NGUYỄN CÔNG KIỆT
(http://nguyencongkiet.blogspot.com/ )
BÀI TẬP CHUYỀN ĐỀ
HIĐROCACBON
Đà Nẵng, ngày 05 tháng 08 năm 2017
1
Lưu ý giảm tải
ÔN TẬP HIĐROCACBON (1)
Câu 1 : Hỗn hợp X gồm etilen, vinylaxetilen, propilen, metan, but–1–in trong đó số mol
metan gấp 2 lần số mol vinylaxetilen. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 41,36 gam CO2 và
15,84 gam H2O. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong nước amoniac
dư thu được 16,02 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng metan trong hỗn hợp X là
A. 10,08%
B. 8,64%
C. 9,82%
D. 7,36%
Câu 2: Cho hỗn hợp khí X gồm hai anken có cùng thể tích, lội chậm qua bình đựng dung dịch
Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 12,6 gam và có 48 gam Br2 phản ứng. Số cặp chất thỏa mãn
các điều kiện trên của X là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Hiđrat hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon thu hỗn hợp chỉ gồm
các ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol này rồi cho toàn bộ sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được
118,2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,2.
B. 16,8.
C. 8,4.
D. 12,6.
Câu 4: Hỗn hợp M gồm ankin X, anken Y (Y nhiều hơn X một nguyên tử cacbon) và H2.
Cho 0,25 mol hỗn hợp M vào bình kín có chứa một ít bột Ni đun nóng. Sau một thời gian thu
được hỗn hợp N. Đốt cháy hoàn toàn N thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Công thức
phân tử của X và Y lần lượt là
A. C4H6 và C5H10.
B. C3H4 và C2H4.
C. C3H4 và C4H8.
D. C2H2 và C3H6.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt
cháy hoàn toàn X, cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị
của V là
A. 3,696.
B. 1,232.
C. 7,392.
D. 2,464.
Câu 6: Cho dãy chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực
tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 7 : Hỗn hợp X gồm stiren, benzen và naptalen. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 20,68
gam CO2 và 3,78 gam H2O.. Thêm a gam etylbenzen vào m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp
Y. Đốt hỗn hợp Y cần 41,104 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng naptalen trong hỗn hợp Y là
A. 18,09%
B. 17,04%
C. 16,84%
D. 19,32%
Câu 8 : Tổng số liên kết xích-ma có trong phân tử aren có công thức CnH2n-6 là
A. 3n - 7.
B. 2n - 6.
C. n - 1.
D. 3n - 6.
Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3, tỉ khối của X so với H2 là 17,6. Hỗn hợp khí Y gồm
C2H4 và CH4, tỉ khối của Y so với H2 là 11. Thể tích hỗn hợp khí X (đktc) tối thiểu cần dùng
để đốt cháy hoàn toàn 0,044 mol hỗn hợp khí Y là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau
thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 11: Tiến hành trùng hợp 26 gam stiren. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với 500 ml
dung dịch Br2 0,15M; cho tiếp dung dịch KI tới dư vào thì được 3,175 gam iot. Khối lượng
2
polime tạo thành là
A. 12,5 gam
B. 19,5 gam
C. 16 gam
D. 24 gam
Câu 12: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng
bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết
tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch ?
A. 0,10 mol
B. 0,20 mol
C. 0,25 mol
D. 0,15 mol
Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken, hỗn hợp Y gồm O2 và O3. Tỉ khối
của X và Y so với H2 tương ứng bằng 11,25 và 18. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp X cần
dùng vừa đủ V lít hỗn hợp Y thu được 6,72 lit CO2 (các thể tích đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 12,32
B. 10,45
C. 13,12
D. 11,76
Câu 14: Hidro hóa hoàn toàn hidrocacbon mạch hở X công thức phân tử C5H10 thu được sản
phẩm là isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 15: Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp
tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng
hợp và khối lượng polietilen (PE) thu được là
A. 77,5% và 21,7 gam.
B. 85% và 23,8 gam.
C. 77,5% và 22,4gam.
D. 70% và 23,8 gam.
Câu 16: Hỗn hợp Y gồm metan, etylen,và propin có tỷ khối so với H2 là 13,2. Đốt cháy hoàn
toàn 0,15 mol hỗn hợp Y sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thì khốilượng
bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A.16,88gam.
B.17,56gam.
C.18,64 gam.
D.17,72 gam.
Câu 17: Trong một bình kín thể tích không đổi 2 lít chứa hỗn hợp khí gồm : 0,02 mol
CH4;0,01 mol C2H4 ;0,015 mol C3H6 và 0,02 mol H2. Đun nóng bình với xúc tác Ni ,các
anken đều cộng hidro,với hiệu suất 60%,sau phản ứng giữ bình ở 27,3oC,áp suất trong bình là:
A.0,702atm
B.0,6776atm
C.0,616 atm
D.0,653 atm
Câu 18: Cho 2,24 gam một anken tác dụng với dung dịch Br2 dư, thu được 8,64 gam sản
phẩm cộng. Công thức phân tử của anken là
A. C3H6
B. C4H8
C. C2H4
D. C5H10
Câu 19: Trộn 2 thể tích bằng nhau của C3H8 và O2 ở to phòng rồi bật tia lửa điện để đốt cháy
hoàn toàn. Sau khi làm lạnh đưa hỗn hợp về to ban đầu. Thể tích hỗn hợp khí sau (Vs) so với
thể tích hỗn hợp khí ban đầu (Vđ) là
A. Vs > Vđ.
B. Vs : Vđ = 7 : 10.
C. Vs = Vđ .
D. Vs = 0,5 Vđ.
Câu 20 : Cho hỗn hợp A gồm C3H6, C3H4 và C3H8 có tỉ khối hơi so với hidro bằng 21. Đốt
cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp A (đkc) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình
nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 12,50 gam
B. 9,30 gam
C. 8,75 gam
D. 8,24 gam
0
Câu 21 : Khi đốt cháy 1 hỗn hợp gồm oxi(dư) và 1 hiđrocacbon ở 136,5 C đưa nhiệt độ về
nhiệt độ 136,50C thấy thể tích sau phản ứng bằng thể tích khí trước khi xảy ra phản ứng. Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. Trong X có chứa 4 nguyên tử cacbon
C. Trong X có chứa 5 nguyên tử cacbon
B. Trong X có chứa 4 nguyên tử hiđro
D. Các kết luận trên đều sai
Câu 22 : Có 5 chất là: axetilen, propilen, etilen, but-1-in, but-2-in. Có mấy chất tác dụng
được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 23 : Để nhận ra 3 chất khí là etan, axetilen và propen đựng trong 3 bình mất nhãn riêng
biệt, người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là:
A. dung dịch KMnO4
B. dung dịch KMnO4; nước brom.
3
C. dung dịch AgNO3 trong NH3; quì tím
D. dung dịch AgNO3 trong NH3; nước brom.
Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon Z thu được VCO2 : VH2O = 5 : 2 (đo cùng điều kiện)
và (MZ < 100). Cứ 6,4 gam Z tác dụng hết với AgNO3/ NH3 thu được 27,8 gam kết tủa. Công
thức cấu tạo đúng của Z là chất nào sau đây?
A. CH3-C C-CH2-C CH
B. CH2=CH-C CH
C. CH2=C=CH-C CH
D. CH C-CH2-C CH
Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu được 10,8 g H2O. Nếu cho tất cả sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng 50,4 g. V có giá
trị là:
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Câu 26 : Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1)
là : etilen (2), metan (3), ancol etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sắp xếp các chất theo đúng
thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là
A. 362451.
B. 642531
C. 263451.
D. 463251
Câu 27 : Để tinh chế pent-2-en có lẫn pent-1-in và pentan, có thể dùng các hóa chất nào dưới
đây:
A. Khí Cl2, dung dịch AgNO3/NH3(dư) và KOHđặc/ancol.
B. Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3(dư) và KOHđặc/ancol.
C. Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch KMnO4 và Cu.
D. Dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch Br2 và Zn.
Câu 28 : Hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm hai olefin là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 4,48 lit hỗn
hợp khí X rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung
dịch NaOH đặc, thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, còn khối lượng bình 2 tăng (m+19,5)
gam. m có giá trị là bao nhiêu gam ?
A. 13,5
B. 18
C. 24
D. 32
Câu 29 : Hỗn hợp X chứa các chất thuộc loại hiđrocacbon đều có công thức phân tử có dạng
C3Hn. X có tối đa bao nhiêu chất ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 30 : Hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6 , C3H8 có tỷ khối hơi đối với hidro bằng 21. Đốt cháy
hoàn toàn 1,12 lít X (đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch nước vôi
trong có dư. Độ tăng khối lượng của bình là :
A. 4,4 gam
B. 5,6 gam
C. 8,2 gam
D. 9,3 gam
Câu 31 : Đốt hoàn toàn 10 cm3 một hiđrocacbon (Z) cần 55 cm3 O2. Hỗn hợp sản phẩm sau
khi ngưng tụ hơi nước có thể tích bằng 40 cm3. Biết các khí đo ở cùng điều kiện. Vậy (Z) có
CTPT là:
A. C4H4
B. C4H6
C. C4H8
D. C4H10
Câu 32 : Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon là: isopren (C5H8), hexan
(C6H14) và benzen (C6H6). Cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng dung dịch có hòa tan
0,3mol Ca(OH)2. Sau thí nghiệm, trong bình có tạo 25 gam kết tủa. Khối lượng bình
đựngnước vôi tăng 20,26 gam. Nếu đem đun nóng phần nước trong của bình nước vôi lại thấy
xuất hiện thêm kết tủa nữa. Giá trị của m là:
A. 5,00 g
B. 4,74 g
C. 6,32 g
D. 7,78 g
Câu 33 : Hỗn hợp X gồm xiclobutan và 1 hiđrocacbon thuộc 1 trong 3 loại sau : ankan,
anken, ankin. Đốt a mol hỗn hợp X thu được b mol CO2 và c mol H2O với b–c=0,75a. x mol
X tác dụng tối đa với 2,012 mol brom trong nước brom. Giá trị của x là
A. 1,48
B. 1,32
C. 1,34
D. 1,24
Câu 34: Thực hiện phản ứng tách hiđro từ butan và etan thu được hỗn hợp Y gồm but–1–en,
but–2–en, etilen, butan , etan và H2 có tỉ khối so với hiđro là 14,625. Dẫn hỗn hợp Y qua nước
brom dư , khí thoát ra bằng 62,5% thể tích hỗn hợp khí Y. Đốt m gam hỗn hợp khí Ycần
16,6208 1it O2 (đktc). Giá trị của m là
4
A. 6,5520
B. 4,9140
C. 6,1425
D. 8,1900
Câu 35: Hỗn hợp X gồm C4H4 và C3H8 có tỉ khối so với H2 là a. Hỗn hợp Y gồm C3H6 và
C4H2 có tỉ khối so với H2 là b. Đốt V1 lít hỗn hợp X hay V2 lít hỗn hợp Y đều cần dùng 1
lượng oxi như nhau. Trộn V1 lít hỗn hợp X với V2 lít hỗn hợp Y thu được hỗn hợp- Z có phân
tử khối trung bình là 50. Mối quan hệ giữa a và b là
A. a=(485–12b):9
B. a=(475–10b):9
C. a=(475–12b):9
D. a=(485–10b):9
Câu 36: Đốt cháy 1 ankin bằng 1 lượng không khí dư hỗn hợp sau phản ứng được làm lạnh
để ngưng tụ hơi nước thu được hỗn hợp khí X gồm 12,5% CO2; 84% N2 còn lại là oxi (về thể
tích). Công thức phân tử của ankin là
A. C3H4
B. C4H6
C. C5H8
D. C6H10
Câu 37 : Hỗn hợp X gồm hexan, benzen và hepta–1,3,5–trien. Đốt 0,4 mol hỗn hợp X cần 3,3
mol O2. Phần trăm số mol benzen trong hỗn hợp X là
A. 72,5%
B. 37,5%
C. 62,5%
D. 48,0%
Câu 38 : Hỗn hợp X gồm stiren, toluen, hexa–1,3,5–trien có M 89 . Đốt m gam hỗn hợp X
cần 8,96 lít oxi (đktc). Giá trị của m là
A. 5,671
B. 4,069
C. 4,609
D. 5,617
Câu 39 : a. Một hỗn hợp X gồm 2 aren A, R đều có M < 120, tỉ khối của X đối với C 2H6 là
3,067. CTPT và số đồng phân của A và R là
A. C6H6 (1 đồng phân) ; C7H8 (1 đồng phân).
B. C7H8 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
C. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (2 đồng phân).
D. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
Câu 40 : Hỗn hợp C6H6 và Cl2 có tỉ lệ mol 1 : 1,5. Trong điều kiện có xúc tác bột Fe, to, hiệu
suất 100%. Sau phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ?
A.1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2.
B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5mol C6H4Cl2.
C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
D. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
Câu 41 : Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể
tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76
gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ?
A. X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng.
B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
C. X có thể trùng hợp thành PS.
D. X tan tốt trong nước.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm naptalen, stiren và benzen. Đốt 0,1 mol hỗn hợp X cần 21,616 lít oxi
(đktc). Mặt khác đốt 15,15 gam hỗn hợp X thu được 51,48 gam CO2 . Phần trăm khối lượng
naptalen trong hỗn hợp X là
A. 25,35%
B. 28,16%
C. 32,04%
D. 17,28%
Câu 43: Hỗn hợp X gồm benzen, stiren,p–đivinylbenzen. Đốt m gam hỗn hợp X cần 8,4 lít
oxi (đktc). Giá trị của m là
A. 5,85
B. 7,80
C. 3,90
D. 4,68
Câu 44: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, benzen, stiren và etylbenzen. Đốt 15,12 gam hỗn hợp
X thu được 51,04 gam CO2. Phần trăm khối lượng etylbenzen trong hỗn hợp X là
A. 13,62%
B. 14,02%
C. 16,24%
D. 15,84%
Câu 45: Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 5,82 kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản
ứng là:
A. clobenzen; 1,56 kg.
B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.
C. hexacloran; 1,56 kg.
D. hexaclobenzen; 6,15 kg.
Câu 46 : Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ?
as
A. toluen + Cl2
as,50o C
B. benzen + Cl2
5
C. stiren + Br2
D. toluen + KMnO4 + H2SO4
Câu 47: Hỗn hợp X gồm stiren, toluen và o–xilen. Đốt m gam hỗn hợp X cần 48,384 lít oxi
(đktc). m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 80ml dung dịch KMnO4 1M ở nhiệt độ
thường, nhưng nếu cùng lượng trên thì cần vừa đủ 408 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi
trường axit sunfuric đun nóng để oxi hoá . Giá trị của m là
A. 27,85
B. 20,35
C. 22,24
D. 22,65
Câu 48 : Hấp thụ hết 5,6(l) buta-1,3-đien(đktc) vào 320ml dung dịch brom1M, ở điều kiện thích
hợp đến khi brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp lỏng X( chỉ chứa dẫn xuất brom) , trong đó
khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản phẩm cộng
1,2 trong X là
A. 8,988g
B. 5,564g
C. 5,136g
D. 7,704g
Câu 49 : Hỗn hợp X gồm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và
hiđro ( 0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối
với hiđro bằng a . Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,45 mol Br2. Gía trị của a
là:
A. 11,14
B. 14,11
C. 12,70
D. 11,98
Câu 50: Hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien, axetilen, xiclobuten, propin. Đốt 13,96 gam hỗn hợp
X cần 31,584 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,5M và
NaOH 0,4M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,28
B. 78,80
C. 70,92
D. 68,95
ÔN TỔNG HỢP HIĐROCACBON (2)
Câu 51 : Hỗn hợp X gồm but–1–in, vinylaxetilen, axetilen. Cho 10,56 gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư thu được 51,22 gam kết tủa. Mặt khác đốt
2,912 lít hỗn hợp X (đktc) cần 11,648 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng but–1-in trong hỗn
hợp X là
A. 59,84%
B. 40,91%
C. 42,25%
D. 50,84%
Câu 52: Hỗn hợp X gồm 0,08 mol vinylaxetilen, 0,12 mol axetilen, 0,06 mol butan, 0,02 mol
propilen và 0,36 mol hiđro. Dẫn hỗn hợp X qua Ni đun nóng sau 1 thời gian thu được hỗn hợp
Y có tỉ khối so với hiđro là 15,4. Cho 0,24 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư có m gam
brom phản ứng. Giá trị của m là
A. 24,96
B. 24,80
C. 25,12
D. 25,28
Câu 53: Hỗn hợp X gồm buta-1,3-điin, propin, buta-1,3-đien, axetilen. 0,2625 mol hỗn hợp X
tác dụng tối đa với 108 gam brom (trong CCl4). Đốt m gam hỗn hợp X thu được 30,8 gam
CO2 và 6,66 gam H2O. Phần trăm khối lượng buta-1,3-điin trong hỗn hợp X là
A. 28,64%
B. 29,28%
C. 33,14%
D. 32,82%
Câu 54 : Hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và H2. Đốt m gam hỗn hợp X sau đó hấp thụ vào dung
dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch Ca(OH)2 giảm 24,96 gam. Cho m gam hỗn hợp
X qua Ni đun nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 19,2
gam brom. Mặt khác 23,184 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng tối đa với 72 gam brom (trong
nước). Giá trị của m là
A. 12,55
B. 10,66
C. 11,44
D. 9,88
Câu 55 : Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin và vinyl axetilen có tỉ khối so với hiđro là a.
Hỗn hợp Y gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hiđro là 1,2a. Đốt 5,376 lít hỗn hợp X (đktc) cần
15,12 lít hỗn hợp Y (đktc). Hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 99,12
B. 98,65
C. 113,80
D. 102,90
Câu 56: X là hiđrocacbon mạch hở chứa không quá 3 liên kết . Cho 3,432 gam X tác dụng
với nước brom dư thu được 28,392 gam sản phẩm cộng . Đốt m gam X sau đó hấp thụ sản
6
phẩm cháy vào 200 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch chứa 2 muối với tổng
nồng độ phần trăm là 16,132%. Giá trị của m là
A. 5,28
B. 5,61
C. 4,16
D. 4,42
Câu 57 : Hỗn hợp X gồm etilen, propilen, but–1–en. Cho 17,08 gam hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch KMnO4 dư thu được 23,78 gam kết tủa. Thêm m gam ankin Y vào 17,08 gam hỗn
hợp X thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với hiđro là 22,226. Đốt hỗn hợp Z cần 55,776 lít oxi
(đktc). Giá trị của m là
A. 4,80
B. 6,48
C. 5,60
D. 7,56
Câu 58: Thực hiện phản ứng tách hiđro từ m gam etan thu được hỗn hợp X gồm axetilen,
etilen, etan và Hiđro có tỉ khối so với hiđro là 8,571. Cho hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3
trong nước amoniac dư hỗn hợp khí Y thoát ra có tỉ khối so với hiđro là 8,15625. Đốt hỗn hợp
khí Y cần 25,2 lít O2 (đktc). Giá trị của m là
A. 11,4
B. 10,2
C. 9,40
D. 10,8
Câu 59: Hỗn hợp X gồm Isopren (A), xiclohexylaxetilen (B), hept–1–en–6–in (C) và
xiclohexan (D) trong đó số mol (A) bằng số mol (C). Đốt m gam hỗn hợp X thu được 82,72
gam CO2 và 28,08 gam H2O. Phần trăm khối lượng (D) trong hỗn hợp X là
A. 30,68%
B. 32,71%
C. 33,24%
D. 31,64%
Câu 60: Hỗn hợp X gồm but–1–in và H2.Dẫn m gam hỗn hợp X qua Ni đun nóng sau khi
phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp Y gồm butan, but–1–en và but–1–in có tỉ khối so với
hiđro là 28,5625 . Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư thu
được 6,44 gam kết tủa, khí thoát ra tác dung tối đa với 32 gam brom (trong nước). Giá trị của
m là
A. 35,44
B. 37,30
C. 36,56
D. 37,64
Câu 61: Hỗn hợp X gồm etilen, propilen, axetilen, but-1-en, but-1-in trong đó tổng khối
lượng anken bằng tổng khối lượng ankin.. Cho m gam hỗn hợp X qua dung dịch AgNO3 trong
nước amoniac dư thu được 67,41 gam kết tủa . Đốt m gam hỗn hợp X cần 69,664 lít O2
(đktc). Phần trăm khối lượng axetilen trong hỗn hợp X là
A. 11,48%
B. 12,15%
C. 14,21%
D. 13,24%
Câu 62: Hỗn hợp X gồm axetilen, propilen, etilen và hiđro trong đó số mol axetilen gấp 3 lần
số mol hiđro. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 35,64 gam CO2 và a mol H2O. Cho m gam hỗn
hợp X vào dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư thu được 2,576m gam kết tủa. Giá trị
của a là
A. 0,68
B. 0,75
C. 0,73
D. 0,64
Câu 63: Hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và buta-1,3-đien có tỉ khối so với hiđro là 18,5.
Dẫn m gam hỗn hợp X vào dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư thu được 86,4 gam kết
tủa và hỗn hợp khí thoát ra có tỉ khối so với hiđro là 22,5. Đốt m gam hỗn hợp X cần V lít oxi
(đktc). Giá trị của V là
A. 72,688
B. 72,828
C. 75,600
D. 70,840
Câu 64 : Cho m gam buta–1,3–đien tác dụng với dung dịch chứa 4,8m gam brom thu được
hỗn hợp các sản phẩm 3,4-đibrombut-1-en (A), 1,4-đibrombut-2-en (B), 1,2,3,4tetrabrombutan (C) với tỉ lệ số mol A:B=3:1 và khối lượng của C là 83,4768 gam. Khối lượng
của B là
A. 7,3188
B. 7,3616
C. 7,2974
D. 7,4900
Câu 65 : Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở có cùng số mol. Đốt m gam hỗn hợp X cần
V lít O2(đktc) sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 7,317m gam kết
tủa và khối lượng dung dịch Ca(OH)2 giảm 44,28 gam. Cho 0,72 mol hỗn hợp X tác dụng hết
với nước brom dư thấy có 172,8 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của V là
A. 34,048
B. 34,272
C. 34,496
D. 33,824
Câu 66: Cho 1,5 gam hiđrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 7,92 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, 1,68 lít khí X (ở điều kiện tiêu chuẩn) có thể làm
mất màu được tối đa V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là:
A. 0,25
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,15
Câu 67 : Cho hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon X, Y mạch hở (Y nhiều hơn X một liên kết ).
7
Lấy 161,28ml hỗn hợp A rồi cho lội chậm qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 1,92
gam brom phản ứng và không có khí thoát ra khỏi bình. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn
322,56ml hỗn hợp A ở trên thu được 1,9008 gam CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn. Công thức phân tử của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. C2H4 và C2H2
B. C3H6 và C3H4
C. C3H6 và C2H2
D. C2H4 và C3H4
Câu 68: Hỗn hợp X gồm 1 anken và 1 ankin hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. 0,1 mol hỗn
hợp X làm mất màu tối đa 22,4 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 45,76 gam CO2 và
15,84 gam H2O. Phần trăm khối lượng ankin trong hỗn hợp X là
A. 28,36%
B. 29,13%
C. 27,96%
D. 30,24%
Câu 69: Hỗn hợp X gồm Stiren, hex–1–en, hexa–1,5–điin. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với nước brom dư thu được 191,84 gam hỗn hợp sản phẩm cộng. Đốt m gam hỗn hợp X thu
được m+125,28 gam CO2 và m–6,72 gam H2O. Khối lượng stiren có trong hỗn hợp X là
A. 18,72g
B. 19,76g
C. 17,68g
D. 21,84g
Câu 70: Hợp chất X (C8H10)có chứa vòng benzen, X có thể tạo ra 4 dẫn xuất C8H9Cl. vậy X
là
A. Etylbenzen
B. o-xilen
C. m- xilen
D. p-xilen
Câu 71: Cho hỗn hợp khí X gồm hiđro, hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no vào bình chứa
Ni nung nóng. Sau một thời gian được hỗn hợp khí Y. Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Số mol X trừ cho số mol Y bằng số mol bằng số mol H2 tham gia phản ứng.
B. Tổng số mol hiđrocacbon trong X bằng tổng số mol hiđrocacbon trong Y.
C. Số mol O2 cần để đốt cháy X lớn hơn số mol O2 cần để đốt cháy Y.
D. Số mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy X bằng số mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy
Y.
Câu 72: Hiđrocacbon X có tỉ khối so với hiđro là28. Hỗn hợp hiđrocacbon X và hiđrocacbon
Y có tỉ lệ số mol X:Y=1:3 có tỉ khối so với Y là 0,991. Nếu đốt hỗn hợp gồm 0,08 mol X và
0,12 mol Y cần bao nhiêu lít O2 (đktc)?
A. 16,128
B. 28,224
C. 20,160
D. 24,192
Câu 73 : Có bao nhiêu anken khi cộng hiđro xúc tác Ni đun nóng thu được 2–metylhexan?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 74 : Crackinh m gam Isobutan với hiệu suất 75% thu được hỗn hợp X gồm 3
hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua nước brom dư , đốt khí thoát ra cần 58,8 lít O2 (đktc). Giá trị
của m là
A. 47,56
B. 51,04
C. 48,72
D. 45,24
Câu 75 : X,Y lần lượt là dẫn xuất monoclo và triclo của 1 ankan R. Nếu trộn X và Y theo tỉ lệ
số mol X:Y=1:3 thì được hỗn hợp trong đó phần trăm khối lượng clo là 61,525%. Có bao
nhiêu cặp công thức cấu tạo X,Y phù hợp?
A. 36
B. 54
C. 42
D. 48
Câu 76 : Cho hỗn hợp 2 ankan A và B ở thể khí, có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp n A : nB = 1 : 4.
Khối lượng phân tử trung bình là 52,4. Công thức phân tử của hai ankan A và B lần lượt là
A. C2H6 và C4H10
B. C4H10 và C2H6
C. C5H12 và C6H14
D. C6H14 và C5H12
Câu 77: 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản
phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6.
B. C4H8.
C. C5H10.
D. C5H8.
Câu 78 : Đốt hỗn hợp X gồm etilen, xiclopropan và butilen thấy cần 6,72 lít O2 ở (đktc). Sản
phẩm dẫn qua dung dịch nước vôi dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 10
B. 15
C. 20
D. 30
Câu 79: Đốt hỗn hợp khí X gồm một anken và một xicloankan thấy cần 3,36 lít O2 ở (đktc);
sản phẩm dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thấy bình nước vôi trong dư thấy bình nước
vôi tăng m gam và tách được p gam kết tủa. Giá trị của m, p lần lượt là:
A. 6,2 ; 15
B. 9,3 ; 15
C. 6,2 ; 10
D. 9,3 ; 10
8
Câu 80: Đốt hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đcV
thu được m gam nước và 2m gam CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là:
A. C2H2 và C3H4
B. C2H6 và C3H8
C. C3H6 và C4H8
D. C4H10 và C5H12
Câu 81 : Cho anken X đi qua 1 lượng dư dung dịch KMnO4 thu được kết tủa có khối lượng
bằng 2,07 lần khối lượng X tham gia. Công thức phân tử của X là :
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
Câu 82 : Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp. Hiđro hóa hoàn toàn X thu được
hỗn hợp khí Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 37/35. Xác định công thức phân tử của 2
anken.
A. C2H4 và C3H6
B. C3H6 và C4H8
C. C4H8 và C5H10
D. không có giá trị xác định.
Câu 83 : Hỗn hợp A gồm hai olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Thí nghiệm cho thấy
18,06 gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 250 mL dung dịch KMnO4 0,64M, đồng thời thấy
có tạo ra chất không tan có màu nâu đen. Phần trăm số mol mỗi chất trong hỗn hợp A là:
A. 37,5%; 62,5%
B. 43,8%; 56,2%
C. 33,33%; 66,67%
D. 25%; 75%
Câu 84 : Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có
thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6.
B. C3H4.
C. C2H4.
D. C4H8.
Câu 85: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom
(dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí.
Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai
hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)
A. CH4 và C3H6.
B. C2H6 và C3H6.
C. CH4 và C3H4.
D. CH4 và C2H4.
Câu 86 : Đốt cháy hết m gam hỗn hợp khí X gồm metan, axetilen, propin, buta–1,3–đien,
etan bằng không khí thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 14,4 gam hơi nước; 5,376 lít O2
(đktc); 125,44 lít N2 (đktc) còn lại là CO2. Giá trị của m là
A. 8,040
B. 10,720
C. 10,452
D. 7,360
Câu 87 : Hỗn hợp A gồm một Anken và hiđro có tỉ khối so với H2 bằng 6,4. Cho A đi qua
niken nung nóng được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 bằng 8 (giả thiết hiệu suất phản ứng xảy
ra là 100%). Công thức phân tử của anken là
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C5H10.
Câu 88 : Khi cho propan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, với sự hiện diện của ánh
sáng, thì sản phẩm hữu cơ thu được gồm:
A. một dẫn xuất monobrom của propan có công thức là C3H7Br
B. một sản phẩm chính là 1-brompropan, một sản phẩm phụ là 2-brompropan
C. sản phẩm nhiều hơn là propyl bromua, sản phẩm ít hơn là isopropyl bromua
D. sản phẩm nhiều là isopropyl bromua, sản phẩm ít hơn là propyl bromua
Câu 89: Đốt cháy hết V lít (đktc) hidrocacbon X rồi dẫn sản phẩm qua bình chứa dung dịch
Ba(OH)2 dư. Sau thí nghiệm thu được 7,88g kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm
5,22g. Giá trị của V là
A. 0,336
B. 0,224
C. 0,112
D. 0,448
Câu 90 : Đốt cháy hoàn toàn 2,816 gam hỗn hợp X gồm C4H10 và H2, dẫn sản phẩm cháy
qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 24,428 gam kết tủa và thấy
khối lượng dung dịch giảm 10,348 gam. Phần khối lượng của H2 trong hỗn hợp X là :
A. 8,438%
B. 10,375%
C. 9,375%
D. 8,125%
Câu 91 : Cho sơ đồ phản ứng:
CH2=CH2 + KMnO4 + H2SO4 (COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tương ứng là:
A. 5 : 2.
B. 2 : 5.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
9
Câu 92 : Hỗn hợp 14 hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng, được đánh số theo chiều tăng dần
khối lượng phân tử từ X1 đến X14. Biết tỷ khối hơi của X14 đối với X1 bằng 7,5. Đốt cháy 0,1
mol X2 rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng thêm:
A. 18,6 gam
B. 20,4 gam
C. 16,8 gam
D. 8,0 gam
Câu 93: Cho 3,36 lít hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken đi qua nước brom thấy có 8 gam brom
phản ứng. Khối lượng của 6,72 lít hỗn hợp đó là 13 gam. Đốt cháy 3,36 lít hỗn hợp đó thì thu
được bao nhiêu lít CO2 và bao nhiêu gam H2O ?Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
A.8,96 lít và 9 gam
B.11,2 lít và 9,9 gam
C.10,08 lít và 9,9 gam
D.7,84 lít và 7,2 gam
Câu 94: Hỗn hợp khí A ở đktc gồm 2 olefin. Để đốt cháy 7 thể tích A cần 31 thể tích oxi (ở
đktc). Biết olefin chứa nhiều C hơn chiếm khoảng 40 – 50% thể tích của A. Công thức phân
tử của hai olefin là:
A. C2H4 và C3H6
B. C2H4 và C4H8
C. C3H6 và C4H8
D. C3H6 và C5H10
Câu 95 : Hỗn hợp A gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp và H2. Cho 19,04 lít hỗn hợp A (đktc)
đi qua bột Ni nung nóng ta thu được hỗn hợp khí B (giã sử H = 100%). Mặt khác đốt cháy ½
hỗn hợp khí B thì thu được 43,56 gam CO2 và 20,43 gam H2O. Công thức phân tử của hai
anken là:
A. C2H4 và C3H6
B. C3H6 và C4H8
C. C4H8 và C5H10
D. C2H4 và C4H8
Câu 96 : Trộn 400 cm3 hỗn hợp hợp chất hữu cơ A và nitơ với 900 cm3 oxi dư rồi đốt. Thể
tích hỗn hợp sau phản ứng là 1,4 lít. Sau khi cho hơi nước ngưng tụ thì còn 800 cm 3, tiếp tục
cho qua dung dịch KOH thì còn 400 cm3. CTPT của A là:
A. C2H4
B. CH4
C. C2H6
D. C3H8
Cạu 97 : Khi nung nóng butan nhiệt độ xúc tác thích hơp thu được hỗn hợp T gồm CH4,
C2H4. C3H6. C2H6. C4H8, H2, C4H6.Đốt T thu được 8.96 lít CO2 ,9 gam H2O.Mặt khác cho T
tác dụng hết với 19.2 g Br2 mất màu trong dung dich.Phần trăm khối lượng C4H6 trong hỗn
hợp T là
A. 10,2%
B. 9,09%
C. 11,11%
D. 12,18%
Câu 98 : Một hỗm hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và
có cùng số mol. Lấy m gam hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80g dung dịch 20%
Br2trong dung môi CCl4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2.
Ankan và anken đó có công thức phân tử là:
A. C2H6, C2H4
B. C3H8, C3H6
C. C4H10, C4H8
D. C5H12, C5H10
Câu 99 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H6, sản phẩm thu
được dẫn qua bình I đựng dung dịch H2SO4 đặc và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư.
Sau thí nghiệm, thấy trong bình II có 15 gam kết tủa và khối lượng bình II tăng nhiều hơn
bình I là 2,55 gam. Thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu là:
A. 50%, 30%, 20%
B. 30%, 40%, 30%
C. 50%, 25%, 25%
D. 50%, 15%, 35%
Câu 100 : Hỗn hợp X gồm C2H4 và 2 ankan có cùng số mol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được
31,68 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Nếu thêm 0,05 mol ankan có khối lượng phân tử nhỏ
trong X vào X thu được hỗn hợp Y. Đốt hỗn hợp Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 26,88
B. 29,12
C. 31,36
D.30,24
ÔN TẬP HIĐROCACBON (3)
Câu 101: Cho 0,4 lít hỗn hợp khí M gồm CO2 và một hiđrocacbon X vào bình kín có chứa
sẵn 1,5 lít O2. Bật tia lửa điện để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6 lít CO2 và 0,6 lít
H2O (hơi). Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức của X là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. CH4.
Câu 102: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C5H8. Khi cho X tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3, sinh ra kết tủa màu vàng nhạt. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện
trên của X là
10
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 103 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 2,25
lít khí O2 sinh ra 1,5 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công
thức phân tử của X và Y lần lượt là:
A. C2H2 và C2H4.
B. C3H4 và CH4.
C. C2H2 và CH4.
D. C3H4 và C2H6.
Câu 104 : Để khử hoàn toàn 200 ml dd KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V
lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là:
A. 2,240.
B. 2,688.
C. 4,480.
D. 1,344.
Câu 105 : Hấp thụ hết 4,48(l) buta-1,3-đien(đktc) vào 280ml dung dịch brom1M, ở điều kiện
thích hợp đến khi brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp lỏng X( chỉ chứa dẫn xuất brom) ,
trong đó khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản
phẩm cộng 1,2 trong X là
A. 8,988g
B. 5,564g
C. 5,136g
D. 7,704g
Câu 106: Nitro hóa benzen thu được hỗn hợp R gồm 2 hợp chất nitro X, Y hơn kém nhau một
nhóm NO2 (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp R thu được CO2, H2O và 0,224
lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp R là
A. 16,38%
B. 15,28%
C. 13,96%
D. 14,98%
Câu 107 : Hỗn hợp X gồm C2H4 và 2 ankan (3 chất có cùng số mol). Đốt m gam hỗn hợp X
thu được 31,68 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Nếu thêm 0,05 mol ankan có khối lượng phân tử
nhỏ trong X vào X thu được hỗn hợp Y. Đốt hỗn hợp Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 26,88
B. 29,12
C. 31,36
D.30,24
Câu 108: Benzen có thể điều chế theo sơ đồ biến hóa sau:
Giả sử hiệu suất phản ứng 1 và 2 lần lượt là 84% và 78%. Từ 100kg canxi cacbua chứa 4%
tạp chất có thể điều chế được bao nhiêu kg benzen ? (Ca = 40; H = 1).
A. 23,40 kg
B. 25,55 kg
C. 28,08 kg
D. 24,64 kg
Câu 109 : Để phân biệt 4 chất khí : axetilen, propen, propan, CO2 cần dùng thuốc thử
A. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch KMnO4, nước brom
B. dung dịch AgNO3/NH3, nước brom , nước vôi trong
C. nước brom, dung dịch KMnO4, dung dịch NaOH
D. nước vôi trong, nước brom, phenoltalein
Câu 110 : Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen, axetilen, etilen và propin. Đốt a mol hỗn hợp X thu
được b mol CO2 và c mol H2O với b=c+0,625a. Trộn 0,4 mol hỗn hợp X với V lít H2 (đktc)
thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua Ni đun nóng sau 1 thời gian thu được hỗn hợp Z
trong đó khí hiđro chiếm 27,273% thể tích hỗn hợp. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 68,8 gam
brom trong nước brom. Giá trị của V là
A. 7,392
B. 7,616
C. 8,064
D. 8,288
Câu 111: Hỗn hợp X gồm buta–1,3–đien, axetilen, xiclobuten, propin. Đốt 13,40 gam hỗn
hợp X cần 30,24 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,5M
và NaOH 0,4M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,28
B. 78,80
C. 70,92
D. 68,95
Câu 112: Khả năng phản ứng thế brom vào vòng benzen của chất nào cao nhất trong ba chất
benzen, phenol (C6H5–OH) và axit benzoic (C6H5–COOH)?
A. benzen
B. phenol
C. axit benzoic
D. cả 3 phản ứng như nhau
Câu 113: Hỗn hợp X gồm benzen, toluen, p–xilen và stiren. Đốt 0,052 mol hỗn hợp X thu
được 16,896 gam CO2 và 3,816 gam H2O. Phần trăm khối lượng của stiren trong hỗn hợp X là
11
A. 33,07%
B. 35,14%
C. 31,00%
D. 37,20%
Câu 114: Khi crăckinh dầu mỏ người ta thu được hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y là đồng phân
của nhau, chúng có phân tử khối là 86. Halogen hoá mỗi đồng phân chỉ cho 3 dẫn xuất
monohalogen. X, Y có tên gọi là
A. hexan; 2-metylpentan
B. 2,3-đimetylbutan; 2,2- đimetyl butan
C. 3-metyl pentan; 2,3- đimetyl butan
D. hexan; 2,2-đimetyl butan
Câu 115: Hai hiđrocacbon X và Y đều có công thức phân tử C6H6 và X có mạch cacbon
không nhánh. X làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện
thường. Y không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với
H2 dư tạo ra Z có công thức phân tử C6H12. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
tạo ra C6H4Ag2. X và Y là
A. Benzen và Hex-1,5-điin.
B. Hex-1,5-điin và benzen.
C. Hex-1,4-điin và benzen.
D. Hex-1,4-điin và toluen.
Câu 116: Để oxi hóa 13,25 gam o–xilen bằng dung dịch KMnO4 0,5M ở môi trường axit
H2SO4 cần bao nhiêu lít dung dịch KMnO4 0,5M. Giả sử người ta dùng dư 20% so với lí
thuyết
A. 0,120 lít
B. 0,720 lít
C. 0,576 lít
D. 0,480 lít
Câu 117: Hỗn hợp X gồm benzen, stiren, p–đivinylbenzen và naptalen trong đó nguyên tố
cacbon chiếm 92,80% khối lượng hỗn hợp. Phần trăm khối lượng naptalen trong hỗn hợp X là
A. 41,28%
B. 34,06%
C. 42,64%
D. 34,13%
Câu 118: Tổng hệ số cân bằng của phản ứng:
là
A. 26
B. 20
C. 52
D. 18
Câu 119 : Hỗn hợp X gồm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và
hiđro ( 0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối
với hiđro bằng a . Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,48 mol Br2. Gía trị của a
là:
A. 11,14
B. 14,11
C. 12,70
D. 11,98
Câu 120: Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren,
etylbenzen?
A. dd KMnO4
B. dd Brom
C. oxi không khí
D. dd HCl
Câu 121: Cho các chất (1) benzen; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6)
cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là:
A. (1); (2); (5); (6)
B. (1); (2); (3); (4)
C. (2); (3); (5); (6)
D. (1); (5); (6); (4)
Câu 122: Hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6, C3H8 có tỉ khối so với H2 là 21. Đốt cháy hoàn toàn
1,12 lít hỗn hợp X (đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong
dư, lọc bỏ kết tủa, khối lượng dung dịch thu được so với khối lượng nước vôi trong ban đầu.
A. giảm 15 gam
B. giảm 5,7 gam
C. tăng 9,3 gam
D. giảm 11,4 gam
Câu 123 : Đốt cháy hoàn toàn 40,0ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (số mol CO gấp hai lần
số mol CH4), thu được 48 ml CO2 (các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là
A. 25,8
B. 12,9
C. 22,2
D. 11,1
12
Câu 124: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch X; a
gam kết tủa Y và khí hỗn hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí Z rồi dẫn sản
phẩm cháy vào dung dịch X thu được thêm a gam kết tủa nữa. Hỏi trong hỗn hợp X, Al 4C3 và
CaC2 được trộn với tỉ lệ mol thế nào
A. 1: 1
B. 1:3
C. 1:2
D. 2:1
Câu 125 : Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken .Khối lượng của hỗn hợp A là 9 gam
và thể tích là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn A , thu 13,44 lít CO2 . Các thể tích đo ở đktc. Xác
định công thức phân tử của từng chất trong A ?
A. C2H6 và C2H4
B. C2H6 và C3H6
C. CH4 và C3H6
D. CH4 và C2H4
Câu 126: Với các chất: butan, buta-1,3-dien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen,
isobutan, xiclopropan, isobutilen , anlen. Chọn phát biểu đúng về các chất trên:
A. . Có 8 chất làm mất màu nước brom.
B. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt.
C. Có 8 chất làm mât màu tím của dung dịch KMnO4
D. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hidro
Câu 127: Hỗn hợp X gồm hai ankin đồng đẳng liên tiếp. 1,72 gam hỗn hợp X làm mất màu
vừa đủ 16 gam Br2 trong CCl4 (sản phẩm cộng là các dẫn xuất tetrabrom). Nếu cho 1,72 gam
hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac thì thu được m gam chất
rắn không tan có màu vàng nhạt. Giá trị của m:
A 10,14
B 9,21
C. 7,63
D 7,07
Câu 128: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc hỗn
hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C4H8, H2, C4H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít
CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Mặt khác hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2g Br2 trong dung
dịch nước Brôm. % về số mol của C4H6 trong T là:
A. 16,67%
B. 22,22%
C. 9,091%
D. 8,333%
Câu 129: Hỗn hợp A gồm CH4 ,C2H4 ,C3H4. Nếu cho 26,8 gam hỗn hợp X tác dụng với dung
dịch AgNO3 /NH3 dư thì thu được 29,4 gam kết tủa. Nếu cho 8,4 lít hỗn hợp X (đktc) tác
dụng với dung dịch brom thì thấy có 54 gam brom phản ứng. % thể tích CH4 trong hỗn hợp X
là
A. 40%.
B. 25%.
C. 35%.
D. 30%.
Câu 130: Đốt cháy hoàn toàn 12.5 gam một hidrocacbon X mạch hở (là chất khí ở dkt), rồi
đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng
thu được 108,35 gam kết tủa và phần dung dịch giảm 59,85 gam. Số nguyên tử hidro trong
phân tử X là :
A.2
B.8
C.6
D.4
Câu 131: Đốt cháy hoàn toàn 24,8 g hỗn hợp X gồm (axetilen;etan;propilen) thu được 1,6mol
H2O .Mặt khác 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,645 mol Br2 .Phần trăm thể
tích etan trong hỗn hợp X là?
A5
B 3,33
C4
D 2,5
Câu 132: Hỗn hợp X gồm anken A và ankin B. Chia X làm 3 phần bằng nhau.
+ phần 1: Đốt cháy hoàn toàn cần dùng 7,504 lít O2 (đktc) thu được 5,376 lít CO2 (đktc).
+ phần 2 làm mất màu hoàn toàn 20,8 gam Br2 trong dung dịch.
+ phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 7,3 gam kết tủa vàng nhạt.
Công thức cấu tạo A và B là.
A. C2H4 và C3H4
B. C3H4 và C4H6
C. C2H2 và C3H6
D. C3H4 và C3H6
Câu 133: Đốt cháy hoàn toàn m hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở,thuộc cùng dãy đồng
đẳng rồi hấp thụ toàn bô sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư,tạo ra 14(g) kết
tủa,dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 6.22 gam so với khối lượng dung dịch
Ca(OH)2 ban đầu.Mặt khác cho m gam hỗn hợp X vào bình đựng dung dịch
AgNO3 /NH3 dư,thu được 10.42(g) kết tủa.Biết tỉ khối hơi của X so với H2 nhỏ hơn 20.Thành
phần phần trăm theo khối lượng của hidrocacbon có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là
A.60%
B.40%
C.41.94%
D.58,06%
13
Câu 134: Một hỗn hợp X gồm 0,07 mol axetilen; 0,05 mol vinylaxetilen; 0,1 mol H2 và một ít
bột Ni trong bình kín. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon có tỉ khối hơi
đối với H2 là 19,25. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu
được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,568 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 5 hiđrocacbon thoát ra
khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 60 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của
m là :
A. 9,57.
B. 16,8.
C. 11,97.
D. 12.
Câu 135: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axetilen, butađien và isopren thu được
3,584 lít khí CO2(đktc) và 2,16 gam nước. Nếu cho toàn bộ m gam hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch Brom dư thì khối lượng brom tham gia phản ứng là
A.25,6
B.6,4
C.12,8
D.24
Câu 136: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng.
Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 44,16
gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng hiđrat hóa axetilen là:
A. 60%
B. 70%
C. 92%
D. 80%
Câu 137: Hỗn hợp khí A chứa hai hidrocacbon, hỗn hợp khí B chứa O2 và O3 ( tỉ khối của B
so với H2 là 18,4). Trộn A và B theo tỉ lệ 1: 2 về thể tích rồi đốt cháy thi chỉ còn CO 2 và hơi
H2O theo tỷ lệ 8: 7 về thể tích. Nếu dẫn 5 lít A qua nước brom dư thì thể tích khí còn lại 2 lít.
Công thức phân tử của hai hidrocacbon là( các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất)
A. C2H4 và C3H6
B. CH4 và C2H2
C. C2H6 và C3H6
D. C2H6 và C2H4
Câu 138: Cho 0,1 mol một hidrocacbon A mạch hở tác dụng vừa đủ với 100 ml dd AgNO3
1M trong NH3. Mặt khác đốt cháy 0,1 mol A thu được 8,96 lít CO2 ở đktc và 3,6 gam nước.
Nung nóng hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol A, một thời gian trong bình kín (xúc
tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với không khí là 1. Nếu cho toàn
bộ Y sục từ từ vào dung dịch Br2 thì khối lượng Br2 tối đa tham gia phản ứng là:
A. 32
B. 8
C. 3,2
D. 16
Câu 139: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm etilen, propilen và but–1-en thu được
sản phẩm . Nếu dẫn toàn bộ sản phẩm đó vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 g kết
tủa và phần nước lọc Y, phần nước lọc Y cho tác dụng với dd NaOH lại thu được thêm kết
tủa. Mặt khác nếu lấy 10 gam X trên đem trùng hợp thì khối lượng polime thu được là (biết
hiệu suất của phản ứng phản ứng trùng hợp là 90%)
A. 12,60 g
B. 37,80 g
C. 25,20 g
D. 17,64g
Câu 140: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđro bằng 8). Đốt cháy
hoàn toàn m hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước
vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam.
B. 50 gam.
C. 40 gam.
D. 30 gam.
ÔN TẬP HIĐROCACBON (4)
Câu 141: Hỗn hợp X gồm metan, but–1–in, etan, propan có tỉ khối so với hiđro là 18,4375.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 36,08 gam CO2. Mặt khác 0,64 mol hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư thu được 25,76 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,4
B. 11,8
C. 13,6
D. 12,4
Câu 142 : Hỗn hợp X gồm metan, propan, propilen, butan và vinylaxetilen trong đó số mol
butan gấp 2 lần số mol metan. Đốt 0,26 mol hỗn hợp X sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy
vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 169,42 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch
Ba(OH)2 giảm 116,64 gam. Phần trăm khối lượng vinylaxetilen trong hỗn hợp X là
A. 33,68%
B. 31,28%
C. 34,72%
D. 35,14%
14
Câu 143: Hỗn hợp X gồm etilen, propan, butan, but–2–en và buta–1,3–đien trong đó số mol
butan gấp 2 lần số mol etilen. Đốt 0,595 mol hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y trong đó có
35,64 gam H2O. Hấp thu hết 1/5 hỗn hợp Y vào 208 gam dung dịch NaOH 10% thu được
dung dịch 2 muối có tổng nồng độ phần trăm là 17,024%. Phần trăm khối lượng buta–1,3–
đien trong hỗn hợp X là
A. 68,18%
B. 69,24%
C. 66,12%
D.67,14%
Câu 144: Hỗn hợp X gồm axetilen, buta–1,3–đien, propin, propen. Cho 4,48 lít hỗn hợp X
(đktc) tác dụng với nước brom dư thấy có 59,2 gam brom phản ứng. Đốt 9,375 gam hỗn hợp
X cần 21,14 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng propen trong hỗn hợp X là
A. 15,24%
B. 16,80%
C. 14,56%
D. 18,40%
Câu 145: Hỗn hợp X gồm butan, propan, metan, buta–1,3–điin có tỉ khối so với hiđro là
19,174 . Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong nước amoniac dư thu
được 1,2m gam kết tủa. Phần trăm khối lượng buta–1,3–điin trong hỗn hợp X là
A. 23,68%
B. 21,18%
C.22,96%
D. 22,73%
Câu 146: Cho các phản ứng
NaH + H2O → NaOH + H2 ;
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O ;
C2H4 + H2 → C2H6
C2H4 + H2O → C2H5OH ;
3C3H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
Số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 147: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù
hợp
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 148: Dẫn hỗn hợp khí X gồm 0,12 mol C2H2 và 0,18 mol H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni
nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào bình đựng lượng dư dung dịch Br2 và còn lại khí Z đi
ra. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 12
gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 8,88 gam. Khối lượng bình đựng Br2 tăng:
A. 1,64 gam
B. 1,42 gam
C. 1,4 gam
D. 1,8 gam
Câu 149: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch
brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít ở đktc hỗn hợp
khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần
trăm thể tích của CH4 có trong X là
A. 40%.
B. 20%.
C. 25%.
D. 50%.
Câu 150: Axit phtalic C8H6O4 dùng nhiều trong sản xuất chất dẻo và dược phẩm. Nó được
điều chế như sau: oxi hóa naphtalen bằng oxi với xúc tác V2O5 ở 450°C, thu được anhiđrit
phtalic rồi cho sản phẩm tác dụng với nước, thu được axit phtalic. Nếu hiệu suất mỗi quá trình
là 80% thì từ 12,8 tấn naphtalen sẽ thu được lượng axit phtalic là
A. 13,28 tấn.
B. 13,80 tấn
C.10,62 tấn.
D. 10,26 tấn.
Câu 151: Một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, CH4. Đốt cháy hoàn toàn 1,0 1ít hỗn hợp X thu
được 12,6 gam H2O. Nếu cho 11,2 lít hỗn hợp X (đktc) qua dung dịch brom dư thấy có 100
gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích của X lần lượt là
A. 50%; 25%; 25%.
B. 25%; 25; 50%.
C. 16%; 32; 52%.
D. 33,33%; 33,33; 33,33%.
Câu 152: 10 gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 48 gam Br2 trong dung
dịch. Mặt khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa.
Thành phần % về khối lượng của CH4 có trong X là
A. 25%
B. 32%
C. 20%
D. 50%
15
Câu 153 : Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon A cháy hoàn toàn thu được CO2 và
H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng
lên 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72
gam H2O. Phần trăm thể tích của A trong X là
A. 75%
B. 50%
C. 33,33%
D. 25%
Câu 154: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren, etyl benzen thu được m gam hỗn
hợp hơi gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp hơi đó bằng 500 ml dung dịch NaOH
2M được dung dịch Y. Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch
Y là
A. 157,6 gam
B. 39,4 gam
C. 19,7 gam
D. 59,1 gam
Câu 155: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 phản ứng được với dung dịch brom là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 156: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17.
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch
Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 5,85
B. 3,39
C. 6,6
D. 7,3
Câu 157: Cho phản ứng :
C6H5-CH=CH2 + KMnO4 C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 27
B. 31
C. 24
D. 34
Câu 158: Hỗn hợp X gồm axetilen, propin, etilen, propilen và H2 có cùng số mol. Cho m gam
hỗn hợp X qua Ni đun nóng sau 1 thờian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro là
16,235. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 204,8 gam brom. Giá trị của m là
A. 32,16
B. 33,15
C. 31,54
D.34,28
Câu 159: Đốt cháy hoàn toàn 1,04 gam hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 2,24 lít O2 (đktc), chỉ
thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích là 2:1 (ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp
suất). Xác định tên gọi của X. Biết tỉ khối của X so với H2 bằng 52, X có chứa vòng benzen
và tác dụng với dung dịch brom.
A. Phenylaxetilen
B. o- Metylstiren
C. p-Metylstiren
D. Stiren
C
H
Câu 160: Hợp chất thơm 9 8 có thể: phản ứng đặc trưng trong bạc nitrat ;phản ứng tỉ lệ 1:2
với bromphản ứng với thuốc tim tạo axit benzoic. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai
A.X có 3 công thức phù hợp
B.tên gọi x là benzyl a xetilen
C.X có 6 liên kết pi
D.X có nối ba đầu mạch
Câu 161: Tách hiđro từ m gam butan thu được hỗn hợp X gồm but–1–en, but–2–en, buta–
1,3–đien, butan và H2 có tỉ khối so với hiđro là 377/24. Dẫn hỗn hợp X qua nước brom dư
thấy khối lượng brom tham gia phản ứng là 176 gam và có hỗn hợp khí thoát ra. Giá trị của m
là
A. 69,6
B. 75,4
C. 81,2
D. 87,0
Câu 162: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có
xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước
brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Số đồng phân anken thỏa mãn là
A. 5
B. 4.
C. 3
D. 2
Câu 163: Hỗn hợp khí X gồm xiclopropan, etan, propen, buta-1,3-đien có tỉ khối so với H2 là 18.
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch
Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình giảm m gam. Giá trị của m là
A. 4,3
B. 9,8
C. 2,7
D. 8,2
Câu 164: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem
toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được
39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. C2H4.
B. CH4.
C. C4H10.
D. C3H4.
Câu 165: Công thức cấu tạo gọn nhất của chất A là:
16
Tên của chất A là:
A. cis -1,2 – điclo eten
B. trans – 1,2 – điclo eten
C. 1,2 – điclo etan
D. Trans -1,4 – điclo but – 2 - en
Câu 166: Chia hỗn hợp Axetilen,buta-1,3-đien, isopren làm hai phần bằng nhau. Phân 1 đem
đốt cháy thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch Br2
dư thì khối lượng Br2 tham gia phản ứng là :
A. 6,4 gam
B. 3,2 gam
C. 4 gam
D. 1,6 gam
Câu 167: Hỗn hợp CH4, C3H8, C2H6 tỉ khối so với H2 là 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn
hợp trên cho toàn bộ sản phẩm khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Xác định khối lượng
kết tủa thu được:
A. 30g
B. 40g
C. 20g
D. 10g
Câu 168: Đốt cháy 4,4 gam hỗn hơp CH4,C2H4,C3H6,C4H10 cần a mol O2 thu được b mol CO2
và 7,2 gam H2O. Giá trị a, b lần lượt là
A. 0,5 và 0,3
B. 0,6 và 0,3
C. 0,5 và 0,8
D. 0,5 và 0,4
Câu 169 : Cho các hidrocacbon CH4, C2H2, C6H6, C2H4 khi đốt cháy bằng oxi chất cho ngọn
lửa sáng nhất
A. CH4
B. C2H4
C. C6H6
D. C2H2
Câu 170: Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon và hỗn hợp khí Y gồm O2, O3 (tỉ khối Y đối
với hiđro bằng 20). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích VX: VY = 1: 4 rồi đốt cháy hỗn hợp thu
được, sau khi phản ứng hoàn toàn chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích tương ứg là
1,3: 1,4. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so vơí H2 là
A. 14.
B. 13.
C. 24.
D. 23.
Câu 171: Cho ba hiđrocacbon A, B, C (đều có công thức phân tử dạng C2Hy) phản ứng với
Cl2 (trong điều kiện thích hợp) thì thu được số sản phẩm điclo như sau: A cho 2 sản phẩm là
đồng phân cấu tạo; B cho 1 sản phẩm; C cho 2 sản phẩm. Công thức phân tử của A, B, C lần
lượt là
A. C2H4, C2H6, C2H2.
B. C2H6, C2H4, C2H2.
C. C2H2, C2H4, C2H6.
D. C2H2, C2H6, C2H4.
Câu 172: Trộn một thể tích H2 với một thể tích anken thu được hỗn hợp X. Tỉ khối của X so
với H2 là 7,5. Dẫn X đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là
9,375. Phần trăm khối lượng ankan trong Y là
A. 25%.
B. 20%.
C. 60%.
D. 40%.
Câu 173: Cho 2,3-đimetylbuta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1. Số dẫn
xuất đibrom (kể cả đồng phân hình học) thu được là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 174: Trộn 0,3 mol H2 với 0,19 mol hỗn hợp anken A và ankin B thu được hỗn hợp khí X
ở nhiệt độ thường. Cho X đi từ từ qua Ni đun nóng một thời gian, thu được hỗn hợp 0,34 mol
hỗn hợp khí Y. Y cho qua dung dịch Br2 dư, phản ứng kết thúc thấy có 0,14 mol Br2 phản
ứng. Phần trăm thể tích của B trong X là:
A. 20,41.
B. 30,61.
C. 18,37.
D. 38,78.
Câu 175: Thực hiện phản ứng tách 15,9 gam hỗn hợp gồm butan và pentan (có tỉ lệ mol tương
ứng là 3 : 2) ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon mạch hở và hiđro
có tỉ khối so với H2 bằng 15. X phản ứng tối đa với bao nhiêu gam brom trong CCl4?
A. 84,8 gam.
B. 40,0 gam.
C. 44,8 gam.
D. 56,0 gam.
Câu 176: Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu
được hỗn hợp Y (không chứa H2 ). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa Br2 . Công thức
phân tử của X là
A. C2H2
B. C3H4
C. C4H6
D. C5H8
17
Câu 177: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng
bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết
tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,10 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,15 mol
Câu 178: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X
(đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí
Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,070 mol
B. 0,015 mol
C. 0,075 mol
D. 0,050 mol
Câu 179: Hỗn hợp X gồm 2 ankin (đều tồn tại ở thể khí). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thì
thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 1,98 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với
700ml dung dịch AgNO3 0,1M trong dung dịch NH3 dư. Hỗn hợp X là
A. propin và but-1-in. B. etin và propin.
C. etin và but-1-in.
D. etin và but-2-in.
Câu 180: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hiđro, vinylaxetilen và buta-1,3-dien, thu được
4,48 lít CO2 (đkc) và 5,94 gam H2O.Mặt khác,nung nóng hỗn hợp X (có xúc tác Ni) một thời
gian,thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 8,5 (biết lượng hydro tham gia
phản ứng cộng là 35%) .Tỉ khối hơi của X so với hiđro?
A. 6,12.
B. 6,80.
C. 10,20.
D. 7,65.
Câu 181: Hỗn hợp X gồm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) và
hiđro ( 0,4 mol). Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối
với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a
là:
A. 0,35
B. 0,65
C. 0,45
D. 0,25
Câu 182: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C4H4.
B. C2H2.
C. C4H6.
D. C3H4.
Câu 183: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức
(CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 2-metylbut-2-en.
B. 2-metylbut-1-en.
C. 3-metylbut-1-en.
D. 3-metylbut-2-en.
Câu 184: Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy hoàn
toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong dư thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng 16,2
gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Công thức của 2 hiđrocacbon là
A. C2H6 và C2H4
B. C3H8 và C3H6
C. C4H10 và C4H8
D. C5H10 và C5H12
Câu 185: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu được 0,6 mol khí CO2 và 0,3 mol
H2O. Cho 0,05 mol X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 14,6
gam kết tủa màu vàng nhạt. Tên gọi của X là
A. 3- metylpenta-1,4-điin
B. hexa-1,3- đien- 5- in
C. 3- metylhexa-1,4-điin
D. penta-1,2,3- triin
Câu 186: Hỗn hợp X gồm axetilen, propan và propilen trong đó propan chiếm 50,738 % khối
lượng hỗn hợp.Đốt m gam hỗn hợp X cần 52,864 lít O2 (đktc). Mặt khác 1,1 mol hỗn hợp X
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,84 mol Br2. Giá trị của m là
A. 21,68
B. 24,28
C. 19,58
D. 21,78
Câu 187: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H6; 0,5 mol C4H6 (mạch hở) và 0,7 mol H2. Nung nóng
hỗn hợp X với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch brom dư thu được hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9,4. Khối lượng dung dịch brom tăng 22 gam. Phần trăm
thể tích của C4H10 trong hỗn hợp Z là:
A. 20%.
B. 40%.
C. 60%.
D. 80%.
18
Câu 188: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. Tên gọi của X là:
A. 2,2-đimetylbut-3-in.
B. 2,2-đimetylbut-2-in.
C. 3,3-đimetylbut-1-in.
D. 3,3-đimetylpent-1-in.
BẢNG ĐÁP ÁN
1C
2D
11B
12D
21B
22D
31B
32A
41A
42A
51B
52A
61B
62C
71C
72B
81A
82A
91?
92?
101B
102C
111B
112B
121A
122B
131A
132B
141B
142C
151?
152B
161B
162?
171B
172D
181A
182B
191
192
3C
13B
23D
33C
43A
53D
63B
73C
83A
93?
103C
113A
123B
133D
143A
153D
163?
173C
183A
193
4D
14D
24D
34A
44B
54C
64A
74C
84A
94?
104D
114D
124A
134A
144B
154?
164?
174C
184A
194
5D
15A
25A
35A
45C
55D
65?
75D
85A
95?
105C
115B
125C
135C
145D
155?
165B
175C
185A
195
6A
16D
26A
36C
46B
56A
66B
76A
86B
96?
106D
116B
126A
136D
146B
156?
166B
176D
186A
196
7B
17B
27D
37C
47C
57B
67B
77C
87C
97B
107B
117?
127B
137B
147A
157?
167C
177D
187A
197
8D
18B
28A
38B
48D
58D
68B
78?
88?
98B
108B
118B
128C
138D
148?
158B
168A
178C
188C
198
9B
19A
29D
39D
49C
59B
69A
79?
89B
99?
109B
119D
129D
139D
149?
159D
169D
179C
189
199
10C
20B
30D
40D
50C
60C
70C
80?
90C
100B
110D
120A
130A
140C
150?
160D
170D
180A
190
200
Nguồn: Xin của thầy Hoàng Văn Chung. Trường THPT chuyên Bến Tre.
Trình bày: Nguyễn Công Kiệt
Để biết thêm chi tiết: Truy cập Nguyễn Công Kiệt Blog
( http://nguyencongkiet.blogspot.com/ ) hoặc theo dõi page:
https://www.facebook.com/nguyencongkiethoahoc/ để tải và cập nhật đề thi, chuyên đề,
phương pháp giải Hóa Học miễn phí.
Mời bạn tìm đọc:
19
- Xem thêm -