Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Giáo án toán so6

.DOC
116
133
65

Mô tả:

Giáo án Số học 6 ******** Năm học: 2016 - 2017 Ngày soạn: 19/8/2016 Ngày dạy: 22/8/2016 CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. 2. Kĩ năng: - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc  , . 3. Thái độ: - Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. II. CHUẨN BỊ GV: Giáo án, SGK, bảng phụ ?1, ?2. HS: SGK, dụng cụ học tập. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp(1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5') GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh, giới thiệu nội dung phân môn. 3. Bài mới (30') Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Các ví dụ (10') - GV giới thiệu về tập hợp các đồ vật đặt trên bàn, tập - HS quan sát. hợp các cây xanh trong lớp. - Yêu cầu HS cho ví dụ. - HS lấy ví dụ. 2. Cách viết. Các kí hiệu (20') - Giới thiệu cách viết tập hợp A các số tự nhiên < 4, khái niệm phần tử của tập hợp. - Số 5 có phải phần tử của A không ? Lấy ví dụ một phần tử không thuộc A. - Viết tập hợp B các gồm các số chẵn nhỏ hơn 10. - Tập hợp B gồm những Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ - HS theo dõi. - HSY trả lời. - HSTb thực hiện. Ghi bảng 1. Các ví dụ - Ví dụ: Tập hợp các học sinh của lớp 6A Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. 2. Cách viết. Các kí hiệu Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A =  0;1;2;3 hoặc A =  0;3;2;1 Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A. kí hiệu: 1 A; 5  A... đọc là 1 thuộc A, 5 không thuộc A ... - HSY trình bày. ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** phần tử nào? Viết bằng kí hiệu. - Lấy một phần tử không - HS trả lời. thuộc B. Viết bằng kí hiệu. - Yêu cầu HS làm bài tập 3. - Một HS lên bảng trình bày. - Giới thiệu cách viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính - HS lắng nghe. chất đặc trưng cho các phần tử. Chú ý: T/c đặc trưng của một tập hợp là t/c mà nhờ đó - HS yếu đọc chú ý. ta nhận biết được ptử nào thuộc hay không thuộc tập hợp đó. - Có thể dùng sơ đồ Ven: GV - HS quan sát và lắng minh họa tập hợp A, B. nghe. - GV treo bảng phụ ?1; ?2. Học sinh lên bảng trình bày các ?1; ?2. - Giới thiệu thêm: Các phần tử của 1 tập hợp không nhất thiết phải cùng - Lắng nghe. loại. VD: A = { 1; b } Năm học: 2016 - 2017 Bài tập 3.SGK-tr 06 a  B ; x  B, b  A, b  B * Chú ý: SGK * Các cách để viết một tập hợp: - Liệt kê các ptử của tập hợp - Chỉ ra các t/c đặc trưng cho các ptử của tập hợp đó Ví dụ: A = { 0; 1; 2; 3; 4 } A =  x  N / x  4 1 3 0 2 ?1. D ={0;1;2;3;4;5;6} 2 D; 10 D ?2. Gọi M là tập hợp các chữ cái trong từ “NHATRANG” ta có: M ={N;H;A;T;R;G} 4. Củng cố (7') ? Yêu cầu HS cho ví dụ về tập hợp, cách viết và kí hiệu. ? Có bao nhiêu cách để viết một tập hợp. ? Yêu cầu HS hệ thống kiến thức bài học dưới dạng bản đồ tư duy. ? Yêu cầu HS làm BT1/sgk-T6. 5. Hướng dẫn học ở nhà (2') - Về nhà xem lại các cách viết tập hợp. - Làm các bài tập 4, 5 ở SGK vào vở bài tập. - Xem trước nội dung bài “ Tập hợp các số Tự nhiên ” để tiết sau học. - Hướng dẫn BT5/sgk-T6: ? Mô ôt năm có 4 quý, vâ ôy mỗi quý có bao nhiêu tháng? ? Cách xác định mỗi tháng có bao nhiêu ngày? Kí duyệt của tổ chuyên môn Ngày soạn: 20/8/2016 Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** Năm học: 2016 - 2017 Ngày dạy: 23/8/2016 Tiết 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. 2. Kĩ năng: - Phân biệt được các tập N và N *, biết được các kí hiệu  ,  , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số. 3. Thái độ: - Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu. II. CHUẨN BỊ. GV: Giáo án, SGK, thước thẳng, bảng phụ bài tập 7. HS: SGK, dụng cụ học tập, thước thẳng. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (7') HS1: - Cho ví dụ một tập hợp và làm BT 3/SGK. - Tìm một phần tử  A mà  B - Tìm một phần tử vừa  A vừa  B. HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách. 3. Bài mới (32') Hoạt động của GV 1. Tập hợp N và tập hợp N* (15') - Ở Tiểu học chúng ta đã biết các số 0, 1, 2,, 3 là các STN, tập hợp các STN ký hiệu là N. - Biểu diễn tập hợp số tự nhiên trên tia số như thế nào? ? Mỗi số tự nhiên được biểu diễn mấy điểm trên tia số? - Nhấn mạnh: Mỗi STN được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số. - Giới thiệu về tập hợp N*: - Điền vào ô vuông các Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ Hoạt động của HS Ghi bảng 1. Tập hợp N và tập hợp N* Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N: N =  0;1;2;3;.... - Nói cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số 0 1 2 3 4 - Điểm biểu diễn STN a là điểm - HS yếu: Mỗi số được a. biểu diễn bởi 1 điểm trên Tập hợp các số tự nhiên khác 0 tia số - 1 HS lên bảng ghi trên kí hiệu N*: tia số các điểm 4, 5, 6 N* =  1;2;3;.... N* = { x  N/ x ≠ 0} 5 N 5 N* ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 kí hiệu  ; : 2. Thứ tự trong tập số tự nhiên (17') - Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK các mục a, b, c, d, e. Nêu quan hệ thứ tự trong tập N - GV chỉ trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. - Củng cố: Điền dấu < ; > vào ô trống. - Giới thiệu tiếp dấu ≤; ≥ - Viết tập hợp A = {x  N / 6 ≤ x ≤ 8 } Bằng cách liệt kê các ptử ******** 0 N 0 Năm học: 2016 - 2017 N* - HS suy nghĩ trả lời. b, Nếu a 11 15 7 c, Mỗi STN có một số liền sau duy nhất, 2 STN liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị. - HSK lên bảng. Cả lớp d, Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. thực hiện vào vở, theo Không có số tự nhiên lớn nhất. dõi, nhận xét. - HSY trả lời. e, Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử. ? Trong STN số nào nhỏ - HSTb trả lời. nhất ? ? Có số lớn nhất hay - HS trả lời. không? Vì sao. ? Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử? 4. Củng cố (3') ? Yêu cầu HS lên bảng làm BT 7a,b. (1HSY, 1HSTb lên bảng. Cả lớp thực hiê ên vào vở, nhâ nê xét và bổ sung nếu có) 5. Hướng dẫn học ở nhà (2') - GV treo bảng phụ BT7, hướng dẫn về nhà. - Học bài theo SGK, chú ý phân biêt N và N*, thứ tự trong N - Làm các bài tập 7, 8, 9 ở SGK vào vở bài tập. - Xem trước nội dung bài “ Ghi số Tự nhiên ” để tiết sau học. - Hướng dẫn BT8/sgk-T8: ? Kể tên các số tự nhiên không vượt quá 5. ? Nêu 2 cách viết mô ôt tâ ôp hợp, GV yêu cầu HS thực hiê ôn. Kí duyệt của tổ chuyên môn Ngày soạn: 21/8/2016 Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** Năm học: 2016 - 2017 Ngày dạy: 25/8/2016 Tiết 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí. 2. Kĩ năng: - Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30. - Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, tự giác. II. CHUẨN BỊ GV: Giáo án, bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 Bảng phụ 1 Số đã Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng cho chục 1425 14 4 142 2 III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp(1’) 2. Kiểm tra bài cũ. (8') HS1: Viết tập hợp N và N*. Làm bài tập 7 HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N*. Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bằng hai cách sau đó biểu diễn trên tia số. 3. Bài mới. (27') Hoạt động của GV 1. Số và chữ số (10') - Cho ví dụ một số tự nhiên Người ta dùng mấy chữ số để viết các số tự nhiên ? - Một số tự nhiên có thể có mấy chữ số ? - Lấy VD số 3895 để HS phân biệt số và chữ số, số trăm và chữ số hàng trăm, số chục và chữ số hàng chục. - Treo bảng phụ 1. Hoạt động của HS - HS cho ví dụ. Ghi bảng 1. Số và chữ số Chữ số: có 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - HS trả lời. * Chú ý: SGK - HS yếu trả lời. - HS thực hiện. - Làm bài tập 11b SGK vào bảng phụ. - Yêu cầu HS đọc chú ý - HS đọc chú ý. SGK 2. Hệ thập phân Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 2. Hệ thập phân (10') Nhấn mạnh: Trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong 1 số vừa phụ thuộc vào bản thân chữ số đó vừa phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đã cho. - Yêu cầu HS thực hiện ? 3. Chú ý - Cách ghi số La mã (7') - Nêu rõ: Ngoài hai số đặc biêt (IV và IX) mỗi số La Mã còn lại trên mặt đồng hồ có giá trị bằng tổng các chữ số của nó. - GV treo bảng phụ, giới thiệu cách đọc chữ số La mã. - Giới thiệu cách ghi số La mã. Cách đọc - Đọc các số La mã:XIV ; XXVII ; XXIX - Viết các số sau bằng số La mã: 26 ; 28 ******** Năm học: 2016 - 2017 Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì làm thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nó. 235 = 200 + 30 + 5 ab = a.10 + b (a ≠ 0) abc = a.100+ b.10 + c (a≠0) - HS thực hiện cá nhân ? - HS lắng nghe. 3. Chú ý - Cách ghi số La mã VII = V+I+I = 5 + 1 + 1 =7 XVIII = X+V + I + I + I = 10 + 5+1 + 1 + 1 =8 - HS quan sát và lắng nghe. - HS yếu: Đọc: 14 ; 27; 29 - Viết: XXVI ; XXVIII 4. Củng cố. (6') - Làm bài tập 12 ; 13 SGK - Yêu cầu cả lớp làm vào vở, Một số HS lên bảng trình bày 5. Hướng dẫn các bài tập về nhà. (3') - Đọc mục: Có thể em chưa biết. - Làm các bài tập 13; 14; 15 ở SGK vào vở bài tập. - Xem trước nội dung bài “ Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con ” để tiết sau học. - Đọc phần "Có thể em chưa biết" để hiểu rõ hơn về số tự nhiên và số La Mã. Kí duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** Năm học: 2016 - 2017 Ngày soạn: 26/8/2016 Ngày dạy: 29/8/2016 Tiết 4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP - TẬP HỢP CON I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không. - Biết sử dụng đúng kí hiệu  , ,  ,  . 3. Thái đô ô: Có thái đô ê nghiêm túc, tự giác. II. CHUẨN BỊ - GV: Giáo án, bảng phụ ghi sẵn các bài tập. - HS: Bảng nhóm, làm bài tập, xem bài trước. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp(1’) 2. Kiểm tra bài cũ (7 ') HS1: - Làm bài tập 14/ SGK. ĐS: 210; 201; 102; 120. HS2: - Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân. - Làm bài tập 23 SBT (HS khá giỏi). 3. Bài mới (29') Hoạt động của GV 1. Số phần tử của một tập hợp (14') - Hãy tìm hiểu các tập hợp A, B, C, N qua ví dụ. ? Mỗi tập hợp có mấy phần tử? - Vậy một tập hợp có thể có mấy phần tử? Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm nội dung trên bảng phụ vào bảng nhóm. - Giáo viên giới thiệu nội dung tập hợp rỗng, số phần tử của tập hợp. Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ Hoạt động của HS Ghi bảng 1. Số phần tử của một tập hợp - HS quan sát. A = {5} → Có 1 ptử B = { x; y} → có 2 ptử - HSY trả lời. C = {1; 2; 3;.....; 100} → có 100 ptử. N = {0; 1; 2; 3; ....} → có vô số ptử. - HS hoạt động nhóm - Tập hợp các STN mà x + 5 = theo yêu cầu của GV. 2 không có ptử nào. - HS quan sát. ****** Chú ý: Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu  . - KL: Sgk Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** Năm học: 2016 - 2017 - Cho HS làm bài tập 17 - HS thực hiện bài tập BT 17 theo bàn. theo bàn. x  N/ x A=  phần tử. 2. Tập hợp con (15') - Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ SGK. - Nhận xét gì về quan hệ giữa hai tập hợp E và F? - Giới thiệu khái niệm tập con như SGK ? Cho HS nhắc lại khái niệm - Cho HS thảo luận nhóm ?3. 20 có 21 - HS nghiên cứu ví dụ 2. Tập hợp con Nếu mọi phần tử của tập hợp SGK. A đều thuộc tập hợp B thì tập - HSK rút ra nhận xét. hợp A là tập hợp con của tập hợp B. Kí hiệu: A  B. - HS theo dõi. - HS yếu nhắc lại * Chú ý: Nếu A  B và B  A - HS thảo luận nhóm và thì ta nói hai tập A và B bằng đại diện nhóm trình bày nhau. kí hiệu: A = B. kết quả. - Giới thiệu hai tập hợp - HS the dõi. bằng nhau. * Củng cố: (thảo luận ?3 M  A ; M  B nhóm 4) - HS thảo luận nhóm. A B;B  A Cho tập hợp M = {a; b; c} - Đại diện nhóm trình a, Viết các tập hợp con của bày kết quả. Các nhóm M có 1 ptử. khác theo dõi, nhận xét, b, Dùng ký hiệu  để thể bổ sung. hiện qhệ giữa các tập con đó với M - Yêu cầu HS thực hiện ?3. - HS thực hiện ?3. Thông qua ?3 giới thiệu 2 - HS lắng nghe. tập hợp bằng nhau. 4. Củng cố (5')- Làm BT 16 a, A = {20}, A có 1 ptử. b, B = { 0} , B có 1 ptử. c, C = N; C có vô số ptử. d, D =  , D không có ptử nào. 5. Hướng dẫn học ở nhà (3') - Lấy ví dụ về tập hợp có 1, 2, vô số ptử, không có ptử nào. - Tìm 2 tập hợp bằng nhau. - Làm các bài tập còn lại trong SGK: 18, 18, 19 - Xem trước các bài tập ở phần "Luyện tập" để tiết sau học. Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** Năm học: 2016 - 2017 Ngày soạn: 26/8/2016 Ngày dạy: 29/8/2016 Tiết 5: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh được củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập. 3. Thái đô ô: - Có ý thức ôn tập, củng cố kiến thức thường xuyên. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập. - Học sinh: SGK, xem lại các khái niệm về tập hợp, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp(1’) 2. Kiểm tra bài cũ (6') HS1: Tìm các ví dụ về tập hợp có 1; 2; 3; nhiều phần tử. Nêu kết luận về số phần tử của tập hợp. HS2: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào? - Làm BT 19. 3. Tổ chức luyện tập (30') Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Bài 21. SGK - Đọc thông tin trong bài - Một HS lên bảng trình 21, 22 và yêu cầu HS bày (ưu tiên HS yếu). làm cá nhân bài 21. - HS lớp làm ra giấy nháp, so sánh và nhận xét A = {8; 9; 10; ...; 20} có + 1 = 13 ptử. 20 - 8 Vậy B = {10; 11; 12;.....;99} có 99 - 10 + 1 = 90 ptử. Bài 22. SGK - Yêu cầu HS làm bài - Một số nhóm lên bảng a. C = {0; 2; 4; 6; 8} theo nhóm vào bảng trình bày. b. L = {11; 13; 15; 17; 19} nhóm bài 22. Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** - So sánh và nhận xét. Năm học: 2016 - 2017 c. A = {18; 20; 22} d. D = { 25; 27; 29; 31} - Hướng dẫn bài 23. Bài 23. SGK SGK, yêu cầu HS thực - Làm việc cá nhân bài D = {21; 23; 25; ...; 99} có hiện cá nhân. 23. SGK (99 - 21):2 + 1 = 40 ptử - Hai HS lên bảng tính số E = {32; 34; 36; ....; 96} có phần tử của tập hợp D và (96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử E. Bài tập 24. SGK - Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 24. SGK - Lên bảng trình bày bài A  N ; B  N; ? A, B có phải là tập hợp tập 24. SGK. con của N* không?Vì - Không vì có phần tử 0 N*  N sao. của A, B không thuộc N*. Bài tập 25. SGK - Nhìn vào bảng (T14) cho biết: - HS quan sát. ?3. nước nào có S lớn nhất. - HS yếu trả lời. ?4. nước nào có S nhỏ nhất. - HS trả lời. Bài tập 25. SGK A={Inđônêxia; Mianma; Lan; Việt Nam} Thái B={Singapo,Brunây;Campuchia} 4. Củng cố (5') - ĐN tập hợp con: Nếu mọi ptử của tập hợp A đều là ptử của tập hợp B thì ta nói A là tập hợp con của tập hợp B. - Hai tập hợp bằng nhau: A = B   x  A thì x  B và  x  B thì x  A. Hay A = B  A B và B  A. 5. Hướng dẫn học ở nhà (3') - Học bài ôn lại các bài đã học - Làm tiếp các bài tập 39 ; 40 SBT - Xem trước nội dung bài “ Phép cộng và phép nhân ” để tiết sau học. - Hướng dẫn hê ô thống bài học dưới dạng bản đồ tư duy. Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** Năm học: 2016 - 2017 Ngày soạn: 28/8/2016 Ngày dạy: 1/9/2016 Tiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất ấy. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh. - Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán. 3. Thái đô ô: Có thái đô ê học tâ êp nghiêm túc, tự giác. II. CHUẨN BỊ - GV: Giáo án, bảng tính chất của phép cộng và phép nhân. Bảng phụ ghi nội dung ? 1 và ?2 - HS: Bảng nhóm, ôn lại các tính chất của phép cộng và phép nhân. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp(1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4') Yêu cầu một hs lên bảng làm bài tập: Tính chu vi của một sân hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 25m. ĐS: ( 32 + 25) x 2 = 114 (m) 3. Bài mới (30') Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1. Tổng và tích hai số tự nhiên (10') - Giới thiệu phép cộng và phép nhân, ghi tóm tắt lên bảng. - Yêu cầu HS đọc ôn lại - Làm ? 1 và ? 2 phần thông tin SGK và a 12 21 1 làm ? 1 b 5 0 48 15 Treo bảng phụ ?1(ưu tiên a +b HS yếu lên điền). a.b 0 - Dùng ?1 để trả lời tiếp từng ý ở ?2. - Yêu cầu HS làm BT - Một số lên bảng trình bày 30a. - HS cả lớp so sánh và nhận xét. Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Ghi bảng 1. Tổng và tích hai số tự nhiên ?1 Bài tập 30a. a. Vì (x-34).15 = 0 nên x-34 = 0, suy ra x = 34 b. Vì 18.(x-16) = 18 nên x-16 = 1, suy ra x = 17 Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** HĐ2: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên (20') - Yêu cầu HS làm cá - HS phát biểu các tính chất nhân vào giấy nháp: và làm bài tập liên quan. Treo bảng tính chất ...... - Làm cá nhân vào giấy nháp. ? Phép cộng các số tự - HS yếu trả lời. nhiên có tính chất gì? - HS phát biểu. Phát biểu các tính chất - Nhận xét và hoàn thiện đó. vào vở - Làm ?3a ?3a HS lên bảng trình bày. ? Phép nhân các số tự - HS yếu trả lời. nhiên có tính chất gì? Phát biểu các tính chất - HS phát biểu. đó. - Làm ?3b - HS thực hiện ?3b. ? Có tính chất nào liên quan tới cả phép cộng và - HSK trả lời. phép nhân ? Phát biểu tính chất đó. - Làm ?3c - HS làm ?3c vào vở. Hướng dẫn BT26: Lưu ý: Quãng đường ô tô đi - HS theo dõi. chính là quãng đường bộ. Năm học: 2016 - 2017 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên * T/c của phép cộng: + Giao hoán. + Kết hợp. + Cộng với số 0. * T/c của phép nhân: + Giao hoán. + Kết hợp. + Nhân với số 1. * T/c chung: T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng. BT 26: 2 đường ô tô đi từ HN đến YB qua VY và VT là: 54 + 19 + 82 = 155 (km) 4. Củng cố (7') - Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau ? - Dạng tổng quát của từng t/c. BT 27.SGK: Tính nhanh. a, 86 + 375 + 14 = (86 + 14) + 375 = 100 + 375 = 475 b, = 269 ; c, = 27000 ; d, = 2800 5. Hướng dẫn học ở nhà (3') - Hướng dẫn làm các bài tập 30/sgk: Tìm số tự nhiên x, biết: a. (x - 34) . 15 = 0 ; b. 18 . (x - 16) = 18 ? Tích hai số bằng 0 khi nào? ? Mô ôt số nhân với bao nhiêu thì bằng chính nó. - Về nhà làm các bài 28, 29, 30, 31 SGK - Xem trước nội dung bài tập ở phần “ Luyện tập ” để tiết sau học. Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** Năm học: 2016 - 2017 Ngày soạn: 02/09/2016 Ngày dạy: 05/09/2016 Tiết 7: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh. - Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán. 3. Thái đô ô: - Có thái đô ê học tâ êp nghiêm túc, tự giác. II. CHUẨN BỊ GV: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập 51,54/SBT. HS: SGK, làm bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp(1’) 2. Kiểm tra bài cũ. (8’) HS1: - Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào ? Áp dụng tính: a. 81 + 243 + 19 b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4 HS2: 1. Áp dụng tính: 32 . 47 + 32 . 53 2. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x – 45). 27 = 0 3. Tổ chức luyện tập. (33’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Bài tập 31. SGK - Yêu cầu làm việc cá - Làm BT ra nháp. a. 600 nhân. - Cả lớp hoàn thiện bài b. 940 vào vở c. 275 - Yêu cầu một số HS lên - Nhận xét, sửa lại và HD: 20 +21+22 +...+29 + 30 trình bày lời giải. hoàn thiện lời giải. = (20 + 30) + (21 + 29)+ .... - GV chốt kiến thức. + (24+26) + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 4. 50 + 25 = 275 - Hãy đọc hiểu cách làm - Làm cá nhân ra nháp. Bài tập 32.SGK Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** và thực hiện theo hướng - Lên bảng trình bày (ưu dẫn. tiên HS yếu). - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở. Năm học: 2016 - 2017 a. 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 +4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 b. 235 - Hãy đọc hiểu cách làm - Đọc thông tin và tìm Bài tập 33. SGK và thực hiện theo hướng các số tiếp theo của dãy Các số tiếp theo của dãy là: dẫn. số. 13, 21, 34, 55. Bài tập 51. SBT ? a có thể là những số - Đọc thông tin và làm * Với a = 25 ; b = 14 ta có nào? b là số nào ? theo yêu cầu x=a+b ? Với mỗi cặp số a và b - 1 HS lên bảng trình x = 25 + 14 thì x bằng bao nhiêu ? bày x = 39 - Cả lớp làm vào vở Tương tự với a = 25 ; b = 23 nháp, theo dõi, nhận xét. thì x = 48 ; a = 38 ; b = 14 thì x = 52 a = 38 ; b = 23 thì x = 61 ?Chữ số cần điền vào dấu * ở tổng phải là chữ số nào ? Hãy điền vào các vị trí còn lại. - GV chốt sau khi HS nhận xét, sửa sai. 39,48,52,61 Vậy M =  - HS yếu trả lời (dự Bài tập 54. SBT đoán). ** + ** = *97 9* + 9* = 197 - Một số HS trình bày. 99 + 98 = 197 hoặc - HS theo dõi. 98 + 99 = 197 4. Củng cố (kết hợp trong bài). 5. Hướng dẫn học ở nhà. (3’) - Ôn lại t/c của phép cộng và phép nhân. - Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT. - Đọc và thực hiện thao tác tính toán trên MTĐT bài tập 34 SGK. Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** Năm học: 2016 - 2017 Ngày soạn: 03/09/2016 Ngày dạy: 06/09/2016 Tiết 8: LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh. - Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán. 3. Thái đô ô: - Có thái đô ê học tâ êp nghiêm túc, tự giác. II. CHUẨN BỊ - GV: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập. - HS: Ôn lại t/c phép cộng và phép nhân, máy tính. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (lồng vào bài giảng) 3. Tổ chức luyện tập (38’) Hoạt động của GV Ghi bảng Bài 35. SGK - Hãy tách các thừa số - Làm việc nhóm theo 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 trong mỗi tích thành tích hướng dẫn của giáo 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 các thừa số? Làm tiếp viên. như vậy nếu có thể. - Đọc thông tin hướng - Làm cá nhân ra dẫn và thực hiện phép nháp. tính. - Nhận xét cần nhớ: Bài 36.SGK + Viết các số hạng dưới a.15.4 = 15.(2.2) dạng tích của 2 thừa số - Một số lên bảng = (15.2).2 thích hợp rồi sử dụng t/c trình bày. = 30.2 = 60 kết hợp để tính. (ưu tiên HS yếu) 125.16 = 125.(4.4) + Viết một số dưới dạng - Hoàn thiện vào vở. = (125.4).4 tổng của 2 số hạng thích = 500.4 =2000 hợp rồi áp dụng t/c phân ...... Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ Hoạt động của HS ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** phối. - Đọc thông tin hướng - Làm việc cá nhân dẫn và làm bài tập 37 - Trình bày trên bảng - Hướng dẫn học sinh sử HS chú ý lắng nghe dụng máy tính. Năm học: 2016 - 2017 b.25.(10+2) =25.10+25.2 = 250+50 =300 47.101 = 47.(100+1) = 47.100 + 47.1 = 4700 + 47 = 4747 Bài 37. SGK 16.19 = 16.(20-1) = 16.20 - 16.1 =320 - 16 = 304 46.99 = 46.(100 -1) = 46.100 - 46.1 = 4600 - 46 = 4554. Sử dụng máy tính. Bài 39. SGK ? Nhận xét tính chất đặc - Tích chính là 6 chữ a, 142857 x 2 = 285714 biệt trong bài số ấy viết theo thứ tự b, 142857 x 3 = 428571 khác nhau. c, 142857 x 4 = 571428 d, 142857 x 5 = 714285 e, 142857 x 6 = 857142 Bài 56.SBT - Hướng dẫn HS sử - Làm việc cá nhân. a)2.31.12+ 4.6.42+8.27.3 dụng tính chất phân - Một HS lên bảng =24.31 +24.42 + 24.17 phối giữa phép cộng và trình bày. = 8. 3.(31+42+27) nhân. (ưu tiên HS yếu) = 24. 100 - Hoàn thiện vào vở. = 2400 4. Củng cố (kết hợp trong bài) 5. Hướng dẫn học ở nhà (3') - Đọc và làm các bài tập 38, 40 SGK - Bài 3 (VBT); bài 57 (SBT) Bài 57: a, Tính tích trước, tích chia hết cho 9 → thừa số thứ 2. b, a. a cho tận cùng bằng a → a là những số nào → loại trừ. - Xem trước nội dung bài “ Phép trừ và phép chia ” để tiết sau học. Ngày soạn: 04/09/2016 Ngày dạy: 08/09/2016 Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** Năm học: 2016 - 2017 Tiết 9: PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS hiểu được khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia là một số tự nhiên. - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 2. Kĩ năng: - Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài bài toán thực tế. 3. Thái đô ô: Có thái đô ê học tâ pê nghiêm túc, tự giác. II. CHUẨN BỊ - GV: Giáo án, bảng phụ BT44/SGK. - HS: làm bài tập, ôn lại kiến thức phép trừ và phép chia ở tiểu học. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4') ? Hãy nêu các tính chất giống nhau của phép cộng và phép nhân? (HSY) ? Làm BT35.SGK. 3. Bài mới (30’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Phép trừ hai số tự nhiên (10') - Tìm số tự nhiên x để 2+x=5 - HS yếu trả lời. 6+x=5 - HSTb trả lời. Ghi bảng 1. Phép trừ hai số tự nhiên *a b = c (SBT) (Số trừ) (Hiệu) - Giới thiệu phép trừ. - HS theo dõi. 7 * Tìm hiệu bằng tia số. ! ! ! ! ! ! ! ! 0 1 2 3 4 5 6 - HS làm cá nhân ?1. ?1 a. 0 - Giới thiệu cách xác định hiệu dùng tia số như SGK. ? Yêu cầu HS làm cá nhân ?1. ? Nhắc lại mqh giữa các số trong phép trừ. b. a c. a  b - HSY nhắc lại. 2. Phép chia hết và phép chia có dư (20') ? Có số tự nhiên x nào mà 3.x = 12 không ? - HS yếu trả lời. 5.x = 12 không? - HS trả lời. - Giới thiệu phép chia. - HS theo dõi. - Làm ?2 Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ * Nhận xét (Sgk) ****** 2. Phép chia hết và phép chia có dư a, Phép chia hết. * Nhận xét: (Sgk) a : b = c (SBC)(sốchia) (thương) Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 - Xét hai phép chia 12 : 3 và 14 : 3 có gì khác nhau? Cho biết quan hệ giữa các số trong phép chia. - Giới thiệu phép chia có dư. ? Số dư so với số chia. ? Phép chia hết có số dư bằng bao nhiêu. ******** Năm học: 2016 - 2017 ?2 a. 0 b. 1 c. a - HSK trả lời. 12 3 0 4 14 3 2 4 - HS theo dõi. b, Phép chia có dư * VD: 14= 3. 4 + 2 SBC = SC.T + SD * Tổng quát: a, b  N, b ≠ 0: ? Yêu cầu 2HS lên bảng - 2 HS lên bảng thực hiện ? a = b.q + r (0  r  b) làm ? 3 ; cả lớp làm vào 3. Cả lớp theo dõi nhận xét. - Nếu r = 0 : phép chia hết. vở, theo dõi và nhận xét. - Nếu r  0:phép chia có dư. - HS theo dõi. ?3 - GV chốt kiến thức. - HSTb trả lời. - HS trả lời. * Ghi nhớ (Sgk) 4. Củng cố (7') ? Yêu cầu HS hoạt động nhóm BT 44/SGK: Bài 44 (Sgk) a, x : 13 = 41 x = 41 . 13 x = 533 d, 7x - 8 = 713 7x = 712 +8 7x = 721 x = 721 : 7 x = 103 5. Hướng dẫn học ở nhà (3') - Xem và làm lại các bài tâ pê đã làm. - Đọc và làm các bài tập 41, 44, 45, 46. - Hướng dẫn HS tìm vị trí của x trong BT44b,c,e,g/sgk. Kí duyê êt của tổ chuyên môn Tiết 10: Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ Ngày soạn: 10/09/2016 Ngày dạy: 12/09/2016 LUYỆN TẬP 1 ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** Năm học: 2016 - 2017 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS hiểu được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia. 2. Kĩ năng: - HS vận dụng được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia. - Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh. 3. Thái đô ô: - Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ - GV: Giáo án, bảng phụ ghi bài tập 47/SGK. - HS: SGK, đồ dùng học tập, học và làm bài tập, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp(1’) 2. Kiểm tra bài cũ (3’) HS1: Cho a, b  N, khi nào có phép trừ a - b = x ? Áp dụng: Tính 425 – 257 = ? ; 91 – 56 = ? 652 – 46 – 46 – 46 = ? 3. Tổ chức luyện tập (24’) Hoạt động của GV - GV yêu cầu HS đọc bài 47 sgk (bảng phụ). ? Yêu cầu 3HS lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét, bổ sung nếu có. Hoạt động của HS Nội dung - HSY đọc đề bài. Dạng 1. Tìm x Bài 47 (SGK-24) - HSY thực hiện ý a) ( x – 35 ) – 120 = 0 a. ( x – 35 ) = 120 - HS thử lại. x = 120 + 35 x = 155 - HSTb thực hiện ý b) 124 + ( 118 – x ) = 217 b. 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 x = 25 - HS3K làm ý c. c) 156 – ( x + 61 ) = 82 x + 61 = 156 – 82 - HS nhận xét. x + 61 = 74 - GV chốt. x = 74 – 61  x = 13 Bài 48 (SGK-24) Dạng 2. Tính nhẩm - GV yêu cầu HS đọc đề bài 48 và - HSY đọc yêu cầu. Bài 48 (SGK-24) Tính nhẩm 35+98 =(35 – 2 ) + (98+ 2) đọc kĩ phần hướng dẫn. = 33 +100 = 133 - Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu dười - 2HS lên bảng. 46+29 = (46 – 1)+(29+1) lớp làm vào vở, theo dõi nhận xét, - HS nhận xét và ghi = 45 + 30 = 75 bổ sung nếu có. vào vở. - GV chốt. - HS theo dõi. Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Số học 6 ******** - GV yêu cầu HS đọc bài 52 - GV gọi 2HS lên bảng làm ý a. - Tương tự yêu cầu HS làm ý b ? Theo em nhân cả số bị chia và số nào là thích hợp? - GV gọi 2 HS lên bảng làm -Yªu cÇu tÝnh nhÈm ¸p dông t/c (a+b):c = a:c+b:c - Gäi 2HS lªn b¶ng lµm - Lu ý: T¸ch sè sao cho c¸c sè h¹ng ®Òu ph¶i chia hÕt Bài 50: GV yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi. - Yêu cầu HS đọc HD sgk - yêu cầu HS sử dụng máy tính. - GV gọi đại diện tổ đứng tại chỗ trả lời - GV gọi HS nhận xét. - GV chốt. - Đọc đề bài - 2HS lên bảng - HS khác nhận xét. - HS suy nghĩ trả lời - 2 HS lên bảng làm ýb - HS chú ý - 2 HS lên bảng - HS sử dụng MT. - HSY đọc hướng dẫn sgk. - Áp dụng tính. - HS đại diện tổ trả lời. - HS nhận xét. Năm học: 2016 - 2017 Bài 52(SGK-25) a) 14.50 = (14:2).(50.2) = 700 16.2 = (16:4).(25.4)= 4.100= 400 b) 2100 : 50 = (2100.2) : (50.2) = 4200 : 100 = 24 1400:25 =(1400.4) : (25:4) = 5600 : 100 = 56 c) 132:12 = (120+12):12 = 120:12+12:12 = 10+1=11 96:8 = (80+16):8 = 80:8+16:8 = 10+2 = 12 Dạng 3: Dùng Máy tính bỏ túi Bài 50 SGK-24) 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 82 – 56 = 26 73 – 56 = 17 352 – 46 – 46 – 46 = 514 4. Củng cố (Kiểm tra 15 phút) Câu 1. A = 0, 1, 2, 3, 4, 5 B = 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 AB Câu 2. Tính nhanh a) 81+243+19=(81+19)+243=343 b) 32.47+32.53=32(47+53) =320 c) (1200 + 60) : 12 Câu 1. (3đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8. Rồi dùng kí hiệu  để thể hiện gian hệ giữa hai tập hợp trên. Câu 2. (6đ) Tính nhanh: a) 81 + 243 + 19; b) 32.47+ 32.53 c) (1200 + 60) : 12 Câu 3. (1đ) Tìm x: (x – 36): 18 = 12 Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ = 1200:12 + 60:12 = 100+5= 105 Câu 3. Tìm x (x – 36): 18 = 12  x = 252 ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung
- Xem thêm -