Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 12 Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 12...

Tài liệu Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 12

.DOCX
84
283
107

Mô tả:

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 12
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 12 A. Phần Lịch sử TG Trật tự 2 cực và Liên hợp quốc Câu 1.Ai trong số những người có tên sau không tham gia hội nghị Ianta ? a. Xta lin b. Ru Giơ vel c. Sơơc sill d. V.I Lê nin Câu 2: Tham dự hội nghị Ianta - tháng 2-1945 có nguyên thủ của 3 cường quốc nào? a. Mĩ, Anh, Pháp b. Mĩ, Anh, Trung Quốc c. Liên xô, Mĩ, Anh, d. Mĩ, Liên Xô, Pháp Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải là những quyết định của hội nghị Ianta (2.1945)? a. Thành lập tổ chức Liên hiệp quốc. b. Thực hiện quyền bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và tự quyết cuả các dân tộc c. Thống nhất mục tiêu chung: Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức-Nhật. d. Thảo thuận về việc đóng quân tại các nước và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu,châu Á. Câu 9. Vấn đề không được đặt ra giữa các nước đồng minh trong hội nghị Ian ta là a. khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh b. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít c. thành lập tổ chức LHQ d. phân chia phạm vi khu vực ảnh hưởng giữa các nước thắng trận Câu 2. Hội nghị Ianta chấp nhận nhiều điều kiện để Liên Xô tham gia đánh Nhật ngoại trừ a. khôi phục quyền lợi của Nga đã mất trong chiến tranh Nga - Nhật b. Liên xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Cu rin c. Trả lại cho Liên Xô miền nam đảo Xa kha lin d. Trung Quốc giữ nguyên hiện trạng Câu 2. Những quyết định của hội nghị Ianta đã dẫn đến hệ quả gì? a. Mĩ ném bon nguyên tử xuống Nhật Bản b. Chiến tranh Lạnh bùng nổ c. Hệ thống XHCN hình thành và phát triển d. Hình thành khuôn khổ trật tự thế giới mới- 2 cực Ianta Câu 3. Hội nghị Ianta (2.1945) diễn ra trong khi cuộc chiến tranh thế giới: a. đang diễn ra vô cùng quyết liệt. b. bùng nổ và lan rộng c. bước vào giai đoạn kết thúc . d. đã hoàn toàn kết thúc Câu 4. Khu vực được các cường quốc đặc biệt quan tâm trong việc phân chia phạm vi ảnh hưởng tại hội nghị Ianta là: a. Châu Á, châu Phi b. Châu Á châu Âu c. Châu Âu , châu Mĩ d. Toàn thế giới Câu 5. Trật tự thế giới từng bước được thiết sau chiến tranh thế giới II thường được gọi: a. Trật tự hai cực Ianta b. Trật tự thế giới đơn cực do Mỹ đứng đầu c. Trật tự Vecxai- Oasinhtơn d. Trật tự thế giới đơn cực do Liên xô đứng đầu Câu 6. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Anh, Mỹ tại hội nghị Ianta: a. kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản. b. Thành lâ âp tổ chức quốc tế Liên Hợp Quốc. c. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trâ ân d. Giải quyết các hâ âu quả chiến tranh. Câu 7. Hội nghị Ianta đã quyết định nhiều nội dung quan trọng ngoại trừ a. Tiêu diệt tận gốc CNPX b. Hợp tác giữa các nước nhằm khôi phục kinh tế sau chiến tranh c. thỏa thuận việc đóng quân ở các nước phát xit bại trận d. thành lập tổ chức LHQ Câu 16. Sau chiến tranh thế giới thứ 2, trật tự nào của thế giới từng bước được thiết lập? a. Trật tự Vec xai – Oa sinh tơn b. Trật tự thế giới 1 cực c. Trật tự thế giới đa cực d. Trật tự 2 cực Ian ta Câu 17. Trật tự 2 cực Ian ta tồn tại đến thời gian nào? a. 1990 b. 1991 c. 1992 d. 1993 Câu 23. Quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì A. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh. B. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới. C. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa. D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận. Câu 18. Thực chất của trật tự 2 cực Ian ta là sự đối đầu giữa 2 cường quốc nào? a. Mĩ và Trung Quốc b. Trung Quốc và Liên xô c. Mĩ và Liên xô d. Anh và Đức Câu 19. Cuộc chiến tranh nào là biểu hiện rõ nét của Trật tự 2 cực Ian ta? a. Chiến tranh Nga – Nhật (1904-1905) b. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) c. Chiến tranh thế giới thứ hai ( 1939- 1945) d. Chiến tranh Việt Nam ( 1954- 1975) Câu 5. Ban Thư ký là một trong sáu cơ quan chính của tổ chức nào dưới đây? A. Hội đồng tương trợ kinh tế. B. Tổ chức thống nhất châu Phi. C. Liên hợp quốc. D. Liên minh châu Âu. Câu 24: Mục đích hoạt động quan trọng nhất của Liên hiệp quốc là: a. Thúc đẩy quan hệ thương mại tự do b. Duy trì hòa bình an ninh thế giới c. Thúc đẩy sự hợp tác về chính trị và quân sự giữa các nước d. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình Câu 25 : Nguyên tắc nào sau đây đã chi phối hoạt động của Liên hiệp quốc: a. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổvà độc lập chính trị của tất cả các nước b. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình c. Không can thiệp vào công việc nội bộ củabất kỳ nước nào d. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn Câu 6: Từ khi thành lập đến nay, Liên hợp quốc đã góp phần quan trọng nhất vào việc a. Thúc đẩy quan hệ thương mại tự do b. Thúc đẩy sự hợp tác về chính trị và quân sự giữa các nước c. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình d. Duy trì hòa bình an ninh thế giới Câu 6: Nguyên tắc nào sau đây đã chi phối hoạt động của Liên hiệp quốc: a. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước b. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình c. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào d. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn. Câu 39. Theo nguyên tắc nhất trí giữa 5 nước Ủy viên thường trực, một quyết định của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc sẽ chắc chắn được thông qua khi A. chỉ có ít nước bỏ phiếu chống. B. không có nước nào bỏ phiếu chống. C. không có nước nào bỏ phiếu trắng. D. phần lớn các nước bỏ phiếu thuận. Câu 7: Cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh TG của LHQ là A. Đại hội đồng B. Hội đồng bảo an C. Hội đồng quản thác D. Tòa án quốc tế Câu 8. Ý nào dưới đây là đúng? A. Hiện nay, các nguyên tắc hoạt động của LHQ vẫn được các thành viên tuân thủ chặt chẽ B. Hiện nay, vấn đề cải tổ và dân chủ hóa cơ cấu LHQ cho phù hợp tình hình mới đang được đặt ra C. Hiện nay, LHQ đang đảm bảo và phát huy có hiệu quả nhất vai trò trong giữ gìn HB và AN tg thế giới D. Hiện nay, vấn đề chung sống h bình và sự nhất trí của 5 cường quốc đang có nguy cơ phá sản Câu 3. Dựa trên quyết định của hội nghị Ianta, tổ chức nào sau đây được ra đời ? a. Liên minh châu Âu b. Liên minh quân sự Bắc Đại tây dương c. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á d. Liên hợp quốc Câu 4. Ngày thành lập chính thức của chức Liên hợp quốc? a. 25/4/1945 c. 26/6/1945 b. 24/10/1945 d. 25/10/1945 Câu 5. Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc? a. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc b. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào c. Không dùng vũ lực và đe dọa dùng vũ lực lẫn nhau d. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng phương pháp hòa bình Câu 6. Khi nào VN gia nhập tổ chức Liên hợp quốc a. Tháng 9 năm 1967 c. Tháng 9 năm 1977 b. Tháng 9 năm 1987 d. Tháng 9 năm 1997 Câu 7. VN là thành viên thứ bao nhiêu của tổ chức Liên hợp quốc? a. 146 c. 147 b. 148 d. 149 Câu 12. UNESCO là tên viết tắt của tổ chức quốc tế nào? a. Tổ chức Y tế thế giới b. Tổ chức Nông lương quốc tế c. Tổ chức Kinh tế thế giới d. Tổ chức Giáo dục, khoa học, và văn hoá Liên hợp quốc Câu 12. FAO là tên viết tắt của tổ chức quốc tế nào? a. Tổ chức Y tế thế giới b. Tổ chức Nông lương quốc tế c. Tổ chức Kinh tế thế giới d. Tổ chức Giáo dục, khoa học, và văn hoá Liên hợp quốc Câu 12. WHO là tên viết tắt của tổ chức quốc tế nào? a. Tổ chức Y tế thế giới b. Tổ chức Nông lương quốc tế c. Tổ chức Kinh tế thế giới d. Tổ chức Giáo dục, khoa học, và văn hoá Liên hợp quốc Câu 13. Tổ chức nào không thuộc LHQ? a. Tổ chức Y tế thế giới b. Tổ chức Nông lương quốc tế c. Tổ chức Thương mại quốc tế d. Tổ chức Giáo dục, khoa học, và văn hoá Liên hợp quốc Câu 9. Sự kiện không liên quan đến sự hình thành hai hệ thống xã hội đối lập: a. Sự ra đời của hai nhà nước Đức với hai chế độ chính trị khác nhau b. Sự ra đời của kế hoạch Macsan c. Thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế ( SEV) d. Sự ra đời của tổ chức Liên hiệp quốc Câu 3. VN được bầu làm Ủy viên không thường trực của Hội đồng bản an LHQ nhiệm kì: a. 2007-2008 b. 2009-2010 c. 2008-2009 d. 2010-2011 Liên xô Câu 8. Sau CTTG 2, Liên Xô bắt tay khôi phục kinh tế và xây dựng CNXH trong hoàn cảnh a. được sự giúp đỡ của các nước trong phe XHCN b. là nước thắng trận và thu nhiều lợi nhuận từ hội nghị Ian ta c. đất nước chịu nhiều tổn thất về người và của, khó khăn về mọi mặt d. Liên Xô, Mĩ , Anh , Pháp vẫn là đồng minh, giúp đỡ lẫn nhau Câu 10. Lí do Liên Xô đẩy mạnh khôi phục kinh tế và xây dựng CNXH ngay sau khi CTTG 2 kết thúc là a. để chạy đua vũ trang với Mĩ nhằm duy trì trật tự thế giới 2 cực b. hàn gắn vết thương chiến tranh, nhanh chóng xây dựng thành công CNXH c. muốn cạnh tranh vị thế cường quốc với Mĩ d. vượt qua thế bao vây của Mĩ và các nước Tây Âu Câu 11. 9 tháng là thời gian nhân dân Liên Xô a. hoàn thành trước thời hạn kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế b. nghiên cứu và chế tạo thành công bom nguyên tử c. xây dựng hoàn chỉnh lí thuyết về CNXH d. giúp đỡ các nước Đông Âu hoàn thành xây dựng nhà nước dân chủ nhân dân Câu 12. Trong những năm 1950-1975, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp a. số 1 trên thế giới b. số 2 trên thế giới c. số 3 trên thế giới d. số 4 trên thế giới Câu 25. Từ năm 1950 đến năm 1975, Liên Xô thực hiện nhiều kế hoạch dài hạn nhằm A. phấn đấu đạt 20% tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới. B. hoàn thành cơ giới hóa, điện khí hóa, hóa học hóa nền kinh tế. C. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới. D. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. Câu 13. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử là a. cân bằng thế lực quân sự với Mĩ b. đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học kĩ thuật xô viết c. phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ d. Liên Xô trở thành cường quốc về vũ khí hạt nhân. Câu 14, Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ 20, Liên Xô đã trở thành a. nước đầu tiên trên thế giới đưa người đặt chân lên mặt trăng b. cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và thứ 2 thế giới ( sau Mĩ) c. nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới d. nước khởi động cho cuộc cách mạng khoa học công nghệ thế giới Câu 15. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian a. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo…b. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử…,c. Liên xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và thứ 2 thế giới…, d. Liên Xô phóng thành công chinh phục vũ trụ của nhân loại. Câu 16. Sai lầm lớn nhất của Liên Xô khi tiến hành cải tổ điều chỉnh sự phát triển kinh tế và trở thành bài học cho VN khi tiến hành đổi mới đất nước là a. chỉ lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, không coi trọng cải tổ bộ máy chính quyền b. thực hiện đa nguyên đa đảng c. thiếu dân chủ công khai và đàn áp nhân dân biểu tình d. thực hiện chính sách đối ngoại nhượng bộ phương Tây Câu 17. CNXH chính thức tan vỡ ở Liên Xô vào thời điểm nào a. 10/1989 b. 10/1990 c. 12/1990 d. 12/1991 Câu 18. CNXH ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ đã a. chứng minh học thuyết Mác – Leenin không phù hợp ở châu Âu b. làm tan vỡ hoàn toàn hệ thống XHCN thế giới c. làm cho hệ thống XHCN chỉ còn lại ở châu Á và Mĩ la tinh d. giúp Mĩ hoàn thành mục tiêu đề ra trong chiến lược toàn cầu. Câu 8. Khi nào Liên xô ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới thứ 2? a. 1939 b. 1941 c. 1944 d. 1945 Câu 9. Khi ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới thứ 2, Liên xô đã thực hiện nhiệm cơ bản nào? a. Khôi phục kinh tế b. Hội nhập quốc tế c. Đẩy mạnh công nghiệp hóa d. Cải tổ đất nước Câu 10 . Thành tựu khoa học kĩ thuật nào không do Liên xô thực hiện? a. Chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 b. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo năm 1957 c. Phóng thành công tàu vũ trụ năm 1961 d. Đưa người lên mặt trăng năm 1969 Câu 11. Từ 1950 đến nửa đầu những năm 70, Liên xô trở thành cường quốc công nghiệp thứ mấy trên thế giới? a. Thứ 1 c. Thứ 2 b. Thứ 3 d. Thứ 4 Câu 12. Trong tổ chức Liên hợp quốc, Liên xô đóng vai trò là một trong năm thành viên thường trực của cơ quân nào? a. Đại hội đồng c. Hội đồng Bảo an b. Hội đồng kinh tế xã hội d. Hội đồng quản thác Câu 13. Trong quá trình tồn tại, Liên xô tham gia hoạt động trong tổ chức quân sự nào? a. Liên minh phòng thủ Vac sa va c. Liên minh quân sự Bắc Đại tây dương b. Liên minh quân sự Đông nam Á d. Liên minh quân sự Nam Thái bình dương Câu 12. UNESCO là tên viết tắt của tổ chức quốc tế nào? a. Tổ chức Y tế thế giới c. Tổ chức Nông lương quốc tế c. Tổ chức Kinh tế thế giới d. Tổ chức Giáo dục, khoa học, và văn hoá Liên hợp quốc Câu 12. FAO là tên viết tắt của tổ chức quốc tế nào? a. Tổ chức Y tế thế giới c. Tổ chức Nông lương quốc tế c. Tổ chức Kinh tế thế giới d. Tổ chức Giáo dục, khoa học, và văn hoá Liên hợp quốc Câu 12. WHO là tên viết tắt của tổ chức quốc tế nào? a. Tổ chức Y tế thế giới c. Tổ chức Nông lương quốc tế c. Tổ chức Kinh tế thế giớ d. Tổ chức Giáo dục, khoa học, và văn hoá Liên hợp quốc Câu 13. Tổ chức nào không thuộc LHQ? a. Tổ chức Y tế thế giới c. Tổ chức Nông lương quốc tế b. Tổ chức Thương mại quốc tế d. Tổ chức Giáo dục, khoa học, và văn hoá Liên hợp quốc Câu 14. Nội dung nào không phải là đường lối xuyên suốt trong chính sách đối ngoại của LX sau CTTG2 A. Bảo vệ hòa bình thế giới B. Mở rộng liên minh quân sự ra toàn thế giới C. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên toàn thế giới D. Viện trợ giúp đỡ nhiều nước XHXN Câu 15. Sắp xếp theo thứ tự thời gian các sự kiện về sự sụp đổ của Liên Xô A. Cuộc đảo chính nhằm lật đổ Gooc ba chôp B. Gooc ba chop lên nắm quyền lãnh đạo Liên Xô C. Nhà nước Liên Xô tan rã D. Cộng đồng các quốc gia độc lập ra đời Câu 16. Ý nào không đúng trong nguyên nhân tan rã của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu A. người dân không hào hứng, không ủng hộ việc XD CNXH B. đường lối lãnh đạo của đảng Cộng sản mang tính chủ quan, duy ý chí… C. không bắt kịp sự phát triển như vũ bão của KHKT D. sự chống phá của các thế lực phản động trong và ngoài nước ĐBA và TQ Câu 9. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc sau chiến tranh thế giới thứ hai diễn ra dưới hình thức: a. Cuộc chiến tranh bảo vệ tổ quốc. b. Nội chiến cách mạng giữa Quốc dân đảng và Đảng cộng sản c. Cuộc nổi dậy nhằm lật đổ chế độ phong kiến d. Cuộc cách mạng tư sản. Câu 15. Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay: a. Thực hiê ân đượng lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. b. Bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô. c. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Viê ât Nam. d. Mở rô ng quan hê â hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới. â Câu 10. Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập vào thời gian: a. 9/1945 c. 7/1946 b. 10/1949 d. 1/1950 Câu 11. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, yếu tố nào là cơ bản nhất giúp cách mạng Trung Quốc giành thắng lợi: a. Sự giúp đỡ của Liên Xô b. Lực lượng cách mạng Trung Quốc lớn mạnh c. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới d. Vùng giải phóng được mở rộng Câu 27. Một trong những ý nghĩa quốc tế của sự thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1-10-1949) là A. cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Bắc Á. B. làm cho chủ nghĩa xã hội trở thành một hệ thống trên thế giới. C. tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ châu Âu sang châu Á. D. làm giảm tình trạng căng thẳng của cục diện Chiến tranh lạnh. Câu 5. Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập năm 1949 do ai làm chủ tịch: a. Hồ Cẩm Đào c. Chu Ân Lai b. Đặng Tiểu Bình d. Mao Trạch Đông Câu 6. Trọng tâm của đường lối cải cách mở cửa ở Trug Quốc được thực hiện từ cuối 1978 là: a. cải cách mạnh mẽ về chính trị b. tập trung phát triển kinh tế c. xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc d. mở rộng quan hệ ngoại giao Câu 12. Đường lối đổi mới của Trung Quốc được đề ra vào thời gian: a. 12/1978 c. 9/1982 b. 12.1987 d. 12. 1989 Câu13. Đường lối đổi mới của Trung Quốc được đề ra vào năm 1978 do ai khởi xướng a. Hồ Cẩm Đào c. Chu Ân Lai b. Đặng Tiểu Bình d. Mao Trạch Đông Câu 14. Vùng lãnh thổ nào hiện nay vẫn nằm ngoài sự kiểm soát của nhà nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa: a. Hồng Công c. Ma Cao b. Đài Loan d. Tân Cương Câu 14. Trong những năm cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI, nước nào ở khu vự Đông Bắc Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh và cao nhất thế giới? a. Nhật bản. c. Trung Quốc. b. Hàn Quốc. d. Triều Tiên Câu 15. Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỷ XX đến nay: a. Thực hiê ân đượng lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc. b. Bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô. c. Gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Viê ât Nam. d. Mở rô ng quan hê â hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới. â Câu 16. Ý nào dưới đây phản ánh hoạt động đối ngoại của Trung Quốc trong năm 1972 đã gây bất lợi cho cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân VN? a. Xảy ra xung đột biên giới với Liên Xô b. Tổng thống Mĩ thăm TQ mở đầu quan hệ hòa dịu giữa 2 nước c. Xảy ra xung đột biên giới với Ấn Độ d. Bình thường hóa quan hệ với Nhật Bản và các nước phương Tây Câu 17. Ý nào dưới đây phản ánh quan hệ ngoại giao Trung – Việt diễn ra theo chiều hướng xấu A. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với VN năm 1950 B. Trung Quốc gây xung đột biên giới với Liên Xô năm 1962 và Ấn Độ năm 1969 C. Trung Quốc cải thiện mối quan hệ với Mĩ năm 1972 D. Trung Quốc bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Nhật và Liên Xô Câu 17. Biến đổi nào ở khu vực Đông Bắc Á sau CTTG2 đã góp phần làm thay đổi bản đồ địa – chính thế giới? a. Nước CHND Trung Hoa ra đời, đi theo con đường XHCN b. Nhật Bản đạt được sự phát triển thần kì trở thành nền kinh tế lớn thứ 2 thế giới c. Hàn Quốc trở thành “ con rồng” kinh tế nổi bật nhất của châu Á d. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan trở thành các “ con rồng” kinh tế của châu Á Câu 18. Điểm giống nhau giữa Nhật Bản và 4 con rồng kinh tế của châu Á là a. không tham gia bất kì liên minh quân sự, chính trị nào b. không tham gia nhóm G7, G8 c. đều đẩy mạnh cải cách dân chủ, mở cửa, hội nhập quốc tế d. không chi phí nhiều cho quốc phòng an ninh Câu 19.Sự kiện nào của khu vực Đông Bắc Á là biểu hiện rõ nét của chiến tranh cục bộ và sự đối đầu Đông – Tây trong thời kì chiến tranh Lạnh a. Hàn Quốc trở thành con rồng kinh tế chấu Á nổi trội nhất b. Kinh tế Nhật Bản phát triển thần kì c. Hồng Kông và Ma cao trở về với Trung Quốc d. Chiến tranh giữa 2 miền Triều Tiên và sự ra đời của 2 nhà nước đối lập Câu 20 Từ công cuộc cải tổ thất bại của Liên Xô và công cuộc cải cách thắng lợi của Trung Quốc, VN rút ra được bài học gì cho quá trình đổi mới đất nước? A. Thực hiện đa nguyên về chính trị và đa đảng tham gia hoạt động B. Đổi mới đồng bộ cả kinh tế và chính trị, trong đó đổi mới về chính trị là trọng tâm C. Kiên trì chủ nghĩa xã hội và sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản D. Nâng cao trình độ dân trí để khai thác hiệu quả các nguồn nhân lực và tài nguyên ĐNA Biến đổi quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới đến nay là: a. Thành lập tổ chức ASEAN b. Đạt được nhiều thành tựu trong công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế. c. Giành được độc lập. d. Số lượng nước thành viên của khu vực tăng lên. ( từ 10 lên 11 nước) Câu 17. Những quốc gia Đông Nam Á nào tuyên bố độc lập trong năm 1945: a. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. b. Căm puchia, Malaixia, Brunây. c. Inđônêxia, Xingapo, Mailaixia. d. Thái Lan, Lào, Việt Nam. Câu 18. Săp xếp các dữ kiện lịch sử sau theo thứ tự thời gian: 1. Việt Nam và Lào tuyên bố độc lập. 2. Nước CH Inđô nêxi a thống nhất ra đời. 3. VN hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. 4.Phi lip pin và Mian ma được công nhận độc lập Câu 19. Sau chiến tranh thế giới thứ hai nhân dân Lào, Cămpuchia phải tiến hành kháng chiến chống xâm lược: a. Anh, Pháp. c. Hà Lan, Anh. b. Mĩ , Anh. d. Pháp, Mỹ. Câu 19. Sau chiến tranh thế giới 2, nhiều nước ĐNA vẫn phải tiếp tục đấu tranh để giành và bảo vệ độc lập vì: a. Pháp trở lại xâm lược lần 2 b. Nhật trở lại xâm lược lần 2 c. Mĩ trở lại xâm lược lần 2 d. Thực dân Âu- Mĩ trở lại xâm lược lần 2 Câu 20. Sự kiện dẫn đến việc Campuchia phải bước vào cuộc kháng chiến chống Mỹ a. Thế lực tay sai thân Mỹ đảo chính lật đổ Xihanuc.(3/1970) b. Mỹ đem quân xâm lược Cămpuchia. c. Mỹ dựng lên chế độ độc tài Pôn pốt ở Cămpuchia. d. Mỹ hất cẳng Pháp để chiếm Cămpuchia. Câu 20. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đã công nhận độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của: a. Việt Nam, Lào, Campuchia. c. Lào, Cam pu chia b. Cămpuchia, Việt Nam. d. Lào , Việt Nam Câu 21. Hiệp định nào được Mỹ tháng 2/1973 ký để lập lại hòa bình và hòa hợp dân tộc ở Lào: a. Hiệp định Pari c. Hiệp định Giơnevơ . b. Hiệp định Viêng chăn. d. Hiệp ước Bali. Câu 22. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm nổi bật của cách mạng Lào1945 đến 1975 a. Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo nhân dân Lào khởi nghĩa và tuyên bố độc lập b. Kháng chiến chống Pháp trở lại xâm lược c. Kháng chiến chống Mĩ xâm lược d. Gia nhập tổ chức ASEAN Câu 23. Quyền dân tộc cơ bản của 3 nước Đông Dương lần đầu tiên được hội nghị quốc tế nào ghi nhận a. Hội nghị Ian ta 1945 b. Hội nghị Giơ ne vơ 1954 về DD c. Hội nghị Pốt xđam 1945 d. Hội nghị Pa ri 1973 về VN Câu 24. Tổ chức hiệp hội Đông Nam Á ( ASEAN) được thành lập nhằm mục tiêu a. Phát triển kinh tế, văn hóa trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực. b. Chống sự thao túng của Mỹ về kinh tế. c. Chống lại sự xâm lược của Mỹ. d. Xây dựng Đông Nam Á thành đối trọng với các khu vực khác. Câu 23. Tổ chức Hiệp hội Đông Nam Á từ khi thành lập (1967) đến 1975 có các nước thành viên nào? a. Philippin, Thái Lan, Inđônêxia. Brunây, Việt Nam. b. Philippin, Thái Lan, Inđônêxia, Xingapo, Mianma. c. Thái Lan, Inđônêxia, Xingapo, Mianma, Inđônêxia d. Philippin, Thái Lan, Inđônêxia, Xingapo, Malaixia Câu 24. Ngay sau khi kháng chiến chống Mỹ kết thúc thắng lợi, nhiệm vụ nào sau đây mà Cămpuchia phải tiến hành? a. Khôi phục kinh tế và bước đầu xây dựng chế độ mới. b. Đấu tranh chống lại lực lượng diệt chủng Pôn pốt- Iêng xa ri. c. Tiếp tục hoàn thành cách mạng giải phóng dân tộc. d. Tiến hành hòa hợp, hòa giải dân tộc. Câu 25. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh thành lập A SEAN A. Các quốc gia cần hợp tác phát triển sau khi giành độc lập B. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc từ bên ngoài C. Những tổ chức khu vực và quốc tế xuất hiện ngày càng nhiều và có hiệu quả D. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở VN đang ở vào hồi kết thúc Câu 26. Sự kiện nào đánh dấu bước phát triển mới trong hoạt động của tổ chức Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN): a. Vấn đề Cămpuchia được giải quyết. b. Cuộc chiến tranh của Mỹ ở Đông Dương bị thất bại. c. Việt Nam gia nhập vào tổ chức ASEAN. d. Hội nghị cấp cao Bali. Câu 26. Hiệp ước Ba li 2.1976 đã xác định nhiều nguyên tắc hoạt động của ASEAN ngoại trừ nguyên tắc a. Tôn trọng độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của các quốc gia b. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực lẫn nhau c. Chung sống hòa bình và mọi quyết định phải dựa trên sự nhất trí của 5 nước sáng lập tổ chức d. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng phương pháp hòa bình Câu 27. Ý nào giải thích không đúng về lí do mở rộng các thành viên của ASEAN a. Quan hệ giữa ASEAN và 3 nước Đông Dương được cải thiện b. Chiến tranh Lạnh kết thúc, xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ c. Chống lại sự hình thành trật tự đa cực nhiều trung tâm d. Thực hiện hợp tác có hiệu quả theo nguyên tắc của hiệp ước ba li Câu 28. Nguyên nhân quyết định đến thắng lợi của cách mạng VN và Lào năm 1945 trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc là: a. Nhật đầu hàng quân Đồng minh tạo điều kiện thuận lợi b. Tình đoàn kết của nhân dân 2 nước c. Truyền thống yêu nước và đấu tranh bất khuất của 2 dân tộc d. Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương Câu 28. Những thắng lợi nào của nhân dân VN trong thế kỉ XX góp phần xóa bỏ chủ nghĩa phát xit và chủ nghĩa thực dân trên thế giới A. CMT8 năm 1945 và chiến thắng ĐBP 1954 B. CMT8 năm 1945 và kháng chiến chống Mĩ từ 1954 đến 1975 C. CMT8 năm 1945, kháng chiến chống Pháp từ 1945 đến 1954 và kháng chiến chống Mĩ từ 1954 đến 1975 D. kháng chiến chống Pháp từ 1945 đến 1954 và kháng chiến chống Mĩ từ 1954 đến 1975 Câu 27. Vấn đề nào sau đây không phải là cơ hội của Việt Nam khi gia nhập tổ chức ASEAN: a. Có điều kiện hợp tác về văn hóa, giáo dục, y tế. b. Hội nhập với nền kinh tế các nước trong khu vực để vươn ra thế giới. c. Tiếp thu thành tựu về khoa học, kỹ thuật tiên tiến của thế giới. d. Đẩy mạnh sự hợp tác về và quân sự. Câu 28. Ý nào sau đây không phải là thách thức mà Việt nam phải đối mặt khi gia nhập tổ chức ASEAN? a. Nguy cơ tụt hậu về kinh tế. b. Nguy cơ bất ổn về chính trị và xã hội. c. Sự cạnh tranh quyết liệt về kinh tế. d. Dễ “ hòa tan về văn hóa”. Câu 29. Mối quan hê â giữa tổ chức ASEAN với ba nước Đông Dương giai đoạn từ năm 1967 đến năm 1975: a. hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học. b. chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại. c. đối đầu căng thẳng. d. giúp đỡ ba nước Đông Dương trong cuô âc chiến tranh chống Pháp và Mỹ. Câu 30. Từ giữa những năm 50 của thế kỉ 20, nhiều nước ĐNA bước vào xây dựng và phát triển kinh tế , ngoại trừ những nước nào còn phải tếp tục kháng chiến chống CN thực dân mới a. Singapo, Đông ti mo b. VN, Lào, Cam pu chia c. In đo nê xia, Mian ma c. Vn, Lào Câu 30. Từ những năm 60-70 của thế kỉ 20, 5 nước sáng lập ASEAN phải chuyển sang chiến lược công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo là do a. tác động của chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực b. các tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình đòi thay đổi c. chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế , cần phải thay đổi d. tác động của cuộc kháng chiến chống Mĩ của 3 nước Đông Dương Câu 31. Trong cùng hoàn cảnh thuận lợi vào năm 1945, nhưng ở ĐNÁ chỉ có 3 nước giành được độc lập còn các nước khác không giành được hoặc giành được ở mức độ thấp, vì A. không biết tin Nhật bản đầu hàng đồng minh không điều kiện B. các chính đảng lãnh đạo không có đường lối đấu tranh rõ ràng hoặc chưa có sự chuẩn bị chu đáo C. quân đồng minh do Mĩ điều khiển ngăn cản D. không đi theo con đường cách mạng vô sản. Câu 32. Điểm chung nhất của các quốc gia khu vực ĐNA sau CTTG2 là: A. Đều giành được độc lập B. Bị các nước thực dân Âu – Mĩ tái chiếm B. Tham gia vào các khối liên minh quân sự C. Tham gia vào hiệp hội khu vực Câu 33. Đến giữa những năm 50 của thế kỉ 20, tình hình nổi bật của khu vực ĐNA là gì? A. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều đã giành được độc lập B. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đều đã giành được độc lập C. Tiếp tục chịu ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới D. Tham gia khối SEATO do Mĩ thành lập Câu Tên gọi chính thức của CPC hiện nay là: a. Cộng hòa dân chủ nhân dân CPC b. Cộng hòa nhân dân CPC c. Vương quốc CPC d. CPC dân chủ nhân dân Ấn Độ Câu 31. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ do đảng của giai cấp nào lãnh đạo? a.Tư sản. b.Công nhân. c. Địa chủ phong kiến. d. Nông dân. Câu 30. Đến những năm 80 của thế kỷ XX, Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc lớn nhất thế giới về lĩnh vực sản xuất nào? a. Công nghệ phần mềm. b. Công nghệ vũ trụ. c. Chế tạo bom nguyên tử. d. d. Sản xuất vệ tinh nhân tạo. Câu 31. Lãnh đạo cuộc đấu tranh chống thực dân Anh đòi độc lập cho nhân dân Ấn Độ là: A. Đảng Cộng sản do M. Ganđi đứng đầu B. Đảng Quốc Đại do G.Nêru đứng đầu C. Liên minh Đảng Cộng sản và Đảng Quốc đại D. Đảng Quốc đại do M. Ganđi, sau đó là G.Nêru đứng đầu Câu 32. Từ công cuộc xây dựng đất nước của Ấn Độ và cải cách của Trung Quốc, VN rút ra được bài học gì cho quá trình đổi mới đất nước? A. Đẩy mạnh cuộc cách mạng xanh trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo B. Đẩy mạnh cuộc cách mạng chất xám để trở thành nước xuất khẩu phần mềm C. Ứng dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật để xây dựng và phát triển đất nước D. Nâng cao dần trình độ dân trí để khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên Câu 1. Việc thực dân Anh đưa ra phương án Mao Bát Tơn, chia Ấn Độ thành 2 quốc gia tự trị theo tôn giáo đã chứng tỏ: A. cuộc đấutranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ đã thắng lợi hoàn toàn B. thực dân Anh không quan tâm đến thuộc địa Ấn Độ nữa C. thực dân Anh đã chấm dứt việc cai trị Ấn Độ D. thực dân Anh đã nhượng bộ, tạo điều kiện cho nhân dân Ấn Độ tiếp tục đấu tranh Châu Phi Câu 33. Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi bùng nổ mạnh mẽ từ A. Khu vực Đông Phi B. Khu vực Bắc Phi C. Khu vực Tây Nam Phi D. Khu vực Đông nam Phi Câu 34. Năm 1960 được mệnh danh là: A. năm châu Á B. năm châu Âu C. năm châu Phi D. năm châu Mĩ Câu 35. Năm 1960 được mệnh danh là Năm châu Phi vì: A. có 15 nước châu Phi giành độc lập B. có 16 nước châu Phi giành độc lập C. có 17 nước châu Phi giành độc lập D. có 18 nước châu Phi giành độc lập Câu 36. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi từ sau CTTG 2, chủ yếu diễn ra với hình thức A. khởi nghĩa vũ trang B. đấu tranh chính trị- nghị trường C. bãi công , biểu tình D. vận động ngoại giao Câu 37. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi từ sau CTTG 2 chủ yếu diễn ra dưới sự lãnh đạo của đảng của giai cấp nào? A. Công nhân B. Tư sản C. Tiểu tư sản D. Nông dân Câu 38. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi từ sau CTTG 2 chủ yếu diễn ra dưới sự lãnh đạo của A. tổ chức Thống nhất châu Phi B. liên minh châu Phi C. tổ chức Phong trào không liên kết D. tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ Câu 39. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi từ sau CTTG 2 đã đánh bại A. chủ nghĩa cơ hội B. chủ nghĩa phát xít C. chủ nghĩa xã hội không tưởng D. chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai Câu 40. Từ 1954, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi diễn ra mạnh mẽ chủ yếu ở những nước thuộc địa Pháp vì ảnh hưởng sâu sắc từ A. thắng lợi của cuộc cách mạng nhân dân Trung Quốc 1949 B. thắng lợi của cuộc cách mạng nhân dân Ấn Độ 1950 C. cuộc chiến tranh Triều Tiên 1950-1953 D. từ chiến thắng Điện Biên Phủ của VN 1954 Câu 41. Việc giành độc lập của 2 quốc gia nào ở châu Phi được coi như sự kiện đánh dấu phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi đã thắng lợi về căn bản? A. Ăng gô la và Mô dăm bích B. Ăng gô la và Na mi bi a C. Dim ba bu ê và Na mi bi a D. Mô dăm bich và Cộng hòa Nam Phi Câu 42. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi từ sau CTTG 2 được mệnh danh là: A. Châu lục thức tỉnh B. Lục địa mới trỗi dậy C. Lục địa bùng cháy D. Đại lục núi lửa Mĩ la tinh Câu 43. Phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ la tinh từ sau CTTG 2 được mệnh danh là: A. Châu lục thức tỉnh B. Lục địa mới trỗi dậy C. Lục địa bùng cháy D. Lục địa sục sôi Câu 44. Cuộc cách mạng của quốc gia nào được coi là Lá cờ đầu của Phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ la tinh từ sau CTTG 2 A. Vê nê duy ê la B. Chi lê C. Ac hen ti na D. Cu ba Câu 45. Ai là người lãnh đạo nhân dân Cu Ba đấu tranh giành độc lập và thắng lợi vào năm 1959 A. Chê ghê va ra B. Hô xê mac ti C. Phi đen Catxtơ rô D. Ra un Catxtơ rô Câu 46. Từ sau cách mạng Cu Ba phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ la tinh chủ yếu diễn ra dưới hình thức nào? A. khởi nghĩa vũ trang B. đấu tranh chính trị- nghị trường C. bãi công , biểu tình D. vận động ngoại giao Câu 47. Ý nào không phải ý nghĩa của phong trào giải phóng dân tộc trên toàn thế giới? A. Cho ra đời hơn 100 quốc gia độc lập B. Làm thay đổi bản đồ hành chính thế giới C.Làm sụp đổ hệ thống thuộc địa trên phạm vi toàn cầu. D. Làm bùng nổ chiến tranh Lạnh Câu 48. Phong trào giải phóng dân tộc trên phạm vi toàn cầu đã không góp phần đánh bại A. chủ nghĩa thực dân B. chủ nghĩa phát xít C. chủ nghĩa xã hội D. chế độ phân biệt chủng tộc Câu 50. Đâu không phải là cụm từ chỉ sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc thế giới A. Châu Á thức tỉnh B. Lục địa mới trỗi dậy C. Lục địa bùng cháy D. Lục địa già Câu 51. Nôi dung nào không phản ánh đúngvề ý nghĩa thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ la tinh sau CTTG 2? A. Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ và chủ nghĩa thực dân mới B . Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apasc thai C. Làm gia tăng sự căng thẳng do chiến tranh Lạnh gây ra D. Cho ra đời hơn 100 quốc gia độc lập trẻ tuổi Mĩ Câu 1. Những năm sau CTTG2, mối lo ngại lớn nhất của Mĩ là gì? A. CNXH lớn mạnh trở thành hệ thống thế giới B. Nhật Bản và Tây Âu vươn lên trở thành 2 trung tâm kinh tế, tài chính cạnh tranh Mĩ C. Nội chiến kết thúc nước CHND Trung Hoa ra đời D. LX chế tạo thành công bom nguyên tử phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ. Câu 50. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau CTTG2 là: A. bị thiệt hại nặng nề bởi chiến tranh B. bị suy giảm nghiêm trọng vì chi phí cho quân sự và chạy đua vũ trang C. phát triển mạnh mẽ vươn lên thứ 2 thế giới ( sau Liên Xô) D. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới Câu 51. Điểm khác của tình hình nước Mĩ so với các nước đồng minh ngay sau CTTG2 là A . sở hữu nhiều loại vũ khí hạng nặng B. khởi đầu cuộc CM khoa học kĩ thuật hiện đại C. không bị thiệt hại nặng nề bởi chiến tranh D. thành lập khối NATO Câu 52. Chính sách đối ngoại của Mĩ với VN trong những năm 1949-1954 là A. trung lập, không can thiệp vào VN B. phản đối Pháp xâm lược Vn C. ủng hộ VN giành độc lập từ tay Nhật D. can thiệp trực tiếp vào CT Đ D của Pháp Câu 53. Sau CTTG2 quan hệ Xô – Mĩ thay đổi như thế nào? A. Từng là đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi tới tình trạng chiến tranh Lạnh B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại C. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế D. Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi Câu 54. Vấn đề có ảnh hưởng lớn nhất đến tâm lí của người dân Mĩ trong mấy chục năm cuối của thế kỉ 20 là: A. di chứng từ cuộc chiến tranh xâm lược VN B. sự sa lầy của quân đội Mĩ trên chiến trường I rắc C. vụ khủng bố ngày 11-9-2001 tại trung tâm thương mại Mĩ D. tổng thống Kennơđi bị ám sát Câu 55. Chính sách đối ngoại xuyên suốt của Mĩ từ sau CTTG2 đến 2000 là A. khống chế nô dịch các nước đồng minh B. triển khai chiến lược toàn cầu nhằm bá chủ thế giới C. chống phá Liên Xô và các nước XHCN trên thế giới D. can thiệp vào công việc nội bộ của các nước rồi tiến hành chiến tranh xâm lược Câu 56. Mĩ đề ra chiến lược toàn cầu trong thời gian diễn ra CT Lạnh không nhằm mục tiêu: A. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân quốc tế B. khống chế nô dịch các nước đồng minh C. ngăn chặn, đẩy lùi rồi tiêu diệt CNXH trên thế giới D. can thiệp vào công việc nội bộ của các nước Câu 55. Từ sau cuộc khủng hoảng kinh tế 1973, vị trí nền kinh tế Mĩ: A. Vẫn đứng đầu thế giới tư bản với ưu thế tuyệt đối B. Vẫn đứng đầu thế giới tư bản nhưng suy giảm nhiều so với trước C. Tụt xuống hàng thứ 2 ( sau Nhật Bản) D. Ngang bằng với Nhật Bản và Tây Âu Câu 57. Trong quá trình triển khai chiến lược toàn cầu, Mĩ đã đạt được một số kết quả ngoại trừ việc A. lôi kéo được nhiều nước đồng minh đi theo, ủng hộ Mĩ B. ngăn chặn và đẩy lùi được CNXH trên phạm vi toàn thế giới C. làm chậm lại quá trình giành độc lập của nhiều nước trên thế giới D. làm cho nhiều nước bị chia cắt trong thời gian dài Câu 58. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự đối đầu gay gắt giữa LX và Mĩ sau CTTG 2 là: A. do cả 2 nước đều muốn bá chủ thế giới B. do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược của 2 cường quốc C. Mĩ trở thành cường quốc kinh tế và quân sự nên muốn thiết lập thế giới đơn cực D. Liên Xô giúp đỡ các nước giành độc lập làm thu hẹp hệ thống thuộc địa của Mĩ Câu 59. Ý nào dưới đây không phản ánh sự phát triển vượt bậc về kinh tế, khoa học kĩ thuật của Mĩ những năm đầu sau CTTG2? A. Sở hữu ¾ dự trữ vàng của thế giới B. Sản lượng công nghiệp chiến hơn một nửa sản lượng công nghiệp của thế giới C. Viện trợ cho các nước Tây Âu 17 tỉ đô la trong kế hoạch Mác san D. Trở thành nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại Câu 60. Những năm sau CTTG2, lo ngại lớn nhất của Mĩ là gì? A. CNXH trở thành hệ thống thế giới, trải dài từ Âu sang Á B. Nhật Bản và Tây Âu vươn lên cạnh tranh Mĩ C. Nội chiến Quốc – Cộng kết thúc, nước CHND Trung Hoa ra đời D. LX chế tạo thành công bom nguyên tử phá vỡ thế độc quyền của Mĩ Câu 60. Để thực hiện mục tiêu trong chiến lược toàn cầu, Mĩ đã dựa vào A. nền khoa học kĩ thuật tiên tiến và sự hợp tác với khối Na to B. nền tài chính vững mạnh và chính sách ngoại giao khôn khéo để lôi kéo đồng minh C. tiềm lực kinh tế và sức mạnh quân sự D. sức mạnh quân sự đặc biệt là vũ khí nguyên tử Câu 61.Ý nào không phản ánh đúng mục tiêu chủ yếu của Mĩ trong thực hiện chiến lược toàn cầu? A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế giới B. Khống chế và nô dịch các nước đồng minh C. Vươn lên trở thành cường quốc có nền kinh tế tài chính số 1 thế giới D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào cộng sản và công nhân quốc tế Câu 62. Sau CTTG2, Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới vì: A. Mĩ nắm độc quyền về vũ khí nguyên tử B. Mĩ đóng vai trò quyết định trong thắng lợi của phe Đồng minh chống phát xít C. Mĩ là ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an LHQ D. Mĩ trở thành cường quốc giàu mạnh nhất thế giới Câu 63. Ý nào không đúng nguyên nhân dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của Mĩ về kinh tế, KHKT sau CTTG2? A. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu B. Áp dụng thành công thành tựu về KHKT C. Vai trò quản lí điều tiết của nhà nước D. Không bị thực dân phương Tây xâm lược, cai trị Câu 64. Ý nào không phản ánh đúng nét tương đồng về nguyên nhân giúp cho kinh tế Mĩ, Nhật và Tây Âu phát triển A. Vai trò lãnh đạo của bộ máy nhà nước B. Áp dụng những thành tựu KHKT hiện đại C. Người dân cần cù chịu khó, trình độ tay nghề cao D. Lãnh thổ không rộng, nghèo tài nguyên, thiên tai nặng nề Câu 65. Mĩ phát động chiến tranh Lạnh vào thời điểm nào? A. Tháng 2/ 1945 sau khi kết thúc hội nghị Ianta B. Tháng 3/1947 khi nhận thấy sự lớn mạnh của Liên Xô và khối các nước Đông Âu C. Năm 1949, khi LX chế tạo thành công bom nguyên tử D. Năm 1949 khi cách mạng Trung Quốc thắng lợi, CNXH trở thành hệ thống thế giới Câu 66. Sắp xếp theo thứ tự thời gian các dữ kiện của nước Mĩ A. kinh tế Mĩ lâm vào tình trạng khủng hoảng và suy thoái kéo dài B. Mĩ phát động chiến lược toàn cầu nhằm bá chủ thế giới C. Mĩ và Liên Xô chính thức tuyên bố chấm dứt chiến tranh Lạnh D. Vụ khủng bố tại trung tâm thương mại Niu Ooc E. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với VN Câu 67. Mĩ xóa bỏ cấm vận và bình thường hóa quan hệ với Vn dưới thời của tổng thống nào? A. G Bush ( cha ) B. G Bush ( con ) C. R. Ri gân D. B. Clinton Câu 68. Mục tiêu của Mĩ khi phát động chiến tranh Lạnh là: A. chống LX và các nước XHCN trên toàn thế giới B. cô lập LX để từng bước bá chủ thế giới C. chống lại sự đe dọa của chủ nghĩa Cộng sản D. chống lại các lực lượng tiến bộ và nhân dân yêu hòa bình thế giới Câu 69. Nước đi đầu trong cuộc cách mạng KHKT là: A. Anh B. Nhật Bản C. Mĩ D. Liên xô Câu 15. Trong chiến lược "Cam kết và mở rộng" (được triển khai trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX), Mĩ coi trọng việc tăng cường A. ứng dụng khoa học-công nghệ để phát triển năng lực sản xuất. B. khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ. C. hợp tác về kĩ thuật với các nước đồng minh để phát triển kinh tế. D. trợ giúp cho nền kinh tế các nước tư bản đồng minh phát triển. Nhật Bản Câu 1. Đặc điểm nổi bật về tình hình nước Nhật sau CTTG2 là: A. đất nước bị tàn phá nghiêm trọng, quân Đồng minh chiếm đóng B. thu nhiều lợi nhuận từ buôn bán vũ khí C. khủng hoảng trầm trọng do động đất, sóng thần D. khủng hoảng trầm trọng do thiếu nghiêm trọng tài nguyên Câu 2. Sau CTTG2, giữa các nước Tây Âu và Nhật Bản có điểm gì khác biệt trong quan hệ với Mĩ? A. luôn liên minh chặt chẽ và là đồng minh tin cậy của Mĩ B. Nhật liên minh chặt chẽ với Mĩ còn một số nước Tây Âu lại độc lập dần với Mĩ C. Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ còn Nhật Bản lại độc lập dần với Mĩ D. Nhật Bản liên minh với cả Mĩ và Liên Xô còn Tây Âu chỉ liên minh với Mĩ Câu 3. Giai đoạn nào nền kinh tế Nhật Bản được đánh giá là phát triển Thần kì A. Từ 1945 đến 1952 B. Từ 1952 đến 1960 D. Từ 1973 đến 1991 C. Từ 1960 đến 1973 Câu 4. Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản A. Con người nước Nhật được coi là vốn quí nhất B. Nhật Bản áp dụng tốt những thành tựu của nền khoa học kĩ thuật hiện đại C. Nhật Bản ít phải đầu tư cho hoạt động quân sự quốc phòng D. Nhật Bản là quốc gia giàu tài nguyên thiên nhiên Câu 5. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật đã đặt Nhật Bản A. luôn ở trong tình trạng phụ thuộc vào Mĩ về chính trị B. đặt dưới ô bảo hộ hạt nhân của Mĩ C. đặt dưới ô bảo hộ hạt nhân của Mĩ và để cho Mĩ được quyền đóng quân , xây dựng căn cứ quân sự trên đất Nhật D. đặt dưới ô bảo hộ về kinh tế và an ninh của Mĩ Câu 6. Ý nào không phản ánh đúng sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản? A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân hàng năm luôn đạt 2 con số, xấp xỉ 11% B. Vươn lên thành siêu cường kinh tế, tài chính số 1 của thế giới C. Năm 1968, vượt qua Anh, Pháp, Tây Đức, Ita li a và Canada D. Năm 1968 trở thành nền kinh tế thứ 2 trên thế giới Câu 7. Nền tảng xuyên suốt trong chính sách đối ngoại của Nhật từ sau CTTG2 là: A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ B. Liên minh chặt chẽ với các nước châu Á C. Độc lập, tự chủ D. Trung lập trong các mối quan hệ quốc tế Câu 8.. Giai đoạn nào Nhật Bản được đánh giá là siêu cường tài chính thế giới A. Từ 1945 đến 1952 B. Từ 1952 đến 1960 C. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ 20 D. Từ 1960 đến 1973 Câu 9. Ý nào không phải là biểu hiện của Nhật Bản là siêu cường tài chính thế giới từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ 20 A. Nhật Bản là chủ nợ lớn nhất thế giới B. Dự trữ vàng và ngoại tệ lớn gấp 3 lần nước Mĩ C . Dự trữ vàng và ngoại tệ lớn gấp 1,5 lần nước Cộng hòa liên bang Đức D. Chi phí cho hoạt động quân sự, quốc phòng ngày càng cao Câu 10. Biểu hiện của liên minh chặt chẽ với Mĩ trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là: A. kí hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật B. kí hiệp ước hòa bình Xan phơ ran xco C. nhận viện trợ kinh tế từ Mĩ D. kéo dài vĩnh viễn hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật Câu 11. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ 20, Nhật Bản đã A. là siêu cường tài chính số 1 thế giới B. trở thành nền kinh tế số 1 thế giới C. là chủ nợ lớn thứ 2 trên thế giới D. là trung tâm kinh tế - tài chính thứ 2 trên thế giới Câu 12. Yếu tố có ý nghĩa quyết định hàng đầu tạo nên bước phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản là: A. nguồn tài nguyên thiên nhiên của đất nước B. con người nước Nhật C. các thành tựu KHKT hiện đại D. các yếu tố thuận lợi từ bên ngoài. Câu 13. Sau CTTG 2, 3 trung tâm kinh tế - tài chính thế giới được hình thành là: A. Mĩ, Tây Âu, Liên Xô B. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản C. Mĩ, Tây Âu, Trung Quốc D. Mĩ, Nhật Bản, liên Xô Câu 14. Sắp xếp các học thuyết ngoại giao của Nhật Bản theo thứ tự thời gian; A. Học thuyết Kai Phu B. Học thuyết Hasimôtô C. Học thuyết Phu cư đa D. Học thuyết Miyadaoa Câu 15. Học thuyết Phu cư đa và h thuyết Kai Phu chú trọng mở rộng quan hệ ngoại giao với: A. Mĩ B. Tây Âu C. Liên Xô D. Đông Nam Á Câu 16. Ý nào k phản ánh đúng biện pháp khôi phục đất nước của Nhật Bản sau CTTG2? A. Nhận viện trợ của Mĩ qua hình thức vay nợ để phát triển B. Xây dựng lực lượng quân sự hùng mạnh C. Ban hành hiến pháp mới và tiến hành nhiều cải cách dân chủ D. Loại bỏ chủ nghĩa quân phiệt và bộ máy chiến tranh Câu 17. Văn kiện nào đặt nền tảng mới cho quan hệ Mĩ – Nhật sau CTTG2? A. Hiến pháp mới của Nhật Bản năm 1946 B. Hiệp ước hòa bình Xan phơ ranxcô năm 1951 C. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật năm 1951 D. Học thuyết Phu cư đa năm 1977 Tây Âu Câu 1. Sau CTTG 2, các nước Tây Âu ở vào hoàn cảnh lịch sử như thế nào? A. bị thiệt hại nghiêm trọng bởi chiến tranh B. thu nhiều lợi nhuận từ buôn bán vũ khí C. khủng hoảng trầm trọng do sự cạnh tranh của Mĩ D. khủng hoảng trầm trọng do thiếu nghiêm trọng tài nguyên Câu 2. Sắp xếp theo thứ tự thời gian về quá trình liên kết khu vực ở Tây Âu A. 6 nước Tây Âu thành lập cộng đồng than thép châu Âu B. Hợp nhất 3 cộng đồng thành cộng đồng châu Âu C. Cộng đồng năng lượng nguyên tử và cộng đồng kinh tế châu Âu được thành lập D. Phát hành và sử dụng đồng tiền chung châu Âu E. Cộng đồng châu Âu được đổi thành liên minh châu Âu Câu 3. Tổ chức nào là Liên minh kinh tế, chính trị lớn nhất hành tinh trong những năm 90 của thế kỉ 20? A. ASEAN B. ASEM C. EU D. AU Câu 4. Sự khác biệt trong chính sách đối ngoại của Tây Âu những năm 1950-1973 so với những năm đầu sau CTTG2 là A. chịu sự chi phối và ảnh hưởng sâu sắc của MĨ B. tất cả các nước đều chuyển sang đa phương hóa quan hệ với bên ngoài C. một số nước vẫn tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ, một số nước cố gắng đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ với bên ngoài D. ủng hộ Mĩ trong chiến tranh VN và xâm lược trở lại các thuộc địa cũ của mình Câu 5. Từ những năm 50 của thế kỉ 20, các nước Tây Âu có xu hướng đẩy mạnh liên kết khu vực vì A. muốn xây dựng nhà nước chung mang bản sắc châu Âu B. kinh tế đã phục hồi muốn thoát khỏi ảnh hưởng của Mĩ C. bị cạnh tranh quyết liệt bởi Mĩ và Nhật D. muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế Tây Âu Câu 6. Đặc điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những năm đầu sau CTTG2 là A. liên minh chặt chẽ với Mĩ, tìm cách quay trở lại các thuộc địa cũ B. ủng hộ Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc trong các vấn đề quốc tế C. thực hiện chính sách đa phương hóa đa dạng hóa quan hệ quốc tế D. mâu thuẫn với Mĩ và là đối trọng của các nước XHCN Đông Âu Câu 7. Mục tiêu của EU là liên minh, đẩy mạnh hợp tác khu vực trong lĩnh vực nào? A. Kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại và an ninh chung B. Kinh tế, chính trị, văn hóa C. Tài chính, tiền tệ D. Chính trị và quân sự Câu 8. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ 20, trong các nước TBCN, Cộng hòa liên bang Đức trở thành cường quốc công nghiệp A. đứng đầu các nước tư bản đồng minh của Mĩ B. đứng thứ 2 sau Mĩ C. đứng thứ 4 sau Mĩ ,Ca na đa và Nhật Bản D. đứng thứ 3 sau Mĩ và Nhật Bản Câu 9. Thành tựu mà các nước Tây Âu đạt được trong những năm 50-70 của thế kỉ 20 là; A. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế, tài chính lớn nhất thế giới B. chi phối toàn bộ thế giới về kinh tế, chính trị C. cùng Liên Xô phóng nhiều vệ tinh nhân tạo vào quĩ đạo của trái đất D. ngăn chặn được làn sóng CNXH lan ra toàn thế giới Quan hệ quốc tế Câu 1. Đặc điểm nổi bật của tình hình thế giới sau CTTG 2 là gì?, a. Các cuộc chiến tranh xung đột dân tộc sắc tộc diễn ra ở nhiều nơi trên thế giới b. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thật đạt nhiều thành tựu diệu kì c. Thế giới hình thành 2 phe TBCN và XHCN d. Thế giới hình thành 3 trung tâm kinh tế tài chính lớn cạnh tranh nhau Câu 1. Sau CTTG2 quan hệ Xô – Mĩ thay đổi như thế nào? A. Từng là đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi tới tình trạng chiến tranh Lạnh B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại C. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế D. Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến đối đầu gay gắt giữa LX và Mĩ sau CTTG2 là A. Do cả 2 nước đều muốn làm bá chủ thế giới B. Do sự đối lập nhau về mục tiêu và hành động chiến lược giữa 2 cường quốc C. Mĩ trở thành cường quốc kinh tế, quân sự muốn thiết lập thế giới đơn cực D. LX giúp đỡ các nước thuộc địa đấu tranh giành độc lập, thu hẹp thuộc địa của Mĩ. Câu 3. Những năm sau CTTG2, mối lo ngại lớn nhất của Mĩ là gì? A. CNXH lớn mạnh trở thành hệ thống thế giới B. Nhật Bản và Tây Âu vươn lên trở thành 2 trung tâm kinh tế, tài chính cạnh tranh Mĩ C. Nội chiến kết thúc nước CHND Trung Hoa ra đời D. LX chế tạo thành công bom nguyên tử phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ. Câu 4. Sự kiện nào sau đây được xem là sự khởi đầu cuộc “ chiến tranh Lạnh”? A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của quốc hội Mĩ. C. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman. B. Sự ra đời của “Kế hoạch Mác san”. D. Sự thành lập tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). Câu 32. Chiến tranh Lạnh chính thức bao trùm thế giới được xác lập bởi sự ra đời của tổ chức nào? a. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). b. Hiệp ước Vácsava. c. Khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO). d. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) và hiệp ước Vácsava Câu 33. Nguyên nhân dẫn tới mâu thuẫn Đông Tây và chiến tranh Lạnh là do: a. Thành công của cách mạng Trung Quốc. b. Mĩ nắm độc quyền về bom nguyên tử. c. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử. d. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô. Câu 34. Cuộc chiến tranh cục bộ nào sau đây không liên qua tới cuộc “chiến tranh Lạnh” sau chiến tranh thế giới thứ hai? a. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945-1954). b. Cuộc chiến tranh vùng Vịnh năm 1991. c. Chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953). d. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mỹ (1954-1975). Câu 24. Yếu tố nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn tới việc Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh? A. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu. B. Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng trì trệ. C. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu. D. Sự suy giảm về thế và lực do chạy đua vũ trang. Câu 35. Cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất phản mâu thuẫn giữa hai phe, hai cực trong cuộc “chiến tranh Lạnh” là: a. chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945-1954). b. cuộc chiến tranh vùng Vịnh năm 1991. c. chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953). d. chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mỹ (1954-1975). Câu 36. Cuộc chiến tranh Lạnh bắt đầu từ sau chiến tranh thế giới hai đến cuối thập niên 80, không diễn ra sự xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường trên lĩnh vực a. kinh tế c. quân sự b. chính trị d. văn hóa , tư tưởng. Câu 20. Cuộc chiến tranh Lạnh do cường quốc nào phát động? a. Liên xô c. Trung Quốc b. Mĩ d. Nhật Câu 21. Cuộc chiến tranh Lạnh được phát động vào thời gian nào? a. Năm 1945 c. Năm 1946 b. Năm 1947 d. Năm 1948 Câu 16. Trong khoảng 10 năm sau CTTG 2 liên tiếp xảy ra các sự kiện dẫn tới tình trạng CT Lạnh ngoại trừ a. sự ra đời của học thuyết Truman chống lại Liên Xô b. sự thành lập khối liên minh quân sự NATO c. sự ra dời của Hội đồng kinh tế SEV và tổ chức Hiệp ước Vac sa va d. cuộc kháng chiến chống Pháp và Mĩ của nhân dân VN được Liên Xô và Trung Quốc giúp đỡ Câu 37. Chiến tranh Lạnh là cuộc đối đầu căng thẳng giữa 2 phe TBCN và XHCN ở hầu hết các lĩnh vực ngoại trừ a. chính trị, quân sự , kinh tế b. chạy đua quân sự và chế tạo vũ khí hạt nhân c. sự xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa 2 cường quốc Xô - Mĩ d. kinh tế, văn hóa , tư tưởng Câu 39. Sự khác biệt căn bản giữa chiến tranh Lạnh và các cuộc chiến tranh đã diễn ra trên thế giới trong thế kỉ XX là: A. làm cho thế giới luôn trong tình trạng đối đầu căng thẳng B. chủ yếu diễn ra giữa 2 nước lớn là Mĩ và Liên Xô C. diễn ra trên mọi lĩnh vực trừ đối đầu trực tiếp về quân sự giữa 2 cường quốc Mĩ- Xô D. diễn ra dai dẳng giằng co, không phân thắng bại Câu 38. Nhân tố chủ yếu đã chi phối các quan hệ quốc tế tronmg hơn 40 năm nửa sau thế kỉ XX là: A. Sự cạnh tranh khốc liệt giữa các nước tư bản về thị trường và thuộc địa B. Xu thế liên minh kinh tế khu vực và quốc tế C. Chiến tranh Lạnh D. Sự phân hóa giữa các quốc gia phát triển và chậm phát triển Câu 37. Xu thế hòa hoãn Đông –Tây được thể hiện rõ nét nhất trong mối quan hệ giữa các nước nào? a. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức. b. Mĩ và các nước Tây Âu. c. Mĩ và Liên Xô. d. Liên Xô và các nước Đông Âu Câu 38. Tháng 12. 1989, trong cuộc gặp không chính thức hai nhà lãnh đạo Liên Xô và Mĩ đã cùng a. ký hiệp ước hạn chế hệ thống tên lửa và vũ khí tiến công chiến lược. b. tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh. c. ký hiệp định Bon về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức. d. ký kết định ước Henxinki . Câu 39. CT lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta sup đổ đã tạo ra lợi thế tạm thời cho nước
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan