Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
TUẦN 22
Thứ hai ngày 26 tháng 1 năm 2015
1
NHÓM TĐ 4
Tiết CHÀO CỜ
1
TOÁN
Trường
Tiểu
học Hòa Cư
Tiết
BÀI 68.QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC
2
PHÂN SỐ(tiếp)
I. Mục tiêu
- Em biết cách quy đồng mẫu số các phân
số.
II. Tài liệu phương tiện.
- Tài liệu hướng dẫn học Toán.
III. Tiến trình lên lớp
* Khởi động:
NHÓM TĐ 5
CHÀO CỜ
TIẾNGGV:Nguyễn
VIỆT
Minh Thu
BÀI 20A: GƯƠNG SÁNG NGƯỜI
XƯA ( T 1)
I.Mục tiêu
- Đọc - hiểu bài “Thái sư Trần Thủ
Độ”
II.Tài liệu phương tiện.
III. Tiến trình lên lớp
*. Khởi động
GTB.
4
2
A . Hoạt động cơ bản:
Quy đồng mẫu số PS sau: 10 và 5
HĐ1. HS quan sát bức tranh minh
A.Hoạt động cơ bản
họa cho nội dung bài đọc Thái sư
HĐ 1. (nhóm)Trò chơi “đố bạn”
Trần Thủ Độ và các câu hỏi trong
HĐ 2. (nhóm)
TL.
HĐ 3. (cặp đôi)
HĐ2. Nghe thầy cô(bạn) đọc bài
1
3
3
Người công dân số Một
a, 2 và 4
giữ nguyên PS 4
- GV đọc mẫu.
1 1x 2 2
- 1HS đọc.
2 2 x2 4
HĐ3:Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa:
3
7
b, 8 và 6 24 chia hết cho cả TS Và MS
- HS thực hiện
HĐ4. Luyện đọc:
MSC là 24
3 3 x3
9
7 7 x 4 28
HS thực hiện
8 8 x3 24
6 6 x 4 24
HĐ5: Thảo luận TLCH
1. TrÇn Thñ §é ®ång ý nhng yªu cÇu
B.Hoạt động thực hành(cá nhân)
ngêi ®ã ph¶i chÆt mét ngãn ch©n ®Ó
HĐ 1.
ph©n biÖt víi nh÷ng c©u ®¬ng kh¸c.
3
5
3 3 x3 9
a, 2 và 6 2 2 x3 6 và giữ nguyên PS
2. Vì Trần Thủ Độ rất nghiêm minh
5
7
4 4 4 x2
8
không vì tình riêng mà làm đúng phép
và
và giữ nguyên
b,
6
10
5 5 5 x 2 10
nước nnên đã thưởng vàng, lụa...
7
2
1
2 2 x3
6
3. TrÇn Thñ §é nhËn lçi vµ xin vua
PS 10 c, 5 và 3 5 5 x3 15
ban thëng cho viªn quan d¸m nãi
th¼ng.
1 1x5
5
4. ¤ng lµ ngêi c xö nghiªm minh,
3 3x5 15
kh«ng
v× t×nh riªng, nghiªm kh¾c víi
2
1
2 2 x6 12
và
b¶n
th©n,
lu«n ®Ò cao kû c¬ng phÐp nHĐ 2. a, 9 6 9 9 x6 54
íc.
1 1x9
9
7
3
7 7 x8 56
và
HĐ6: đọc phân vai: HS thực hiện
b, 6 8
6 6 x9 54
6 6 x8 48
HĐ7: Thi đọc
3 3x6 18
1
1
1
1x9
9
và
c,
Các nhóm thi đọc phân vai trước lớp.
8 8 x6 48
12
9 12 12 x9 108
Bình chọn nhóm đọc hay, bạn đọc
1 1x12
12
9 9 x12 108
hay.
TOÁN
BÀI 62.CHU VI HÌNH TRÒN ( T1)
Tiết TIẾNG VIỆT
Bài 22A. HƯƠNG VỊ HẤP DẪN I.Mục tiêu
3
Hs biết :Quy tắc công thức tính chu
( t 1)
vi hình tròn và biết vận dụng để tính 2
I. Mục tiêu
1. Đọc- hiểu bài “Anh hùng lao động Trần chu vi hình tròn.
II.Đồ dùng DH
Đại Nghĩa’
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Nhật kí sau bài dạy
……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………….
………………………………………………………………………………………
Thứ ba ngày 27 tháng 1 năm 2015
3
NHÓM TĐ 4
Tiế TOÁN
t 1 Tiểu
Bài 69.
LUYỆN
Trường
học Hòa
Cư TẬP ( trang 43)
I. Mục tiêu
Em thực hành luyện tập quy đồng
mẫu số các phân số.
II. Tài liệu phương tiện.
- Tài liệu hướng dẫn học Toán.
III. Tiến trình lên lớp
* Khởi động:
A. Hoạt động thực hành.
HĐ 1. (CN) Trò chơi “đố bạn”
1
1 1
1x 4
4 1
1x3
3
a, 3 và 4 ; 3 3x 4 12 ; 4 4 x3 12
3
5 3 3 x6 18 5 5 x5 25
và ;
;
5
6 5 5 x6 30 6 6 x5 30
3
8 3
8 8 x 2 16
b, 10 và 5 ; 10 giữ nguyên ; 5 5 x 2 10
4
7 4 4 x2 8
7
và ;
; PS giữ nguyên
3
6 3 3x 2 6
6
7
1 7 7 x6 42 1 1x 4
4
c, 4 và 6 ; 4 4 x6 24 ; 6 6 x 4 24
5
7 5 5 x8 40 7 7 x6 42
và ;
;
6
8 6 6 x8 48 8 8 x6 48
HĐ 2. (nhóm)
NHÓM TĐ 5
TIẾNG VIỆT
BÀI 20A:
GƯƠNGMinh
SÁNG
GV:Nguyễn
ThuNGƯỜI
XƯA( T 2)
I.Mục tiêu
Sách hướng dẫn học TV 5 tập 2A
trang 23
II.Tài liệu phương tiện.
- Tài liệu HD học Tiếng Việt 5.
- Các thẻ chữ trang 26 cho HĐ 2 phần
HĐTH
III. Tiến trình lên lớp
*. Khởi động
- Đọc đoạn 1 bài “Thái sư Trần Thủ Độ”
?bạn hiểu thế nào là câu đương?
B. Hoạt động thực hành
HĐ1: Dòng nêu đúng nghĩa của từ
công dân: dòng b
HĐ2: Xếp các thẻ từ vào 3 nhóm:
a. Công
có nghĩa
là” của
nhà
nước, của
chung”
Công
dân, công
cộng,
công
chúng.
b. Công có
nghĩa là”
không
thiên vị”
c. Công có
nghĩa
là”thợ,
khéo tay”
2
và5 đều có MS là 7 là các là PS:
7
2 35
Công bằng, Công
;
7 7
công lí,
nhân, công
3
16 3
công minh, nghiệp.
b, 4 và 4 đều có MS là các PS: 4 ; 4
công tâm.
1 1
3
HĐ 3. a, 2 ; 3 và 5
1 1x3 x5
15 1 1x 2 x5 10 3 3 x 2 x3
;
;
2 2 x3 x5 30 3 3 x 2 x5 30 5 5 x 2 x3 HĐ3: Chọn 3 từ đồng nghĩa với từ
18
ccông dân và ghi vào vở:
30
Nhân dân, dân chúng, dân.
1 2
3
HĐ4: Không thể thay từ công dân trong
b, 2 ; 3 và 4
1 1x3 x 4
12 2 2 x 2 x 4 16 3 3 x 2 x3câu nói dưới đây.....
;
;
2 2 x3 x 4 24 3 3 x 2 x 4
24 4 4 x 2 x3 Vì từ công dân có hàm ý “người dân
môt nước đọc lập”, khác với cácc từ nhân
18
dân, dân chúng, dân. Hàm ý này của từ
24
a,
*Báo cáo với thầy/cô giáo kết
quả những việc em đã làm.
KHOA HỌC
BÀI 23.ÁNH SÁNG VÀ
BÓNG TỐI ( t 1)
I.Mục tiêu
Tiế (sách hướng dẫn học khoa học 4 tập 2
t 2 trang 14)
công dân ngược lại với ý của từ nô lệ.
4
TIẾNG VIỆT
BÀI 20A: GƯƠNG SÁNG NGƯỜI
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Thứ tư ngày 28 tháng 1 năm 2015
Tiết
1
NHÓM TĐ 4
TOÁN
Bài 70. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
CÙNG MẪU SỐ( t 1)
I. Mục tiêu
- HS biết cách so sánh hai phân số có
cùng mẫu số.
- So sánh một phân số với 1.
II. Tài liệu phương tiện.
- Tài liệu hướng dẫn học Toán.
III. Các hoạt động dạy học
* Khởi động:
A. Hoạt động cơ bản
HĐ 1. (nhóm)
4
6
4
16
=
6
9
3
15
;
=
5
25
3
12
;
=
HĐ 2. (cặp đôi) Thực hiện thao sách
HĐ 3. (cặp đôi)
a, b, Thực hiện theo yêu cầu
c,(chung)
GV hướng dẫn,lấy VD:
6 4 8 9
;
9 9 7 7
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc
em đã làm.
B. Hoạt động thực hành
HĐ 1. (cá nhân).
a)
c)
5
<
9
3
14
7
9
<
b)
6
14
;
7
6
> 6;
6
d)
8
8
>
2
8
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc
em đã làm.
NHÓM TĐ 5
TIẾNG VIỆT
BÀI 20B: TRÁCH NHIỆM CỦA
CÔNG DÂN(T 1)
I.Mục tiêu
- Đọc - hiểu bài “Nhà tài trợ đặc biệt cảu
cách mạng”
II.Tài liệu phương tiện.
*Khởi động
- Đọc đoạn bài Tái sư Trần Thủ Độ
- Bạn hiểu thế nào là xã tắc?
A . Hoạt động cơ bản:
HĐ1: HS trao đổi, TLCH:
HS thực hiện
HĐ2. Nghe thầy cô(bạn) đọc bài: Nhà tài
trợ đặc biệt của Cách mạng.
- GV đọc mẫu.
- 1HS đọc.
HĐ3:Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa:
- HS thực hiện: 1- c; 2- a;
3- e; 4- b;
5- h; 6 – d; 7 -g
HĐ4. Luyện đọc: HS thực hiện
HĐ5: Thảo luận TLCH
1) a - 3; b – 1; c - 4; d - 2
2) Việc làm của ông Thiện cho thấy
ông là một công dân yêu nước, có tấm
lòng vì đại nghĩa, sẵn sàng hiến tặng số tài
sản rất lớn của mình cho Cách mạng vì
mong muốn được góp sức mình vào sự
nhgiệp chung.
3) Từ câu chuyện trên....
Người công dân phải có trách nhiệm
với đất nước/ Người công dân phải biết
góp công, góp của vào sự nghiệp xây dựng
5
Trường Tiểu học Hòa Cư
Tiết
2
Tiết
3
KHOA HỌC
BÀI 23.ÁNH SÁNG VÀ BÓNG
TỐI (t 2)
I.Mục tiêu
(sách hướng dẫn học khoa học 4 tập 2
trang 14)
II.Đ D DH
*Khởi động
?Khi nào ta nhìn thấy vật?
A. Hoạt động cơ bản
HĐ 5 . (cá nhân)
Đọc phần trong khung
HĐ 6. (nhóm).Quan sát và trả lời
-Ánh sáng (mặt trời) chiếu từ phía sau
lưng bạn đội mũ
HĐ 7. ( nhóm)Làm thí nghiệm
Dự đoán các cách làm cho quyển sách
nhỏ đi.
Dịch đèn lạ gần quyển sách.Thay quyển
sách bằng một tờ giấy bóng ta thấy ánh
sáng truyền qua giấy bóng kính.
HĐ 8. (CN) Đọc nội dung trong khung
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc
em đã làm
TIẾNG VIỆT
Bài 22B. THẾ GIỚI CỦA SẮC MÀU
(tiết 1 .Tr 61)
I. Mục tiêu
1. Đọc- hiểu bài chợ tết
II. Tài liệu phương tiện.
Tài liệu hướng dẫn học Tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học
* Khởi động
- Đặt một câu kể Ai thế nào?
* Giới thiệu bài
GV:Nguyễn Minh Thu
và bảo vệ Tổ quốc.
HĐ6: Thi đọc:
HS thực hiện: Thi độc trong nhóm, thi
đọc trước lớp.
Bình chọn bạn đọc hay nhất.
TIẾNG VIỆT
BÀI 20 B: TRÁCH NHIỆM CỦA
CÔNG DÂN (T 2)
I.Mục tiêu
Viết được bài văn tả người có bố cục rõ
ràng ;đủ ý ;thể hiện được những quan sát
riêng;dùng từ đặt câu đúng. ( kiểm tra
viết)
II.Tài liệu phương tiện.
*Khởi động
B. Hoạt động thực hành:
HĐ1: HS đọc Y/C, xác định yêu cầu đề
bài.
Thực hành viết bài .
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc
em đã làm
TOÁN
BÀI 63.DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN (T 1)
I.Mục tiêu
Hs biết :Quy tắc công thức tính diện
tích hình tròn và biết vận dụng để tính
diện tích hình tròn.
II.Đồ dùng DH
- Mỗi nhóm một chiếc hộp và các hình
như yêu cầu HĐ 1 tr 18 phần HĐCB
III. Tiến trình lên lớp
* Khởi động(BVN điều hành)
* Trò chơi “hai hoa”(BHT điều hành)
Câu hỏi:Bạn hãy tính chu vi hình tròn
6
Trường Tiểu học Hòa Cư
A. Hoạt động cơ bản
HĐ1(nhóm) Quan sát tranh và nói về
màu sắc của những sự vật trong bức tranh
HĐ2: Nghe thầy cô (hoặc bạn) đọc bài
sau: Chợ tết
- 1HS đọc bài
- GV đọc
? Bài này chúng ta đọc với giọng như thế
nào? (giọng tả nhẹ nhàng, êm ái, ...)
HĐ3: CN
1 - e;
2-d;
3 - c; 4 - b;
5 - a;
HĐ 4. (nhóm) Cùng luyện đọc
HĐ 5. ( cặp đôi)
1. Người các ấp đi chợ tết trong khung
cảnh thiên nhiên rất đẹp: mặt trời ló ra
sau đỉnh núi ....
2.-Những thằng cu áo đỏ chạy lon xon.
- Vài cụ già chống gậy bước lom khom.
- Cô yếm thắm che môi cười lặng lẽ
GV:Nguyễn Minh Thu
có bán kính: r = 2,5 m
A. Hoạt động cơ bản
HĐ1. (N)Chơi trò chơi”chiếc hộp bí mật”
HĐ 2.(Chung) Đọc kĩ ND và nghe GV
hướng dẫn
GV hướng dẫn theo sách
HĐ 3.(cặp)Tình diện tích hình tròn có bán
kính r:
ĐA : a, 5 x 5 x 3,14 = 78,5(cm 2 )
3 3
9
28,26
x x3,14 =
x3,14
2,355
4 4
12
12
b,
(m 2 )
B. Hoạt động thực hành
HĐ 1.(CN) Tính diện tích hình tròn.
ĐA: a, 0,4 x0,4 x 3,14 = 0,5024 ( dm 2 )
1
b, Đổi 3 4 cm= 3,25 cm
3,25,x 3,25 x 3,14 = 33,16625 (cm 2 )
c, Bán kính của hình tròn là:
7,2 : 2 = 3,6 ( dm)
Diện tích của hình tròn là:
3,6 x 3,6 x 3,14 = 40, 6944 ( dm 2 )
4
5
- Thằng em bé nép đầu bên yếm mẹ.
d, Đổi
- Hai người thôn gánh lợn.
Bán kính của hình tròn là:
0,8 : 2 = 0,4 (m)
Diện tích của hình tròn là:
0,4 x 0,4 x 3,14 = 0, 5024( m 2 )
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc
em đã làm.
- Con bò vàng ngộ nghĩnh.
3. Những người đi chợ tết rất vui vẻ, họ
tưng bừng ra chợ tết, vui vẻ kéo hàng
trên cỏ biếc.
m =0,8m
4. Các màu sắc: trắng, hồng lam, đỏ,
xanh, biếc thắm, vàng , tía, son.
Tiết
4
HĐ 6. ( nhóm)HTL 8 câu thơ đầu
TIẾNG VIỆT
Bài 22B. THẾ GIỚI CỦA SẮC MÀU
(tiết 2 .Tr 64)
I. Mục tiêu
- Biết quan sát cây cối và ghi lại kết quả
quan sát.
II. Tài liệu phương tiện.
Tài liệu hướng dẫn học Tiếng việt.
KHOA HỌC
Bài 20. HỖN HỢP VÀ DUNG DỊCH
Tiết 3
I.Mục tiêu
-(sách hướng dẫn học KHOA HỌC lớp 5
tập 2 trang 8)
II. Tài liệu phương tiện.
III. Các hoạt động dạy học
Khởi động:
7
Trường Tiểu học Hòa Cư
III. Các hoạt động dạy học
* Khởi động
- Đọc thuộc lòng 8 câu thơ đầu bài chợ
tết
* Giới thiệu bài
A. Hoạt động cơ bản
HĐ 7.(N)a,
Bài
QS từng bộ QS từng
phận của
thời kì PT
cây
của cây
Cây mai tứ
+
quý
Cây gạo
+
Sầu riêng
+
b,Tác giả quan sát cây bằng nhưng giác
quan;Thị giác(mắt),vị giác( lưỡi),thính
giác( tai),khứu giác( mũi)
c,
So sánh
Cây mai tứ quý:
Cây gạo:Cánh hoa
rụng quay tí như
chong chóng.Qủa
gạo múp míp như
tho hai đầu như
con thoi...
Sầu riêng:
Nhân hóa
- Các h/a so sánh cà nhân hóa có tác dụng
làm cho bài văn miêu tả thêm cụ thể ,sinh
động, hấp dẫn, và gần gũi với người đọc.
B. Hoạt động thực hành
HĐ 1. (CN)
KT kết quả một cây mà em quan sát
Tiết
5
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Luyện viết bài “Chợ tết”
I.Mục tiêu
-Viết đúng chính tả,trình bày đúng bài
thơ“chợ tết”
- HSNK làm bài tập về câu ghép
II,HĐ học
GV:Nguyễn Minh Thu
B. Hoạt động thực hành ( trang 14, 15 )
HĐ1. Thực hành tách các chất ra khỏi hỗn
hợp
- HS thực hành thí nghiệm
HĐ2. Thực hành tách các chất ra khỏi
dung dịch
- HS thực hiện
HĐ3. Liên hệ thực tế
- Trong cuộc sống thường gặp :
+ Những hỗn hợp : Cám với gạo,
gạo với trấu, gạo với sạn, đường và cát,
muối và cát, ngô và đỗ…
+ Những dung dịch : nước và xà
phòng, giấm và đường, giấm và muối,
nước mắm và mì chính.
- Ứng dụng tách các chất ra khỏi
hỗn hợp trong đời sống thực tế có ích lợi :
giúp con người có thể sử dụng sản phẩm
đó theo ý muốn của mình
C. Hoạt động ứng dụng
- HS thực hiện cùng người thân
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Luyện đọc bài “Nhà tài trợ đặc biệt của
CM”
I.Mục tiêu
-Đọc lưu loát ,diễn cảm bài
- Hiểu nội dung bài “Nhà tài trợ đặc biệt
của CM”
- Rèn kĩ năng đọc.
8
Trường Tiểu học Hòa Cư
1.Viết chính tả
- 1HS đọc đoạn viết
- Ghi ra nháp những từ khó viết
- GV đọc chính tả cho hs viết
- Đổi vở cho bạn soát lỗi
2, Làm bài tập.
Bµi 1.Hãy khoanh cào từ viÕt sai và viết
lại cho đúng chính tả
a.cuéc thi
d.chuéc nçi
b.ch¶i chuèc
e.thuéc bµi
c.vuèt ve
g.tr¾ng mèc
Bµi 2(NK).ViÕt tiÐp vµo chç trèng ®Ó
thµnh c©u cã m« h×nh Ai lµm g×?
C¶ líp em……………………
§ªm giao thõa, c¶ nhµ em…..
………………………………….
Tiết
6
Tiết
7
ĐẠO ĐỨC(gvbm)
GV:Nguyễn Minh Thu
II.HĐ học
Bài 1.HS tự luyện đọc trong nhóm nhiều
lần
Các bạn trong nhóm chỉnh sửa giúp bạn
1,Trả lời câu hỏi về nội dung bài
2,lần lượt từng em lên bảng đọc bài trước
lớp
Bài 2.(HSNK)
1, Trước và sau khi CM ông Thiện đã giúp
gì cho CM?( Trước: ông ủng hộ quỹ Đảng
3 vạn đồng Đông Dương.Sau : ông ủng hộ
chính phủ tới 64 lạng vàng với quỹ độc
lập T. Ư ông đóng góp tới 10 vạn Đông
Dương
2, Trong KC ông Thiện đã giúp gì cho đất
nước?(ủng hộ cán bộ bộ đội khu II hàng
trăm tấn thóc.
ĐẠO ĐỨC(gvbm)
THỂ DỤC(gvbm)
THỂ DỤC(gvbm)
Nhật kí sau bài dạy
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
9
Trường Tiểu học Hòa Cư
Tiết
1
GV:Nguyễn Minh Thu
Thứ năm ngày 29 tháng 1 năm 2015
NHÓM TĐ 4
NHÓM TĐ 5
TOÁN
TIẾNG VIỆT
Bài 70. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG BÀI 20B: TRÁCH NHIỆM CỦA CÔNG
MẪU SỐ ( T 2)
DÂN (T 3)
I. Mục tiêu
I.Mục tiêu
HS biết cách so sánh hai phân số có
Kể được câu chuyện đã nghe ,đã học
cùng mẫu số.
về một tấm gương sống , và làm việc theo
So sánh phân số với 1.
II. Tài liệu phương tiện.
pháp luật , theo nếp sống văn minh.
- Tài liệu hướng dẫn học Toán.
II.Tài liệu phương tiện.
III. Tiến trình lên lớp
* Khởi động:
III. Tiến trình lên lớp
B. Hoạt động thực hành
*Khởi động
HĐ 2. (cặp đôi).
B.Hoạt động thực hành
a) Đọc nội dung trong khung
b, So sánh PS sau với 1:
HĐ2: Chuẩn bị kể chuyện đã nghe, đã
5
3
9
7
49
32
1; 1;
1; 1;
1;
1
6
2
19
7
46
71
HĐ 3. (CN)
1
5 12 13
3 15 36 39
1
7 10 13
2 14 20 26
HĐ 4. (CN)
a,
b,
c,
3
4 3 3 x5 15
4 4 x 4 16
và ;
và
4
5 4 4 x5 20
5 5 x 4 20
2
3 2 2 x2
4
3
và ;
và
giữ nguyên
5 10 5 5 x 2 10 10
5
7 5 5 x 4 20
7 7 x 2 14
và ;
và
6
8 6 4 x 4 16
8 8 x 2 16
HĐ 5.Khoanh vào bài theo mẫu
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em
đã làm.
C.HĐ ƯD
Thực hiện trang 49
Tiết
2
ĐỊA LÍ
BÀI 8.ĐỒNG BẰNG NAM BỘ( t 2)
II.Mục tiêu
-(sách hướng dẫn học LS +ĐL 4 trang 60
đọc...
HS đọc yêu cầu, thảo luận tìm câu
chuyện để kể.
Tập kể chuyện trong nhóm.
HĐ3: HS thực hiện Kể chuyện trong
nhóm.
HĐ4: Kể chuyện trước lớp.
- Đại diện nhóm kể chuyện trước lớp
- Bình chọn bạn kể chuyện hay.
C. Hoạt động ứng dụng:
GV hướng dẫn như TL trang 35
TIẾNG VIỆT
BÀI 20 C: HOẠT ĐÔNG TẬP THỂ(t1)
II.Mục tiêu
10
Trường Tiểu học Hòa Cư
quyển tập 2)
II.Tài liệu phương tiện.
Bản đồ địa lí TNVN
*Khởi động.
- Vì sao ĐBBB có đất đai màu mỡ?
Tiết
3
GV:Nguyễn Minh Thu
-(sách hướng dẫn học TV 5 trang 36
quyển 2A)
II.Tài liệu phương tiện.
*Khởi động.
A . Hoạt động cơ bản:
A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
HĐ1(chung) Trò chơi: Ai tài lắp ghép
HĐ 8.. .(HĐ cá nhân)
Gv,HS thực hiện theo HD
-Đồng bằng NB nằm ở phía Nam nước ta
HĐ2.(chung) Tìm hiểu về cách nối các vế
BNB do hệ thống sông Mê Công và sông
câu ghép bằng quan hệ từ.
Hồng bồi đắp nên
HS làm bài vào phiếu BT.
-Diện tích đồng bằng lớn nhất cả nước gấp
(GV tham khảo TL- SGV trang 33- 34)
ba lần đồng bằng Bắc Bộ. Đất chính ở
Câu ghép và các vế
Từ và dấu câu
ĐBNB là đất phù sa màu mỡ
câu
dùng để nối các
-Kinh, Khơme, Chăm , Hoa. Lễ hội Bà
vế câu
Chúa Xứ,hội xuân núi Bà,
Câu 1: Mẫu
B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Câu 2: Tuy đồng chí Tuy, nhưng
HĐ 1. (nhóm)
không muốn làm mất
Làm vào phiếu BT
trật tự,/ nhưng tôi có
HĐ 2.(cá nhân)
quyền nhường chỗ cho
- Các DT sống chủ yếu ở đồngbằngNamBộ đồng chí.
là người kinh, khơ me, chăm.
Câu 3: Lê- nin không
- Ở Tây Nam Bộ người dân thường làm nhà tiện từ chối,/ đồng chí
Dấu phẩy
dọc theo sông ngòi ,kênh rạch,xuồng ghe là
cảm ơn I- va - nốp và
phương tiện đi lại phổ biến ở đồng bằng
ngồi vào ghế cắt tóc.
Nam Bộ.
- HS đọc ghi nhớ.
HĐ 3. .(nhóm) Làm hướng dẫn viên du lịch
B. Hoạt động thực hành:
HĐ1(CN) : viết vào vở quan hệ từ hoặc
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc em
cặp quan hệ từ nối các vế câu trong câu
đã làm
ghép:
HS thực hiện:
a) Nếu ....thì
b) Tuy...nhưng.
HĐ2(CN): HS thực hiện
a) Nhưng
b) Hay
c) Tuy...nhưng
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc
em đã làm.
TIẾNG VIỆT
Bài 22B.THẾ GIỚI CỦA SẮC MÀU (t 3)
TOÁN
I. Mục tiêu
BÀI 63.DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN ( T2)
- Nghe – kể lại những câu chuyện con vịt
I.Mục tiêu
xấu xí ,hiểu ý nghĩa câu chuyện.
11
Trường Tiểu học Hòa Cư
II. Tài liệu phương tiện.
Tài liệu hướng dẫn học Tiếng việt.
III. Tiến trình lên lớp.
* Khởi động
* Giới thiệu bài
B. Hoạt động thực hành
Tiết
4
GV:Nguyễn Minh Thu
Hs biết :Quy tắc công thức tính diện
tích hình tròn và biết vận dụng để tính
diện tích hình tròn.
II.Đồ dùng DH
- Mỗi nhóm một chiếc hộp và các hình
như yêu cầu HĐ 1 tr 18 phần HĐCB
III. Tiến trình lên lớp
HĐ2 : (Chung)
* Khởi động(BVN điều hành)
a,Hs quan sát ảnh thiên nga,nêu nhận xét về * Trò chơi “hai hoa”(BHT điều hành)
B. Hoạt động thực hành
chim thiên nga.( màu trắng,rất đẹp...)
HĐ 2.Tình diện tích hình tròn
b, GV kể chuyện con vịt xấu xí ( 2 lần)
a,Bán kính của hình tròn là: 6, 28 : 2 : 3,14
= 1( cm)
HĐ 3: (nhóm)
Diện tích của hình tròn là: 1 x 1 x 3,14 =
a,Sắp xếp các tranh thứ tự đúng là:
3,14 ( cm 2 )
b, ,Bán kính của hình tròn là: 28,26: 2 :
2 -1 -3- 4
3,14 = 4,5 ( m)
b, dựa vào tranh đã sắp xếp kể lại từng đoạn Diện tích của hình tròn là: 4,5 X 4,5 X
3,14 = 63,585 ( m 2 )
câu chuyện.
HĐ 3.
HĐ 4: (cặp) .
Bài giải
Diện tích của mặt bàn là:
a, Con vịt “xấu xí” trong câu chuyện là con
45 x 45 x 3,14 = 6358,5 ( cm 2 )
chim thiên nga. Vì thiên nga không giống
Đáp số : 6358,5 cm 2 .
HĐ 4.
các con vịt khác
Bài giải
b, HS trả lời theo ý thích
Diện tích của hình tròn nhỏ (miệng giếng)
là :
C. Hoạt động ứng dụng
0,7 x 0,7 x 3,14 = 1,5386 ( m 2 )
Thực hiện theo yêu cầu
Bán kính của hinh tròn lớn(cả miệng
giếng và thành giếng) là :
0,7 + 0,3 = 1 ( m )
Diện tích của hình tròn lớn là :
1 x 1 x 3,14 = 3,14 ( m 2 )
Diện tích của thành giếng là :
3,14 – 1,5386 = 1,6014 ( m 2 )
ĐS : 1,6014 m 2 .
C.HĐ ỨNG DỤNG
Hướng dẫn HS thực hiện như phần ứng
TIẾNG VIỆT
dụng( tr- 23)
Bài 22C. TỪ NGỮ VỀ CÁI ĐẸP (t 1) ĐỊA LÍ
BÀI 9 .CHÂU Á (T 2 )
I. Mục tiêu
12
Trường Tiểu học Hòa Cư
(sách hướng dẫn học TV 4 tập 2A trang
68)
II. Tài liệu phương tiện.
- Các thẻ chữ trang 68 cho hđ 2 phần HĐCB
III. Tiến trình lên lớp
* Khởi động
* Giới thiệu bài
A. Hoạt động cơ bản
HĐ 1. (nhóm)
- QS các tranh và nói về vẻ đep cảu chúng
HĐ 2. ( cặp đôi)
a,Các TN thể Đẹp, xinh đẹp, tươi
hiện vẻ đẹp
tắn,dịu dàng ….
của con người
b,Các TN thể
hiện vẻ đẹp
của con vật
Đẹp, xinh xắn….
c,Các từ dùng
để thể hiện vẻ
đẹp của cảnh
vật.
Đẹp, tươi đẹp, huy
hoàng…
GV:Nguyễn Minh Thu
I.Mục tiêu
(sách hướng dẫn học LS&ĐL 5 tập 2
trang 56)
II.Đ D DH
*Khởi động
B. Hoạt động thực hành (trang 62 – 64 )
HĐ1. Làm BT
- Các câu đúng : a1, a4, a5, a7.
HĐ2. Làm việc với lược đồ.
- HS làm việc với phiếu BT
HĐ3. Chơi trò chơi : Ai nhanh ai đúng.
- GV chuẩn bị các thẻ chữ để cho
HS chơi trò chơi
- Cho HS chơi
- Tổng kết trò chơi.
HĐ 3. ( nhóm).
VD: Mẹ em rất dịu dàng đôn hậu.
HĐ 4. (cặp đôi)
- Mặt tươi như hoa, Huệ mỉn cười chào
mọi người.
C. Hoạt động ứng dụng (trang 65 )
- HS tìm hiểu và giới thiệu về Châu
Á. Đề xuất các ý tưởng bảo vệ cảnh quan
thiên nhiên.
*Báo cáo với cô giáo kết quả những việc
em đã làm.
- Ai cũng khen chị Ba đẹp người, đẹp nết.
Tiết
5
- Viết cẩu thả thì chắc chắn chữ như gà
bới.
PHỤ ĐẠO- BỒI DƯỠNG TIỀNG VIỆT
LUYỆN TẬP QUAN SÁT CÂY CỐI
I.Mục tiêu
-Ôn , lại kiến thức về cách quan sát cây cối
và ghi lại kết quả quan sát
PHỤ ĐẠO- BỒI DƯỠNG TIỀNG VIỆT
LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ NGƯỜI
I. Mục tiêu.
- Củng cố và nâng cao thêm cho các em
những kiến thức về văn tả người..
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm văn thành
13
Trường Tiểu học Hòa Cư
II.HĐ HỌC
Tiết
GV:Nguyễn Minh Thu
thạo.
II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập.
HĐ 1. Đọc đoạn văn : Trang 15 sách trắc
III.Hoạt động dạy học :
TV nghiệm 4 tập 2.
HĐ 1: Sau đây là hai cách mở đầu bài văn
tả người. Theo em, cách mở bài ở hai đoạn
Làm bài tập 11 – 14
này có gì khác nhau?
BT 11.Tác giả quan sát cây bù quân theo
Đề bài 1: Tả một người thân trong gia
đình em.
trình tự nào?(tả theo trình tự từng bộ phận
Gia đình em gồm ông, bà, cha mẹ và hai
của cây)
chị em em. Em yêu tất cả mọi người nhưng
em quý nhất là ông nội em.
BT12. Tác giả miêu tả những bộ phận nào
Đề bài 2 :Tả một chú bé đang chăn trâu.
của cây bù quân? ( gai, lá, hoa, quả, thân)
Trong những ngày hè vừa qua, em được
bố mẹ cho về thăm quê ngoại. Quê ngoại
BT 13. Tác giả quan sát cây bù quân bằng
đẹp lắm, có cánh đồng bát ngát thẳng cánh
những giác quan nào ?( thị giác)
cò bay. Em gặp những người nhân hậu,
thuần phác, siêng năng cần cù, chịu
BT 14.( NK) Em thích hình ảnh so sánh
thương, chịu khó. Nhưng em nhớ nhất là
nào?vì sao?( HSTL: VD: Mỗi độ xuân sang , hình ảnh một bạn nhỏ chạc tuổi em đang
chăn trâu trên bờ đê.
cây bù quân đổ lá non, bừng sắc đỏ, đỏ như
ĐA:- Đoạn mở bài 1 : Mở bài trực tiếp
một cây lửa giữa rừng xanh.)
(giới thiệu luôn người em sẽ tả).
- Đoạn mở bài 2 : Mở bài gián tiếp
(giới thiệu chung sau mới giới thiệu người
em tả.)
HĐ 2 : Tả một em bé đang tuổi chập chững
tập đi.
Em hãy viết đoạn mở bài theo 2 cách sau :
a) Giới thiệu trực tiếp người được tả.
b) Giới thiệu hoàn cảnh xuất hiện của nhân
vật.
VD:a) “Bé bé bằng bông, hai má hồng
hồng…”. Đó là tiếng hát ngọng nghịu của
bé Hương con cô Hạnh cùng dãy nhà tập
thể với gia đình em.
b) Dường như ngày nào cũng vậy, sau khi
học xong, phụ giúp mẹ bữa cơm chiều thì
tiếng trẻ bi bô ở cuối nhà tập thể vọng lại
làm cho em nao nao trong người. Đó là
tiếng của bé Hương , cô con gái đầu lòng
LUYỆN TIẾNG VIỆT
của cô Hạnh cùng cơ quan với mẹ em
MRVT: CÁI ĐẸP
LUYỆN TOÁN
14
6
Trường Tiểu học Hòa Cư
I.Mục tiêu
-Ôn , lại kiến thức về một số từ ngữ về cái
đẹp.
II.HĐ HỌC
HĐ 1. Tìm một số từ ngữ dùng để miêu tả
vẻ đẹp của cây cối?
( VD: mượt mà,xanh bóng loáng, nõn
nà,mơn mởn, tươi rói)
HĐ 2.Tìm một thành ngữ nói về phong
cảnh?(Non xanh nước biếc)
HĐ 3.(NK)
Em hãy viết một đoạn văn 4-5 câu nói về
cảnh đẹp quê em.
GV:Nguyễn Minh Thu
BÀI TẬP VỀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I.Mục tiêu.
- Củng cố cách tính chu vi và diện tích
hình tròn; tìm x.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
HĐ 2: Đường kính của một bánh xe đạp
là 0,52m.
a) Tính chu vi của bánh xe đó?
b) Chiếc xe đó sẽ đi được bao nhiêu m nếu
bánh xe lăn trên mặt đất 50 vòng, 300
vòng?
Bài giải:
a) Chu vi của bánh xe đó là:
0,52 x 3,14 = 1,6328 (m)
b) Quãng đường xe đạp đi trong 50 vòng
là: 1,6328 x 50 = 81,64 (m)
Quãng đường xe đạp đi trong 300 vòng là:
1,6328 x 300 = 489,84(m)
Đáp số: a) 1,6328 m; 489,84 m
HĐ 3: Bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng thì
được quãng đường dài 22,608 m. Tính
đường kính của bánh xe đó?
Bài giải:
Chu vi của bánh xe là:
22,608 : 10 = 2,2608 (m)
Đường kính của bánh xe đó là:
2,2608 : 3,14 = 0,72 (m)
Đáp số: 0,72m
HĐ 4: (HSNK)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài
30m, chiều rộng 20m, Người ta đào một
cái ao hình tròn có bán kính 15m. Tính
diện tích đất còn lại là bao nhiêu?
Bài giải:
Diện tích mảnh đất đó là:
30 x 20 = 600 (m2)
Diện tích cái ao đó là:
8 x 8 x 3,14 = 200,96 (m2)
Diện tích đất còn lại là :
600 – 200,96 = 399,04 (m2)
15
Trường Tiểu học Hòa Cư
Tiết
7
LUYỆN TOÁN
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MS
I. Mục tiêu
- Củng cố về cách so sánh hai phân số cùng
mẫu số.
II.HĐ HỌC
BT1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
2 4 4 2
; ;
5 5 5 5
4 4 8 9
;
7 7 6 6
BT 2.
Sắp xếp các PS sau theo thứ tự từ bé đến lớn
5 4 8 9
; ; ;
7 7 7 7
xếp
4 5 8 9
; ; ;
7 7 7 7
BT 3 (NK)
Nga ăn
2
5
cái bánh .Hằng ăn
3
5
cái bánh như
thế.Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn?
Bài giải
Ta so sánh hai PS
2
5
3
và PS 5 : Vì
2
5
3
<5
nên
Hằng ăn nhiều bánh hơn.
Tiết
8
KĨ NĂNG SỐNG
Chủ đề 7. MỤC TIÊU CỦA TÔI (T1)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Hiểu được Kĩ năng đặt mục tiêu là rất cần
thiết trong cuộc sống hằng ngày.
- HS biết kĩ năng đặt mục tiêu giúp chúng ta
sống có định hướng, có kế hoạch, thực tế và
GV:Nguyễn Minh Thu
Đáp số: 399,04 m2
LUYỆN TIẾNG VIỆT
Luyện viết:Nhà tài trợ đặc biệt của CM
I.Mục tiêu
-Viết đúng chính tả,trình bày đúng đoạn
văn bài “Nhà tài trợ đặc biệt của cách
mạng” đoạn 2.
- HSNK làm bài tập về câu ghép
II,HĐ học
HĐ 1.Viết chính tả
- 1HS đọc đoạn viết
- Ghi ra nháp những từ khó viết
- GV đọc chính tả cho hs viết
- Đổi vở cho bạn soát lỗi
HĐ 2, Làm bài tập.
Bài tập 1 : Nối từ công dân ở cột A với
nghĩa tương ứng ở cột B
A
B
1)Người làm việc trong cơ
quan nhà nước.
Công
2)Người dân của một
dân
nước, có quyền lợi và
nghĩa vụ với đất nước.
3)Người lao động chân tay
làm công ăn lương.
BT 2: (NK)Điền tiếng tiếng chứa d/gi/r
- Anh chị và hai cháu lên xe đi!Các cháu
giống anh chị quá!
- Gía vé mỗi người bao nhiêu?
-Rẻ thôi mà! Anh chị cho mỗi người hai
mươi ngàn,còn các cháu thì miễn
phí.Chúng trông dễ thương quá!
KĨ NĂNG SỐNG
KÜ n¨ng lËp kÕ ho¹ch (T1)
I.Môc tiªu
-Lµm vµ hiÓu ®îc néi dung bµi tËp 1,2,3 &
ghi nhí.
-RÌn cho häc sinh cã kÜ n¨ng lËp kÕ ho¹ch
trong c¸c c«ng viÖc.
-Gi¸o dôc cho häc sinh cã ý thøc biÕt lËp
kÐ ho¹ch sao cho lÞch tr×nh phï hîp ®Ó tiÕn
hµnh c«ng viÑc ®îc thuËn lîi.
II.§å dïng
16
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Vë
bµi
tËp
thùc hµnh kÜ n¨ng sèng líp 5.
dễ thực hiện được mục tiêu đã đề ra.
III.C¸c
ho¹t
®éng
- Giáo dục cho HS kĩ năng giao tiếp; kĩ Ho¹t ®éng 1: Xö
lÝ t×nh huèng
năng tư duy sáng tạo và kĩ năng
Bµi tËp 1:
ra quyết định giải quyết vấn đề.
- Đäc t×nh huèng cña bµi tËp vµ c¸c ph¬ng
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
¸n lùa chän ®Ó tr¶ lêi.
-Häc sinh th¶o luËn theo nhãm 2.
*HĐ1: Giới thiệu nội dung bài học.
-§¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶.
*HĐ2: Bài tập thực hành(CN)
-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung.
Bài tập 1: Yêu cầu HS lần lượt đọc yêu cầu *Gi¸o viªn chèt kiÕn thøc:Ph¶i cã kÕ
bài tập 1 trang 38: Em hãy đánh dấu + vào ô ho¹ch cô thÓ cho c«ng viÖc ®Ó thuËn lîi
trống trước những yêu cầu cần thiết khi đặt trong khi lµm.
Ho¹t ®éng 2:Lùa chän
mục tiêu.
Bµi tËp 2:
- Hướng dẫn cho HS tự làm bài cá nhân vào - Đäc yªu cÇu cña bµi tËp vµ c¸c ph¬ng ¸n
vở và yêu cầu HS lần lượt đọc bài làm của lùa chän ®Ó tr¶ lêi.
mình.
-C¸c HS kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung.
- Sau khi HS đọc xong, GV cùng cả lớp đưa *Gi¸o viªn chèt kiÕn thøc:Chóng ta cnnf
lùa chän nh÷ng ho¹t ®éng quan
ra kết luận đúng. Đánh dấu + vào trước các biÕt
träng ®Ó u tiªn cho c«ng viÖc.
ý:
Ho¹t ®éng 3 : LËp kÕ ho¹ch
+ Mục tiêu phải rõ ràng, cụ thể, trả lời cho Bµi tËp 3:
câu hỏi như: Ai? Sẽ thực hiện mục tiêu cái - Gäi mét häc sinh ®äc yªu cÇu cña bµi tËp
-Häc sinh th¶o luËn theo nhãm 2.
gì? Vào thời gian nào? Bằng cách nào?
-§¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶.
+ Mục tiêu phải có tính khả thi.
-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ bæ sung.
+ xác định được những khó khăn có thể gặp *Gi¸o viªn chèt kiÕn thøc:Chóng ta cÇn
cã kÕ ho¹ch cô thÓ cho c«ng viÖc hµng
phải trong quá trình thực hiện mục tiêu.
+ Xác định được những việc cần làm để thực ngµy.
* Ghi nhí: ( Trang 34)
hiện mục tiêu.
+ Xác định rõ mốc thời gian hoàn thành.
+ Phải kiên định quyết tâm trong việc thực
hiện mục tiêu đặt ra.
*HĐ 3: Củng cố, dặn dò:
- Kĩ năng đặt mục tiêu giúp em điều gì
trong cuộc sống hằng ngày ?
Nhật kí sau bài dạy
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
17
Trường Tiểu học Hòa Cư
GV:Nguyễn Minh Thu
Thứ sáu ngày 30 tháng 1 năm 2015
Tiết
1
NHÓM TĐ 4
TIẾNG VIỆT
BÀI 22C. TỪ NGỮ VỀ CÁI ĐẸP( t 2)
NHÓM TĐ 5
TOÁN
TOÁN : BÀI 64. EM ÔN LẠI NHỮNG
GÌ ĐÃ HỌC( 1 Tiết)
I.Mục tiêu
I.Mục tiêu
(Sách hướng dẫn học TV 4 tập 2A trang
Hs biết :Ôn tập về công thức tính chu
vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải
48)
các bài toán liên quan đến chu vi, diện tích
II. Tài liệu phương tiện.
của hình tròn.
II.Đồ dùng DH
- Tài liệu hướng dẫn học Tiếng việt.
- Phiếu bài tập trang 26 cho HĐ1
III. Các hoạt động dạy học
III. Tiến trình lên lớp
* Khởi động(BVN điều hành)
Khởi động
* Trò chơi “hái hoa”(BHT điều hành)
Câu hỏi:Bạn hãy tính diện tích hình
B. Hoạt động thực hành .
tròn có bán kính : r =0,4 m
HĐ 1. (CN)
A. Hoạt động thực hành
HĐ1. Chơi trò chơi “ Truyền điện”
ĐA: a, Cá nhân đọc đoạn văn
ĐA:
- Tác giả tả sự thay đổi màu sắc của lá
Đánh dấu
Đúng
Sai
“x”vào cột
bàng
thích hợp
- Tác giả tả sự thay đổi của lá bàng theo
a
X
b
X
trình tự thời gian bốn mùa: xuân , hạ, thu,
c
X
đông.
d
X
e
X
* Ghi vào vào vở .
g
X
b, Đọc đoạn văn
h
X
- Tác giả tả sự thay đổi của cây sồi từ
i
X
HĐ 2.
mùa đông sang mùa xuân.
ĐA:
Bài giải
- Hình ảnh so sánh: nó như một con quái
Độ dài của đoạn dây thép(hình tròn bé) là:
7 x 2 x3,14 =43,96 (cm)
vật già nua, cao có và khinh khỉnh đứng
Độ dài của đoạn dây thép(hình tròn lớn) là:
giữa đám bạc dương tươi cười .
10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)
18
Trường Tiểu học Hòa Cư
- Hình ảnh nhân hóa làm cho cây sồi già
như có tâm hồn của con người: mùa đông
cây sồi già cau có, khinh khỉnh ,vẻ ngờ
vực, buồn rầu . Xuân đến nó say sưa ngây
ngất ,khẽ đung đưa trong nắng chiều
HĐ2 . (CN)
Viết đoạn văn
C. Hoạt động ứng dụng
Tiết
2
TOÁN
GV:Nguyễn Minh Thu
HĐ 3.
Bài giải
Bán kính của hình tròn lớn là:
60 +15 = 75 (cm)
Chu vi của hình tròn lớn là:
75 x2 x3,14 = 471 ( cm)
Chu vi của hình tròn bé là:
60 x 2 x 3,14 = 376,8 ( cm)
Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình
tròn bé là:
471 – 376,8 = 94, 2( cm)
Đáp số: 94,2cm
HĐ 4.
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
7 x 2 = 14 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
14 x 10 = 140 (cm 2 )
Diện tích của hai nửa hình tròn là:
7 x 7 x 3,14 = 153,86 (cm 2 )
Diện tích của hình đã cho là:
140 + 153, 86 = 293,86 (cm 2 )
Đáp số : 293,86 cm 2
C.HĐ ỨNG DỤNG
Hướng dẫn HS thực hiện như phần ứng
dụng( tr- 27)
TIẾNG VIỆT
BÀI 20 C: HOẠT ĐÔNG TẬP THỂ( t 2)
Bài 71. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I.Mục tiêu
KHÁC MẪU SỐ ( t 1)
I. Mục tiêu
-(sách hướng dẫn học Toán 4 trang 50
quyển 2A)
II. Tài liệu phương tiện.
- Tài liệu hướng dẫn học Toán.
III. Các hoạt động dạy học
Khởi động:
- So sánh hai PS sau:
4 4 8 9
;
7 7 6 6
A.Hoạt động cơ bản
HĐ 1. (nhóm) chơi trò chơi “đố bạn”
-(Sách hướng dẫn học TV 5 trang 36quyển
2A)
II.Tài liệu phương tiện.
*Khởi động
B. Hoạt động thực hành:
HĐ3: HS thực hiện theo Y/c trong TL
HĐ4: HS thực hiện đọc câu chuyện Một
buổi sinh hoạt tập thể. Trả lời CH.
( GV tham khảo TL- SGV trang 38)
HĐ5: lập chương trình hoạt động liên hoan
19
Trường Tiểu học Hòa Cư
HĐ 2. (cặp đôi) thực hiện theo y/c
GV:Nguyễn Minh Thu
văn nghệ chào mừnh ngày Nhà ggiáo Việt
HĐ 2 C. chung cả lớp
Nam 20 -11 của lớp em vào một tờ giấy....
? Muốn so sánh hai PS khác mẫu số ta
làm NTN?(GV lấy VD : ss hai PS sau:
3
1 3 3 x3
9
1 1x 4
4
và ;
và
vì
4
3 4 4 x3 12
3 3x 4 12
9
4
3
1
nên . )
12 12
4
3
1
2
HĐ 3. (cặp đôi). 2 3
HS thực hiện theo nhóm.
Đọc chương trình cho nhau nghe và cùng
chỉnh sửa.
C, Hoạt động ứng dụng
GV hướng dẫn như TL
B. Hoạt động thực hành
HĐ1. (cá nhân)
3 1
4 3
7 1
c, 2 4
a)
Tiết
3
2
3
b, 5 2
3
5
d, 4 6
LUYỆN TIẾNG VIỆT
LUYỆN TẬP VỀ VỐN TỪ CÔNG DÂN
I. Mục tiêu.
LUYỆN TIẾNG VIỆT
- Củng cố cho HS những kiến thức về chủ
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ
đề Công dân.
PHẬN CỦA CÂY CỐI
- Rèn cho học sinh kĩ năng làmbài tập thành
I. Mục tiêu.
thạo.
- Viết được đoạn văn miêu tả một bộ phận
II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập.
của cây
III.Hoạt động dạy học :
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập
BT 1 : Nối từ công dân ở cột A với nghĩa
thành thạo..
tương ứng ở cột B
II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập.
A
B
III.Hoạt động dạy học :
1)Người làm việc trong cơ
Làm bài tập 17 -19 trong sách trắc nghiệm
quan nhà nước.
4 tập 2 trang 16 vào vở ô li.
Công
2)Người dân của một
BT 1 :
dân
nước, có quyền lợi và
Khoanh vào ý B. Tả từng từng thời kì phát
nghĩa vụ với đất nước.
triển của lá.
3)Người lao động chân tay
BT 2. Khoanh vào ý B.Tất cả các ý trên
làm công ăn lương.
BT 3. Khoanh vào ý A.Có những cây mùa
BT 2: Đặt 2 câu, trong mỗi câu đều có từ
nào cũng đẹp như cây bàng.
công dân.
BT 5.(NK)
VD:- Bố em là một công dân gương mẫu.
Viết một đoạn văn 4-5 câu tả thân (hoặc
- Mỗi công dân đều có quyền lợi và nghĩa
lá) của một cây.
vụ đối với đất nước.
BT3 : Tìm những từ đồng nghĩa với từ công
20
- Xem thêm -