Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Hàm số mũ logarit

.DOCX
17
1239
62

Mô tả:

HÀM SỐ MŨ – LOOGARIT – GĐ3 – PHẦN 1 C©u 1 : Giả sử a là nghiệm dương của phương trình: Khi đó, giá trị của A. 6 M  a 2  3a  7 B. C©u 2 : Cho a  log 2 b  log 3 , 1 a 55 27 1 b Tập xác định của hàm số A. C. 29 . Dạng biểu diễn của C©u 3 : � B.  3 �\   2 Tính đạo hàm của hàm số : A. y '  x.13x 1 B. D. log15 20  26 9 theo a và b là: 1  3b 1  3a C. 1  2a  b  x 1  y  log 2    3  2x  C©u 4 : . là: B. 1  a  b A. 1  b  a 2 2x  3  33.2x  4  0 D. 1  2b  a là: C.  3  1;   2 C. y '  3x.ln 3 D. 3    ;  2  D. y y  3x y '  13x C©u 5 : 3x ln 3 x 2  2 x 3 Gọi x1 , x2 7 lần lượt là hai nghiệm của phương trình x 1 1    7  . Khi đó bằng : A. 4 C©u 6 : B. 3 A  log 2 a  log 4 Rút gọn biểu thức C. 5 1  log a2 2 D. 6 a8 (với a>0) ta được: 1 x12  x22 A. A 33 log 2 a 2 C©u 7 : Cho f(x) = B. x 2 ln x Nếu log12 18  a thì log 2 3 C©u 9 : Tập xác định của hàm số C©u 10 : Phương trình: 1  ; 10  A.  10 B. y  log 3 (3x 1  9) D  (3;  ) 1 2  4  lg x 2  lg x B. Tìm tập xác định của hàm số ( - �;4) \ {- 3} B. D. 5 a 1 C. 2a  2 1  2a D. a  2 là : D  [3;  ) D. D  ( ; 2] = 1 có tập nghiệm là: C.  y = logx+3(4 - x) ( - 3;4) C. C©u 12 : D.  10; 100 D. ( - �;4) . ( - 3;4) \ {- 2} log  (log 3 (x  2))  0 Tập nghiệm của bất phương trình A. 1 A   log 2 a 2 C. 2 C.  1; 20 C©u 11 : A. D. bằng 1 a B. a  2 D  [2;  ) A  33log 2 a C. B. 4 2a  1 A. a  2 A. 33 log 2 a 2 . §¹o hµm cÊp hai f”(e) b»ng: A. 3 C©u 8 : A (5;  ) B. (3; 5) C©u 13 : Đạo hàm của hàm số y  log 22 x 6 là : C. ( 4;1) D. ( ;5) là 2 A. C©u 14 : 2 ln x x ln 2 2 2log 2 x B. Giả sử ta có hệ thức C. a 2  b 2  7ab (a, b  0) ab A. 4 log 2 6  log 2 a  log 2 b C. log 2 ab  2  log 2 a  log 2 b  3 C©u 15 : Cho hàm số y=x I. Tập xác định 2 log 2 x x D. 2 log 2 x x log 2 . Hệ thức nào sau đây là đúng ? B. 2 log 2  a  b   log 2 a  log 2 b D. 2 log 2 ab  log 2 a  log 2 b 3 2 , xét các phát biểu sau: D = ( 0;+�) . II. Hàm số luôn đồng biến với mọi x thuộc tập xác định. III. Hàm số luôn đi qua điểm M ( 1;1) . IV. Hàm số không có tiệm cận. Khi đó số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C©u 16 : C. 4 1 a .  a D. 2 2 1 2 Rút gọn biểu thức 2 A. a 2 1 1 B. a C©u 17 : §Ó gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh: ln 2x x 1 (a  0) ta được C. a 2 D. a > 0 (*), mét häc sinh lËp luËn qua ba bíc nh sau: 3 Bíc1: §iÒu kiÖn: Bíc2: Ta cã ln 2x 0 x 1 2x x 1 x  0 x  1   > 0  ln 2x x 1 (1) > ln1  2x 1 x 1 (2) Bíc3: (2)  2x > x - 1  x > -1 (3) KÕt hîp (3) vµ (1) ta ®îc 1  x  0 x  1  VËy tËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh lµ: (-1; 0)  (1; +) Hái lËp luËn trªn ®óng hay sai? NÕu sai th× sai tõ bíc nµo? A. Sai tõ bíc 3 B. Sai tõ bíc 1 C. LËp luËn hoµn toµn ®óng D. Sai tõ bíc 2 C©u 18 : Cho hai hàm số f ( x)  ln 2 x g ( x )  log 1 x 2 và . Nhận xét nào dưới đây là đúng. A. f(x) đồng biến và g(x) nghịch biến trên khoảng B. f(x) và g(x) cùng nghịch biến trên khoảng  0;  C. f(x) nghịch biến và g(x) đồng biến trên khoảng D. f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (0;  ) (0;  )  0;   C©u 19 : Xác định số phát biểu sai trong các phát biểu sau đây 1. Hàm số y  ln x đồng biến trên  0,1 4 y 2. Hàm số 3. a logb c  c logb a 1 1 x 2 nghịch biến trên R với mọi a, b, c dương và A. 2 b1 B. 1 C. 0 D. 3 C©u 20 : Cho a, b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác c - b �1;c + b �1 vuông, trong đó . Khi đó khẳng định nào là đúng. A. logc+ba + logc- ba = logc+balog . c- ba B. logc+ba + logc- ba = 2logc+ba + logc- ba C. logc+ba + logc- ba = 2logc+balog . c- ba D. logc+ba + logc- ba = 2logc+bc - b C©u 21 : Giá trị lớn nhất của hàm số A. 2 B. y   x  2  e3x 1 3e 7 C©u 22 : trên C.  3, 0 là 1 e9 D. 0 y = ax ;y = bx;y = cx Cho đồ thị của ba hàm số A. b > a > c C©u 23 : Cho B. c > b > a log 3 2,log 3 5,log 3 x như hình vẽ. Khi đó C. b > c > a D. c > a > b là độ dài ba cạnh của một tam giác. Tập các giá trị của là một 5 khoảng có độ dài là : A. 48 5 C©u 24 : Cho hàm số B. 2 15 y  log 3 (x 2  1) C. 15 2 D. 5 48 . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. A. Hàm số luôn đồng biến trên R B. Tập xác định D = R C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; 0) D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A(0; 0) C©u 25 : Với cùng một dây tóc các bóng đèn điện có hơi bên trong có độ sáng cao hơn bóng đèn chân không bởi vì nhiệt độ dây tóc là khác nhau. Theo một định luật vật lý, độ sáng toàn phần của một vật thể bị nung đến trắng tỷ lệ với lũy thừa 12 của nhiệt độ tuyệt đối của nó (độ K). Một bóng đèn hơi với nhiệt độ dây tóc là bóng đèn chân không có nhiệt độ dây tóc là A. Khoảng 5 lần B. Khoảng 6 lần C©u 26 : 1 2x 1 Nghiệm của bất phương trình A. x  1 B. x  1 C©u 27 : Tìm m để phương trình A. m  1 1 3 B. m  1 Tập nghiệm của phương trình B. T   1;3 lớn hơn bao nhiêu lần ? C. Khoảng 7 lần D. Khoảng 8 lần là: C. log 22 x  log 2 x  m  0 C©u 28 : A. T   1 3  22000 K 25000 K x 1 2 D. có nghiệm 1 1 2 x  (0; 1) 1 C. m  4 log 32 x  log 3  9 x   2  0 x D. m  4 là C. T   1;2;3 D. T   2;3 C©u 29 : Tìm m để ptrình 4x - 2(m - 1).2x + 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 = 3. 6 A. m = 4 B. C©u 30 : Đồ thị hàm số Hàm số A. C. C©u 33 : C. m = 2. 3 y = (x2 - 2x + 1)e2x ( - �;0) B. D. Không tồn tại m có số điểm cực trị là B. 3 C©u 31 : C©u 32 : 7 y  e x  x 2  3x  5 A. 2 A. m C. 1 D. 0 nghịch biến trên khoảng? ( 1;+�) C. Với mọi số thực a, b > 0 thỏa mãn ( 0;1) a 2  9b 2  10ab D. thì đẳng thức đúng là a  3b lg(a  3b)  lg a  lg b B. lg( 4 )  lg(a  1)  lgb  1 D. Cho các số thực dương a, b với a 1 Tìm TXĐ của hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 1 B. log a b 2  2 log a b a C. log a b2  2  2 log a b C©u 34 : lg a  lg b 2 2 lg(a  3b)  lg a  lg b a A. log a b2  log a b a a1 ( - �;+�) 1 D. log a b 2  2  2 log a b  15   y  2  log 2 log 1  2 x    1 16   2 . Sau đây là bài giải : +, Bước 1 : Hàm số (1) xác định   15  15     2  log 2 log 1  2 x    0  log 2 log 1  2 x    2  log 4 16  16   2  2 (2) 7 +, Bước 2 : Áp dụng tính chất : a>1 thì (2) 15    log 1  2 x    4 16  2  log a b � log a c 15 16 , ta có bất phương trình (3) +, Áp dụng tính chất của logarit có cơ số  3 ۳2 x۳ b c a   0;1 ta có : 4 1   2 2x 1 Vậy TXĐ của hàm số là : x 0 D   0;  ) Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở đâu ? A. Sai từ bước 3 C©u 35 : Cho A. log a b  0 B. Sai từ bước 1 với a,b là các số thực dương và a  1,0  b  1 C©u 36 : Rút gọn biểu thức A. C. Sai từ bước 2 A2 b B. a  0, 0  b  1 Aa B. log a b  a C. a1 D. Đúng . Nhận xét nào dưới đây là đúng. a  0, b  0 D. a  1, b  1 D. A  2b 2  2 b log a b (với a>0, b>0) ta được A  b2  b C. A  2b 2 C©u 37 : Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê, dân số của Việt Nam năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào năm 2030 thì dân số của Việt Nam là: A. 106.118.331 người B. 198.049.810 người C. 107.232.574 người D. 107.232.573 người C©u 38 : y Tập xác định của hàm số x 2  5 x  4  log 2  x  1 2 là: 8 A. D  (  ;1)  [4;  ) B. C. D  (  ;1)  (4;  ) D. D  ( ;1]  (4;  ) C©u 39 : Cho hai đồ thị  C1  : y  a x  C2  : y  logb x , D  ( ;1]  [4;  ) có đồ thị như hình vẽ. Nhận xét nào bên dưới là đúng. A. a  1 và 0  b  1 B. a  1 và b  1 C©u 40 : Gọi a là nghiệm của phương trình A. P  1 Nghiệm của phương trình C. P  8 log 5  x  3  log 2 x B. x=2 C©u 42 : 2x 2  x 4 TËp nghiÖm cña ph¬ng tr×nh: A.   5.2 x  8  log 2  x   3 x  2 2  B. P  4 C©u 41 : A. x=5 C. 0  a  1 và 0  b  1 D. 0  a  1 và b  1 B. C©u 43 : Đạo hàm của hàm số  2; 2 y  2x 2  1 16 P  x log2 4 x . Giá trị biểu thức D. P  2 là C. x=1 D. x=3 C. {2; 4} D. lµ:  0; 1 x là: 9 là x x A.  2x  1 2 ln 2 2 x x B.  2x  1 2 2 2 x C. 2x C.   ln 2 D. x 2  x  2x 2  x 1 C©u 44 : Sè nµo díi ®©y nhá h¬n 1? A. 2    3 2 B. C©u 45 : Cho hàm số log  e 3 y  log 3  m 2  x 2  3 e D. log e 9 . Để hàm số xác định trên khoảng (-2 ; 2) thì giá trị của m phải là : A. 0  m  2 B. m 2 C©u 46 : Tìm tập xác định của hàm số A. ( - 3;4) C©u 47 : Cho B. m 1 C. y = logx+3(4 - x) ( - 3;4) \ { - 2} logax = 2; logbx = 3; logcx = 4 C. D. m2 . ( - �;4) D. ( - �;4) \ { - 3} abc �1; x �1 và . Khi đó giá trị của biểu thức logabcx là: A. 9 B. C©u 48 : Cho hàm số A. 1 24 y  f (x)  x x f '(x)  x .x x 1 B. C. 12 13 D. 24 . Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng. f '(x)  x x (lnx  1) C. f '(x)  x x D. f '(x)  x x .lnx C©u 49 : Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. A. Hàm số B. Hàm số y  ln(x  1)  x y  ln(x  1)  x C. Đồ thị hàm số đạt cực đại tại x = 0; y = 0 nghịch biến trên tập xác định y  ln(x  1)  x nằm dưới trục hoành với mọi x > 0 10 D. Hàm số y  ln(x  1)  x nghịch biến với mọi x > 0 C©u 50 : y= Tìm tập xác định D của hàm số A. D = ( 9;+�) C©u 51 : log a x  Nếu B. D = ( 2;+�) \ { 9} 1  9 log a 2  3log a 4  2 A. 8 B. D. D = ( 0;+�) 2 D. 2 2 C. 16 2  1;  B. C©u 53 : y 3 Hàm số x 2  1 y '  2x x 1 3 2 D    , 3 C. D    , 3   3,  C.   ; 1   2;   C. y '  4 x 3  x 2  1 D.   ; 2  B. có đạo hàm y’ là : y'  4x 3 3  x  1 2  Tập nghiệm của bất phương trình B. 2 y  log  x  x 2  9  C©u 55 :  0;   là 2 Tập xác định của hàm số A. 2 x  4.2 x  0  1;2  C©u 54 : A. D = ( 0;+�) \ { 9} thì x bằng: Tập nghiệm của bất phương trình A. C.  a  0, a  1 C©u 52 : A. 2 log3x - 2  1;  2 D. y' 4x 3 x2  1 3 là: B. D    , 3 D. D    , 3   3,  9 x   x  2  .3 x  2 x  8  0 C.  3;   là D.   ;1 11 C©u 56 : Cho các số thực a;b;c và a �1;bc . >0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng A. loga (bc . ) = logab + logac B. loga (bc . ) = logablog . ac C. loga (bc . ) = loga b + loga c D. loga (bc . ) = loga (- b) + loga (- c) C. 2 3 C©u 57 : log 1 3 a 7 a (a > 0, a  1) b»ng: A. 7/3 B. C©u 58 : y   4 x 2  1 Hàm số A. 5 3 � có tập xác định là : 1  1     ;     ;   C. 2 2   C©u 59 : Tìm m để phương trình A. - 4 B. 1  m  1 D. 7 3 log 2 (x 3  3 x)  m m 1 B. 1    ;   2  1   2 ;   D.  1 1 �\   ;   2 2 có ba nghiệm thực phân biêt. C. 2  m  2 D. 1   m 1 2 C©u 60 : Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là: A. y     1 n C©u 61 : Cho log A. 2 n 1  n  1 ! xn B. 5  a; log3 5  b 1 ab n  n! x n 1 . Khi ®ã log 6 5 2 2 B. a  b C©u 62 : - Nếu y (a - 1) 1 2 - > (a - 1) 1 3 logb và C. y   n 1 xn D. y   n n! xn tÝnh theo a vµ b lµ: C. a + b 5 2016 < logb 6 2017 D. ab ab thì 12 A. 0 < a < 1;b > 1 B. a > 2;b > 1 C. 1 < a < 2;b > 1 D. 1 < a < 2;0 < b < C©u 63 : Một người công nhân được lĩnh lương khởi điểm là 700.000 đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc người công nhân được lĩnh tổng tất cả bao nhiêu tiền (Lấy chính xác đến hàng đơn vị). A. 456.788.972 B. 450.788.972 C©u 64 : Tập xác định của hàm số A. (-4;3) C©u 65 : B. C. 452.788.972 y  log3 x2  x  12 R |{  4} D. 454.788.972 là: C. (-4; 3] D. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S = A.ert   ; 4   (3;  ) ,trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biế rẳng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng gấp đôi. A. 3 giờ 16 phút B. 3 giờ 2 phút C©u 66 : Tập nghiệm của bất phương trình A.  2;   B.  1;  C©u 67 : Nghiệm của bất phương trình: B. 2  x  0 A. 2  x  1 C©u 68 : Giá trị biểu thức C. 3 giờ 9 phút 23 x 1  4  2 x 1  4.22 x  0 C. D. 3 giờ 30 phút là   ;1 D. log 0,5  5x  10   log 0,5  x 2  6x  8  C. 1  x  1 1 1 1 1 80    ...   log 2 x log 22 x log 23 2 log 2n x log 2 x  8;   là: D. x  2 đúng với mọi x dương. Giá trị n : A. 10 C©u 69 : Cho hàm số B. 20 y=x C. 5 D. 15 2 , xét các phát biểu sau: 13 I. Tập xác định D = ( 0;+�) . II. Hàm số luôn đồng biến với mọi x thuộc tập xác định. III. Hàm số luôn đi qua điểm M ( 1;1) . IV. Hàm số không có tiệm cận. Khi đó số phát biểu đúng là A. 1 B. 4 C. 2 C©u 70 : Số nghiệm của phương trình A. 0 C©u 71 : D. 3 ( x  2)[ log 0.5 ( x 2  5 x  6)  1]  0 B. 2 là C. 3 D. 1 Để phương trình 9x - 2.3x + 2 = m có nghiệm x  (- 1;2) thì m thỏa mãn A. 1  m < 65 B. C©u 72 : BÊt ph¬ng tr×nh: 13 9 < m < 45 4 x  2 x 1  3 A.  2; 4  B. C©u 73 : C. ). 1  m < 45 13 D. ). 9 cã tËp nghiÖm lµ:  log2 3; 5  1; 3 C.   y  2 x ln x  Đạo hàm của hàm số 1 ex D.   ;log 2 3  là A. y '  2 x ln 2  1  e x x B. 1  1 y '  2 x    ln 2   ln x    x x  e C. y '  2 x ln 2  1 x e x D. y '  2x C©u 74 : Phương trình 3x 2  2 x 3  3x 2 < m < 65. 3 x  2  32 x 2 5 x 1 1 1 ln 2  x x e 1 14 A. Có ba nghiệm thực phân biệt. B. Vô nghiệm C. Có bốn nghiệm thực phân biệt. D. Có hai nghiệm thực phân biệt. C©u 75 : y= Cho hàm số A. y' = Đạo hàm ex x +1 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? ex ( x + 1)2 B. C. Hàm số đạt cực tiểu tại (0;1) C©u 76 : D. Hàm số đạt cực đại tại (0;1) 3 Tập xác định của hàm số A. Hàm số tăng trên �\  1  0;   C©u 77 : B. y   x3  x 2  4x  4 2  2;1   2;   log 2 (4 x  15.2 x  27)  2 log 2 Phương trình C. là:  2; 1   0;   1 0 4.2 x  3 D. có một nghiệm là   ; 2    2;  x  log a b . Trong đó a, b thỏa mãn điều kiện : A. a  2b  0 2 B. a  b  1  0 C©u 78 : y= Tìm tập xác định D của hàm số A. D = ( 9;+�) B. 2 C. a  b  0 2 2 D. a  b  3  0 2 log3x - 2 D = ( 2;+�) \ { 9} C. D = ( 0;+�) \ { 9} D. D = ( 0;+�) C©u 79 : Theo dự báo với mức tiêu thụ dầu không đổi như hiện nay thì trữ lượng dầu của nước A sẽ hết sau 100 năm nữa. Nhưng do nhu cầu thực tế , mức tiêu thụ tăng lên 4% mỗi năm. Hỏi sau bao nhiêu năm số dầu dự trữ của nước A sẽ hết. A. 42 năm B. 41 năm C©u 80 : C. 43 năm 2 x 2  5 x  2  ln Tập xác định của hàm số 1 x 1 D. 40 năm 2 là: 15 A. C©u 81 :  1; 2  B.  1; 2  C.  1; 2 D.  1; 2 Cho a > 0, a  1. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = ax lµ tËp R B. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = ax lµ kho¶ng (0; +) C. D. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = log a x log a x lµ tËp R lµ tËp R 16 ĐÁP ÁN 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 ) ) { { { { { { { { { { ) { { { ) ) ) { ) { ) ) ) ) { | | | | | ) | | ) | | ) | | | | | | | | | | | | | | | } } ) ) ) } } } } } ) } } } ) } } } } ) } ) } } } } } ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ) ~ ) ~ ~ ~ ) ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 { { ) { { { { ) { { ) ) { { { ) ) { { { { { { { { { ) ) | | | ) | | | ) | | | | ) | | | | ) | ) ) | | ) | | } } } ) } ) ) } } ) } } ) } } } } } } ) } } ) } } } } ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ) ~ 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 { { { { { ) { { { { { { ) ) { { { { { { { { { { { { { ) | | | ) | | | ) | | ) | | ) | | | ) | | ) ) | ) | | } ) } } } } } ) } } ) } } } } ) } } } ) } } } ) } } } ~ ~ ) ) ~ ~ ) ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ) ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ) ) 17
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan