Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Hàm sql

.PDF
32
510
57

Mô tả:

HÀM SQL - Lý thuyết: 3 tiết - Thực hành: 2 tiết Chương 3. Hàm SQL 3- 1 Hàm SQL 3.1 Tổng quan về hàm SQL  chương trình con thực hiện một chức năng nào đó  trả về chỉ một giá trị Chương 3. Hàm SQL 3- 2 Hàm SQL 3.1 Tổng quan về hàm SQL  Phân loại  từng dòng dữ liệu: trả về một giá trị trên một dòng nhóm các dòng dữ liệu: trả về một giá trị trên một nhóm dòng  Chương 3. Hàm SQL 3- 3 Hàm SQL 3.2 Các hàm trên hàng đơn  kiểu dữ liệu số  kiểu dữ liệu ký tự  kiểu dữ liệu thời gian  Các hàm chuyển đổi kiểu Chương 3. Hàm SQL 3- 4 Hàm SQL 3.2.1 Các hàm trên kiểu số  Hàm ROUND(n[,m])   làm tròn n đến m chữ số thập phân (mặc định m=0) m<0 thì làm tròn số bên trái dấu thập phân Ví dụ ROUND(4.923,1), kết quả là 4.9 ROUND(4.923,-1), kết quả là 0 ROUND(6.923,-1), kết quả là 10 Chương 3. Hàm SQL 3- 5 Hàm SQL 3.2.1 Các hàm trên kiểu số  Hàm TRUNC(n[,m])  lấy m chữ số tính từ chấm thập phân (m=0).  m<0 thì cắt bỏ m chữ số bên trái dấu thập phân. Ví dụ TRUNC (4.923,1), kết quả là 4.9. TRUNC(4.923), kết quả là 4. TRUNC(4.923,-1), kết quả là 0 Chương 3. Hàm SQL 3- 6 Hàm SQL 3.2.1 Các hàm trên kiểu số  Hàm CEIL(n)  trả về số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng n Ví dụ CEIL(4.923), kết quả là 5  Hàm FLOOR(n)  trả về số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng n Ví dụ FLOOR(4.923), kết quả là 4 Chương 3. Hàm SQL 3- 7 Hàm SQL 3.2.1 Các hàm trên kiểu số  Hàm SQRT(n)  trả về căn bậc 2 của n, với n>=0 Ví dụ SQRT(16), kết quả là 4  Hàm POWER(m,n)  trả về lũy thừa bậc n của m Ví dụ POWER(2,3), kết quả là 8 Chương 3. Hàm SQL 3- 8 Hàm SQL 3.2.1 Các hàm trên kiểu số  Hàm SIGN(n)  Nếu n<0 thì SIGN(n)= -1  Nếu n=0 thì SIGN(n)= 0  Nếu n>0 thì SIGN(n)= 1 Ví dụ SIGN(1724)=1. SIGN(0)=0. SIGN(-1724)=-1. Chương 3. Hàm SQL 3- 9 Hàm SQL 3.2.1 Các hàm trên kiểu số  Hàm ABS(n) ABS(127)=127. ABS(-127)=127.  Hàm MOD(m,n)  trả về phần dư của phép chia m cho n. Ví dụ MOD(5,3)=2. MOD(4,3)=1. Chương 3. Hàm SQL 3- 10 Hàm SQL 3.2.1 Các hàm trên kiểu số  Một số hàm khác Hàm SQL LOG(m,n) Diễn giải Cho logarit cơ số m của n. SIN(n) COS(n) TAN(n) Trả về sin của n (n tính bằng radian). Cho cosin của n (n tính bằng radian). Trả về tang của n (n tính bằng radian). Chương 3. Hàm SQL 3- 11 Hàm SQL 3.2.2 Các hàm trên kiểu ký tự  Hàm CONCAT(char1, char2)  kết hợp của 2 chuỗi ký tự char1 và char2 Ví dụ CONCAT(‘SQL’, ‘ORACLE’), kết quả là SQLORACLE.  Hàm INITCAP(char)  chuỗi với ký tự đầu các từ là ký tự hoa. Ví dụ INITCAP(oracle), kết quả là Oracle Chương 3. Hàm SQL 3- 12 Hàm SQL 3.2.3 Các hàm trên kiểu ký tự  Hàm LOWER(char)  chuỗi ký tự viết thường Ví dụ LOWER(‘ORACLE’), kết quả là oracle.  Hàm UPPER(char)  chuỗi ký tự viết hoa. Ví dụ UPPER(oracle), kết quả là ORACLE Chương 3. Hàm SQL 3- 13 Hàm SQL 3.2.3 Các hàm trên kiểu ký tự  Hàm REPLACE(char, search [,replace])  Thay chuỗi search có trong char bằng chuỗi replace Ví dụ REPLACE(‘SALESMAN’, ‘MAN’, ’ ’); Kết quả là SALES  Hàm ASCII(char)  ký tự ASCII của byte đầu tiên của chuỗi char. Ví dụ ASCII(‘TOI’); kết quả là 84 Chương 3. Hàm SQL 3- 14 Hàm SQL 3.2.3 Các hàm trên kiểu ký tự  Hàm SUBSTR(char, m [,n])  chuỗi con lấy từ vị trí m về bên phải n ký tự,  nếu không chỉ định n thì lấy cho đến cuối chuỗi Ví dụ SUBSTR(‘ORACLE’,2,4); kết quả là RACL. SUBSTR(‘ORACLE’,2); kết quả là RACLE. Chương 3. Hàm SQL 3- 15 Hàm SQL 3.2.3 Các hàm trên kiểu ký tự  Hàm INSTR(char1, char2 [,n[,m]])  Tìm vị trí char2 trong char1 từ vị trí n, lần xuất hiện thứ m Ví dụ INSTR(‘ACCOUNTING’,'A'); kết quả là 1.  Hàm LENGTH(char)  chiều dài của chuỗi char Ví dụ LENGTH(‘SQL COURSE’), kết quả là 10. Chương 3. Hàm SQL 3- 16 Hàm SQL 3.2.3 Các hàm trên kiểu thời gian  Hàm MONTHS_BETWEEN(d1, d2)  số tháng giữa ngày d1 và d2 Ví dụ MONTHS_BETWEEN('01-01-2000','01-05-2000'); quả 5.  kết Hàm ADD_MONTHS(d, n)  ngày d sau khi thêm n tháng Ví dụ ADD_MONTHS('01-05-2000’, 3); kết quả là 01-08-2000 Chương 3. Hàm SQL 3- 17 Hàm SQL 3.2.3 Các hàm trên kiểu thời gian  Hàm NEXT_DAY(d, char)  ngày tiếp theo ngày d có thứ chỉ bởi char Ví dụ NEXT_DAY(‘17-11-2000’,’Friday’); kết quả là 24-112000.  Hàm LAST_DAY(d)  ngày cuối cùng trong tháng chỉ bởi d. Ví dụ LAST_DAY(‘17-11-2000’); kết quả là 30 Chương 3. Hàm SQL 3- 18 Hàm SQL 3.2.3 Các hàm trên kiểu thời gian Hàm SQL Diễn giải ROUND(date1) Trả về ngày date1 tại thời điểm giữa trưa 12:00 AM ROUND(date1,’Month’) Nếu date1 nằm trong nửa tháng đầu trả về ngày đầu tiên của tháng, ngược lại sẽ trả về ngày đầu tiên của tháng sau. ROUND(date1,’Year’) Nếu date1 nằm trong nửa năm đầu trả về ngày đầu tiên của tháng, ngược lại sẽ trả về ngày đầu tiên của năm sau. TRUNC(date1, ’Month’) Trả về ngày đầu tiên của tháng chứa date1 TRUNC(date1, ’Year’) Trả về ngày đầu tiên của năm chứa date1 Chương 3. Hàm SQL 3- 19 Hàm SQL 3.2.4 Các hàm chuyển đổi kiểu  Hàm TO_CHAR(number|date, ‘fmt’)  Chuyển kiểu số và ngày về kiểu ký tự theo định dạng fmt Ví dụ TO_CHAR(‘17-11-2000’,’DD/MM’); kết quả là 17/11. TO_CHAR(‘17-11-2005’,’MM/YY’); kết quả là 11/05.  Hàm TO_NUMBER(char)  Chuyển chuỗi ký tự có nội dung số sang số TO_NUMBER(‘12345’); kết quả là 12345. Chương 3. Hàm SQL 3- 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan