ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
------
Style Definition
...
Formatted: English (United States)
Formatted
...
Formatted: English (United States)
Formatted: Line spacing: Multiple 1.3 li
Formatted
...
Formatted: English (United States)
Formatted
PHẠM THỊ QUỲNH NGA
...
Formatted: English (United States)
Formatted: Font: 2 pt
Formatted: Font: 20 pt, English (United
States)
Formatted
HµNH VI B¹O LùC HäC §¦êNG CñA HäC SINH TR¦êNG PHæ
TH¤NG TRUNG HäC Vµ GI¶I PH¸P C¤NG T¸C X· HéI TRONG
VIÖC
PHßNG NGõA HµNH VI B¹O LùC CñA HäC SINHÀNH VI BẠO
LỰC HỌC ĐƢỜNG CỦA HỌC SINHOJCSINH TRƢỜNG PHỔ
THÔNG TRUNG HỌC VÀ GIẢI PHÁP CÔNG TÁC XÃ HỘI
TRONG VIỆC PHÒNG NGỪA BẠO LỰC CỦA HỌC SINHH
(Nghiªn cøu t¹i hai trêng PTTH NguyÔn TÊt Thµnh
vµ Phan Huy Chó, trªn ®Þa bµn Hµ Néi)
Nghiên cứu tại hai trường PTTH Nguyễn Tất Thành và Phan
Huy Chú, trên địa bàn Hà Nội)
...
Formatted: English (United States)
Formatted: English (United States)
Formatted: Font: 2 pt
Formatted: Font: 20 pt, English (United
States)
Formatted: Font: Times New Roman, 18.5 pt,
Character scale: 80%
Formatted: Line spacing: single
Formatted: Font: Times New Roman, 18.5 pt,
Bold
Formatted
...
Formatted: Font: Times New Roman, 18.5 pt,
Bold
Formatted: Font: Times New Roman, 5.5 pt,
Not Bold, Character scale: 80%
Formatted: Font: Times New Roman, 17 pt,
Italic
Formatted: Line spacing: Multiple 1.2 li
Formatted: Font: Times New Roman, 17 pt,
Italic
Formatted: Font: Times New Roman, 17 pt,
Italic, Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Times New Roman, 17 pt,
Italic, Portuguese (Brazil)
Formatted: Line spacing: Multiple 1.2 li
HÀNH VI BẠO LỰC HỌC ĐƢỜNG CỦA HỌC SINH TRƢỜNG
Formatted: Font: 19 pt
Formatted
...
PHỔ THÔNG TRUNG HỌC VÀ GIẢI PHÁP CÔNG TÁC XÃ HỘI
TRONG VIỆC PHÒNG NGỪA HÀNH VI BẠO LỰC CỦA HỌC
SINH
(Nghiên cứu tại hai trƣờng PTTH Nguyễn Tất Thành
và Phan Huy Chú, trên địa bàn Hà Nội)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
...
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
...
Chuyên ngành: Công tác xã hội
Mã số: 60.90.01.01
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG TÁC XÃ HỘI
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Line spacing: Multiple 1.3 li
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 19 pt, Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Hà Nội - 2014
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Line spacing: Multiple 1.3 li
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
------
Formatted
...
Formatted: English (United States)
PHẠM THỊ QUỲNH NGA
Formatted: English (United States)
Formatted
...
Formatted: English (United States)
HÀNH VI BẠO LỰC HỌC ĐƢỜNG CỦA HỌC SINH TRƢỜNG
PHỔ THÔNG TRUNG HỌC VÀ GIẢI PHÁP CÔNG TÁC XÃ HỘI
TRONG VIỆC PHÒNG NGỪA HÀNH VI BẠO LỰC CỦA HỌC
SINH
Formatted
(Nghiên cứu tại hai trƣờng PTTH Nguyễn Tất Thành
và Phan Huy Chú, trên địa bàn Hà Nội)
Formatted
...
Formatted: English (United States)
...
Formatted: English (United States)
Formatted
...
Formatted: English (United States)
LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG TÁC XÃ HỘI
Formatted: English (United States)
Formatted
...
Formatted: English (United States)
Formatted: English (United States)
Formatted: English (United States)
Hà Nội - 2014
Formatted: English (United States)
Formatted: English (United States)
Formatted
...
Formatted: English (United States)
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----2
Formatted
...
Formatted: English (United States)
Formatted
Formatted: English (United States)
...
Formatted: Font: 2 pt
PHẠM THỊ QUỲNH NGA
Formatted: Font: 20 pt, English (United
States)
Formatted: English (United States)
Formatted
...
Formatted: English (United States)
Formatted: English (United States)
Formatted: Font: 2 pt
HµNH VI B¹O LùC HäC §¦êNG CñA HäC SINH TR¦êNG PHæ
TH¤NG TRUNG HäC Vµ GI¶I PH¸P C¤NG T¸C X· HéI TRONG
VIÖC
PHßNG NGõA HµNH VI B¹O LùC CñA HäC SINHÀNH VI BẠO
LỰC HỌC ĐƢỜNG CỦA HỌC SINHOJCSINH TRƢỜNG PHỔ
THÔNG TRUNG HỌC VÀ GIẢI PHÁP CÔNG TÁC XÃ HỘI
TRONG VIỆC PHÒNG NGỪA BẠO LỰC CỦA HỌC SINHH
(Nghiªn cøu t¹i hai trêng PTTH NguyÔn TÊt Thµnh
vµ Phan Huy Chó, trªn ®Þa bµn Hµ Néi)
Nghiên cứu tại hai trường PTTH Nguyễn Tất Thành và Phan
Huy Chú, trên địa bàn Hà Nội)
Formatted: Font: 20 pt, English (United
States)
Formatted: Font: Times New Roman, 18.5 pt,
Character scale: 80%
Formatted: Line spacing: single
Formatted: Font: Times New Roman, 18.5 pt,
Bold
Formatted
Formatted: Font: Times New Roman, 18.5 pt,
Bold
Formatted: Font: Times New Roman, 5.5 pt,
Not Bold, Character scale: 80%
Formatted: Font: Times New Roman, 17 pt,
Italic
Formatted: Line spacing: Multiple 1.2 li
Formatted: Font: Times New Roman, 17 pt,
Italic
HÀNH VI BẠO LỰC HỌC ĐƢỜNG CỦA HỌC SINH TRƢỜNG
Formatted: Font: Times New Roman, 17 pt,
Italic, Portuguese (Brazil)
PHỔ THÔNG TRUNG HỌC VÀ GIẢI PHÁP CÔNG TÁC XÃ HỘI
Formatted: Font: Times New Roman, 17 pt,
Italic, Portuguese (Brazil)
TRONG VIỆC PHÒNG NGỪA HÀNH VI BẠO LỰC CỦA HỌC
SINH
(Nghiên cứu tại hai trƣờng PTTH Nguyễn Tất Thành
và Phan Huy Chú, trên địa bàn Hà Nội)
...
Formatted: Line spacing: Multiple 1.2 li
Formatted: Font: 19 pt
Formatted
...
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
...
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
...
Formatted: Portuguese (Brazil)
Chuyên ngành: Công tác xã hội
Mã số: 60.90.01.01
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
2
...
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG TÁC XÃ HỘI
Mã số: 60.90.01.01
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Line spacing: Multiple 1.3 li
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Người hướng dẫn khoa học:
TS. Nguyễn Thị Như Trang
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 18 pt, Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: 19 pt, Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Italic, Portuguese (Brazil)
Formatted: Right, Indent: Left: 0"
Formatted: Font: Italic, Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Italic, Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Italic, Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Italic, Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Italic, Portuguese (Brazil)
Hà Nội - 2014
Formatted: Font: Italic, Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Italic, Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Italic, Portuguese (Brazil)
Formatted: Font: Italic, Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
2
LỜI CẢM ƠN
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
...
Formatted: Portuguese (Brazil)
Để hoàn thiện công trình luận văn, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn
Formatted
...
sâu sắc tới tiến sĩ Nguyễn Thị Như Trang, giảng viên hướng dẫn cùng tất cả
thầy cô giáo trong bộ môn CTXH nói riêng và các thầy cô trong khoa Xã hội
học trường ĐH KHXH & NV Hà Nội nói chung đã tận tình hướng dẫn tôi
hoàn thành một cách tốt nhất công trình này.
Bên cạnh đó tôi cũng xin kính gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các thầy cô,
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
...
các bạn học sinh và các quý phụ huynh học sinh trường trung học phổ thông
Nguyễn Tất Thành, trường trung học phổ thông Phan Huy Chú, Hà Nội, đã
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu.
Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn và gửi lời chúc tốt đẹp tới các
quý thầy cô, các bạn học sinh và các quý phụ huynh!
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2014
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
...
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted
Formatted: Portuguese (Brazil)
Formatted: Portuguese (Brazil)
...
MỤC LỤC
MTOC \o
1
DANH MEF _Toc4073 3
DANH MEF _Toc4073 4
DANH MEF _Toc4
4
MPAGER 5
1. Lý do choc4073045
5
2. TEREF _Toc407304572 \h ăm 2 2
2.1. Trên thc4073042
2.2. TEF _Toc407308
3. Ý nghĩa cc407304575 \h ăm 201
16
3.1. Ý nghĩa khoa h57616
3.2. Ý nghĩa th7304577 16
4. ĐEREFƣ_Toc407304578 \h ăm 2014c
5. MEREF _Toc407304579
17
17
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
6. NhiEF _Toc407304580
17
7. PhREF _Toc40730458
18
Formatted
...
Field Code Changed
...
8. GiREF _Toc407304582 \
18
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
9.2. Phƣơng pháp đi585 \h tài liuhúc tố19
Formatted
...
Formatted
...
9.3. Phƣơng pháp ph586 \h sâu 19
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
9. Phƣơng pháp nghiên c\h
18
9.1. Phƣơng pháp phân tích tài liuhú18
Formatted
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
1.3.1. Lý thuy07304594 \h 23
Formatted
...
Formatted
...
1.3.2. Lý thuy07304595 \h sâu liuhúc25
Formatted
...
Field Code Changed
...
1.3.3. Thuyoc407304596 \h s
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Chƣơng 2: THơng 2 _Toc407304603 \h sâu liuhúc tốt đẹpBTHơng 2
Formatted
...
Field Code Changed
...
_Toc4073BLHĐ TRONG CÁC TRƢ4603PTTH 39
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
2.1.2 Các hành vi b606 \h BLHĐNG Đhúc tốt đẹpb.1.2 Các
Field Code Changed
...
Formatted
hành vi
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
10. CREF _Toc40730458
20
Chƣơng 1 CƠ S407304588 \h CƠ SngTH Sng 1 CƠ S4073
HH Sng 1
21
1.1. Khái nic407304589 \h sâu liuhúc tốt đẹp
1.2. Phân bic407304590 \h sâu liu
21
22
1.3. Lý thuyc407304593 \h sâu liuhúc tố 23
27
1.4. H 4.EREF _Toc407304597 \h sâu liu 29
1.4.1. H _Toc407PTTH
29
1.4.2. Đ _Toc40730459u \ h 4.2. Đ THPT 29
1.5. Khái quát đ304600 \h sâu li
1.5.1. Trƣờng THPT A
1.5.2. Trƣờng THPT B
35
35
37
2.1. ThF _Toc407304604 \h HƢu liuhúcPTTH trên đF _Toc4073046
39
2.1.1.MF _Toc407304605 \h HƢub.1.1.MF _Toc4073
42
39
Formatted
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
2.2. YGEREF _Toc407304609 \h BLHĐNG Đhú HÀNHBLHĐ tớiủa
Field Code Changed
...
Field Code Changed
...
h YGEREF _Toc 53
Formatted
...
Field Code Changed
2.2.1. Gia đình 53
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Chƣơng 3: Đ ƣơng 3 _Toc407304613 \h BLHĐN
Formatted
...
Formatted
TRONG VI _Toc407304613 \h BLHĐNG Đhú HRONG VI _
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
3.1. NhF _Toc407304619 \h BLHĐNb.1. NhF _Toc4073BLHĐ đã
Formatted
...
Field Code Changed
...
và đang th407304619 \h
Formatted
...
Field Code Changed
...
đã và đang th40730
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
3.2.1 Gi _Toc407304623 \h vLHĐNG Đhú HÀNHBLHĐ tới các
Formatted
...
Formatted
...
quý thầy cô, các bạn học sinh và các quý phụ huynh!nh 74
Formatted
...
Formatted
3.2.2. Giải pháp can thiệp với học sinh
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
Formatted
...
Field Code Changed
...
Formatted
...
2.1.3 Chân dung h04607 \h BLHĐNG b1.3 Chân dung h0 BLHĐ
47
2.2.2. BREF _T57
2.2.3. ThEF _Toc407304612 \h BLHĐNG Đhú63
CRONG VI _TocPTTH 67
67
3.1.1. Hòa gi407304620 \h B67
3.1.2. Mô hình phòng tham vLHĐNG Đhú 69
3.2. ĐEF _Toc407304622 \h vLHĐNG Đhú HÀNHBLHĐ tới các 74
K9AGEREF _Toc4073046GH 85
DANH MEF _Toc407304627 \h v
PHAGERE 92
88
79
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC SƠ ĐỒ
MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................... 1
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu .................................................................. 1
2.1. Trên thế giới ..................................................................................... 1
2.2. Tại Việt Nam .................................................................................. 11
3. Ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu .............................................................. 24
3.1. Ý nghĩa khoa học ............................................................................ 24
3.2. Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................ 25
4. Đối tƣợng, khách thể nghiên cứu ........................................................... 25
5. Mục đích nghiên cứu ............................................................................. 26
6. Nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................ 26
7. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 26
8. Giả thuyết nghiên cứu............................................................................ 27
9. Phƣơng pháp nghiên cứu ....................................................................... 28
9.1. Phƣơng pháp phân tích tài liệu ........................................................ 28
9.2. Phƣơng pháp điều tra bằng bảng hỏi ............................................... 28
9.3. Phƣơng pháp phỏng vấn sâu ........................................................... 28
10. Cấu trúc luận văn ................................................................................. 29
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄN BẠO LỰC
HỌC ĐƢỜNG ............................................................................................. 31
1.1. Khái niệm về bạo lực và bạo lực học đƣờng ....................................... 31
1.2. Phân biệt bạo lực với bắt nạt ............................................................... 32
1.3 Giải pháp công tác xã hội .................................................................... 33
1.4. Lý thuyết ứng dụng trong nghiên cứu ................................................. 33
1.4.1. Lý thuyết trao đổi......................................................................... 33
1.4.2. Lý thuyết nhận thức - hành vi ...................................................... 35
1.4.3. Thuyết học tập xã hội................................................................... 38
1.5.Học sinh PTTH và đặc điểm lứa tuổi ................................................... 40
1.5.1. Học sinh PTTH ............................................................................ 40
1.5.2. Đặc điểm lứa tuổi học sinh THPT ................................................ 40
1.6. Khái quát địa bàn nghiên cứu ............................................................. 46
1.6.1. Trƣờng THPT A .......................................................................... 47
1.6.2. Trƣờng THPT B........................................................................... 48
Chƣơng 2 THỰC TRẠNG VÀ NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HÀNH
VI BLHĐ TRONG CÁC TRƢỜNG PTTH ............................................... 51
2.1. Thực trạng bạo lực học đƣờng trong trƣờng PTTH trên địa bàn
Hà Nội ....................................................................................................... 51
2.1.1.Mức độ phổ biến của bạo lực học đƣờng....................................... 51
2.1.2 Các hành vi bạo lực và hậu quả của bạo lực học đƣờng ................ 54
2.1.3 Đặc điểm của học sinh sử dụng bạo lực học đƣờng ....................... 60
2.2. Yếu tố tác động đến hành vi bạo lực học đƣờng của học sinh PTTH .. 67
2.2.1. Gia đình ....................................................................................... 67
2.2.2. Bạn bè .......................................................................................... 71
2.2.3. Thầy cô và môi trƣờng học đƣờng ............................................... 78
Chƣơng 3: ĐỀ XUẤT VAI TRÒ CÔNG TÁC XÃ HỘI TRONG VIỆC
CAN THIỆP HÀNH VI BẠO LỰC HỌC ĐƢỜNG CỦA HỌC SINH
PTTH ........................................................................................................... 84
3.1. Những giải pháp ngăn chặn bạo lực học đƣờng đã và đang thực hiện
trên địa bàn nghiên cứu ............................................................................. 84
3.1.1. Hòa giải và kỷ luật ....................................................................... 84
3.1.2. Mô hình phòng tham vấn tâm lý .................................................. 86
3.2. Đề xuất giải pháp công tác xã hội trong trƣờng học ............................ 91
3.2.1 Giải pháp hòa giải, kỷ luật và mô hình công tác xã hội trƣờng học
đang diễn ra tại địa bàn nghiên cứu........................................................ 92
3.2.2. Giải pháp can thiệp với học sinh .................................................. 97
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................ 104
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................. 107
PHỤ LỤC................................................................................................... 111
Formatted: Font: 16 pt, Not Bold, English
(United States)
DANH MEF _Toc4073MỤC VIẾT TẮT
Formatted: Font: 16 pt, Bold, Font color:
Auto, Check spelling and grammar
Formatted: English (United States)
BL
: Bạo lực
Formatted: Font: Not Bold, Check spelling
and grammar
BLHĐ
: Bạo lực học đƣờng
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
CDC
: Center for disease control
: Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa bệnh tật Hoa Kỳ
Formatted: Font: Not Bold, Check spelling
and grammar
CTXH
: Công tác xã hội
Formatted: Font: Not Bold, Check spelling
and grammar
GD-ĐT
: Giáo dục và đào tạo
Formatted: Check spelling and grammar
TP
: Thành phố
TPHCM
: Thành phố Hồ Chí Minh
THCS
: Trung học cơ sở
THPT
: Trung học phổ thông
UBDSGĐTE
: Ủy ban dân số gia đình trẻ em (Cục trẻ em)
UNICEF
: Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc
UNESCO
: Tổ chức giáo dục khoa học và văn hóa Liên Hợp Quốc
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted: Font: Not Bold, Check spelling
and grammar
Formatted
...
Formatted: Font: Not Bold, Check spelling
and grammar
Formatted: Font: Not Bold, Check spelling
and grammar
Formatted: Font: Not Bold, Check spelling
and grammar
Formatted
...
Formatted: Font: Not Bold, Check spelling
and grammar
Formatted
...
Formatted: Font: Not Bold, Check spelling
and grammar
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
Formatted: Font: Not Bold, Check spelling
and grammar
Formatted
...
Formatted: Font: Not Bold, Check spelling
and grammar
Formatted
...
DANH MhNH chức giMỤC CÁC BẢNG
Formatted: Font: 16 pt, Bold, Vietnamese
(Vietnam), Check spelling and grammar
Bảng 2.1: Mức độ chứng kiến BLHĐ ........................................................... 51
Bảng 2.2 : Mức độ sử dụng BLHĐ của học sinh .......................................... 52
Bảng 2.3: Đối tƣợng sử dụng bạo lực học đƣờng của học sinh ..................... 53
Bảng 2.4: Khả năng lặp lại hành vi BL của học sinh .................................... 54
Bảng 2.5: Hậu quả sau khi học sinh có hành vi xô xát .................................. 56
Bảng 2.6: Tỷ lệ giới tính học sinh sử dụng BLHĐ ........................................ 60
Bảng 2.7: Mối quan hệ giữa hành vi BLHĐ của học sinh với giới tính ......... 61
Bảng 2.8: Giới tính của học sinh khi tham gia xô xát ................................... 62
Bảng 2.9: Mối quan hệ giữa độ tuổi và hành vi xô xát của học sinh. ............ 65
Bảng 2.10: Mối quan hệ trƣờng học và hành vi BLHĐ................................. 66
Bảng 2.11 Sự quan tâm của cha mẹ với có hành vi xô xát của học sinh ........ 67
Bảng 2.12: Phản ứng của bố mẹ khi biết con cái có hành vi xô xát............... 67
Bảng 2.13: Học sinh tâm sự với cha mẹ và việc học sinh xô xát ................... 69
Bảng 2.14: Mối quan hệ bạn bè của học sinh................................................ 71
Bảng 2.15: Mối liên giữa quan hệ chất lƣợng bạn bè và hành vi BLHĐ
của học sinh ............................................................................... 73
Bảng 2.16: Mối quan hệ giữa việc hài lòng về quan hệ bạn bè trong
trƣờng và hành vi xô xát của học sinh…………………………...74
Bảng 2.17: Phản ứng của học sinh khi thấy bạn bè có hành vi BLHĐ .......... 75
Bảng 2.18: Phản ứng của học sinh khi chứng kiến BLHĐ ............................ 76
Bảng 2.19: Phản ứng của học sinh với hành vi BLHĐ.................................. 77
Bảng 2.20: Thái độ của GVCN với hành vi xô xát của học sinh ................... 78
Bảng 2.21: Biện pháp của nhà trƣờng với hành vi xô xát của học sinh ......... 79
Bảng 2.22: Mối quan hệ hành vi xô xát và cảm xúc không hài lòng với
môi trƣờng học đƣờng của học sinh ............................................ 81
Formatted: Font: 16 pt, Bold, Font color:
Auto, Vietnamese (Vietnam), Check spelling
and grammar
Formatted: Font: 16 pt, Bold, Font color:
Auto, Vietnamese (Vietnam), Check spelling
and grammar
Formatted: Font color: Black, English (United
States)
Formatted: Font color: Black, English (United
States)
Formatted: Font color: Black, English (United
States)
Formatted: Font color: Black, English (United
States)
Formatted: Normal
Formatted: Font color: Black, English (United
States)
Formatted: Font color: Black, English (United
States)
Formatted: Font color: Black, English (United
States)
Formatted: Font color: Black, English (United
States)
Bảng 2.1: Mức độ chứng kiến BLHĐ của học sinh........................................40
Bảng 2.2 : Mức độ sử dụng BLHĐ của học sinh .......................................... 40
Formatted: Font color: Black, English (United
States)
Bảng 2.3: Đối tƣợng sử dụng bạo lực học đƣờng.......................................... 41
Formatted: Indent: Left: 0"
Formatted: Font: 2 pt
Field Code Changed
Field Code Changed
Field Code Changed
Bảng 2.4: Khả năng sử dụng bạo lựcBLHĐ nếu đƣợc trở lại thời điểm xô xát
................................................................................................... 42
Field Code Changed
Bảng 2.5: Hậu quả sau khi học sinh có hành vi BLHĐành vi sử dụng trong
khi xô xát .................................................................................... 44
Field Code Changed
Bảng 2.6: Mối quan hệ giữa hành vi BLHĐ xô xát của học sinh với giới tính
................................................................................................... 48
Field Code Changed
Bảng 2.7: Giới tính ngƣời tham giacủa học sinh vào khi tham gia xô xát xô
xát gần đây nhất của học sinh ..................................................... 49
Field Code Changed
Bảng 2.8: Mối quan hệ giữa độ tuổi tác và hành vi xô xát của học sinh. ....... 51
Field Code Changed
Bảng 2.9: Mối quan hệ giữa trƣờng học và hành vi BLHĐxô xát ................. 52
Field Code Changed
Bảng 2.10: Phản ứng của bố mẹ khi biết con mình em xô xát....................... 53
Field Code Changed
Bảng 2.11: Mối liên giữa quan hệ chất lƣợng bạn bè và hành vi BLHĐ của
học sinh ...................................................................................... 58
Field Code Changed
Bảng 2.12: Mối quan hệ giữa việc hài lòng về quan hệ bạn bè trong đtrƣờng
và hành vi bạo lựcxô xát ............................................................. 59
Field Code Changed
Bảng 2.13: Phản ứng của học sinh khi bạnHành động bè có hành vi xô
xátgiúp bạn của học sinh ............................................................. 60
Field Code Changed
Bảng 2.14: Phản ứng của học sinh khi chứng kiến BLHĐ ............................ 61
Field Code Changed
Bảng 2.15: Phản ứng của học sinh với hành vi BLHĐ.................................. 62
Field Code Changed
Bảng 2.16: Phản ứng củaSự quan tâm của GVCN khi học sinh có hành vi xô
xát ............................................................................................... 63
Field Code Changed
Bảng 2.17: Biện pháp của nhà trƣờng với hành vi xô xát ............................. 64
Field Code Changed
Bảng 2.18: Mối quan hệ hành vi xô xát và cảm xúc không hài lòng với môi
trƣờng học đƣờng. ...................................................................... 65
Field Code Changed
Formatted: English (United States), Do not
check spelling or grammar
Formatted: Font: 13 pt, Font color: Black,
English (United States), Do not check spelling
or grammar
Formatted: Normal
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Formatted: English (United States)
Biểu 2.1: Các dạng hành vi BLHĐ ............................................................... 55
Formatted: English (United States)
CÁC HÌNH
Field Code Changed
Formatted: English (United States)
Formatted: English (United States)
Formatted: English (United States)
Formatted: Heading 1, Space After: 0 pt,
Line spacing: single
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Formatted: Left: 1.38", Right: 0.79", Top:
1.18", Bottom: 1.18", Width: 8.27", Height:
11.69", Not Different first page header
Bạo lực học đƣờng (BLHĐ) không phải là vấn đề mới nhƣng cũng
Formatted: Font: Times New Roman, Not
Bold, Not Expanded by / Condensed by
chƣa bao giờ cũ trong xã hội hiện nay. Cùng với sự phát triển của nền kinh tế
Formatted: Line spacing: Multiple 1.42 li
thị trƣờng, sự mở cửa hội nhập, giao thoa văn hóa đã có những tác động làm
Formatted
...
Formatted
...
Formatted
...
biến đổi lối sống của đại bộ phận dân cƣ theo cả hai hƣớng tích cực lẫn tiêu
cực. Đặc biệt trong giới trẻ hiện nay, với những điều kiện mới và môi trƣờng
mới làm biến đổi nhận thức của họ một cách sâu sắc, rõ nét. Một mặt, họ có
bản lĩnh cũng nhƣ lối sống hiện đại, bắt kịp với xu thế trên toàn thế giới, đáp
ứng đƣợc đòi hỏi của một xã hội công nghiệp. Mặt khác, lối sống thực dụng
và sự mai một các giá trị chuẩn mực xã hội cũng theo đó mà gia tăng.
Hiện nay, trẻ ở độ tuổi vị thành niên với những đặc điểm tâm sinh lý
nhạy cảm rất dễ bị lôi kéo, dụ dỗ theo những mặt trái của xã hội. Số lƣợng trẻ
em chƣa thành niên tham gia vào tệ nạn xã hội cũng nhƣ làm trái pháp luật
ngày càng gia tăng đáng báo động. Nghiêm trọng hơn là những chuẩn mực
của xã hội, đạo đức con ngƣời ngày càng bị vi phạm. Gần đây, liên tục xuất
hiện các trƣờng hợp BLHĐ gây chấn động dƣ luận xã hội. Ban đầu chỉ là
những xích mích nhỏ trong lớp học nhƣng do thiếu kinh nghiệm và kỹ năng
giải quyết vấn đề, mâu thuẫn nhỏ trở thành nguyên nhân của các vụ ẩu đả,
thậm chí là chém giết lẫn nhau trong học sinh.
BLHĐ ngày càng diễn biến phức tạp dƣới nhiều hình thức khác
nhau. Bên cạnh tình trạng các nam sinh đánh chém nhau đƣợc coi là rất
phổ biến thì việc nữ sinh xúc phạm, xỉ nhục, đánh nhau không ngừng tăng
lên trong thời gian gần đây. Cũng nhƣ vây, hàng loạt vụ học sinh bị thầy
cô bạo lực xuất hiện trên các diễn đàn, mạng xã hội, báo chí, youtube...
gây xôn xao dƣ luận về nhân phẩm và đạo đức nghề giáo viên. Nhƣng
không chỉ thầy cô đối xử thô bạo với học sinh mà ngƣợc lại có những học
sinh bạo lực với chính thầy cô của mình chỉ do những hiểu nhầm, mâu
thuẫn nhỏ trong quá trình tiếp xúc, học tập.
Formatted: Font: Times New Roman, Not
Formatted: Font: Times New Roman, Not
Formatted:
Bold
Formatted:
Bold
Formatted:
Bold
Formatted:
Font: Times New Roman, Not
Font: Times New Roman, Not
Font: Times New Roman, Not
Font: Times New Roman, Not
Formatted: Font: Times New Roman, Not
Formatted: Font: Times New Roman, Not
Formatted:
Bold
Formatted:
Bold
Formatted:
Bold
Formatted:
Font: Times New Roman, Not
Font: Times New Roman, Not
Font: Times New Roman, Not
Font: Times New Roman, Not
Formatted: Font: Times New Roman, Not
Formatted: Font: Times New Roman, Not
Bold, Not Expanded by / Condensed by
2
Xây dựng đạo đức con em, chính là xây dựng nền đạo đức cho xã hội,
đem lại sự công bằng văn minh, tốt đẹp cho quốc gia. Do đó rất cần sự quan
tâm của các ban ngành, đoàn thể đến sự phát triển của thế hệ trẻ.
Thực trạng trên cho thấy vấn đề bạo lực phát sinh trong nhà trƣờng thời gian
Formatted: Font: Times New Roman, Not
Bold, Not Expanded by / Condensed by
Formatted: Section start: New page, Header
distance from edge: 0.5", Footer distance from
edge: 0.5"
Formatted
...
Formatted
...
gần đây là đáng báo động, cần tới sự quan tâm giải quyết của toàn xã hội. Làm gì để
ngăn chặn, hạn chế BLHĐ để xây dựng một môi trƣờng học đƣờng lành mạnh, áp
dụng mô hình nào trong việc trợ giúp ngăn ngừa hành vi BLHĐ cho các em, để
trƣờng học là cái nôi giáo dục tri thức và giáo dục làm ngƣời cho thế hệ trẻ? Chính
vì những lý do trên, tôi chọn đề tài:“Hành vi bạo lực học đường của học sinh
trường phổ thông trung họcPTTH và giải pháp công tác xã hội trong việc phòng
ngừa hành vi bạo lực của học sinh” (qua nghiên cứu trường hợp trường PTTH
Nguyễn Tất Thành và PTTH Phan Huy Chú trên địa bàn TP Hà Nội).
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
2.1. Trên thế giới
Formatted: Font: Times New Roman, Italic,
Not Expanded by / Condensed by
BLHĐ là vấn nạn toàn cầu và hiện nay đang gia tăng đáng báo động.
Formatted
...
Formatted
...
Trên thế giới có rất nhiều những công trình nghiên cứu về bạo lực học đƣờng
nhằm tìm ra giải pháp ngăn chặn tình trạng trên, đảm bảo cho trẻ em có đƣợc
môi trƣờng sống không bạo lực.
Nguyên nhân BLHĐ
Một công trình nghiên cứu của Glew GM và các cộng sự tiến hành năm
2005 trên 3530 học sinh lớp ba, lớp bốn, lớp năm tại Mỹ với đề tài: “Bắt nạt,
tâm lý xã hội điều chỉnh và kết quả học tập ở trường tiểu học” [8] với mục
tiêu xác định tỷ lệ bắt nạt trong trƣờng tiểu học và mối liên quan của nó với
nhà trƣờng, thành tích học tập, hành động kỷ luật và cảm giác của bản thân:
buồn, an toàn, phụ thuộc. Kết quả của nghiên cứu cho thấy 23% trẻ em đƣợc
khảo sát đã từng tham gia bắt nạt, hoặc đã từng là kẻ bắt nạt, nạn nhân hoặc
cả hai. Nạn nhân và kẻ bắt nạt nạn nhân có thành tích học tập thấp hơn so với
những ngƣời ngoài cuộc. Tất cả 3 nhóm nêu trên đều có cảm giác không an
1
toàn khi ở trƣờng học so với những đứa trẻ ngoài cuộc. Nạn nhân và kẻ bắt
nạt nạn nhân cho biết, họ cảm thấy rằng họ không thuộc về trƣờng học. Họ
thƣờng cảm thấy buồn bã nhiều hơn so với những đứa trẻ bình thƣờng. Những
kẻ bắt nạt và nạn nhân của hành vi bắt nạt chủ yếu là nam giới. Tác giả đƣa ra
kết luận: tỷ lệ bắt nạt thƣờng xuyên của các học sinh tiểu học là đáng nể.
Đồng thời, mối liên hệ giữa hành vi bắt nạt đã chỉ ra rằng đây là một vấn đề
nghiêm trọng trong trƣờng tiểu học. Các nghiên cứu đƣợc trình bày trong tài
liệu nà cho thấy sự cần thiết phải có các chƣơng trình giảng dạy chống bạo
lực dựa trên bằng chứng ở bậc tiểu học.
Nhà tâm lý học tội phạm Đonvonga (Liên Xô cũ) cho biết: ảnh hƣởng
của nhóm bạn không chính thức tiêu cực đến hành vi phạm pháp của trẻ em
đƣợc thể hiện qua bốn điểm sau: một là, các nhóm tiêu cực là cơ sở hình
thành quan điểm và định hƣớng dẫn đến hành vi phạm pháp, hai là trẻ vị
thành niên tuân theo những quyết định của nhóm dù bản thân có quan điểm
riêng. Sự phục tùng này lúc đầu có thể là hình thức, những dần dần có thể làm
thay đổi định hƣớng bên trong, ba là việc tham gia và nhóm bạn tiêu cực có
tác dụng làm tăng động cơ thực hiện tội phạm và làm cho cá nhân cảm thấy
tinh thần trách nhiệm đối với hành vi của mình giảm đi, bốn là, nhóm bạn tiêu
cực có vai trò quan trọng trong việc loại trừ nỗi sợ hãi của các thành viên
trƣớc pháp luật.
Formatted: English (United States)
Ngay từ những năm 70 của thế kỷ trƣớc, khi tìm hiểu về hiện tƣợng
này, các nhà nghiên cứu châu Âu tiếp cận vấn đề theo khía cạnh “
bắt nạt học đƣờng”. Nhà tâm lý Dan Olweus, tiến sĩ ngƣời Na Uy,
ngƣời đƣợc xem nhƣ ngƣời mở đƣờng và là “cha đẻ” của các nghiên
cứu về vấn đề bắt nạt và ngƣợc đãi. Trong cuốn sách “Bắt nạt ở
trường học, chúng ta biết gì và chúng ta có thể làm gì” [2] tiến sĩ
Olweus đã chỉ ra đặc điểm của phần lớn những học sinh có thể là
2
Formatted: Bulleted + Level: 1 + Aligned at:
0.5" + Indent at: 0.75"
Formatted
...
- Xem thêm -