Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức hóa học lớp 8, 9 (hệ thống hóa kiến thức hóa học ...

Tài liệu Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức hóa học lớp 8, 9 (hệ thống hóa kiến thức hóa học thcs)

.DOCX
172
92
69

Mô tả:

TÀI LIỆU SÁNG TẠO ĐẠT GIẢI NGÀNH GIÁO DỤC HỆ THỐNG HOÁ TOÀN BỘ KIẾN THỨC LỚP 8-9 Người soạn: Nguyễn Thế Lâm Coppy by: kiemmals Giáo viên trường THCS Phú Lâm Đơn vị: Huyện Tiên Du Mã số tài liệu: TLGD-BN003-TD002305 Chức năng cơ bản : - Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu. - So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm. - Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò mò, tự tìm hiểu của học sinh. Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5 PHÂN LOẠI HCVC Oxit bazơ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO,Fe2O3 Oxit trung tính: CO, NO… Oxit (AxOy) HỢP CHẤT VÔ CƠ Oxit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3 Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF Axit (HnB) Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 …. Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH) 2, Ba(OH)2 BAZƠ- M(OH)n Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 … Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 … MUỐI (MxBy) Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3 … Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu HNO3 H2SO4 H3PO4 H2CO3 H2SO3 CH3COOH HCl Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu H2S ĐỊNH NGHĨA CTHH OXIT AXIT BAZƠ Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác Là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit Là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với 1 ha nhiều nhóm OH Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. CTHH là: Gọi gốc axit là B có hoá trị n. Gọi kim loại là M có hoá trị n CTHH là: HnB CTHH là: M(OH)n - Axit không có oxi: Axit + tên phi kim + hidric Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit - A2On nếu n lẻ - AOn/2 nếu n chẵn Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit TÊN GỌI Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị. Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm tiếp đầu ngữ. - Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim + ic (ric) 1. Làm quỳ tím  đỏ hồng 1. Tác dụng với axit  muối và nước - Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dd Axit 2. Tác dụng với Bazơ  Muối và nước 2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị 3. Tác dụng với oxit bazơ  muối và nước - Làm quỳ tím  xanh 2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nước 3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nước 4. Tác dụng với kim loại  muối và Hidro 5. Tác dụng với muối  muối mới và axit mới 4. Oxax + Oxbz tạo thành muối Lưu ý Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loạ khi kim loại có nhiều hoá trị. 1. Tác dụng với nước - Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ TCHH - Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ (rơ) - Oxit lưỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm - Làm dd phenolphtalein không mà  hồng 3. dd Kiềm tác dụng với oxax  muối và nước 4. dd Kiềm + dd muối  Muối Bazơ 5. Bazơ không tan bị nhiệt phân  oxit + nước - HNO3, H2SO4 đặc có các tính chất riêng - Bazơ lưỡng tính có thể tác dụng vớ cả dd axit và dd kiềm TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ MUỐI + H2O MUỐI + NƯỚC + dd Bazơ + dd Axit + Oxit Bazơ Axit MUỐI QUỲ TÍM  ĐỎ OXIT BAZƠ Oxit axit + Bazơ + dd Muối + Nước + Nước axit + KL KIỀM MUỐI + H2 QUỲ TÍM  XANH TCHH CỦA OXIT TCHH CỦA AXIT + Oxax + dd bazơ + axit t0 CÁC + dd muối MUỐI + MUỐI TCHH CỦA BAZƠ + kim loại t0 + axit MUỐI + oxit + h2O BAZƠ MUỐI + H2O + dd Muối MUỐI + KIM LOẠI MUỐI BAZƠ MUỐI + AXIT MUỐI + BAZƠ KIỀM K.TAN PHENOLPHALEIN K.MÀU  HỒNG MUỐI + AXIT SẢN PHẨM KHÁC NHAU TCHH CỦA MUỐI Lưu ý: Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li 2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit. Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ KIM LOẠI + Oxi Phi kim + H2, CO + Oxi OXIT BAZƠ Oxit axit + dd Kiềm + Axit + Oxbz + Oxax + H2O t0 + H2O MUỐI + H2O + dd Kiềm BAZƠ + Axit + Oxax + dd Muối + Axit + Bazơ + Kim loại + Oxbz + dd Muối KIỀM K.TAN Phân huỷ AXIT MẠNH YẾU CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC MINH HOẠ THƯỜNG GẶP Lưu ý: 4Al + 3O2  2Al2O3 - Một số oxit kim loại như Al2O3, MgO, t0 BaO, CaO, Na2O, K2O … không bị H2, CO CuO + H2   Cu + H2O khử. - Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị t0 cao là oxit axit như: CrO3, Mn2O7,… Fe2O3 + 3CO   2Fe + 3CO2 - Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân theo các điều kiện của từng phản ứng. S + O2  SO2 - Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm thì tuỳ CaO + H2O  Ca(OH)2 theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra muối axit hay muối trung hoà. t0 VD: Cu(OH)2   CuO + H2O NaOH + CO2  NaHCO3 CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O CaO + CO2  CaCO3 Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH NaOH + HCl  NaCl + H2O 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl SO3 + H2O  H2SO4 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất, không giải phóng Hidro VD: - Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + H2O P2O5 + 3H2O  2H3PO4 P2O5 + 6NaOH  2Na3PO4 + 3H2O N2O5 + Na2O  2NaNO3 BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl 2HCl + Fe  FeCl2 + H2 2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O 2HCl + CaCO3  CaCl2 + 2H2O ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ KIM LOẠI + OXI Phi kim + oxi 1 2 HỢP CHẤT + OXI 4 NHIỆT PHÂN MUỐI 5 NHIỆT PHÂN BAZƠ KHÔNG TAN oxit 3 6 0 t 1. 3Fe + 2O2   Fe3O4 Phi kim + hidro 0 t 2. 4P + 5O2   2P2O5 0 t 3. CH4 + O2   CO2 + 2H2O OXIT AXIT + NƯỚC Axit 7 0 t 4. CaCO3   CaO + CO2 0 t 5. Cu(OH)2   CuO + H2O AXIT MẠNH + MUỐI askt Cl2 + H2    2HCl SO3 + H2O  H2SO4 BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH 10. CaO + H2O  Ca(OH)2 6. 7. 8. 9. 8 dpdd  NaOH + Cl2 11. NaCl + 2H2O    + H2 9 KIỀM + DD MUỐI OXIT BAZƠ + NƯỚC 10 BAZƠ 11 ĐIỆN PHÂN DD MUỐI (CÓ MÀNG NGĂN) 12 AXIT + BAZƠ 19 KIM LOẠI + PHI KIM OXIT BAZƠ + DD AXIT 13 20 KIM LOẠI + DD AXIT OXIT AXIT + DD KIỀM 14 21 KIM LOẠI + DD MUỐI MUỐI ` OXIT AXIT 15 + OXIT BAZƠ DD MUỐI + DD MUỐI 16 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O CaO + CO2  CaCO3 BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4 CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O t0 DD MUỐI + DD KIỀM MUỐI + DD AXIT 17 18 19. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3 20. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI 0 t 1. 3Fe + 2O2   Fe3O4 oxit t0 2. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3 3. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 4. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu MUỐI + H2 + O2 + Axit KIM LOẠI + DD Muối + Phi kim MUỐI MUỐI + KL DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI. K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au (Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng) Ý nghĩa: K Ba Ca Na Mg + O2: nhiệt độ thường K Ba Ca Ba Ca Zn Fe Ni Sn Pb Ở nhiệt độ cao Na Tác dụng với nước K Al Mg Al Zn Fe H Cu Ni Sn Pb H Au Pt Cu Ag Hg Au Pt Cu Ag Hg Au Pt Ag Hg Au Pt Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Không tác dụng. K Sn Ca Hg Khó phản ứng Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro Ba Ag Na Mg Al Zn Fe Ni Pb H Cu Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối K Ba Ca Na Mg H2, CO không khử được oxit Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao Chú ý: - Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro. Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO 3 và H2SO4 đặc nhưng không giải phóng Hidro. SO SÁNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT * Giống: - Đều có các tính chất chung của kim loại. - Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội * Khác: Tính chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56) Tính chất - Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt. - Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm. vật lý - t0nc = 15390C - t0nc = 6600C - Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn. - Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo. Tác dụng với 0 2Al + 3Cl2 phi kim 0  t Al2S3  t 2FeCl3 2Fe + 3Cl2 0 2Al + 3S Tác dụng với  t 2AlCl3 0 Fe + S  t FeS 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 2Al + 3FeSO4  Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag 2Al + 2NaOH + H2O Không phản ứng axit Tác dụng với dd muối Tác dụng với dd Kiềm Hợp chất  2NaAlO2 + 3H2 - Al2O3 có tính lưỡng tính - FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O - Fe(OH)2 màu trắng xanh Fe(OH)3 màu nâu đỏ - Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lưỡng tính Kết luận - Nhôm là kim loại lưỡng tính, có thể tác dụng với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong các phản ứng hoá học, Nhôm thể hiện hoá trị III - Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III + Tác dụng với axit thông thường, với phi kim yếu, với dd muối: II + Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với phi kim mạnh: III GANG VÀ THÉP Đ/N Sản xuất Gang Thép - Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác như Mn, Si, S… (%C=25%) - Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác (%C<2%) 0 C + O2 0  t CO2 2Fe + O2  t 2FeO FeO + C  t Fe + CO 0 CO2 + C 0  t 2CO 0 3CO + Fe2O3  t 2Fe + 3CO2 4CO + Fe3O4  t 3Fe + 4CO2 0 FeO + Mn  t Fe + MnO 2FeO + Si  t 2Fe + SiO2 0 0 0 CaO + SiO2 Tính chất  t CaSiO3 Cứng, giòn… Cứng, đàn hồi… TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM. SẢN PHẨM KHÍ Oxit axit HCl + HClO NaCl + NaClO Níc Gia-ven + O2 + Hidro HCl + H2O Phi Kim + Hidro + NaOH Kim cương: Là chất rắn trong suốt, cứng, không dẫn điện… u Than chì: Là chất rắn, mềm, có khả năng dẫn điện Metan Làm điện cực, chất bôi trơn, ruột = 28 bútC2H4 chì… H H C H H C H C2H2 = 26liệu, chế tạo mặt nạ Làm nhiên phòng độc… C H C H H Ba dạng thù hình củaLiên Cacbon kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 KIM LOẠI + CO2 cacbon + Oxit KL Khí liên kết kém bền CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ĐÁNG NHỚ 1. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 Không màu, không t nhẹ hơn nước, hoà t 2NaOH + Cl2 + H 2 độc 0 t0 3. H2O + Cl2  HCl + HClO CH4 + 2O2 4.  CO 2 + 2H2O 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O   2Fe + 3CO2 7. 3CO O32  2C2+ H2Fe + 25O 4CO2 + 2H2O 8. NaOH + CO2  NaHCO3 9. 2NaOH CO22  12CO Na2CO +H 2C6H6 ++15O 2 +36H 2O2O 0  t MnCl2 + Cl2 + 2H2O Có phản ứng cộng Cã ph¶n øng céng C2H4 + Br2  C2H4Br2 C2H2 + Br2  C2H2Br2 PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ  anhsang   HỢP CHẤT HỮU CƠ CH3Cl + HCl Hidro cacbon Hidrocabon no  dpdd    mnx Lỏng t 6. C + 2CuO   2Cu + CO2 t0 CO 2 vàFeS Có phản ứng H2O 2. cháy Fe sinh + S ra Chỉ tham gia phản ứng thế 6. NaCl + 2H2O 3lk đôi và 3lk đơn xen 6 cạnh đề CO2 + O2 Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. C2H4 + 3O25. 2CO 2H 2 ++ 2O 2 4HCl MnO C6H6 = 7 H Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền Liên kết đơn Benzen C H CH4 + Cl2 KCl + KClO3 Cacbon vô định hình: Là chất rắn, xốp, không có khả năng dẫn điện, có ính hấp phụ. Axetilen Etilen Làm đồ trang sức, mũi khoan, dao = 16 cắtCH4 kính… ái u MUỐI CLORUA OXIT KIM LOẠI HOẶC MUỐI c oá + KOH, t0 + Kim loại K vật Clo + Kim loại C2H4 + H2 Ni ,t 0 , P    Võa cã ph¶n øng thÕ céng (khã) 0 C2H2 + Br2  C2H2Br4 C2H6 C6H6 + Br2  Fe ,t   DẪN XUẤT CỦA RH C2H4 + H2O  C2H5OH C6H6 + Cl2 Hidrocacbon Hidrocacbon Hidrocacbon không no không no thơm  asMT   Dẫn xuất Dẫn xuất Dẫn xuất chứa chứa Oxi chứa Nitơ Halogen Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong Làm nguyên liệu điều chế nhựa PE, rượu Làm nhiên liệu hàn xì, thắp sáng, là Làm dung môi, di Ankan Anken VD: VD: Ankin Aren đời sống và trong công nghiệp Etylic, Axit Axetic, kích thích quả chín. nguyên liệu sản xuất PVC, cao su … nhuộm, dược phẩm, th VD: CTTQ CTTQ: C2H5OH CTTQ: Có trong khí thiên nhiên, khí đồng Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khiCTTQ quả chín Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầuProtein Sản phẩm chưng nhựa C2H5Cl hành, khí bùn ao. mỏ 0 C2H5OH t  H2 SO4 d ,  CaC2 + H2O  C2H4 + H2O Khôg làm mất màu dd Br2 Làm mất màu Clo ngoài as Làm mất màu dung dịch Brom C2H2 + Ca(OH)2 Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen Ko làm mất màu dd B Ko tan trong nước RƯỢU ETYLIC AXIT AXETIC CTPT: C2H6O CTPT: C2H4O2 thức h CTCT: CH3 – CH2 – OH ất vật lý h h c c h h h o h h CTCT: CH3 – CH2 – COOH c c o h o h Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước. Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen… - Phản ứng với Na: 2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 - Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn) 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2 Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat 0 CH3COOH + C2H5OH hoá học. Bị OXH trong kk có men xúc tác C2H5OH + O2 mengiam     CH3COOH + H2O Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu bia, dược phẩm, điều chế axit axetic và cao su… Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường chế CH3COOC2H5 + H2O - Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O - dông  H 2SO4 d,t    C6H12O6 Men 30  32 0 C    2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2 CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, dược ph - Lên men dd rượu nhạt C2H5OH + O2 2C2H5OH + 2CO2 Hoặc cho Etilen hợp nước C2H4 + H2O - Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim với bazơ, oxit bazơ, dd muối  ddaxit   C2H5OH  mengiam    CH3COOH + H2O - Trong PTN: 2CH3COONa + H2SO4  2CH3COOH + Na2SO4 GLUCOZƠ Công thức phân tử Trạng thái Tính chất vật lý Tính chất hoá học quan trọng SACCAROZƠ C6H12O6 TINH C12H22O11 (C6H10O5)n Xe Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước Chất kết tinh, không màu, vị ngọt sắc, dễ tan trong nước, tan nhiều trong nước nóng Là chất rắn trắng. T tinh bột. Xenlulozơ k Phản ứng tráng gương Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng Thuỷ phân khi đun n C6H12O6 + Ag2O  o C6H12O7 + 2Ag C12H22O11 + H2O ,t  ddaxit    (C6H10O5)n + nH2O fructozơ Hå tinh bét lµm dd Io Thức ăn, dược phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế dược phẩm Tinh bột là thức ăn c sản xuất đường Gluc xuất giấy, vải, đồ gỗ Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều chế từ tinh bột. Có trong mía, củ cải đường Tinh bột có nhiều tr đay, gai, sợi bông, gỗ Phản ứng tráng gương Có phản ứng tráng gương khi đun nóng trong dd axit Nhận ra tinh bột bằn ứng dụng Nhận biết  C6H12O6 + C6H12O6 glucozơ Điều chế Tinh CHUYÊN ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC I. Kiến thức cơ bản 1/ NT là hạt vô cùng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đó tạo mọi chất .NT gồm hạt nhân mang điện tích + và vỏ tạo bởi electron (e) mang điện tích 2/ Hạt nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron (n) ko mang điên .Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .Khối lượng HN =khối lượng NT 3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp.Nhờ e mà NT có khả năng liên kết đượcvới nhau 1/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại,có cùng số p trong hạt nhân . Vởy : số P là số đặc trưng cho một nguyên tố hoá học . 4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố được biễu diễn bằng một hay hai chữ cái ,chữ cái đầu được viết dạng hoa ,chữ cái hai nếu có viết thường ..Mỗi kí hiệu còn chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó. Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {nguyên tố natri ,một nguyên tử natri } 5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C mC=19,9206.10-27kg 1đvC =19,9206.10-27kg/12 = 1,66005.10-27kg. 6/Nguyên tử khối là khối lượng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị C . II. Bài Tập Bài 1: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt ko mang điện chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử . Bài 2 :nguyên tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e , a) Tính khối lượng e có trong 1 kg sắt ' b) Tính khối lượng sắt chứa 1kg e . Bài 3:Nguyên tử oxi có 8 p trong hạt nhân.Cho biết thành phần hạt nhân của 3 nguyên tử X,Y ,Z theo bảng sau: Nguyên tử X Y Z Hạt nhân 8p , 8 n 8p ,9n 8p , 10 n Những nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố nào ? vì sao ? Bài 4: a)Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi . b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần . c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvc . Hãy tính nguyên tử khối của X,Y ,Z .tên nguyên tố ,kí hiệu hoá học của nguyên tốđó ? Bài 5 : Một hợp chất có PTK bằng 62 .Trong phân tử oxi chiếm 25,8% theo khối lượng , còn lại là nguên tố natri .Hãy cho biết số nguyên tử của mỗi nguỷên tố có trong phân tử hợp chất . Bài 6 Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 bhạt. a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X. b) VÏ s¬ ®å nguyªn tö X. c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tửư khối của nguyên tố X. Bài 7. Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào? Bài 8.Trong phản ứng hoá học cho biết: a) Hạt vi mô nào được bảo toàn, hạt nào có thể bị chia nhỏ ra? b) Nguyên tử có bị chia nhỏ không? c)Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác? Vì sao có sự biến đổi chất này thành chất khác trong phản ứng hóa học? CHUYÊN ĐỀ 2 CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT A/Kiến thức cần nhớ 1/.Hiện tượng vật lí là sự bién đổi hình dạng hay trạng thái của chất. 2/.Hiện tượng hoá học: là sự biến đổi chất này thành chất khác. 3/ Đơn chất: là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học từ một nguyên tố hh có thể tạo nhiều đơn chất khác nhau 4/Hợp chất : là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. 5/Phân tử:là hạt gồm 1số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất . 6/Phân tử khối :- Là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon - PTK bằng tổng các nguyên tử khối có trong phân tử. 7/Trạng thái của chất:Tuỳ điều kiện một chất có thể tồn tại ơtrangj thái lỏng ,rắn hơi B/ Bài tập Bài 1:Khi đun nóng , đường bị phân huỷ biến đổi thành than và nước.Như vậy ,phân tử đuường do nguyên tố nào tạo nên ?Đường là đơn chất hay hợp chất . Bài 2:a) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy, hiện tượng đó là hiện tượng gì? b) Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học: trứng bị thối; mực hòa tan vào nước; tẩy màu vải xanh thành trắng. Bài 3:Em hãy cho biết những phương pháp vật lý thông dụng dùng để tách các chất ra khỏi một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những chất nào thì áp dụng được các phương pháp đó. Cho ví dụ minh họa. Bài 4:Phân tử của một chất A gồm hai nguyên tử, nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. a) A là đơn chất hay hợp chất b) Tính phân tử khối của A c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố. CHUYÊN ĐỀ 3 HIỆU XUẤT PHẢN ỨNG (H%) A. Lý thuyết Cách 1: Dựa vào lượng chất thiếu tham gia phản ứng H = Lượng thực tế đã phản ứng .100% Lượng tổng số đã lấy - Lượng thực tế đã phản ứng được tính qua phương trình phản ứng theo lượng sản phẩm đã biết. - Lượng thực tế đã phản ứng < lượng tổng số đã lấy. Lượng thực tế đã phản ứng , lượng tổng số đã lấy có cùng đơn vị. Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm H = Lượng sản phẩm thực tế thu được .100% Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết - Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết được tính qua phương trình phản ứng theo lượng chất tham gia phản ứng với giả thiết H = 100% - Lượng sản phẩm thực tế thu được thường cho trong đề bài. - Lượng sản phẩm thực tế thu được < Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết - Lượng sản phẩm thực tế thu được và Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết phải có cùng đơn vị đo. B. BÀI TẬP Bài 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3 thu được 112 dm3 CO2 (đktc) .Tính hiệu suất phân huỷ CaCO3. Bài 2: a) Khi cho khí SO3 hợp nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế được khi cho 40 Kg SO 3 hợp nước. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%. b) Người ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2 Hàm lượng Al2O3 trong quặng boxit là 40% . Để có được 4 tấn nhôm nguyên chất cần bao nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90% Bài 3: Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%. PT: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2 Bài 4 Người ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than chưa cháy. a) Tính hiệu suất của sự cháy trên. b) Tính lượng CaCO3 thu được, khi cho toàn bộ khí CO2 vào nước vôi trong dư. Bài 5:Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO 3). Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản ứng. Đáp số: 89,28% Bài 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%. Đáp số: 493 kg Bài 7:Khi cho khí SO3 tác dụng với nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế được khi cho 40 kg SO3 tác dụng với nước. Biết hiệu suất phản ứng là 95%. Đáp số: 46,55 kg Bài 8.Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO 3. Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là: A. O,352 tấn B. 0,478 tấn C. 0,504 tấn D. 0,616 tấn Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%. CHUYÊN ĐỀ 4 TẠP CHẤT VÀ LƯỢNG DÙNG DƯ TRONG PHẢN ỨNG I: Tạp chất Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhưng là chất không tham gia phản ứng. Vì vâỵ phải tính ra lượng nguyên chất trước khi thực hiện tính toán theo phương trình phản ứng. Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất được vôi sống CaO và CO2 .Tính khối lượng vôi sống thu được nếu H = 80% Bài 2 Đốt cháy 6,5 g lưu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi dư được 4,48l khí SO 2 ở đktc a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh trên? Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất Hoặc độ tinh khiết = khối lượng chất tinh khiết.100% Khối lượng ko tinh khiết Bài 3: Người ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO 3) .Tính lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất. Bài 4: ở 1 nông trường người ta dùng muối ngậm nước CuSO4.5H2O để bón ruộng. Người ta bón 25kg muối trên 1ha đất >Lượng Cu được đưa và đất là bao nhiêu ( với lượng phân bón trên). Biết rằng muối đó chứa 5% tạp chất. ( ĐSố 6,08 kg) II. Lượng dùng dư trong phản ứng Lượng lấy dư 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác. Lượng này không đưa vào phản ứng nên khi tính lượng cần dùng phải tính tổng lượng đủ cho phản ứng + lượng lấy dư. Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đã dùng dư 5% so với lượng phản ứng. n Giải: - Al 10,8  0, 4mol 27 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 0,4mol - n HCl 1,2mol 1, 2mol Vdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6 lit V dd HCl(dư) = 0,6.5/100 = 0,03 lit -----> Vdd HCl đã dùng = Vpứ + Vdư = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O2 (đktc). Hỏi phải dùng bao nhiêu gam KClO3? Biết rằng khí oxi thu được sau phản ứng bị hao hụt 10%) CHUYÊN ĐỀ 5 LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC A: LÍ THUYẾT Dạng 1: Biết tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất. Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy - Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x : MB..y = mA : mB - Tìm được tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ các số nguyên dương MA MB VD: Tìm công thức hoá học của hợp chất khi phân tích được kết quả sau: m H/mO = 1/8 Giải: - Đặy công thức hợp chất là: HxOy - Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1 Vậy công thức hợp chất là H2O Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là MAxBy Cách giải: Giống trên thêm bước: MA.x + MB..y = MAxBy Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố và Phân tử khối( M ) Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy . y M AX BY M B  %A %B 100 M .x A - Giải ra được x,y Bài 1: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của nguyên tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ? Dạng 4: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố mà đề bài không cho phân tử khối. Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy - Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x = %A MB..y %B - Tìm được tỉ lệ :x và y là các số nguyên dương Bài 2: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit . Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng .Tìm nguyên tố X (Đs: Na) B/BÀI TẬP: Bài 1: Hãy xác định công thức các hợp chất sau: a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lượng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và 40% O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S. b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố tạo thành: m C : mH = 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g. c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là : m Ca : mN : mO = 10:7:24 và 0,2 mol hợp chất C nặng 32,8 gam.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan