BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
BÙI THANH GIANG
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC THỊ XÃ CAI LẬY,
TỈNH TIỀN GIANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
HUẾ, 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
BÙI THANH GIANG
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC THỊ XÃ CAI LẬY,
TỈNH TIỀN GIANG
CHUYÊN NGÀNH : QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ SỐ : 8 31 01 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. BÙI ĐỨC TÍNH
HUẾ 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung
thực và chưa được sử
sự gi
ng đ
ảo vệ m t h c v nào Tôi c ng xin cam đoan m i
đ cho việc thực hiện luận văn đ được cảm n và c c thông tin tr ch
được chỉ rõ nguồn gốc
Huế, tháng 10 năm 2018
Tác giả luận văn
Bùi Thanh Giang
i
nđ
LỜI CÁM ƠN
Đ hoàn thành được Luận văn của mình, với lòng k nh tr ng và iết n sâu
sắc, tôi xin gửi những lời tri ân đến c c thầy, c c cô tại Trường Đại h c Kinh tế Đại h c Huế, những người giảng ạy và truyền đạt với đầy tâm huyết, cung cấ cho
tôi những kiến thức ổ ch và cần thiết, không chỉ trên lý thuyết mà còn từ thực tế
Đây sẽ trở thành những kinh nghiệm quý
u gi
tôi vững vàng h n trong qu
trình làm việc và hấn đấu Tôi c ng xin gửi lời cảm n đến L nh đạo, c c c n
chuyên viên Phòng Đào tạo Sau đại h c và c c hòng an của Trường Đại h c Kinh
tế đ tạo điều kiện gi
đ tôi hoàn thành kho h c này.
Tôi xin trân tr ng cảm n PGS.TS Bùi Đức T nh, người hướng
h c, người thầy đ hướng
sâu sắc, gi
n khoa
n tận tình, đồng thời đưa ra những ý kiến quý
u và
tôi hoàn thiện Luận văn này
Tôi c ng xin ày tỏ lòng iết n và sự quý mến đến Trường Đại h c Tiền
Giang đ tạo điền kiện đ tôi hoàn thành khóa h c; c c c n
đang công t c tại Ủy
an nhân ân th x Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang đặc iệt là anh, ch
hòng Tài ch nh -
Kế hoạch, Ban quản lý ự n đầu tư XDCB th x , c c chủ đầu tư của c c x ,
hường tại th x Cai Lậy đ hết lòng gi
đ , tạo m i điều kiện thuận lợi cho tôi
trong qu trình nghiên cứu và thực hiện Luận văn
Luận văn nghiên cứu về m t vấn đề kh r ng, thời gian không nhiều, kiến
thức của ản thân và sự am hi u thực tế còn rất hạn chế nên không th tr nh khỏi
những sai sót Tôi rất mong nhận được thêm nhiều ý kiến quý
u của c c nhà khoa
h c, c c nhà quản lý và đ c giả đ Luận văn được hoàn thiện
Tôi xin trân trọng cám ơn!
Thừa Thiên Huế, tháng 10 năm 2018
Bùi Thanh Giang
ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC KINH TẾ
H và tên h c viên: BÙI THANH GIANG
Chuyên ngành:
Quản lý Kinh tế
M số: 8310110
Niên khóa: 2016-2019
Người hướng
n khoa h c: PGS.TS. BÙI ĐỨC TÍNH
Tên đề tài: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI KHO BẠC NHÀ
NƯỚC THỊ XÃ CAI LẬY, TỈNH TIỀN GIANG
1. Mục đích và đối tượng nghiên cứu:
Mục đích: Trên c sở Đđ nh gi thực trạng công t c ki m so t chi NSNN
trong đầu tư xây ựng c
ản, và đề xuất giải h
nâng cao hiệu quả ki m so t chi
NSNN trong đầu tư XDCB th x Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
Đối tượng nghiên cứu: C c vấn đề lý luận và thực tiễn về ki m so t chi đầu
tư xây ựng c
ản sử d ng nguồn vốn ngân s ch nhà nước qua Kho bạc nhà nước
th x Cai Lậy.
2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng:
Luận văn sử
hư ng h
ng c c hư ng h
chuyên gia và sử
thống kê mô tả, hư ng h
hân t ch,
ng hần mềm thống kê đ xử lý số liệu
3. Kết quả nghiên cứu chính và kết luận:
- Kết quả nghiên cứu chính:
Luận văn đ đạt được c c kết quả nghiên cứu sau:
Hệ thống hóa c sở lý luận về ki m so t chi đầu tư xây ựng c
ản từ ngân
s ch Nhà nước
Đ nh gi thực trạng công t c ki m so t chi chi đầu tư xây ựng c
ản từ
ngân s ch Nhà nước tại Kho ạc nhà nước th x Cai Lậy.
Đề xuất những giải h
đầu tư xây ựng c
chủ yếu nhằm hoàn thiện công t c ki m so t chi
ản từ ngân s ch tại th x Cai Lậy
- Kết luận:
Với những cải c ch, đổi mới trong công t c Ki m chi vốn đầu tư XDCB thu c
nguồn vốn NSNN trong thời gian vừa qua ựa trên c c quy chế, ch nh s ch mới về
iii
quản lý đầu tư và xây ựng được Nhà nước nghiên cứu, xây ựng và an hành đ
mang lại những kết quả nhất đ nh Nổi ật nhất là c c ự n công được xây ựng đi
vào thực tiễn đời sống nhân ân ngày càng nhiều gó
hần làm tăng trưởng nền
kinh tế c ng như h c lợi của x h i Tuy nhiên trong mỗi giai đoạn, t nh th ch ứng
và hù hợ của c c quy chế, ch nh s ch là kh c nhau, trong qu khứ c c ch nh s ch
này có th mang lại lợi ch trực tiế nhưng trong hiện tại ch ng có th không còn
hù hợ nữa Vì vậy việc hoàn thiện c c quy chế, ch nh s ch về đầu tư XDCB là
việc làm đòi hỏi mang t nh thường xuyên và hải nghiên cứu sao cho mỗi c chế,
ch nh s ch an hành hải hù hợ với thực trạng nền kinh tế và khuyến kh ch th c
đẩy kinh tế h t tri n
Việc r t ra những nguyên nhân của những thành công và những yếu kém đ
gi
t c giả đề xuất những giải h
s t nhằm tăng cường và hoàn thiện công t c
quản lý chi đầu tư XDCB từ NSNN trên đ a àn th x Cai Lậy trong thời gian tới
Tuy nhiên, Luận văn còn hạn chế ở chỗ c c giải h
đưa ra v n còn mang t nh chất
đ nh t nh chủ yếu, chưa đ nh lượng được nhiều về hiệu quả đối với công t c quản lý
Muốn làm được điều này cần hải đưa ra những nghiên cứu sâu h n, chi tiết h n,
hân t ch kỹ từng kh a cạnh, lĩnh vực đầu tư đ đề ra m t quy hoạch, kế hoạch c
th Đồng thời, ch ng ta c ng cần m t quyết tâm cải tổ quyết liệt h n và thống nhất
c c an ngành từ Trung ư ng đến đ a hư ng.
Dựa trên những thực trạng của công t c ki m so t chi vốn đầu tư XDCB thu c
nguồn vốn NSNN của KBNN tại th x Cai Lậy trong thời gian vừa qua, chuyên đề
đ đưa ra m t số giải h
h
c th và m t số kiến ngh về việc thực hiện c c giải
đó đ hoàn thiện công t c nói trên Tuy nhiên với ung lượng nghiên cứu của
m t chuyên đề tốt nghiệ trong điều kiện nghiên cứu thực tiễn có hạn và o kiến
thức thực tế còn hạn chế nên chuyên đề không tr nh khỏi những thiếu sót về n i
ung c ng như c ch trình ày, rất mong nhận được sự gó ý nhiệt tình từ c c thầy
cô gi o đ qu trình nghiên cứu của tôi thu được kết quả tốt h n
iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TT
Từ viết tắt
Diễn giải
1
KBNN
Kho bạc nhà nước
2
XDCB
Xây ựng c
3
GDP
4
ICOR
5
NSNN
Ngân s ch nhà nước
6
TSCĐ
Tài sản cố đ nh
7
UBND
Ủy an nhân ân
8
XHCN
X h i chủ nghĩa
9
ĐTXDCB
ản
Gross Domestic Product
(Tổng sản hẩm quốc n i)
Incremental Capital – Output Rate
(Hiệu quả sử
ng tổng hợ của vốn đầu tư h t tri n)
Đầu tư xây dựng c bản
v
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................i
LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................ ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC KINH TẾ ............................... iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................v
MỤC LỤC ..................................................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................x
DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................... xii
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ.............................................................................................1
1 Lý o ch n đề tài .....................................................................................................1
2 M c tiêu nghiên cứu ................................................................................................2
3 Đối tượng và hạm vi nghiên cứu ...........................................................................3
4 Phư ng h
nghiên cứu .........................................................................................3
4.1. Phư ng h
thu thậ thông tin số liệu: ..............................................................3
4.2. Phư ng h
xử lý số liệu ....................................................................................4
5. Kết cấu luận văn ......................................................................................................5
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .......................................................................6
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ KIỂM SOÁT CHI ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ..........................................6
1.1. Tổng qua về đầu tư xây ựng c quan .................................................................6
1.1.1. Kh i niệm về đầu tư xây ựng c
ản ..............................................................6
1.1.2. Vai trò, đặc đi m và n i ung của đầu tư xây ựng c
1.2. Chi đầu tư xây ựng c
ản ..............................8
ản từ ngân s ch nhà nước ..........................................15
1.2.1. Vốn đầu tư xây ựng c
ản ...........................................................................15
1.2.2. Chi đầu tư xây ựng c
ản từ ngân s ch nhà nước .......................................18
1.3. Ki m so t chi đầu tư xây ựng c
ản ...............................................................21
1.3.1. Kh i niệm ........................................................................................................21
1.3.2. Nguyên tắc quản lý và cấ
h t vốn đầu tư xây ựng c
ản từ ngân s ch nhà
nước ..........................................................................................................................22
vi
1.3.4. C c nhân tố ảnh hưởng đến chi đầu tư xây ựng c
1.4. Kinh nghiệm quản lý vốn đầu tư xây ựng c
ản ................................28
ản ở m t số đ a hư ng và r t ra
ài h c cho th x Cai Lậy.........................................................................................30
1.4.1. Tại thành hố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang .........................................................30
1.4.2. Tại th x Thủ Dầu M t, tỉnh Bình Dư ng .....................................................31
1.4.3. Bài h c r t ra cho th x Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang. ........................................31
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI THỊ XÃ CAI LẬY TỈNH
TIỀN GIANG............................................................................................................33
2.1. Tổng quan về th x Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang...................................................33
2.1.1. Đặc đi m tự nhiên, k nh tế - x h i .................................................................33
2.1.2. Đặc đi m kinh tế - x h i, ch nh tr , quốc hòng - an ninh ............................34
2.2. Công t c ki m so t chi đầu tư xây ựng c
ản tại KBNN th x Cai Lậy: ......36
2.2.1. Những quy đ nh về ki m so t chi đầu tư xây ựng c
ản từ ngân s ch nhà
nước: ..........................................................................................................................36
2.2.2. Về quy trình ki m so t chi đầu tư xây ựng c
2.3. Thực trạng ki m so t chi đầu tư xây ựng c
2.3.1. C cấu tổ chức
ản tại KBNN th x Cai Lậy ...38
ản qua Kho ạc nhà nước: .......40
m y thực hiện ki m so t chi đầu tư xây ựng c
ản của
Kho ạc nhà nước th x Cai Lậy:.............................................................................40
2.3.2. C c thành hần tham gia vào công t c ki m so t chi đầu tư xây ựng c
ản
qua Kho ạc nhà nước: ..............................................................................................42
2.4. C cấu tổ chức
m y thực hiện ki m so t chi đầu tư xây ựng c
ản của hệ
thống Kho ạc nhà nước: ..........................................................................................44
2.5. Kết quả công t c ki m so t chi đầu tư xây ựng c
ản qua Kho ạc nhà
nước: .........................................................................................................................47
2.6. Khảo s t đ nh gi của c c đối tượng điều tra về ki m so t chi đầu tư xây ựng
c
ản từ ngân s ch nhà nước tại KBNN th x Cai Lậy. .........................................53
2.6.1. Đặc đi m m u khảo s t ...................................................................................54
vii
2.6.2. Đ nh gi của đối tượng điều tra về công t c ki m so t chi đầu tư XDCB tại
KBNN th x Cai Lậy ................................................................................................54
2.6.3. Nguyên nhân hạn chế: .....................................................................................59
2 7 Đ nh gi chung tình hình công t c ki m so t chi đầu tư xây ựng c
ản thu c
nguồn vốn Ngân s ch nhà nước giai đoạn 2015-2017 tại Kho ạc nhà nước th x
Cai Lậy: .....................................................................................................................61
2.7.1. Những kết quả đạt được: .................................................................................62
2.7.2. Tồn tại, hạn chế: ..............................................................................................73
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM
SOÁT CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN ..........................................................79
3.1. Đ nh hướng, m c tiêu.........................................................................................79
3.1.1. Đ nh hướng công t c ki m so t chi đầu tư xây ựng c
ản tại Kho ạc nhà
nước th x Cai Lậy: ..................................................................................................79
3.1.2. M c tiêu ..........................................................................................................81
3.2. Những giải h
c th ......................................................................................81
3.2.1. Hoàn thiện mô hình tổ chức và hân công nhiệm v ki m so t chi vốn đầu tư
xây ựng c
ản ........................................................................................................81
3.2.2. Hoàn thiện quy trình ki m so t chi vốn đầu tư XDCB (c chế "m t cửa") ...82
3.2.3. Về công t c hối hợ của c c ên liên quan đến ki m so t chi đầu tư XDCB
của KBNN .................................................................................................................84
3.2.4. Tăng cường ứng
ng công nghệ thông tin ....................................................84
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................87
3.1. Kết luận ..............................................................................................................87
3.2. Kiến ngh ............................................................................................................88
3 2 1 Đối với Kho ạc nhà nước Tiền Giang (ngành cấ trên) ................................88
3.2.2. Đối với UBND th x Cai Lậy (c quan quản lý tại đ a hư ng) ...................88
3 2 3 Đối với chủ đầu tư (Đ n v trực tiế quản lý ự n đầu tư) ...........................89
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................90
QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
viii
BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 1+2
BẢN GIẢI TRÌNH
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN
ix
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2 1
Diện t ch đất tự nhiên tại th x Cai Lậy năm 2014 ..........................33
Bảng 2 2
Tình hình kinh tế th x Cai Lậy từ năm 2015 đến 2017 ..................35
Bảng 2 3
Phân loại công chức trong hệ thống Kho ạc Nhà nước Tiền Giang44
Bảng 2 4
Phân loại công chức trong hệ thống Kho ạc Nhà nước th x Cai Lậy
...........................................................................................................44
Bảng 2 5.
Tình hình thanh to n vốn đầu tư xây ựng c
ản thu c nguồn vốn
ngân s ch nhà nước từ 2015 đến 2017 của hệ thống Kho ạc nhà
nước:..................................................................................................47
Bảng 2 6.
Tình hình thanh to n vốn đầu tư xây ựng c
ản thu c nguồn vốn ngân
s ch nhà nước từ 2015 đến 2017 chi tiết theo từng loại vốn của hệ thống
KBNN ................................................................................................48
Bảng 2 7
Kết quả từ chối thanh to n qua Kho ạc nhà nước ...........................50
Bảng 2 8
Tỷ lệ vốn đầu tư xây ựng c
ản đ qua giải ngân thanh to n tại
Kho ạc nhà nước Tiền Giang c c năm 2015, 2016, 2017: ..............52
Bảng 2 9
Đ nh gi của đối tượng điều tra về công t c tiế nhận hồ s của Kho
ạc .....................................................................................................54
Bảng 2 10
Đ nh gi của đối tượng điều tra về kết quả ki m so t chi đầu tư
XDCB tại KBNN th x Cai Lậy ......................................................55
Bảng 2 11.
Đ nh gi của đối tượng điều tra về c c c sở h
lý của công t c
ki m so t chi đầu tư XDCB của KBNN ...........................................56
Bảng 2 12
Đ nh gi của đối tượng điều tra về c c vấn đề kh c có liên quan đến
công t c ki m so t chi đầu tư XDCB của KBNN .............................57
Bảng 2 13
Kết quả công t c ki m so t chi vốn đầu tư xây ựng c
ản tại Kho
ạc nhà nước th x Cai Lậy từ năm 2015 đến năm 2017 ................62
Bảng 2.14.
Chi tiết nguồn vốn đầu tư xây ựng c
ản tại Kho ạc nhà nước th
x Cai Lậy từ năm 2015 đến năm 2017 ............................................62
x
Bảng 2 16
Kết quả công t c ki m so t chi vốn đầu tư xây ựng c
ản tại Kho ạc
nhà nước th x Cai Lậy từ năm 2015 đến năm 2017 chi tiết theo từng
th ng .................................................................................................65
Bảng 2 17
Kết quả tiế nhận xử lý hồ s thanh to n vốn đầu tư tại Kho ạc nhà
nước th x Cai Lậy từ năm 2015 đến năm 2017 .............................68
Bảng 2 818.
Số lượng hồ s không đủ điều kiện thanh to n tại Kho ạc nhà nước
th x Cai Lậy từ năm 2015 đến năm 2017 ......................................65
Bảng 2 19
Số lượng hồ s thực từ chối thanh to n qua Kho ạc nhà nước th x
Cai Lậy từ năm 2015 đến năm 2017 ................................................71
xi
DANH MỤC SƠ ĐỒ
S đồ 1 1:
C c giai đoạn của m t ự n đầu tư XDCB ........................................14
S đồ 2 1
Quy trình ki m so t chi qua Kho ạc nhà nước tại Kho ạc nhà nước
cấ huyện không có tổ chức hòng .....................................................39
S đồ 2 2
S đồ tổ chức
m y của Kho ạc Nhà nước ....................................41
S đố 2 3
C cấu tổ chức tại Kho ạc Nhà nước th x Cai Lậy.........................47
S đồ 3 1:
Quy trình ki m so t chi vốn đầu tư xây ựng c
ản và luân chuy n
chứng từ của Kho ạc Nhà nước (Kiến ngh ) .....................................83
xii
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Trong qu trình h t tri n kinh tế - x h i, hoạt đ ng đầu tư XDCB ch nh là
tiền đề quyết đ nh trong việc tạo ra c sở hạ tầng - vật chất, kỹ thuật cho x h i, là
nhân tố t c đ ng làm thay đổi c cấu kinh tế, th c đẩy sự tăng trưởng và h t tri n
nền kinh tế Thế nên, đây ch nh là m t trong những lĩnh vực then chốt, tr ng đi m
được Đảng và Nhà nước ta quan tâm ch tr ng Trong những năm qua, vốn đầu tư
của nhà nước cho ĐTXDCB liên t c gia tăng và chiếm tỷ lệ khoảng 30% GDP, qua
đó đ tạo nên sự chuy n iến quan tr ng về c sở vật chất kỹ thuật, th c đẩy mạnh
mẽ chuy n
ch c cấu kinh tế, tăng năng lực sản xuất, cải thiện văn minh đô th ,
đóng gó quyết đ nh vào h t tri n kinh tế - x h i trong qu trình công nghiệ hóa,
hiện đại hóa đất nước
Không nằm ngoài xu thế đó, th x Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang c ng vậy Th
x Cai Lậy là m t đô th trẻ, được thành lậ vào ngày 26/12/2013 theo Ngh Quyết
số 130/NQ-CP của Ch nh hủ, về việc điều chỉnh đ a giới hành ch nh huyện Cai
Lậy đ thành lậ mới th x Cai Lậy, theo đó, th x Cai Lậy được thành lậ gồm 06
hường và 10 x
Sau 4 năm thành lậ , Đảng
, ch nh quyền và nhân ân th x
Cai Lậy đ khắc h c khó khăn, từng ước h t huy tốt tiềm năng, lợi thế giành
được nhiều kết quả quan tr ng trong h t tri n kinh tế - x h i Đ
iện mạo th x
có nhiều đổi mới như vậy, ngay từ những ngày đầu thành lậ , ch nh quyền đ tranh
thủ sự hỗ trợ từ nhiều nguồn vốn, nổi ật là ngân s ch nhà nước đ tậ trung cho
công t c ĐTXDCB nhằm tạo ra nhiều khởi sắc Kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô th từng
ước hiện đại hóa và hệ thống "điện, đường, trường, trạm" ngày càng đồng
hóa,
tạo tiền đề cho kinh tế - x h i th x không ngừng tăng trưởng và hòa nhậ chung
vào sự h t tri n của tỉnh và cả nước
Cùng với th x Gò Công ở h a Đông của tỉnh Tiền Giang, th x Cai Lậy có
vai trò đặc iệt quan tr ng là trung tâm kinh tế, văn hóa h a Tây của tỉnh M t
trong những giải h
mang t nh đ t h đ đưa th x Cai Lậy h t tri n ngày càng
giàu đẹ , văn minh đó là huy đ ng m i nguồn lực đầu tư h t tri n kết cấu hạ tầng
1
gắn với nâng cao hiệu quả công t c quản lý và chỉnh trang đô th Quản lý và sử
ng có hiệu quả c c nguồn vốn đầu tư, ưu tiên đầu tư c c công trình tr ng đi m
Đẩy mạnh h t tri n thư ng mại –
ch v , u l ch, nhất là
ch v có quy mô lớn,
chất lượng cao; h t tri n hạ tầng kinh tế - x h i; tăng cường công t c quản lý,
chỉnh trang đô th
Tuy nhiên, đ công t c ki m so t chi đầu tư XDCB từ ngân s ch nhà nước đi
vào nề nế , có hiệu quả là m t trong những th ch thức đối với c c đ a hư ng Tình
hình quản lý và tri n khai thực hiện c c công trình, ự n đầu tư xây ựng c
ngân s ch nhà nước trong cả nước nói chung trong những năm qua còn
hạn chế và yếu kém,
ản từ
c l nhiều
n đến thất tho t, l ng h vốn đầu tư, hiệu quả đầu tư chưa
cao, làm giảm chất lượng tăng trưởng kinh tế Nhiều ự n, công trình được hê
uyệt không ựa vào khả năng cân đối nguồn vốn, chưa đủ thủ t c c ng được ghi
vào kế hoạch cấ vốn Việc tri n khai thực hiện ự n, công trình kéo ài, không
theo kế hoạch, khối lượng đầu tư ở ang nhiều
Yêu cầu cấ thiết đặt ra hải hoàn thiện c chế ki m so t chi ngân s ch nhà
nước trong ĐTXDCB, đây là vấn đề hết sức hức tạ và khó khăn không th giải
quyết triệt đ cùng m t l c Nhiệm v cốt lõi là cần hải hệ thống được những c sở
lý luận cần thiết và hân t ch được thực trạng công t c ki m so t chi ĐTXDCB từ
ngân s ch nhà nước tại th x Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang xuất h t từ những đặc thù
riêng của đ a hư ng, từ đó r t ra được nguyên nhân của tồn tại đ có giải h
quản lý hiệu quả h n Xuất h t từ những lý o trên, t c giả ch n nghiên cứu đề tài
"Hoàn thiện công tác kiểm soát chi đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà
nước tại thị xã Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang" làm luận văn thạc sĩ
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu chung:
Trên c sở Đđ nh gi thực trạng công t c ki m so t chi NSNN trong đầu tư
xây ựng c
ản, và đề xuất giải h
nâng cao hiệu quả ki m so t chi NSNN trong
đầu tư XDCB th x Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang.
2
2.2. Mục tiêu cụ thể:
- Hệ thống hóa c sở lý luận và thực tiễn về ki m so t chi ĐTXDCB từ ngân
s ch nhà nước;
- Phân t ch, đ nh gi thực trạng công t c ki m so t chi ĐTXDCB từ ngân
s ch nhà nước tại đ a hư ng nghiên cứu;
- Đề xuất m t số giải h
nhằm gó
hần hoàn thiện công t c ki m so t chi
ĐTXDCB từ ngân s ch nhà nước tại th x Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
C c vấn đề lý luận và thực tiễn về ki m so t chi đầu tư xây ựng c
ản sử
d ng nguồn vốn ngân s ch nhà nước qua Kho bạc nhà nước th x Cai Lậy.
3.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về thời gian: Số liệu thứ cấp được sử d ng đ
hân t ch thực trạng của vấn
đề nghiên cứu được thu thập trong giai đoạn 2015 đến 2017; Đề xuất giải h
mới công t c ki m so t chi đầu tư xây ựng c
đổi
ản từ ngân s ch nhà nước trong c c
năm tiế theo
- Về không gian: Kho bạc nhà nước th x Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập thông tin, số liệu:
- Phư ng h
thu thập dữ liệu thứ cấp:
+ Số liệu sử
ng cho nghiên cứu được thu thậ từ Kho ạc nhà nước th x
Cai Lậy, Ban quản lý ự n đầu tư xây ựng c
ản th x Cai Lậy và c c Ban quản
lý ự n của c c x , hường tại th x Cai Lậy, đây là c c đ n v tham gia trực tiế
vào công t c ki m so t chi đầu tư xây ựng c
ản qua Kho ạc nhà nước;
+ B o c o tổng kết công t c ki m so t chi của Kho ạc nhà nước, Kho ạc nhà
nước Tiền Giang và Kho ạc nhà nước th x Cai Lậy; B o c o quyết to n ngân
s ch hàng năm của UBND th x Cai Lậy c c năm từ 2015 - 2017 và m t số tài liệu
kh c có liên quan đ đ nh gi thực trạng công t c ki m so t chi đầu tư xây ựng c
ản từ ngân s ch nhà nước tại th x Cai Lậy giai đoạn 2015-2017.
3
+ Ngoài ra, thông tin thứ cấ còn được thu thậ từ việc tham khảo c c tài liệu,
văn ản h
quy, c c ài nghiên cứu, tạ ch , we site có liên quan kh c.
- Phư ng h
thu thập dữ liệu s cấp:
+ Được thu thậ từ việc điều tra 360 c n
c n
ao gồm c n
l nh đạo[WU1], và
quản lý tài ch nh có liên quan đến công t c ki m so t chi đầu tư xây ựng
trên đ a àn th x Cai Lậy
+ Tiêu ch lựa ch n: C c đối tượng được lựa ch n điều tra là c c c n
gia trực tiế vào công t c quản lý chi và ki m so t chi đầu tư xây ựng c
Ban quản lý ự n và tại đ n v Kho ạc, ao gồm: C n
ch nh của Ban Quản lý ự n, c c x
tham
ản ở c c
, L nh đạo quản lý tài
hường là chủ đầu tư sử d ng vốn ngân s ch
nhà nước tại th x Cai Lậy và Chuyên viên ki m so t chi, L nh đạo ph tr ch công
t c ki m so t chi Kho bạc nhà nước th x Cai Lậy.
+ N i ung khảo s t: Khảo s t đ nh gi mức đ hài lòng của c c đối tượng
được điều tra về (1) Công t c tiế nhận hồ s , (2) Kết quả ki m so t chi đầu tư
XDCB, (3) C sở h
lý của công t c ki m so t đầu tư XDCB qua KBNN và (4)
C c vấn đề kh c có liên quan đến ki m so t chi đầu tư XDCB của KBNN
4.2. Phương pháp nghiên cứuxử lý số liệu
- Phư ng h
tổng hợ và xử lý thông tin
Đ tiến hành hân t ch và đ nh gi thực trạng chi đầu tư xây ựng c
trên đ a àn nghiên cứu theo c c tiêu thức kh c nhau, luận văn sử
h
ản
ng hư ng
hân tổ, tổng hợ và hệ thống hóa tài liệu thu thậ được Trong qu trình hân
t ch, t nh to n sử
ng hần mềm Excel đ xử lý số liệu
- Phư ng h
+ Phư ng h
hân t ch tỷ lệ và so s nh:
thống kê mô tả, so s nh tỷ lệ được sử
hướng iến đ ng của chi đầu tư xây ựng c
ản nhằm h c v cho việc hân t ch
đ nh gi công t c ki m so t chi đầu tư xây ựng c
+ C c hư ng h
ng đ x c đ nh xu
ản
hân t ch, đ nh gi tổng hợ đ
hân t ch đ nh gi và
ki m đ nh thực trạng công t c ki m so t chi đầu tư xây ựng c
nhà nước trên c sở c c số liệu thứ cấ và s cấ đ được tổng hợ .
4
ản từ ngân s ch
- Phư ng h
chuyên gia:
Ngoài những hư ng h
k trên, luận văn còn thu thậ ý kiến của m t số
chuyên gia và c c nhà quản lý có liên quan đến công t c ki m so t chi đầu tư xây
ựng c
ản như: C c c n
l nh đạo th x Cai Lậy và cấ x , hường, c c c n
làm công t c tài ch nh lâu năm đ có căn cứ cho việc r t ra c c kết luận m t c ch
x c đ ng và đề xuất giải h
hoàn thiện công t c ki m so t chi đầu tư xây ựng c
ản trên đ a àn.
5. Kết cấu luận văn
Ngoài c c hần mở đầu, kết luận, anh m c c c tài liệu tham khảo và h
l c, n i ung ch nh của luận văn ao gồm 3 chư ng:
Chương 1. C sở lý luận và thực tiễn về công t c ki m so t chi đầu tư xây
dựng c
ản từ nguồn ngân s ch nhà nước qua Kho bạc nhà nước.
Chương 2. Thực trạng, hiệu quả công t c ki m so t chi đầu tư xây ựng c
bản từ nguồn ngân s ch nhà nước qua Kho bạc nhà nước.
Chương 3. M t số giải h , kiến ngh nhằm nâng cao chất lượng hiệu quả
công t c ki m so t chi đầu tư xây ựng c
Kho bạc nhà nước th x Cai Lậy
5
ản từ nguồn ngân s ch nhà nước tại
PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ KIỂM SOÁT CHI ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1.1. Tổng quan về đầu tư xây dựng cơ bản
1.1.1. Khái niệm về đầu tư xây dựng cơ bản
Đầu tư là hoạt đ ng kinh tế gắn với việc sử
ng vốn ài hạn nhằm m c đ ch
sinh lợi Trong qu trình h t tri n kinh tế - x h i, hoạt đ ng đầu tư là hoạt đ ng c
ản đ tạo ra nhiều nguồn lợi cho nền kinh tế Theo Luật Đầu tư công của Việt Nam
số 49/2014/QH13 được Quốc h i thông qua tại kỳ h
thứ 7 ngày 18/6/2014: Đầu tư
công là hoạt đ ng đầu tư của Nhà nước vào c c chư ng trình, ự n xây ựng kết
cấu hạ tầng kinh tế - x h i và đầu tư vào c c chư ng trình, ự n h c v
kinh tế - x h i [em nên tr ch
h t tri n
n tài liệu tham khảo cho ý này].
Đầu tư khi nhìn ưới c c góc đ kh c nhau trong đời sống có th được lý giải
m t c ch ễ hi u h n Nếu xét ở góc đ tiêu ùng, đầu tư có nghĩa là sự hy sinh tiêu
ùng hiện tại đ được tiêu ùng lớn h n trong tư ng lai Nếu xét ở góc đ rủi ro, đầu
tư được hi u là m t hoạt đ ng mạo hi m, đó là sự đ nh đổi m i nguồn lực có thực
hôm nay đ hy v ng đạt được m t lợi ch lớn h n Do đó, đầu tư có th được cho là
sự hy sinh c c nguồn lực ở hiện tại đ tiến hành c c hoạt đ ng nào đó nhằm thu h t
về cho người đầu tư kết quả nhất đ nh sau này Kết quả này đem lại nguồn lực lớn
h n nguồn lực đ
ỏ ra
Theo c ch hi u chung nhất, đầu tư là hoạt đ ng ỏ vốn vào c c lĩnh vực kinh tế
x h i (KT-XH) đ mong thu được lợi ch ưới c c hình thức kh c nhau trong
tư ng lai Đầu tư hay hoạt đ ng đầu tư là việc huy đ ng c c nguồn lực hiện tại đ
tiến hành c c hoạt đ ng nào đó nhằm thu về c c kết quả nhất đ nh trong tư ng
lai Nguồn lực ỏ ra đó có th là tiền, tài nguyên thiên nhiên, sức lao đ ng, tài
sản vật chất kh c Bi u hiện của tất cả nguồn lực ỏ ra nói trên g i chung là vốn
đầu tư Những kết quả đó có th là sự tăng thêm c c tài sản tài ch nh (tiền vốn),
tài sản vật chất (nhà m y, đường giao thông…), tài sản tr tuệ (trình đ văn ho ,
6
- Xem thêm -