Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Giáo án tự chọn toán 10

.DOC
44
284
84

Mô tả:

Trường THPT Thu Xà Tổ : Toán - Tin GV: Trần Văn Tiết 1 GIÁO ÁN TỰ CHỌN MÔN : TOÁN – LỚP 10 Năm học : 2014 - 2015 Ngày soạn: Ngày 15 tháng 8 năm 2014 Ngày dạy: Ngày 16 tháng 8 năm 2014 BÀI TẬP CÁC ĐỊNH NGHĨA I.Mục tiêu cần đạt: Qua tiết này nhằm củng cố lại kiến thứcđược học về vectơ ở tiết 1. Học sinh biết vận dụng các định nghĩa véctơ để giải các bài tập SGK. II.Phương tiện thực hiện : 1.Thực tiễn :Học sinh đã làm quen với véc tơ ở lớp 8 qua việc biểu diễn lực trong vật lý 2.Phương tiện : +Học sinh : Thước kẻ, compa, giấy trong, bút dạ… +GV : Các bảng phụ, phiếu học tập, đèn chiếu, thước kẻ, compa… III.Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: thông qua giải các bài tập. 3. Bài tập. Hoạt động của thầy và trò Tg Noäi dung chính G: Gọi học sinh nhắc lại định nghĩa vectơ và giải quyết bài tập 1. H: 5 Bài 1: Cho tam giác ABC. Có thể xác định A phút được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là A;B;C. B C G: Yêu cầu học sinh thảo luận và H: Thảo luận trả lời G: Cho học sinh nhận xét và sửa chữa. 5 H: Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) phút G: Chuẩn kiến thức H: Ghi câu trả lời đúng Bài 2: Cho ba điểm phân biệt thẳnguuhàng ur A; B; C.Trong trường hợp nào thì AB và uuur AC cùng hướng, ngược hướng? B A B 10 G: Yêu cầu hs đưa ra các hình vẽ ứng với phút các trường hợp khác nhau rồi từ đó tìm ra lời giải. H: Vẽ hình, giải G: Cho học sinh nhận xét và sửa chữa. H: Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) G: Chuẩn kiến thức H: Ghi bài giải đúng Bài 3:Cho tam giác ABC. Gọi P;Q;R là trung điểm của các cạnh AB; BC; CA. Vẽ hình và tìm trên hình vẽ các vectơ bằng 1 A C C uuu r uuur uuu r PQ;QR;RP . G: Nêu đề bài tập và ghi lên bảng. Cho học sinh thảo luận,vẽ hình và giải H: Vẽ hình. Giải G: Gọi học sinh nhận xét bài giải H: Nhận xét, nêu hướng giải khác (nếu có) 10 G: chuẩn kiến thức phút Bài 4: Cho tam giác đều ABC. Các đẳng thức sau đúng hay sai: uuu r uuur a. AB = uBC uur; uuur b. AB = AC ; uuur uuu r uuur c. AB  BC  CA . G: Nêu đề bài tập và ghi lên bảng. Cho học sinh thảo luận,vẽ hình và giải H: Vẽ hình. Giải A G: Gọi học sinh nhận xét bài giải B' H H: Nhận xét, nêu O hướng giải khác (nếu B C có) 10 G: chuẩn kiến thức phút HD: Chứng minh AB’CH là hình bình hành từ đó suy ra đccm Bài 5:Cho tam giác ABC với trực tâm H và B’ là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam ugiác. uur uuur uuur Hãy so sánh các vectơ AH và CB' ; AB' và uuur HC IV. Củng cố : Hướngr dẫn r r học sinh giải các bài tập 6. Bài 6: Cho ba vectơ a;b;c và đều khác vectơ không.Chứng minh rằng có ít nhất là hai vectơ trong chúng là cùng phương. + Học bài,làm bài và xem bài mới. V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. 2 Trường THPT Thu Xà Tổ : Toán - Tin GV: Trần Văn GIÁO ÁN TỰ CHỌN MÔN : TOÁN – LỚP 10 Năm học : 2014 - 2015 Ngày soạn: Ngày 22 tháng 8 năm 2014 Ngày dạy: Ngày 23 tháng 8 năm 2014 Tiết 2 BÀI TẬP CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP I.Mục tiêu cần đạt: 1.Về kiến thức: -Củng cố các kiến thức trọng tâm về các phép toán trên tập hợp -Trang bị các phương pháp giải toán về cách tìm  , ,tìm hiệu, phần bù của tập hợp. -Hướng dẫn giải toán và nâng cao kiến thức về tập hợp. 2.Về tư tuởng, tình cảm - Biết quy lạ về dạng quen thuộc -Cẩn thận, chính xác - Giáo dục cho các em luôn say mê trong học tập. 3.Về kĩ năng: -Biết cách lấy giao, hợp,tìm hiệu và phần bù của hai tập hợp. II. Phương tiện thực hiện: 1.Thiết bị đồ dùng dạy học: -Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hướng dẫn các hoạt động dạy học 2.Tài liệu dạy học: Sách giáo khoa, bài tập đại số 10, giáo án. III.Tiến trình tổ chức dạy học : 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt 5 G: Yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm về Nêu định nghĩa về các phép toán trên tập phút các phép toán trên tập hợp?. hợp H: Thực hiện theo yêu cầu G .A  B=  x / x �A �x �B c x �B A  B=  x / x �A ho� 3 A\B=  x / x �A v�x �B CAB =A\B ( với B � A) 3.Bài mới: Hoạt động 1: Xác định giao, hợp, hiệu và phần bù của 2 tập hợp Tg Nội dung cần đạt Ho ạt độ ng củ a th ầy và trò 2 G: Gọi 3 học sinh lần lượt lên bảng thực Bài tập 1. Cho E =  x Σ Z / x 9 hiện giải toán. 3 A =  x �R / x  4x  0 H: Thực hiện theo yêu cầu của G a)E={−3; −2; −1; 0; 1; 2; 3} B =  x �Z / x  1  3 A={−2; 0; 2}; B=  1;0;1;2;3 a)Hãy xác định các tập E, A, B bằng cách b)A  B = {0; 2}, liệt kê . 15 A  B=  2; 1;0;1;2;3 , b)Tìm A  B,A  B,CEA,CEB phút c)Tìm CA(A  B),CE(B  A),(CEA)B. CEA=  3; 1;1;3 , Biểu diễn các tập này bằng biểu đồ Ven. CEB=  3; 2 c)CA(A  B)=  2 , CE(B  A)=  3 , (CEA)B=  3; 1;0;1;2;3 HĐ3:Hoạt động nhóm:Giải bài toán tổng hợp về tập hợp. Tg Hoạt động của thầy và trò 20 G: Yêu cầu học sinh thảo luận và giải phút H: Thảo luận giải G: Cho học sinh nhận xét và sửa chữa. H: Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) G: Chuẩn kiến thức H: Ghi câu trả lời đúng Nội dung cần đạt A Hdbài 2: B Bài 1:Cho A={x  Z/1  x?2 18},B={x  N/x là ước số của 16} ? 10 C={x  R/x3-9x2+8x=0} a)Liệt kê các phần tử của A,B,C. 4 b)Tìm A  B , B  C , A  (B  C), B  (A  C) , A  B  C. c)Tìm các tập con của C mà không phải là tập con của A. d)Tìm các tập con của A đồng thời là tập con của B và không có phần tử chung với C. Bài 2: . Mỗi học sinh lớp 10C đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá, 20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn thể thao này. Hỏi lớp 10C có bao nhiêu học sinh? Giải: Bài 2.Gọi A là tập hợp các học sinh lớp 10C chơi bóng đá; B là tập hợp các học sinh lớp 10C chơi bóng chuyền; C là tập hợp các học sinh lớp 10C chơi bóng đá và bóng chuyền ta có C = A �B Vì mỗi bạn của lớp đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền, nên A �B là tập hợp các học sinh của lớp. Số phần tử của A là n(A) ta có n(A) = 25, Số phần tử của B là n(B) ta có n(B) = 20 Số phẩn tử của C = A �B là n(C) = 10 Nhưng khi đó các phần tử thuộc A �B Vậy số học sinh của lớp 10C là: n( A �B ) = n(A) + n(B) − n(C) = 25 + 20−10 = 35( học sinh) Vậy lớp 10C có 35 học sinh. IV. Củng cố và dặn dò: -Củng cố các nội dung chính về tập hợp, các phép toán trên tập hợp Bài tập về nhà: Cho tập hợp A. Có thể nói gì về tập hợp B, nếu: a) A �B  B; ; b) A �B  A; c) A �B  A; ; A � B  B ; A \ B  � ; d) ; e) g) A \ B  A. ; V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trường THPT Thu Xà Tổ : Toán - Tin GV: Trần Văn Tiết 3 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT GIÁO ÁN TỰ CHỌN MÔN : TOÁN – LỚP 10 Năm học : 2014 - 2015 Ngày soạn: Ngày 5 tháng 9 năm 2014 Ngày dạy: Ngày 06 tháng 9 năm 2014 PHÉP CỘNG VÀ TRỪ VÉC TƠ 5 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm vững hơn về quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc trừ, cách vận dụng các tính chất của phép cộng các vectơ. 2. Thái độ: + Rèn luyện tư duy lô gíc và trí tưởng tượng biết cách chèn điểm trong đẳng thức vectơ. +Cẩn thận, chính xác biết suy luận. 3.kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất và quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành bài tập, chứng minh đẳng thức vectơ. II.PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN : 1.Thiết bị đồ dùng dạy học: + các phương tiện dạy học: Thước, Bảng phụ, hệ thống bài tập. + Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy của học sinh, hoạt động nhóm phát hiện và giải quyết vấn đề. 2. Tài liệu dạy học: Dụng cụ học tập: sách, vở, thước kẽ… III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (10 phút) Nhắc lại định nghĩa hai vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau. 3. Nội dung bài mới: Tg Ho ạt độ ng củ a thầ y và trò Nội dung G: Yêu cầu học sinh thảo luận và giải Bài tập 1 H: Thảo luận giải Cho năm D uuur điểm uuu r A,uuB, ur C, uuu r và E. Hãy tính 10 G: Cho học sinh nhận xét và sửa chữa. tổng: AB  BC  CD  DE phút H: Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) G: Chuẩn kiến thức H: Ghi câu trả lời đúng 10 G: Nêu đề bài tập và ghi lên bảng. Cho phút học sinh thảo luận,vẽ hình và giải H: Vẽ hình. Giải G: Gọi học sinh nhận xét bài giải H: Nhận xét, nêu hướng giải khác (nếu có) G: chuẩn kiến thức r r Bài tập 2: Cho hai vectơ và sao cho a b r r r ab 0 uuur r uuu r r a. Dựng vectơ OA  a,OB  b .Chứng minh O là trung điểm AB. 6 uuur r uuur r b. Dựng vectơ OA  a,AB  b .Chứng minh O B G: Nêu đề bài tập áp dụng và ghi lên bảng. Bài tập 3: Gọi O là giao điểm hai đường Cho học sinh thảo chéo hình minh uuur bình uuur hành uuurABCD. uuur Chứng r luận,vẽ hình và rằng OA  OB  OC  OD  0 giải Giải: 10 uuur Ta uuurcó r H: Vẽ hình. Giải OA  OC  0 phút G: Gọi học sinh uuur uuur r OB uOD 0ur uuur uuur r nhận xét bài giải uur uu H: Nhận xét, nêu hướng giải khác (nếu có) Vậy OA  OB  OC  OD  0 G: chuẩn kiến thức (đpcm) IV.Củng cố: +Nhắc lại: uuur uuu r uuur Quy tắc 3 điểm: AB + BC = ACuuur uuur uuur Quy tắc HBH:abcd là hbh thì AB  AD  AC uuur uuur uuur Quy tắc trừ : OA  OB  BA Các tính chất của phép cộng các vectơ: V. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 7 Trường THPT Thu Xà Tổ : Toán - Tin GV: Trần Văn GIÁO ÁN TỰ CHỌN MÔN : TOÁN – LỚP 10 Năm học : 2014 - 2015 Ngày soạn: Ngày 12 tháng 9 năm 2014 Ngày dạy: Ngày13 tháng 9 năm 2014 Tiết 4: BÀI TẬP TẬP HỢP SỐ I.Mục tiêu cần đạt: 1.Về kiến thức: -Củng cố các kiến thức trọng tâm về các phép toán trên tập hợp -Trang bị các phương pháp giải toán về cách tìm  , ,tìm hiệu, phần bù của tập hợp. -Củng cố các khái niệm về tập hợp số. Hiểu các phép tốn tập hợp trên tập hợp số. -Hướng dẫn giải toán và nâng cao kiến thức về tập hợp. 2.Về tư tuởng, tình cảm - Biết quy lạ về dạng quen thuộc -Cẩn thận, chính xác. Thấy được ý nghĩa thực tiễn của tập hợp và các phép toán tập hợp. - Giáo dục cho các em luôn say mê trong học tập. 3.Về kĩ năng: -Biết cách lấy giao, hợp,tìm hiệu và phần bù của hai tập hợp. -Biết cách thực hiện các phép toán trên tập hợp số. II. Phương tiện thực hiện: 1.Thiết bị đồ dùng dạy học: -Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hướng dẫn các hoạt động dạy học 2.Tài liệu dạy học: Sách giáo khoa, bài tập đại số 10, giáo án. III.Tiến trình tổ chức dạy học : 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung 8 G: Yêu cầu học sinh trả lời các nội dung: H: 1. ... (x  A => x  B) 2. ...  x  A x  B  Xác định phần tử theo các tập hợp đã cho: 1) A  B, x A; 2) x  A  B; 3) x  A  B; 4) x  A \ B; 5) x  CEA; 6) (a ; b), [a ; b)  x A   xB  xE 4. ...   x A 3. ...  10 phút 5. ... = {x �/ a < x < b} 6. ... = {x �/ a  x < b} G: Yêu cầu học sinh thảo luận và giải H: Thảo luận giải G: Cho học sinh nhận xét và sửa chữa. H: Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) G: Chuẩn kiến thức H: Ghi câu trả lời đúng Áp dụng: Cho các tập hợp: A   x �R 3 �x �2 ; B   x �R 0  x �7 C �  xRγx 1 ; D x Rx 5 a) Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa đoạn, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên; b) Biểu diễn các tập hợp A, B, C, D trên trục số. 3.Bài mới: HĐ1:Tìm hiểu dạng toán 1:Xác định hợp giao và phần bù của 2 tập hợp Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt -Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện giải Bài 1:Xác định mỗi tập số sau và biểu toán. diễn trên trục số. ?Hãy nêu các cách thực hiện yêu cầu của a) ( - 5 ; 3 )  ( 0 ; 7); các bài tập trên. b) (-1 ; 5)  ( 3; 7) -Thực hiện theo yêu cầu gv. c) R \ ( 0 ; + ) ; -4 học sinh lên bảng thực hiện. d) (-; 3)  (- 2; + ) Đáp số: a) ( - 5 ; 3)  ( 0 ; 7) = ( 0; 3) b) (-1 ; 5)  ( 3; 7) = ( 1; 7) 20 Cho học sinh lần lượt thực hiện trên bảng phút -Gv cùng các bạn nhaän xeùt phaàn trình baøy c) R \ ( 0 ; + ) = ( -  ; 0 ] d) (-; 3)  (- 2; + ) = (- 2; 3) cuûa hoïc sinh . Bài 2: Cho A=(1;5) ; B=[0;3]; C=(-4;2) D=[-1;+ ). Xác định các tập hợp: A  B , A  B , B\C , A  D , D\C ,CDB , R\D. Đáp số: A  B=(1;3] , A  B=[0;5), B\C=[2;3] , AD =A, D\C=[2;+ ), CDB=[-1;0)(3;+ ) , R\D=(- ;-1). HĐ2:Củng cố toàn bài về cách thực hiện phép toán trên tập hợp số Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung 9 10 phút Gv :lư uý vớ i họ c sin h về cá ch lấy gia o củ a2 tập hợ p là ch ọn ph ần ch un g. Hư ớn g dẫ n lấy ph ần kh ôn g bị bỏ đi trê n trụ c số. +T Bài 3: Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh dề sau: a) [- 3 ; 0]  (0 ; 5) = { 0 } ; b)(- ;2)( 2;+ ) = (-;+ ) c) ( - 1 ; 3)  ( 2; 5) = (2 ; 3) d) (1 ; 2)  (2 ; 5) = (1 ; 5) Đáp số: a) Sai b) sai c) đúng d) sai. 10 ìm gia o củ a2 tập hợ p thì ta lấy tất cả( Có ba o nh iêu lấy bấ y nh iêu ). Hư ớn g dẫ n lấy ph ần tô đậ m trê n trụ c số. Gv lư uý thê m về cá ch viế 11 t tập hợ p dư ới dạ ng kh oả ng ,n ửa kh oả ng, đo ạn. 4.Củng cố: -Củng cố các nội dung chính về tập hợp,các phép toán trên tập hợp -Các dạng toán cơ bản thường gặp. -Làm các bài tập : Cho A=(- ;3) ;B=[-4;7] ;C=(0;4] ; D=[2;+ ) Xác định các tập hợp: A  B , A  B , B\C , A  D , D\C ,R\D. V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trường THPT Thu Xà Tổ : Toán - Tin GV: Trần Văn GIÁO ÁN TỰ CHỌN MÔN : TOÁN – LỚP 10 Năm học : 2014 - 2015 Ngày soạn: Ngày 19 tháng 9 năm 2014 Ngày dạy: Ngày 20 tháng 9 năm 2014 Tiết: 5 PHÉP CỘNG VÀ TRỪ VÉC TƠ I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm vững hơn về quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quy tắc trừ, cách vận dụng các tính chất của phép cộng các vectơ. 2.Thái độ: + Rèn luyện tư duy lô gíc và trí tưởng tượng biết cách chèn điểm trong đẳng thức vectơ. +Cẩn thận, chính xác biết suy luận. . 3. kĩ năng: 12 Biết vận dụng các tính chất và quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành bài tập, chứng minh đẳng thức vectơ II. Phương tiện dạy học: 1. Thiết bị đồ dùng dạy học: + các phương tiện dạy học: Thước, Bảng phụ và phiếu học tập. + Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy của học sinh, hoạt động nhóm phát hiện và giải quyết vấn đề. 2. Tài liệu dạy học: Dụng cụ học tập: sách, vở, thước kẽ… III. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại định nghĩa hai vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau. 3. Nội dung bài mới: Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung G: Yêu cầu học sinh thảo luận và giải Bài tập 1:Cho sáu điểm A, B, C, D, E và H: Thảo luận giải F. uuuChứng r uuu r minh: uur uuur uur uuur G: Cho học sinh nhận xét và sửa chữa. AD  BE  CF  AE  BF  CD H: Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) Giải 10 G: Chuẩn kiến thức Ta có phút uuur uuu r uuur H: Ghi câu trả lời đúng Vt  AD  BE  CF HD: Sử dụng qui tắc 3 điểm biến mỗi uuur uuur uuu r uur uuur uuu r = AE +ED+BF+FE+CD+DF vectơ vế trái (VT) thành tổng của một uuur uuur uuur vectơ vế phải (VP) với một vectơ thứ hai  AE  BF  CD G: Yêu cầu học sinh thảo luận và giải Bài tập 2: Cho năm điểm A, B, C, D, E. H: Thảo luận giải Chứng uuur uuminh: ur uuur uuu r uuu r uuur 10 G: Cho học sinh nhận xét và sửa chữa. AC  DE  CD  CE  CB  AB uuur uuur uuur uuu r uuu r uuu r phút H: Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) AC  DE  CD  CE  CB  AB . uuur uuur uuur uuur uuur G: Chuẩn kiến thức � AC  CB  DE  ED  AB H: Ghi câu trả lời đúng G: Yêu cầu học sinh thảo luận và giải Bài tập 3: Cho tam giác ABC.Các điểm H: Thảo luận giải M, N và P lần lượt là trung điểm các cạnh G: Cho học sinh nhận xét và sửa chữa. AB, AC và BC. Chứng minh rằng với H: Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) điểm uuur Ouubất ur kỳ uuurta có: uuuu r uuur uuu r G: Chuẩn kiến thức OA  OB  OC  OM  ON  OP 10 H: Ghi câu trả lời phút đúng Giải Taucó: uur uuur uuur 2(OA  OB  OC)  ... uuuu r uuur uuu r =2(OM  ON  OP) uuur uuur uuur uuuu r uuur uuu r => OA  OB  OC  OM  ON  OP 10 G: Yêu cầu học sinh thảo luận và giải Bài tập 4: Cho hình bình hành phút H: Thảo luận giải ABCD.Gọi O là một điểm bất kỳ trên G: Cho học sinh nhận xét và sửa chữa. đường chéo AC. qua O kẽ đường thẳng H: Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) song song với các cạnh của hình bình G: Chuẩn hành. Các đường thẳng này cắt các cạnh kiến thức AB, DC lần lượt tại M và N, Cắt AD và H: Ghi câu BCuu lần F. ur lượt uuur tạiuE uurvà u uurChứng minh rằng: trả lời đúng a. OA  OC  OB  OD 13 uuur uuur uuu r b. BD  ME  FN Giải: uuu r uuur uuu r uuu r uuur uuur a. OA  OC  OB  BA  OD  DC uuur uuur  OB  OD uuur uuur uuu r b. BD  ME  FN 4.Củng cố− Dặn dò: Xem các công thức về hệ thức lượng trong tam giác 5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trường THPT Thu Xà Tổ : Toán - Tin GV: Trần Văn GIÁO ÁN TỰ CHỌN MÔN : TOÁN – LỚP 10 Năm học : 2014 - 2015 Ngày soạn: Ngày 26 tháng 9 năm 2014 Ngày dạy: Ngày 27 tháng 9 năm 2014 Tiết 6: BÀI TẬP HÀM SỐ I.Mục tiêu cần đạt: 1.Về kiến thức: Củng cố kiến thức đã học về hàm số và hàm số bậc hai 2.Về tư tuởng, tình cảm Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác, tích cực và sáng tạo trong học tập, biết ứng dụng logic toán học vào cuộc sống. 3.Về kĩ năng: + Biết lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai (HSBH), xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng và vẽ được đồ thị của hsbh. + Biết tìm tọa độ giao điểm giữa hai đồ thị của hàm số. Biết đọc đồ thị và dựa vào đồ thị có thể xác định được các yếu tố của hsbh. Xác định được hsbh khi biết một số yếu tố. 14 II. Phương tiện thực hiện: 1.Thiết bị đồ dùng dạy học: Chuẩn bị các phiếu học tập, thước kẻ, phấn màu 2.Tài liệu dạy học: Sách giáo khoa, bài tập đại số 10, giáo án. III.Tiến trình tổ chức dạy học : 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài tập Hoạt động 1: Tìm miền xác định các hàm số: Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt - Giao nhiệm vụ cho học sinh. Bài 1)Tìm miền xác định các hàm số: - Hs lần lượt lên bảng thực hiện a) y = 3x4 – 4x2 + 1 - Nhận xét phần trả lời của học sinh. b) y  2  x  2  x - Thông qua phần trả lời nhắc lại lần nữa c) y = - x  2 tập xác định 1 2 Đs: 5 d) y  x  2 x  3 x  2 20 a)D=R 1 phút b) D=R e) y  3x  2  1 c) D={ 2} d)D= � \ { 1; 2} 1 x 3 x 2  4x  4 f) y= � 1� x  1 1; � e)D= �\ � �3 f)D=  1;� Hoạt động 2: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Bài toán liên quan đến hàm số. Tg 20 Hoạt động của thầy và trò G:Nêu các bước xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c? � � b ;  �. � 2a 4a � b +Vẽ trục đối xứng x   . 2a H: Xác định toạ độ đỉnh I � +Xác định toạ độ giao điểm của para bol với trục tung và trục hoành (nếu có). + Vẽ parabol (xác định thêm một số điểm thuộc đồ thị ). - Nhận xét phần trả lời của học sinh. -GV cho hs lên bảng thực hiện phú - Hướng dẫn xác định giao điểm của 2 t đường thẳng ( hoặc 2 đường bất kỳ). - GV hướng dẫn hs biện luận số giao điểm của (P) và d Hs dựa vào đồ thị đưa ra câu d. Nội dung cần đạt Bài 2) Cho hàm số : y = x2 – 4x + 3 a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số. b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y = x + 3 . Vẽ đường thẳng này trên cùng hệ trục của (P) c) Biện luận theo m số giao điểm của (P) và đường thẳng d : y = m d) Tìm x để y>0 ; y<0 4. Củng cố Tìm tập xác định của một hàm số. Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc hai. Bài toán liên quan. 5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 15 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trường THPT Thu Xà Tổ : Toán - Tin GV: Trần Văn GIÁO ÁN TỰ CHỌN MÔN : TOÁN – LỚP 10 Năm học : 2014 - 2015 Ngày soạn: Ngày 01 tháng 10 năm 2014 Ngày dạy: Ngày 02 tháng 10 năm 2014 Tiết 7 PHÉP TOÁN VÉC TƠ I. Mục tiêu bài dạy: 1. Về kiến thức: − Giúp học sinh hiểu rõ tổng các vectơ và quy tắc 3 điểm, quy tắc đường chéo hình bình hành. Đồng thời nắm vững các tính chất của phép cộng. - Phân tích một vectơ thành tổng hoặc hiệu 2 vectơ. - Xác định được một vectơ bằng tích của một số với một vectơ. 2. Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 16 3. Về kỹ năng:Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương pháp vectơ à trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ. 4. Về tư duy: Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. II. Phương tiện dạy học: 1. Giáo viên: Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Hoạt động 1: Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung G: Yêu cầu học sinh thảo luận và giải Bài tập 1. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. H: Thảo luận giải Chứng minh rằng: r uuur uuur uuur uuu G: Cho học sinh nhận xét và sửa chữa. a) AB  CD  AD  CB uuur uuu r uuu r uuur uuu r uuur H: Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) b) AD  BE  CF  AE  BF  CD uuu r uur uuu r uuu r uuu r uuur G: Chuẩn kiến thức c) AB  CF  BE  AE  DF  CD H: Ghi câu trả lời đúng Giải: -Áp dụng qui tắc cộng uuu r uuur a) AB  CD uuur uuur uuur  AD  DB  CD uuur uuu r  AD  CB uuur uuu r uuu r b) AD  BE  CF 10 phút uuur uuur uuu r uur uuur uuu r  AE  ED  BF  FE  CD  DF uuur uuu r uuur  AE  BF  CD uuur uur uuu r c) AB  CF  BE uuu r uuu r uuur uuu r uuu r  AE  EB  CD  DF  BE uuu r uuu r uuur  AE  DF  CD Hoạt động 2: Tg Hoạt động của thầy và trò G: Nêu đề bài tập và ghi lên bảng. Cho 10 học sinh thảo luận, vẽ hình và giải phút H: Vẽ hình. Giải G: Gọi học sinh B nhận xét bài giải C H: Nhận xét, nêu M O N hướng giải khác (nếu có) A D G: chuẩn kiến thức Bài tập 2. Cho tứ giác ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AD, BC, O là trung điểm MN. uuurChứng uuur minh uuur rằng: uuur uuuu r a) AC + BD = AD + BC  2.MN uuur uuur uuur uuur r b) OA + OB  OC + OD  0 uuuu r 1 uuur uuur MN  AC  DB c) 2   17 Nội dung uuur uuur uuur uuur d) AB  AC  AD  4AO Giải: uuur uuur uuur uuur uuur a) AC + BD = AD + DC  BD uuur uuur = AB  BC uuur uuur uuuu r uuuu r uuur AC + BD = AM + MN  NC  uuuu r uuuu r uuur + BM  MN  ND uuuu r  2.MN uuur uuur uuur uuur r b) OA + OB  OC + OD  0 uuuu r uuuu r uuuu r uuur  OM  MA  OM  MB uuur uuur uuur uuur  ON  NC  ON  ND uuuu r uuur r  2(OM  ON)  0 uuur uuur uuuu r c) từ AC + BD  2.MN uuuu r 1 uuur uuur => MN  AC  DB 2 uuur uuur uuur uuur r d) Từ OA + OB  OC + OD  0 uuur uuur uuur AB  AC  ADuu ur uuur uuur uuur uuur = 4 AO  OA + OB  OC + OD uuur  4AO (đpcm) Hoạt động 3: Tg Hoạt động của thầy và trò   HS lên bảng vẽ hình. A B D M C Nội dung Bài tập 3. Cho Cho ABC a) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho 5BD = 3CD. uuur 5 uuur 3 uuur a) Chứng minh : AD  AB  AC 8 8 b) Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 3BM = 7CM . Chứng minh: uuu r 3 uur 7 uur Trả lời câu hỏi b AM  AB  AC Giao nhiệm vụ cho học sinh. 10 10 15 - Nhận xét phần trả lời của học sinh. Giải: phút - Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 a) uta uurcó: uuur uuur điểm (hệ thức Salơ) 3AD  3(AC  CD) uuur uuur uuur 5AD  5(AB  BD) uuur uuur uuur uuur uuur => 8AD  5(AB  BD)  3(AC  CD) uuur uuur uuur uuur = 5AB  3AC  5BD  3CD uuur uuur = 5AB  3AC => đpcm uuuu r b/ Tương tự phân tích véc tơ AM Hoạt động 4: Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung 18 G: Nêu đề bài tập và ghi lên bảng. Cho Bài tập 4. Cho hình bình hành ABCD, học sinh thảo luận,vẽ hình và giải gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và H: Vẽ hình. Giải BD . r r uuur uuu r G: Gọi học sinh a) Tính AB , BC theo a , b với uuur ur uuur r nhận xét bài giải 5 OA  a , OB  b H: Nhận xét, nêu r u r uuur uuur phút hướng giải khác b) Tính CD , DA theo c, d với uuur r uuur r (nếu có) OC  c, OD  d G: chuẩn kiến thức. Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ) IV.Củng cố: Nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc hình bình hành, quy tắc trung điểm. V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Trường THPT Thu Xà Tổ : Toán - Tin GIÁO ÁN TỰ CHỌN MÔN : TOÁN – LỚP 10 Năm học : 2014 - 2015 19 GV: Trần Văn Ngày soạn: Ngày 08 tháng 10 năm 2014 Ngày dạy: Ngày 09 tháng 10 năm 2014 Tiết 8: HÀM SỐ BẬC HAI I.Mục tiêu cần đạt: 1.Về kiến thức: Củng cố kiến thức đã học về hàm số và hàm số bậc hai 2.Về tư tuởng, tình cảm Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác, tích cực và sáng tạo trong học tập, biết ứng dụng logic toán học vào cuộc sống. 3.Về kĩ năng: + Biết lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai (HSBH), xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng và vẽ được đồ thị của hsbh. + Biết tìm tọa độ giao điểm giữa hai đồ thị của hàm số. Biết đọc đồ thị và dựa vào đồ thị có thể xác định được các yếu tố của hsbh. Xác định được hsbh khi biết một số yếu tố. II. Phương tiện thực hiện: 1.Thiết bị đồ dùng dạy học: Chuẩn bị các phiếu học tập, thước kẻ, phấn màu 2.Tài liệu dạy học: Sách giáo khoa, bài tập đại số 10, giáo án. III.Tiến trình tổ chức dạy học : 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài tập Hoạt động 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt G: Nêu qui trình thực hiện bài toán lập Qui trình thực hiện bài toán lập bảng biến bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm thiên (BBT) và vẽ đồ thị của các hàm số số bậc hai? bậc hai y = ax2 + bx + c: H: B1: Tìm tọa độ đỉnh của (P) => trục đối G: Cho bài tập vận dụng, yêu cầu học sinh xứng của (P) thảo luận và giải B2: Lập BBT H: Thảo luận giải B3: Tìm giao điểm của (P) với trục tung G: Cho học sinh nhận xét và sửa chữa. Oy(điểm (0; c)) và trục hoành Ox (nếu có 15 H: Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có) là (x1; 0) và (x2; 0) trong đó x1, x2 là hai phút G: Chuẩn kiến thức nghiệm phương trình ax2 + bx + c = 0) H: Ghi bài giải đúng B4: Vẽ đồ thị (P). (có thể xác định thêm điểm lân cận đỉnh để dể vẽ ) Bài tập 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a. y = x2 + 5x + 6; 1 b. y = − x2 + 4x + 5. 2 Hoạt động 2: Tìm phương trình bậc hai thỏa điều kiện đã cho Tg Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt 15 G: Nêu mối liên hệ giữa các hệ số của Mối liên hệ giữa các hệ số của phương phút phương trình (P) và các yếu tố: điểm thuộc trình (P) y = ax2 + bx + c và các yếu tố: (P), đỉnh, trục đối xứng của (P) điểm thuộc (P), đỉnh, trục đối xứng của (P) H: + M(xo;yo)�(P)  y0 = a x o2 + bxo + c G: Cho bài tập vận dụng, yêu cầu học sinh thảo luận và giải H: Thảo luận giải G: Cho học sinh nhận xét và sửa chữa. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan