Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Hoàn thiện công tác hạch toán kế toán doanh thu và chi phí công ty luật tnhh hoà...

Tài liệu Hoàn thiện công tác hạch toán kế toán doanh thu và chi phí công ty luật tnhh hoàng quân

.PDF
125
149
71

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN- TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN DOANH THU VÀ CHI PHÍ CÔNG TY TNHH HOÀNG QUÂN Ngành : KẾ TOÁN Chuyên ngành : KẾ TOÁN – NGÂN HÀNG Giảng viên hƣớng dẫn : PGS.TS. Phan Đình Nguyên Sinh viên thực hiện : Phạm Thị Thùy Linh MSSV: 1054030880 Lớp: 10DKNH02 TP. Hồ Chí Minh, năm 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN- TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN DOANH THU VÀ CHI PHÍ CÔNG TY TNHH HOÀNG QUÂN Ngành : KẾ TOÁN Chuyên ngành : KẾ TOÁN – NGÂN HÀNG Giảng viên hƣớng dẫn : PGS.TS. Phan Đình Nguyên Sinh viên thực hiện : Phạm Thị Thùy Linh MSSV: 1054030880 Lớp: 10DKNH02 TP. Hồ Chí Minh, năm 2014 i PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Trong quá trình thực hiện khoá luận tốt nghiệp tôi đã tham khảo tài liệu từ các giáo trình, thông tƣ, chuẩn mực kế toán Việt Nam, các trang web nhƣ đã trình bày trong phần “tài liệu tham khảo”. Các số liệu trong báo cáo có nguồn gốc rõ ràng, trung thực. Tôi xin cam đoan khoá luận tốt nghiệp này không sao chép từ bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 07 năm 2014 Sinh viên thực hiện Phạm Thị Thùy Linh SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH ii MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP LỜI CẢM ƠN Trong thời gian học chính khóa ở trƣờng và thời gian thực hiện khoá luận em đã tích lũy đƣợc nhiều kiến thức bổ ích, quý báu từ thầy cô và học hỏi thêm nhiều kinh nghiệm từ hoạt động thực tiễn tại công ty Luật TNHH Hoàng Quân để em có thể hoàn thiện hơn kiến thức của mình. Đây cũng chính là hành trang khi rời khỏi ghế nhà trƣờng để bƣớc vào cã hội và để có thể làm việc tốt hơn, Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trƣờng Đại học Công Nghệ đã hết lòng giảng dạy, truyền đạt cho chúng em những kiến thức hết sức bổ ích tong thời gian chúng em học tại trƣờng và thầy Phan Đình Nguyên đã giúp đỡ và hƣớng dẫn em tận tình trong quá trình thực khoá luận tốt nghiệp. Đồng thời em cũng xin chân thành cảm ơn đến Ban Giám Đốc, các anh (chị) phòng kế toán của công ty Luật TNHH Hoàng Quân đã giúp đỡ, hƣớng dẫn nhiệt tình và tạo điều kiện thuận lợi để em hoàn thành khoá luận tốt nghiệp này. Kính chúc công ty luôn đạt đƣợc những thành công trong hoạt động kinh doanh, ngày càng ổn định và phát triển bền vững. Kính chúc các thầy cô của trƣờng cùng các anh (chị) nhân viên của công ty Luật TNHH Hoàng Quânluôn luôn dồi dào sức khỏe, thành công và đạt kết quả tốt trong công tác. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 04 năm 2014 Sinh viên thực hiện Phạm Thị Thùy Linh SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH iii MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : Phạm Thị Thuỳ Linh MSSV : 1054030880 Khoá : 10 1. Thời gian thực tập ……………………………………………………………………………… 2. Bộ phận thực tập ……………………………………………………………………………… 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật ……………………………………………………………………………… 4. Kết quả thực tập theo đề tài ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 5. Nhận xét chung ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Ngày …..tháng ….năm 2014 Đơn vị thực tập (ký tên và đóng dấu) SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH iv MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... TP. HCM, ngày … tháng …năm 2014 Giảng viên hƣớng dẫn SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH v MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài. .........................................................................................................1 2. Mục đích nghiên cứu. ...................................................................................................1 3. Phạm vi nghiên cứu. .....................................................................................................2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu. ............................................................................................. 2 5. Cấu trúc đề tài ...............................................................................................................2 CHƢƠNG I: CƠ SƠ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN DOANH THU VÀ CHI PHÍ TRONG DOANH NGHIỆP. ............................................3 1.1 Sự cần thi t củ c ng t c hạch to n k to n do nh thu và chi ph trong do nh nghiệp ..................................................................................................................3 1.2 Khái niệm và nhiệm vụ của k toán doanh thu, chi phí ...................................3 1.2.1 Doanh thu .......................................................................................................3 1.2.2 Chi phí ............................................................................................................4 1.2.3 Nhiệm vụ của công tác k toán doanh thu, chi phí trong doanh nghiệp. .5 1.3 Công tác hạch toán k toán doanh thu và thu nhập khác. ............................... 5 1.3.1 K toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .....................................5 1.3.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu: ..................................................................5 1.3.1.2 Chứng từ sử dụng: ....................................................................................6 1.3.1.3 Tài khoản sử dụng: ...................................................................................6 1.3.1.4 Phƣơng pháp hạch toán.............................................................................7 1.3.2 K toán doanh thu hoạt động tài chính: ..........................................................9 1.3.2.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính: ..................................9 1.3.2.2 Chứng từ sử dụng: ....................................................................................9 1.3.2.3 Tài khoản sử dụng: ...................................................................................9 1.3.2.4 Phƣơng pháp hạch toán...........................................................................10 1.3.3 K toán thu nhập từ hoạt động khác: ............................................................ 11 1.3.3.1 Chứng từ sử dụng: ..................................................................................11 1.3.3.2 Tài khoản sử dụng: .................................................................................12 SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH vi MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1.3.3.3 Phƣơng pháp hạch toán:..........................................................................12 1.4 Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu: .......................................................... 14 1.4.1 Chi t khấu thƣơng mại:...................................................................................14 1.4.1.1 Tài khoản sử dụng: .................................................................................14 1.4.1.2 Phƣơng pháp hạch toán:..........................................................................14 1.4.2 Giảm giá hàng bán: .......................................................................................... 15 1.4.2.1 Tài khoản sử dụng: .................................................................................15 1.4.2.2 Phƣơng pháp hạch toán:..........................................................................15 1.5 K toán chi phí, giá vốn: ........................................................................................15 1.5.1 K toán giá vốn hàng bán: ...............................................................................15 1.5.1.1 Các phƣơng pháp tính giá vốn hàng bán: ...............................................15 1.5.1.2 Chứng từ sử dụng: ..................................................................................15 1.5.1.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................15 1.5.1.4 Phƣơng pháp hạch toán:..........................................................................16 1.5.2 K toán chi phí hoạt động tài chính: .............................................................. 17 1.5.2.1 Chứng từ sử dụng: ..................................................................................17 1.5.2.2 Tài khoản sử dụng: .................................................................................17 1.5.2.3 Phƣơng pháp hạch toán ...........................................................................18 1.5.3 K toán chi phí bán hàng: ...............................................................................20 1.5.3.1 Chứng từ sử dụng: ..................................................................................20 1.5.3.2 Tài khoản sử dụng: .................................................................................20 1.5.3.3 Phƣơng pháp hạch toán:.........................................................................20 1.5.4 K toán chi phí quản lý doanh nghiệp: .......................................................... 22 1.5.4.1 Chứng từ sử dụng: ..................................................................................22 1.5.4.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................22 1.5.3.3 Phƣơng pháp hạch toán:..........................................................................22 1.5.5 K toán chi phí khác: .......................................................................................24 1.5.5.1 Chứng từ sử dụng: ..................................................................................24 1.5.5.2 Tài khoản sử dụng: .................................................................................24 1.5.5.3 Phƣơng pháp hạch toán:..........................................................................24 1.5.6 K toán chi phí thu thu nhập doanh nghiệp. ...............................................26 SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH vii MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 1.5.6.1 Phƣơng pháp tính thuế: ...........................................................................26 1.5.6.2 Chứng từ sử dụng: ..................................................................................26 1.5.6.3 Tài khoản sử dụng: .................................................................................26 1.5.6.4 Phƣơng pháp hạch toán ...........................................................................26 CHƢƠNG 2: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ TẠI CÔNG TY LUẬT TNHH HOÀNG QUÂN ..........................................28 2.1 Giới thiệu chung về công ty Luật TNHH Hoàng Quân ......................................28 2.1.1 Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển của công ty Luật TNHH Hoàng Quân ...............................................................................................................28 2.1.1.1 Thời gian thành lập ................................................................................28 2.1.1.2 Lĩnh vực hoat động, ngành nghề kinh doanh. .......................................28 2.1.1.3 Mục tiêu hƣớng tới ................................................................................29 2.1.1.4 Sứ mệnh ..................................................................................................29 2.1.2 Bộ máy tổ chức công ty ....................................................................................30 2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức công ty. ..........................................................................30 2.1.2.2 Nhiệm vụ, chức năng của từng bộ phận .................................................31 2.1.3 Tình hình nhân sự........................................................................................32 2.1.4 Doanh thu công ty. .......................................................................................33 2.1.5 Tổ chức bộ máy k toán trong công ty ......................................................34 2.1.5.1 Cơ cấu tổ chức: .......................................................................................34 2.1.5.2 Nhiệm vụ nhân viên phòng kế toán. .......................................................35 2.1.6 Hệ thống thông tin k toán. .............................................................................35 2.1.6.1 Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán ........................................................35 2.1.6.2 Chứng từ sử dụng: ..................................................................................36 2.1.6.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo Hình thức kế toán trên máy vi tính. ...........36 2.2 Thực trạng tổ chức công tác hạch toán k toán doanh thu, chi phí tại công ty Luật TNHH Hoàng Quân ............................................................................................ 37 2.2.1 Đặc điểm sản phẩm dịch vụ của công ty. ..................................................37 2.2.1.1 Sản phẩm dịch vụ: .................................................................................37 2.2.1.2 Phƣơng thức tiêu thụ sản phẩm ............................................................. 37 2.2.1.3 Phƣơng pháp thanh toán .......................................................................37 SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH viii MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 2.2.2 Thực trạng công tác hạch toán k toán doanh thu cung cấp dịch vụ. ....37 2.2.2.1 Quy trình ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ ....................................37 2.2.2.2 Quy trình ghi sổ: ....................................................................................41 2.2.2.3 Một số nghiệp vụ phát sinh trong năm 2013 tại Công ty Luật TNHH Hoàng Quân: ............................................................................................................43 2.2.2.4 2.2.3 Phản ánh một số nghiệp vụ phát sinh lên sổ cái tài khoản 5113 ...........44 Thực trạng công tác hạch toán k toán doanh thu hoạt động tài chính.46 2.2.3.1 Quy trình ghi nhận doanh thu ................................................................ 46 2.2.3.2 Quy trình ghi sổ .....................................................................................47 2.2.3.3 Quân: Một số nghiệp vụ phát sinh năm 2013 tại Công ty Luật TNHH Hoàng 47 2.2.3.4 Phản ánh một số nghiệp vụ phát sinh lên sổ cái tài khoản 515 ..............48 2.2.4 Thực trạng công tác hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu .............49 2.2.5 Thực trạng công tác hạch toán k tóan chi phí giá vốn bán hàng. .........49 2.2.6 Thực trạng công tác hạch toán k toán chi phí bán hàng........................49 2.2.7 Thực trạng công tác hạch toán k tóan chi phí quản lý doanh nghiệp ..49 2.2.7.1 Quy trình chi tiền. ...................................................................................49 2.2.7.2 Quy trình ghi sổ: .....................................................................................52 2.2.7.3 Quân. Một số nghiệp vụ phát sinh vào năm 2013 tại Công ty TNHH Hoàng …………………………………………………………………………54 2.2.7.4 Phản ánh một số nghiệp vụ phát sinh lên sổ cái tài khoản 642 .............55 2.2.8 Thực trạng công tác hạch tóan k toán thu TNDN ................................ 57 2.2.8.1 Trình tự hạch toán ..................................................................................57 2.2.8.2 Một số nghiệp vụ phát sinh năm 2013 công ty Luật TNHH Hoàng Quân …………………………………………………………………………57 CHƢƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................58 3.1 K t luận ...................................................................................................................58 3 1 1 Ƣu điểm .............................................................................................................58 3.1.1.1 Về bộ máy hoạt động của công ty Luật TNHH Hoàng Quân................58 3.1.1.2 Về bộ máy tổ chức kế toán. ....................................................................58 3.1.1.3 Về công tác kế toán: ..............................................................................59 SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH ix MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP 3.1.2 Khuy t điểm ......................................................................................................60 3.2.2.1 Về hoạt động của doanh nghiệp.............................................................. 60 3.2.2.2 Về bộ máy kế toán ..................................................................................60 3.2.2.3 Về công tác hạch toán doanh thu và chi phí ...........................................60 3.2 Ki n nghị .................................................................................................................61 3.2.1 Về hoạt động của doanh nghiệp ......................................................................61 3.2.2 Về bộ máy k toán ............................................................................................ 61 3.2.3 Về công tác hạch toán k toán doanh thu và chi phí ....................................62 3.2.3.1 Hoàn thiện công tác hạch toán kế toán doanh thu dịch vụ tại công ty Luật TNHH Hoàng Quân......................................................................................... 62 3.2.3.2 Hoàn thiện công tác kế toán hạch toán chiết khấu thƣơng mại tại công ty Luật TNHH Hoàng Quân......................................................................................... 63 3.2.3.3 Hoàn thiện công tác hạch toán giá vốn bán hàng. ..................................64 3.2.3.4 Hoàn thiện công tác kế toán hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp. ..67 KẾT LUẬN .......................................................................................................................68 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 69 SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH x MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DANH MỤC VIẾT TẮT TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định GTGT Gía trị gia tăng NH Ngân hàng TK Tài khoản TTĐB Tiêu thụ đặc biệt XK Xuất khẩu NSNN Ngân sách nhà nƣớc KTT Kế toán trƣởng KTTT Kế toán thanh toán TMCP Thƣơng mại cổ phần SP Sản phẩm SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH xi MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 : Cơ cấu nhân sự công ty Luật TNHH Hoàng Quân Bảng 2.2: Doanh thu theo nhóm Khách hàng năm 2013 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Sơ đồ 1.2: Kế toán tổng hợp TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính Sơ đồ 1.3: Kế toán tổng hợp TK 711: Thu nhập khác Sơ đồ 1.4: Kế toán tổng hợp TK 521: Chiết khấu thƣơng mại Sơ đồ 1.5: Kế toán tổng hợp TK 632: Gía vốn bán hàng Sơ đồ 1.6: Kế toán tổng hợp TK 635: Chi phí tài chính Sơ đồ 1.7: Kế toán tổng hợp TK 641: Chi phí bán hàng: Sơ đồ 1.8: Kế toán tổng hợp TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp Sơ đồ 1.9: Kế toán tổng hợp TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ chức nhân sự. Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kếSơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn bán hàng Sơ đồ 2.3 Quy trình hạch toán kế toán doanh thu tài chính công ty Luật TNHH Hoàng Quân Lƣu đồ 2.1: Quy trình thu tiền mặt tại công ty Lƣu đồ 2.2: Quy trình thu tiền bằng hình thức chuyển khoản Lƣu đồ 2.3: Quy trình thu tiền Lƣu đồ 2.4: Quy trình chi tiền mặt tại Công ty Luật TNHH Hoàng Quân Lƣu đồ 2.5: Quy trình ghi sổ phiếu chi Biểu đồ 2.1: Cơ cấu nhân sự công ty Luật TNHH Hoàng Quân theo trình độ học vấn Biểu đồ 2.2: Cơ cấu nhân sự công ty Luật TNHH Hoàng Quân theo độ tuổi Biểu đồ 2.3: Doanh thu cung cấp dịch vụ theo nhóm đối tƣợng năm 2013 SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH xii MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP LỜI MỞ ĐẦU 1 Lý do chọn đề tài Việt Nam đang bƣớc vào thời kì hoàn thành mục tiêu trở thành một nƣớc công nghiệp theo hƣớng hiện đại trƣớc năm 2020 và ngày càng khẳng định đƣợc vị thế của mình trên trƣờng quốc tế. Môi trƣờng hội nhập toàn cầu mở ra kèm theo đó là những cơ hội cũng nhƣ đi cùng những thách thức rất lớn đòi hỏi các công ty trong nƣớc phải thƣờng xuyên thay đổi để hoàn thiện mình hơn và tồn tại đƣợc trong cơ chế đào thải ngày càng khắc nghiệt của thị trƣờng. Vấn đề đặt ra cho các doanh nghiệp ngày nay là phải làm sao cho hoạt động kinh doanh ngày càng hiệu quả, nguồn vốn kinh doanh luôn ổn định và phát triển và lợi nhuận thu đƣợc là tối đa nhất? Doanh thu, chi phí là những chỉ tiêu chất lƣợng phản ánh đích thực tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là nguồn để xác định lợi nhuận doanh nghiệp. Việc hạch toán chi tiết doanh thu, chi phí đúng đắn sẽ giúp cho nhà lãnh đạo doanh nghiệp có cái nhìn tổng thể, đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh để từ đó đƣa ra những biện pháp hữu hiệu nhằm nâng cao lợi nhuận sao cho doanh thu là tối đa mà chi phí trong quá trình hoạt động đảm bảo phải hợp lý và tiết kiệm. Nhƣ vậy có thể thấy việc hoạch toán kế toán doanh thu và chi phí ở một công ty là quan trọng. Nhận thức rõ đƣợc quan trọng của hệ thống kế toán nói chung và bộ phận kế toán về hạch toán doanh thu, chi phí nói riêng trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Trong quá trình tìm hiểu thực tế khi thực tập tại Công ty Luật TNHH Hoàng Quân tôi thấy công tác hạch tóan kế tóan doanh thu và chi phí tại công ty còn khá đơn giản chƣa phản ánh hết thực trạng tình hình công ty. Điều này dễ dẫn đến những quyết định sai lầm cho nhà quản trị cũng nhƣ nhà đầu tƣ. Cùng với thực tiễn trên và kiến thức lý luận đƣợc trang bị ở nhà trƣờng, tôi đã chọn đề tài cho luận văn tốt nghiệp của mình là: “HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN DOANH THU VÀ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY LUẬT TNHH HOÀNG QUÂN” 2 Mục đ ch nghiên cứu Tôi thực hiện đề tài này nhằm mục đích tìm hiểu quy trình tổ chức công tác kế toán, lƣu chuyển chứng từ kế toán, đánh giá hiệu quả hoạt động, kinh doanh của doanh nghiệp, SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH 1 MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP xem xét việc thực hiện hệ thống hạch toán kế toán nói chung và kế toán toán doanh thu, chi phí nói riêng ở doanh nghiệp nhƣ thế nào, việc hạch toán đó có khác so với những gì đã học đƣợc ở trƣờng hay không? Qua đó có thể rút ra đƣợc những ƣu, khuyết điểm của hệ thống kế toán, đồng thời đƣa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hoàn thiện công tác hạch tóan kế toán doanh thu và chi phí để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng có hiệu quả. 3 Phạm vi nghiên cứu - Về không gian: Công ty Luật TNHH Hoàng Quân - Về thời gian: Đề tài đƣợc thực hiện từ ngày 28/04/2014 đến ngày 20/07/2014 - Số liệu đƣợc phân tích là số liệu năm 2013. 4 Phƣơng ph p nghiên cứu Phƣơng pháp thu thập số liệu thông qua tài liệu, các mẫu biểu, chứng từ, sổ kế toán có liên quan. Phƣơng pháp quan sát, phân tích: quan sát, thu thập thông tin rồi từ đó phân tích các thông tin thu thập đƣợc trong quá trình tìm hiểu thực tế từ đó thấy đƣợc ƣu nhƣợc điểm của công tác kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty và thấy đƣợc sự khác nhau giữa lý thực tế và lý thuyết. Nhƣ vậy sẽ đƣa ra các biện pháp hoàn thiện hơn cho công tác kế toán của doanh nghiệp. Phƣơng pháp phỏng vấn trực tiếp ngƣời có liên quan 5. Cấu trúc đề tài Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về công tác hạch toán kế toán doanh thu và chi phí công ty Luật TNHH Hoàng Quân. Chƣơng 2: Thực trạng công tác hạch toán kế toán doanh thu và chi phí tại công ty Luật TNHH Hoàng Quân. Chƣơng 3: Kết luận và kiến nghị SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH 2 MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CHƢƠNG I: CƠ SƠ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN DOANH THU VÀ CHI PHÍ TRONG DOANH NGHIỆP 1.1 Sự cần thi t củ c ng t c hạch to n k to n doanh thu và chi ph trong do nh nghiệp Công tác kế toán nói chung và công tác hạch toán kế toán kế toán doanh thu, chi phí nói riêng có vai trò vô cùng quan trọng trong doanh nghiệp. Việc hạch toán doanh thu, chi phí là một công cụ quản lý kinh tế phục vụ cho hoạt động quản lý giám sát. Một trong các bí quyết giúp các nhà quản lý kinh tế thành công trong việc lựa chọn và ra các quyết định kinh doanh chính xác là sử dụng thông tin do kế toán cung cấp. Việc hạch toán chính xác chi phí và doanh thu có ý nghĩa rất lớn đối với Doanh nghiệp. Công việc này giúp thu thập, xử lý và cung cấp thông tin vho các nhà quản trị doanh nghiệp nhìn nhận, đánh giá về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mình, trên cơ sở đó đƣa ra những quyết định, phƣơng hƣớng phát triển cũng nhƣ nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Đồng thời thực hiện tốt công tác hạch toán kế toán chi phí và doanh thu còn là cơ sở để ban giám đốc phát hiện và khắc phục kịp thời các tồn tại, phát hiện tiềm năng mới đảm bảo cho doanh nghiệp tồn tại và phát triển trong cơ chế tự hạch toán kinh doanh trong nền kinh tế thị trƣờng ở nƣớc ta. 1.2 Khái niệm và nhiệm vụ của k toán doanh thu, chi phí 1.2.1 Doanh thu Theo chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” ban hành theo quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trƣởng BTC: Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Các loại doanh thu: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là toàn bộ số tiền thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài gí bán (nếu có). Doanh thu tiêu thụ nội bộ: Là số tiền thu đƣợc do bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ tiêu thụ nội bộ giữa các đơn bị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty tính theo giá bán nội bộ. Doanh thu tài chính: Là các khoản thu nhập liên quan đến hoạt động tài chính bao gồm doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp. Thu nhập khác quy định trong chuẩn mực này bao gồm các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thƣờng xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, gồm: - Thu về thanh lý TSCĐ, nhƣợng bán TSCĐ; - Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng; SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH 3 MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Thu tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng; Thu đƣợc các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trƣớc; Khoản nợ phải trả nay mất chủ đƣợc ghi tăng thu nhập; Thu các khoản thuế đƣợc giảm, đƣợc hoàn lại; Các khoản thu khác. Các khoản giảm trừ doanh thu: Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thế GTGT nộp theo phƣơng pháp trực tiếp, thuế xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt, đƣợc tình vào doanh thu ghi nhận ban đầu để xác định doanh thu thuần làm cơ sở để tính kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán. - Chi t khấu thƣơng mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn. - Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. - Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. - Chi t khấu thanh toán: Là khoản tiền ngƣời bán giảm trừ cho ngƣời mua, do ngƣời mua thanh toán tiền mua hàng trƣớc thời hạn theo hợp đồng. - 1.2.2 Chi phí Theo chuẩn mực kế toán số 01 – “Chuẩn mực chung”: Chi phí bao gồm các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp và các chi phí khác mà doanh nghiệp phải bỏ ra để thực hiện các hoạt động của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định. Các loại chi phí: Gía vốn hàng bán: Là giá trị vốn sản phẩm, vật tƣ hàng hóa, lao vụ, dịch vụ tiêu thụ. Chi phí bán hàng: Là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn doanh nghiệp Chi phí tài chính: Bao gồm các khoản chi phí hoặc lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhƣợng, chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoản. Các khoản dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán, lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, tỷ giá hối đoái,… SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH 4 MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Chi phí khác: Là các khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vị riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của các doanh nghiệp. Chi phí khác của doanh nghiệp bao Chi phí thu thu nhập doanh nghiệp: Thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cự xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm hiện hành. 1.2.3 Nhiệm vụ của công tác k toán doanh thu, chi phí trong doanh nghiệp. Tổ chức ghi chép, theo dõi, phản ánh chính xác đầy đủ, kịp thời và giám sát chặt chẽ các khoản doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu. Kế toán phải mở sổ chi tiết để theo dõi từng khoản doanh thu theo yêu cầu của đơn vị. Phản ánh, ghi chép đầy đủ tình hình hiện có và biến động tăng giảm về mặt lƣợng và mặt giá trị các lại sản phẩm, hàng hóa. Theo dõi chi tiết thanh toán với ngƣời mua, ngân sách nhà nƣớc về các khoản thuế, phí, lệ phí các sản phẩm hàng hóa bán ra. Căn cứ thực tế quy trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, kế toán chi phí phải vận dụng các phƣơng pháp kế toán (phƣơng pháp tính giá vốn hàng xuất kho, phƣơng pháp tính giá thành, phƣơng pháp khấu hao) cho phì hợp. Ghi chép đầy đủ các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh. Tiến hành tập hợp và phân bổ các khoản chi phí hợp lý. Phân tích, đánh giá tình hình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa. 1.3 Công tác hạch toán k toán doanh thu và thu nhập khác. 1.3.1 K toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.3.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu: Theo chuẩn mực kế toán số 14: Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện sau: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua; - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; - Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn; - Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; - Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó đƣợc xác định một cách đáng tin cậy. Trƣờng hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đƣợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH 5 MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đƣợc xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau: - Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn; - Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; - Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán; - Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. 1.3.1.2 Chứng từ sử dụng: - Hóa đơn GTGT - Hóa đơn bán hàng - Phiếu xuất kho - Bảng kê hàng gửi đi bán đã tiêu thụ - Bảng kê dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng. - Phiếu thu. - Giấy báo có của Ngân hàng. 1.3.1.3 Tài khoản sử dụng: - Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 5 tài khoản cấp 2:  Tài khỏan 5111: Doanh thu bán hàng hóa  Tài khoản 5112: Doanh thu bán các thành phẩm  Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ  Tài khoản 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá  Tài khoản 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu từ Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ. - Tài khoản 512 “Doanh thu nội bộ” có 3 tài khoản cấp 2  Tài khoản 5121: Doanh thu bán hàng hóa  Tài khoản 5122: Doanh thu bán các sản phẩm  Tài khoản 5123 Doanh thu cung cấp dịch vụ - Nội dung k t cấu tài khoản 511: TK 511 Nợ Có - Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu Doanh thu bán sản phẩm, phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của hàng hoá, bất động sản đầu tƣ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho và cung cấp dịch vụ của khách hàng và đã đƣợc xác định là đã bán trong kỳ doanh nghiệp thực hiện trong kế toán; kỳ kế toán. - Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp - Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH 6 MSSV:1054030880 PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP - Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ - Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ - Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 Nội dung kết cấu tài khoản 512 TK 512 Nợ Có - Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng Tổng số doanh thu bán hàng bán đã chấp nhận trên khối lƣợng sản phẩm, hàng nội bộ của đơn vị thực hiện hoá, dịch vụ đã bán nội bộ kết chuyển cuối kỳ kế trong kỳ kế toán toán; - Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán nội bộ; - Số thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ nội bộ; - Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ thuần sang Tài khoản 911 1.3.1.4 Phƣơng ph p hạch toán. - Đối với sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tƣ, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ, kế toán ghi: Nợ TK 111, 112, 131,. . . Tổng giá thanh toán Có TK 511: Giá bán chƣa có thuế GTGT Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp - Khi bán hàng hoá theo phƣơng thức trả chậm, trả góp đối với sản phẩm, hàng hoá, BĐS đầu tƣ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ, kế toán ghi: Nợ TK 131: Số tiền khách hàng còn nợ Nợ TK 111, 112: số tiền đã thanh toán trƣớc Có TK 511: Giá bán trả tiền ngay chƣa có thuế GTGT Có TK 333: Thuế GTGT phải nộp Có TK 3387: tổng số lãi do bán trả chậm, trả góp - Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp khấu trừ thuế, khi cho thuê hoạt động TSCĐ và cho thuê hoạt động bất động sản đầu tƣ ghi: Nợ TK 131: nếu chƣa thu tiền Nợ TK 111, 112: nếu thu đƣợc tiền ngay Có TK 5113: giá cho thuê TSCĐ chƣa có thuế GTGT Có TK 5117: giá cho thuê bất động sản đầu tƣ chƣa thuế GTGT Có TK 3331: số thuế GTGT phải nộp - Kế toán doanh thu từ các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nƣớc cho doanh nghiệp: SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH 7 MSSV:1054030880
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan