Tỉnh : Kon Tum.
Trường Trung học chuyên Kon Tum.
Môn : Hóa, khối 11.
Giáo viên biên soạn: Lê Diệu Tuyền
Số mật mã:
Số mật mã:
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu I (4,0đ)
1. a. Photpho tác dụng với clo tạo thành PCl3 và PCl5.
Nitơ có tạo thành hợp chất tương tự không ? Vì sao ?
b. Viết phương trình phản ứng khi cho PCl3 và PCl5 tác dụng với nước.
2. Hãy tìm các chất thích hợp trong các sơ đồ sau và viết các phương trình phản ứng.
Cho biết S là lưu huỳnh, mỗi chữ cái còn lại là một chất.
S + A X
S + B Y
Y + A X + E
X + D Z
X + D + E U + V
Y + D + E U + V
Z + E U + V
ĐÁP ÁN
1. (2,0 điểm) a.
2P + 3Cl2 2PCl3
PCl3 + Cl2 PCl5
Nitơ chỉ tạo NCl3 ( rất không bền, dễ nổ), không có hợp chất NCl5.
Vì : cấu tạo nguyên tử của N,
N : 1s22s22p3
N chỉ có 4 obitan hóa trị ( 1 obitan s, 3 obitan p), nên cộng hóa trị tối đa là 4.
P có thể tạo thành 5 liên kết cộng hóa trị trong PCl5 vì :
P : 1s22s22p63s23p33d 0
P có thể sử dụng cả obitan d để tạo liên kết hóa học.
b.
PCl3 + 3H2O H3PO3 + 3HCl
PCl5 + 4H2O H3PO4 + 5HCl
2. (2,0điểm)
X là SO2, Y là H2S
t
S + O2 SO2
t
S + H2
H2S
o
o
H2S +
3
t
O2dư
SO2 + H2O
2
o
SO2 + Cl2 SO2Cl2
( hoặc Br2)
SO2 + Cl2 + H2O 2HCl + H2SO4
H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
SO2Cl2 + 2H2O 2HCl +H2SO4
Tỉnh : Kon Tum.
Trường Trung học chuyên Kon Tum.
Môn : Hóa, khối 11.
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
Giáo viên biên soạn: Lê Thị Thủy
Số mật mã:
Số mật mã:
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu II : (4,0đ)
a. Thế điện cực chuẩn của HNO2 trong môi trường axit và môi trường kiềm có thể tóm tắt theo sơ
đồ sau :
- Trong môi trường axit :
+0,96V
NO3- HNO2 NO
+0,94V
+1,0V
- Trong môi trường kiềm :
+0,15V
NO3- HNO2 NO
+0,01V
-0,46V
Từ đó hãy cho biết ion NO2- bền trong môi trường nào ?
b. Viết phương trình phản ứng khi cho NO2 tác dụng với CO, SO2 , O3 , H2O2 .
ĐÁP ÁN
a. 2,0điểm
Các phản ứng tự OXH – Kh
- Trong môi trường axit :
2x HNO2 + H+ + 1e NO + H2O
E01 = +1,0 V
1x HNO2 + H2O - 2e NO3- + 3H+
3 HNO2
HNO3 + 2NO + H2O
-E02 = -0.94 V
E0 = 1,06V >0
=> G = - nE F <0
=> phản ứng xảy ra theo chiều thuận.
- Trong môi trường kiềm : Tương tự tìm E0’ = -0,97 V <0
=> G0 = - nE0F > 0
=> phản ứng xảy ra theo chiều nghịch
Từ đó biết ion NO2 bền trong môi trường kiềm và kém bền trong môi trường axit
b. 2,0điểm
Viết 4 phương trình phản ứng
NO2 + SO2 NO + SO3
0
0
0,25điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
NO2 + CO NO + CO2
0,5điểm
2NO2 + O3 N2O5 + O2
0,5điểm
2NO2 + H2O2 2HNO3
0,5điểm
Tỉnh : Kon Tum.
Trường Trung học chuyên Kon Tum.
Môn : Hóa, khối 11.
Giáo viên biên soạn: Lê Thị Thủy
Số mật mã:
Số mật mã:
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu III : (4,0đ)
1 . So sánh độ linh động của nguyên tử H trong các dãy chất sau. Giải thích ngắn gọn.
a) C2H6; C2H4; C2H2
b) C2H5OH; CH3COOH; C6H5OH (so sánh độ linh động của H trong nhóm – OH)
c) CH2ClCOOH; CHCl2COOH; CCl3COOH (so sánh độ linh động của H trong nhóm – OH)
2. Hợp chất A có CTPT là C9H10. Hơp chất B và C đều có CTPT là C 9H10O. Oxy hóa các hợp chất
này đều cho axit benzoic và axit axetic.
a) Hãy đề nghị cấu trúc của A, B, C. Đọc tên chúng. Cho biết dạng cấu trúc lập thể có thể có của
A, B, C.
b) Từ A viết phương trình điều chế B và C.
ĐÁP ÁN
1. (1,5 điểm) So sánh độ linh động của nguyên tử H
a) C2H6 nNaOH : nNa = 2 : 1
=> A có nhân benzen
0,25điểm
- Ta có : 1A + 2NaOH 1 muối
- A làm mất màu dd Br2 =>A có liên kết trong nhánh
- Vậy : A là este vòng của phenol
0,25điểm
0,25điểm
CH=CH
C=O
=> CTCT A :
0,25điểm
O
Phương trình phản ứng :
CHBrCHBr
CH=CH
C=O
C=O + Br2
O
O
0,25điểm
CH=CHCOONa
CH=CH
C=O + NaOH
2
+ H2O
ONa
O
CH=CHCOONa
+ H2SO4
CH=CHCOOH
ONa
OH
CH=CHCOOH
OH
+ Na2SO4
2O2/H
0,25điểm
COOH
1)O3
2)H
0,25điểm
+
+ HOOC
OH
COOH 0,25điểm
- Xem thêm -