Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Hoa 12cb

.DOC
71
124
78

Mô tả:

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT SƠ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT THANH KHÊ TỔ HÓA NĂM HỌC: 2018- 2019 PHẦN A: TÓM TẮT KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP Chương : Este – Lipit ESTE Khái niệm LIPIT Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl -Lipit là hợp chất hữu cơ có trong tế bào của axit cacboxxylic bằng nhóm sống , không hòa tan trong nước nhưng tan OR’ thì được este. nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.Gồm chất béo, sáp, steorit, photpholiphit, * Este đơn chức: RCOOR’ … ( R: là H hoặc gốc hiđrocacbon, R’ - Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, là gốc hiddrocacbon) gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol. Este no, đơn chức, mạch hở: CTCT chung: CnH2nO2 (n≥2) R1COO - CH2 với R1, R2, R3 là gốc Vd:C4H8O2 có 4 đồng phân este | hiđrocacbon có thể HCOO – CH2 – CH2 – CH3: propyl fomat R2COO - CH giống hoặc khác nhau HCOO – CH – CH3 : isopropyl fomat | CH3 CH3COO – CH2 – CH3 : etyl axetat CH3 – CH2 – COO – CH3: metyl propionat ĐIỀU CHẾ H2SO4 đặc,to RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O | R3COO - CH2 Vd: (C17H33COO )3C3H5: triolein (C17H35COO)3C3H5 : tristearin Là axit cacboxylic mạch ko nhánh phân Có số C chẵn (12 → 24 ) - Axit béo đơn chức no hoặc không no vd: CH3[CH2]14COOH (C15H31COOH): H2SO4 đặc,t o axit panmitic (1)CH2=CHCOOH + C2H5OH Axit acrylic ancol etylic CH3[CH2]16COOH (C17H35COOH): Axit stearic CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH: Axit oleic CH2=CHCOOC2H5 + H2O etyl acrylat Lưu ý: Điều chế vinyl axetat xt,to CH3COOH + CH≡CH → CH3COOCH = CH2 (C17H33COOH) (C17H33COO )3C3H5: triolein (C17H35COO)3C3H5 : tristearin Tính chất vật lí - Các este là chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường và hầu như không tan trong nước. -Cùng số cacbon hoặc M tương đương: Chất béo có chứa gốc HC không no: t/ thái lỏng Chất béo có chứa gốc HC no: t/ thái rắn. - Không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ, nhẹ hơn nước ts , độ tan: este < ancol < axit. Tính 1. Phản ứng thủy phân: chất hoá a. Trong môi trường axit: học TQ: H+ ,to a. Phản ứng thủy phân: (C17H33COO)3C3H5+ 3H2O C3H5(OH)3 Triolein glixerol RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH + 3C 17H33COOH Axit oleic b. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm: TQ: to b.Phản ứng xà phòng hóa: to vd: (C17H35COO)3C3H5+3NaOH→C3H5(OH)3 RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH Tristearin glixerol + 3C17H35COONa Vd: Natri stearat H+ ,t (dùng làm xà phòng) CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH etylaxetat + C2H5OH H+, to C6H5COOC6H5 + H2O  C6H5COOH+ c. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng: Ni phenylbenzoat C6H5OH (C17H33COO)3C3H5 + H2 o t Triolein (lỏng) C6H5COOC6H5+2NaOH → C6H5COONa + C6H5ONa + H2O 175-190oC (C17H35COO)3C3H5 Tristearin (rắn) H+ ,to CH3COOCH = CH2 + H2O vinylaxetat CH3COOH+CH3CHO to CH3COOCH = CH2+ NaOH → CH3COONa +CH3CHO H+ ,to Lưu ý: RCOOCH = CH – R’ + H2O  RCOOH + R’-CH2 - CHO 2. Phản ứng của gốc hiđrocacbon - Este của axit fomic (HCOOR) tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa Ag, với Cu(OH)2/ OH- tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O, làm nhạt màu nước brom. - Este có chứa nối đôi C=C: làm nhạt màu dd nước brom Ứng dụng Dùng làm dung môi, sản xuất chất dẻo, tạo hương trong thực phẩm và mỹ phẩm. thức ăn, điều chế xà phòng, sản xuất thực phẩm:mì sợi, đồ hộp… Tính chất vật lí, cấu tạo GLUCOZƠ C6H12O6 - Chất rắn, không màu, dễ tan, có vị ngọt kém đường mía. - Cấu tạo:Mạch hở CH2OH[CHOH]4CHO Hay C5H11O5 - CHO Thực tế tồn tại chủ yếu ở mạch vòng: α – glucozơ và  - glucozơ Tính chất hoá học 1. Tính chất của ancol đa chức: Điều chế: a. Tác dụng với Cu(OH)2:kết tủa tan cho dung dịch màu xanh lam. 2C6H12O6 + Cu(OH)2(C6H11O6)2Cu + 2H2O Thuỷ phân tinh bột, xenlulozơ b. Phản ứng tạo este: (C6H10O5)n + nH2O glucozơ + (CH3CO)2O → este chứa 5 gốc axit CH3COO 2. Tính chất của anđehit: Lưu ý H+  nC6H12O6 a. Tính oxi hoá: + H2 C6H12O6 + H2  C6H14O6 (sobitol) Dữ kiện thực nghiệm chứng minh cấu tạo của glucozơ: b. Tính khử: +có pư tráng gương và bị oxi hóa bởi nước brom thành axit gluconic Phân tử glucozơ có nhóm CHO. C5H11O5 - CHO + 2AgNO3 +3NH3 + H2O  C5H11O5 -COONH4 Amonigluconat - Làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích * Td AgNO3/NH3: + 2Ag + +tác dụng với Cu(OH)2 cho 2NH4NO3 dung dịch màu xanh lamPhân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề. *Td Cu(OH)2/OH+tạo este chứa 5 gốc axit C5H11O5 - CHO + 2Cu(OH)2 + NaOHC5H11O5-COONa CH3COOptử glucozơ có 5 nhóm OH. + Cu2Ođỏ gạch + 3H2O +Khử hoàn toàn glucozơ thu được hexanptử có 6 C mạch không phân nhánh. Điều chế, ứng dụng * Td nước brom: làm nhạt màu nước brom. C5H11O5 - CHO + Br2 + H2O → C5H11O5 - COOH + HBr 3 Phản ứng lên men: enzim C6H12O6 2C2H5OH +2CO2 ↑ 30 – 35 oC - Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom. 1 glucozơ 2Ag 1fructozơ 2Ag 1glucozơ FRUCTOZƠ C6H12O6 -Chất rắn kết tinh không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong quả ngọt, đặc biệt trong mật ong. 1. Tính chất của ancol đa chức: tác dụng với Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh. 2.Tính chất của nhóm CO: cộng H2/ Ni,to tạo ra (C6H14O6) Thực tế tồn tại dạng mạch vòng α – fructozơ và  fructozơ SACCAROZƠ C12H22O11 TINH BỘT (C6H10O5)n OHFructozơ glucozơ 1 glu + 1Br2 Fructozơ + dd AgNO3/ NH3 → 2Ag  + Cu(OH)2 / NaOH  Cu2O đỏ gạch Fructozơ không tác dụng với dung dịch nước brom - Chất rắn kết tinh không màu, không mùi, có vị ngọt, tan tốt trong nước 1.Tính chất của ancol đa chức:Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh: - Cấu trúc phân tử: là đisaccarit tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ 2. Phản ứng thuỷ phân: -Chất rắn, vô định hình,không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, trương phồng lên thành hồ tinh bột. 1 fruc 1Cu2O 3. Trong môi trường kiềm: - Cấu tạo: mạch hở CH2OH[CHOH]3-COCH2OH 1Cu2O 2C12H22O11 +Cu(OH)2  (C12H21O11)2Cu + 2H2O H+, to C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 Saccarozơ glucozơ fructozơ 1. Phản ứng thuỷ phân: H+,to/ enzim (C6H10O5)n + n H2O n C6H12O6 - Sản xuất từ cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt. - Làm thực phẩm, bánh kẹo, nước giải khát, dược phẩm, t/phân thành glucozơ và fructozơ để tráng gương. hợp quang 6CO2 + 5H2O (C6H10O5)n + 6O2 Tinh bột glucozơ - Là polisaccarit, gồm nhiều mắc xích α – 2.Phản ứng màu với iot: (Phản ứng nhận biết ) glucozơ.Có 2 dạng: hồ tinh bột + I2 →xuất hiện màu xanh tím amilozơ có mạch không phân nhánh, amilopectin có mạch phân nhánh. XENLULOZƠ - Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không 1.Phản ứng thuỷ phân: Sản xuất tơ visco, tơ axetat, chế tạo thuốc Xenlulozơ và tinh bột không phải là đồng phân của nhau vì (C6H10O5)n Hay [C6H7O2 (OH)3]n có mùi vị, không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ, tan trong nước Svayde [Cu(NH3)4](OH)2 - Là polisaccarit, gồm nhiều mắc xích  - glucozơ súng không khói, phim ảnh. H2SO4 70%,to (C6H10O5)n + n H2O Xenlulozơ hệ số n không phải là hằng số. n C6H12O6 glucozơ 2.. Phản ứng với axit nitric HNO3 H2SO4đặc,to [ C6H7O2(OH)3]n +3nHNO3 đặc [ C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O Xenlulozơ trinitrat Lưu ý: Các chất tác dụng được với - dung dịch AgNO3/ NH3 dư là : axit fomic HCOOH, este của axit fomic (HCOOR), anđehit (RCHO), glucozơ, fructozơ, mantozơ tạo kết tủa Ag và ank - 1 - in ( R - C CH) tạo kết tủa vàng nhạt (R - C CAg ). - hoàn tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam: etilenglicol, glixerol, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ.  TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Câu 1: Công thức tổng quát của một este no, đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n+1O2 B. CnH2n-2kO2 C. CnH2nO2 D. CnH2n+2O2 Câu 2: Este X có CTCT: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là: A. propyl fomat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat Câu 3: Phản ứng nào sau đây dùng để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn A. Phản ứng xà phòng hóa B. Phản ứng cộng H2 xúc tác Ni C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng oxi hóa Câu 4: Trong các chất : Saccarozơ, glucozơ, fructozơ, xenlulozơ và tinh bột. Số các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. fructozơ B. tinh bột C. xenlulozơ D. saccarozơ Câu 6: Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit Câu 7: Đun nóng hỗn hợp glyxerol và axit stearic, axit oleic(có axit H 2SO4 làm xúc tác) có thể thu được tối đa mấy loại trieste A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 8: Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất: C 3H7COOH (1), CH3COOC2H5 (2) và C3H7CH2OH (3). Ta có thứ tự đúng là: A. (1) (3) (2) B. (1) (2) (3) C. (2) (3) (1) D. (3) (2) (1) Câu 9: Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng: A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3(đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với H2 sinh ra cùng một sản phẩm C. Glucozơ và fructozơ có CTPT giống nhau D. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được n CO2 = n H2O. Vậy X là este A. không no đơn chức mạch hở B. no đơn chức mạch hở C. đơn chức mạch hở có 1 liên kết đôi C=C D. no hai chức mạch hở Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng: A. Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm là phản ứng xà phòng hóa B. Monosaccarit có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. C. Phản ứng thủy phân chất béo trong dung dịch k Câu 12: Khi thủy phân vinylaxetat(CH3COOCH=CH2) trong dung dịch NaOH thu được: A. muối và ancol B. muối và axit C. muối và anđehit D. ancol và axit Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố B. Chất béo không tan trong nước C. Chất béo là trieste của glyxerol và axit béo D. Chất béo nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch Câu 14: Để phân biệt dung dịch 3 chất: hồ tinh bột, glucozơ, saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử là A. dd AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. dd Iot D. Cu(OH)2/OH- to Câu 15: Ứng với CTPT C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 16: Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 17: Dãy gồm các dung dịch hòa tan thu được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là: A. glucozơ, fructozơ, sacarozơ B. saccarozơ, tinh bột, fructozơ C. xenlulozơ, glucozơ, glyxerol D. glyxerol, saccarozơ, tinh bột Câu 16: Ứng dụng nào sau đây là của glucozơ? A. Dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm, tráng gương, tráng phích bình thủy. B. Sản xuất tơ, sợi dệt vải C. Làm bánh kẹo, nước giải khát. D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic Câu 17: Hợp chất nào sau đây không tham gia pứ tráng gương? A. HCHO B. HCOOH C. HCOOCH3 D. CH3COOH Câu 18: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây? A. đextrin B. saccarozo C. glucozo D. mantozo Câu 19: Đặc điểm vật lí nào sau đây KHÔNG đúng với các este thường? A. Có nhiệt độ sôi cao hơn axit có cùng số cacbon B. không tan trong nước C. Hòa tan được nhiều chất hữu cơ. D. Thường có mùi thơm trái cây Câu 20: Chất đồng phân của saccarozơ là A. glucozơ B. xenlulozơ C. mantozơ D. tinh bột Câu 21: Glucozơ KHÔNG có tính chất nào dưới đây? A. Tính chất poliancol. B. Tham gia phản ứng thuỷ phân. C. Tính khử D. Tính oxi hóa. Câu 22: CTC của este no, đơn chức, mạch hở là A. RO2 B. CnH2n+2O2 C. CnH2n-2O2 D. CnH2nO2  TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP: Câu 1: Đun nóng 3,7 este X có CTPT C3H6O2 với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,1g muối rắn khan. Tên gọi của X là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. propyl fomat D. etyl fomat Câu 2: Hóa hơi hoàn toàn 7,4g một este no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2g khí oxi đo cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. CTPT của A là: A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C3H8O2 Câu 3: Thủy phân 8,8g este X có CTPT: C 4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và m gam muối, giá trị m là:’ A. 3,4 B. 4,1 C. 4,2 D. 8,2 Câu 4.: Cho x gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ lượng khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 100g kết tủa. Giá trị của x là: A. 11,25 B. 112,5 C. 251,1 D. 25,11 Câu 5: X là este no đơn chức mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thỏa mãn CTPT của X là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 6: Đun nóng dung dịch chứa 54g glucozơ và lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là: A. 21,6g B. 32,4g C. 2,6g D. 64,8g Câu 7: Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là: A. 337,9 kg B. 668kg C. 383,6 kg D. 833,8 kg Câu 8: Khối lượng Sobitol thu được khi khử hoàn toàn 18 gam glucozơ là A. 1,82 g B. 0,182 g C. 18 g D. 18,2 g Câu 9: Thủy phân hoàn toàn dung dịch có chứa 6,84g saccarozo thu được dung dịch X. Cho một lượng dung dịch AgNO3/NH3 vừa đủ để phản ứng hết với dung dịch X thu được a (gam) Ag. Giá trị của a là: A. 13,5 B. 5,13 C. 8,64 D. 4,64 Câu 10: Cho 11,25 g glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là A. 70% B. 80% C. 75% D. 85% Câu 11: Khi thủy phân hoàn toàn 265,2g chất béo bằng dung dịch KOH thu được 288g một muối kali duy nhất. Tên gọi chất béo là: A. tristearin B. tri panmitin C. triolein D. trilinolein Câu 12: Thủy phân 4,4 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo của este X là A. CH3CH2COOCH3. B. CH3CH2CH2COOH C. CH3COOCH2CH3 D. HCOOCH2CH2CH3 Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng. Giá trị x và y lần lượt là A. 4,32 và 3,2 B. 2,16 và 3,2 C. 2,16 và 1,6 D. 4,32 và 1,6 Chuơng : AMIN - AMINOAXIT – PROTEIN A. AMIN: I. Khái niệm:Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin. II. Phân loại: 1. Theo gốc hiđrocacbon: - Amin béo ( amin no): CH3NH2 , CH3 – NH – C2H5 …. Amin no, đơn chức: CnH2n + 3N (n ≥ 1); Amin no: CnH2n + 2 + k Nk (n ≥ 1) - Amin thơm: C6H5NH2 , CH3C6H4NH2… Amin thơm đơn chức: CnH2n – 5N (n ≥ 6) 2. Theo bậc của amin: Bậc amin= số gốc HC liên kết với nguyên tử N - Amin bậc một: R – NH2 ; Amin bậc hai: R – NH – R’ - Amin bậc ba: R – N – R’ | R” III. Đồng phân: C2H7N C7H9N (amin CTPT CH5N C3H9N C4H11N thơm) Số đồng phân 1 2 (1 bậc1, 1 bậc2) 4(2 bậc1, 1 bậc 2, 1bậc 3) 8 (4 bậc 1, 3 bậc 2, 1bậc 3) 4 IV.Tính chất vật lí: Metylamin(CH3NH2), đimetylamin(CH3NHCH3),trimetylamin, etylamin là chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.Các amin cao hơn là chất lỏng hoặc rắn. Anilin C6H5NH2 là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước.Các amin đều độc. V. Tính chất hoá học: 1. Tính bazơ: a.Dung dịch etylamin, propylamin …ankylamin (CnH2n+3N) làm quỳ tím hóa xanh Vì: C2H5NH2 + H2O  [C2H5NH3] + + OHDung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím Nhận xét: - Gốc ankyl đẩy e làm tăng tính bazơ của phân tử amin. Khả năng đấy e tăng dần: H < CH3 - < C2H5 - < CH3 – CH2 – CH2 - < (CH3 )2 CH - … - Gốc C6H5 – hút e làm giảm tính bazơ của amin Do đó tính bazơ giảm dần: C2H5NH2 > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH b.Tác dụng với axit: Vd: (1) CH3NH2 (khí)+ HCl (khí) → [CH3NH3]+ Cl-( khói trắng) (Metylamoni clorua) Hay CH3NH2 + HCl → CH3NH3 Cl (2) 2C6H5NH2 dư + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4 Phenylamoni sunfat TQ: R(NH2)z + z HCl → R(NH3Cl)z Nhận xét: n HCl : n amin = số nhóm chức amin c. Tác dụng với dung dịch muối mà hiđroxit tương ứng không tan Vd: 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 → Fe(OH)3↓+ 3CH3NH3Cl 2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin:(Phản ứng nhận biết anilin) NH2 NH2 | Br | Br H2O + 3Br2 ↓trắng+ 3HBr Hay:C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2NH2Br3↓+ 3HBr Br2 2,4,6 – tribromanilin B. AMINO AXIT I. Khái niệm:Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino ( - NH2) và nhóm cacboxyl ( - COOH). * CTC amino axit: (H2N)x R (COOH)y (x,y≥ 1); *CTC amino axit có 1 nhóm NH2,1 nhóm COOH: H2N - R - COOH * CTC amino axit no, 1 chức amin, 1 chức axit: H2N – CnH2n – COOH Một số amino axit thường gặp: H2N - CH2 - COOH : axit aminoaxetic/ axit 2 - aminoetanoic (hay glyxin). CH3 - CH(NH2) - COOH: axit α – amino propionic/ axit 2 –amino propanoic/ alanin. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH: axit α – aminoisovaleric/ axit 2 – amino-3-metylbutanoic/ valin. H2N – [CH2 ]4 – CH(NH2) – COOH: axit 2,6 – điaminohexanoic / axit  ,  - điaminocaproic/ lysin HOOC – [CH2]2CH(NH2) –COOH: axit 2 – aminopentanđioic / axit α – aminoglutaric/ axit glutamic. H2N – [CH2]5 – COOH:axit 6 – aminohexanoic / axit ε – aminocaproic. II. Cấu tạo phân tử: + H2N – CH2 – COOH  H3N – CH2 – COO Dạng phân tử dạng ion lưỡng cực - Amino axit có nhóm COOH thể hiện tính axit và nhóm NH2 thể hiện tính bazơ → hợp chất amino axit có tính lưỡng tính III. Tính chất vật lí: Các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường chúng là chất rắn kết tinh không màu, tương đối dễ tan trong nước, hơi ngọt,có nhiệt độ nóng chảy cao Khi các phân tử có cùng số C hoặc M tương đương: ts, tnc: HC < amin < ancol y : dung dịch có tính bazơ→ làm quỳ tím hóa xanh. Vd: lysin x < y : dung dịch có tính axit → làm quỳ tím hóa hồng. Vd: axit glutamic. 3. Phản ứng este hoá của nhóm - COOH: HCl khí H2N – CH2 – COOH + C2H5OH H2N – CH2 – COOC2H5 + H2O 4. Phản ứng trùng ngưng: to nH-NH-[CH2]5CO-OH→(-NH-[CH2]5CO-)n + n H2O axit ε-amino caproic policaproamit / nilon-6 o t nH2N -[CH2]6 - COOH→(-NH-[CH2]6 - CO-)n + nH2O axit  - amino enantoic polienantoamit /nilon -7 V. Ứng dụng: - Amino axit thiên nhiên ( hầu hết là α – amino axit ) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. - Muối mononatri của axit glutamic: mì chính. Axit glutamic: thuốc hỗ trợ thần kinh. Methionin : thuốc bổ gan. - Nguyên liệu sản xuất tơ nilon – 6, nilon – 7. C.PEPTIT - PROTEIN: I.Peptit: 1. Khái niệm: a. Peptit: là loaị hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α- amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit. b. Liên kết peptit: Liên kết peptit là liên kết - CO – NH – giữa hai đơn vị α- amino axit. Nhóm – CO – NH – giữa 2 đơn vị α - amino axit được gọi là nhóm peptit. Lưu ý: peptit được tạo từ n gốc α - amino axit có (n - 1) liên kết pepit. Vd: tripeptit có 2 liên kết pepit. c. Phân loại peptit: Oligopeptit: 2 – 10 gốc α- amino axit được gọi tương ứng là đipeptit, tripeptit... Polipeptit: 11 – 50 gốc gốc α- amino axit. 2. Tính chất hoá học: a. Phản ứng thuỷ phân: Peptit bị thuỷ phân (xt : axit hoặc bazơ) thành các peptit ngắn hơn hoặc bị thuỷ phân hoàn toàn thành các α- aminoaxit. b. Phản ứng màu biure: OHPeptit + Cu(OH)2 → hợp chất phức có màu tím (Tripeptit trở lên) II. Protein: 1. Khái niệm: - Khái niệm: Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. - Phân loại: + Protein đơn giản: chỉ do các α- amino axit tạo nên. + Protein phức tạp:gồm protein đơn giản và thành phần phi protein: axit nucleic, chất béo… 2. Tính chất vật lí: - Một số protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo. - Nhiều protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc cho axit, bazơ hoặc một số muối vào. 3. Tính chất hóa học: - Phản ứng thủy phân: H+/OH-/enzim Protein + H2O α- amino axit - Phản ứng màu biure: Protein + Cu(OH)2 → xuất hiện màu tím  TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Câu 1: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH. Câu 2: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D.C6H5NH2 Câu 3: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ? A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 4: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2? A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin. Câu 8: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2NH2 Câu 9: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 10: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 11: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng c, ụ điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. Câu 12: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 13: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 14: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 15. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 16: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 18: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 19: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 20: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)- COOH? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin. C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit α-aminoisovaleric. Câu 21: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 22: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 23: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 24: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH Câu 25: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 26: Tri peptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 27: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất. Câu 28: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 29: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 30: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.  TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP: DẠNG 1: TOÁN ĐỐT CHÁY AMIN * PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY AMIN - Amin no đơn chức: 6n  3 2n  3 1 CnH2n+3N + O2  nCO2 + H2O + N2 4 2 2 - Amin thơm: 6n  5 2n  5 1 CnH2n-5N + O2  nCO2 + H2O + N2 4 2 2 - Amin tổng quát: y y 1  CxHyNt +  x   O2  xCO2 + H2O + N2 4 2 2  * LƯU Ý: - Khi đốt cháy một amin ta luôn có: nO2 phản ứng = nCO2 + ½ nH2O - Khi đốt cháy một amin ngoài không khí thì: nN2 sau pư = nN2 sinh ra từ pư cháy amin + nN2 có sẵn trong không khí Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, bậc 1 mạch hở thu được tỉ lệ mol CO 2 và H2O là 4:7. Tên amin là? A. Etyl amin B. Đimetyl amin C. Metyl amin D. Propyl amin Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol amin no, đơn chức thu được 13,2g CO2 và 8,1g H2O. Giá trị của a là? A. 0,05 B. 0,1 C. 0,07 D. 0,2 Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 (l) CO 2 (đktc); 5,4(g) H2O và 1,12 (l) N2 (đktc). Giá trị của m là? A. 3.6 B. 3,8 C. 4 D. 3,1 Câu 4: Đốt cháy amin A với không khí (N2 và O2 với tỷ lệ mol 4:1) vừa đủ, sau phản ứng thu được 17,6g CO2; 12,6g H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Khối lượng của amin là? A. 9,2g B. 9g C. 11g D. 9,5g DẠNG 2: AMIN TÁC DỤNG VỚI AXIT Với amin A, bậc 1, có a nhóm chức: R(NH2)a + aHCl  R(NH3Cl)a nHCl Số nhóm chức amin: a = và mmuối = mamin + mHCl (ĐLBTKL) nA Câu 1: Cho 0,4 mol một amin no, đơn chức tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 32,6g muối. CPTP của amin là? A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 Câu 2: Cho 10g một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15g muối. Số đồng phân cấu tạo của X là? A. 8 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 3 : Trung hòa hoàn toàn 8,88g một amin bậc 1, mạch các bon không phân nhánh bằng axit HCl tạo ra 17,64g muối. Amin có công thức là? A. H2N(CH2)4NH2 B. CH3CH2CH2NH2 C.H2NHCH2CH2NH2 D.H2NCH2CH2CH2NH2 Câu 4: Cho 20g hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31,68g hỗn hợp muối. CTPT của amin nhỏ nhất là? A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D.C4H9NH2 DẠNG 3: GIẢI TOÁN AMINOAXIT - Công thức chung của amino axit: (H2N)a – R – (COOH)b - Dựa vào phản ứng trung hoà với dung dịch kiềm để xác định b PTPU: (H2N)a – R – (COOH)b +bNaOH  (H2N)a – R – (COONa)b + bH2O nNaOH = b = số nhóm chức axit –COOH na min - Dựa vào phản ứng với dd axit để xác định a PTPT: (H2N)a – R – (COOH)b + aHCl  (ClH3N)a – R – (COOH)b nHCl = a = số nhóm chức bazo –NH2 na min Câu 1: Cho 0,1 mol  -aminoaxit phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A. Cho dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch A thì thấy cần vừa hết 600ml. Số nhóm –NH 2 và –COOH của axitamin lần lượt là? A. 1 và 1 B. 1 và 3 C. 1 và 2 D. 2 và 1 Câu 2: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Cô cạn dung dịch được 1,835g muối. Khối lượng phân tử của A là? A. 97 B. 120 C. 147 D. 157 Câu 3 : Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4g muối khan. Công thức của X là? A. H2NC3H6COOH B. H2NCH2COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NC4H8COOH  Câu 4: Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A phản ứng vừa đủ với dd NaOH, sau phản ứng, cô cạn sản phẩm thu được 33,9g muối. X có tên gọi là? A. Glyxin B. Alanin C. Valin D. Axit glutamic Chương : POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME A. POLIME: I.Định nghĩa:Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắc xích) liên kết với nhau tạo nên. n: hệ số polime hóa hay độ polime hóa. Monome: là các phân tử ban đầu phản ứng với nhau tạo ra polime. II.Phân loại:Dựa theo nguồn gốc - Polime tổng hợp: polime trùng hợp: PE, PVC, PP, cao su buna, cao su buna - S, tơ capron, tơ nitron... polime trùng ngưng: nilon- 6, nilon - 7, nilon - 6,6 ; tơ lapsan - Polime thiên nhiên:Vd: len, tơ tằm, xenlulozơ, tinh bột… - Polime bán tổng hợp: từ polime thiên nhiên chế biến thêm bằng phương pháp hoá học.Vd: tơ visco, tơ axetat… (chế biến từ xenlulozơ) III.Cấu trúc:Các mạch polime - Mạch không phân nhánh: amilozơ, polietilen, poli(vinylclorua).. - Mạch phân nhánh: amilopectin - Mạch mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit (rezit) IV. Tính chất vật lí: Hầu hết polime chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Đa số polime không tan trong dung môi thông thường mà tan trong các dung môi thích hợp cho dung dịch nhớt. V. Tính chất hoá học: Phản ứng phân cắt mạch polime, giữ nguyên mạch polime và phát triển mạch polime. VI. Điều chế: 1. Trùng hợp: Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime) Điều kiện: Phân tử monome phải có liên kết bô ̣i hoă ̣c vòng kém bền. (1) Polietilen (PE) Xt,to,p nCH2 = CH2 → ( CH2 – CH2 ) n (2) Poli(vinyl clorua) PVC: Xt,to,p nCH2 = CHCl → ( CH2 – CHCl ) n (3)Poli(metyl metacrylat): CH3 | nCH2 = C – COOCH3 xt,to,p CH3 | CH2 - C | n COOCH 3 (4)Tơ nitron ( hay olon): xt,to n CH2 = CH → CH2 –CH | | CN CN n Acrylon nitrin poliacrylonitrin (5)Cao su buna: Na, to, p nCH2 = CH - CH = CH2 buta - 1,3 - đien – CH2 - CH = CH - CH2 – n polibuta – 1,3 - đien 2.Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (H2O, NH3… ). Điều kiện: Phân tử monome có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng (1) Poli(etylen terephtalat) nHOOC – C6H4 – COOH+ n HO – CH2 – CH2 – OH→ ( OC – C6H4 – CO – O - C2H4 – O ) n + 2nH2O axit terephtalic etylen glicol poli(etylen terephtalat) (2) Nilon - 6 to nH-NH-[CH2]5CO-OH→ ( NH-[CH2]5CO ) n + n H2O axit ε-amino caproic policaproamit/nilon-6 (3). Keo dán ure – fomanđehit: xt,to n H2N – CO – NH2 + n HCHO → ( HN – CO – NH – CH2 ) ure fomanđehit n + n H2O B. VẬT LIỆU POLIME I.Chất deo: 1. Khái niệm: là những vâ ̣t liê ̣u polime có tính dẻo.Thành phần là polime ngoài ra có thêm chất hóa dẻo, chất đô ̣n để tăng khối lượng, chất màu, chất ổn định. 2. Một số polime dùng làm chất dẻo: - Polietilen (PE). - Poli (vinylclorua) (PVC) - Poli (metyl metacrylat) - Poli(phenolfomanđehit) (PPF) II.Vâ ̣t liêụ compozit là vâ ̣t liê ̣u hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau. Thành phần: + chất nền: polime + Chất đô ̣n:sợi (bông, đay,poliamit) hoă ̣c bô ̣t…Ngoài ra còn có chất phụ gia. III. Tơ: 1. Định nghĩa: Tơ là vâ ̣t liê ̣u polime hình sợi dài và mảnh với đô ̣ bền nhất định. 2. Phân loại: * Tơ thiên nhiên: len, tơ tằm, bông... * Tơ hóa học: + Tơ tổng hợp: nilon, capron... + Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat... 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp: nilon - 6,6 ; tơ nitron ( olon) IV. Cao su: 1. Định nghĩa: Cao su là loại vâ ̣t liê ̣u polime có tính đàn hồi. a. Cao su thiên nhiên:* Cấu tạo: là polime của isopren – CH2 – C = CH – CH2 – n ≈ 1500 - 15000 | CH3 n b. Cao su tổng hợp: Cao su buna, cao su buna - S, cao su buna - N. V. Keo dán 1. Khái niêm: ̣ Keo dán là loại vâ ̣t liê ̣u có khả năng kết dính hai mảnh vâ ̣t liê ̣u rắn giống hoă ̣c khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của các vâ ̣t liê ̣u được kết dính. 2. Mô ̣t số loại keo dán tổng hợp thông dung: Hồ tinh bột, keo dán eboxi, keo dán ure - fomanđehit, nhựa vá xăm.  TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH2-CHBr-)n. D. (-CH2-CHF-)n. Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen. Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen. Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 7: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D. CH2=CH-CH2OH. Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH- CH=CH2. Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3- CH=CH2. Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. Câu 12: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin. Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 14. Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán Câu 15: Nilon–6,6 là một loại
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan