tồn kho = Cdh + Ctt
1.2.3 Tính hiệu quả kinh tế trong quản trị hàng tồn kho
Các chỉ tiêu đánh giá trình độ quản trị tồn kho của doanh nghiệp:
Hệ số vòng quay của
hàng tồn kho
Giá vốn hàng bán
=
Trị giá hàng tồn kho bình quân
Trong đó:
Trị giá hàng
tồn kho bình =
quân
Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ+trị giá hàng tồn kho cuối kỳ
2
7
Hệ số này cho ta biết trong một kỳ hàng tồn kho quay được mấy vòng.
Số ngày của một
=
vòng quay
Số ngày trong kỳ
Hệ số vòng quay của hàng tồn kho
Chỉ tiêu này cho ta biết số ngày cần thiết để hàng tồn kho quay được một vòng.
Tỷ lệ giữa doanh
thu so với hàng tồn =
kho
Doanh thu
Giá trị hàng tồn kho
1.2.4 Loại hình tồn kho
Khi nghiên cứu các mô hình dự trữ, chúng ta cần giải đáp 2 câu hỏi trọng tâm là:
- Lượng hàng trong mỗi đơn hàng bao nhiêu thì chi phí nhỏ nhất?
- Khi nào thì tiến hành đặt hàng?
Để trả lời 2 câu hỏi trên cho các trường hợp khác nhau, chúng ta lần lượt khảo
sát 5 mô hình sau:
1.2.4.1 Mô hình sản lượng kinh tế cơ bản (EOQ - Basic Economic Order
Quantity
Model)
Mô hình EOQ được Ford W.Haris đề xuất và ứng dụng từ năm 1915, cho đến
nay nó vẫn được hầu hết các doanh nghiệp sử dụng. Kỹ thuật kiểm soát dự trữ theo
mô hình này rất dễ áp dụng. Những giả thiết quan trọng của mô hình là:
- Nhu cầu phải biết trước và không đổi
- Phải biết trước khoảng thời gian kể từ khi đặt hàng cho tới khi nhận được hàng
và thời gian đó không đổi.
- Lượng hàng trong mỗi đơn hàng được thực hiện trong một chuyến hàng và được
thực hiện ở một thời điểm đã định trước.
- Chỉ tính đến 2 loại chi phí là chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng
- Sự thiếu hụt dự trữ hoàn toàn không xảy ra nếu như đơn hàng được thực hiện
đúng.
8
- Không có việc khấu trừ theo sản lượng.
Với những giả thiết trên đây, sơ đồ biểu diễn mô hình EOQ được thể hiện trong
hình sau:
Q*
𝑄̅
0
A
B
C
Thời gian
Hình 1.1: Mô hình EOQ
Trong đó:
Q* : Lượng hàng của một đơn hàng (Lượng hàng dự trữ tối đa Qmax = Q*)
0 : Mức dự trữ tối thiểu (Qmin = 0)
Q=
𝑄∗
2
: là lượng dự trữ trung bình
0A = AB = BC là khoảng thời gian kể từ khi nhận hàng đến khi sử dụng hết
hàng của một đợt dự trữ. Với mô hình này lượng dự trữ sẽ giảm theo một tỷ lệ
không đổi vì nhu cầu không thay đổi theo thời gian.
Xác định các thông số cơ bản của mô hình EOQ
Mục tiêu của hầu hết các mô hình dự trữ đều nhằm tối thiểu hoá tổng chi phí dự
trữ. Với giả định đã nêu ra ở trên thì có hai loại chi phí biến đổi khi lượng dự trữ
thay đổi. Đó là chi phí lưu kho (Clk) và chi phí đặt hàng (Cđh), còn chi phí mua
hàng (Cmh) thì không thay đổi. Có thể mô tả mối quan hệ giữa các loại chi phí bằng
đồ thị trong hình sau:
- Xem thêm -