Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 2 Giáo án trọn bộ toán lớp 2 tuần 4...

Tài liệu Giáo án trọn bộ toán lớp 2 tuần 4

.DOC
21
332
148

Mô tả:

Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong Tuần 4 Soạn ngày 10 tháng 9 năm 2017 Giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2017 Toán Tiết: 17 49 + 25 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 49 + 25. - Củng cố phép cộng dạng 9 + 5 và 29 + 5 đã học. - Củng cố tìm tổng của 2 số hạng đã biết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 7 bó chục que tính và 14 que tính rời. - Bảng gài que tính. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) Nêu cách đặt tính và tính - 2 HS lên bảng. 19 + 8 9 + 63 B. BÀI MỚI: (8-10p) 1. Giới thiệu phép cộng 49+25: - HS cùng lấy que tính. - GV lấy 49 que tính (4bó) và 9 que - Được 74 que tính. tính và 5 que rời). Hỏi tất cả có bao nhiêu 6 bó và 14 que rời. que tính. - Tách 14 que = 1 chục que tính + 4 - 49 + 25 bằng bao nhiêu ? que tính. - 6 bó + 1 bó = 7 bó (hay 7 chục que tính và 4 que tính). - Hướng dẫn cách đặt tính 49 - 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 nhớ 1. 25 - 4 cộng 2 bằng 6 nhớ 1 là 7. 74 2. Thực hành.(20-22p) Bài 1: (7p) - Bảng con - Nêu cách tính ? 39 64 19 - Thực hiện theo thứ tự từ trái sang 22 29 53 phải. 61 93 72 Bài 2: (7p) - Nêu yêu cầu bài. - Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu. Gi¸o ¸n líp 2A 1 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong Số hạng Số hạng Tổng 19 16 35 59 28 87 49 22 71 9 69 78 - Lấy số hạng cộng số hạng. - HS thực hiện. - Nêu kết quả của bài toán. Bài 3: (7p) - Hướng dẫn tóm tắt và giải bài toán - 1 em đọc đề bài. - 1 em lên bảng làm bài tập. - Lớp làm vào vở - Nhận xét bài của bạn. Tóm tắt: Lớp 2A: 29 HS Lớp 2B: 29 HS Cả 2 lớp: … HS? Bài giải: Số học sinh cả 2 lớp là: 29 + 29 = 58 (HS) ĐS: 58 HS 4. Củng cố dặn dò: (3p) - Nhận xét tiết học. Kể chuyện Tiết :4 BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU: 1. Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể được nội dung đoạn 1, 2 của câu chuyện. - Nhớ và kể lại được nội dung đoạn 3 bằng lời của mình có sáng tạo riêng về từ ngữ, có giọng kể, điệu bộ phù hợp. - Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo vai (người dẫn chuyện, Hà, Tuấn, thấy giáo). 2. Rèn kỹ năng nghe: - Lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của các bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các tranh minh hoạ phóng to. - Mảnh bìa ghi tên nhân vật: Hà, Tuấn, thầy giáo, người dẫn chuyện. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) Gi¸o ¸n líp 2A 2 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong - 3 em kể lại chuyện theo cách phân vai. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu giờ học. 2. Hướng dẫn kể chuyện:(25p) a. Kể lại đoạn 1, 2 (theo tranh minh hoạ). - GV hướng dẫn HS quan sát - HS quan sát SGK kể lại đoạn 1, 2. - Tranh 1: Hà có hai bím tóc ra sao ? - Có hai bím nhỏ, mỗi bên buộc 1 cái Khi Hà đến trường các bạn gái reo lên nhỏ. như thế nào ? - Ái ! chà chà ! búi tóc đẹp quá. - Tranh 2: Tuấn đã chêu chọc Hà như - Tuấn nắm búi tóc Hà… cuối cùng thế nào ? Việc làm của Tuấn dẫn đến điều làm Hà ngã phịch. gì ? - 2, 3 em kể tranh 1. - 2, 3 em kể tranh 2. - GV & HS nhận xét. b. Kể lại đoạn 3: - 1 HS đọc yêu cầu. - Kể lại cuộc gặp gỡ giữa bạn Hà và - Hà chạy đi tìm thầy, em vừa mách tội thầy giáo của em. Tuấn và khóc thầy giáo nhìn hai bím tóc xinh xinh của Hà vui vẻ khen tóc Hà đẹp lắm. - Kể theo nhóm. + Tập kể trong nhóm. - Đại diện nhóm thi kể đoạn 3. - HS kể - GV và cả lớp nhận xét. c. Phân vai ( người dẫn chuyện, Hà, - Kể theo nhóm 4. Tuấn ) dựng lại câu chuyện. - GV làm người dẫn chuyện - 1 HS nói lời của Hà. - HS nhận vai tập thể với giọng của nhân vật. - 1 HS nói lời của Tuấn - HS nói lời của thầy giáo - 1 HS nói lời của thầy giáo - Thi kể theo vai. 2, 3 nhóm - GV và HS nhận xét về nội dung cách - HS kể theo phân vai. diễn đạt, cử chỉ điệu bộ. + GV chọn 4 em dựng lại hoạt cảnh - Người dẫn chuyện; Hà; Tuấn; Thầy của câu chuyện. giáo. c. Củng cố dặn dò: (3p) - GV nhận xét kết quả thực hành kể chuyện trên lớp, khen những HS kể chuyện hay, những HS nghe bạn kể chăm chú. Gi¸o ¸n líp 2A 3 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong - Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Đạo đức Tiết: 4 BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI(T2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS lựa chọn và thực hành hành vi nhận và sửa lỗi. - Giúp HS hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để người khác hiểu đúng mình là làm việc làm cần thiết. 2. Kỹ năng. - Giúp HS đánh giá, lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản thân. 3. Thái độ. - Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ. II.Các KNS được giỏo dục trong bài - KN thể hiện sự tự trọng trong trường hợp mắc lỗi. - KN ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tỡnh huống mắc lỗi. - KN đảm nhận trách nhiệm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (5P) - Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. B. BÀI MỚI: Hoạt động 1: (8p) Đóng vai theo tình huống *Mục tiêu: HS lựa chọn và thực hành vi nhận và sửa lỗi. *Cách tiến hành: - GV chia nhóm cho HS và phát phiếu - HS TLN4 giao việc - TH1: Lan đang trách Tuấn "Sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà - Tuấn xin lỗi bạn vì không giữ đúng lại đi một mình" lời hứa và giải thích lí do. - Em sẽ làm gì nếu em là Tuấn ? TH2: Nhà cửa đang bừa bãi chưa dọn - Châu cần xin lỗi mẹ và dọn dẹp nhà dẹp. Bà mẹ đang hỏi Châu "Con đã dọn cửa. dẹp nhà cho mẹ chưa" em sẽ làm gì nếu em là Châu ? TH3: Tuyết mếu máo cần quyển sách - Trường cần xin lỗi bạn và dán lại "Bắt đền Trường đấy, làm rách sách tờ rời sách cho bạn. "nếu là Trường em sẽ làm gì ? TH4: Xuân quên không làm bài tập TV - Xuân nhận lỗi với cô giáo với các sáng nay đến lớp các bạn KT bài ở nhà. bạn và làm bài tập ở nhà. Em sẽ làm gì nếu em là Xuân. Gi¸o ¸n líp 2A 4 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong *QTE: Bản thân em đã biết xin lỗi hoặc nhận lỗi khi mình mắc lõi chưa ? *TTHCM: Bieiets nhận lỗi và sửa lỗi thể hiện tính trung thực ,dũng cảm,đó chính là thực hiện và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy *Kết luận: Khi có lỗi, biết nhận và sửa lỗi là dũng cảm, đáng khen. Hoạt động 2: (8p) Thảo luận *Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu việc bày tỏ ý kiến và thái độ khi có lỗi để người khác hiểu đúng mình là việc làm cần thiết, là quyền của từng cá nhân. *Cách tiến hành: - GV chia nhóm và phát phiếu giao - TLN việc - Các nhóm tiến hành trình bày kết quả của nhóm. - Cả lớp nhận xét. *)Kết luận: - Cần bày tỏ ý kiến của mình khi bị người khác hiểu nhầm. - Nên lắng nghe để hiểu người khác không trách lỗi nhầm cho bạn. - Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi như vậy mời là bạn tốt. Hoạt động 3: (9p) Tự liên hệ. *Mục tiêu: Giúp học sinh đánh giá, lựa chọn hành vi nhận và sửa lỗi từ kinh nghiệm bản thân. *Cách tiến hành: - GV mời một số em lên kể những - HS trình bày. trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi. - Phân tích tìm hướng giải quyết đúng. - Khen những em biết nhận lỗi và sửa lỗi. - GV nhận xét những học sinh trong lớp biết nhận lỗi. *Kết luận chung: Ai cũng có khi mắc lỗi. Điều quan trọng là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Như vậy em sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý. Soạn : ngày 11 tháng 9 năm 2011 Giảng: thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011 Toán Tiết:18 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Giúp HS: Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng dạng 9+5; 29+5; 49+25 (cộng qua 11, có nhớ, dạng tính viết). - Củng cố kỹ năng so sánh số, kỹ năng giải toán có lời văn (toán đơn liên quan đến phép cộng). - Bước đầu làm quen với bài tập dạng (trắc nghiệp 4 lựa chọn). Gi¸o ¸n líp 2A 5 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - Gọi HS lên bảng. Bài 1: (5p) Tính nhẩm - Vận dụng bảng cộng 9 cộng với 1 số để làm tính nhẩm. Bài 2: (6p) Đọc yêu cầu đề 9+8 69 + 3 9+7 39 + 7 - Nêu yêu cầu của bài - HS làm miệng - HS làm vào bảng con 29 19 39 45 9 26 74 28 65 - Củng cố: Cộng từ phải sang trái bắt đầu từ đơn vị viết kết quả thẳng cột đơn vị với đơn vị, chục với chục. Bài 3: (5p) Điền dấu < > = - Yêu cầu giải thích 1 vài trường hợp. Bài giải: Trong sân có tất cả là: 29 + 15 = 44 (con ) Đáp số: 44 con - HS quan sát và tìm. Bài 5: (5p) Hướng dẫn học sinh đọc tên các đoạn thẳng. - Hướng dẫn cách đọc tên đoạn thẳng bắt đầu từ điểm M có 3 đoạn thẳng - MO, MP, MN - OP, ON - PN - Do vậy phải khoanh vào D. - Bắt đầu từ O có hai đoạn thẳng - Bắt đầu từ P có 1 đoạn thẳng - Tất cả có số đoạn thẳng là: 3+2+1=6 C. Củng cố dặn dò: (3p) - Đọc lại bảng cộng 9 cộng với 1 số. - Nêu cách cộng. - Nhận xét giờ học. Chính tả: (Tập chép) BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Rèn kĩ năng chính tả. Gi¸o ¸n líp 2A 9 37 46 - HS làm bài tập 9 + 9 < 19 9 + 9 > 15 9+8=8+9 - 1em đọc đề bài. Gà trống: 25 con Gà mái : 19 con Tất cả : … con ? Bài 4: (6p) - Hướng dẫn TT và giải bài toán. - BT cho biết gì ? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu con gà ta phải làm tính gì ? Tiết:7 29 + 56 39 + 19 6 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong - Chép lại chính xác, trình bày 1 đoạn đối thoại trong bài: Bím tóc đuôi sam. (thời gian khoảng 12') - Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê/ yê/iên/yên làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lần. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp chép bài chính tả. - Bảng phụ viết nội dung BT2, BT3. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - GV đọc: nghi ngờ, nghe ngóng, nghiêng ngả, trò chuyện, chăm chỉ. - 2 em lên bảng viết. - Cả lớp viết bảng con - 2 em viết họ tên bạn thân của mình B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu. 2. Hướng dẫn tập chép: (19p) - GV đọc bài trên bảng lớp - Hướng dẫn nắm nội dung bài viết. - Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa ai với ai ? - Vì sao Hà không khóc nữa ? - 2, 3 em đọc bài. … giữa thầy giáo với Hà. - Vì được thầy khen có bím tóc đẹp nên rất vui, tự tin. - Bài chính tả có những dấu câu gì ? - Dấu phẩy, dấu 2 chấm, dấu gạch ngang đầu dòng, dấu chấm than, dấu chấm hỏi, dấu chấm. - Hướng dẫn viết bảng con: thầy giáo, - HS viết bảng con. xinh xinh, vui vẻ, khuôn mặt. - GV hướng dẫn HS chép bài vào vở. - HS chép bài vào vở. - GV chấm 5, 7 bài. - HS nhìn bảng nghe GV đọc để soát bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. (8p) Bài 2: Điền vào chỗ trống iên hay yên - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Lớp làm bài tập vào bảng con. - Đọc kết quả (yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên. - Viết yên khi là chữ ghi tiếng, viết iên - 2, 3 em nhắc lại quy tắc, chính tả. khi là vần của tiếng. Bài 3: Điền vào chỗ trống r/d/gi hoặc - Cả lớp làm bài tập vào vở. ân/âng. - HS làm bài, da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da, vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân. Gi¸o ¸n líp 2A 7 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong 3. Củng cố dặn dò. (3p) - Nhận xét giờ học. Tập đọc Tiết: 12 TRÊN CHIẾC BÈ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ: Làng gần, núi xa, bãi lầy, bái phục, âu yếm, lăng xăng, hoan nghênh. - Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa các cụm từ. 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu. - Nắm được nghĩa của các từ mới: Ngao du thiên hạ, bèo sen, bái phục, lăng xăng. - Hiểu nội dung bài: Tả chuyến du lịch thú vị trên "sông" của đôi bạn: Dế Mèn và Dế trũi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh các con vật trong bài. - Bảng phụ viết sẵn những câu văn cần luyện đọc. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - 2 em đọc: Bím tóc đuôi sam TLCH - Qua chuyện em thấy bạn Tuấn có điểm nào đáng chê, điểm nào đáng khen - HS trả lời. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Bài đọc trích từ tác phẩm nổi tiếng Dế Mèn phưu lưu ký của nhà văn Tô Hoài, 1 tác phẩm mà thiếu nhi Việt Nam rất yêu thích. 2. Luyện đọc: (11p) a. GV đọc mẫu toàn bài: - Học sinh nghe b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc từng câu: + Đọc từng đoạn trước lớp: Hướng dẫn đọc đoạn (trên bảng phụ). + Đọc từng đoạn trong nhóm. + Thi đọc giữa các nhóm. - GV & HS bình chọn, nhận xét. - Đọc đồng thanh. 3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. (7p) Gi¸o ¸n líp 2A - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - Đọc nối tiếp. - Đọc theo nhóm 3 - Các nhóm thi đọc. - 1 em đọc đoạn 1, 2. - 1 em đọc câu hỏi. 8 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong - Dế Mèn và dễ Trũi đi chơi xa bằng - Hai bạn ghép ba, bốn lá bèo sen lại cách gì ? thành 1 chiếc bè đi trên sông. - Dòng sông với 2 chú bé có thể chỉ là - Đọc 2 câu đầu của đoạn 3. một dòng nước nhỏ. - Đọc câu hỏi 2. - Trên đường đi đôi bạn nhìn thấy cảnh - Nước sông trong vắt, cỏ cây, làng vật ra sao ? gần, núi xa hiện ra luôn mới mẻ… Câu hỏi 3: - Tìm những từ ngữ tả thái độ của các - Đọc đoạn còn lại con vật đối với hai chú dế. - Đọc câu hỏi. - Các con vật mà hai chú gặp trong - Gọng vó: Bái phục nhìn theo. chuyến du lịch trên sông đều tỏ tình cảm - Cua kềnh: Âu yếu ngó theo. yêu mến, ngưỡng mộ, hoan nghênh hai - Săn sát: Lăng xang cố bơi theo. chú dế. 4. Luyện đọc lại. (7p) - HS thi đọc lại bài. - 1 số em thi đọc lại bài văn - GV và cả lớp bình chọn người đọc hay. 5. Củng cố dặn dò. (5p) + Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi - Gặp nhiều cảnh đẹp dọc đường, mở của hai chú dế có gì thú vị ? mang hiểu biết, được bạn bè hoan nghênh yêu mến. + Về nhà đọc chuyện: Dế mèn phưu lưu ký. Thủ công Tiết:4 GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (T2) I. MỤC TIÊU: - Biết cách gấp máy bay phản lực, gấp được máy bay phản lực. - Học sinh hứng thú gấp hình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu máy bay phản lực. - Giấy thủ công. - Quy trình gấp máy bay. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nhắc lại các bước gấp máy bay phản lực. B. BÀI MỚI: 3. Học sinh thực hành gấp máy bay phản lực. - GV yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện theo thao tác gấp máy bay phản lực đã học ở tiết 1. 9 Gi¸o ¸n líp 2A Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong Hoạt động của giáo viên a. Giới thiệu bài. - Hướng dẫn thực hành qua 2 bước. *Lưu ý: Các đường gấp miết cho phẳng. - Hướng dẫn thực hành qua 2 bước. *Lưu ý: Các đường gấp miết cho phẳng. - GV quan sát, uốn nắn những HS chưa biết gấp. - Hướng dẫn trang trí lên máy bay. Vẽ ngôi sao 5 cánh. - Viết chữ VN lên 2 cánh máy bay. - GV chọn 1 số sản phẩm đẹp để tuyên dương. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. - GV t/c cho HS thi phóng máy bay. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học. Hoạt động của học sinh Bước 1: Gấp tạo mũi và thân cánh máy bay. Bước 2: Tạo máy bay PL và sử dụng. - HS thực hành gấp tên lửa. - HS tự trang trí lên sản phẩm của mình. - HS thi phóng máy bay. ______________________________________________________________ Soạn ngày 12tháng 9 năm 2011 Giảng thứ năm ngày 15tháng 9 năm 2011 Tiết 19: Toán 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5 từ đó lập và thuộc các công thức 8 cộng với một số (cộng qua 11). - Chuẩn bị cho cơ sở thực hiện phép cộng dạng 28+5, 38+25. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 20 que tính, bảng gài. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - Nhận xét nêu cách đặt tính. 49 + 36 89 + 9 - HS làm bảng con. - 2 HS lên bảng. B. BÀI MỚI Gi¸o ¸n líp 2A 10 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong 1. Giới thiệu phép cộng 8+5: (7p) - Có 8 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - GV hướng dẫn HS đặt tính, tính . - HS thao tác trên que tính. - HS nói lại cách làm. (Gộp 8 que tính với 2 que tính bó thành 1 chục que tính, 1 chục que tính với 3 que tính còn lại là 13 que tính. 8 Viết 3 thẳng cột với 8 và 5 ( cột đơn vị) 5 - Chữ số 1 ở cột chục. 13 b. Hướng dẫn HS lập bảng 8 cộng với một số. - Hướng dẫn HS lập các công thức và học thuộc. 8+3=11 8+4=12 8+5=13 8+6=14 c. Thực hành. Bài 1: (5p) - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài trong SGKs - HS nêu miệng - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bảng con. 8 8 8 4 7 9 12 15 17 - HS nêu lại. Bài 2: (5p) - Yêu cầu cả lớp làm bảng con. - Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính Bài 3: (5p) Tính nhẩm - GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm - 1 HS nêu cách tính nhẩm. - Cả lớp làm bài trong SGK - HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả. 8+5 =13 8+6 =14 8+9 =17 8+2+3=13 8+2+4=14 8+2+7=17 9+5 =14 9+8 =17 9+6 =15 9+1+4=15 9+1+7=17 9+1+5=15 - GV nhận xét Bài 4: (5P) - GV hướng dẫn HS phân tích và giải bài toán. Gi¸o ¸n líp 2A 8+7=15 8+8=16 8+9=17 - 1 HS đọc đề bài. Tóm tắt: Hoa có : 8 tem Mua thêm : 4 tem Hoa :…tem ? Bài giải: Hoa có số con tem là: 8 + 4 = 12 (tem) ĐS: 12 tem 11 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong - GV nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố dặn dò. (3p) - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng 8 cộng với một số. Tiết:4 Luyện từ và câu TỪ CHỈ SỰ VẬT – MỞ RỘNG VỐN TỪ: NGÀY – THÁNG – NĂM I. MỤC TIÊU: - Mở rộng vốn từ chỉ sự vật. - Biết đặt và trả lời câu hỏi thời gian. - Biết ngắt một đoạn văn thành những câu trọn ý. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại từ chỉ sự vật ở bài tập 1. - Bảng phụ viết đoạn văn ở bài tập 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu giờ học. 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1: (9p) - Hướng dẫn HS điền từ đúng nội dung từng cột theo mẫu. - 2, 3 em đặt câu: Ai (cái gì, con gì) Bài 2: (11p) Đặt câu hỏi và TLCH. Về: Ngày, tháng, năm - Tuần, ngày trong tuần - HS đọc yêu cầu của bài. - Chỉ người: học sinh, công nhân. - Đồ vật: Bàn, ghế… - Con vật: Chó, mèo… - Cây cối: Xoan, cam… - HS chữa bài (miệng) + Đọc yêu cầu của đề bài. - 2 em nói câu mẫu. - HS thực hành hỏi - đáp (N2) - Hôm nay là ngày bao nhiêu ? - Ngày 29 - Tháng này là tháng mấy ? - Tháng 9 - Một năm có bao nhiêu tháng ? - 1 năm có 12 tháng - Một tháng có mấy tuần ? - Có 4 tuần - Một tuần có mấy ngày ? - Có 7 ngày - Ngày sinh nhật của bạn là ? … - Chị bạn sinh vào năm nào ? … - Bạn thích tháng nào nhất ? … Gi¸o ¸n líp 2A 12 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong - Tiết thủ công lớp mình học vàongày - Ngày thứ tư. thứ mấy… Bài 3: (9p) - Đọc yêu cầu của bài văn. - GV giúp học sinh nắm được yêu cầu - HS làm bài. của bài tập. + Trời mua to. Hoà quên mang áo mưa. *Chú ý: Viết hoa chữ đầu câu, têng Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. riêng, cuối mỗi câu đặt dấu chấm. Đôi bạn vui vẻ ra về. *)QTE: Qua đoạn van chúng ta vừa - HS nối tiếp trả lời điền dấu chám câu con có nhận xét gì về bạn Lan ? GVKL : Là 1 người hs ai cũng có quyền được kết bạn, phảI có bổn phận giúp đỡ bạn bè. 3. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (3P) - Nhận Về nhà tìm thêm các từ chỉ người, con xét tiết học. vật, đồ vật, cây cối. Tập viết Tiết:4 CHỮ HOA C I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng viết chữ: - Biết viết các chữ hoa C theo cỡ vừa và nhỏ - Biết viết ứng dụng cụm từ, chia ngọt sẻ bùi cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ cái viết hoa C đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) Viết chữ B – Bạn - Nhắc câu ứng dụng đã viết ở giờ trước ? - Viết chữ ứng dụng: Bạn - Kiểm tra vở tập viết ở nhà. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa. (5p) a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ C - GV giới thiệu chữ mẫu - Chữ C cao mấy li ? - Gồm mấy nét là những nét nào ? Gi¸o ¸n líp 2A Cả lớp viết bảng con. - Bạn bè sum họp - Cả lớp viết bảng con. - HS quan sát - 5 li - Một nét là nét kết hợp của 2 nét cơ bản: Cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. 13 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong - GV hướng dẫn cách viết trên bìa chữ - Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét mẫu cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành dòng xoắn ở đầu chữ; phân cuối nét cong trái lượn vào trong, dừng bút trên đường kẻ 2. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. b. HS viết bảng con 3. Viết cụm từ ứng dụng: (5p) a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - HS viết chữ C 2 lượt - Em hiểu cụm từ trên như thế nào ? b. Quan sát bảng phụ nhận xét: - Các chữ cao 1 li là những chữ nào? - Chữ cao 2,5 li là những chữ nào? - Chữ nào có độ cao 1,25 li ? - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Nêu vị trí của các dấu thanh ? - GV viết mẫu chữ: Chia - HS đọc cụm từ ứng dụng: Chia sẻ ngọt bùi - Thương yêu, đùm bọc lẫn nhau, sung sướng cùng hưởng, khổ cực cùng chịu. - HS quan sát nhận xét. + Các chữ cao 1 li: i, a, n, o, e u + Các chữ cao 2,5 li: C, h, g, b. + Các chữ cao 1,25 li: s + Các chữ cao 1,5 li: t Dấu nặng đặt dưới chữ o, dấu huyền đặt trên u, dấu hỏi đặt trên chữ e. - HS quan sát - HS viết bảng con 4. Hướng dẫn HS viết vở: (14p) - GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS, quan sát HS viết. 5. Chấm, chữa bài: (3p) - GV chấm 5, 7 bài nhận xét. 6. Củng cố dặn dò: (3p) - Nhận xét chung tiết học. - Cả lớp viết bảng con chữ: Chia - HS viết theo yêu cầu của GV. Tự nhiên xã hội Tiết:4 LÀM GÌ ĐỂ CƠ VÀ XƯƠNG PHÁT TRIỂN TỐT I. MỤC TIÊU: - Nêu được những việc vần làm để xương và cơ phát triển tốt. - Giải thích tại sao không nên mang vác vật quá nặng. - Biết nhấc (nâng) một vật đúng cách. Gi¸o ¸n líp 2A 14 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong - HS có ý thức thực hiện các biện pháp để xương và cơ phát triển tốt. II.Các KNS cơ bản được giỏo dục -Kỹ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gỡ để xương và cơ thể phát triển tốt. -Kỹ năng làm chủ bản thân: Đảm nậhn trách nhiệm thực hiện các hoạt động để xương và cơ phát triển tốt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - Nói tên một số cơ của cơ thể ? - Chúng ta lên làm gì để cơ đương săn chắc ? B. BÀI MỚI: Khởi động: Trò chơi "Xem ai khéo" *Mục tiêu: HS thấy cần được phải đi và đứng đúng tư thế để không bị cong vẹo cột sống. *Cách chơi: HS xếp thành 2 hàng dọc ở giữa lớp học. Mỗi em đội trên dầy 1 cuốn sách. Các hàng đi xung quanh lớp về chỗ phải đi thẳng người, giữ đầu và cơ thẳng sao cho quyển sách trên đầu không bị rơi xuống. - Khi nào thì quyển sách bị rơi xuống: - Khi tư thế đầu, cổ hoặc mình. + Đây là một trong các bài tập để rèn luyện tư thế đi, đứng đúng. Hoạt động 1: (12p) Làm gì để cơ và xương phát triển tốt. *Mục tiêu: Nêu được những việc cần làm để xương và cơ phát triển tốt. Giải thích tại sao không nên mang vác vật quá nặng. *Cách tiến hành: + Bước 1: Làm việc theo cặp - TLN2 - Quan sát tranh trang 11 và 11. - Kể tên những món ăn mà bạn đang ăn (h1). - Những món ăn này có tác dụng gì? - Giúp cho cơ và xương phát triển tốt. - Hãy kể những món ăn hàng ngày của - Thịt, cá, rau, canh, chuối… gia đình em ? - H2: Bạn trong tranh ngồi học như thế - Ngồi sai tư thế. nào ? Nơi học có ánh sáng không ? - Lưng của bạn ngồi như thế nào ? - Ngồi học như thế nào là ngồi đúng tư - Ngồi thẳng lưng, nơi học tập phải có thế ? đủ ánh sáng. - H3: Bạn đang làm gì ? - Bạn đang bơi. Bơi là 1 môn thể thao rất có lợi cho việc phát triển xương và cơ giúp ta cao lên, thân hình cân đối hơn. - H4, 5: Bạn nào xách vật nặng. - HS quan sát so sánh. - Tại sao chúng ta không nên xách vật nặng ? Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV gọi 1 vài em ở các cặp trình bày - HS nêu Gi¸o ¸n líp 2A 15 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong và nêu ý kiến của mình sau khi quan sát - Các nhóm khác bổ xung. các hình. Hoạt động 2: (13p) - Trò chơi "Nhấc một vật" *Mục tiêu: Biết được cách nhắc một vật sao cho phù hợp lí để không đau lưng và cong vẹo cột sống. *Cách tiến hành: Bước 1: GV làm mẫu và phổ biến cách - HS quan sát. chơi. Bước 2: Tổ chức cho HS chơi (dùng - 1 vài em nhấc mẫu sức của cả hai chân và tay chứ không - Chia 2 đội chơi. dùng sức của cột sống). - Thi xem đội nào thắng. *Chú ý: Khi nhấc vật nặng lưng phải thẳng dùng sức ở 2 chân để co đầu gối và đứng thẳng dậy để nhắc vật. Không đứng thẳng chân và không dùng sức ở lưng sẽ bị đau lưng. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (3P) - Nêu những việc cần làm để cơ và xương phát triển tốt. - Có ý thức thực hiện các biện pháp để cơ và xương phát triển tốt. - Nhận xét giờ học. Soạn: ngày 12tháng 9 năm 2011 Giảng: Thứ sáu ngày 15tháng 9 năm 2011 TOÁN Tiết :20 28+5 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 28+5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 2 bó mỗi bó một chục que tính và 13 que tính dời. - Bảng gài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ (5P) - 2 HS lên bảng Gi¸o ¸n líp 2A 8+9 16 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong 6+8 - 2, 3 em đọc - Đọc bảng cộng 8 cộng với một số B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu phép cộng 28+5 (7p) - Có 28 que tính thêm 5 que tính nữa. - HS thao tác trên que tính (gộp 8 que Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính. tính với 2 que tính) ở 5 que tính được 1 chục que tính (bó lại thành 1 bó) và còn 3 - Bảng gài que tính rời, 2 chục que tính thêm 1 chục que tính là 3 chục que tính, lại thêm 3 que tính rời, như vậy có tất cả là 33 que tính. Vậy 28+5=33. - Hướng dẫn HS đặt tính viết và tính từ phải sang trái. 28 - 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1 5 - 2 thêm 1 bằng 3, viết 3. 33 3. Thực hành. Bài 1: (4p) Tính - Dòng 1 HS làm bảng con - 1 HS đọc yêu cầu bài. 28 18 68 3 4 5 31 22 73 48 9 57 - Dòng 2 HS làm SGK, 5 em lên chữa. 78 88 40 48 2 8 8 7 80 96 48 55 - HS đọc yêu cầu đề bài. Bài 2: (4p) Mỗi số 51, 43, 47, 25 là kết quả của của phép tính nào - HS làm SGK 48 + 3 = 51 38 + 5 = 43 39 + 8 = 47 18 + 7 = 25 Bài 3: (6p) - Nêu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt, 1 em giải - Một HS đọc yêu cầu đề bài - Lớp làm vào vở Tóm tắt: Bò : 18 con Trâu : 7 con Tất cả:… con ? Bài giải: Cả Trâu và Bò có: 18 + 7 = 25 (con) ĐS: 25 (con) Bài 4: (6p) Gi¸o ¸n líp 2A 17 Vò ThÞ Hêng 28 7 35 Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm - GV hướng dẫn HS vẽ - HS đọc đề bài. - HS tự đặt thước tìm trên vạch chia cm để vẽ được đoạn thẳng dài 6 cm. - Đặt thước, đánh dấu điểm ở vạch 0cm và vạch 6cm. - Dựa vào thước, dùng bút nối hai điểm đó ta được đoạn thẳng dài 6cm. - Nhận xét chữa bài. 3. Củng cố – dặn dò: (3p) - Nhận xét tiết học. Tiết 8: Chính tả: (Nghe viết) TRÊN CHIẾC BÈ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Nghe viết chính xác một đoạn trong bài: Trên chiếc bè. Biết trình bày bài: Viết hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật Dế Trũi, xuống dòng khi hết đoạn. 2. Củng cố quy tắc chính tả với iê/yê; làm đúng bài tập phân biệt cách viết các phụ âm đầu hoặc vần (d/r/gi; ân/âng). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. 2. Hướng dẫn nghe – viết. (19p) 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc bài 1 lần lượt. - niên học, giúp đỡ, bờ rào. - HS nghe - 2 HS đọc lại bài. - Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu? - Đi ngao du thiên hạ, dạo chơi khắp đó đây. - Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào ? - Ghép 3, 4 lá bèo sen lại, làm thành một chiếc bè thả trôi trên sông. - Bài chính tả có những chữ nào viết - Trên, Tôi, Dế Trũi, Chúng, Ngày, Bè, hoa ? Vì sao ? Mùa. - Vì đó là những chữ đầu bài, đầu câu Gi¸o ¸n líp 2A 18 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong hoặc là tên riêng. - Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu - Viết hoa lùi vào một ô. câu viết như thế nào ? - GV đọc, HS viết trên bảng con. - Dễ Trũi, say ngắm, bèo sen, trong vắt, rủ nhau. - GV đọc - HS viết bài vào vở. - GV đọc HS soát bài. - Chấm chữa bài ( 5 đến 7 bài ). 3. Hướng dẫn làm bài tập: (8p) Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Tìm 3 chữ có iê/yê - HS làm bảng con VD: tiếng, hiền, biếu, chiếu, khuyên chuyển, truyện, yến… - Nhận xét chữa bài. Bài 3(a): - Cho biết khi nào viết dỗ/giỗ ? - Chấm 5 – 7 bài. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở. VD: - gỗ (dỗ dành) - giỗ (giỗ tổ) - dòng (dòng nước). - ròng ( ròng rã) - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố dặn dò. (3p) - Nhận xét chung giờ học. Về nhà viết lại những chỗ viết sai. Tập làm văn Tiết 4: CẢM ƠN – XIN LỖI I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Rèn kĩ năng nghe và nói: - Biết nói lời cảm ơn xin lỗi, phù hợp với tình huống giao tiếp. - Biết nói 3, 4 về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp. *)QTE : Biết tham gia gạp gỡ mọi người và thiết lập mối quan hệ với mọi người 2. Rèn kĩ năng viết. - Viết được những điều vừa nói thành đoạn văn. II Cỏc KNS cơ bản được giáo dục -Giao tiếp:cởi mở,tự tin trong giao tiếp ,biết lắng nghe ý kiến người khác -Tự nhận thức về bản than III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - 1 HS đọc bài tập 1, sắp xếp lại thứ tự các tranh. Dựa theo tranh kể lại câu Gi¸o ¸n líp 2A - 1 HS kể chuyện. 19 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª H«ng Phong chuyện "Gọi bạn". - 2, 3 HS đọc danh sách, một nhóm trong tổ học tập. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (6p) Miệng - Nói lời cảm ơn… a. Với bạn cho đi chung áo mưa - HS thảo luận nhóm 2 - Cảm ơn bản ! - Mình cảm ơn bạn ! - Em cảm ơn cô ạ ! - Chị (anh) cảm ơn em … b. Với cô giáo cho mượn sách c. Với em bé nhặt hộ chiếc bút *QTE: khi mọi người giúp em một việc gì đó lúc đó em sẽ nói ntn ? Bài 2: (6p) (Miệng) a. Với người bạn bị em lỡ giẫm vào chân. b. Với mẹ vì em quên làm việc mẹ dặn c. Với cụ già bị em va phải *QTE: khi em vô tình mắc lỗi với một ai đó thì lúc đấy em sẽ nói gì ? Bài 3: (7p) (Miệng) - GV nêu yêu cầu - Kể lại sự việc trong mỗi tranh (nhớ dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp). - Tranh 1: Bạn gái được mẹ (cô, bác, dì) cho một con gấu bông, bạn cảm ơn mẹ. - Bạn trai làm vỡ lọ hoa *QTE : Trẻ em có quyền được tham gia ; gặp gỡ mọi ifhoaf nhập và thiết lập mối quan hệ với mọi người( nối lời cảm ơn xin lỗi) Bài 4: (7p) Viết - GV nêu yêu cầu bài. - Nhớ lại những điều em đã học hoặc bạn em đã kể khi làm bài, viết lại. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS thực hiện nhóm 2 - Ôi, xin lỗi cậu. - Ôi, con xin lỗi mẹ. - Cháu xin lỗi cụ - HS quan sát tranh. - Cảm ơn mẹ (con cảm ơn mẹ ạ !) - Xin lỗi mẹ (con xin lỗi mẹ ạ !) - HS làm bài vào vở. - Nhiều HS đọc bài. Cả lớp và GV nhận xét góp ý. - GV chấm 4, 5 bài viết hay nhất. 3. Củng cố, dặn dò. (3p) - Nhận xét, tiết học. - Thực hành những điều đã học. Gi¸o ¸n líp 2A 20 Vò ThÞ Hêng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan