§¹I HäC QUèC GIA Hµ NéI
TR¦êNG §¹I HäC KHOA HäC X· HéI Vµ NH¢N V¡N
PHAN V¡N TIÕN
GèM Sø TR£N C¸C TRANG TRÝ KIÕN TRóC
TRONG L¡NG TÈM CñA C¸C VUA TRIÒU NGUYÔN ë HUÕ
LUËN V¡N TH¹C SÜ LÞCH Sö
Chuyªn ngµnh: Kh¶o cæ häc
Hµ Néi - 2011
§¹I HäC QUèC GIA Hµ NéI
TR¦êNG §¹I HäC KHOA HäC X· HéI Vµ NH¢N V¡N
PHAN V¡N TIÕN
GèM Sø TR£N C¸C TRANG TRÝ KIÕN TRóC
TRONG L¡NG TÈM CñA C¸C VUA TRIÒU NGUYÔN ë HUÕ
LuËn v¨n Th¹c sÜ chuyªn ngµnh LÞch sö
M· sè: 60 22 60
Ng-êi h-íng dÉn khoa häc:
TS. TrÇn §øc Anh S¬n
Hµ Néi - 2011
MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................ 1
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DÙNG TRONG LUẬN VĂN ............. 7
DANH MỤC CÁC BẢNG THỐNG KÊ, BẢN ĐỒ, BÌNH ĐỒ, SƠ ĐỒ,
KHÔNG ẢNH, BẢN VẼ VÀ BẢN ẢNH ..................................................... 9
MỞ ĐẦU .................................................................................................. 20
Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ TRANG TRÍ KIẾN TRÖC TRONG
LĂNG TẨM CÁC VUA TRIỀU NGUYỄN Ở HUẾ ................................. 32
1.1. HỆ THỐNG LĂNG TẨM CÁC VUA TRIỀU NGUYỄN Ở HUẾ ............ 32
1.1.1. Lịch sử hình thành và tồn tại ...................................................... 32
1.1.1.1. Thiên Thọ Lăng (Lăng vua Gia Long) ................................. 33
1.1.1.2. Hiếu Lăng (Lăng vua Minh Mạng) ...................................... 34
1.1.1.3. Xương Lăng (Lăng vua Thiệu Trị) ....................................... 34
1.1.1.4. Khiêm Lăng (Lăng vua Tự Đức) ........................................... 35
1.1.1.5. An Lăng (Lăng vua Dục Đức)............................................... 36
1.1.1.6. Tư Lăng (Lăng vua Đồng Khánh) ........................................ 37
1.1.1.7. Ứng Lăng (Lăng vua Khải Định) .......................................... 37
1.1.2. Hiện trạng hệ thống lăng tẩm các vua triều Nguyễn ở Huế .... 39
1.1.2.1. Hiện trạng Thiên Thọ Lăng .................................................. 40
1.1.2.2. Hiện trạng Hiếu Lăng ........................................................... 40
1.1.2.3. Hiện trạng Xương Lăng ........................................................ 41
1.1.2.4. Hiện trạng Khiêm Lăng ......................................................... 42
1.1.2.5. Hiện trạng An Lăng ............................................................... 43
1.1.2.6. Hiện trạng Tư Lăng ............................................................... 43
1.1.2.7. Hiện trạng Ứng Lăng ............................................................ 44
1.2. TRANG TRÍ KIẾN TRÖC TRONG LĂNG TẨM CÁC VUA TRIỀU
NGUYỄN Ở HUẾ ......................................................................................... 45
1
1.2.1. Khái niệm trang trí kiến trúc ..................................................... 45
1.2.1.1. Trang trí kiến trúc là gì? ....................................................... 45
1.2.1.2. Các dạng thức trang trí kiến trúc trong hệ thống lăng tẩm
các vua triều Nguyễn ở Huế ............................................................... 45
1.2.1.2.1. Trang trí trên gỗ ............................................................... 45
1.2.1.2.2. Trang trí trên đá ............................................................... 47
1.2.1.2.3. Trang trí trên kim loại ...................................................... 47
1.2.1.2.4. Trang trí bằng thủy tinh màu ........................................... 48
1.2.1.2.5. Trang trí đất nung và gốm tráng men .............................. 48
1.2.1.2.6. Trang trí bằng kỹ thuật khảm sành sứ ............................. 49
1.2.1.2.7. Trang trí bích họa ............................................................ 49
1.2.1.2.8. Trang trí bằng kỹ thuật đắp nổi vôi vữa .......................... 49
1.2.1.2.9. Trang trí bằng pháp lam .................................................. 50
1.2.2. Trang trí kiến trúc trong lăng tẩm các vua triều Nguyễn ....... 50
1.2.2.1. Trang trí kiến trúc trong Thiên Thọ Lăng............................ 50
1.2.2.2. Trang trí kiến trúc trong Hiếu Lăng ..................................... 51
1.2.2.3. Trang trí kiến trúc trong Xương Lăng.................................. 51
1.2.2.4. Trang trí kiến trúc trong Khiêm Lăng và Bồi Lăng ............. 52
1.2.2.5. Trang trí kiến trúc trong An Lăng ........................................ 53
1.2.2.6. Trang trí kiến trúc trong Tư Lăng ........................................ 54
1.2.2.7. Trang trí kiến trúc trong Ứng Lăng ...................................... 54
1.3. TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 .................................................................... 55
Chƣơng 2: GỐM SỨ TRÊN CÁC TRANG TRÍ KIẾN TRÖC TRONG
LĂNG TẨM CỦA CÁC VUA TRIỀU NGUYỄN Ở HUẾ ......................... 57
2.1. LOẠI HÌNH, XUẤT XỨ VÀ NIÊN ĐẠI CỦA GỐM SỨ ĐƢỢC SỬ
DỤNG TRÊN CÁC TRANG TRÍ KIẾN TRÖC TRONG LĂNG TẨM CỦA
CÁC VUA NGUYỄN Ở HUẾ........................................................................ 57
2.1.1. Loại hình ....................................................................................... 57
2
2.1.1.1. Gốm sứ được sản xuất riêng cho trang trí kiến trúc ............ 57
2.1.1.2. Gốm sứ gia dụng được sử dụng làm vật liệu cho trang trí
kiến trúc ............................................................................................... 59
2.1.1.3. Gốm sứ mỹ thuật được sử dụng để trang trí kiến trúc ......... 60
2.1.2. Xuất xứ và niên đại ...................................................................... 60
2.1.2.1. Gốm sứ Trung Quốc .............................................................. 60
2.1.2.2. Gốm Việt Nam ....................................................................... 61
2.1.2.2.1. Gốm Việt Nam làm tại Huế .............................................. 61
2.1.2.2.2. Gốm Việt Nam nhập từ các địa phương khác .................. 63
2.1.2.3. Gốm sứ Nhật Bản .................................................................. 64
2.1.2.4. Gốm sứ châu Âu .................................................................... 65
2.2. ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA CÁC LOẠI GỐM SỨ TRÊN CÁC TRANG
TRÍ KIẾN TRÖC TRONG LĂNG TẨM CỦA CÁC VUA TRIỀU NGUYỄN
Ở HUẾ .......................................................................................................... 66
2.2.1. Đối với loại hình gốm sứ được sản xuất riêng cho trang trí kiến
trúc .......................................................................................................... 66
2.2.2. Đối với loại hình gốm sứ gia dụng được sử dụng làm vật liệu
cho trang trí kiến trúc ........................................................................... 69
2.2.3. Đối với loại hình gốm sứ mỹ thuật được sử dụng để trang trí
kiến trúc .................................................................................................. 70
2.3. HÌNH THỨC VÀ KỸ THUẬT THỂ HIỆN ............................................. 70
2.3.1. Hình thức thể hiện ....................................................................... 70
2.3.1.1. Mảng trang trí ........................................................................ 70
2.3.1.2. Phù điêu.................................................................................. 73
2.3.1.3. Tác phẩm độc lập ................................................................... 73
2.3.2. Kỹ thuật thể hiện ......................................................................... 74
2.3.2.1. Tượng hoặc phù điêu nguyên khối ....................................... 74
2.3.2.2. Lắp ghép các mảng gốm thành đồ án hoàn chỉnh ............... 75
3
2.3.2.3. Khảm cẩn mảnh gốm sứ lên các đồ án trang trí bằng chất
liệu khác .............................................................................................. 76
2.4. CÁC HỆ ĐỀ TÀI TRANG TRÍ .............................................................. 76
2.4.1. Hệ đề tài nhân vật ........................................................................ 76
2.4.1.1. Bát tiên .................................................................................... 77
2.4.1.2. Ngư - tiều - canh - mục.......................................................... 78
2.4.1.3. Cầm - kỳ - thi - tửu ................................................................ 78
2.4.1.4. Bạng duật tương trì ngư ông đắc lợi..................................... 78
2.4.2. Hệ đề tài động vật ........................................................................ 79
2.4.2.1. Rồng (long) ............................................................................. 79
2.4.2.2. Kỳ lân (lân, ly) ........................................................................ 81
2.4.2.3. Rùa (quy) ................................................................................ 82
2.4.2.4. Phượng (phụng hoàng) ......................................................... 83
2.4.2.5. Dơi (biên bức) ........................................................................ 84
2.4.2.6. Cá (ngư) .................................................................................. 85
2.4.2.7. Sư tử........................................................................................ 86
2.4.2.8. Ngựa (mã)............................................................................... 86
2.4.2.9. Gà (kê) .................................................................................... 87
2.4.2.10. Hổ.......................................................................................... 87
2.4.2.11. Hươu ..................................................................................... 88
2.4.2.12. Những con vật khác ............................................................. 88
2.4.3. Hệ đề tài thực vật ......................................................................... 89
2.4.3.1. Bộ Tứ thời............................................................................... 89
2.4.3.1.1. Hoa mai ............................................................................ 89
2.4.3.1.2. Hoa sen (liên) ................................................................... 90
2.4.3.1.3. Hoa lan ............................................................................. 91
2.4.3.1.4. Hoa cúc ............................................................................ 91
2.4.3.1.5. Cây liễu ............................................................................ 92
4
2.4.3.1.6. Cây trúc ............................................................................ 92
2.4.3.1.7. Cây tùng ........................................................................... 92
2.4.3.2. Bộ Bát quả .............................................................................. 93
2.4.4. Hệ đề tài đồ vật ............................................................................ 94
2.4.4.1. Bộ bát bửu .............................................................................. 94
2.4.4.2. Các đồ vật khác ...................................................................... 95
2.4.5. Các đồ án trang trí khác ............................................................. 95
2.5. TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 ......................................................................... 96
Chƣơng 3: VAI TRÕ VÀ GIÁ TRỊ CỦA GỐM SỨ TRÊN CÁC TRANG
TRÍ KIẾN TRÖC TRONG LĂNG TẨM CÁC VUA TRIỀU NGUYỄN
Ở HUẾ .................................................................................................. 101
3.1. VAI TRÕ CỦA GỐM SỨ TRÊN CÁC TRANG TRÍ KIẾN TRÖC
TRONG LĂNG TẨM CỦA CÁC VUA TRIỀU NGUYỄN Ở HUẾ VÀ
TRONG TRANG TRÍ KIẾN TRÖC Ở VIỆT NAM ................................... 101
3.1.1. Vai trò của gốm sứ trên các trang trí kiến trúc trong lăng tẩm
của các vua triều Nguyễn ở Huế ......................................................... 101
3.1.2. Vai trò của gốm sứ trong trang trí kiến trúc ở Việt Nam ...... 104
3.2. GIÁ TRỊ TIÊU BIỂU CỦA GỐM SỨ TRÊN CÁC TRANG TRÍ KIẾN
TRÖC TRONG LĂNG TẨM CỦA CÁC VUA TRIỀU NGUYỄN Ở HUẾ .. 105
3.2.1. Giá trị lịch sử - văn hóa ............................................................. 105
3.2.2. Giá trị về kiến trúc - tạo hình ................................................... 106
3.2.3. Giá trị thẩm mỹ .......................................................................... 109
3.3. NHỮNG ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ NHẰM BẢO TỒN, TU BỔ VÀ
PHỤC HỒI NGUỒN GỐM SỨ TRANG TRÍ TRONG LĂNG TẨM CỦA
CÁC VUA TRIỀU NGUYỄN Ở HUẾ ......................................................... 110
3.4. TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ....................................................................... 112
KẾT LUẬN ............................................................................................ 113
5
DANH MỤC BÀI VIẾT VÀ TƢ LIỆU CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN
ĐẾN LUẬN VĂN ................................................................................... 116
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................... 117
PHỤ LỤC ............................................................................................... 125
PHỤ LỤC 1 ................................................................................................... 126
PHỤ LỤC 2 ................................................................................................... 161
PHỤ LỤC 3 ................................................................................................... 176
PHỤ LỤC 4 ................................................................................................... 179
PHỤ LỤC 5 ................................................................................................... 205
6
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DÙNG TRONG LUẬN VĂN
BA
Bản ảnh
BAVH
Tập san Những người bạn của cố đô Huế
BTLS&CM
Bảo tàng Lịch sử và Cách mạng
BTLSVN
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam
BTCVCĐ Huế
Bảo tàng Cổ vật Cung đình Huế
BV
Bản vẽ
Cb
Chủ biên
ĐNNTC
Đại Nam nhất thống chí
ĐKĐDC
Đồng Khánh địa dư chí
ĐNTL
Đại Nam thực lục
HN
Hà Nội
Hs
Họa sĩ
HX&N
Huế xưa và nay
KCH
Khảo cổ học
KĐĐNHĐSL
Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ
KĐĐNHĐSLTB
Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ tục biên
KTS
Kiến trúc sư
KH&CN
Khoa học và Công nghệ
KHCN&MT
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
NC&PT
Nghiên cứu và Phát triển
NCKH
Nghiên cứu Khoa học
NCMT
Nghiên cứu mỹ thuật
NPHMVKCH
Những phát hiện mới về Khảo cổ học
Nxb
Nhà xuất bản
PL
Phụ lục
PGS. TS
Phó giáo sư, tiến sĩ
7
QTDTCĐ Huế
Quần thể di tích cố đô Huế
SH
Sông Hương
TS
Tiến sĩ
tr.
Trang
TTBTDTCĐ Huế
Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế
TTKH&CN
Thông tin Khoa học và Công nghệ
UBND
Ủy ban nhân dân
UNESCO
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của
Liên Hiệp Quốc
VHNT
Văn hóa nghệ thuật
VHTT
Văn hóa thông tin
VHTT&DL
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
8
DANH MỤC CÁC BẢNG THỐNG KÊ, BẢN ĐỒ, BÌNH ĐỒ,
SƠ ĐỒ, KHÔNG ẢNH, BẢN VẼ VÀ BẢN ẢNH
BẢNG THỐNG KÊ
Bảng 1:
Bảng thống kê lăng tẩm các vua nhà Nguyễn ở Huế
Bảng 2:
Bảng thống kê các công trình kiến trúc lăng tẩm có khảm sành sứ
Bảng 3:
Bảng 4:
Bảng 5:
Bảng 6:
Bảng 7:
Bảng 8:
Bảng 9:
Bảng 10:
Bảng 11:
Bảng 12:
Bảng 13:
Bảng 14:
Bảng 15:
Bảng 16:
Bảng 17:
Bảng thống kê gạch thống phong, ngói ống, ngói liệt tráng men
trang trí ở Thiên Thọ Lăng
Bảng thống kê các công trình có khảm sành sứ ở Thiên Thọ Lăng
Bảng thống kê gạch thống phong, ngói ống, ngói liệt tráng men
trang trí ở Hiếu Lăng
Bảng thống kê các công trình có khảm sành sứ ở Hiếu Lăng
Bảng thống kê gạch thống phong, ngói ống, ngói liệt tráng men
trang trí ở Xương Lăng
Bảng thống kê các công trình có khảm sành sứ ở Xương Lăng
Bảng thống kê gạch thống phong, ngói ống, ngói liệt tráng men
trang trí ở Khiêm Lăng
Bảng thống kê các công trình có khảm sành sứ ở Khiêm Lăng
Bảng thống kê gạch thống phong, ngói ống, ngói liệt tráng men
trang trí ở An Lăng
Bảng thống kê các công trình có khảm sành sứ ở An Lăng
Bảng thống kê gạch thống phong, ngói ống, ngói liệt tráng men
trang trí ở Tư Lăng
Bảng thống kê các công trình có khảm sành sứ ở Tư Lăng
Bảng thống kê các công trình trang trí phù điêu và tượng gốm
tráng men ở Tư Lăng
Bảng thống kê các công trình có khảm sành sứ ở Ứng Lăng
Bảng phân loại gốm sứ trên các công trình kiến trúc lăng tẩm
Huế
9
BẢN ĐỒ
Bản đồ 1:
Bản đồ phân bố các di tích lăng tẩm của các vua nhà Nguyễn
Bản đồ 2:
Bản đồ Huế và khu vực lăng tẩm
Bản đồ 3:
Bản đồ Thiên Thọ Lăng do bộ Công vẽ
Bản đồ 4:
Bản đồ địa cục Hiếu Lăng của bộ Công
BÌNH ĐỒ
Bình đố 1: Bình đồ khu vực Thiên Thọ Lăng
Bình đồ 2: Bình đồ Hiếu Lăng
Bình đồ 3: Bình đồ Xương Lăng
Bình đồ 4: Bình đồ Khiêm Lăng
Bình đồ 5: Bình đồ Ứng Lăng
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1:
Sơ đồ vị trí lăng tẩm các vua Nguyễn
Sơ đồ 2:
Sơ đồ quần thể Thiên Thọ Lăng
Sơ đồ 3:
Sơ đồ Hiếu Lăng
Sơ đồ 4:
Sơ đồ Xương Lăng
Sơ đồ 5:
Sơ đồ Khiêm Lăng
Sơ đồ 6:
Sơ đồ An Lăng
Sơ đồ 7:
Sơ đồ Tư Lăng
Sơ đồ 8:
Sơ đồ Ứng Lăng
10
KHÔNG ẢNH
Không ảnh 1:
Khu vực lăng - tẩm của Thiên Thọ Lăng
Không ảnh 2:
Không ảnh Hiếu Lăng đầu thế kỷ 20
Không ảnh 3:
Không ảnh Xương Lăng
Không ảnh 4:
Không ảnh Khiêm Lăng
BẢN VẼ
1. Gạch tráng men lò Long Thọ trang trí trên đầu hồi nhà ở
Bản vẽ 1:
Khiêm Lăng; 2. Gạch tráng men lò Long Thọ trên tấm vách
của Bi Đình ở Khiêm Lăng
1. Gạch tráng men lò Long Thọ trang trí trên trụ biểu của
Khiêm Lăng; 2. Chi tiết trụ biểu ở Khiêm Lăng từ dưới chân
Bản vẽ 2:
lên đỉnh; 3. Gạch trang trí tráng men của lò Long Thọ trong
kiến trúc trước cửa Ngọ Môn; 4. Tượng sư tử bằng gốm tráng
men lò Long Thọ; 3. Gạch tráng men lò Long Thọ trang trí
trên đầu hồi nhà ở Khiêm Lăng
1. Bản vẽ hiện trạng mặt đứng - mặt bên Tả Hồng Môn ở Hiếu
Bản vẽ 3:
Lăng; 2. Bản vẽ hiện trạng mặt đứng - mặt bên Hữu Hồng
Môn ở Hiếu Lăng
Bản vẽ 4:
1. Bản vẽ hiện trạng tường chắn sân chầu ở Hiếu Lăng;
2. Bản vẽ hiện trạng mặt cắt dọc Hiển Đức Môn ở Hiếu Lăng
1. Mặt cắt hiện trạng Hữu Tùng Viện ở Hiếu Lăng;
Bản vẽ 5:
2. Bản vẽ mặt đứng phục hồi trục A - D và D - A Tả Tùng
Viện ở Xương Lăng
1. Bản vẽ mặt đứng phục hồi trục 1-6 Tả Tùng Viện ở Xương
Bản vẽ 6:
Lăng; 2. Bản vẽ mặt đứng phục hồi trục A - D và D - A Hữu
Tùng Viện ở Xương Lăng
11
1. Bản vẽ mặt đứng phục hồi trục 1-6 Hữu Tùng Viện ở
Bản vẽ 7:
Xương Lăng; 2. Bản vẽ mặt đứng phục hồi trục 1-8 và trục H A Biểu Đức Điện ở Xương Lăng
Bản vẽ 8:
Bản vẽ 9:
Bản vẽ 10:
Bản vẽ 11:
Bản vẽ 12:
1. Mặt bên hiện trạng Cung Môn ở Tư Lăng;
2. Mặt đứng hiện trạng Cung Môn ở Tư Lăng
1. Mặt bên hiện trạng Công Nghĩa Đường ở Tư Lăng;
2. Mặt đứng hiện trạng Công Nghĩa Đường ở Tư Lăng
1. Mặt bên hiện trạng Minh Ân Viện ở Tư Lăng;
2. Mặt đứng hiện trạng Minh Ân Viện ở Tư Lăng
1. Mặt đứng hiện trạng Tả Môn ở Tư Lăng;
2. Mặt đứng hiện trạng Hữu Môn ở Tư Lăng
1. Mặt đứng hiện trạng Ngưng Hy Điện ở Tư Lăng;
2. Mặt đứng hiện trạng Thiên Định Cung ở Ứng Lăng
Bản vẽ 13:
Trang trí lườn nóc
Bản vẽ 14:
1. Bát tiên; 2. Con rồng
Bản vẽ 15:
1. Hoa lá hóa rồng; 2. Rồng trang trí trên mái
Bản vẽ 16:
1. Con kỳ lân; 2. Kỳ lân trên bình phong
Bản vẽ 17:
1. Con rùa; 2. Con phượng
Bản vẽ 18:
1. Con dơi ; 2. Hoa lá hóa dơi
Bản vẽ 19:
1. Con sư tử ; 2. Sư tử hý cầu
Bản vẽ 20:
Con hổ
Bản vẽ 21:
1. Cá ở máng xối của công trình kiến trúc; 2. Cá bằng gốm
tráng men
Bản vẽ 22:
1. Quả lê, na, bí và quả lựu; 2. Tùng lộc
Bản vẽ 23:
Bộ Bát bửu
Bản vẽ 24:
1. Cao đê kỷ; 2. Hình hai vòng tròn
Bản vẽ 25:
1. Kiểu chữ Phúc - Lộc - Thọ; 2. Kiểu chữ Thọ hình bát giác
12
BẢN ẢNH
Bản ảnh 1:
1. Gạch Bát Tràng lát nền Sùng Ân Điện ở Hiếu Lăng;
2. Gạch Bát Tràng lát nền Hòa Khiêm Điện ở Khiêm Lăng
1. Gạch đúc liền khối trang trí lan can tường bao quanh hồ
Lưu Khiêm (Khiêm Lăng); 2. Gạch đúc liền khối và gạch
Bản ảnh 2:
thống phong trang trí lan can tường bao quanh hồ Lưu
Khiêm (Khiêm Lăng)
1. Gạch thống phong không tráng men trang trí ở lan can
Bản ảnh 3:
tường bao trước mộ Kiến Phúc (Khiêm Lăng); 2. Gạch thống
phong trang trí lan can quanh hồ Lưu Khiêm ở Khiêm Lăng
1. Gạch thống phong, ngói ống, ngói liệt tường bao quanh hồ
Bản ảnh 4:
Lưu Khiêm ở Khiêm Lăng; 2. Gạch thống phong, ngói ống,
ngói liệt trên khu vực tam cấp trước tẩm điện ở Xương Lăng
1, 2. Gạch thống phong, ngói ống, âm dương, câu đầu, trích
Bản ảnh 5:
thủy và khảm mảnh sành sứ trên Bình phong trước khu vựa
lăng mộ ở Xương Lăng
1. Gạch thống phong và khảm mảnh sành sứ trên Đại Hồng
Bản ảnh 6:
Môn ở Hiếu Lăng; 2. Gạch thống phong, khảm mảnh sành sứ
trang trí tường bao quanh hồ Tiểu Khiêm ở Khiêm Lăng
1, 2. Gạch thống phong và khảm mảnh sành sứ trên
Bản ảnh 7:
Trụ Biểu ở Khiêm Lăng
1, 2. Gạch thống phong, ngói liệt và khảm mảnh sành sứ trên
Bản ảnh 8:
Bình phong hậu Minh Khiêm Đường và Bình phong hữu
Ôn Khiêm Đường ở Khiêm Lăng
1. Gạch thống phong, ngói âm dương, câu đầu và trích thủy
Bản ảnh 9:
trên cổ diêm và mái của Hòa Khiêm Điện ở Khiêm Lăng;
2. Gạch thống phong, ngói ống, ngói âm dương, câu đầu và
13
trích thủy trên cổ diêm, bờ nóc, đầu hồi và mái của Sùng Ân
Điện ở Hiếu Lăng
1. Gạch thống phong, ngói ống, ngói âm dương, câu đầu và
trích thủy trên cổ diêm, bờ nóc, bờ quyết và mái của Sùng
Bản ảnh 10:
Ân Điện ở Hiếu Lăng; 2. Gạch thống phong, gạch đúc liền
khối, ngói câu đầu và trích thủy trên đầu hồi Khiêm Cung
Môn ở Khiêm Lăng
1. Gạch thống phong trên đầu hồi của Ô Khiêm Đường ở
Bản ảnh 11:
Khiêm Lăng; 2. Gạch thống phong và ngói ống trên đầu hồi
Minh Khiêm Đường ở Khiêm Lăng
1. Gạch thống phong, ngói liệt, ngói câu đầu và trích thủy,
khảm mảnh sành sứ trên Bi Đình ở Khiêm Lăng;
Bản ảnh 12:
2. Gạch thống phong và phù điêu gốm trên cổ diêm và bờ
quyết Ngưng Hy Điện ở Tư Lăng
1. Gạch thống phong, ngói âm dương, ngói câu đầu và trích
thủy, khảm mảnh sành sứ trên đầu hồi Sùng Ân Điện ở Hiếu
Bản ảnh 13:
Lăng; 2. Gạch thống phong, ngói ống, ngói câu đầu và trích
thủy, ngói âm dương, khảm mảnh sành sứ trên đầu hồi Bi
Đình ở Xương Lăng
1. Ngói liệt trang trí tường bao quanh hồ Lưu Khiêm ở
Khiêm Lăng; 2. Ngói liệt, ngói ống, ngói câu đầu và trích
Bản ảnh 14:
thủy, khảm mảnh sành sứ trên đầu hồi Minh Thành Điện ở
Thiên Thọ Lăng
1. Ngói ống, câu đầu và trích thủy, khảm mảnh sành sứ đầu
hồi Minh Thành Điện ở Thiên Thọ Lăng; 2. Ngói ống, ngói
Bản ảnh 15:
câu đầu và trích thủy, khảm mảnh sành sứ trên bờ nóc, cổ
diêm, mái của Long Ân Điện ở An Lăng
14
1. Ngói ống, câu đầu và trích thủy, khảm mảnh sành sứ trên
mái, cổ diêm Minh Thành Điện ở Thiên Thọ Lăng; 2. Ngói
Bản ảnh 16:
ống, ngói câu đầu và trích thủy, khảm mảnh sành sứ trên bờ
nóc, mái của Long Ân Điện ở An Lăng; 3. Khảm mảnh sành
sứ và gốm trên bờ nóc Lương Khiêm Điện ở Khiêm Lăng
1,2. Gốm sứ dân dụng Trung Quốc thế kỷ XIX ở bó vỉa Long
Bản ảnh 17:
Ân Điện ở An Lăng
1. Mảnh gốm sứ trang trí trên Bình phong hậu mộ vua Dục
Bản ảnh 18:
Đức ở An Lăng; 2. Đồ sứ ký kiểu thời Thiệu Trị trang trí trên
Bình phong hậu mộ vua Dục Đức ở An Lăng
1. Mảnh gốm sứ trang trí bó vỉa Long Ân Điện ở An Lăng; 2.
Bản ảnh 19:
Tìm quy giáp, Minh Mạng niên chế, đồ sứ ký kiểu trang trí
trên Bình phong hậu mộ vua Dục Đức ở An Lăng
1. Mảnh gốm sứ trang trí bó vỉa Long Ân Điện ở An Lăng;
Bản ảnh 20:
2. Đồ sứ Nhật Bản in đề can (nửa đầu thế kỷ XX) trang trí bó
vỉa Long Ân Điện ở An Lăng
1. Mảnh gốm sứ trang trí Bình phong sau mộ vua Dục Đức ở
Bản ảnh 21:
An Lăng; 2. Đồ sứ Pháp thế kỷ XX ở An Lăng; 3. Đồ sứ
Bleus De Delf (Hà Lan) thế kỷ XVIII-XIX ở An Lăng
1. Mảnh gốm sứ trang trí Bình phong sau mộ vua Dục Đức ở
Bản ảnh 22:
An Lăng; 2. Gốm Bencharong, Thái Lan, TK XIX Bình
phong sau mộ vua Dục Đức ở An Lăng
1. Gốm sứ ở bó vỉa Long Ân Điện ở An Lăng; 2. Gốm Móng
Bản ảnh 23:
cái, Quảng Ninh, TK XIX ở bó vỉa Long Ân Điện ở An Lăng
1. Khảm mảnh sành sứ ở cổng trổ khu vực lăng mộ vua Dục
Bản ảnh 24:
Đức ở An Lăng; 2. Con dơi khảm mảnh sành sứ trên cổng trổ
khu vực lăng mộ vua Dục Đức ở An Lăng
15
1. Khảm mảnh sành sứ và gốm trên cổng trước mộ bà Từ
Bản ảnh 25:
Minh ở An Lăng; 2. Con lân khảm mảnh sành sứ trên cổng
trước mộ bà Từ Minh ở An Lăng
1. Khảm mảnh sành sứ và gốm trên cổng trước Huỳnh Ốc ở
Bản ảnh 26:
An Lăng; 2. Khảm mảnh sành sứ và gốm (con cá) trên cổng
trước Huỳnh Ốc ở An Lăng
1. Khảm mảnh sành sứ (rồng và lân) trên Bình phong trước mộ
Bản ảnh 27:
vua Dục Đức ở An Lăng; 2. Khảm mảnh sành sứ (rồng, lân
rùa) trên Bình phong hậu Lương Khiêm Điện ở Khiêm Lăng
1. Khảm mảnh sành sứ (lân, tùng - lộc) trên Bình phong hậu
Bản ảnh 28:
mộ vua Dục Đức ở An Lăng; 2. Khảm mảnh sành sứ và gốm
(phụng) trên Bình phong hậu mộ bà Từ Minh ở An Lăng
1. Khảm mảnh sành sứ (phượng) trên Bình phong hậu Ôn Khiêm
Bản ảnh 29:
Đường ở Khiêm Lăng; 2. Khảm mảnh sành sứ (phượng) trên Bình
phong trước mộ Lệ Thiên Anh hoàng hậu ở Khiêm Lăng
1. Khảm mảnh sành sứ và gồm, phù điêu gốm trên đầu hồi,
Bản ảnh 30:
bờ quyết Ngưng Hy Điện ở Tư Lăng; 2. Khảm mảnh sành sứ
và gốm trên đầu hồi Ngưng Hy Điện ở Tư Lăng
1. Ngói ống, khảm mảnh sành sứ và gồm trên mái, bờ nóc và
Bản ảnh 31:
cổ diêm Huỳnh Ốc ở An Lăng; 2. Khảm mảnh sành sứ trên
cổ diêm và đầu hồi Huỳnh Ốc ở An Lăng
1. Ngói ống, ngói âm dương, khảm mảnh sành sứ trên mái và
Bản ảnh 32:
bờ nóc Bi Đình ở Xương Lăng.; 2. Khảm mảnh sành sứ trên
cổ diêm và đầu hồi Lương Khiêm Điện ở Khiêm Lăng
1. Ngói liệt, khảm mảnh sành sứ và gốm trên cổ diêm và bờ
Bản ảnh 33:
nóc Lương Khiêm Điện ở Khiêm Lăng; 2. Khảm mảnh sành
sứ và gốm trên bờ nóc Lương Khiêm Điện ở Khiêm Lăng
16
1. Gạch thống phong, ngói âm dương, khảm mành sành sứ và
gốm trên bờ nóc và mái Hòa Khiêm Điện ở Khiêm Lăng; 2.
Bản ảnh 34:
Khảm mảnh sành sứ, gốm và phù điêu gốm trên bờ nóc
Ngưng Hy Điện ở Tư Lăng; 3. Bát tiên khảm mảnh sành sứ
trên cổ diêm Long Ân Điện ở An Lăng
1. Khảm mảnh sành sứ và gốm trên cổ diêm và bờ nóc
Lương Khiêm Điện ở Khiêm Lăng; 2. Hoa sen trên ô hộc cổ
Bản ảnh 35:
diêm Lương Khiêm Điện ở Khiêm Lăng; 3. Hoa cúc trên ô
hộc cổ diêm Lương Khiêm Điện ở Khiêm Lăng
1. Khảm mảnh gốm sứ trên máng xối Ngưng Hy Điện ở Tư
Lăng; 2. Hoa mai hóa rồng trên cổ diêm Long Ân Điện ở An
Bản ảnh 36:
Lăng ; 3. Cá chép vượt vũ môn trên cổ diên Minh Thành
Điện ở Thiên Thọ Lăng; 4. Cây tùng trên cổ diêm Lương
Khiêm Điện ở Khiêm Lăng
Bản ảnh 37:
1,2. Khảm mảnh sứ nội thất Thiên Định Cung ở Ứng Lăng
Bộ tứ bình (mai - liên - cúc - liễu) khảm sành sứ trong nội
Bản ảnh 38:
thất Thiên Định Cung ở Ứng Lăng
Trúc - liễu và cao đê kỷ khảm sành sứ trong nội thất Thiên
Bản ảnh 39:
Định Cung ở Ứng Lăng
1. Bình, cao đê kỷ và mâm hoa quả khảm sành sứ trong nội
Bản ảnh 40:
thất Thiên Định Cung ở Ứng Lăng; 2. Con cua, cò, trai khảm
sành sứ trên ô hộc nội thất Thiên Định Cung ở Ứng Lăng
1. Liễu - mã, cúc - hồ lô trên ô hộc nội thất Thiên Định Cung
ở Ứng Lăng; 2. Dê - cây so đũa, rùa - hạc trên ô hộc nội thất
Bản ảnh 41:
Thiên Định Cung ở Ứng Lăng; 3. Trúc - hổ, mai - đàn trên ô
hộc nội thất Thiên Định Cung ở Ứng Lăng
17
1. Lan - chuột, cúc - quạt trên ô hộc nội thất Thiên Định
Bản ảnh 42:
Cung ở Ứng Lăng; 2. Chuột - lựu, gương trên ô hộc nội thất
Thiên Định Cung ở Ứng Lăng
1. Kê - cúc, hồ lô trên ô hộc nội thất Thiên Định Cung ở Ứng
Bản ảnh 43:
Lăng; 2. Lan - lộc, sen - đàn trên ô hộc nội thất Thiên Định
Cung ở Ứng Lăng
1. Quả na trên ô hộc nội thất Thiên Định Cung ở Ứng Lăng;
2. Quả na - chữ Thọ trên bàn thờ nội thất Thiên Định Cung ở
Bản ảnh 44:
Ứng Lăng; 3. Con phượng trong nội thất Thiên Định Cung ở
Ứng Lăng
1. Ngói ống, câu đầu và trích thủy, tượng gốm, khảm mảnh
sành sứ trên vọng lâu Khiêm Cung Môn ở Khiêm Lăng; 2.
Bản ảnh 45:
Tượng gốm (nghê), khảm mảnh sành sứ trên vọng lâu Khiêm
Cung Môn ở Khiêm Lăng
1. Ngói ống, tượng gốm bờ nóc, mái Xung Khiêm Tạ ở
Bản ảnh 46:
Khiêm Lăng; 2. Tượng gốm (cá), trên mái Xung Khiêm Tạ ở
Khiêm Lăng.
1. Ngói ống, tượng và phù điêu gốm bờ nóc, đầu hồi Ngưng
Bản ảnh 47:
Hy Điện ở Tư Lăng; 2. Phù điêu gốm trên bờ quyết Ngưng
Hy Điện ở Tư Lăng
1. Phù điêu gốm (mai - điểu) cổ diêm Ngưng Hy Điện ở Tư
Lăng; 2. Phù điêu gốm (liễu - mã) trên bờ quyết Ngưng Hy
Bản ảnh 48:
Điện ở Tư Lăng; 3. Phù điêu gốm đầu hồi Ngưng Hy Điện ở
Tư Lăng
1. Phù điêu gốm trên đầu hồi Ngưng Hy Điện ở Tư Lăng; 2.
Bản ảnh 49:
Tượng và phù điêu gốm (Con nghê và quả phật thủ) trên đầu
hồi Ngưng Hy Điện ở Tư Lăng
18
- Xem thêm -