LÊTRỌNGVINH, TRẨN MINHTOÀN
Giáo trình
Phương pháp tính
và Matlab
-t
Lý thuyết, bài tập và chương trình minh họa
(Dùng cho sinh viên khối các trường Khoa học Công nghệ)
ir
NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA - HÀ NỘI
LÊ TRỌNG VINH, TRÁN MINH TOÀN
Giáo trình
PHƯƠNG PHÁP TÍNH VÀ MATLAB
Lý thuyết, bài tập và chương trình minh họa
(Dùng cho sinh viên khối các trường
Khoa học Công nghệ)
NHÀ XƯÁT BẢN BÁCH KHOA - HÀ NỘI
Bàn quyền thuộc về trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Mọi hình thức xuất bán, sao chép mà không có sự cho phép bằng văn bản của
trường là vi phạm pháp luật.
Mã số: 1264 - 2013/CXB/01
-
51/BKHN
Biên mục trên xuất bản pháni của Thư viện Quốc gia Việt Nam
Lê Trọng Vinh
Giáo trình phưưng pháp tính và matlab : Lý thuyết, bài tập và chương trình
minh họa : Dùng cho sinh viên khối các trường Khoa học Công nghê /
Lê Trọng Vinh, Trần Minh Toàn. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2013. - 228tr. ; 24cm
Thư mục: tr. 223
ISBN 9786049115578
1. Phương pháp tính 2. Phần mém Matlab 3. Giáo trình
515.0285 - dc 14
BKF0033p-CIP
11
LỜI NÓI ĐẦU
P
HƯƠNG p h áp tín h còn được gọi là giải tíc h số hay to án học tín h
to án là m ôn khoa học nghiên cứu cách giải g ầ n đúng, chủ yếu là
giải số các phương trìn h , các bài to á n xấp xi hàm số và các bài
to á n tối ưu. N gay từ đầu, to án học sinh ra do yêu cầu giải quyết các vấn
đề th ự c tế n h ư tín h diên tích m ôt m ản h đất; do chiều cao của các v ậ t có
độ cao lớn; tìm quỹ đạo của sao chổi, đường đi của tà u buôn trê n b iể n ,...
N h ư vậy, có th ể nói to á n học ban đầu x u ấ t h iệ n ch ín h là to á n hoc tín h
to á n .
T ừ n h ữ n g năm cuối của th ế kỷ XX, phương p h á p tín h đươc p h á t triể n
m ạ n h m ẽ cùng với sư b ù n g nô của tin học. Đ ặc biệt, với sự x u ấ t hiện của
các siêu m áy tín h th ì k h ả n ă n g song song hóa các q u á trìn h tín h to án
ngày càng được mỏ rộng.
C ác n hiệm vụ chính của phương p h áp tín h là:
1. G iải g ần đ ú n g các loại phương trìn h đại số hay siêu việt; giải hệ
phương trìn h ; tìm tr ị riêng, vector riê n g của m a trậ n ; giải gần đúng
phương trìn h vi phân,...
2. X ấp xỉ h àm số: T hay h àm có dạng phức tạ p h ay h àm cho dưỏi dạng
b ản g số bởi hàm có d ạn g đơn giản hơn để dễ tín h toán.
T rong khi đó, tin học có nhiệm vụ cài d ặ t và k h ai th á c th ự c hiện quá
trìn h tín h để cho kết q u ả m ong m uốn. Song việc tă n g tốc độ tín h to án
(khi khối lượng tín h to á n lớn) đối với m áy g ặp n h iề u khó k h ă n về kỹ
th u ậ t và đòi hỏi chi p h í lớn. Do đó, cần th iế t phải cải tiế n th u ậ t to án để
iii
IV
có th ể giải các bài to á n cỡ lón. Điều đó có n g h ĩa là to án học tín h to án và
tin hoc có mối q u a n hệ qua lại đặc biệt q u a n trong.
H iện nay, đã có n h iều giáo trìn h khác n h a u , giới th iê u các cách sử dung
các loai ngôn ngữ lập trìn h khác n h a u để k h ai th á c tín h to án n h ư ngôn
ngữ
c, M aple,...
T rong giáo trìn h này ch ú n g tôi giới th iệ u ngôn ngữ lập
trìn h bậc cao M a t L ab chuyên được sử d ụ n g cho các tín h to án kỹ th u ậ t.
Đối với h ầ u h ế t các vấn đề, chúng tôi giới th iệ u th u ậ t to án và kèm theo
chương trìn h M a t L ab (đã được chạy th ử m ột cách cẩn th ậ n ) để đôc già
kiểm nghiệm và có th ể dễ dàng sử dụng đ ể giải quyết các v ấn đề cần
nghiên cứu.
Giáo trìn h bao gồm 6 chương, tro n g đó p h ầ n các th u ậ t to á n (phương pháp
tín h ) do PGS. TS. Lê T rọng V inh biên soạn, p h ầ n lập trìn h M a t L ab do
ThS. T rầ n M inh Toàn biên soạn.
C h ú ng tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. H à Thị Ngoe Yến
và TS. N guyễn T h a n h H uyền đã đọc b ản th ả o và có n h ữ n g đóng góp vô
cùng quý báu. Do giáo trìn h được biên soạn lần đ ầ u nên không th ể trá n h
khỏi n h ữ n g th iế u sót. C h ú n g tôi r ấ t m ong sự lượng th ứ và góp ý của bạn
đọc. Mọi ý kiến xin chuyển về địa chỉ: V iện Toán ứng d ụ n g và Tin học,
Đai học B ách K hoa H à Nội, số 1 Đại c ồ Việt, H à Nôi.
Các tác giả
Mue LUC
Lôi nói đ ầ u ............................................ iii
Mue
l u• e ..................................................
•
( 'h ư ơ n g 1 . S a i s ố .......................................................................................
1
2
1
7
Số xấp xi, sai s ố .............................................................................
7
1.1
Sai số tu y ệ t đối
.................................................................
7
1.2
Sai số tương đ ố i ................................................................
8
1.3
C hữ số có n g h ĩ a ................................................................
8
1.4
C hữ số tin tưởng, chữ số k h ả nghi tro n g m ột số . . .
8
1.5
Sai số quy trò n và quy trò n s ố .......................................
9
1.6
C ách viết số xấp xỉ
..........................................................
9
Các phép tín h về sai s ố ................................................................
9
2.1
Các phép t í n h ....................................................................
9
2.2
C ông thức tổng q u át về sai s ố .......................................
11
2.3
Bài to án ngươc về sai s ố .................................................
12
2.4
S ai số phương pháp, sai số tín h toán và sự ổn định .
14
C h ư ơ n g 2 . M a t L a b cơ b ả n ....................................................................... 17
1
Khỏi đông M a t L a b .......................................................................
18
2
Biểu th ứ c M a t L a B: biến, số, toán tử , h à m .............................
19
2.1
B i ế n .......................................................................................
19
2.2
S ố ...................................................................................
20
2.3
Toán t ử .................................................................................
20
2.4
H à m .......................................................................................
21
1
2
MỤC LỤC
3
4
5
6
Các dang dữ liệu cơ bàn tro n g M a t L ab
..............................
22
3.1
V e c to r ..................................................................................
22
3.2
Đ a t h ứ c ..............................................................................
27
3.3
Ma t r ậ n ..............................................................................
30
Vẽ đồ th ị tro n g M a t L a b ...........................................................
37
4.1
Đồ th ị 2 D ..............................................................................
37
4.2
Đồ th ị 3 D ...........................................................................
41
L ập trìn h với M a t L a b ..............................................................
43
5.1
T h ủ tục ( S c r i p t ) ..............................................................
44
5.2
H àm "m-files" (F u n c tio n )..............................................
45
5.3
N hập, x u ấ t dữ l i ệ u ...........................................................
48
5.4
Điều k h iển l u ồ n g ...........................................................
55
5.5
Vector hóa (V e c to riz a tio n )...........................................
61
5.6
T ính giá trị hàm m ột cách gián tiế p
.........................
66
5.7
C hú t h í c h ...........................................................................
66
5.8
Gỡ l ỗ i ..................................................................................
67
5.9
P h â n tích m ột chương trìn h sử d ụ n g "The Profiler"
68
Bài t ậ p ...........................................................................................
69
C h ư ơ n g 3 . G iả i g ầ n đ ú n g p h ư ơ n g t r ì n h .......................................... 79
1
2
3
4
Tìm kh oảng p h â n ly n g h i ệ m ....................................................
80
1.1
K hoảng p h â n ly n g h i ệ m ..............................................
80
1.2
Phương p h áp hìn h hoc tìm k hoảng p h â n ly nghiêm
80
Phương pháp lặp d ơ n .................................................................
82
2.1
Nội dung phương p h á p .................................................
82
2.2
Sự hội tụ của phương p h á p ...........................................
82
2.3
Sai s ố ..................................................................................
84
2.4
C hương trìn h M a t L ab
85
..............................................
Phương p h áp N ewton (phương p h áp tiế p tu y ến )
.............
87
3.1
Nội d u n g phương p h á p ....................................................
87
3.2
Sự hội tụ của phương ph áp N e w to n ..............................
88
3.3
Sai s ố .....................................................................................
89
3.4
C hương trìn h M a t L ab
.................................................
90
Phương p h áp dây c u n g .................................................................
92
M Ụ C L ỰC__________________________________________________________ 3
5
6
7
4.1
Nội d u n g phương p h á p ...............................................
92
4.2
Sự hội tụ của phương pháp dây c u n g .....................
93
4.3
S ai s ố ...............................................................................
94
4.4
C hương trìn h Mat L ab
P hư ơng tr ìn h đa thức bậc n
................................................
94
.......................................................
96
5.1
M iền chứa nghiệm của đa t h ứ c ...............................
96
5.2
Sơ đồ H o rn er tín h giá trì của đa t h ứ c .....................
97
5.3
C hương trìn h M at L ab
................................................
97
G iải g ầ n đ ú n g hệ phương trìn h phi t u y ế n .............................
98
6.1
P hư ơng pháp N e w to n .......................................................
99
6.2
Phương pháp lặp
6.3
C hương trìn h M at L ab
................................................................. 100
.....................................................101
B ài t ậ p ..................................................................................................102
C h ư ơ n g 4 . P h ư ơ n g p h á p số tr o n g đ ạ i số tu y ế n t í n h .................105
1
2
3
Mở đ ầu về hê đai số tuyến t í n h .....................................................105
1.1
Đ ặ t vấn đ ề .......................................................................105
1.2
P hư ơng pháp C r a m e r ....................................................106
P hư ơng p h á p giải đúng và chương trìn h M a t L ab
................. 107
2.1
P hư ơng pháp G a u s s ..........................................................
107
2.2
C hương trìn h M at L ab
2.3
P hư ơng pháp G auss-Jordan (trụ tối đ ạ i ) ........................112
2.4
P hư ơng pháp Cholesky (khai c ă n ) .....................................116
2.5
Công thức truy đuổi giải hê có ma trận dạng ba đường chéoi21
2.6
C hương trìn h M at Lab
.....................................................111
.....................................................122
P hư ơng p h á p lặp đ ơ n ........................................................................123
3.1
C h u ẩ n của m a trâ n và sự hội tụ của dãy m a trcận . . 123
3.2
P hư ơng p h áp lặp dơn (lặp cổ điển)
................................. 125
4
S ự k h ông ổn định của hệ đại số tuyến t í n h ................................. 128
5
M a tr ậ n nghịch đảo và chương trìn h M a t L ab
........................130
5.1
B ài to án
..................................................................................130
5.2
P hư ơng pháp tìm A~l trong đại số tu y ế n tín h . . . .
5.3
P hư ơng pháp G a u s s - J o r d a n .......................................131
5.4
T rường hơp m a trậ n đối xứng. Phương p h áp C holeskyl34
131
4__________________________________________________
6
7
8
M Ự C LUC
T rị riêng, vector riê n g của m a trậ n và chương trìn h M a t L ab 137
6.1
K hái niệm về trị riên g và vector r i ê n g .......................
6.2
T rị riê n g và vector riêng của các m a trậ n đồng dạng 137
6.3
Phương p h á p D a n h ile p s k i..............................................
6.4
Phương p h áp K rưlôp A.N......................................................145
Tìm gần đúng tr ị riê n g và vector r i ê n g ....................................
137
138
147
7.1
Nội dung phương p h áp tìm trị riê n g t r ộ i ........................147
7.2
T rường hợp m a trậ n đối xứng, xác định dương
. . . 152
Bài t ậ p .............................................................................................. 157
C h ư ơ n g 5 . P h é p n ô i s u y v à x ấ p x ỉ h à m .......................................... 161
1
2
3
4
5
K hái niệm về nội s u y ....................................................................
161
1.1
Bài to án
161
1.2
Sự duy n h ấ t của đa thức nôi suy
..............................................................................
.................................
163
Đa thức nội suy L a g r a n g e ..........................................................
163
2.1
Đ a thứ c nội suy L a g r a n g e ..............................................
163
2.2
Sai số của đa thức nôi suy L a g r a n g e .............................. 164
2.3
C hương trìn h M a t L ab
.................................................
165
Đa thức nội suy N ew ton có mốc cách đ ề u .................................
166
3.1
K hái niệm về sai p h â n ....................................................
166
3.2
Đa thức nội suy N ew ton tiến có mốc nội suy cách đều 168
3.3
Đa thức nội suy N ew ton lùi có mốc nội suy cách đều
169
3.4
Sai s ố .....................................................................................
170
3.5
C hương trìn h M a t L ab
.................................................
172
P hép nội suy n g ư ợ c .......................................................................
173
4.1
Sử dụng đa thứ c nội suy L a g r a n g e ..................................173
4.2
T rường hợp các mốc nội suy cách đ ề u ..........................
174
4.3
C hương tr ìn h Mat Lab
.................................................
174
Phương p h áp bình phương tối th iể u ............................................
175
5.1
K hái niệm về sai số tru n g bình p h ư ơ n g ........................175
5.2
Bài to án
5.3
Xây dựng phương p h áp t í n h ...............................................177
5.4
Sai số của phương pháp
5.5
T rường hợp {a (x')} a.=õ77 là hệ trự c c h u ẩ n .....................180
..............................................................................
.................................................
176
179
M Ụ C LỤ C
6
7
5
5.6
T rương hợp hệ cơ bàn là hệ đại s ố .....................................181
5.7
T rưòng hơp hệ cơ bàn là hệ lương g i á c ...........................182
5.8
C hương trìn h Mat L ab
.................................................... 185
Tìm hàm thưc nghiệm theo phương pháp b ìn h phương tối th iể u l8 5
6.1
H àm thực nghiệm dang y = a e 1>x. (a > 0 ) ......................186
6.2
H àm thực nghiệm dang y = a x 1’, (a > 0,
6.3
C hương trìn h M a t L ab
X
> 0) . . 187
.................................................... 189
Bài t ậ p ...............................................................................................
C h ư ơ n g 6 . Đ ạ o h à m , tíc h p h â n v à p h ư ơ n g t r ì n h v i p h â n . . .
1
2
3
4
5
T ính dạo h à m ..................................................................................
189
193
193
1.1
T ính đao hàm nhờ đa thức nôi suy L ag ran g e . . . .
1.2
Trưòng hơp các mốc nôi suy cách đều n h a u ...................194
1.3
Trưòng hợp n = 2 ................................................................. 194
1.4
Trưồng hơp n = 3 ................................................................. 195
T ính gần đúng tích p h ân xác định
193
................................................ 197
2.1
Mỏ đ ầ u ..................................................................................
197
2.2
Công thức h ìn h t h a n g ...........................................................197
2.3
Công thức S im p s o n ..............................................................202
2.4
Chương trìn h M at Lab
.................................................... 205
Giải gần đúng phương trìn h VIphản (bài to án Cauchy)
. . 205
3.1
Mỏ đ ầ u .................................................................................... 205
3.2
Bài toán C a u c h y ....................................................................206
3.3
Phương pháp giải bài toán C âuehy............................ 206
3.4
C hương trìn h M a t L ab
.................................................... 216
Giải phương trìn h vi p h ân cấp cao và hê phương trìn h vi phân217
4.1
Bài toán
.................................................................................217
4.2
Công thức E u l e r .................................................................... 218
4.3
Công thức dạng R u n g e - K u tta ........................................... 218
4.4
Chương trìn h M at Lab
.................................................... 219
Bài t ậ p ................................................................................................. 220
Tài liệu tham k h ả o ...................................................... 223
6
MỤC LUC
CHƯƠNG
1
S ai s ồ
§1. SỐ
rong
T
XẤP
XỈ,
SAI
SỐ
tín h toán, ta phải làm việc với các giá trị g ần đúng của một
đại lượng, vì vậy luôn có sai số. Việc hiểu rõ sai số đó là r ấ t cần
th iế t. G iả sử A là đại lương cần nghiên cứu, n h ư n g thưc tế ta chỉ
th u được đại lượng gần đú n g với nó, ký hiệu là a. Khi đó, ta nói a là số
xấp xỉ của A và ký hiệu a. « A.
1.1 Sai số tu yệt đối
Đại lượng A = |a - A\ được gọi là sai số tu y ệt đối của số xấp xỉ o. Do
A nói chung không biết n ên không th ể biết được A. Vì vậy, người ta đưa
ra càn trên củ a A và goi là sai số tuyệt đối giới h a n cho phép của a.
D in h n g h ĩa 1.1. Sai số tu y ệ t đối giới h an cho phép của số gần đúng a là
số A„ > 0 th ỏ a m ãn
a — A I < A a hay a — A a < A < a + A„.
( 1 . 1)
T ất nhiên, ta luôn m ong tìm đươc A(1 càng nhỏ càng tốt. Khi đó, bất
đẳn g thức (1.1) cũng có th ể đươc th ay th ế bởi đẳn g thức
Ia - A\ - A„ hay A = a ± Aa.
7
8
Chương 1. Sai NO
1.2 Sai số tương đối
Để mô tả ch ất lương của viêc xấp xỉ, người ta goi ỏa =
(a ■ 0)
|«|
là sai số tương đối của đai lương a. Sai số tương đối ổ„ thường cỉươc tín h
theo tỷ lệ phần tră m (%), n ghĩa là
ỏ, = 7 7 X 100%.
M
1.3 Chữ số có n ghĩa
Để th ố n g n h ấ t việc biểu diễn các số th ậ p p h ân tro n g giáo trìn h , ta
đưa ra quy ước sau.
Q u y ư ó c : Với dạng số th ậ p p h ân a — ± *** Oio0.o_i ***, từ đày về sau ta
hiểu dấu "chấm" chính là dấu "phẩy" để ph ân biệt p h ần nguyên và phần
th â p p h â n của số đó. Ví du khi ta viết 2.5 chính là 2,5 như cách viết tay
thông thường.
Trong tín h to á n cũng như tro n g máy tín h thường sử dụng số tro n g dang
chữ số th ậ p p h â n do 10 ký tự 0 , 1 , 2 , . . . , 9 tạo nên. Trong m ột số có nhiều
chữ số, người ta quy ước những chữ số có nghĩa tro n g số đó là nhữ ng chữ
số kể từ chữ số khác "0" đầu tiên tín h từ trá i q u a phải.
Ví d ụ 1.1. Số 0.003042 có 4 chữ số có nghĩa là 3, 0. 4, 2.
Xét một ví dụ khác, số 3600 = 360 X 10 chi có 3 chữ số có nghĩa. Mcăt khác,
nếu viết 3600 = 36 X 102 th ì chi có 2 chữ số có nghĩa. N hư vậy, th ừ a số 10*
tro n g số đó không đươc tín h vào chữ số có nghĩa. C ũng với số trê n , để có
5 chữ số có nghĩa th ì ta viết 3600 = 36000 X 10“ 1.
1.4 Chữ số tin tưởng, chữ số khả nghi trong
m ôt
số
Đ ịn h n g h ĩ a 1.2. G iả sử số « — ±a„ ... a^aião, a _ i a _2 .. . íỉ-n ... có sai số
tu y ệt đối giới h ạ n là Aa. Khi đó, nếu 0 < A„ < 0.5 X 10* th ì ta nói chữ số
as là chữ số tin tưởng] ngược lại (Aa > 0.5 X 10*) th ì chữ số as dươc gọi là
chữ số khả nghi.
Từ định n g h ĩa trê n ta dễ dàng suy ra, nếu chữ số as là chữ số tin tường
th ì moi chữ số đứng trưóc nó đều là chữ số tin tưởng, n ếu as là chữ số khà
9
2. Các phép tín h về sai số
nghi th ì mọi chữ số đứng sau nó đều là chữ số k h ả nghi.
Ví dụ 1.2. G iả sử số a — 2.5785030 có sai số tu y ệ t đối là Aa = 0.0043.
Do Aa
0.43
X
10 2 < 0.5
X
10 2 nên chữ số th ứ hai sau dấu chấm là
chữ số tin tưởng. Vây số a có 3 chữ số tin tường là 2,5, 7 còn các chữ số
8. 5, 0, 3,0 là các chữ số k h ả nghi.
1.5 Sai số quy tròn và quy tròn số
T rong tín h toán, ta tín h đươc số n có nhiều chữ số, thư ờ ng phải n g ắt
bớt và chỉ giữ lai m ột số chữ số trong số đó và th u được số ã để tín h tiếp.
Việc thay a bởi ã đươc gọi là sự quy tròn số và đại lượng tía = Ia —ã I đươc
gọi là sai số quy tròn.
Q u y ước: N ếu chữ số dầu tiên (kể từ trá i sang phải) tro n g các số bị bỏ
di của số a lớn hơn hoặc bằng 5 th ì chữ số cuối cùng được giữ lại liền kề
trước nó được tă n g lên m ột đơn vị, ngược lại th ì giữ nguyên.
V í d ụ 1.3.
1. H ãy quy trò n số a = 237.542457 để được số ã có 2 số lẻ
th à p phân. Theo quy ước trê n th ì ã — 237.54.
2. Cho số h — 237865. H ãy quy trò n số h để th u đươc số ỉ) chỉ gồm 4 chữ
số. Theo quy ưóc trê n ta có h — 2379
X
102.
1.6 Cách v iết số xấp xỉ
Giả sử A là số cần tính, ta ehỉ tính được và Au là sai số tuyệt đối giới
(1
h ạ n cho phép. Ta viết A — n ± A„ để biểu diễn k ết q u ả tín h toán. Còn
cách viết .4 ~ n (xấp xỉ) là cách viết chì gồm các chữ số có n g h ĩa (thưồng
là số tin tưởng n hư tro n g bảng tín h , bảng logarit, b ản g giá tri các hàm
số lương giác,...).
§2. CÁC
p h é p t ín h
VỀ SAI s ố
2.1 Các p h ép tính
G iả sử đại lương / có sai số tu y ệt đối giới h ạ n là A ; và sai số tương
đối là Ố/. Ta đả biết A / - |A /| ( A / là số gia của đai lượng /) . Khi đó:
10
Chương 1. S a i số
1. N ếu u = X + y + z th ì A u = A x 4- Ay + A j, (.T. y . z > 0).
2. Nếu XI — X
— X) th ì
ốu —
(.T, y > 0).
F - yI
3. N ếu u — X 1JZ th ì ốu — ốx + ổy + ¿2, ( x , y , z > 0 ) .
4. Nếu u — — th ì ốu — óx + óy, (x, y > 0).
Chứng minh. Ta sẽ chứng m inh cho trư ờng hợp 2 và 3 còn các trường
hợp 1 và 4 được chứng m in h tương tự.
2 . Vói
=>■ A?í — A.r —A y =>■ |A?/| < |A.r| 4- |Ay|
Ax + Ay
hay A u < A r + Ay = > -ị-Ỵ <
\x-y\
M
Ax 4 Ay
u —X —y
l*-y| ’
3. Ta có
u — xyz = > ln u — ln X + ln y + ln í
==> A(ln u) = A(ln x) + A(ln y) + A(ln z).
M ặt khác, A (lntt) ~ (ỈClnu) = — ~
XI.
u
. Tương tự ta củng có
A(ln.r)w— ; A (ln y )^ = ^ ;
X
y
A(ln z) « — .
z
Khi đó
Au
u
A.r
X
Au
XI.
Ay
y
Ax
X
Az
z
Ay
Az
+
+
V
hay
Au
A x Ay
Aổ„ — -—- — 7 + T—7 + -Ị—Ị- — Óx + Ốy + ổ2.
I
y
\z\
ỉi
C hú ý 1.1. T rong công thứ c hiệu, nếu \x —y\ quá bé th ì sai số sẽ lớn. Vì
vậy, tro n g tín h to án ngưòi ta tìm cách trá n h phép tr ừ các số khá gần
n h a u khi tín h sai số tương đối của hiệu hai số.
2. Các phép tín h về sai số
11
2.2 Công th ứ c tổ n g quát về sai số
G iả sử u - / (:t'i, X'2, . . . , £•„) với / là hàm khả vi liên tụ c th ì
df
A„ = Ẻ dxị A,..
1= 1
( 1. 2 )
và nếu / > 0 th ì ta có:
dln/
A,
dxị
ỏu= t
1=1
(1.3)
Chứng minh. B ằng cách sử dụng công thức số gia h àm số
n Qf
An ~ du = > - - A x ị ,
Ế í dxi
ta có
|An| < ¿
1=1
hay
df
|A.r,l
dXị
n df
A„ = Ẻ dXị A x,
1=1
Còn
df
s' = v r m
1 ớ/
ÌỊ
ị
ỞXị
n
A
1=1 /
ỡln/
- T'
Ax..
i=1 dx.ị
Dây chính là đ iều phải chứng m inh.
V í d ụ 1.4. Tìm sai số tu y ệ t đối và sai số tương đối giỏi h ạ n của th ể tích
hình cầu V = ^7rá3, nếu đường kín h d = 3.7±0.05 (cm) và 7T = 3.14±0.0016.
6
Giải: Xem H và 7T là các đối số của hàm V, ta có:
ĩ
-
ỉ ' ■ ỉ ' « - - «
=
I ttíÌ2 = i(3.14)(3.7)2 = 21.5.
12
Chương 1. S a i số
Theo công thứ c (1.2) ta được sai số tu y ệt đối giói h ạn
Av -
dv
dn
An
dv
I
A,i = 8.44
dd
X
0.0016 I 21.5
X
0.05
= 1.088 a» 1.1 (cms).
Vậy V = - Tĩd3 = --(3.14)(3.7)3 ± 1.1 = 27.4 ± l.l(c m 3).
„ . X
3
.
Av
1.088
Sai số tương đối ổv — 7777 — - ” « 0.04 = 4%.
IV I
27.4
2.3 Bãi toán ngược v ề sai số
Trong p h ầ n trước ta đã tín h sai số của hàm số tù y thuộc vào sai số
của đối số. Bây giờ ta xét trư ờ ng hợp cho sai số của hàm th ì giới h an sai
số của đối số cần cho phép là bao nhiêu?
Bài toán: Cho hàm số u = f (xi, X2,. . . , :/:„). Hỏi sai số tu y ệ t đối (hay
tương đối) giới h ạ n của mỗi đối số là bao n h iêu để sai số tu y ệ t đối (hay
tương đối) giới h ạ n của hàm số không vượt q uá m ột số dương cho trước
(số dương này được gọi là sai số cho phép)?
Để giải quyết vấn đề đã đ ặ t ra , có hai cách thườ ng được sử dung.
1. Cách giải quyết theo nguyên tắc sai số của các đối số ngang bằng
nhau.
Theo công thứ c (1.2) ta có:
i—\
df\
A
dxị I Z| •
Ta xem ản h hưởng của mọi th à n h phần n h ư n h a u , tức là
àf
dĩ
Ar - ■■■A r_
d xn
dl2
df
df
A r..
A, — n
dxị
i—1 tìxị
d f Ar Í-3X1
dxi
Au
=
t
Từ đó ta có công thức sai số tu y ệt đối giới h ạ n cho phép của mỗi
th à n h phần:
A =
L*Xl
-
A
df
dxị
¿ = 1.2,...,«.
(1.4)
13
2. Các phép tín h về sai số
V í dụ 1.5. Cho h ìn h tr ụ đứng, hán kín h R — 2(m); chiều cao
II
3(m). Hỏi sai số tu y ệ t đối của R và II là bao n h iêu để th ể tích
V
ttR2H của h ìn h tr u đ a t sai số tu y ệt đối giới h a n là 0.1 (m3).
Giải: T a có
V - 7r/?2//, A y = 0.1(ra3), R = 2(ra), u = 3(m)
và số 7T = 3.14 th ì khi đó:
¿>v
=
/?2/ / = 22 X 3 = 12;
=
7r/?2 = 3.14
=
2tĩRII = 2
Ớ7T
6>v
<97/
ỠV
0«
X
x
22 = 12.6;
3.14
X
2
X
3 = 37.7.
ỏ đây u = 3, theo nguyên tắc ngang bằng n h a u ta th u đươc:
A„
An
A// =
0.1
< 0.003;
3 X 12
0.1
< 0.001;
3 X 12.6
0.1
< 0.003
3 X 37.7
là các sai số của mỗi th à n h phần để V có sai số tu y ệt đôi giới hạn
không vượt quá 0.1(m3).
2. Phương pháp điều chinh
T rong thư c tế, khi sai số của th à n h phần nào đó tín h theo nguyên
tắc n g a n g bằng n h a u là không phù hơp (không thực hiện được) ta
p hải điều chinh th à n h p h ầ n đó. C hẳng h ạ n đối vói bài to án sau:
V í d ụ 1.6. Hỏi phải đo bán kính R — 30.5(cm) có sai số tối đa là bao
n h iê u và số 7Tlấy là bao n h iêu để đươc h ìn h trò n có diện tích đ ạ t sai
số tươ ng đối không q u á 1%?
Giải: Ta có diện tích h ìn h trò n s = ĩĩR2, n ên ln s = ln7T + 2 ln R, suy
ra sai số tương đối
Ss = % = - A „ + j - A R = 1% = 0.01.
s
7T
R
14
Chương 1. S a i số
Theo nguyên tắc ngang bằng n h a u (có h ai th à n h p h ần ) thì
Afí
A* — 0_
“ R
n
0.01
= 0.005.
Từ đó suy ra
• A*
— 7T X
• Ar =
0.005 < 0.0016 vói 7T = 3.14;
— X
0.005 < 0.07(cm) với R = 30.5(cm).
Rõ rà n g đối vói R khó thực hiện được vì Alì q u á nhỏ, do đó cần phài
tă n g A r lên. Đo tổ n g cả hai th à n h p h ần là 0.01 nên kh i A r tă n g th i
A* phải giảm , ng h ĩa là cần phải lấy th êm chữ số th â p p h ân tro n g
số n.
",
,
,
3.1 4 2 -3 .1 4 1 6
T„ , ,
C h ẳn g h an , lấy 7T = 3.142 th ì —- — ----- ------ :------— 0.00013. Khi đó
7r
3.142
2 = ^ = 0.01 - 0.00013 = 0.00983, suy ra
Ar =
0.00983
2
X
30.5 < 0.15(cm).
Ta th ấy yêu cầu của độ chính xác này có th ể thưc h iệ n được.
Q ua ví dụ trê n ta thấy, việc điều chỉnh là tù y thuộc công việc, không
theo nguyên tắc chung n ên chúng tôi chi nêu ví dụ để cùng suy
ngẫm khi thực h iện công việc m à thực tế đ ặ t ra.
2.4 Sai số phư ơng pháp, sai số tính toán và sự ổn định
2.4.1. S a i số p h ư ơ n g p h á p và sa i số tín h to á n
G iả sử cần tín h đại lượng .4 m à không có k h ả n ăn g tín h dúng. B ằng
cách nào đó ta tín h gần đúng được con số là a, th ì A a = \A —ri| là sai số
phương pháp. T rong quá trìn h tín h toán ta cũng không th u được số (I m à
chỉ th u được số ã do phải quy trò n số. Ta gọi 6a = I(I —õ| là sai số tín h
toán. Số g ần đúng cuối cùng th u được là ã « .4, khi đó sai số tu y ệt dối
giới h ạ n của A (bao gồm sai số phương pháp và sai số tín h to án ) sẽ là
Aa = lỏ —A\ < |õ —n\ + ịa — A\ — 0a + Aa.
N hư vậy, nếu chọn phương p háp tín h đúng th ì sai số phương p h áp A„ - 0,
số gần đúng th u được chi là do quy trò n số tro n g q u á trìn h tín h toán.
15
2, Các p h ép tín h ưề sai số
Ví dụ 1.7. T ín h A = ( y / 2 - l) 10.
Giải: T a đ ã biết (theo k hai triển nhị thức Newton):
{ V 2 - l ) 10 = A = 3363 - 2378>/2.
Do v/2 = 1.414213563 ★ *-*, kết quả tín h theo bên trá i, bên phải của A (đều
là các phương p h áp tín h đúng) được cho trong b ản g sau:
v/2
vế tr á i c ủ a
vế p h ả i c ủ a
A
1.4
0.0001048576
33.8
1.41
0.00013422659
10.2
1.414
0.00147912
0.508
1.41421
0.00014866399
0.00862
1.414213563
0.00014867678
0.0001472
yl
B ản g 1.1
N hìn vào bảng 1.1 ta thấy, cùng là phương p h áp tín h đ ú n g n hư ng hai
bên trá i, phải của A k ết q u ả sai khác n h au quá n h iều , nguyên n h â n là do
sự quy trò n số sinh ra. Chọn cách tín h này hay tín h khác phải luôn luôn
kiểm nghiệm theo thư c tế vì (\/2 - l ) 10 không th ể lớn hơn 1!
Vi dụ 1.8. H ãy tin h đại lượng
+
11=1
•+ ( - »
sao cho sai sồ tu y ệ t đối không vươt q u á 4
Giải: Ta có |5 —5'nl =
( n + 1)2
X
n—1
10~3
(n + 2)2
+•
chính là sai số của
phương pháp. Theo lý th u y ế t chuỗi đan dấu th ì |S —¿>„1 <
1
2.
Sai số cuối cùng là tổng của sai số phương p h áp và sai số tín h to án (do
quy trò n số). Vì vậy, trước hết cần xác định số số h ạ n g (/í) cụ th ể sao
cho sai số phương p h áp |5 —5n| bé hơn nhiều so vói 4
|S’ - Snị < 3
X
X
10-3, chảng h an
10~3, p h ầ n còn lại là 10-3 dành cho sai số tín h toán. Vậy n
sẽ được chọn sao cho
\ s - s n\ <
1
(n + 1)2
< 3
X
10-
n = 6.
- Xem thêm -