Mô tả:
Trường THPT Nông cống
GA: Vật Lý 10 CB
GV: Nguyễn Thị Thanh Lan
CHẤT RẮN KẾT TINH. CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH
I. MỤC TIÊU:
+ Kiến thức:
-Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình dựa trên cấu trúc vi mô và tính chất vĩ mô
của chúng. Phân biệt được chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể dựa trên tính dị hướng và tính đẳng
hướng.
-Kể ra được những yếu tố ảnh hưởng đến các tính chất của các chất rắn.
-Kể ra được những ứng dụng của chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình trong sản xuất và đời sống.
+ Kỹ năng:
-Giải thích được sự khác nhau về tính chất vật lý của các chất rắn khác nhau.
+ Thái độ:
-Quan sát tranh vẽ, có ý thức thảo luận tìm hiểu kiến thức.
II. CHUẨN BỊ :
+ Thầy: Tranh, mô hình tinh hể muối ăn, thạch anh, kim cương, than chì. Hệ thống các câu hỏi. Bảng
phân loại các chất rắn và so sánh đặc điểm của chíng.
+ Trò: Ôn kiến thức về cấu tạo chất.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC :
1. Ổn định lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra bài cũ.
ĐVĐ: Các chất rắn được phân thành những loại gì, dựa trên đặc điểm nào của chất rắn ?
3. Bài mới:
T
L
15
ph
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
TRỢ GIÚP CỦA GV
KIẾN THỨC
HĐ1: Tìm hiểu về cấu trúc tinh thể của chất rắn kết tinh:
+T1(Y): Các hạt tồn tại dưới dạng nguyên H1: Các hạt thể rắn tồn tại phân tử
tử.
hay nguyên tử ?
H2: Lực tương tác các nguyên tử thế
+T2(Y): Lực tương tác các nguyên tử rất nào? Tính chất chuyển động các
mạnh. Chúng luôn dao động quanh vị trí nguyên tử ?
cân bằng xác định.
ĐVĐ: Ta có thể phân biệt các chất rắn
khác nhau dựa trên những dấu hiệ
nào ?
+ HS: Quan sát các tranh vẽ và mô hình.
GV: Cho HS quan sát tranh và mô
I.Chất rắn kết tinh:
1. Cấu trúc tinh thể:
+ Cấu trúc tinh
hay tinh thể là
trúc tạo bỡi các
liên kết chặt chẽ
nhau bằng những
thể
cấu
hạt
với
lực
Trường THPT Nông cống
GA: Vật Lý 10 CB
GV: Nguyễn Thị Thanh Lan
hình tinh thể muối ăn, thạch anh, kim
+T3(TB): Hình dạng không giống nhau.
cương, than chì.
H3: Tinh thể các chất có hình dạng
+T4(K): Các hạt xắp xếp theo một trật tự hình học giống nhau không ?
nhất định trong không gian.
H4: Mỗi chất các hạt sắp xếp thế
+T5: Thảo luận nhóm trả lời:
nào ? Tạo thành mạng tinh thể.
H5: Mô tả dạng mạng tinh thể muối
+T6(Y): Tinh thể muối các hạt là ion Na+ ăn, kim cương và than chì?
và Cl-, Than chì và kim cương các hạt là H6: Cho biết loại hạt trong từng mạng
nguyên tử cacbon.
tinh thể trên?
GV: Chất rắn có cấu trúc tinh thể gọi
là chất rắn kết tinh.
+ HS: Ghi nhận thông tin.
Kích thước tinh thể của một chất có
thể thay đổi từ vài cm đến phần mười
nm (1nm = 10-9m) tuỳ thuộc quá trình
hình thành tinh thể diễn biến nhanh
hay chậm: tốc độ kết tinh càng nhỏ,
+T7(Y): Hình thành trong quá trình đông tinh thể có kích thước càng lớn.
đặc.
H7(C1): Tinh thể của một chất hình
thành trong quá trình nóng chảy hay
đông đặc?
14
ph
tương tác và sắp xếp
theo một trật tự hình
học không gian xác
định gọi là mạng tinh
thể, trong đó mỗi hạt
luôn dao động nhiệt
quanh vị trí cân bằng
của nó.
+ Chất rắn có cấu trúc
tinh thể gọi là chất rắn
kết tinh (hay chất rắn
tinh thể).
HĐ2: Tìm hiểu các đặc tính của chất rắn kết tinh:
+T8(Y): Cùng tạo bỡi các nguyên tử H8: Kim cương, than chì cấu tạo bỡi
Cacbon.
các hạt gì?
+T9(Y): Không giống nhau.
H9: Cấu trúc tinh thể của kim cương
và than chì có giống nhau không?
+T10(K): Kim cương rất cứng, tham chì H10: Tính chất vật lý của kim cương
rất mềm.
và than chì thế nào?
Thông tin: Kim cương không dẫn
điện, than chì dẫn điện.
+T11(TB): Nhiệt độ nóng chảy các chất H11: Nhiệt độ nóng chảy các chất kết
khác nhau là khác nhau và có giá trị xác tinh: như các kim loại đã học thế
định.
nào ?
2. Các đặc tính của
chất rắn kết tinh :
+ HS: Xem thông tin SGK trả lời :
thể là chất đơn tinh
GV: Yêu cầu xem thông tin mục 2c.
+ Được cấu tạo cùng
loại hạt nhưng cấu
trúc tinh thể khác
nhau thì có tính chất
khác nhau.
+ Có nhiệt độ nóng
cháy xác định.
+ Chất rắn kết tinh có
Trường THPT Nông cống
GA: Vật Lý 10 CB
+T12 (TB): Nêu chất đơn tinh thể và tính
chất của nó.
+T13 (Y): Nêu chất đa tinh thể và tính
chất của nó.
+T14 (K): Do chất đa tinh thể cấu tạo bỡi
vô số tinh thể sắp xếp hỗn độn nên tính dị
hướng của mỗi tinh thể nhỏ được bù trừ
trong toàn khối.
5
ph
5
ph
GV: Nguyễn Thị Thanh Lan
Trả lời câu hỏi:
H12: Chất đơn tinh thể? Tính chất của
chất đơn tinh thể?
H13: Chất đa tinh thể? Tính chất của
chất đa tinh thể ?
H14 (C2): Tại sao chất đơn tinh thể
có tính dị hướng, chất đa tinh thể có
tính đẳng hướng?
HĐ3: Tìm hiểu ứng dụng của các chất rắn kết tinh:
+ HS: Đọc thông tin SGK.
Yêu cầu đọc thông tin mục I.3 SGK.
+T15: Nêu ứng dụng.
H15: -Si, Ge dùng làm gì ?
-Kim cương làm gì ?
-Kim loại, hợp kim làm gì ?
3. Ứng dụng của các
chất rắn kết tinh :
+ Si, Ge tạo các linh
kiện bán dẫn.
+ Kim cương làm mũi
khoan, dao cắt kính,
đá mài. . .
+ Kim loại, hợp kim :
luyện kim, chế tạo
máy, đóng tàu . . .
HĐ4: Tìm hiểu về chất rắn vô định hình :
+T16 (Y): Có hình dạng không xác định.
H16: Các chất: thuỷ tinh, nhựa đường,
các chất dẻo có hình dạng xác định
không ?
GV: Chất rắn như vậy gọi là chất là
chất rắn vô định hình.
+T17(TB): Là chất rắn không có cấu trúc H17: Chất rắn vô định hình là gì?
tinh thể.
H18 (C3): Chất rắn vô định hình có
+T18(K): Không có tính dị hướng, nhiệt tính dị hướng không? Có nhiệt độ
độ nóng chảy không xác định. Vì không nóng chảy xác định không? vì sao?
có cấu trúc tinh thể.
5
ph
thể hoặc chất đa tinh
thể.
+ Chất rắn đơn tinh
thể có tính dị hướng.
+ Chất rắn đa tinh thể
có tính đẳng hướng.
HĐ5: Vận dụng, củng cố :
II. Chất rắn vô định
hình :
+ là chất rắn không có
cấu trúc tinh thể.
+ Có tính đẳng hướng
và không có nhiệt độ
nóng chảy xác định.
Trường THPT Nông cống
Câu 1 :
Đáp án B.
Câu 2 :
Đáp án C.
Câu 3 :
Đáp án B.
GA: Vật Lý 10 CB
GV: Nguyễn Thị Thanh Lan
Câu 1 : Phân loại chất rắn theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình.
B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.
C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình.
D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.
Câu 2 : Câu trúc tinh thể có đặc điểm là:
A. dị hướng. ; B. đẳng hướng. ; C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
Câu 3 : Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình?
A. Băng phiến. ; B. Thuỷ tinh. ; C. Kim loại. ; D. Hợp kim.
4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : “Em có biết”. BT : 4 đến 9 trang 187 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
................................................................................... ...
....................................................................
................................................................................... ...
....................................................................
................................................................................... ...
....................................................................
................................................................................... ...
....................................................................
................................................................................... ...
....................................................................
- Xem thêm -