Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án vnen lớp 4-5 tuần 35...

Tài liệu Giáo án vnen lớp 4-5 tuần 35

.DOC
10
3228
70

Mô tả:

Trường Tiểu học Hòa Cư GV:Nguyễn Minh Thu Năm học 2014-2015 TUẦN 35 Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2015 1 NHÓM TĐ 4 NHÓM TĐ 5 Tiết CHÀO CỜ CHÀO CỜ 1 TIẾNG Trường Tiểu học VIỆT Hòa Cư GV:Nguyễn Minh Thu TOÁN Năm học 2014-2015 Tiết BÀI 35A.ÔN TẬP 1 (tiết 1 trang 94) Bài 108. Ôn tập về tính chu vi, 2 *Mục tiêu:SHDH trang 94 diện tích một số hình (2t) *Khởi động(BVN) I. MỤC TIÊU : Em ôn tập về: Câu 1.Đặt một câu có trạng ngữ? - Công thức tính chu vi, diện tích các A.Hoạt động thực hành hình đã học và biết vận dụng vào giải HĐ 1. HĐ chung cả lớp toán. Thi đọc thuộc lòng theo mẫu - Giải các bài toán liên quan đến tỉ lệ. HĐ 2. HĐ nhóm . Lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN chủ điểm khám phá thế giới vào bảng Tài liệu hướng dẫn học Toán nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tên Tác Thể Nội dung chính * Khởi động bài giả loại(vă * Giới thiệu bài n A. Hoạt động thực hành xuôi ,thơ) HĐ5. Bài giải Trăng Trần thơ Tình cảm gắn a) Chiều dài sân vận động là: ơi..từ Đăng bó với trăng,với 15 x 1000 = 15 000 (cm) = 150 (m) đâu Khoa quê hương đất Chiều rộng sân bóng là: đến! nước Hơn Hồ Văn Ma-gien- lăng 12 x 1000 = 12 000 (cm) = 120 (m) một Diệu xuôi cùng đoàn thủy Chu vi sân vận động là: nghìn Tần, thủ trong (150 + 120) x 2 = 540 (m) ngày Đỗ chuyến thám b) Diện tích vận động là: vòng Thái hiểm hơn một quanh nghìn ngày đã 150 x 120 = 18 000 (m2) trái khẳng định trái Đáp số: a) 540m ; b) 18000m2 đất đất hình HĐ6. Bài giải cầu,phát hiện ra Số đo cạnh sân gạch hình vuông là: Thái Bình Dương và nhiều 60 : 4 = 15 (m) đất mới Diện tích sân gạch đó là: Dòng Ngu thơ Dòng sông 15 x 15 = 225 (m2) sông yễn duyên dáng luôn Đáp số: 225m2 mặc Trọn đổi màu theo áo g thời gian HĐ7. Bài giải Tạo ,sáng,trưa Diện tích hình vuông cũng chính là ,chiều,tối như diện tích hình thang là: mỗi lúc khoác 10 x 10 = 100 (cm2) trên mình một Tổng hai đáy hình thang: chiếc áo mới 12 + 8 = 20 (cm) Ăng – Sách Văn Ca ngợi vẻ đẹp co-vát nhữn xuôi khu đền Ăng – Chiều cao hình thang: 2 g kì co Vát,Cam – 100 x 2 : 20 = 10 (cm) quan pu- chia Đáp số:1810cm 132 thế Trường Tiểu học Hòa Cư GV:Nguyễn Minh Thu Nhật kí sau bài dạy Năm học 2014-2015 ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2015 3 NHÓM TĐ 4 NHÓM TĐ 5 Tiế TOÁN TIẾNG VIỆT t 1 TiểuBÀI VỀ TÌM SỐ VÌ HẠNH PHÚC TRẺ Trường học 108 Hòa.ÔN Cư TẬPGV:Nguyễn Minh ThuBÀI 33A:Năm học 2014-2015 TRUNG BÌNH CỘNG THƠ ( t 2) (trang 79) *Mục tiêu:SHDH trang 79. Mục tiêu: Tài liệu trang 65 A.Hoạt động thực hành B. Hoạt động thực hành 1.HĐ cặp ,chơi trò chơi ‘Tìm nhanh số HĐ1: Tìm hiểu nghĩa của từ Trẻ em. trung bình cộng” Hs thực hiện: Chọ Ý C 2.HĐ cá nhân HĐ2: Từ đồng nghĩa với từ Trẻ em: Kết quả a, 34 b, 186 c, 119 - Trẻ, trẻ con, con trẻ - Không có sắc 3 Bài giải thái, nghĩa coi thường Trung bình mỗi năm nhà bác Hoàng thu - Trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng thiếu được số tạ thóc là: niên - có sắc thái coi trọng ( 34 +32 +36 ) :3 = 34 (tạ) - Con nít, trẻ ranh, ranh con, nhãi Đáp số: 34 tạ thóc ranh, nhóc con – Có sắc thái coi 4. Bài giải thường. Hai ngày đầu cửa hàng bán được số kg c) Đặt câu với một từ đồng nghĩa trên: bột giăt là: 32 x 2 = 64 (kg) VD: Thiếu nhi là măng non của đất nước. Ba ngày sau cửa hàng bán được số kg HĐ3: Tìm những hình ảnh so sánh đẹp bột giặt là: 37 x 3 =111(kg) về trẻ em: TBmỗi ngày cửa hàng bán được số kg HS thực hiện vào phiếu BT bột giặt là: 64 + 111: 5 = 35 (kg) - Trẻ em như tờ giấy trắng. Đáp số: 35kg - Trẻ em là tương lai của đất nước. 5. Bài giải - ..................................... Coi chiều cao của Hương là x – 4,chiều HĐ4 : Nối thành ngữ, tục ngữ ở cột A cao của Lan là x.Vậy ta có với nghĩa thích hợp ở cột B: [ x +(x-4) ] : 2 = 138 a - 2 ; b – 1; c – 4; d - 3 138 x 2 = 2x-4 - GV giải thích các câu thành ngư, tục Chiều cao của Lan là: ngữ trên. (276 -4) : 2=136(cm) *Báo cáo với thầy/ cô giáo những việc Chiều cao của Hương là: em đã làm 136 +4 = 140 (cm) Đáp số : 136cm ;140 cm *Báo cáo với thầy/ cô giáo những việc em đã làm B.ỨNG DỤNG .Bài tập tr.80 Tiế KHOA HỌC t 2 PHIẾU KIỂM TRA Chúng em đã học được những gì từ chủ đề thực vật và động vật TIẾNG VIỆT BÀI 33A: VÌ HẠNH PHÚC TRẺ THƠ ( t 3) Mục tiêu: Tài liệu trang 65 B. Hoạt động thực hành HĐ5: Nghe - viết bài : Trong lời mẹ hát.4 - Gv đọc toàn bài. - 1 Hs đọc Trường Tiểu học Hòa Cư GV:Nguyễn Minh Thu Năm học 2014-2015 Nhật kí sau bài dạy ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………….. Thứ tư ngày 11 tháng 5 năm 2015 NHÓM TĐ 4 NHÓM TĐ 5 5 Trường Tiểu học Hòa Cư GV:Nguyễn Minh Thu Năm học 2014-2015 Tiết TOÁN TOÁN 1 KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TIẾNG VIỆT KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TOÁN TIẾNG VIỆT BÀI 33B: EM Đà LỚN( T 1) Bài 109 : ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ ( 1 tiết – 81) Mục tiêu: Tài liệu trang 74 A . Hoạt động cơ bản: I. Mục tiêu - Em ôn tập về giải bài toán Tìm hai số HĐ1: Nói về bản thân HS thực hiện theo gợi ý khi biết tổng và hiệu của hai số đó. HĐ2. Nghe thầy cô(bạn) đọc bài: Sang II. Tài liệu phương tiện. năm con lên bảy - Tài liệu hướng dẫn học Toán . - GV đọc mẫu. III. Các hoạt động dạy học - 1HS đọc. * Khởi động: HĐ3: Thay nhau đọc chú thích và lời giải A. Hoạt động thực hành. HĐ1: Chơi trò chơi “Đặt bài toán theo nghĩa từ ngữ: HS thực hiện: sơ đồ” Học sinh nhận thẻ có vẽ sơ đồ tóm tắt . HĐ4. Luyện đọc: HS thực hiện Học sinh thảo luận đặt bài toán theo HĐ5: Thảo luận, TLCH: tóm tắt ( theo nhóm ) 1) Ý c Giáo viên quan sát, giúp đỡ. 2) Ý b HĐ2: Viết số thích hợp vào ô trống : 3) Ý a, b Tổng hai 626 2 357 3 019 4) Ý c số HĐ5: HTL hai khổ thơ cuối Hiệu hai 42 29 123 - Thi HTL các khổ tơ trước lớp. số Số lớn 334 1 193 1 571 Số bé 292 1 164 1 448 HĐ3: Học sinh thực hiện đọc và giải thích cho bạn Số lớn = ( tổng + hiệu ) : 2 Số bé = ( tổng - hiệu ) : 2 Tiết * Giải các bài toán sau: HĐ4: HS thực hiện Bài giải Thư viện trường Trần Quốc Toản có số cuốn sách là: 6 Trường Tiểu học Hòa Cư GV:Nguyễn Minh Thu 2 ( 8 320 + 230 ) : 2 = 4 275 ( cuốn ) Thư viện trường Lê Lợi có số cuốn sách là : 8 320 - 4 275 = 4 045 ( cuốn ) Đáp số: Trần Quốc Toản: 4 275 cuốn sách Lê Lợi: 4 045 cuốn sách HĐ5: HS thực hiện: Bài giải Tổng của hai số đó là: 237 x 2 = 474 Số bé là: 474 - 250 = 224 Đáp số : Số bé 224 HĐ6: Học sinh thực hiện: Bài giải Nửa chu vi của khu đất hình chữ nhật là 620 : 2 = 310 ( m ) Ta có sơ đồ: Chiều rộng : Chiều dài : Năm học 2014-2015 Chiều rộng của khu đất là: ( 310 - 40 ) : 2 = 135 ( m ) Chiều dài của khu đất là 135 + 40 = 175 ( m ) Đáp số: Chiều rộng 13 m Chiều dài 175 mét B. Hoạt động ứng dụng - GV hướng dẫn HS thực hiện theo yêu cầu. - GV nhận xét tiết học, khen học sinh. Tiết 3 KHOA HỌC ÔN TẬP TIẾNG VIỆT BÀI 33B: EM Đà LỚN( T 1) Mục tiêu: Tài liệu trang 74 B. Hoạt động thực hành: HĐ1: Lập dàn ý chi tiết... - HS lựa chọn đề bài. - Đọc gợi ý trong tài liệu. - Thực hành lập dàn ý chi tiết vào vở. 7 Trường Tiểu học Hòa Cư Tiết 4 GV:Nguyễn Minh Thu Năm học 2014-2015 HĐ2: Trình bày miệng dàn ý trong nhóm hoặc trước lớp. HS thực hiện. *Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em đã làm. TIẾNG VIỆT BÀI 34B.AI LÀ NGƯỜIVUI TÍNH ? (tiết 1) *Mục tiêu(SHD ý 1 trang 85) **Khởi động Câu 1.Tìm một từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với từ đó? A.H Đ CƠ BẢN 1.HĐ nhóm cùng thảo luận và trả lời câu hỏi 2.HĐ chung cả Nghe cô đọc mẫu bài Ăn mầm đá 3.(hai hs thay nhau đọc từ và lời giải nghĩa) 4.nhóm.Cùng luyện đọc 5.nhóm T. lời câu hỏi Câu 1.vì chúa ăn gì cũng không ngon miệng ,nghe tên “mầm đá” thấy lạ nên muốn ăn Câu 2.trả lời Trạng cho người đi lấy đá về ninh,còn mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên ngoài hai chữ”đại phong”rồi bắt chúa phải đợi đến khi bụng đói mềm. Câu 3.Trả lời Chúa không được ăn mầm đá vì làm gì có món đó Câu 4. Vì lúc đó chúa đã đói lả thì ăn cái gì cũng ngon Câu 5.Nhân vật Trạng Quỳnh rất thông minh khôn khéo vừa biết cách làm cho chúa ngon miệng ,vừa khéo khuyên răn ,chê bai chúa 6.HĐ chung thi đọc truyện theo vai trước lớp. TOÁN Bài 109. Ôn tập về tính diện tích ,thể tích một số hình I. MỤC TIÊU -Tài liệu hướng dẫn học toán 5 tập 2B trang 85 II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN Tài liệu hướng dẫn học Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC * Khởi động * Giới thiệu bài A. Hoạt động thực hành HĐ 5 HLP (1) (2) Cạnh 7 cm 2,5 m Sxq 196 cm 25 m Stp 294 cm 37,5 m Thể tích 343 cm 15,625 m Stp 148cm 9,12m Thể tích 120cm 1,728m HĐ 6. Bài giải Diện tích đáy bể hình hộp chữ nhật là: 1,5 x 1,2 = 1,8(m 2 ) Chiều cao của bể là; 1,44 : 1,8 = 0,8 (m) Đáp số: 0,8 m HĐ 7.Khoanh vào ý D B. Hoạt động ứng dụng Hướng dẫn HS thực hiện 8 Trường Tiểu học Hòa Cư GV:Nguyễn Minh Thu Năm học 2014-2015 KHOA HỌC TIẾNG VIỆT Bài 34 : Môi trường tự thiên BÀI 34B. AI LÀ NGƯỜIVUI TÍNH? nhiên có vai trò gì đối với đời (tiết 2) sống của con người ?( 2t) *Mục tiêu(SHD ý 2 trang 72) I. Mục tiêu : Sau bài học, em : - Nêu được các vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống của con người. 1.HĐ cặp đôi - Trình bày được ảnh hưởng qua lại giữa Kể chuyện về một người vui tính mà con người và môi trường II. Tài liệu và phương tiện: em biết theo gợi ý - Tài liệu hướng dẫn học Khoa học HS đọc phần gợi ý (dựa vào gợi ý tập III. Các hoạt động dạy học * Khởi động: kể) *Bài mới : GTB 2.thi kể trước lớp B. Hoạt động thực hành HĐ1. Làm việc với phiếu học tập . Cả lớp bình trọn bạn kể hay nhất a) Nhóm trưởng lấy từ góc học tập *Báo cáo với cô giáo kết quả những phiếu học tập 1. việc em đã làm Môi trường cung cấp B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Tiết 5 Thức ăn Nước uống Không khí để thở Đất Nước đung trong công nghiệp Chất đốt Gió Dầu mỏ b) Trao đổi phiếu đã hoàn thành với nhóm bạn. HĐ2. Chơi trò chơi “ Ô chữ bí mật ” a) Nhóm trưởng lấy từ góc học tập phiếu học tập 2. b) Đọc trả lời các câu hỏi theo bảng gợi ý đáp án và viết vào ô chữ. Đáp án:1. Môi trường ; 2. Không khí ; 3. Môi sinh ; 4. chất đốt ; 5. Rác thải ; 6. Ảnh hưởng tốt ; 7 . Con người ; 8. Cạn kiệt ; 9 . Rừng 9 Trường Tiểu học Hòa Cư GV:Nguyễn Minh Thu Năm học 2014-2015 C. Hoạt động ứng dụng - HS thực hiện theo lô gô . GV nhận xét tiết học , khen những em học tốt. Nhật kí sau bài dạy ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 10
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan