Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 2 Giáo án trọn bộ toán lớp 2 tuần 12...

Tài liệu Giáo án trọn bộ toán lớp 2 tuần 12

.DOC
23
5868
122

Mô tả:

Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== TUẦN 12 Soạn ngày 4/11/2017 Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2017 Toán Tiết 56: TÌM SỐ BỊ TRỪ I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết cách tìm một số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. - Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - Tìm x: Yêu cầu HS làm bảng con - Mời 1 em lên bảng x + 18 = 52 x = 52 – 18 x = 34 27 + x = 82 x = 82 – 27 x = 55 - Nhận xét, chữa bài. B. BÀI MỚI: (7P) 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu cách tìm số bị trừ chưa biết. - Có 10 ô vuông (đưa mảnh giấy có 10 ô vuông). Hỏi còn bao nhiêu ô vuông ? - Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông. - Hãy gọi tên và các thành phần trong phép tính ? - Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x. Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông còn lại là 6. - Đọc phép tính tương ứng còn lại ? - x được gọi là gì ? - 6 được gọi là gì ? - 4 được gọi là gì ? - Muốn tìm số bị trừ tư làm thế nào? 2. Thực hành: Bài 1: (5p) Tìm x Gi¸o ¸n líp 2A - Còn lại 6 ô vuông. - Thực hiện phép trừ 10 – 4 = 6 SBT ST Hiệu x+4=6 x=6+4 x = 10 - x là số bị trừ chưa biết - 6 là số hiệu - 4 là số trừ - Lấy hiệu cộng với số trừ - Nhiều HS nêu lại - 1 HS đọc yêu cầu 1 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== - GV hướng dẫn HS làm phần a a) x – 3 = 9 x=9+3 x = 12 b) c) - GV nhận xét, chữa bài. Yc cả lớp làm phần còn lại vào VBT Bài 2: (5p) Số ? - Cho HS nêu lại cách tìm hiệu, tìm số bị trừ sau đó yêu cầu HS tự làm - Nhận xét chữa bài Bài 3: (6p) Số - Bài toán cho biết gì về các số cần điền ? x – 8 = 16 x = 16 + 8 x = 24 x – 20 =35 x = 35 + 20 x = 55 - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào sách - 3 HS lên bảng Số bị 11 20 0 trừ Số trừ 5 11 32 Hiệu 6 9 32 74 36 48 26 17 19 - Là số bị trừ trong phép trừ. - 8 trừ 4 bằng 4 (điền 4) - 9 trừ 7 bằng 2 (điền 2) -9 trừ 9 bằng 0 (điền 0) Bài 4: (5p) - Cho HS chấm 4 điểm và ghi tên (như SGK) - Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. Cắt nhau tại điểm 0. Ghi tên điểm 0. - Nhận xét chữa bài. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P) - Nhận xét tiết học. Tập đọc Tiết 34+35 SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng - Đọc chơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phẩy. - Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc. GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ * QTE: Bổn phận phảI ngoan ngoãn ,biết nghe lời dạy bảo của mẹ Gi¸o ¸n líp 2A 2 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: vùng vằng, là cà, hiểu nghĩa diễn đạt qua các hình ảnh, mỏi mắt mong chờ (lá) đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con (cây) xoè cành ôm cây. - Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. II.CÁC KNS ĐƯỢC GD -Xác định giá trị -Thể hiện sự cảm thông(hiểu cảnh ngộ vf tâm trạng người khác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 A. KIỂM TRA BÀI CŨ. (5P) - Đọc bài: Đi chợ - 1 HS đọc đoạn 1 và 2 - 1 em đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi. - Qua câu chuyện cho em biết - Sự ngốc nghếch buông cười của điều gì ? cậu bé. B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc. (30p) 2.1. GV đọc mẫu toàn bài. 2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - GV uốn nắn sửa sai cho HS khi trong bài. đọc. b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp - Bài đã chia đoạn có đánh số theo thứ tự từng đoạn (riêng đoạn 2 cần tách làm hai: "không biết như mây" "hoa rụng…vỗ về". - GV hướng dẫn HS ngắt hơi các - 1 HS đọc lại câu trên bảng phụ - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - Giải nghĩa từ + Vùng vằng - Có ý giận dỗi, cáu kỉnh - Ghé qua chỗ này, dừng ở chỗ - La cà (1 HS đọc phần chú giải). khác để chơi gọi là gì ? - Mỏi mắt chờ mong - Chờ đợi mong mỏi quá lâu. - Trổ ra - Nhô ra, mọc ra Gi¸o ¸n líp 2A 3 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== c. Đọc từng đoạn trong nhóm d. Thi đọc giữa các nhóm - Nhận xét - HS đọc theo nhóm 4. - Các nhóm thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài. Tiết 2: 3. Tìm hiểu bài: (10) Câu 1: (1 HS đọc) - HS đọc thầm đoạn 1. - Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? - Cậu bé ham chơi bị mẹ mắng, *QTE: vậy mẹ cậu bé mắng cậu vùng vằng bỏ đi. như vậy là đúng hay sai ? + Đấy chính là sự thương yêu dạy dỗ của người mẹ đối với người con Câu 2: (1 HS đọc) - HS đọc thầm phần đầu đoạn 2 - Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm - Đi la cà khắp nơi cậu vừa đói đường về nhà ? vừa rét, lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ mẹ và trở về nhà. - Trở về nhà không thấy mẹ cậu - Gọi mẹ khản cả tiếng rồi ôm lấy đã làm gì ? một cây xanh trong vườn mà khóc. Câu 3: (1 HS đọc) - HS đọc phần còn lại của đoạn 3 - Thứ quả lạ xuất hiện trên cây - Từ các cành lá những cành hoa như thế nào ? bé tí trổ ra, nở trắng như mây; rồi hoa rụng, quả xuất hiện… - Thấy quả ở cây này có gì lạ ? - Lớn nhanh da căng mịn màu xanh óng ánh…tự rơi vào lòng bé. - Những nét nào ở cây gợi lên - Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ hình ảnh của mẹ ? con. Cây xoè xành ôm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về. Câu 5: (1 HS đọc) - Theo en nếu được gặp lại mẹ - Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cậu bé sẽ nói gì ? cho con… GDBVMT: Câu chuyện cho em - Tình cảm yêu thương sâu nặng biết điều gì ? của mẹ đối với con. *QTE:là một người con chúng ta phảI làm gì cho mẹ vui lòng ? 4. Luyện đọc lại: (20p) - Các nhóm thi đọc - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. - GV nhận xét, bình chọn C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:(5P) - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị cho giờ kể chuyện. Gi¸o ¸n líp 2A 4 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== Soạn ngày 5/11/ 2011 Thứ ba, ngày 8 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 57: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 – 5 I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Tự lập bảng trừ có nhớ, dạng 13 - 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó. - Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính, giải toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 1 bó 1 chục que tính và 13 que tính rời. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - Cả lớp làm bảng con 32 8 24 - 3 HS nêu - Nêu cách đặt tính rồi tính - Nhận xét chữa bài 42 18 24 B. BÀI MỚI: (8P) 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu phép trừ 13 – 5: Bước 1: Nêu vấn đề Có 13 que tính bớt đi 5 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ? - Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào ? - Viết phép tính lên bảng 13 – 5 Bước 2: Tìm kết quả. - Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả. - Yêu cầu HS nêu cách bớt. - Nghe phân tích đề toán - Thực hiện phép trừ - HS thao tác trên que tính. - Đầu tiên bớt 3 que tính. Sau đó bớt đi 2 que tính nữa ( vì 3+2=5). - Vậy 13 que tính bớt đi 5 que - Còn 8 que tính Gi¸o ¸n líp 2A 5 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== tính còn mấy que tính ? - Viết 13 – 5 = 8 Bước 3: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu cả lớp đặt vào bảng con 13 5 8 - Nêu cách đặt tính và tính - Viết 13 rồi viết 5 thẳng cột với 3. Viết dấu trừ kẻ vạch ngang. - Nêu cách thực hiện - Từ phải sang trái *Bảng công thức 13 trừ đi một số - HS tìm kết quả trên que tính. GV ghi bảng - Yêu cầu HS đọc thuộc các công thức 13 – 4 = 9 13 – 7 = 6 13 – 5 = 8 13 – 8 = 5 13 – 6 = 7 13 – 9 = 4 3. Thực hành: Bài 1: (4p) Tính nhẩm - Cả lớp vào SGK - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết a) 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 quả. 4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 13 – 9 = 4 13 – 8 = 5 13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 b 13 – 3 – 4 = 6 13 – 3 – 2 = 8 - Nêu cách tính nhẩm 13 – 7 = 6 13 – 5 = 8 13 – 3 –6= 4 13 – 9 = 4 Bài 2: (4p)Yêu cầu HS làm vào - HS nêu yêu cầu. VBT - Lớp làm vào VBT 13 13 13 13 13 6 8 7 4 5 - Nhận xét 7 5 6 9 8 Bài 3: (6p) - Bài toán cho ta biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết cửa hàng còn lại mấy xe đạp ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS tóm tắt và giải Gi¸o ¸n líp 2A - 1 HS đọc bài toán - Có 13 quạt điện, bán 9 quạt - Hỏi cửa hàng còn mấy quạt - Ta thực hiện phép trừ. Tóm tắt: Có : 13 quạt Đã bán: 9 quạt Còn lại: … quạt Bài giải: 6 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== -GV nhận xét chữa bài Cửa hàng còn lại số quạt là: 13 – 9 = 4(quạt ) Đáp số: 4 quạt Bài 4 : Vẽ ba đọa thẳng cùng cắt nhau tại một điểm Gọi 2 hs lên bảng vẽ GV nhận xét C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (2P) - Dặn dò: Về nhà học thuộc các công thức 13 trừ đi một số. - Nhận xét tiết học. Kể chuyện Tiết 12: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng nói: - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện đoạn 1 bằng lời của mình. - Biết dựa theo từng ý tóm tắt, kể được phần chính của câu chuyện. - Biết kể đoạn kết của câu chuyện theo mong muốn ( tưởng tượng )của riêng mình . 2. Rèn kỹ năng nghe: - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa. - Bảng phụ ghi các ý tóm tắt ở bài tập 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - Kể lại câu chuyện: Bà cháu - Nhận xét cho điểm. - 2 HS kể B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn kể chuyện: (25p) 2.1. Kể từng đoạn 1 bằng lời kể của - 1 HS đọc em. - Kể bằng lời của mình nghĩa là - Kể theo nội dung và bằng lời như thế nào ? của mình. - Yêu cầu 1 HS kể mẫu - 1 HS khá kể Gi¸o ¸n líp 2A 7 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== *Gợi ý: - Cậu bé là người như thế nào ? - Ngày xưa có một cậu bé rất lười - Cậu với ai ? Tại sao cậu bỏ nhà biếng và ham chơi. Cậu ở cùng mẹ ra đi ? khi cậu ra đi mẹ làm gì ? trong một ngôi nhà nhỏ có vườn rộng. Mẹ cậu luôn vất vả một hôm do mải chơi…đợi con về. - Gọi nhiều HS kể lại - Nhiều HS kể bằng lời của mình. - GV theo dõi nhận xét. 2.2. Kể lại phần chính theo từng ý tóm tắt. *Kể theo nhóm - HS tập kể theo nhóm - Đại điện các nhóm kể trước lớp 3. Kể đoạn kết của chuyện theo - 1 HS đọc yêu cầu. mong muốn tưởng tượng. *Kể theo nhóm - HS tập kể theo nhóm - Thi kể trước lớp - Đại diện các nhóm kể trước lớp C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P) - Nhận xét, khen những HS kể hay. - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Đạo đức Tiết 12 QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN (T1) I. MỤC TIÊU:- 1. Kiến thức: - Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn. - Sự cần thiết của việc quan tâm, giúp đỡ bạn. - Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em. 2. Kỹ năng: - HS có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày. 3. Thái độ: - Yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh. - Đồng tình với những biểu hiện quan tâm giúp đỡ bạn. IICac KNS cơ bản được giâo dục - KN thể hiện sự cảm thong với bạn bè. III. CHUẨN BỊ: Gi¸o ¸n líp 2A 8 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== - Bài hát: Tìm bạn thân - Bộ tranh hoạt động 2 (T1) - Câu chuyện trong giờ ra chơi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1: A. KIỂM TRA BÃI CŨ: (4P) - Chăm chỉ học tập có lợi gì ? B. KHAM PHÁ: Khởi động: Cả lớp hát bài "Tìm - Cả lớp hát bạn thân" *Hoạt động 1: (12p) Kể chuyện trong giờ ra chơi 1. GV kể chuyện trong giờ ra chơi - Yêu cầu HS thảo luận - HS thảo luận - Các bạn lớp 2A đã làm gì khi - Các bạn đỡ Cường dậy. bạn Cường ngã ? - Các em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A không ? Vì sao ? *QTE: vậy ở trong lớp mình con đã giúp đỡ ban ntn ? *Hoạt động 2: (12p) - Việc làm nào là đúng . - Cho HS quan sát tranh. - HS quan sát bộ tranh 7 tờ - Chỉ ra những hành vi nào là - HS thực hiện quan tâm giúp đỡ bạn. *Kết luận: Vui vẻ chan hoà với bạn bè, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học tập, trong cuộc sống. *Hoạt động 3: - Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ? - GV phát phiếu - Hãy đánh dấu (x) vào ô trống - HS làm việc trên phiếu học tập trước những lý do, quan tâm, giúp sau đó bày tỏ ý kiến và nêu lí do. đỡ bạn mà em tán thành. Gi¸o ¸n líp 2A 9 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== *Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn bè là việc làm cần thiết của mỗi HS. Quan tâm đến bạn là em mang lại niềm vui cho bạn. C. VẬN DỤNG: (2P) - Nhận xét đánh giá giờ học - Thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. Soạn ngày 6/11/2011 Thứ tư, ngày 9 tháng 11 năm 2011 Toán Tiết 58: 33 – 5 I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ số bị trừ là số có 2 chữ số và chữ số hàng đơn vị là 3 số trừ là số có 1 chữ số. - Củng cố cách tìm một số hạng khi biết tổng và tìm số bị trừ trong phép trừ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tập đọc Tiết 48:: Mẹ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ đúng câu thơ lục (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt3/3và 3/5 ) - Biết đọc kéo dài các từ ngữ chỉ gợi tả âm thanh ạ ời, kéo cà, đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm. GDBVMT: Cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa các từ được chú giải. - Hiểu hình ảnh so sánh mẹ là ngọn gió của con suốt đời. Gi¸o ¸n líp 2A 10 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương yêu bao la của mẹ dành cho em. 3. Học thuộc lòng bài thơ. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - Đọc bài: Điện thoại - Khi nói chuyện trên điện thoại em cần ghi nhớ những điều gì ? - 2 HS đọc - 1 HS trả lời. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: (11p) 2.1. GV đọc mẫu toàn bài 2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a. Đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn khi HS đọc chưa đúng. b. Đọc từng đoạn trước lớp. Bài này có thể chia làm 3 đoạn - HS nghe. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - Đ1: 2 dòng đầu - Đ2: 6 dòng thơ tiếp - Đ3: Còn lại - HS nối tiếp nhau đọc bài - GV treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi đúng. + Giảng từ: Nắng oi - Nắng nóng không có gió rất khó chịu. - Giấc ngủ ngon lành đều đặn gọi là - Giấc tròn. gì ? c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong nhóm. - GV theo dõi các nhóm đọc. d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn và cả bài, ĐT, CN. e. Cả lớp đọc ĐT. 3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. (7p) Câu 1: - 1 HS đọc thầm đoạn 1 - Hình ảnh nào cho biết đêm hè - Tiếng ve cũng lặng đi về đêm hè rất oi bức ? rất bức. Câu 2: - HS đọc câu 2 - Mẹ làm gì để con ngon giấc ? - Mẹ đưa võng hát ru vừa quạt cho con mát ? GDBVMT: Tình cảm của mẹ đối Gi¸o ¸n líp 2A 11 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== với con như thế nào? *QTE:Quyền được cha mẹ chăm sóc , nuôI dưỡng dạy dỗ, có bổn phận phảI ngoan ngoãn ,biết nghe lời dạy bảo của mẹ Câu 3: - HS đọc cả bài - Người mẹ được so sánh với - Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ? những ngôi sao thừa trên bầu trời đêm, ngọn gió mát lành. 4. Học thuộc lòng bài thơ: (7p) - Yêu cầu đọc theo cặp - HS tự nhẩm 2, 3 lần - Từng cặp HS đọc 5. Củng cố dặn dò. (3p) - Nhận xét tiết học. - Về nhà luyện đọc lại bài. Chính tả: (nghe viết) Tiết 23 SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn truyện sự tích cây vú sữa. 2. Làm đúng các bài tập phân biệt ng/ngh, tr/ch hoặc ac/at. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp viết quy tắc chính tả với ng/ngh - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn tập chép: (19p) 2.1. Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc bài viết - HS nghe - 2 HS đọc lại - Trổ ra bé tí nở trắng như mây. - Từ các cành lá những đài hoa xuất hiện như thế nào ? - Quả trên cây xuất hiện ra sao ? - Lớn nhanh, da căng mịn xanh óng ánh rồi chín. - Bài chính tả có mấy câu ? - Có 4 câu - Những câu nào có dấu phẩy, em - HS đọc câu 1, 2, 4. hãy đọc lại câu đó ? Gi¸o ¸n líp 2A 12 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== *Viết từ khó. - GV đọc cho HS viết bảng con. - HS viết bảng con. Trổ ra, nở trắng - Chỉnh sửa lỗi cho HS 2.2. HS chép bài vào vở: - GV đọc cho HS viết - Đọc cho HS soát lỗi 2.3. Chấm chữa bài: - Chấm 5-7 bài nhận xét. 3. Hướng dần làm bài tập: (8p) Bài 2: Điền vào chỗ trống ng/ngh - HS viết bài - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm SGK - GV cho HS nhắc lại quy tắc chính tả - Nhận xét bài của HS - Người cha, con nghé, suy nghĩ ngon miệng. - 2HS nhắc lại : ngh+i,ê,e ; ng+a,o ,ô,u,ư… Bài 3: a - Bài yêu cầu gì ? - 1 HS đọc yêu cầu. - Điền vào chỗ trống tr/ch: Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát - Nhận xét, chữa bài. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (3P) - Nhận xét tiết học - Viết lại những chữ đã viết sai. Tập đọc MẸ Tiết 48: I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ đúng câu thơ lục (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt3/3và 3/5 ) - Biết đọc kéo dài các từ ngữ chỉ gợi tả âm thanh ạ ời, kéo cà, đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm. 2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu: - Hiểu nghĩa các từ được chú giải. - Hiểu hình ảnh so sánh mẹ là ngọn gió của con suốt đời. - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương yêu bao la của mẹ dành cho em. Gi¸o ¸n líp 2A 13 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== 3. Học thuộc lòng bài thơ. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Đọc bài: Điện thoại - Khi nói chuyện trên điện thoại em cần ghi nhớ những điều gì ? - 2 HS đọc - 1 HS trả lời. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: 2.1. GV đọc mẫu toàn bài 2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a. Đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn khi HS đọc chưa đúng. b. Đọc từng đoạn trước lớp. Bài này có thể chia làm 3 đoạn - GV treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi đúng. + Giảng từ: Nắng oi - Giấc ngủ ngon lành đều đặn gọi là gì ? c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - GV theo dõi các nhóm đọc. d. Thi đọc giữa các nhóm. - HS nghe. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - Đ1: 2 dòng đầu - Đ2: 6 dòng thơ tiếp - Đ3: Còn lại - HS nối tiếp nhau đọc bài - Nắng nóng không có gió rất khó chịu. - Giấc tròn. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong nhóm. - Các nhóm thi đọc từng đoạn và cả bài, ĐT, CN. e. Cả lớp đọc ĐT. 3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. Câu 1: - 1 HS đọc thầm đoạn 1 - Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất - Tiếng ve cũng lặng đi về đêm hè oi bức ? rất bức. Câu 2: - HS đọc câu 2 - Mẹ làm gì để con ngon giấc ? - Mẹ đưa võng hát ru vừa quạt cho con mát ? Câu 3: - HS đọc cả bài - Người mẹ được so sánh với những - Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ? ngôi sao thừa trên bầu trời đêm, ngọn gió mát lành. 4. Học thuộc lòng bài thơ: - Yêu cầu đọc theo cặp 5. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. Gi¸o ¸n líp 2A - HS tự nhẩm 2, 3 lần - Từng cặp HS đọc 14 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== - Về nhà luyện đọc lại bài. Tiết 12: Thủ công ÔN TẬP CHƯƠNG I – KỸ THUẬT GẤP HÌNH I. MỤC TIÊU: - Ôn tập kiến thức, kỹ năng, qua các bài đã học ở chương I. - HS gấp được một trong những sản phẩm đã học ở các bài 1, 2, 3. II. CHUẨN BỊ: GV: Các mẫu gấp của bài 1, 2, 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3P) B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài ôn: (5p) - Kể tên các bài đã học - Gấp tên lửa - Gấp máy bay phản lực - Gấp máy bay đuôi rời - Gấp thuyền phẳng đáy không mui - Gấp thuyền phẳng đáy có mui - Nêu lại quy trình các bước gấp của từng bài trên. 2. Thực hành: (15p) - Cho HS gấp lại các bài đã học - GV quan sát hướng dẫn một số em cong lúng túng. 3. Trình bày sản phẩm: (5p) 4. Nhận xét, đánh giá:(2p) - Nhận xét về tinh thần, thái độ kết quả học tập của học sinh. - HS thực hành. - Các tổ trưng bày sản phẩm. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (1P) - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Chuẩn bị cho giờ học sau. Soạn ngày 7/11/2011 Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011 Gi¸o Tiết 59:¸n líp 2A Toán 15 53 – 15Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== I. MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có số hàng đơn vị là 3, số trừ có 2 chữ số. - Biết vận dụng phép trừ để tính làm tính (đặt tính rồi tính). - Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết. Tập nối 4 điểm để có hình vuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 5 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - Yêu cầu HS làm bảng con 73 6 67 53 7 46 93 8 85 - Nhận xét, chữa bài B. BÀI MỚI: (7P) 1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu phép trừ 53 – 15: Bước 1: Nêu bài toán - Có 53 que tính bớt 15 que tính. - HS phân tích và nêu lại đề toán. Hỏi còn bao nhiều que tính ? - Muốn biết còn bao nhiêu que - Thực hiện phép trừ. tính ta làm thế nào ? Bước 2: Tìm kết quả - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và - HS sử dụng que tính tìm kết 3 que tính rời. quả. - 53 que tính trừ 15 que tính còn - Còn 53 que tính. bao nhiêu que tính ? - Nêu cách làm - Nhiều HS nêu các cách làm khác nhau. - Vậy 53 trừ đi 15 bằng bao nhiêu - 53 trừ đi 15 bằng 38 ? Bước 3: Đặt tính và tính - Yêu cầu 1 HS lên bảng. 53 - Cả lớp làm vào vở 15 38 - Nêu cách đặt tính ? - Viết số 53 rồi viết 15 sao cho hàng đơn vị thẳng với đơn vị, hàng chục thẳng với hàng chục viết dấu Gi¸o ¸n líp 2A 16 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== - Nêu cách thực hiện 2. Thực hành: trừ kẻ vạch ngang. - Trừ từ phải sang trái: Bài 1: (5p) Tính - Yêu cầu HS tính và ghi kết quả vào sách. - Biết số bị trừ và số trừ muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: (5p) - Đặt tính rồi tính hiệu - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: (6p) Tìm x - Nhận xét Bài 4: (5p) Gọi 2hs lên bảng giải - 1 HS nêu yêu cầu 63 83 33 28 47 15 35 36 18 - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ - HS làm bảng con 73 43 49 17 24 26 - Cả lớp làm vở a) x – 27 = 15 x = 15 + 27 x = 42 b) x + 38 = 83 x = 83 – 38 x = 45 c) 24 + x = 73 x = 73 – 24 x = 49 63 55 8 Bài giải: Năm nay bố có số tuổi là: 63- 34 = 29( tuổi) Đáp số : 29 tuổi Bài 5 : 5p - Nhìn kĩ mẫu lần lượt chấm từng điểm vào vở dùng thước nối thành hình vuông C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. (2P) - Nhận xét tiết học. Gi¸o ¸n líp 2A 53 46 7 17 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== Luyện từ và câu Tiết 12: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM .DẤU PHẨY I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình. 2. Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu. GDBVMT: Giáo dục tình cảm yêu thương gắn bó với gia đình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1. - Tranh minh hoạ bài tập 3. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - Nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình và tác dụng của đồ vật đó ? - 2 HS nêu - Các HS khác nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 2. Hướng dãn làm bài tập: Bài 1:(7p) (Miệng) - Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu đọc câu mẫu - Yêu cầu HS lên bảng làm Bài 2: (7p)(Miệng) - Chọn từ ngữ nào điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chỉnh. Bài 3: (7p) (Miệng) GDBVMT: Nhìn tranh 2, 3 câu về hoạt động của mẹ con. - Yêu cầu HS quan sát tranh. - 1 HS đọc yêu cầu - Ghép các tiếng sau thành những từ có 2 tiếng: yêu, thương, quý, mếm, yêu, mến, kính. Mẫu: Yêu mến, quý mến… - 1 HS đọc yêu cầu a) Cháu (kính yêu) ông bà. b) Em (yêu quý) cha mẹ. c) Em (yêu mếm) anh chị. - 1 HS đọc yêu cầu - HS quan sát tranh. - Nhiều HS tiếp nối nhau nói theo tranh. - Gợi ý HS đặt câu kể đúng nội dung tranh. - Người mẹ đang làm gì ? - Em bé đang ngủ trong lòng mẹ. - Bạn gái đang làm gì ? Bạn học sinh đưa mẹ xem quyển vở - Em bé đang làm gì ? ghi một điểm 10. Mẹ rất vui, mẹ *QTE: Trong gia đình ai là người khen con gái giỏi quá. Gi¸o ¸n líp 2A 18 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== luôn bên cạnh và chăm scs cho các con từng tí một ? ? con phảI thể hiện tình cảm của mình đối với người ấy ntn? - GV nhận xét bài cho HS. Bài 4: (7p) - Gọi HS đọc đề bài và các câu văn - Mời 1 HS làm mẫu a - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. a) Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng. - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm tiếp b) Giường tủ bàn ghế được kê ngya ý b, c. ngắn. c) Giày dép mũ nón được để đúng chỗ. C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: (3P) - Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia đình em. - Nhận xét tiết học. Tập viết Tiết 12:Chữ hoa: K I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - Rèn kỹ năng viết chữ - Biết viết các chữ K hoa theo cỡ vừa và nhỏ - Biết viết ứng dụng cụm từ: Kề vai sát cánh viết đúng mẫu đều nét, nối chữ đúng quy định. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ cái viết hoa K - Bảng phụ viết câu ứng dụng trên dòng kẻ li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5P) - Viết bảng con chữ: L - Nhắc lại cụm từ: Hai sương một nắng - Nhận xét tiết học. - Cả lớp viết bảng chữ: H - 1 HS đọc - Cả lớp viết: Hai B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn HS quan sát nhận Gi¸o ¸n líp 2A 19 Vò ThÞ Hêng Trêng TiÓu häc Lª Hång Phong ===================================================================== xét. (5p) - Chữ có độ cao mấy li ? - Gồm mấy nét - Cách viết ? - GV viết mẫu nhắc lại, quy trình viết. 2. Hướng dẫn viết bảng con 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: (5p) a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Cụm từ muốn nói lên điều gì ? b. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét. - Những chữ cái nào cao 2, 5 li - Chữ nào cao 1,5 li ? - Chữ nào cao 1,25 li ? - Chữ cái còn lại cao mấy li ? - Cách đặt dấu thanh ở các chữ ? 3. Hướng dẫn viết chữ: Kề - Cao 5 li - Gồm 3 nét đầu giống nét 1 và nét 2 của chữ L. Nét 3 là nét kết hợp của 2 nét cơ bản, móc xuôi phải và móc ngược phải nối - Nét 1 và nét 2 viết như chữ L. - HS viết bảng con - 2 HS đọc: Kề vai sát cánh - Chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc. - Chữ k, h - Chữ t - Chữ s - Cao 1 li - Dấu huyền đặt trên ê trên chữ "kề", dấu sắc đặt trên chữ a ở chữ "sát" và chữ "cánh". - HS tập viết chữ "Kề" vào bảng con - GV nhận xét HS viết bảng con 4. HS viết vở tập viết vào vở: (14p) - HS viết vở - 1 dòng chữ k cỡ nhỏ - 1 dòng chữ k cỡ vừa - 1 dòng chữ kề cỡ nhỏ. - GV theo dõi HS viết bài. 5. Chấm, chữa bài: (3p) - GV chấm một số bài nhận xét. 6. Củng cố - dặn dò: (3p) - Về nhà luyện viết. - Nhận xét chung tiết học. Gi¸o ¸n líp 2A 20 Vò ThÞ Hêng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan