Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
TUẦN 2
Ngày soạn: 26tháng 8 năm 2017
Thứ hai, ngày 29 tháng 8 năm 2017
Toán
LUYỆN TẬP
TIẾT 6
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm
- Tập ước lượng và sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
-Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Mỗi HS có thước thẳng chia xăngtimét.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hát
1.Kiểm tra bài cũ (5p)
- 2 em lên bảng
Cả lớp làm bảng con
3dm + 4dm = 7dm
8dm – 2dm = 6dm
2.Bài mới:
Bài 1: (5p)Số?
- 1 HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS đọc đề sau đó tự làm
a. 11cm = 1 dm; 1dm = 11cm
- Yêu cầu HS đổi vở KT đọc và
- HS đọc chữa bài.
chữa bài
b. HS lấy thước kẻ và dùng phấn
vạch vào điểm có độ dài 1dm đọc to: 1
đêximét.
Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài
c. HS vẽ đổi bảng kiểm tra bài của
1dm vào bảng con.
nhau.
Bài 2: ( 7p)
1 HS đọc yêu cầu.
- Tìm trên đường thẳng vạch chỉ
- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau
2dm.
kiểm tra bài của nhau.
- 2đêximét bằng bao nhiêu cm ?
- 2dm = 20cm
- Yêu cầu HS viết kết quả vào
Gi¸o ¸n líp 2A
29
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
(SGK)
Bài 3: (7p)
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Điến số thích hợp vào chỗ chấm.
- Muốn điền đúng chúng ta phải làm
- Đổi các số đo từ dm thành cm
gì ?
hoặc từ cm thành dm.
- HS làm bài vào bảng con:
1dm = 11cm
30cm = 3dm
2dm = 20cm
60cm = 6dm
3dm = 30cm
70cm = 7dm
5dm = 50cm
8dm = 80cm
- Gọi HS đọc bài chữa bài
Bài 4: (8p)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm
thích hợp.
- Muốn điền đúng các em phải ước
- HS quan sát, tập ước lượng.
lượng số đo của các vật, của người.
- 2 HS ngồi cạnh thảo luận nhau.
- Độ dài 1 gang tay của mẹ là 2 dm.
- Độ dài 1 bước chân của Khoa là
30cm.
d. Bé Phương cao 12dm
4. Củng cố – dặn dò. (3p)
- Nếu còn thời gian cho HS đo chiều
dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển
vở…
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
I.
Tiết:4, 5
PHẦN THƯỞNG
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn cả bài. Chú ý các từ nói. Đọc đúng các từ khó: Trực nhật, lặng yên,
trao…
- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ mới và những từ quan trọng: Bí mật, sáng kiến, lặng lẽ…
- Nắm được đặc điểm của nhân vật Na và diễn biến của câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đề cao lòng tốt khuyến khích học sinh làm việc tốt.
30
Gi¸o ¸n líp 2A
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
II.Các KNS cơ bản được giáo dục
-Xác định giá trị:có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân,biết tôn trọng
và thừa nhận người khác có những giá trị khác
-Thể hiện sự thông cảm
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bảng phụ viết những câu, đoạn văn cần học sinh đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tiết 1:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Đọc thuộc lòng bài thơ Ngày hôm
qua đâu rồi. Bài thơ muốn nói với em
điều gì?
B. BÀI MỚI.
1. Giới thiệu bài.
2.1. Giáo viên đọc mẫu (2p)
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ. (18p)
a. Đọc từng câu:
- GV theo dõi hướng dẫn HS đọc
các từ khó: Thưởng, sáng kiến.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV treo bảng phụ hướng dẫn học
sinh nghỉ hơi đúng.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các từ ở
cuối bài và từ HS chưa hiểu.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS tiếp nối nhau đọc…
- 1 HS đọc trên bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn 1, 2
- HS đọc theo nhóm
- Các nhóm thi đọc (Chia nhóm tập
đọc từng đọc đoạn).
3. Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 1, 2.
(11p)
Câu 1:
Kể những việc làm tốt của Na ?
- Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, san sẻ
những gì mình có cho bạn.
Câu 2:
- 1 HS đọc to cả lớp đọc thầm.
Theo em điều bí mật được các bạn
- Các bạn đề nghị cô giáo thưởng
Gi¸o ¸n líp 2A
31
Vò ThÞ Hêng
của Na bàn bạc là gì ?
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi
người.
Tiết 2
4. Luyện đọc đoạn 3. (17p)
a. Đọc từng câu.
- GV theo dõi HS đọc, uốn nắn tư
thế độc, hướng dẫn độc đúng các từ
khó.
b. Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV treo bảng phụ hướng dẫn ngắt,
nghỉ hơi đúng.
- GV giúp HS giải nghĩa các từ ngữ
ở phần cuối bài.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- 1 HS đọc thêm bảng phụ.
- 1 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài.
- Từng HS trong nhóm đọc.
- Các nhóm thi đọc từng đoạn, cả
bài ( ĐT – CN).
- Cả lớp nhận xét.
e. Cả lớp đồng T đoạn 3 ( Đoạn 3,
4)
5. Tìm hiểu đoạn 3. (8p)
- GV hướng dẫn HS đọc thành tiếng
đọc thầm từng đoạn văn.
Câu 3:
- HS đọc thầm từng đoạn văn.
- 1 HS đọc câu hỏi.
- Cả lớp đọc thầm lại câu 3
Em suy nghĩ rằng Na xứng đáng
- Na xứng đáng được thưởng. Vì
được thưởng không ? vì sao ?
người tốt cần được thưởng.
*)QTE: Là một người hs tất cả đều
có quyền học tập,được biểu dương và
nhận phần thưởng khi học tốt làm việc
tốt.
Câu 4: Khi Na được phần thưởng
Na vui mừng đến mức tưởng như
những ai vui mừng ?
nghe nhầm.
- Cô giáo và các bạn vui mừng
- Mẹ vui mừng.
6. Luyện đọc lại. (7p)
- Một số HS thi đọc lại câu chuyện.
32
Gi¸o ¸n líp 2A
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
7. Củng cố, dặn dò. (3p)
- Em học được điều gì ở bạn Na ?
- Tốt bụng hay giúp đỡ mọi người.
- Việc các bạn đề nghị cô giáo trao
- Biểu dương người tốt khuyến
phần thưởng cho Na có tác dụng gì ?
khích HS làm việc tốt.
Về nhà xem lại câu chuyện Phần Thưởng bằng cách quan sát trước các tranh
minh hoạ.
Soạn 27/8/2011
Ngày giảng:Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011
Tiết;7
Toán
SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.
- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số giải toán có lời văn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ (5p)
- 3 HS lên bảng.
- Cả lớp làm bảng con.
1dm = ….... cm
2dm = ….... cm
70dm = ….. cm
- Nhận xét chữa bài.
3. Bài mới: (8p)
a. Giới thiệu số bị trừ số trừ, hiệu.
Yêu cầu HS đọc đề sau đó tự làm
- Viết bảng: 59 – 35 = 24
- HS đọc: Năm mươi chín trừ ba
mươi lăm bằng hai mươi tư.
- Trong phép trừ này 59 gọi là ?
- Số bị trừ
- 35 gọi là gì ?
- Số trừ
- 24 gọi là gì ?
- 24 là hiệu
- GV chỉ vào từng số trong phép
- HS nêu tên gọi của từng số.
trừ yêu cầu HS nêu tên gọi của số
đó.
- Trong phép trừ còn cách viết nào
Viết theo cột hàng dọc:
khác ?
59
Gi¸o ¸n líp 2A
33
Vò ThÞ Hêng
- Yêu cầu HS nêu tên gọi của từng
số trong phép trừ đó.
- Cho HS lấy VD 1 phép trừ khác.
Bài 1: (6p)
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và
đọc phép trừ của mẫu.
- Số bị trừ và số trừ trong phép
tính trên là những số nào ?
- Muốn tìm hiệu ta phải làm như
thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 2: (6p)
Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Bài toán còn yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn mẫu:
79
25
54
Bài 3: (7p)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì ?
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
35
24
- Học sinh nêu.
VD: 79 - 46=33
HS nêu tên gọi của từng số trong
phép trừ đó.
- Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- 19 trừ 6 bằng 13
- SBT là 19, số từ là 6
- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ.
- HS làm bài sau đó đổi vở kiểm tra.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cho biết số bị trừ và số trừ của
phép tính.
- Tìm hiệu của các phép trừ.
- Đặt tính theo cột dọc.
- HS nêu cách đặt tính và tính của
phép tính.
Cả lớp làm bài vào bảng con.
- 1 HS đọc đề bài.
- Mẹ có mảnh vảI dài 9 dm,may túi
hết 5 dm.
- Muốn biết mảnh vảI còn lại dài
- Lấy 9dm trừ 5dm
mấy dm ta phải làm như thế nào ?
- HS làm bài:
Tóm tắt:
Bài giải:
Có
: 9dm
Mảnh vảI còn lại dài số dm là :
May hết : 5dm
9 – 5 = 4(dm)
Còn lại: …dm ?
ĐS: 4dm
Bài 5: Viết 3 phép trừ có số bị trừ
bằng số trừ:
Gọi 3 hs lên bảng viết
4. Củng cố dặn dò: (3p)
- Nhận xét tiết học.
34
Gi¸o ¸n líp 2A
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
I.
Kể chuyện
PHẦN THƯỞNG
Tiết :2
MỤC TIÊU – YÊU CẦU
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý trong tranh kể lại được từng đoạn và
toàn bộ nội dung câu chuyện.
- Biết kể tự nhiên phối hợp với lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể.
2. Rèn kỹ năng nghe.
- Có khả năng tập chung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các tranh minh hoạ câu chuyện
- Bảng phụ viết sẵn nội dung lời gợi ý từng tranh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
Kể câu chuyện: "Có công mài sắt,
có ngày nên kim"
- GV nhận xét cho điểm
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn kể: (25p)
2.1. Kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh.
+ Kể chuyện theo nhóm.
+ Kể chuyện trước lớp
Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi
gợi ý:
Đoạn 1:
- Na là một cô bé như thế nào ?
- Các bạn trong lớp đối xử với Na
như thế nào ?
- Bức tranh 1 vẽ Na đang làm gì ?
- Na còn làm những việc tốt gì ?
- Na còn băn khoăn điều gì ?
Gi¸o ¸n líp 2A
- 3 HS nối tiếp nhau kể.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS quan sát từng tranh minh hoạ
đọc thầm lời gợi ý dưới mỗi đoạn.
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu
chuyện theo nhóm.
- HS kể trước lớp theo nhóm.
- Na là một cô bé tốt bung
- Các bạn rất quý Na.
- Đưa cho Minh cục tẩy.
- Na trực nhật giúp các bạn.
- Học chưa giỏi.
35
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
Đoạn 2:
- Cuối năm học, các bạn bàn tán về
- Cả lớp bàn tán về điểm thi và phần
điều gì ?
thưởng.
- Lúc đó Na làm gì ?
- Na chỉ lặng yên nghe, vì mình
chưa giỏi môn nào.
- Các bạn Na thì thầm bàn tán điều
- Các bạn đề nghị cô giáo tặng riêng
gì với nhau ?
cho Na một phần thưởng vì Na luôn
giúp đỡ bạn.
- Cô giáo nghĩ thế nào về sáng kiến
- Cô giáo cho rằng sáng kiến của các
của các bạn ?
bạn rất hay.
Đoạn 3:
- Phần đầu buổi lễ phát thưởng diễn
- Cô giáo phát phần thưởng cho HS.
ra như thế nào ?
Từng HS bước lên bục nhận phần
thưởng.
- Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ
- Cô giáo mời Na lên nhận phần
ấy?
thưởng.
- Khi Na nhận phần thưởng, Na, các
- Na vui mừng đến nỗi tưởng mình
bạn và mẹ Na vui mừng như thế nào ? nghe nhầm, đỏ bừng mặt cô giáo và
các bạn vỗ tay vang dậy. Mẹ Na vui
mừng khóc đỏ hoe cả mắt.
2.2. Kể toàn bộ câu chuyện.
- Yêu cầu HS kể nối tiếp.
- 3 HS nối tiếp nhau kể từ đầu đến
cuối.
- Gọi HS khác nhận xét.
- Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí:
Nội dung diễn đạt, cách thể hiện.
3. Củng cố dặn dò. (3p)
- Qua 2 tiết kể chuyện bạn nào cho
- Khi đọc phải chính xác không
biết kể chuyện khác đọc như thế nào ? thêm bớt từ ngữ. Khi kể có thể kể
bằng lời của mình, thêm điệu bộ nét
mặt để tăng sự hấp dẫn.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.
Tiết:2
Đạo Đức
HỌC TẬP SINH HỌAT ĐÚNG GIỜ (T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức.
- Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng
giờ.
2. Kỹ năng
Gi¸o ¸n líp 2A
36
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
- Học sinh biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện
đúng thời gian biểu.
*)TTHCM: Biết sinh hoạt điều độ có kế hoạch và đúng giờ là làm theo tấm
gương của Bác.
3. Thái độ.
- Học sinh có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập sinh hoạt đúng giờ.
II.Cỏc KNS cơ bản được giáo dục
- KN quản lí thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ
- KN lập kế hoạch để học tập, sinh hoạt đúng giờ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ (5p)
- 2 em lên bảng
Cần sắp xếp thời gian như thế nào
- Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ
cho lợp lý ?
thời gian học tập vui chơi làm việc nhà
và nghỉ ngơi.
B.Khám phá:
a. Giới thiệu bài.
Kết nối 1:(8p) Thảo luận cặp đôi
- GV phát bìa màu cho HS nói quy
- Các nhóm nhận bìa màu thảo luận
định chọn màu: Đỏ là tán thành, xanh chọn và giơ 1 trong ba màu.
là không tán thành, trắng là không
biết.
- Giáo viên đọc từng ý kiến.
a. Trẻ em không cần học tập, sinh
a. Là ý kiến sai vì như vậy ảnh
hoạt đúng giờ.
hưởng đến sức khoẻ, kết quả học
tập…
b. Học tập đúng giờ giúp em học
b. Là ý kiến đúng.
mau tiến bộ.
c. Cùng một lúc em có thể vừa học
c. Là ý kiến sai vì không tập chung
vừa chơi…
chú ý thì kết quả sẽ thấp.
d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho
d. Là ý kiến đúng.
sức khoẻ.
*Kết luận: Học tập và sinh hoạt
đúng giờ có lợi ích cho sức khoẻ và
việc học tập của bản thân.
1Luyện tập: (7p) Hành động cần làm
- Yêu cầu các nhóm trả lời và ghi ra
- Các nhóm thảo luận ghi ra giấy
giấy những việc cần làm để học tập, theo mẫu những việc cần làm.
sinh hoạt đúng giờ theo mẫu giáo viên
*VD: Những việc cần làm để học
phát.
tập đúng giờ.
+ Lập thời gian biểu.
37
Gi¸o ¸n líp 2A
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
+ Lập thời khoá biểu.
+ Thực hiện đúng thời gian biểu.
+ Ăn nghỉ, học kết hợp đúng giờ
giấc.
+ Đại diện các nhóm dán lên bảng
trình bày.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét, bổ
- Các nhóm nhận xét.
xung.
*Kết luận: Việc học tập, sinh hoạt
đúng giờ giúp chúng ta học tập kết quả
hơn.
2Thực hành: (7p) Thảo luận nhóm.
- GV chia HS thành đôi và giao
- Thảo luận nhóm đôi trao đổi về
nhiệm vụ. Hai bên trao đổi với nhau thời gian biểu của mình.
về thời gian biểu của mình.
- Đã hợp lý chưa ? Đã thực hiện như
- Một HS trình bày thời gian biểu
thế nào ? có làm đủ các việc đã đề ra trước lớp.
chưa ?
*Kết luận: Thời gian biểu phù hợp
với điều kiện của từng em…
3. Vận dụng. (3p)
- Nhận xét tiết học.
- Thực hiện theo thời gian biểu.
Tiết:8
Ngày soạn :28 tháng 8 năm 2011
Ngày giảng; Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2011
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về: Phép trừ (không nhớ): Tính nhẩm và tính viết (đặt tính
rồi tính): Tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. Giải toán có lời văn.
- Bước đầu làm quen với bài tập dạng: "Trắc nghiệm có nhiều lựa chọn".
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Thực hiện các phép tính trừ sau:
Gi¸o ¸n líp 2A
- 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm
bảng con.
38
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
79 - 51 = …
87 - 43 = …
39 - 15 = …
99 - 72 = …
Nêu tên các thành phần và kết quả
của phép tính.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: (6p)
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Yêu cầu HS nêu tên gọi thành
phần và kết quả của các phép trừ.
Bài 2: (6p)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự nhẩm và nghi kết
quả.
- HS làm vào bảng con
- 2 em lên bảng.
- HS lần lượt nêu.
- Tính nhẩm
- 1 HS làm mẫu: 80 trừ 20 bằng 60;
60 trừ 11 bằng 50.
- Cả lớp làm bài.
- Nhiều học sinh nêu miệng kết quả.
- Nhận xét kết quả của phép tính 80- Kết quả hai phép tính bằng nhau.
20-11 và 80-30
Vậy khi đã biết 80 – 20 – 11 = 50 ta
có thể điền luôn kết quả của phép trừ:
80 – 30 = 50
Bài 3: (7p)
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ
và số trừ.
- Phép tính thứ nhất có số bị trừ và
- Số bị trừ là 84, số trừ là 31.
số trừ là số nào ?
- Muốn tìm hiệu ta làm như thế
nào ?
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài vào bảng con.
67
99
44
25
68
14
42
31
30
Bài 4: (7p)
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
Gi¸o ¸n líp 2A
- 1 HS đọc đề bài
- Dài 38dm, bò được 26dm
- con kiến phảI bò tiếp bao nhiêu
dm ?
39
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài:
Tóm tắt:
Bài giải:
Dài
: 38 dm
Con kiến phảI bò tiếp số dm là:
Bò hết : 26 dm
38 – 26 = 12 (dm)
Bò tiếp: …dm?
ĐS: 12dm
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết
quả đúng.
y/c hs làm vào VBT
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ (3P)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện tập thêm về phép trừ
không nhớ các số có 2 chữ số.
__________________________________
Chính tả
Tiết:3
PHẦN THƯỞNG
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Rèn kĩ năng chính tả.
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài "Phần Thưởng".
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có âm s/x hoặc có cần ăn/ăng.
2. Học bảng chữ cái:
- Điền đúng 11 chữ cái: p, q, r, s, t, u, ư, x, y vào chỗ trống theo tên chữ.
- Thuộc toàn bộ bảng chữ cái, gồm 29 chữ cái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép.
- Bảng quay viết nội dung viết bài tập 2, 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
Viết những từ ngữ sau: Nàng tiên,
làng xóm.
- 2 em lên bảng viết.
- Cả lớp viết bảng con.
- 1 em đọc bảng chữ cái đã học.
- Nhận xét và cho điểm.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn tập chép: (19p)
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- Giáo viên treo bảng phụ đã chép
Gi¸o ¸n líp 2A
40
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
đoạn văn.
- Giáo viên đọc mẫu
- HS nghe
- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- Đoạn này có mấy câu ?
- 2 câu.
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Dấu chấm.
- Những chữ nào trong bài chính tả
- Viết hoa chữ Cuối đứng đầu đoạn,
được viết hoa ?
chữ Đây đứng đầu câu, chữ Na là tên
riêng.
- Viết bảng con:
- Cả lớp viết bảng con: nghị, người.
2.2. Học sinh chép bài vào vở.
- Trước khi chép bài mời một em
- Ghi tên đầu bài ở giữa trang, chữ
nêu cách trình bày một đoạn văn ?
đầu đoạn viết hoa, từ lề vào một ô.
- Để viết đẹp các em ngồi như thế
- Ngồi ngay ngắn đúng tư thế mắt
nào ?
cách bàn 25 – 30em.
- Muốn viết đúng các em phải làm
- Đọc đúng từng cụm từ viết chính
gì ?
xác.
- HS chép bài vào vở.
- GV theo dõi HS chép bài.
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- HS soát lỗi, ghi ra lề vở.
- Đổi chéo vở soát lỗi.
- Nhận xét lỗi của học sinh.
2.3. Chấm chữa bài
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
Bài tập: (8p)
Bài 2: a
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Điền vào chỗ trống s/x; ăn/ăng.
- Yêu cầu học sinh làm bài
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
a. Xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu
cá.
b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên
lặng.
Bài 3:
- Một HS nêu yêu cầu.
- Viết vào vở những chữ cái trong
bảng sau:
- Đọc tên những chữ cái ở cột 3 ?
- 1 HS đọc
- Điền vào chỗ trống ở cột 2 những
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm bài
chữ cái tương ứng.
- Đọc lại 11 chữ cái theo thứ tự.
Bài 4: Học thuộc lòng bảng chữ cái.
- HS nhìn cột 3 đọc lại tên 11 chữ
cái.
4. Củng cố dặn dò. (3p)
41
Gi¸o ¸n líp 2A
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
- Khen những HS chép bài chính tả
sạch đẹp.
- Học thuộc lòng bảng chữ cái.
Tập đọc
Tiết :6
LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ có chứa tiếng có âm, vần dễ lẫn: Làm
vịêc quanh ta, tích tắc, bận rộn… các từ mới: sắc xuân, rực rỡ…
- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm giữa các cụm từ…
*GDMT: Môi trường sống có ích đối vói thiên nhiên và con người chúng ta.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Nắm được nghĩa và biết đặt câu với các từ mới.
- Biết được lợi ích công việc của mỗi vật, người, con vật.
- Nắm được ý nghĩa của bài: Mọi người, mọi vật đều làm việc, làm việc mang
lại niềm vui.
II.Các KNS cơ bản được giáo dục:
-Tự nhận thức về bản thân:mình đang làm gì và cần phảI làm gì.
Thể hiên sự tự tin:có niềm tin vào bản thân,tin rằng mình có thể trở thành người
có ích.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Tranh minh hoạ bài đọc.
- Bảng phụ viết câu hướng dẫn đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Đọc bài: Phần thưởng.
- Qua bài em học được điều gì ở
Na?
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc: (11p)
2.1. GV đọc mẫu toàn bài:
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu:
- GV theo dõi hướng dẫn đọc các từ
Gi¸o ¸n líp 2A
- 3 HS đọc 3 đoạn.
- Tốt bụng hay giúp đỡ mọi người.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
42
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
khó: Làm việc, quanh ta.
b. Đọc từng đoạn trước lớp:
- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS
đọc ngắt nghỉ hơi.
- 1 HS đọc trên bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ được
- Sắc xuân rực rỡ, tưng bừng.
chú giải cuối bài.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm:
- HS đọc theo nhóm.
- GV theo dõi các nhóm đọc.
d. Thi đọc giữa các nhóm:
- Các nhóm thi đọc từng đoạn cả
bài, ĐT, CN.
c. Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn
bài):
3. Tìm hiểu bài: (7p)
Câu 1:
- Cả lớp đọc thầm 01 HS đọc to.
Các vật và con vật xung quanh ta
- Các vật: Cái đồng hồ báo giờ;
làm những việc gì ?
cành đào làm đẹp mùa xuân.
- Các con vật: Gà trống đánh thức
mọi người; tu hú báo mùa vải chín,
chim bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
- Kể thêm những vật, con vật có ích
*VD: Cái bút, quyển sách…
mà em biết ?
Con trâu, con mèo…
Câu 2:
- Em thấy cha mẹ và những người
- Làm ruộng, mẹ bán hàng bác thợ
em biết làm việc gì ?
xây xây nhà, chú công an giữ trật tự,
chú bồ đội bảo vệ biên giới, bưu tá
đưa thư….
- Bé làm những việc gì ?
- Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt
rau, chơi với em.
- Hằng ngày, em làm những việc gì.
- HS kể những công việc thường
*) QTE: Trẻ em đều có quyền được làm.
học tập, được làm việc có ích phù hợp
với mọi lứa tuổi
Câu 3:
- 1 HS đọc to cả lớp đọc thầm.
- Đặt câu với mỗi từ: Rực rỡ, tưng
- Những HS nối tiếp nhau đặt câu
bừng.
+ Rực rỡ: Vườn hoa rực rỡ trong
nắng xuân.
+ Tưng bừng: Lễ khai giảng thật
tưng bừng
- Xung quanh em mọi vật, mọi
GDBVMT:Qua bài văn em có
nhận xét gì về cuộc sống quanh người đều làm việc. Có làm việc thì
43
Gi¸o ¸n líp 2A
Vò ThÞ Hêng
ta?
Bài văn giúp em hiểu điều gì ?
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
mới có ích cho gia đình có ích cho xã
hội…
4. Luyện đọc lại. (7p)
- GV nhận xét
5. Củng cố dặn dò. (5P
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện đọc bài văn.
- HS thi đọc lại bài.
Thủ công
Tiết:2
GẤP TÊN LỬA ( TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
- HS biết cách gấp tên lửa.
- Gấp được tên lửa.
- Học sinh hứng thú yêu thích gấp hình.
II. CHUẨN BỊ:
- Mẫu tên lửa
- Quy trình gấp tên lửa
- Giấy thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: (3p) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài. (2p)
- Nhắc lại và thực hiện các thao tác
Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên
gấp tên lửa đã học ở tiết 1 ?
lửa.
Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
b. Tổ chức thực hành gấp tên lửa
- HS thực hành gấp tên lửa.
(15p)
- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm
và chọn những sản phẩm đẹp tuyên
dương.
- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm
và chọn những sản phẩm đẹp tuyên
dương.
c. Đánh giá sản phẩm của HS (6p)
Gi¸o ¸n líp 2A
44
Vò ThÞ Hêng
- Cuối tiết học cho HS thi phóng tên
lửa.
- Nhắc HS giữ trật tự vệ sinh an toàn
khi phóng tên lửa.
IV. NHẬN XÉT DẶN DÒ. (4P)
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
- HS thi phóng tên lửa.
- Nhận xét tinh thần thái độ kết quả,
học tập.
- Dặn chuẩn bị giờ sau.
___________________________________________________________
Ngày soạn:29 tháng 8 năm 2011
Giảng: Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Tiết 9
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về đọc viết các số có 2 chữ số, số chục, số liền trước và số liến
sau của một số.
- Thực hiện phép cộng phép trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- HS làm bảng con.
- Đặt tính rồi tính hiệu biết.
- 2 HS lên bảng.
- Số bị trừ là 79, số trừ là 25.
79
55
25
22
- Số bị trừ là 55, số trừ là 22.
54
33
- Nhận xét chữa bài.
B. BÀI MỚI
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập
Bài 1: (6p)
- Viết các số.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS lần lượt đọc các số
trên theo thứ tự từ bé đến lớn và số trò
chục bé hơn 70
- 1 HS đọc yêu cầu.
a. 90…110.
b.60
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
Bài 2: (6p)
- Yêu cầu HS tự làm bài.
Gi¸o ¸n líp 2A
- HS làm bài
- Số liền sau của 79 là 80
45
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
- Số liền trước của 90 là 89
- Số liền sau của 99 là 110
- Số liền trước của 11 là 11
Bài 3: (7p)
- 1 HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con.
42
86
24
32
66
54
- 3 HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV chỉ vào từng số yêu cầu HS
nêu cách gọi từng số đó trong phép
cộng hoặc trừ.
Bài 4: (7P)
- Yêu cầu HS đọc đề bài yêu cầu HS
nêu tóm tắt rồi giải:
Tóm tắt:
mẹ hái
: 32 quả
chị hái
: 35 quả
mẹ và chị :… quả ?
Bài 5: y/c hs làm vào VBT
4. Củng cố dặn dò. (3p)
- Nhận xét tiết học.
32
57
89
- 1 HS đọc đề bài.
Bài giải:
Mẹ và chị hái được số quả cam là:
32+ 35= 67 (quả)
ĐS: 39 HS
Luyện từ và câu
Tiết:2
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP
DẤU CHẤM HỎI
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.
2. Rèn kỹ năng đặt câu: Đặt câu với từ mới tìm được, sắp xếp lại trật tự các từ
trong câu để tạo câu mới; làm quen với câu hỏi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng phụ gắn các từ tạo thành những câu ở bài tập 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
- Làm bài tập 3 tiết LTVC tuần 1
Gi¸o ¸n líp 2A
- 2, 3 học sinh làm.
46
Vò ThÞ Hêng
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
- Nhận xét chữa bài
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng) (7p)
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Tìm các từ có tiếng học.
- Có tiếng tập
- 1 HS đọc đề bài
- 2 HS lên bảng viết cả lớp nối tiếp
nhau tìm mỗi HS 1 từ.
- Các từ có tiếng học: Học hành,
học hỏi…
- Các từ có tiếng tập: Tập đọc, tập
viết, tập làm văn…
*) QTE: Qua tìm các từ có chứa
tiếng học, tập là một người hs thì các -HS nối tiếp trả lời
con cân phảI thực hiện những nhiệm
vụ gì ?
Là một người hs thì chúng ta ai
cũng có quyền được học tập và học tập
chăm chỉ.
Bài 2: (Miệng) (7p)
Bài yêu cầu gì ?
- Đặt câu với một từ vừa tìm được ở
bài tập 1.
- Hướng dẫn HS hãy tự chọn một từ
- HS thực hành đặt câu
trong các từ vừa tìm được và đặt câu
hỏi.
- Đọc câu vừa đặt ?
- Các bạn lớp 2C học hành rất chăm
chỉ…
- Lan đang tập đọc.
Bài 3: (Miệng) (8p)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài ( đọc
- Sắp xếp loại mỗi từ trong mỗi câu
cả mẫu )
dưới đây để tạo thành một câu mới:
Mẫu: Con yêu mẹ – Mẹ yêu con.
- Để chuyển câu con yêu mẹ thành
- Đổi chỗ từ con và từ mẹ cho nhau.
một câu mới, bài mẫu đã làm như thế
nào ?
- Tương tự như vậy hãy chuyển câu:
+ Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
+ Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
+ Thu là bạn thân nhất của em.
+ Bạn thân nhất của em là Thu.
Bài 4: (Viết) (8p)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Đặt dấu gì vào cuối mỗi câu sau.
Gi¸o ¸n líp 2A
47
Vò ThÞ Hêng
- Đây là các câu gì ?
- Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải
làm gì ?
Trêng TiÓu Häc Lª Hång Phong
- Đây là câu hỏi.
- Ta phải đặt dấu chấm hỏi.
- 3 HS lên bảng
- Cả lớp ghi vào vở.
- GV nhận xét chữa bài cho điểm.
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ. (3P)
- Nhận xét khen ngợi những học
sinh học tốt.
Tập viết
Tiết:2
CHỮ HOA Ă,Â
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
1. Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết các chữ hoa Ă, Â theo cỡ vừa, nhỏ chữ viết đúng mẫu, đều nét đúng
qui định.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: Ăn chậm nhai kỹ theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu,
đều nét, nối chữ đúng qui định.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ:
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P)
Viết chữ A
Cả lớp viết bảng con.
- Nhắc câu ứng dụng đã viết ở giờ
- Anh em thuận hoà.
trước ?
- Cả lớp viết bảng con.
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa. (5p)
2.1. Hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét các chữ
- GV đưa chữ mẫu
- HS quan sát nhận xét
- Chữ Ă, Â có điểm gì giống và
- Viết như viết chữ A nhưng có thêm
khác nhau.
dấu phụ.
- Các dấu phụ trông như thế nào ?
- Dấu phụ trên chữ Ă là 1 nét cong
dưới, nằm chính giữa đỉnh chữ
- Dấu phụ trên chữ Â gồm 2 nét
Gi¸o ¸n líp 2A
48
Vò ThÞ Hêng
- Xem thêm -