DANAMATH
www.toanhocdanang.com
www.facebook.com/ToanHocPhoThongDaNang
ĐẠI
SỐỐ
11
HÀM SỐỐ LƯỢNG GIÁC
GV:Phan Nhật Nam
HÀM SỐỐ LƯỢNG GIÁC
KIẾN THỨC CHUẨN BỊ
Trục Sin
Đường tròn lượng giác :
− 1
− 3
−1
Trục Tan
π 1
3
3π
1
2
2π
3
1
3
3
3
2
4
3
5π
2
2 1
6
2
Trục Cot
π
3
π
4
6
1
−
3−
2
2 −
2
2
2
2
1
2
−
4π
3π
2
Trục Cos
0
1
2
6
3
3 1
2
0
7π
5π
4
3
π
−1
π
1
− 2
2
− 3
2
−1
11π − 1
6
3
7π
5π
3
4
−1
1. Công thức cung liên kết :
− 3
1. Hai cung đối nhau (a , -a)
sin(−a) = − sin a
cos(−a) = cos a
tan(−a) = − tan a
cot(−a) = − cot a
2. Hai cung bù nhau (a , π − a )
sin(π − a)
cos(π − a)
tan(π − a)
cot(π − a)
= sin a
= − cos a
= − tan a
= − cot a
π
3. hai cung phụ nhau (a , 2 − a )
π − a)
sin(
= cos a
2
π
cos( − a)
2
tan( π − a)
2
cot( π − a)
2
= sin a
=
cot a
=
tan a
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225
2
www.toanhocdanang.com
HÀM SỐỐ LƯỢNG GIÁC
4. Hai cung hơn kém nhau π (a ,π + a )
5. Hai cung hơn kém nhau
sin(π + a)
= − sin a
cos(π + a)
= − cos a
tan(π + a)
=
tan a
cot(π + a)
=
cot a
(a ,
π
+a)
2
2
sin( 2 + a)
=
cos a
cos(
= − sin a
π
3. Công thức lượng giác cơ bản :
1. Công thức cộng cung :
sin(a ± b) = sin a cos b ± cos a sin b
cos(a ± b) = cos a cos b sin a sin b
tan(a ± b) =
π
π
+ a)
2
tan( π + a)
2
cot( π + a)
2
= − cot a
= − tan a
tan a ± tan b
1 tan a tan b
2. Công thức nhân đôi :
Sin2 a
= 2sin a cos a = (sin a + cos a)2 −1 = 1− (sin x − cos x)2
= cos2 a − sin 2 a = 2cos2 a −1 = 1− 2sin 2 a
tan 2a =
2 tan a
cot 2a = cot 2 a −1
2cot a
1− tan 2 a
Cos2a
3. Công thức nhân ba :
Sin3a = 3sin a − 4 sin 3 a
4. Công thức hạ bậc hai :
Sin2 a = 1− cos 2a
3
Cos3a = 4 cos a − 3cos a
Tan3a = 3 tan a − tan 3 a
2
1+ cos 2a
1 − 3 tan a
4. Công thức hạ bậc ba :
6. Công thức biến đổi tích thành tổng
cos a.cosb = 1 [cos(a + b) + cos(a − b)]
Sin3 a = 3sin a − sin 3a
4
2
Cos 3 a = 3cos a + cos 3a
sin a.sin b = −
4
7. ông thức biến đổi tổng thành tích :
a+b
.cos
2
sin a + sin b = 2 sin
a+b
a−b
1
[cos(a + b) − cos(a − b)]
2
1[sin(a + b) + sin(a − b)]
sin a.cos b =
2
cos a − cos b = −2 sin a + b
2
.cos
2
tan a ± tan b = sin(a ± b)
a−b
sin a − sin b = 2 cos
a+b
a−b
2
.sin
2
cot a ± cot b
= sin(b ± a)
sin a.sin b
3
.sin
2
2
cos a.cos b
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225
2
Tan2 a = 1− cos 2a
2
cos a + cos b = 2 cos
Cos2 a = 1+ cos 2a
www.toanhocdanang.com
a−b
2
HÀM SỐỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A. Tóm tắc lý thuyết :
I. Hàm số y = sinx :
• Miền xác định : D = R.
• y = sin x là hàm số lẻ trên R
• y = sin x tuần hoàn với chu kỳ 2π .
{vì D là miền đối xứng và sin(-x) = - sinx}
{vì sin(x + k 2π ) = sinx với ∀k ∀ Z }
• Dựa vào đường tròn lượng giác ta có chiều biến thiên của hàm số y = sinx trên
khoảng (0 , π )
x 0
π
y
2
1
Đồ thị của : y = sin x
0
π
y
0
1
−2π
−
3π −π
−
2
II. Hàm số y = cos x :
π
2
x
π
0
-1
π
3π
2
2π
2
• Miền xác định : D = R.
•
•
y = cos x là hàm số chẵn trên R
y = cos x tuần hoàn với chu kỳ 2π .
{vì D là miền đối xứng và cos(-x) = cosx}
{vì cos(x + k 2π ) = cosx với ∀k ∀ Z }
• Dựa vào đường tròn lượng giác ta có chiều biến thiên của hàm số y = cosx trên
−π
x
khoảng (0 , π )
π
0
1
y
-1
-1
y
Đồ thị của : y = cos x
−2π
3π
−
2
−π
π
−2
1
0
π
-1
2
π
x
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225
4
www.toanhocdanang.com
HÀM SỐỐ LƯỢNG GIÁC
III. Hàm số y = tanx :
•
Miền xác định : D = R\
π + kπ , k ∀ Z
.
2
• y = tan x là hàm số lẻ trên R
• y = tan x tuần hoàn với chu kỳ π .
{vì D là miền đối xứng và tan(-x) = tanx}
{vì tan(x + kπ ) =tanx với ∀k ∀ Z }
• Dựa vào đường tròn lượng giác ta có chiều biến thiên của hàm số y = cot x trên
π
khoảng (- 2
π
π
, )
2 x
π
0
−2
2
+∞
y
0
−∞
y
Đồ thị của: y = cot x
− 3π
−π
2
2
−π
π
3π
2
2
π
0
x
III. Hàm số y = cotx :
• Miền xác định : D = R\{kπ , k ∀ Z}.
• y = cot x là hàm số lẻ trên R
• y = cot x tuần hoàn với chu kỳ π .
{vì D là miền đối xứng và cot(-x) = cotx}
{vì cot(x + kπ ) = cotx với ∀k ∀ Z }
• Dựa vào đường tròn lượng giác ta có chiều biến thiên của hàm số y = cot x trên
π
0
0
khoảng (0 , π ) x
+∞
0
y
Đồ thị của: y = cot x
−∞
y
x
−
π
−
π
2
0
π
2
π
3π
2
2π
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225
5
www.toanhocdanang.com
HÀM SỐỐ LƯỢNG GIÁC
B. Các dạng toán :
1. Tìm tập xác định của hàm số y = f ( x) : Thực hiện theo một trong hai hướng sau.
• D là tập hợp tất cả các giá trị của x sao cho f(x) có nghĩa.
• Tìm tập hợp S của x để f ( x) không có nghĩa , từ đó có tập xác định là D = R\S .
Chú ý :
+) với các hàm lượng giác cơ bản :
y = sin x có miền xác định : D = R.
y = tan x có miền xác định : D = R\
+) f(x) cho bởi các đa thức đại số:
y = cos x thì D = R.
π
2
+ kπ , k ∀ Z
y = cot x thì D = R {kπ , k ∀ Z}.
f1 (x)
Nếu f(x) =
~
thì điều kiện f(x) có nghĩa là f1 (x).và.. f2 (x)...có..nghi a
f2 (x)
Nếu f(x) = 2k
f2 (x) ≠ 0
~
f 2 (x)
.(k ∀ Z ) thì điều kiện f(x) có nghĩa là
f (x)..có..nghi a
1
f2 (x) ≥ 0
Các ví dụ:
Ví dụ 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a.
d.
y = sin
y=
2x
b.
x −1
1
e.
sin x 1
+
g. y = sin x
y=
y = tan x −
h. y
=
c. y = 1 − cos2
2 − sin
x
x
π
f. y
1
6
=
tan x −1
tan
x
i. y
=
1
+
2 sin
x
cot x − 3
2 cos x
−1
Hướng dẩn giải :
a. Hàm số y = sin
2x
xác định ∀
2x
có nghĩa ∀ x − 1 ≠ 0 ∀ x ≠ 1
x
x −1
−1
Vậy hàm số có tập xác định là D = R \{1}
Hàm số xác định ∀ 2 − sin x ≥ 0 ∀ sin x ≤ 2 đúng ∀x ∀ R (vì −1 ≤ sin x ≤ 1, ∀x
∀ R ) Vậy hàm số có tập xác định là D = R
c. Hàm số xác định ∀ 1 − cos 2 x ≥ 0 ∀ sin 2 x ≥ 0 đúng ∀x ∀ R
Vậy hàm số có tập xác định là D = R
b.
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225
6
www.toanhocdanang.com
HÀM SỐỐ LƯỢNG GIÁC
d. Hàm số xác định ∀ sin x + 1 > 0 ∀ sin x > −1 ∀ sin x ≠ −1 ∀ π + k2π
x≠−
(vì −1 ≤ sin x ≤ ∀x ∀ R ). Vậy tập xác định của hàm số là 2
1,
D=
R
\ −
π
2
+ k 2π | k ∀ Z
e. Hàm số xác định
π
6
∀ cos x −
≠
0 ∀ x −π ≠π + k π ∀ ≠2π + kπ
6 2x
3
Vậy tập xác định của hàm số là D =
R
tan x ≠1 ∀
f. Hàm số xác định
∀
cos x ≠ 0
\
2π
3
+kπ|k∀Z
π
≠4+
kπ
x
=π +
2 kπ
x
Vậy tập xác định của hàm số là D =π + k π π + k π | k ∀
4,
2
Z
g. Hàm số xác định ∀ sin x ≥ 0 ∀ k 2π ≤ x ≤ π +
k2π
(nữa đường tròn LG phía trên trục Ox)
Vậy tập xác định của hàm số là D = [ k 2π , π + k2π , ∀k ∀ Z
]
cos x ≠ 0
h. Hàm số xác định
∀−
∀
π
2π
2 cos x −
1
+k
1
∀ cos >
2
> 0x
sin
π
3
cos
- Xem thêm -