Chuyên đề tốt nghiệp
1
Lời mở đầu
Trongănềnăkinhătếăthịătr ờngătheoăđịnhăh ớngăXHCNăcóăsựăđiềuătiếtăvĩămôă
củaăNhàăn ớc.ăChínhăsáchăđaăph ơngăhóaăcácăquanăhệăđốiăngoại,ămộtămặtătạoă
tiềnăđềăchoănềnăkinhătếăn ớcătaăphátătriển,ămặtăkhácăcũngăcóănhiềuătháchăthứcă
vàăápălựcăchoăcácădoanhănghiệpăthamăgiaăthịătr ờng.ăĐểăcóăthểăđứngăvữngăvàă
cạnhătranhăđ ợcătrênăthịătr ờng,ăcácădoanhănghiệpăphảiătạoăraăđ ợcăuyătínăvàă
hìnhăảnhăchoăsảnăphẩm,ăthểăhiệnăqua:ăchấtăl ợng,ămẫuămư,ăgiáăcả…ătrongăđóă
chấtăl ợngăvàăgiáăcảălàăvấnăđềăthenăchốt.ăTrongăcácădoanhănghiệpăsảnăxuấtăđểă
thựcăhiệnăđ ợcă mụcă tiêuătốiăđaăhóaălợiănhuậnăvàătĕngăc ờngăkhảă nĕngăcạnhă
tranhăcủaămình,ătrongăđiềuăkiệnăhộiănhậpăkinhătếăcóătínhătoànăcầuăthìăcácăthôngă
tinăvềăkinhătếăcácădoanhănghiệpăđềuăphảiăquanătâm.ă
CùngăvớiăcácăCôngătyăinănóiăchung.ăCôngătyăCổăphầnăbaoăbìăvàăinănôngă
nghiệpănóiăriêngăđểăphátătriểnăbềnăvững,ălâuădàiăvàăổnăđịnh.ăHoạtăđộngătrongă
nềnăkinhătếăthịătr ờngănàyăCôngătyăcũngăkhôngătránhăkhỏiăsựăcạnhătranhăgayă
gắt,ăCôngătyăluônăsảnăxuấtăcácăsảnăphẩmătheoăđơn đặtăhàng.ă
Quaă quáă trìnhă họcă tậpă emă đ ợcă cácă thầy,ă côă truyềnă đạtă lýă thuyết,ă cácă
kháiăniệm,ăcácă nguyênătắc,ăcácăcáchăphânăloại,ăcácăph ơngăphápăhạchătoán,ă
cácătrìnhătựăhạchătoán,ătổngăhợp,ăkiểmăkêăvàăđánhăgiá…ănhiệmăvụăcũngănh ă
đạoăđứcănghềănghiệp,ănhữngăkiếnăthứcăđóălàănềnătảng,ălàăkimăchỉănamăchoăquáă
trìnhăđiăthựcătậpăcủaăem.ăQuaăđóăđưăgiúpăemăhiểuăvàănhìnănhậnăcácăvấnăđềătừă
lýăthuyếtăđếnăthựcăhànhămộtăcáchătoànădiện.ăNhậnăthứcăđ ợcătầmăquanătrọngă
củaă vấnă đềă trên,ă trongă thờiă giană thựcă tậpă tạiă Côngă tyă Cổă phầnă vàă ină nôngă
nghiệpăemăchọnăđềătài:ă"Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần bao bì và in nông nghiệp".ăThờiăgiană
thựcă tậpă tuyă ngắnă nh ngă emă đưă họcă hỏiă đ ợcă nhiềuă kinhă nghiệmă trongă cácă
phầnăhànhăkếătoán.
Nộiă dungă chuyênă đềă tốtă nghiệp,ă ngoàiă lờiă mởă đầuă vàă kếtă luậnă gồmă 3ă
phần:
Phần 1: Cơ sở lý luận về hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất
Phần 2: Thực trạng hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Công ty Cổ phần bao bì và in nông nghiệp.
Phần 3: Ph ơng h ớng và giải pháp hoàn thiện hạch toán chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần bao bì và in
nông nghiệp.
QuaăbàiăviếtănàyăemăxinătrânătrọngăcảmăơnăsựăgiúpăđỡătậnătìnhăcủaăThầy
giáoăTr ơngăAnhăDũngăcùngăcácăcánăbộăphòngătổăchứcăhànhăchính,ăphòngăkếă
toán - tàiă vụă củaă Côngă tyă đưă h ớngă dẫnă đểă emă hoànă thànhă chuyênă đềă tốtă
nghiệpăănày.
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
2
Phần 1
Cơ sở lý luận về hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
trong doanh nghiệp sản xuất
1.1. Tổ chức hạch toán chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm
1.1.1. Khái niệm chi phí sản xuất
Chiăphíăsảnăxuất:ăLàăbiểuăhiệnăbằngătiềnăcủaătoànăbộăcácăhaoăphíăvềălaoă
độngă sốngă vàă laoă độngă vậtăhoáă màă doanhă nghiệpăphảiăchiă raă choă sảnăxuấtă kinhădoanhătrongămộtăthờiăkỳ.ăHoặcăchiăphíălàănhữngăphíătổnăvềănguồnălựcătàiă
sảnă cụă thểă sửă dụngă trongă hoạtă độngă sảnă xuấtă kinhă doanh.ă Đểă tiếnă hànhă sảnă
xuất,ădoanhănghiệpăcầnăphảiăcóăbaăyếuătốăcơăbản:
- T ăliệuălaoăđộng:ăNhàăx ởng,ămáyămócăthiếtăbị,ătàiăsảnăcốăđịnh,ă...
- Đốiăt ợngălaoăđộng:ăNguyênăvậtăliệu,ănhiênăliệu,ă....
- Laoăđộngăcủaăconăng ờiă
Cùngăvớiăquáătrìnhăsửădụngăcácăyếuătốăcơăbảnătrênătrongăsảnăxuấtădoanhă
nghiệpăđồngăthờiăphảiăchiăraănhữngăchiăphíăt ơngăứng.ăT ơngăứngăvớiăviệcăsửă
dụngătàiăsảnăcố địnhă(TSCĐ)ălàăchiăphíăvềăkhấuăhaoă(TSCĐ).ăT ơngăứngăvớiă
việcă sửă dụngă nguyênă vậtă liệu,ă nhiênă liệu,...làă ă nhữngă chiă phíă vềă nguyênă vậtă
liệu.ăT ơngăứngăvềăviệcăsửădụngălaoăđộngălàătiềnăl ơng,ăcácăkhoảnătríchătheoă
l ơng,...ămọiăchiăphíătrênăđềuăđ ợcăbiểuăhiện bằngătiền.
Chiăphíăsảnăxuấtăcủaădoanhănghiệpăphátăsinhăth ờngăxuyênătrongăsuốtă
quáătrìnhătồnătạiăvàăhoạtăđộngăcủaădoanhănghiệp,ăđểăphụcăvụăchoăquảnălýăvàă
hạchătoánăkinhădoanh,ăchiăphíăsảnăxuấtăphảiăđ ợcătínhătoán,ătậpăhợpătheoătừngă
thờiăkỳănh ă:ăhàngătháng,ăhàngăquí,ăhàngănĕm,ăvàăchỉănhữngăchiăphíăsảnăxuấtă
màădoanhănghiệpăbỏăraătrongăkỳăthìămớiăđ ợcătínhăvàoăchiăphíăsảnăxuấtăcủaăkỳă
đó.
1.1.2. Phân loại chi phí sản xuất:
Chiăphíăsảnăxuấtăcủaădoanhănghiệpăgồmănhiềuăloạiăcóănộiădungăkinhătếă
khác nhau, mụcă đíchă sửădụngăcũngăkhácă nhau.ă đểăquảnă lýăđ ợcă chiăphíăcầnă
phảiăhiểuăvàăvậnădụngăcácăcáchăphânăloạiăchiăphíăkhácănhau.ăMỗiăcáchăphână
loạiăchiăphíăđềuăcungăcấpănhữngăthôngătinăvớiănhiềuăgócăđộăkhácănhauătừăđóă
giúpăcácănhàăquảnălýăraăđ ợcăcácăquyếtăđịnhăthíchăhợpăchoădoanhănghiệpăcủaă
mình.
1.1.2.1. Phân loại chi phí theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phí
Cĕnăcứăvàoăcácătínhăchất,ănộiădungăkinhătếăcủaăchiăphíăđểăsắpăxếpănhữngă
chiăphíăcóănộiădungăkinhătếăbanăđầuăgiốngănhauăvàoăcùngămộtănhómăchiăphí.ă
Cáchăphânănàyăkhôngăphânăbiệtănơiăchiăphíăphátăsinhăvàămụcăđíchăsửădụngăcủaă
chiăphí.ăMụcăđíchăcủaă cáchăphânăloạiănàyăđểăbiếtăđ ợcă chiăphíăsảnăxuấtăcủaă
doanhănghiệpăgồmănhữngăloạiănào,ăsốăl ợng,ăgiáătrịătừngăloạiăchiăphíălàăbaoă
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
3
nhiêu.ăPhânăloạiăchiăphíăsảnăxuấtătheoăyếuătốăcungăcấpăthôngătinăchiătiếtăvềăhaoă
phíăcủaătừngăyếuătốăchiăphíăsửădụngătrongădoanhănghiệp.ăĐâyălàăcơăsởăđểălậpă
cácă kếă hoạchă vềă vốn,ă kếă hoạchă vềă cungă cấpă vậtă t ,ă kếă hoạchă quỹă l ơngă vàă
phânătíchătìnhăhìnhăthựcăhiệnăkếăhoạchăsảnăxuất.ăTheoăcáchăphânăloạiănàyăsảnă
xuấtăđ ợcăchiaăthànhăcácăyếuătốăchiăphíăsau:
- Chi phí nguyên vật liệu: Baoă gồmă toànă bộă cácă chiă phíă vềă cácă loạiă
nguyênăvậtăliệuăchính,ăvậtăliệuăphụ,ănhiênăliệu,ăphụătùngăthayăthếă màă doanhă
nghiệpăđưăsửădụngăchoăcácăhoạtăđộngăsảnăxuấtătrongăkỳ.
- Chi phí nhân công: Baoăgồmătoànăăbộătiềnăl ơng,ătiênăcôngăphảiătrả,ă
tiềnătríchăBHXH,ăBHYT,ăKPCĐăcủaăcôngănhânătrongădoanhănghiệp.
- Chi phi khấu hao TSCĐ: Baoă gồmă toànă bộă sốă tiềnă tríchă khấuă haoă
TSCĐăsửădụngăchoăsảnăxuấtăcủaădoanhănghiệp.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài : Baoă gồmă toànă bộă sốă tiềnă màă doanhă
nghiệpăđưăchiătrảăvềăcácă loạiădịchăvụămuaă từăbênăngoàiănh ă:ătiềnăđiện,ătiềnă
n ớc,ătiềnăb uăphí,ă...phụcăvụăchoăhoạtăđộngăsảnăxuấtăcủaădoanhănghiệp.
- Chi phí khác bằng tiền: Baoăgồmătoànăbộăsốăchiăphíăkhác dùng cho
hoạtăđộngăsảnăxuấtăngoàiăbốnăyếuătốătrên.
Phânăloạiăchiăphíătheoăyếuătốănàyăcóătácădụngălớnătrongăviệcăquảnălýăchiă
phíăsảnăxuất,ănóăchoăbiếtăkếtăcấuătỷătrọngăcủaătừngăyếuătốăchiăphíăsảnăxuấtăđểă
phânătíchăđánhăgiáătìnhăhìnhăthựcăhiệnădựătoánăchiăphíăsảnăxuất;ălậpăbáoăcáoă
chiăphíăsảnăxuấtătheoăyếuătốăởăbảngăthuyếtăminhăbáoăcáoătàiăchính;ăcungăcấpă
tàiăliệuăthamăkhảoăđểălậpădựătoánăchiăphíăsảnăxuấtăvàălậpăkếăhoạchăcungăứngă
vậtăt ,ăkếăhoạchăquĩăl ơng,ătínhătoánănhuăcầuăvốnăl uăđộngăchoăkỳăsau.
1.1.2.2. Phân loại chi phí theo mục đích và công dụng
Cĕnăcứăvàămụcăđíchăvagăcôngădụngăcủaăchiăphíătrongăsảnăxuấtăđểăchiaăraă
cácăkhoảnămụcăchiăphíăkhácănhau,ămỗiăkhoảnămụcăchiăphíăchỉăbaoăgồmăcácăchiă
phíăcóăcùngămụcăđíchăvàăcôngădụng,ăkhôngăphânăbiệtăchiăphíăđóăcóănộiădungă
kinhă tếă nh ă thếă nào.ă toànă bộă chiă phíă sảnă xuấtă phátă sinhă trongă kỳă đ ợcă chiaă
thànhăcácăkhoảnămụcăchiăphíăsau:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (CPNVLTT): Khoảnăchiăphíănàyă
baoăgồmătoànăbộăchiăphíănguyênăvậtăliệuăchính,ăphụ,ănhiênăliệu,ănĕngă l ợngă
thamăgiaătrựcătiếpăvàoăquáătrìnhăsảnăxuấtăsảnăphẩmăhayălaoăvụ,ădịchăvụ.
- Chi phí nhân công trực tiếp (CPNCTT): Khoảnămụcănàyăbaoăgồmă
tiềnăl ơngăvàăcácăkhoảnătríchătheoăl ơngătínhăvàoăchiăphíăsảnăxuấtănh :ăBảoă
hiểmăxưăhội(BHXH),ăkinhăphíăcôngăđoànă(KPCĐ)ăbảoăhiểmăyătếă(BHYT)ăcủaă
côngănhânătrựcătiếpăsảnăxuất.
- Chi phí sản xuất chung ( CPSXC): Làănhữngăchiăphíăphátăsinhătrongă
phạmăviăphânăx ởng,ătổ,ăđộiăsảnăxuấtăngoàiăCPNVLTT,ăCPNCTTănh :
Chiă phíă nhână viênă phână x ởngă gồmă l ơngă chínhă l ơngă phụ và các
khoảnătínhătheoăl ơngăcủaănhânăviênăphânăx ởng.
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
4
Chiă phíă vậtă liệuă gồmă giáă trịă nguyênă vậtă liệuă dùngă đểă sửaă chữaă bảoă
d ỡngătàiăsảnăcốăđịnh,ăcácăchiăphíăcôngăcụ,ădụngăcụ,ă....ởăphânăx ởng.
Chiăphíăkhấuăhaoătàiăsảnăcốăđịnhăsửădụngătạiăphânăx ởng,ăbộăphậnăsản
xuất.
Chiăphíădịchăvụămuaăngoàiănh ăđiệnăn ớc,ăđiệnăthoạiăsửădụngăchoăsảnă
xuấtăvàăquảnălýăởăphânăx ởng.
Cácăchiăphíăbằngătiềnăkhác
1.1.2.3. Phân loại chi phí sản xuất theo lĩnh vực hoạt động kinh doanh
Theoălĩnhăvựcăkinhădoanhăcácăchiăphíăphátăsinhătrong quá trình SXKD
củaădoanhănghiệpăđ ợcăphânăthành:
- Chi phí sản xuất: Làă nhữngăchiăphíăliênăquanăđếnăviệcă chếătạoăsảnă
phẩmăhoặcăthựcăhiệnăcácăcôngăviệcădịchăvụătrongăphạmăviăphânăx ởng.
- Chi phí bán hàng : Làă nhữngă chiă phíăphátă sinhăliênă quanăđếnă việc
tiêuăthụăsảnăphẩm,ăhàngăhoá,ădịchăvụ.ăCácăchiăphíăbánăhàngăphátăsinhăởădoanhă
nghiệpăth ờngăbaoăgồm:
* Chiă phíă nhână viên:ă Gồmă l ơng,ă phụă cấpă vàă cácă khoảnă tríchă theoă
l ơngăcủaănhânăviênăbánăhàng,ăđóngăgóiăvậnăchuyểnăvàăbảoăquảnăsảnăphẩm.ă
Chiăphíăvậtăliệuăbaoăbì:ăVậtăliệuăđóngăgóiăbảoăquản,ănhiênăliệuăsửădụngă
choăvậnăchuyểnăhàngăhoáăđiătiêuăthụ,...
ChiăphíăkhấuăhaoăTSCĐăsửădụngăchoătiêuăthụăsảnăphẩmănh ăkhoătàng,ă
cửaăhàng,ădụngăcụăcânăđong,ăv.v...
Chiă phíă dịchă vụă muaă ngoàiă phụcă vụă choă tiêuă thụă hàngă hoáă nh ă vậnă
chuyển,ăbốcădỡ,ăbảoăquảnăhàngăhoá,....
Chiăphíăbằngătiềnăkhácăphụcăvụăchoătiêuăthụăhàngăhoáănh ăchiăphíăgiớiă
thiệu,ăquảngăcáo,ăchiăphíăchàoăhàng,ăchiăphíhộiănghịăkháchăhàng,....
- Chi phí quản lý: Gồmăcácăchiăphíăphụcăvụăchoăviệcăquảnălý,ăđiềuăhành
sảnăxuấtăkinhădoanhăvàăcácăchiăphíăphụcăvụăsảnăxuấtăchungăphátăsinhăởă
doanhănghiệp.
- Chi phí tài chính: Gồmăcácăkhoảnăchiăphíăliênăquanăđếnăcácăhoạtăđộngă
đầuă t ă tàiă chính,ă liênă quană đếnă cácă hoạtă độngă đầuă t ă tàiă chính,ă liênă
doanh,ăliênăkết,ăchoăvay,ăchoăthuêătàiăsản,ăchiếtăkhấuăthanhătoánătrảăchoă
kháchăhàng,ăcácăkhoảnădựăphòngăgiảmăgiáăđầuăt ăchứngăkhoán,....
- Chi phí khác: Gồmă cácă khoảnă chiă phíă liênă quană đếnă cácă hoạtă độngă
khácăch aăđ ợcăkểăđếnăởătrên.
1.1.2.4. Phân loại chi phí sản xuất theo cách ứng xử của chi phí
Cáchăphânăloạiănàyăphụcăvụăchoăkếătoánăquảnătrịăcũngănh ăviệcătheoădõiă
biếnăđộngăcủaăchiăphíătiếnăhànhăphânăloạiăchiăphíătheoăcáchăứngăxửăcủaăchúng.ă
Theoăcáchăphânăloạiănàyăchiăphíăđ ợcăchiaăraăthành:
- Biến phí: Làăchiăphíăcóăsựăthayăđổăvềăl ợng t ơngăquanătỷălệăthuậnă
vớiăsựăthayăđổiăcủaăkhốiăl ợngăsảnăphẩmăsảnăxuấtătrongăkỳ.
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
5
- Định phí: Làăchiăphíăkhôngăđổiăthayăđổiăvềătổngăsốădùăcóăsựăthayăđổiă
trongămứcăđộăhoạtăđộngăcủaăsảnăxuấtăhoặcăkhốiăl ợngăsảnăphẩm,ăcôngăviệc,ă
laoăvụăsảnăxuấtătrongăkỳ.
- Chi phí hỗn hợp: Làănhữngăchiăphíăbaoăgồmăcảăbiếnăphíăvàăđịnhăphí.ă
Tạiămứcăđộăhoạtăđộngănàoăđóăchiăphíăhỗnăhợpăchiăphíăhỗnăhợpălàăđịnhăphí;ătạiă
mộtămứcăđộăhoạtăđộngăkhácănóăcóăthểăbaoăgồmăcảăđịnhăphíăvàăbiếnăphí,ămangă
cảăđặcăđiểmăcủaăđịnhăphíăvàăbiếnăphí.
Theoă cáchăphână loạiănàyă cóătácă dụngălớnăđốiăvớiăquảnătrịăkinhă doanh,ăphână
tíchăđiểmăhoàăvốnăvàăphụcăvụăchoăviệcăraăcácăquyếtăđịnhăquảnălýăcầnăthiếtăđểă
hạăgiáăthànhăsảnăphẩm,ătĕngăhiệuăquảăkinhădoanh.ă
1.1.2.5. Phân loại chi phí sản xuất theo phương pháp qui nạp
Theoăph ơngăphápănày,ăchiăphíătrongăkỳăbaoăgồm.
- Chi phí trực tiếp: Làănhữngăchiăphíăphátăsinhăliênăquanătrựcătiếpăđếnă
đốiăt ợngăchụiăchiăphí,ăcóăthểăquiănạpătrựcătiếpăvàoătừngăđốiăt ợngăchịuăchiă
- Chi phí gián tiếp : Làănhữngăchiăphíăphátăsinhăliên quanăđếnănhiềuăđốiă
t ợngăchịuăchiăphí.ăNhữngăchiăphíănàyăth ờngăphảiătậpăhợpăchungăsauăđóălựaă
chọnătiêuăthứcăphânăbổăđểătiếnăhànhăphânăbổăchoăcácăđốiăt ợngăliênăquan.
Cáchăphânăloạiănàyăcóăýănghĩaăđốiăvớiăviệcăxácăđịnhăph ơngăphápăkếătoánătậpă
hợpăvàăphânăbổăchiăphíăchoăcácăđốiăt ợngămộtăcáchăđúngăđắn,ăhợpălý.
1.1.2.6. Ngoài các cách phân loại trên chi phí còn được phân loại thành:
- Chi phí kiểm soát được và chi phí không kiểm soát được: Làănhữngă
khoảnămụcăchiăphíăphảnăánhăphạmăviăquyềnăhạnăcủaăcácănhàăquảnătrịăđốiăvớiă
cácăloạiăchiăphíăđó.ă
- Chi phí thích đáng và chi phí không thích đáng: Chiăphíăthíchăđángă
làăchiăphíăcóăthểăápădụngăchoămộtăquyếtăđịnhăcóămốiăliênăhệăvớiăph ơngăánă
đ ợcă lựaă chọnă củaă nhàă quảnă lý.ă Ng ợcă lại,ă nếuă mồtă chiă phíă phátă sinhă xongă
khôngăcầnăbiếtăđếnătiếnătrìnhăhànhăđộngăcủaănhàăquảnălýăcóăthểăthựcăhiệnăđ ợcă
hayăkhông,ăthìăkhiăđóăchiăphíăkhôngăthểăgiúpăgìătrongăviệcăquyếtăđịnhăxemătiếnă
trìnhăhoạtăđộngănàoălàătốtănhất.ăChiăphíănh ăvậyăkhôngăthểătránhăđ ợcăvàădoă
đóănóăkhôngăthíchăđángăvớiăquyếtăđịnhăcủaăng ờiăquảnălý.
- Chi phí cơ hội: Làălợiănhuậnătiềmătàngăbịămấtăđiăkhiăchọnăph ơngăánă
hànhăđộngănàyăđểăthayăthếămộtăph ơngăánăhànhăđộngăkhác.
1.1.3. Đối t ợng và ph ơng pháp hạch toán chi phí
1.1.3.1. Đối tượng hạch toán chi phí sản xuất
Đối t ợngăhạchătoánăchiăphíăsảnăxuất:ăLàăgiớiăhạnătậpăhợpăchiăphíăphụcă
vụăchoănhuăcầuăhạchătoánăchiăphíăvàătínhăgiáăthànhăsảnăphẩm.ăTậpăhợpăđầyăđủă
vàăchínhăxácăchiăphíătheoăđúngăđốiăt ợngăvaiătròăquanătrọngătrongăquảnălýăvàă
trongăhạchătoán.ăViệcăxácăđịnhăđốiăt ợngătậpăhợpăchiăphíăcĕnăcứăvàăcácăyếuătốă
sau:
- Đặcăđiểmătổăchứcăsảnăxuất,ătínhăchất,ăquyătrìnhăcôngănghệ
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
6
- Yêuăcầuăthôngătinăchoăviệcătínhăgiáăthànhăcủaădoanhănghiệp
- Trìnhăđộăvàănhuăcầuăquảnălý
- Trìnhăđộăvàăkhảănĕngăcủaăbộămáyăkếătoánă
Đốiăt ợngătậpăhợpăchiăphíăcóăthểălàătoànăbộăquyătrìnhăcôngănghệăhoặcă
từngăgiaiăđoạnăcôngănghệ.ă
1.1.3.2. Các phương pháp hạch toán chi phí
+ Ph ơng pháp trực tiếp tập hợp chi phí: Làă nhữngăchiăphíăcóăthểă
xácăđịnhăđ ợcăđốiăt ợngăchịuăchiăphíăngayătừăkhiăphátăsinh.ăCĕnăcứăvàoăchứngă
từăbanăđầu,ăkếătoánăhạchătoánăvàoătàiăkhoảnăphùăhợpătheoătừngăloạiăvàăchiătiếtă
theoătừngăđốiăt ợngătậtăhợpăchiăphí.
+ Ph ơng pháp phân bổ gián tiếp: Trongătr ờngăhợpăkhôngăxácăđịnhă
đ ợcămứcăchiăphíăchoătừngăđốiăt ợngăriêngăbiệtăkhiăphátăsinhăchiăphí.ăCác chi
phíănàyăkhiăphátăsinhăđ ợcătậpăhợpăvàoătàiăkhoảnăchung,ăsauăđóăphânăbổăchoă
từngăđốiăt ợngăchịuăchiăphíătheoăcácătiêuăchuẩnăphânăbổăthíchăhợp.Việcăphână
bổăcácăchiăphíănàyăđ ợcăthựcăhiệnătheoăcácăb ớcăsau:ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
C
B ớc 1: XácăđịnhăhệăsốăphânăbổătheoăcôngăthứcăăăăHă=ă—
T
Trongăđó:ă
H:ăHệăsốăphânăbổ
C:ăChiăphíăcầnăphânăbổ
T:ăTổngătiêuăchuẩnăphânăbổăcủaăcácăđốiăt ợngă(Tă=ăƩt!)
t!:ăTiêuăchuẩnăphânăbổăcủaăđốiăt ợngă!.
B ớc 2: Xácăđịnhămứcăchiăphíăphânăbổăchoăđốiăt ợngă!ă(cĔ)ă:ăcĔ=ăt!ăxăH
1.2. Giá thành sản phẩm
1.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm
Giáăthànhăsảnăphẩmălàăbiểuăhiệnăbằngătiềnăcủaătoànăbộăcácăhaoăphíăvềă
laoăđộngăsốngăvàălaoăđộngăvậtăhoáăcóăliênăquanăđếnăkhốiăl ợngăcôngăviệc,ăsảnă
phẩm,ălaoăvụăhoànăthành.ăChỉătiêuăgiáăthànhăgắnăliềnăvớiătừngăloạiăsảnăphẩm,ă
chứăkhôngătínhăchoăthànhăphẩm đangăcònănằmătrênădâyăchuyềnăsảnăxuất.
Giáăthànhăcóăhaiăchứcănĕngăchủăyếu:ăLàăth ớcăđoăbùăđắpăchiăphíăvàă
chứcănĕngălậpăgiáă.Toànăbộăchiăphíămàădoanhănghiệpăchiăraăđểăhoànăthànhămộtă
khốiă l ợngă sảnă phẩm,ă côngă việcă trongă mộtă kỳă nhấtă địnhă phảiă đ ợcă bùă đắpă
bằngăchínhătiềnăthuăđ ợcătừăviệcăbánănhữngăthànhăphẩmăđó.ăVàămụcăđíchăsảnă
xuất,nguyênătắcăkinhădoanhăcủaădoanhănghiệpătrongăcơăchếăthịătr ờngălàăcácă
khoảnăthuăkhôngănhữngăbùăđắpăđ ợcănhữngăchiăphíăđưăbỏăraămàăphảiăđảmăbảoă
cóălưi.Từăđóăđịnhăgiáăbánăsảnăphẩm phảiădựaătrênăgiáăthànhăsảnăphẩm.
Giáă thànhă vừaă mangă tínhă chủă quan,ă vừaă mangă tínhă kháchă quană trênă
mộtăphạmăviănhấtăđịnh.ăTừăđó,ăcầnăphảiăxemăxétăgiáăthànhătrênănhiềuăgócăđộă
khácănhauănhằmăsửădụngăcóăhiệuăquảănhấtăchỉătiêuăgiáăthành.ăGiáăthànhălàăbiểuă
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
7
hiệnăbằngătiềnăl ợngălaoăđộngăđ ợcăkếtătinhătrongămộtăđơnăvịăsảnăphẩm.ăVìă
vậyănóămangătínhăkháchăquanădoăsựădiăchuyểnăvàăkếtătinhăgiáătrịăt ăliệuăsảnă
xuấtăsứcălaoăđộngălàătấtăyếu.ăMặtăkhác,ăgiáăthànhălàămộtăđạiăl ợngăđ ợcătínhă
trênăcơăsởăchiăphíăsảnăxuấtăra trongămộtăkỳănhấtăđịnhănênănóămangănhữngăyếuă
tốăchủăquan.
Vìă vậyă giáă thànhă sảnă phẩmă làă chỉă tiêuă chấtă l ợngă tổngă hợpă phảnă ánhă
nhữngătiêuăhaoă trongă quáă trìnhă sảnăxuấtăsảnă phẩmă nh ngă cũngă đồngă thờiă làă
th ớcăđoănĕngălựcăvàătrìnhăđộăquảnălýăkinhătếăcủaădoanhănghiệp,ălàăcơăsởăđểă
xácăđịnhăkếtăqủaăkinhădoanhăcủaădoanhănghiệp,ăxácăđịnhăđúngăđắnăkếtăquảăkỳă
kinh doanh.
1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm
Đểăgiúpăchoăviệcăhạchătoánăvàăquảnălýăgiáăthànhăsảnăphẩm,ăkếătoánăcôngă
tyăđưăphânăbiệtăđ ợcăhaiăcáchăphânăloạiăgiáăthànhăchủăyếuănh ăsau:
+ Căn cứ vào thời gian và nguồn số liệu tính giá thành theo cách
phân loại này giá thành sản phẩm được chi làm 3 loại:
Giáăthànhăkếăhoạch:ăLàăgiáăthànhăsảnăphẩmăđ ợcătínhătrênăcơăsởăchiăphíă
sảnăxuấtăkếăhoạchăvàăsảnăl ợngăkếăhoạch.
Giáă thànhăđịnhămức:ăLàă giáă thànhăđ ợcătínhătrênăcơă sởă cácă địnhămứcă
chiăphíăhiệnăhành.ăViệcătínhăgiáăthànhăđịnhămứcă cũngăđ ợcăthựcăhiệnă
tr ớcăkhiătiếnăhànhăsảnăxuất,ăchếătạoăsảnăphẩm.
Giáăthànhăthựcătế:ăLàăgiáăthànhăsảnăphẩmăđ ợcătínhătrênăcơăsởăcácăchiă
phí sảnăxuấtăvàăsảnăl ợngăthựcătếăphátăsinh.ăGiáăthànhăthựcătếăchỉătínhă
toánăđ ợcăsauăkhiăkếtăthúcăquáătrìnhăsảnăxuấtăsảnăphẩm.
+ Căn cứ theo phạm vi phát sinh chi phí theo cách phân loại này
giá thành sản phẩm gồm hai loại:
Giáăthànhăsảnăxuấtăhayăcònăgọiălàăgiáăthànhăcôngăx ởng:ăBaoăgồmăcácă
chiăphíăliênăđếnăviệcăsảnăxuất,ăchếătạoăsảnăphẩmăphátăsinhăởăphânăx ởngă
sảnă xuất.ă Giáă thànhă sảnă xuấtă đ ợcă sửă dụngă đểă ghiă sổă kếă toánă thànhă
phẩmănhậpăkhoăhoặcăgiaoăthẳngăchoăkháchăhàngăvàălàăcĕnăcứăđểătínhăgiáă
vốnăhàngăbán,ălưiăgộpăởăcácădoanhănghiệpăsảnăxuất.
Giáăthànhătoànăbộăhayăcònăgọiălàăgiáăthànhăđầyăđủ:ăBaoăgồmăcácăchiăphíă
sảnăxuấtăvàăchiăphíăbánăhàng,ăchiăphíăquảnălýădoanhănghiệpătínhăchoăsảnă
phẩmăđó.
Vềăviệcăphânăloạiăgiáăthànhăkếătoánăcôngătyăápădụngătheoăphạmăviăphát
sinh chi phí.
1.2.3. Đối t ợng và ph ơng pháp tính giá thành sản phẩm
1.2.3.1. Đối tượng tính giá thành
Muốnătínhăgiáăthànhăsảnăphẩmătr ớcăhếtăphảiăxácăđịnhăđ ợcăđốiăt ợngă
tínhăgiáăthành.ăĐốiăt ợngătínhăgiáăthànhălàăthànhăphẩm,ănửaăthànhăphẩm,ăcôngă
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
8
việc,ălaoăvụădoădoanhănghiệpăsảnăxuấtăraăvàăcầnăđ ợcătínhătổngăgiáăthànhăvàă
giáăthànhăđơnăvị.
Việcăxácăđịnhăđốiăt ợngătínhăgiáăthànhălàăcôngăviệcăcầnăthiếtăđầuătiênă
trongătoànăbộăcôngăviệcătínhăgiáăthànhăcủaăkếătoán.ăBộăphậnăkếătoánăgiáăthànhă
cầnăphảiăcĕnăcứ vàoăđặcăđiểmăsảnăxuấtăcủaădoanhănghiệp,ăcácăloạiăsảnăphẩmă
vàălaoăvụămàădoanhănghiệpăsảnăxuất,ătínhăchấtăsảnăxuấtăvàăcôngăcụăsửădụngă
củaăchúngăđểăxácăđịnhăđốiăt ợngătínhăgiáăthànhăchoăthíchăhợpănh ăsau:
- Cĕnăcứăvàoăđặcăđiểmăquyătrìnhăcôngănghệăsảnăxuất
Nếuădoanhănghiệpăcóăquyătrìnhăsảnăxuấtăphứcătạpăkiểuăliênătụcăthìăđốiă
t ợngătínhăgiáăthànhăcóăthểălàăthànhăphẩmăhoặcănửaăthànhăphẩm.
Nếuădoanhănghiệpăcóăquyătrìnhăsảnăxuấtăphứcătạpăkiểuăsongăsongăthìăđốiă
t ợngătínhăgiáăthànhăcóăthểălàăsảnăphẩmăhoànăchỉnh,ăchiă tiết,ăhoặcăphụă
tùng.
Nếuădoanhănghiệpăcóăquyătrìnhăsảnăxuấtăgiảnăđơnăthìăđốiăt ợngătínhăgiáă
thànhălàăsảnăphẩmăhoànăthànhăởăcuốiăquyătrìnhăsảnăxuất.
- Cĕnăcứăvàoăđặcăđiểmăsảnăxuấtăsảnăphẩm.
Nếuă doanhă nghiệpă sảnă xuấtă hàngă loạtă thìă đốiă t ợngă tínhă giáă thànhă làă
từngăloạtăsảnăphẩmăsảnăxuất.
Nếuă doanhă nghiệpă sảnă xuấtă đơnă chiếcă thìă đốiă t ợngă tínhă giáă thànhă làă
từngăsảnăphẩmăđơnăchiếc.
Nếuă doanhă nghiệpă sảnă xuấtă theoă đơnă đặtă hàngă thìă đốiă t ợngă tínhă giáăă
thànhălàătừngăđơnăđặtăhàng.
- Cĕnă cứă vàoă yêuă cầuă vàă trìnhă độă quảnă lýă củaă doanhă nghiệp:ă Trìnhă độă
quảnălýăcàngăcaoăthìăđốiăt ợngătínhăgiáăthànhăcàngăchiătiết,ăchínhăxácăvàă
ng ợcălại.
1.2.3.2. Các phương pháp tính giá thành sản phẩm
A* Ph ơng pháp trực tiếp (giản đơn)
Trongăcácădoanhănghiệpăcóăquyătrìnhăsảnăxuấtăgiảnăđơn,ăsảnăxuấtăraăítă
chủngăloạiăsảnăphẩm,ăchuăkìăsảnăxuấtăngắn,ăchiăphíăsảnăxuấtăđ ợcătậpăhợpătheoă
từngăđốiăt ợngătínhăgiáăthành.ăGiáăthànhăsảnăphẩmăđ ợcăxácăđịnhătheoăcôngă
thức:
CPSX kì
Tổng giá
tr ớcă
+
thành =
chuyểnăsang
sản
phẩm
CPSX
chi ra
trongăkỳ
-
CPSX
chuyểnă
sangăkỳăsau
-
Cácăkhoảnă
giảmăchiă
phí
B* Ph ơng pháp tổng cộng chi phí: Ph ơngăphápănàyăđ ợcăápădụngă
trongă cácă doanhănghiệpă màă việcă sảnă xuấtăsảnă phẩmă đ ợcă thựcă hiệnă ởă nhiềuă
phână x ởng.ă Mỗiăphânăx ởngă thựcă hiệnăviệcă sảnăxuấtă hoànăchỉnhă mộtăhoặcă
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
9
mộtăsốăbộăphậnăcủaăsảnăphẩm.ăChiăphíăsảnăxuấtăđ ợcătậpăhợpătheoătừngăphână
x ởng.ăĐốiăt ợngătậpăhợpăchiăphíăsảnăxuấtăvàătínhăgiáăthànhăsảnăphẩmătheoă
từngăbộăphậnăsảnăphẩm.ăGiáăthànhăthànhăphẩmăbằngătổngăcộngăgiáăthànhăcủaă
cácăbộăphậnăhợpăthành.
Ztpă=ăZıă+ăZ₂ +.... + Zn
C*. Ph ơng pháp hệ số
Đ ợcăsửădụngătrongăcácădoanhănghiệpăsảnăxuấtăraănhiềuăloạiăsảnăphẩmă
hoặcă mộtă loạiă sảnă phẩmă vớiă nhiềuă phẩmă cấpă khácă nhauă trênă cùngă mộtă dâyă
chuyềnăsảnăxuấtă.Trênădâyăchuyềnăsảnăxuấtănàyăcácăchiăphíăsảnăxuấtăkhôngăthểă
tậpă hợpă riêngă đ ợcă theoă từngă đốiă t ợngă tínhă giáă thànhă (loạiă sảnă phẩmă hoặcă
từngăphẩmăcấpăsảnăphẩm).
Trìnhătựăhạchătoánătheoăph ơngăphápăhệăsốă
B ớc 1: Xácăđịnhătổngăgiáăthànhăcủaăcảănhómăsảnăphẩmăbằngăph ơngă
phápăgiảnăđơn
B ớc 2: Quyă đổiă sốă l ợngă sảnă phẩmă từngă loạiă trongă nhómă thànhă sảnă
phẩmătiêuăchuẩnătheoăhệăsốăquyăđịnh.
Sốăl ợngăsảnă
phẩmăquyăchuẩn
Sốăl ợngăsảnăphầmămỗiă
thứăsảnăphẩmătrongă
x
nhóm
=
Hệăsốăquyăđịnhăchoă
từngăthứăăăsảnăphẩmă
trong nhóm
B ớc 3: Xácăđịnhăgiáăthànhăđơnăvịăcủaăsảnăphẩmătiêuăchuẩn
Tổngăgiáăthànhăcủaăcảănhóm
Giáăthànhăđơnăvịăsảnăphẩmăă=ăăăăăăăăăă
tiêuăchuẩnă
Tổngăsốăl ợngăsảnăphẩmătiêuăchuẩn
B ớc 4: Xácăđịnhăgiáăthànhăđơnăvị thựcătếătừngăthứăăsảnăphẩmătrongănhómă
Giáăthànhăđơnăvịă
từngăthứăsảnăphẩm
=
Giáăthànhăđơnăvịăsảnă
phẩmătiêuăchuẩn
x
Hệăsốăquyăđổiăcủaă
từngăthứăsảnăphẩm
D* Ph ơng pháp tỉ lệ
Ph ơngăphápănàyăsửădụngătrongăcácădoanhănghiệpămàămỗiăphânăx ởngă
đồngăthờiăsảnăxuấtăraănhiềuăloạiăsảnăphẩmăcóăquiăcách,ăphẩmăcấpăkhácănhauă.ă
Đốiăt ợngătậpăhợpăchiăphíăsảnăxuấtătheoătừngăphânăx ởngăsảnăxuất.ăĐốiăt ợngă
tínhăthànhălàătừngăloạiăsảnăphẩmăhoànăthành.ăTậpăhợpăchiăphíăsảnăxuấtăvàătínhă
giáăthànhăsảnăphẩmăcủaăcảănhómătrongăcùngăphânăx ởngăđ ợcăthựcăhiệnănh ă
ph ơngăphápăhệăsố.ăCĕnăcứăvàoătỉălệăgiữaătổngăgiáăthànhăthựcătếăvớiătổngăgiáă
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
10
thànhă địnhă mứcă hoặcă kếă hoạchă đểă xácă địnhă giáă thànhă đơnă vịă từngă loạiă sảnă
phẩm.ăGiáăthànhătừngăloạiăsảnăăphẩmătrongănhómăđ ợcăxácăđịnhănh :
Giá thànhăthựcătếă
đơnăvịăsảnăphẩmă
từngăloại
=
Giáăthànhăkếăhoạchă
(địnhămức)ăđơnăvịă
sảnăphẩmătừngăloại
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
x
Tỉălệ
giá thành
Chuyên đề tốt nghiệp
Trong đó:
11
Tổngăgiáăthànhăthựcătếăcủaăcácăloạiăsảnăphẩmă
Tỉălệăgiáăăăă=
x 100
thànhăăăăăăăăăăăăTổngăgiáăthànhăkếăhoạchăcủaăcácăloạiăsảnăphẩmă
Tổngăgiáăthànhăkếăhoạch
n
(hoặcăđịnhămức) củaăcácăloại = (qi x zi )
i 1
sảnăphẩmăhoànăthành
Trongăđó:
qi:ăSốăl ợngăthànhăphẩmăloạiăi
zi:ăGiáăthànhăkếăhoạchă(địnhămức)ăđơn vịăsảnăphẩmăi
Ngoàiă cácă ph ơngă phápă tínhă giáă thànhă trênă cònă cóă cácă ph ơngă phápă
tínhăgiáăthànhătrongămộtăsốăloạiăhìnhădoanhănghiệpănh ăăsau:ă
1) Tập hợp chi phí và tính giá thành theo đơn đặt hàng:ă Ph ơngă
phápă nàyă thíchă hợpă vớiă cácă doanhă nghiệpă sảnă xuấtă sảnă phẩmă theoă đơnă dặtă
hàngă hoặcă theoă hợpă đồng.ă Đốiă t ợngă tậpă hợpă chiă phíă sảnă xuấtă vàă tínhă giáă
thànhătheoă ph ơngă phápănàyă làă từngăđơnăđặtă hàng.ă Cáchă tínhăgiáă thànhănàyă
khôngăquanătâmăđếnătínhăchấtăđơnăgiảnăhayăphứcătạpăcủaăquyătrìnhăsảnăxuất
2) Phân b ớc hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm: Ph ơngăánănàyăth ờngăápădụngătrongăcácădoanhănghiệpăcóăquyătrìnhă
sảnăxuấtăphứcătạpănh ăluyệnăkim,ăcơăkhí,ădệt,....Trongăcácădoanhănghiệpănàyă
côngănghệăsảnăxuấtătrongădoanhănghiệpăđ ợcăchiaăraăthànhănhiềuă côngăđoạnă
nốiătiếpănhauătheoămộtătrìnhătựăănhấtăđịnh.ăTh ờngămỗiăphânăx ởngăđảmănhậnă
mộtăb ớcăchếăbiếnăvàăchếătạoăraămộtăloạiăbánăthànhăphẩm.ăBánăthànhăphẩmă
đ ợcăsảnăxuấtăraăcủaăcôngăđoạnătr ớcăđ ợcătiếpătụcăđ aăvàoăchếăbiếnăởăcôngă
đoạnă tiếpă sau,ă b ớcă cuối cùngă chếă tạoă raă thànhă phẩm.ă Ph ơngă ánă tínhă giáă
thànhănàyăcóăhaiăcáchătínhănh ăsau:
+ Ph ơng án phân b ớc có tính giá thành bán thành phẩm ( gọi tắt
là ph ơng án phân b ớc có bán thành phẩm): Trongătr ờngăhợpăbánăthànhă
phẩmăcóăthểăđemăbánăraăngoàiănh ăhàng hoáăthìăcầnăphảiătínhăgiáăthànhăbánă
thànhăphẩm.ăTrìnhătựătậpăhợpăchiăphíăsảnăxuấtăvàătínhăgiáăthànhănh ăsau:
B ớc 1: Mởăphiếuătậpăhợpăchiăphíăsảnăxuấtăvàătínhăgiáăthànhătheoătừngă
b ớcăchếăbiếnă(từngăphânăx ởng).ăPhiếuănàyăởăphânăx ởngăcuốiăcùngăchínhălàă
phiếuătínhăgiáăthànhăthànhăphẩm.ăCóămẫuănh ăsau:
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
Biểu số 1:
12
Phiếu tập hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành phân x ởng 1
Tênăsảnăphẩm:ăBánăsảnăphẩm
Tháng....nĕmă.....
Đơnăvịătính:ăđồng
Chi phí
CPSX
trongăkỳ
Giáătrịăsảnă
phẩmădởă
dang
Giá thành
bán thành
phẩm
Giá thành
đơnăvịă
bán thành
phẩm
Nguyên,ăvậtăliệuătrựcătiếpă xxx
xxx
xxx
xxx
Nhânăcôngătrựcătiếp
xxx
xxx
xxx
xxx
Chiăphíăsảnăxuấtăchung
xxx
xxx
xxx
xxx
Tổng cộng
xxx
xxx
xxx
xxx
B ớc 2: Tínhăgiáăsảnăphẩmădởădangăcuốiăkỳ,ătínhătổngăgiáăthànhăvàăgiáă
thànhăđơnăvịăbánăthànhăphẩmătheoătừngăb ớcăchếăbiến.
Giáă thànhăsảnă phẩmă hoànăthànhă ởă b ớcă chếă biếnă cuốiă cùngăđ ợcă tínhă
theoăph ơngăánăkếtăchuyểnătuầnătựănh ăsau:
Giá thành
Chi phí
Chi phí
bán thành
= nguyên,ăvậtă + chếăbiếnă
phẩmăb ớcă1
liệuăchính
b ớcă1
Chiăphíăsảnă
Cácăkhoảnă
- xuấtădởădangă - giảmăchiă
b ớcă1
phí
Giá thành
Giá thành
Chi phí
Chiăphíăsảnă
Cácăkhoảnă
bán thành
= BTPăb ớcă1ă + chếăbiếnă - xuấtădởădangă - giảmăchiă
phẩmăb ớcă2
chuyểnăsang
b ớcă2
b ớcă2
phí
Vàăđ ợc sửădụngăbiểuătínhăsau:
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
13
Biểu 2 :
Phiếu tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
phân x ởng II (b ớc 2)
Tênăsảnăphẩm:ăThànhăphẩm
Thángăăăăănĕm
CPSX
trongăkỳ
Chi phí
BTPăb ớcă1ăchuyểnă
sang
Nhânăcôngătrựcătiếpă
Chiăphíăsảnăxuấtă
chung
Tổng cộng
Giá thành
thànhăphẩmă =
b ớcăn
GiáătrịăSPădởă
dang
Giá thành
thànhăphẩm
Đơnăvị:ăđồng
Giá thành
đơnăvịăTP
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
xxx
Giá thành BTP
b ớcănă-1ăchuyểnă
sang
Chiăphíăchếă
Chiăphíăsảnăxuấtă
+ biếnăb ớcăn - dởădangăb ớcăn
+ Ph ơng án phân b ớc không tính giá thành bán thành phẩm (gọi
tắt là ph ơng án phân b ớc không có bán thành phẩm):ă ápă dụngă trongă
tr ờngă hợpă bánă thànhă phẩmă khôngă bánă raă bênă ngoàiă hoặcă nhuă cầuă quảnă lýă
khôngăđòiăhỏiăphảiătínhăgiáă thànhăbánă thànhă phẩm.ă Trongăph ơngăánănàyă ởă
mỗiăb ớcăchếăbiếnăchỉăcầnătínhăchiăphíăsảnăxuấtăphânăbổăchoăthànhăphẩmăvàă
sảnăphẩmădởădang.ăGiáăthànhăsảnăphẩmăhoànăthànhăđ ợcătínhăbằngăcáchătổngă
cộngăchiăphíăsảnăxuấtăởăcácăb ớcăchếăbiếnăphânăbổăchoăthànhăphẩm.
Trìnhă tựă tậpă hợpă chiă phíă sảnă xuấtă vàă tínhă giáă thànhă sảnă phẩmă theoă
ph ơngăánănàyănh ăsau:
B ớc 1: Mởăphiếuătậpăhợpăchiăphíăsảnăxuấtătheoătừngăb ớcăchếăbiến.
B ớc 2: Phână bổă chiă phíă sảnă xuấtă ởă từngă b ớcă chếă biếnă ă choă thànhă
phẩmăởăb ớcăcuốiăcùng.
Chi phí
vậtăliệuă
chính
trong TP
Giáătrịăvậtăliệuăchínhăxuấtădùng
Sốăl ợngă
=
x BTPăb ớcă
Sốăl ợngăBTPăb ớcă1ă+ăSốăl ợngăSPDDăb ớcă
1 trong TP
1
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
14
3)Tính giá thành theo định mức
Trongăcácădoanhănghiệpăsảnăxuấtăổnăđịnh,ăcácăđịnhămứcăchiăphíăđ ợcă
xâyădựngăphùăhợpăvớiăthựcătếăsảnăxuất.ăNhiệmăvụăcủaăhạchătoánăchiăphíăsảnă
xuấtăvàătínhăgiáăthànhăsảnăphẩmătheoăph ơngăánănàyălàăkiểmătraăphátăhiệnămọiă
chênhălệchăsoăvớiăđịnhămứcătrongăquáătrìnhăsảnăxuấtătheoătừngănơiăphátăsinhă
chiăphí,ătừngăđốiăt ợngăgiáătínhăthànhăvàătheoătừngănguyênănhân.
Giáăthànhăthựcătếăcủaăsảnăphẩmăđ ợcătínhătheoăcôngăthứcăsau:
Giá thành
Chênhălệchă
Chênhălệchă
Giá thành
thựcătếăcủaă =
CPSX do thay CPSX thoát li
địnhămức
sảnăphẩm
đổiăđịnhămức
địnhămức
Trongă quáă trìnhă sảnă xuấtă địnhă mứcă chi phíă cóă thểă thayă đổiă doă cácă
nguyênănhânănh ă:
- Thayăđổiăgiáăcảăcácăyếuătốăđầuăvàoăcủaăxảnăsuấtă
- Doătiếnăbộăkỹăăthuậtălàmăthayăcôngănghệăvàăvậtăliệuădùngăvàoăsảnăxuấtă
Việcăápădụngăcôngănghệ,ăthiếtăbịămớiălàmăgiảmăchiăphíăsảnăxuất,ătĕngă
nĕngăxuấtălaoăđộngăvàăcóăthểăsửădụngăcácănguyên,ăvậtăliệuăthayăthếărẻăhơn,...ă
Khiă cácă địnhă mứcă kinhătếă thayă đổiă cầnăkịpă thờiă tínhălạiă giáă thànhă theoă địnhă
mứcămới.
Chênhălệchăthoátăliăđịnhămứcăth ờngădoăcácănguyênănhânătiếtăkiệmăhoặcă
lưngăphíăvậtăt ,....Cácănguyênănhânălàmătĕngăchiăphíăsảnăxuấtăcầnăđ ợcăhạchă
toánăphátăhiệnăkịpăthờiăđểăcóăbiệnăphápăkhắcăphục.
1.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm
Cảă chiă phíă sảnă xuấtă vàă giáă thànhă sảnă phẩmă đềuă làă cácă haoă phíă vềă laoă
độngă sốngă vàă laoă độngă vậtă hoá.ă Nh ngă nóiă đếnă chiă phíă sảnă xuấtă làă nóiă đếnă
toànăbộăcácăchiăphíăvềălaoăđộngăsốngăvàălaoăđộngăvấtăhoáămàădoanhănghiệpăchiă
raătrongămộtăthờiăkỳăkhôngăkểăchiăphíăđóăchiăchoăbộăphậnănàoăvàăchoăsảnăxuấtă
sảnăphẩmăgì.ăNg ợcălạiănóiăđếnăgiáăthànhăsảnăphẩmăng ờiătaăchỉăquanătâmăđếnă
cácă chiă phíă đưă chiă raă cóă liênă quană đếnă việcă sảnă xuấtă hoànă thànhă mộtă khốiă
l ợngăsảnăăphẩmăhoặcăthựcăhiệnăxongămộtăcôngăviệcădịchăvụămàăkhôngăquană
tâmăđếnăchiăphíăđóăđ ợcăchiăraăvàoăthờiăkỳănào.ăChiăphíăsảnăxuấtălàăcĕnăcứăđểă
tínhăgiáăthànhăsảnăphẩmăsảnăxuấtătrongădoanhănghiệpă.ă
Tổngăgiáă
=
thànhăsảnă
CPSXăkỳă
tr ớcă
+
CPSX chi
ra trong
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
CPSX
chuyểnă
-
Cácăkhoảnă
giảm
Chuyên đề tốt nghiệp
15
phẩm
chuyểnăsang
kỳ
sangăkỳăsau
chi phí
Mốiă quană hệă giữaă chiă phíă sảnă xuấtă vàă tổngă giáă thànhă đ ợcă kháiă quátă
bằngăsơăđồăsau:
Chi phí sản
Chi phí sản xuất phát sinh trong
xuất dở dang
kỳ
đầu kỳ
Chi phí sản
Tổng giá thành sản xuất sản phẩm
xuất dở dang
cuối kỳ
1.4.Trình tự hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Chiăphíăsảnăxuấtăđ ợcăhạchătoánătheoăcácăb ớcăsau:
B ớc 1: Tậpăhợpăcácăchiăphíăphátăsinhăliênăquanătrựcătiếpăchoătừngăđốiă
t ợngăsửădụng.ăTr ờngăhợpăchiăphíăphátăsinhăkhôngătậpăhợpătrựcătiếp thìăkếă
toánătậpăhợpăchungăsauăđóăphânăbổăchiăphíăchoăcácăđốiăt ợngăliênăquan.
B ớc 2: Phânăbổăcácăchiăphíăchungăvàăchiăphíăcủaăbộăphậnăsảnăxuấtăphụă
choăcácăđốiăt ợngăliênăquanătheoătiêuăchuẩnăphânăbổăthíchăhợp.
B ớc 3: Tínhăgiáătrịăsảnăphẩmădởădangăcuốiăkỳ.
1.5. Hạch toán chi phí sản xuất theo ph ơng pháp kê khai th ờng xuyên
1.5.1. Hạch toán các chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp
a. Tài khoản hạch toán
TK 621 - Chi phí nguyên, vật liệu trực tiếp
BênăNợ:ă- Giáătrịănguyênăvậtăliệuăxuấtădùngăchoăsảnăxuất
Bên Có : - Giáătrịănguyênăvậtăliệuădùngăkhôngăhếtănhậpălạiăkhoăhoặcăkếtă
chuyểnăchoăkỳăsau
- Kếtăchuyểnăgiáătrịănguyênăvậtăliệuăsửădụngătrongăkỳăvàoăgiáă
thànhăsảnăphẩm.
Tàiăkhoảnă621ăkhôngăcóăsốăd ăcuốiăkỳăvàoăđ ợcămởăchiătiếtătheoătừngă
đốiăt ợngăsửădụng.ă
b. Trình tự hạch toán
- Xuấtăkhoănguyên,ăvậtăliệuăđểătrựcătiếpăsảnăxuấtăsảnăphẩm:
NợăTKă621
CóăTKă152ăăăăăGiáăthựcătếănguyên,ăvậtăliệuăxuấtădùng
- Muaăngoàiănguyên,ăvậtăliệuăxuấtăthẳngăchoăsảnăxuất
NợăTKă621:ăGiáătrịănguyên,ăvậtăliệuăsửădụng
NợăTKă133:ăThuếăGTGTăđ ợcăkhấuătrừăă
CóăTKă111,ă112,ă331,....sốătiềnăphảiătrảăng ờiăbánă
- Cuốiăthángănhậpălạiănguyên,ăvậtăliệuăkhôngăsửădụngăhếtătrảălạiăkho:
NợăTKă152
CóăTKă621ăăăăăăăăăGiáăthựcătếănguyên,ăvậtăliệuănhậpăkho
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
16
1.5.2. Hạch toán các chi phí nhân công trực tiếp
a. Tài khoản hạch toán
TK 622: - Chi phí nhân công trực tiếp
BênăNợ:ă- Chiăphíănhânăcôngătrựcătiếpăthamăgiaăsảnăxuấtăsẩnăphẩmăhoặcă
thựcăhiệnăcôngăviệcădịchăvụ.
Bên Có: - Phânăbổăhoặcăkếtăchuyểnăchiăphíănhânăcôngătrựcătiếpăvàoăgiá
thànhăsảnăphẩm.
TKă 622ă Khôngă cóă sốă d ă cuốiă kỳă vàă đ ợcă mởă chiă tiếtă theoă từngă đốiă
t ợngăsửădụng.
b. Trình tự hạch toán
Cĕnăcứăvàoă"ăBảngătínhăl ơngăvàăBHXH"ăphảiătrảăchoăcôngănhânătrựcă
tiếpăghi:
NợăTKă622:ăChiăphíănhânăcôngătrựcătiếpă
Có TKă334:ăCácăkhoảnăl ơngăvàăphụăcấpăl ơng,ătiềnăcông....
CóăTKă338:ăCácăkhoảnătínhătheoăl ơng
1.5.3. Tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung
TK 627 - Chi phí sản xuất chung
Chiăphíăsảnăxuấtăchungălàănhữngăchiăphíăquảnălýăphụcăvụăsảnăxuấtăvàă
nhữngăchiăphíăsảnăxuấtăkhácăphátăsinhăởăphânăx ởngăsảnăxuấtăchínhăcủaădoanhă
nghiệp
Ngoàiăcácăchiăphíănguyênăliệu,ăvậtăliệuătrựcătiếpăvàăchiăphíănhânăcôngă
trựcătiếpăcácăchiăphíăkhácăphátăsinhăởăcácăphânăx ởngăđ ợcăhạchătoánăvàoăchiă
phíăsảnăxuấtăchung.ăChiăphíăsảnăxuấtăchungăđ ợcătậpăhợpătheoătừngăđịaăđiểmă
phátă sinhă chiă phí,ă theoă từngă phână x ởng.ă Nếuă trongă côngă tyă cóă nhiềuă phână
x ởngăsảnăxuấtăthìăphảiămởăsổăchiătiếtăđểătậpăhợpăchiăphíăsảnăxuấtăchungăchoă
từngăphânăx ởng.
Cuốiăthángăchiăphíăsảnăxuấtăchungăđưătậpăhợpăkếtăchuyểnătoànăbộăđểătínhă
giáăthànhăsảnăphẩm.ăChiăphíăsảnăxuấtăchungăphátăsinhăởăphânăx ởngănàoăthìă
kếtăchuyểnăđểătínhăgiáăthànhăsảnăphẩm,ăcôngăviệcădịchăvụăcủaăphânăx ởngăđó.
Nếuăphânăx ởngăsảnăxuấtănhiềuăloạiăsảnăphẩmă,ănhiềuăcôngăviệcăthìăphảiă
tiếnăhànhăphânăbổăchiăphíăsảnăxuấtăchungătheoăph ơngăphápăphânăbổăgiánătiếp.ă
Côngăthứcăsửădụngăđểătínhămứcăchiăphíăsảnăxuấtăchungăphânăbổăchoăđốiăt ợngă
chịuăchiăphíănh ăsau:
MứcăCPSXă
chung phân =
bổăchoătừngă
TổngăCPSXăchungăcầnăphânăbổ
Tổngătiêuăchuẩnăphân bổ
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
*
Tiêuăchuẩnăphână
bổăcủaătừngăđốiă
t ợng
Chuyên đề tốt nghiệp
17
đốiăt ợng
Tiêuăchuẩnăphânăbổăcụăthểăcủaătừngăkhoảnăchiăphíăsảnăxuấtăchungănh ăsau:
- Chiă phíă khấuă haoă TSCĐ:ă Nhữngă tr ờngă hợpă khôngă tínhă riêngă đ ợcă
choătừngăđốiăt ợngăchịuăchiăphíăthìăphânăbổăgiánătiếp.ăTiêuăchuẩnăphânăbổ chi
phíăkhấuăhaoăTSCĐăth ờngădùngălà:ăGiờămáyăchạyăthựcătếăhoặcăđịnhămứcăchiă
phíăkhấuăhaoămáyămócăthiếtăbịăsảnăxuất,ăl ợngănguyên,ăvậtăliệuăsửădụngă....
- Chiăphíănĕngăl ợngădùngăchoăsảnăxuấtăsảnăphẩm:ăNếuăphảiăphânăbổă
th ờngăsửădụngăcácătiêuăchuẩnănh :ăĐịnhămứcăchiăphíănĕngăl ợngăhoặcăsốăgiờă
máyălàmăviệcăthựcătếăkếtăhợpăvớiăcôngăsuấtătiêuăhaoăcủaămáy.ă
- Nhữngăchiăphíăcònălạiăđ ợcătậpăhợpăvàăphânăbổăchoăđốiăt ợngăchịuăchiă
phíă theoăph ơngă phápă phână bổăgiánătiếp.ăTiêuă chuẩnă phână bổăcóă thểă làă tiềnă
l ơngăcông nhânăsảnăxuất,ăđịnhămứcăchiăphí,ăgiờăcôngăcôngănhânăsảnăxuất,.....ă
a. Tài khoản hạch toán
TK 627- Chiăphíăsảnăxuấtăchung.
BênăNợ:ăTậpăhợpăchiăphíăsảnăxuấtăchungăphátăsinhătrongăkỳ.
Bên Có: - Cácăkhoảnăghiăgiảmăchiăphíăsảnăxuấtăchung.
- Phânăbổăchiăphíăsảnăxuấtăchungăchoăcácăđốiăt ợngăchịuăchiăphíăvàăkếtă
chuyểnăvàoăTKăliênăquan.
TKă627:ăKhôngăcóăsốăd ăcuốiăkỳăvàăđ ợcăchiătiếtăthànhă6ăTKăcấpă2:
TK 6271 - Chiăphíănhânăviênăphânăx ởngă
TK 6272 - Chiăphíăvậtăliệuă
TK 6273 - Chiăphíădụngăcụăsảnăxuất.
TK 6274 - ChiăphíăkhấuăhaoăTSCĐ
TK 6277 - Chiăphíădịchăvụămuaăngoàiă
TK 6278 - Chiăphíăbằngătiềnăkhác
b. Trình tự hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
- Cĕnăcứăvàoăbảngătổngăhợpăthanhătoánăl ơng,ăbảngăthanhătoánătiềnăĕnă
caă tínhă tiềnăl ơngă chính,ă tiền l ơngăphụ,ăphụă cấpă l ơng,ă tiềnăĕnă caă phảiă trảă
choănhânăviênăphânăx ởngătrongăkỳ,ăkếătoánăghi:
NợăTKă6271ă- Chiăphíănhânăviênăphânăx ởngă
Có TK 334 - Phảiătrảăcôngănhânăviên
- TríchăBHXH,ăBHYT,ăKPCĐătheoătỷălệăquyăđịnhătrênătiềnăl ơngăthựcă
tếăphảiătrảănhânăviênăphânăx ởngătínhăvàoăchiăphí.
NợăTKă6271- Chiăphíănhânăviênăphânăx ởng
Có TK 338 - Phảiătrảă,ăphảiănộpăkhácă(3382,ă3383,ă3384)
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
18
- Cĕnăcứăvàoăphiếuăxuấtăkhoăvậtăliệuăsửădụngăchoăquảnălý,ăphụcăvụăsảnă
xuấtăởăphânăx ởn,ăkếătoánătínhăraăgiáăthựcătếăxuất kho, ghi:
NợăTKă6272ă- Chiăphíăvậtăliệuă
Có TK 152 - Nguyênăliệu,ăvậtăliệu.
- Cĕnăcứăvàoăphiếuăxuấtăkhoăcôngăcụ,ădụngăcụădùngăchoăsảnăxuấtăchungă
loạiăphânăbổămộtălần,ăkếătoánătínhăraăgiáătrịăthựcătếăcủaăcôngăcụădụngăcụăxuấtă
kho, ghi:
NợăTKă6273ă- Chi phíădụngăcụăsảnăxuất.
Có TK 153 - Côngăcụădụngăcụ.
- Phânăbổăcácăchiăphíătrảătr ớcăvàoăchiăphíăsảnăxuấtăchungătrongăkỳ:
NợăTKă6273ă- Chiăphíădụngăcụăsảnăxuấtă
Có TK 242 - Chiăphíătrảătr ớcădàiăhạn
- Tríchătr ớcăcácăkhoảnăchiăphíăphảiătrảăvàoăchiăphíăsảnăxuấtăchung:
NợăTKă627ă- Chiăphíăsảnăxuấtăchung
Có TK 335 - Chiăphíăphảiătrả
- CĕnăcứăvàoăbảngătínhăvàăphânăbổăkhấuăhaoăTSCĐăsửădụngăchoăphână
x ởngăsảnăxuấtăkếătoánăghi:
NợăTKă6274ă- ChiăphíăkhấuăhaoăTSCĐ.
Có TK 214 - HaoămònăTSCĐ.
- Cĕnăcứăvàoăhoáăđơnăcủaăng ờiăbánăvềăcácăkhoảnădịchăvụăsửădụngăchoă
sảnăxuấtăchungănh :ăTiềnăđiện,ătiềnăn ớc,ătiềnăđiệnăthoại,ătiềnăsửaăchữaăTSCĐă
th ờngăxuyên,ă...ăkếătoánăghi:ă
NợăTKă6277ă- Chiădịchăvụămuaăngoàiă
NợăTKă133ă- ThuếăGTGTăđ ợcăkhấuătrừ
Có TK 331 - Phảiătrảăchoăng ờiăbánă
Có TK 111 - Tiềnămặt
Có TK 112 - Tiềnăgửiăngânăhàng.
- Cĕnăcứăvàoăcácăchứngătừăkhácăcóăliênăquanăđếnăchiăphíăsảnăxuấtăchungă
nh ă:Phiếuăchiătiềnămặt,ăgiấyăbáoănợăcủaăngânăhàng,ăgiấyăthanhătoánătạmăứng,ă
kếătoánăghi:
NợăTKă627ă- Chiăphíăbằngătiềnăkhác
Có TK 111 - Tiềnămặtă
Có TK 112 - Tiềnăgửiăngânăhàngă
Có TK 141 - Tạmăứng.
- Khiăphátăsinhăcácăkhoảnăghiăgiảnăchiăphíăsảnăxuấtăchung,ăcĕnăcứăvàoă
chứngătừăcóăliênăquan,ăkếătoánăghi:
NợăTKă111,ă112:ăCácăkhoảnăgiảmăchiăphíăthuăbằngătiền.
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
19
NợăTKă1388:ăGiáătrịăđòiăbồiăth ờngăcủaăng ờiăphạmălỗi.
NợăTKă1528:ăGiáătrịăphếăliệuăthuăhồi.
CóăTKă627:ăCácăkhoảnăgiảmăchiăphíăsảnăxuấtăchung.
- Cuốiăkỳ,ăphânăbổăvàăkếtăchuyểnăchiăphíăsảnăxuấtăchungăcốăđịnhăvàoă
chiăphíăchếăbiếnăchoămỗiăđơnăvịăsảnăphẩmătheoămứcăcôngăsuấtăbìnhăth ờngă,ă
ghi:
NợăTKă154ă- Chiăphíăsảnăxuấtăkinhădoanhădởădang
Có TK 627 - (ăChiătiếtăchiăphíăsảnăxuấtăchungăcốăđịnh)
Sơ đồ 1: Hạch toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung
TK 334,338
TK 627
Chi phí nhân viên
TK 111, 152, 138,....
Cácăkhoảnăgiảmăchiăphíă
TK 152, 153
TK 154
Chiăphíăvậtăliệu,ădụngăcụăăăăăăăăăăăăăăPhânăbổăhoặcăkếtăchuyểnăCPSXC
theoămứcăbìnhăth ờng
TK 242, 335
Phânăbổăhoặcătríchătr ớcăchiăphíă
TK 214
TK 632
TríchăkhấuăhaoăTSCĐădùngăvàoăSXăăăChiăphíăsảnăxuấtăchungălớnăhơnă
mứcăbìnhăth ờng
TK111, 112, 331,....
Các chi phí khác
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
Chuyên đề tốt nghiệp
20
1.5.4. Hạch toán các chi phí trả tr ớc
Chiăphíă trảă tr ớcă gồmă haiă loại:ă Chiă phíă trảă tr ớcă ngắnă hạnă chiă phíătrảă
tr ớcătrongă12ătháng);ăChiăphíătrảătr ớcădàiăhạnă(Chiăphíătrảătr ớcăchoăkhoảngă
thờiăgianăhơnă12ătháng).
* Chi phí trả tr ớc ngắn hạn:
Chiăphíătrảătr ớcăngắnăhạnă(hayăchiăphíăchờăphânăbổ)ălàăcácăkhoảnăchiă
phíăthựcătếăđưăphátăsinhănh ngăch aătínhăhếtăvàoăchiăphíăsảnăxuấtăkinhădoanhă
củaă kỳă màă đ ợcă tínhă choă haiăhayă nhiềuă kỳă hạchă toánă sauăđó.ă Đâyă làă nhữngă
khoảnăchiăphíăphátăsinhămộtălầnăquáălớnăhoặcădoăbảnăthânăchiăphíăphátăsinh có
tácădụngătớiăkếtăquảăhoạtăđộngăcủaănhiềuăkỳăhạchătoán.ăThuộcăchiăphíătrảătr ớcă
cóăthểăgồmăcáckhoảnăsau:
- Giáătrịăcôngăcụădụngăcụăxuấtădùngăthuộcăloạiăphânăbổănhiềuălần.
- Giáătrịăsửaăchữaălớnătàiăsảnăcốăđịnhăngoàiăkếăhoạch.
- Giáătrịăbaoăbìăluânăchuyển,ăđồădùngăchoăthuê
- Dịchăvụămuaăngoàiătrảătr ớc…
Đểătheoădõiăcácăkhoảnăchiăphíătrảătr ớcăphátăsinhătrongăkỳ.
+ăBênăNợ:ăTậpăhợpăchiăphíătrảătr ớcăphátăsinhătrongăkỳ
+ă Bênă Có:ă Cácă khoảnă chiă phíă trảă tr ớcă đưă phână bổă vàoă chiă phíă kinhă
doanhătrongăkỳ.
+ăD ăNợ:ăCácăkhoảnăchiăphíătrảătr ớcăthựcătếăđưăphátăsinhănh ngăch aă
phânăbổăvàoăchiăphíăkinhădoanh.
TK142ăđ ợcăchiătiếtăthànhă2ătiểuăkhoản:
TKă1421:ăChiăphíătrảătr ớc
TKă1422:ăChiăphíăchờăphânăbổ
Ph ơngăphápăhạchătoán
Sơ đồ: Hạch toán chi phí trả tr ớc
TK 111, 112,
331,334
TK 142
Chi phí trả trước
thực tế phát sinh
Phân bổ chi phí trả
trước vào các kỳ hạch
TK 911
TK 641, 642
Kết chuyển CPBH, CPQL
TK 627,641,642
Kết chuyển CPBH,
Bùi Thị Bạch Yến - Kế toán 1 - K33
CPQL vào tài khoản
xác định kết quả
- Xem thêm -