Trường THPT Chu Văn An
Lớp dạy: 12A4
Giáo án khối 12 NC
Gv: Nguyễn Thị Anh Thư
Ngày 10/08/2013 Chương I: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÂT VÀ VẼĐỒ THỊ HÀM SỐ
Tiết: 01 - 02
§1 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
I/ Mục tiêu :
1/Kiến thức : Hiểu được định nghĩa và các định lý về sự đồng biến ,nghịch biến của hàm số và mối
quan hệ này với đạo hàm
2/Kỹ năng : Biết cách xét tính đồng biến ,nghịch biến của hàm số trên một khoảng dựa
vào dấu đạo hàm
3/ Tư duy thái độ : Tập trung tiếp thu , suy nghĩ phát biểu xây dựng bài
II/ Chuẩn bị :
1/ Giáo viên: giáo án , dụng cụ vẽ
2/ Học sinh : đọc trước bài giảng
III/ Phương pháp : Đàm thoại ,gợi mở , đặt vấn đề
IV/ Tiến trình bài học :
1/ ổn định lớp : kiểm tra sĩ số , làm quen cán sự lớp
2/ Kiểm tra kiến thức cũ(5p)
Câu hỏi 1 : N êu định nghĩa đạo hàm của hàm số tại điểm x0
Câu hỏi 2 : Nêu định nghĩa sự đồng biến, nghịch biến ở lớp 10 , từ đó nhận xét dấu
f ( x 2 ) f ( x1 )
tỷ số
trong các trường hợp
x 2 x1
GV : Cho HS nhận xét và hoàn chỉnh
GV : Nêu mối liên hệ giữa tỷ số đó với đạo hàm của hàm số y = f(x) tại 1 điểm x K
đồng thời đặt vấn đề xét tính đơn điệu của hàm số trên 1 khoảng , đoạn ,nữa khoảng
bằng ứng dụng của đạo hàm
3/ Bài mới: Giới thiệu định lí
HĐTP1 : Giới thiệu điều kiện cần của tính đơn điệu
TG HĐ của giáo viên
10 Giới thiệu điều kiện cần để
p
hàm số đơn điệu trên 1
khoảng I
-
HĐ của học sinh
HS theo dõi , tập trung
Nghe giảng
Ghi bảng
I/ Điều kiện cần để hàm số đơn điệu
trên khoảng I
a/ Nếu hàm số y = f(x) đồng biến trên
khoảng I thì f/(x) 0
với x I
b/ Nếu hàm số y = f(x) nghịch biến trên
khoảng I thì f/(x) 0
với x I
HĐTP 2 : Giới thiệu định lí điều kiện đủ để hàm số đơn điệu trên khoảng I
10p Giới thiệu định lí về đk đủ
- Nhắc lại định lí ở sách
II/ Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu
của tính đơn điệu
khoa
trên khoảng I
1/ Định lí : SGK trang 5
-Nêu chú ý về trường hợp
HS tập trung lắng nghe, ghi 2/ chú ý : Định lí trên vẫn đúng
hàm số đơn điệu trên doạn , chép
Trên đoạn ,nữa khoảng nếu hàm số liên
nữa khoảng ,nhấn mạnh giả
tục trên đó
thuyết hàm số f(x) liên tục
Chẳng hạn f(x)liên tục trên [a;b]
trên đoạn ,nữa khoảng
Và f /(x)>0 với x (a;b) => f(x) đồng
biến trên [a;b]
Giới thiệu việc biểu diển
Ghi bảng biến thiên
chiều biến thiên bằng bảng
-bảng biến thiên SGK trang 5
HOẠT ĐỘNG 2: Củng cố định lí
-Nêu ví dụ
10p -Hướng dẫn các bước xét
chiều biến thiên của hàm số
Gọi HS lên bảng giải
-nhận xét và hoàn thiện
Ghi chép và thực hiện các
bước giải
Ví dụ 1: Xét chiều biến thiên của hàm số
y = x4 – 2x2 + 1
Giải
TXĐ D = R
y / = 4x3 – 4x
x 0
-
y / = 0 <=>[ x 1
bảng biến thiên
x - -1
0 1
+
y
- 0 + 0 - 0 +
/
10p Nêu ví dụ 2
Yêu cầu HS lên bảng thực
hiện các bước
Gọi 1 HS nhận xét bài làm
- Nhận xét đánh giá ,hoàn
thiện
Bài tậpvề nhà 1 , 2 (SGK)
Tiết 2
10p Nêu ví dụ 3
yêu cầu học sinh thực
hiện các bước giải
Nhận xét , hoàn thiện bài
giải
Ghi ví dụ thực hiện giải
lên bảng thực hiện
Nhận xét
y
\ 0 / 1 \ 0 /
Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1;0)
và (1 ; + )
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;-1) và (0;1)
Ví dụ 2: Xét chiều biến thiên của hàm số
y=x+
1
x
Bài giải : ( HS tự làm)
Ghi chép thực hiện bài giải
TXĐ
tính y /
Bảng biến thiên
Kết luận
Ví dụ 3: xét chiều biến thiên của hàm
số y =
1 3 2 2 4
1
x - x + x+
3
3
9
9
Giải
TXĐ D = R
y / = x2 -
-
Do hàm số liên tục trên R
nên Hàm số liên tục
trên (- ;2/3] và[2/3; + )
4
4
2
x+
= (x - )2 >0
3
9
3
với x 2/3
y / =0 <=> x = 2/3
Bảng biến thiên
x -
2/3
y
+
0
+
-Kết luận
+
/
Chú ý , nghe ,ghi chép
- Mở rộng đ ịnh lí thông qua
nhận xét
Ghi ví dụ .suy nghĩ giải
y
/
17/81
/
Hàm số liên tục trên (- ;2/3] và
[2/3; + )
Hàm số đồng biến trên các nữa khoảng
trên nên hàm số đồng biến trên R
Nhận xét: Hàm số f (x) có đạo hàm trên
khoảng I nếu f /(x) 0
(hoặc f /(x) 0) với x I và
f /(x) = 0 tại 1 số điểm hữu hạn
của I thì hàm số f đồng biến (hoặc
nghịch biến) trên I
10p Nêu ví dụ 4
Yêu cầu HS thực hiện các
bước giải
Lên bảng thực hiện
Ví dụ 4: c/m hàm số y = 9 x 2
nghịch biến trên [0 ; 3]
Giải
TXĐ D = [-3 ; 3] , hàm số liên tục trên
[0 ;3 ]
y/ =
x
9 x2
< 0 với x (0; 3)
Vậy hàm số nghịch biến trên
[0 ; 3 ]
HOẠT ĐỘNG 3 : Giải bài tập SGK TRANG 7
Bài 1 : HS tự luyện
HSghi đề ;suy nghĩ cách
10p Ghi bài 2b
giải
Yêu cầu HS lên bảng giải
Thực hiện các bước
tìm TXĐ
/
Tính y /xác định dấu y
Kết luận
2b/ c/m hàm sồ y =
x 2 2x 3
x 1
nghịch biến trên từng khoảng xác định
của nó
Giải
TXĐ D = R \{-1}
y/ =
x 2 2x 5
< 0 x D
( x 1) 2
Vậy hàm số nghịch biến trên tựng
khoảng xác định
10p Ghi bài 5
Hướng dẫn HS dựa vào cơ sở Ghi đề ,tập trung giải
lý thuyết đã học xác định yêu
cầu bài toán
trả lời câu hỏi của GV
Nhận xét , làm rõ vấn đề
5/ Tìm các giá trị của tham số a
để hàmsốf(x) =
1 3
x + ax2+ 4x+ 3
3
đồng biến trên R
Giải
TXĐ D = R và f(x) liên tục trên R
y/ = x2 + 2ax +4
Hàm số đồng biến trên R <=>
y/ 0 với x R ,<=> x2+2ax+4
có / 0
<=> a2- 4 0 <=> a [-2 ; 2]
Vậy với a [-2 ; 2] thì hàm số đồng
biến trên R
4/ Củng cố(3p) : - Phát biểu định lí điều kiện đủ của tính đơn điệu? Nêu chú ý
Nêu các bước xét tính đơn điệu của hàm số trên khoảng I?
Phương pháp c/m hàm sốđơn điệu trên khoảng ; nữa khoảng , đoạn
5/ hướng dẫn học và bài tập về nhà(2p):
Nắm vững các định lí điều kiện cần , điều kiện đủ của tính đơn điệu
Các bước xét chiều biến thiên của 1 hàm số
Bài tập phần luyện tập trang 8 ; 9 trong SGK
Ngày 12/08
Tiết: 03
Bài giảng : Luyện tập
I/ Mục tiêu :
1/Kiến thức :HS nắm vững phương pháp xét chiều biến thiên của hàm số
2/Kỹ năng : Vận dụng được vào việc giải quyết các bài toán về đơn điệu của hàm số
3/ Tư duy thái độ : Tập trung tiếp thu , suy nghĩ phát biểu xây dựng bài
II/ Chuẩn bị :
1/ Giáo viên: giáo án
2/ Học sinh : Chuẩn bị trước bài tập ở nhà
III/ Phương pháp : Đàm thoại ,gợi mở , đặt vấn đề
IV/ Tiến trình bài học :
1/ ổn định lớp : kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ(5p)
Câu hỏi : Nêu các bước xác định tính đơn điệu của hàm số
áp dụng xét tính đơn điệu của hàm số y =
3/ Bài mới
:
4 3
x -6x2 + 9x – 1
3
Giải bài luyện tập trang 8
HOẠT ĐỘNG 1 : Giải bài tập 6e
TG Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
7p Ghi đề bài 6e
Ghi bài tập
Yêu cầu học sinh thực
Tập trung suy nghĩ và giải
hiện các bước
Thưc hiện theo yêu cầu của
Tìm TXĐ
GV
/
Tính y
xét dấu y/
Kết luận
GV yêu cầu 1 HS nhận
HS nhận xét bài giải của bạn
xét bài giải
GV nhận xét đánh giá,
hoàn thiện
Ghi bảng
6e/ Xét chiều biến thiên của hàm số
y = x 2 2x 3
Giải
TXĐ x R
y/ =
x 1
2
x 2x 3
/
y = 0 <=> x = 1
Bảng biến thiên
x -
1
y
0
+
+
/
y
\
2
/
Hàm số đồng biến trên (1 ; + ) và
nghịch biến trên (- ; 1)
Hoạt động 2 :Giải bài tập 6f
GV ghi đề bài 6f
Hướng dẫn tương tự bài
7p 6e
Yêu cầu 1 HS lên bảng
giải
GV nhận xét ,hoàn chỉnh
HS chép đề ,suy nghĩ giải
6f/ Xét chiều biến thiên của hàm số
y=
HS lên bảng thực hiện
-
1
- 2x
x 1
Giải
TXĐ D = R\ {-1}
y/=
2x 2 4x 3
( x 1) 2
y/ < 0 x -1
Hàm số nghịch biến trên
(- ; -1) và (-1 ; + )
-
Hoạt động 3 : Giải bài tập 7
10p Ghi đề bài 7
Yêu cầu HS nêu cách
giải
Hướng dẫn và gọi 1 HS
Lên bảng thực hiện
Gọi 1 HS nhận xét bài
làm của bạn
GV nhận xét đánh giá và
Chép đề bài
Trả lời câu hỏi
Lên bảng thực hiện
HS nhận xét bài làm
7/ c/m hàm số y = cos2x – 2x + 3
nghịch biến trên R
Giải
TXĐ D = R
y/ = -2(1+ sin2x) 0 ; x R
y/ = 0 <=> x = +k (k Z)
4
Do hàm số liên tục trên R nên liên tục trên
từng đoạn
hoàn thiện
[-
4
+ k ; -
4
+(k+1) ] và
y/ = 0 tại hữu hạn điểm trên các đoạn đó
Vậy hàm số nghịch biến trên R
Hoạt động 4 : Giải bài tập 9
10p
Ghi đề bài 9
HS ghi đề bài
GV hướng dẫn:
tập trung nghe giảng
Đặt f(x)= sinx + tanx -2x
Y/câù HS nhận xét tính liên Trả lời câu hỏi
tục của hàm số trên
[0 ;
)
9/C/m sinx + tanx> 2x với
)
x (0 ;
y/c bài toán <=>
c/m f(x)= sinx + tanx -2x
đồng biến trên [0 ;
)
1
f/ (x) = cosx +
-2
cos 2 x
với x (0 ;
) ta có
2
2
/
HS tính f (x)
Trả lời câu hỏi
2
2
cos x trên đoạn đó
nhắc lại bđt Côsi cho 2 số
không âm? =>
1
cos2x +
?
cos 2 x
Hướng dẫn HS kết luận
2
2
/
Tính f (x)
Nhận xét giá trị cos2x trên
(0 ;
) và so sánh cosx và
2
Giải
Xét f(x) = sinx + tanx – 2x
f(x) liên tục trên [0 ;
)
0< cosx < 1 => cosx > cos2x nên
Theo BĐT côsi
1
1
Cosx+
-2 >cos2x+
-2>0
2
cos x
cos 2 x
f(x) đồng biến Trên [0 ;
) nên
2
HS nhắc lại BĐT côsi
1
Suy đượccos2x +
>2
cos 2 x
f(x)>f(0) ;với x (0 ;
<=>f(x)>0, x (0 ;
2
2
Vậy sinx + tanx > 2x với
)
x (0 ;
2
4/ Củng cố (3p):
Hệ thống cách giải 3 dạng toán cơ bản là
Xét chiều biến thiên
C/m hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng , đoạn ; nữa khoảng cho trước
C/m 1 bất đẳng thức bằng xử dụng tính đơn điệu của hàm số
5/ Hướng dẫn học và bài tập về nhà(3p)
Nắm vững lý thuyết về tính đơn điệu của hàm số
Nắm vững cách giải các dạng toán bằng cách xử dụng tính đơn điệu
Giải đầy đủ các bài tập còn lại của sách giáo khoa
Tham khảo và giải thêm bài tập ở sách bài tập
********************************************
Ngày soạn: 17/08
Tiết: 04 - 05
§2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
)
)
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
Qua bài này học sinh cần hiểu rõ:
- Định nghĩa cực đại và cực tiểu của hàm số
- Điều kiện cần và đủ để hàm số đạt cực đại hoặc cực tiểu.
- Hiểu rỏ hai quy tắc 1 và 2 để tìm cực trị của hàm số.
+ Về kỹ năng:
Sử dụng thành thạo quy tắc 1 và 2 để tìm cực trị của hàm số và một số bài toán có liền quan đến cực trị.
+ Về tư duy và thái độ:
- Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động,
sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình
thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Bảng phụ minh hoạ các ví dụ và hình vẽ trong sách giáo khoa.
+ Học sinh: làm bài tập ở nhà và nghiên cứu trước bài mới.
III. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Xét sự biến thiên của hàm số: y = -x3 + 3x2 + 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
10’ - Gọi 1 học sinh lên trình bày bài
- Trình bày bài giải
(Bảng phụ 1)
giải.
- Nhận xét bài giải của học sinh và
cho điểm.
- Treo bảng phụ 1 có bài giải hoàn
chỉnh.
3. Bài mới:
Tiết 1
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm cực trị của hàm số
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Địn
h
ng
hĩa
:
(sg
k
tra
ng
10)
Tr
ả
lời
:
f(x)
f(0)
Tr
ả
lời
:
f(2)
f(x)
Họ
c
sin
h
lĩn
h
hội,
ghi
nh
ớ.
Yê
u
cầu
học
sin
h
dựa
vào
BB
T
(bả
ng
phụ
1)
trả
lời
2
câu
hỏi
sau
:
*
Nế
u
xét
hà
m
số
trên
kho
ảng
(1;1
);
với
mọi
x
( 1;1)
thì
f(x)
f
(0)
hay
f(x)
f(0)
?
*
Nế
u
xét
hà
m
số
trên
kho
ảng
(1;
3);
( v
ới
mọi
x
( 1;1)
thì
f(x)
f
(2)
hay
f(x)
f(2)
?
Từ
đây
,
Gv
thô
ng
tin
điể
mx
= 0
là
điể
m
cực
tiểu
,
f(0)
là
giá
trị
cực
tiểu
và
điể
mx
= 2
là
gọi
là
điể
m
cực
đại,
f(2)
là
giá
trị
cực
đại.
Gv
cho
học
sin
h
hìn
h
thà
nh
khá
i
niệ
m
về
cực
đại
và
cực
tiểu
.
Gv
treo
bản
g
phụ
2
min
h
hoạ
hìn
h
1.1
tran
g
10
và
diễ
n
giả
ng
cho
học
sin
h
hìn
h
dun
g
điể
m
cực
đại
và
cực
tiểu
.
Gv
lưu
ý
thê
m
cho
học
sin
h:
Ch
ú ý
(sg
k
tran
g
11)
8’
TG
12’
Hoạt động 2: Điều kiện cần để hàm số có cực trị
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Gv yêu cầu học sinh quan sát - Học sinh suy nghĩ và trả lời
đồ thị hình 1.1 (bảng phụ 2) và * Tiếp tuyến tại các điểm cực
dự đoán đặc điểm của tiếp tuyến trị song song với trục hoành.
tại các điểm cực trị
* Hệ số góc của tiếp tuyến này * Hệ số góc của cac tiếp tuyến
bằng bao nhiêu?
này bằng không.
* Giá trị đạo hàm của hàm số tại * Vì hệ số góc của tiếp tuyến
đó bằng bao nhiêu?
bằng giá trị đạo hàm của hàm
số nên giá trị đạo hàm của hàm
số đó bằng không.
- Gv gợi ý để học sinh nêu định - Học sinh tự rút ra định lý 1:
- Định lý 1: (sgk trang 11)
lý 1 và thông báo không cần
chứng minh.
- Gv nêu ví dụ minh hoạ:
Hàm số f(x) = 3x3 + 6
f ' ( x) 9 x 2 , Đạo hàm của
hàm số này bằng 0 tại x0 = 0.
Tuy nhiên, hàm số này không - Học sinh thảo luận theo nhóm,
đạt cực trị tại x0 = 0 vì: f’(x) = rút ra kết luận: Điều ngược lại
9x2 0, x R nên hàm số này không đúng. Đạo hàm f’ có thể
bằng 0 tại x0 nhưng hàm số f
đồng biến trên R.
- Gv yêu cầu học sinh thảo luận không đạt cực trị tại điểm x0.
theo nhóm để rút ra kết luận: * Học sinh ghi kết luận: Hàm số
Điều nguợc lại của định lý 1 là có thể đạt cực trị tại điểm mà tại
không đúng.
- Gv chốt lại định lý 1: Mỗi
điểm cực trị đều là điểm tới hạn
(điều ngược lại không đúng).
T
G
15’
đó hàm số không có đạo hàm.
Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại
những điểm mà tại đó đạo hàm - Chú ý:( sgk trang 12)
của hàm số bằng 0, hoặc tại đó
hàm số không có đạo hàm.
- Gv yêu cầu học sinh nghiên - Học sinh tiến hành giải. Kết
cứu và trả lời bài tập sau:
quả: Hàm số y = x đạt cực
Chứng minh hàm số y = x tiểu tại x = 0. Học sinh thảo
không có đạo hàm. Hỏi hàm số luận theo nhóm và trả lời: hàm
có đạt cực trị tại điểm đó số này không có đạo hàm tại x
không?
= 0.
Gv treo bảng phụ 3 minh hoạ
hinh 1.3
Hoạt động 3: Điều kiện đủ để hàm số có cực trị
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Gv treo lại bảng phụ 1, yêu
cầu học sinh quan sát BBT và
nhận xét dấu của y’:
* Trong khoảng ( ;0) và
0;2 , dấu của f’(x) như thế
nào?
* Trong khoảng 0;2 và
2; , dấu của f’(x) như thế
nào?
- Từ nhận xét này, Gv gợi ý để
học sinh nêu nội dung định lý 2
- Gv chốt lại định lý 2:
Nói cách khác:
+ Nếu f’(x) đổi dấu từ âm sang
dương khi x qua điểm x0 thì
hàm số đạt cực tiểu tại điểm x0.
+ Nếu f’(x) đổi dấu từ dương
sang âm khi x qua điểm x0 thì
hàm số đạt cực đại tại điểm x0.
- Gv hướng dẫn và yêu cầu học
sinh nghiên cứu hứng minh
định lý 2.
- Gv lưu ý thêm cho học sinh :
Nếu f’(x) không đổi dấu khi đi
qua x0 thì x0 không là điểm cực
trị.
- Treo bảng phụ 4 thể hiện định
lý 2 được viết gọn trong hai
bảng biến thiên:
- Quan sát và trả lời.
* Trong khoảng ( ;0) , f’(x)
< 0 và trong 0;2 , f’(x) > 0.
* Trong khoảng 0;2 , f’(x)
>0 và trong khoảng 2; ,
f’(x) < 0.
- Học sinh tự rút ra định lý 2:
- Định lý 2: (sgk trang 12)
- Học sinh ghi nhớ.
- Học nghiên cứu chứng minh
định lý 2
- Quan sát và ghi nhớ
Tiết 2
Hoạt động 4: Tìm hiểu Quy tắc tìm cực trị
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
20 - Giáo viên đặt vấn đề: Để - Học sinh tập trung chú ý.
tìm điểm cực trị ta tìm trong
số các điểm mà tại đó có đạo
Ghi bảng
hàm bằng không, nhưng vấn
đề là điểm nào sẽ điểm cực
trị?
- Gv yêu cầu học sinh nhắc
lại định lý 2 và sau đó, thảo
luận nhóm suy ra các bước
tìm cực đại, cực tiểu của hàm
số.
- Gv tổng kết lại và thông
báo Quy tắc 1.
- Gv cũng cố quy tắc 1 thông
qua bài tập:
Tìm cực trị của hàm số:
- Học sinh thảo luận nhóm, rút ra các
bước tìm cực đại cực tiểu.
- Học sinh ghi quy tắc 1;
- Học sinh đọc bài tập và nghiên cứu.
- QUY TẮC 1: (sgk trang
14)
- Học sinh lên bảng trình bày bài giải:
+ TXĐ: D = R
- Gv gọi học sinh lên bảng + Ta có:
trình bày và theo dõi từng
4
x2 4
f
'
(
x
)
1
bước giải của học sinh.
x2
x2
f ( x) x
4
3
x
f ' ( x ) 0 x x 4 0 x 2
+ Bảng biến thiên:
-2 0 2
x
f’(x)
+ 0 – – 0 +
-7
f(x)
1
+ Vậy hàm số đạt cực đại tại x = -2,
giá trị cực đai là -7; hàm số đạt cực
tiểu tại x = 2, giá trị cực tiểu là 1.
Hoạt động 5: Tìm hiểu Định lý 3
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
22’ - Giáo viên đặt vấn đề: Trong - Học sinh tập trung chú ý.
nhiều trường hợp việc xét
dấu f’ gặp nhiều khó khăn,
khi đó ta phải dùng cách này
cách khác. Ta hãy nghiên
cứu định lý 3 ở sgk.
- Gv nêu định lý 3
- Học sinh tiếp thu
- Từ định lý trên yêu cầu học
sinh thảo luận nhóm để suy - Học sinh thảo luận và rút ra quy tắc 2
ra các bước tìm các điểm cực
đại, cực tiểu (Quy tắc 2).
- Gy yêu cầu học sinh áp
dụng quy tắc 2 giải bài tập:
- Học sinh đọc ài tập và nghiên cứu.
Tìm cực trị của hàm số:
f ( x ) 2 sin 2 x 3
- Gv gọi học sinh lên bảng và - Học sinh trình bày bài giải
theo dõi từng bước giả của + TXĐ: D = R
+ Ta có: f ' ( x) 4 cos 2 x
học sinh.
f ' ( x) 0 cos 2 x 0
x k , k Z
4
2
Ghi bảng
- Định lý 3: (sgk trang
15)
- QUY TẮC 2: (sgk
trang 16)
f ' ' ( x ) 8 sin 2 x
f ' ( k ) 8sin( k )
4 2
2
8 voi k 2n
8 voi k 2n 1, n Z
+ Vậy hàm số đạt cực đại tại các điểm
x n , giá trị cực đại là -1, và đạt cực
4
tiểu tại điểm x (2n 1) , giá trị
4
2
cực tiểu là -5.
4.Củng cố toàn bài:2’
Giáo viên tổng kết lại các kiến thức trọng tâm của bài học:
a. Điều kiện cần, điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị
b. Hai quy tắc 1 và 2 đê tìm cực trị của một hàm số.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà:1’
- Học thuộc các khái niệm, định lí
- Giải các bài tập trong sách giáo khoa
V. Phụ lục:
Bảng phụ 1:Xét sự biến thiên của hàm số y = -x3 + 3x2 + 2
+ TXĐ : D = R
+ Ta có: y’ = -3x2 + 6x
y’ = 0 <=>x = 0 hoặc x = 2
+ Bảng biến thiên:
x
0
2
y’
0
+
0
y
-
6
2
Bảng phụ 2: Hình 1.1 sách giáo khoa trang 10
Bảng phụ 3: Hình 1.3 sách giáo khoa trang 11
Bảng phụ 4:
Định lý 2 được viết gọn trong hai bảng biến thiên:
x
a
x0
b
f’(x)
+
f(x)
f(x0)
cực tiểu
x
f’(x)
a
x0
b
+
f(x)
Ngày soạn: 17/08
Tiết: 06
f(x0)
cực đại
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
1/ Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu rõ cực trị, điều kiện cần và đủ để có cực đại, cực tiểu của h/s.
2/ Về kỹ năng: Rèn luyện cho hs có kỹ năng thành tạo trong việc tìm cực trị,
3/ Về tư duy thái độ:
+ Đảm bảo tính chính xác, linh hoạt, logíc, biết quy lạ về quen.
+ Thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị của GV và HS
1/ GV: Giáo án, bảng phụ
2/ Hs: nắm vững lí thuyết về cực trị. Chuẩn bị trước bt ở nhà.
III/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp
IV/ Tiến trình tiết dạy:
1/ Ổn định lớp:2’
2/ Kiểm tra bài cũ: 10’
H1: Nêu điều kiện đủ để hs có cực trị?
H2: Cho y= x3 + 3x2 +1
Tìm cực trị của hs trên.
3/ Bài mới:
HĐ1: Tìm cực trị của h/s và giá trị của tham số để hàm số có cực trị.
Tg
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Yêu cầu hs nghiên cứu bt 21,
Bài 21/ 23: Tìm cực trị của hàm số
22 trang 23.
sau:
x
Chia hs thành 3 nhóm:
a/ y = 2
+Nhóm 1: bài 21a
x +1
+Nhóm 2: bài 21b
b/ y = x + x2 + 1
+Nhóm 3: bài 22
+ Làm việc theo nhóm
15’ Gọi đại diện từng nhóm lên
Bài 22: Tìm m để h/s sau có CĐ, CT
trình bày lời giải.
+ Cử đại diện nhóm trình bày
x2 + mx - 1
+ mời hs nhóm khác theo dõi lời giải
y=
x- 1
và nhận xét.
+ GV kiểm tra và hoàn chỉnh + Hsinh nhận xét
lời giải.
HĐ 2: Giải bài tập dạng: ứng dụng cực trị vào bài toán thực tế.
Tg
HĐ của GV
HĐ của HS
Yêu cầu hs nghiên cứu bài 23 /23
Ghi bảng
Bài tập 23/ 23:
17’
+Gợi ý: Chuyển từ bài toán thực tế
sang bài toán tìm giá trị của biến để
h/số đạt GTLN, GTNN
+ Hướng dẫn:
H1: Tính liều thuốc cần tiêm tức tìm
gì? Đk của x?
H2: Huyết áp giảm nhiều nhất tức là
hàm G(x) như thế nào?
+ Gọi hsinh tóm tắt đề.
+ GV kết luận lại
Ycbt tìm x để G(x) đạt GTLN
với x>0
Gọi hsinh trình bày lời giải
Gọi hsinh khác nhận xét
GV chỉnh sửa, hoàn chỉnh.
HS nhiên cứu đề
Độ giảm huyết áp của bệnh nhân là:
G(x) = 0,025x2(30-x)
với x(mg): liều lượng thuốc được
tiêm.
Tìm x >0 để G(x) đạt GTLN. Tính
max G(x)
+HS tóm tắt đề.
+HS phát hiện và trình
bày lời giải ở giấy nháp
HS trình bày bảng
+Hs trình bày lời giải
+HS nhận xét
4/ Củng cố: (3’) Nhắc lại đk đủ để hsố có cực trị
Ngày soạn: 17/08
Tiết: 07
§3GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
+ Nắm được khái niệm về giá trị min, max của hàm số trên tập D ( D ��)
+ Biết dùng công cụ đạo hàm để tìm min, max.
2/ Kỹ năng:
+ Thành thạo việc lập bảng biến thiên của hàm số trên tập D và theo dõi giá trị của hàm số biến đổi trên D
để tìm min, max.
+ Vận dụng tốt quy tắc tìm min, max của hàm số trên đoạn [a; b]
3/ Tư duy, thái độ:
+ Vận dụng linh hoạt các phương pháp phù hợp cho từng bài toán cụ thể.
+ Khả năng nhìn nhận quy các bài toán thực tiễn về tìm min, max.
II/ Chuẩn bị của GV & HS:
+ GV: Giáo án đầy đủ, bảng phụ (Vd 1 SGK)
+ HS: Cần xem lại qui trình xét chiều biến thiên hàm số, SGK, sách bài tập.
III/ Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở, nêu vấn đề.
IV/ Tiến trình tiết dạy:
1/ Ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ: (5’)
Hỏi: Xét chiều biến thiên của h/s y = f (x) = x +
1
x- 1
3/ Bài mới:
HĐ1: Xây dựng khái niệm về giá trị min, max của h/s trên tập hợp D.
Tg
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Bài toán: Xét h/s
a/ H/s xđ � 9 - x2 � 0
y = f (x) =
9 - x2
+ Tìm TXĐ của h/s
+ Tìm tập hợp các giá trị của y
� - 3 �x � 3
a/ D= [ -3 ; 3]
D= [-3;3]
b/ 0 �y � 3
b/ " x �D ta có:
c/ + y = 0 khi x = 3 hoặc x
3’
+ Chỉ ra GTLN, GTNN của y
=-3
+ y= 3 khi x = 0
0 � 9 - x2 � 9
�ޣ0 y 3
1/ Định nghĩa: SGK
M = max
f (x)
x�D
GV nhận xét đi đến k/n min,
max
�"�
�f (x) M x D
��
�
�
�$x0 �D / f (x0) = M
m = min
f (x)
x�D
�"�
�f (x) m x D
��
�
�
�$x0 �D / f (x0) = m
HĐ 2: Dùng bảng biến thiên của h/s để tìm min, max.
Tg
HĐ của GV
HĐ của HS
Từ đ/n suy ra để tìm min,
max của h/s trên D ta cần
theo dõi giá trị của h/s với
x �D . Muốn vậy ta phải
xét sự biến thiên của h/s trên
tập D.
Vd1: Tìm max, min của h/s
+ Tìm TXĐ
y = - x2 + 2x + 3
+ Tính y’
+ Xét dấu y’ => bbt
7’
+ Theo dõi giá trị của y
KL min, max.
Ghi bảng
Vd1:D= Ry’ = -2x + 2; y’ =0 x=1
x
-�
y’
y
+
2
Vd2: Cho y = x +3x + 1
a/ Tìm min, max của y trên Tính y’
+ Xét dấu y’
[-1; 2)
b/ Tìm min, max của y trên + Bbt => KL
[- 1; 2]
8’
4
-�
+�
-
0
-�
max y = 4 khi x=1
x�R
h/s không có giá trị min trên R
Vd2: y’ = 3x2 + 6x
x=0
�
x =- 2
�
�
y’ =0 �
x-
�
y’
+
y
3
1
--
-2
-1
0
3
0
2
0 +
21
+�
+
y = 1khi x1 = 0
a/ xmin
[ 1;2)
�Không tồn tại GTLN của h/s trên [-1;2)
b/
max y = 21khi x = 2
[ 1;2]
x�-
min y = 1khi x = 0
Tổng kết: Phương pháp tìm
x�[-1;2]
min, max trên D
+ Xét sự biến thiên của h/s
trên D, từ đó � min, max
HĐ 3: Tìm min, max của h/s y = f(x) với x �[a;b]
Tg
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
Dẫn dắt:
Quy tắc:
Từ vd2b => nhận xét nếu hs liên tục + Tính y’
SGK trang 21
trên [a;b] thì luôn tồn tại min, max + Tìm x0 �[a;b] sao cho
trên [a;b] đó. Các giá trị này đạt f’(x0)=0 hoặc h/s không có
được tại x0 có thể là tại đó f(x) có đạo hàm tại x0
đạo hàm bằng 0 hoặc không có đạo + Tính f(a), f(b), f(x0)
hàm, hoặc có thể là hai đầu mút a, b
min, max
của đoạn đó. Như thế không dùng
10’ bảng biến thiên hãy chỉ ra cách tìm
min, max của y = f(x) trên [a;b]
+tính y’
VD: Cho y = - x4 +2x2 +1
Tìm min, max của y trên [0;3]
�
x=0
�
x =1
+ y’=0 � �
�
�
x = - 1 �[0;3]
�
�
Gọi hs trình bày lời giải trên
bảng
+ Tính f(0); f(1); f(3)
+ KL
HĐ 4: Vận dụng việc tìm min, max để giải quyết các bài toán thực tế
Tg
HĐ của GV
HĐ của HS
Có 1 tấm nhôm hình vuông
Bài toán:
x
cạnh a. Cắt ở 4 góc hình
vuông 4 hình vuông cạnh x.
Rồi gập lại được 1 hình hộp
chữ nhật không có nắp.Tìm
x để hộp này có thể tích lớn
10’ nhất.
Ghi bảng
a
H: Nêu các kích thước của TL: các kích thướt là: a-2x; ahình hộp chữ nhật này? Nêu 2x; x
Hướng dẫn hs trình bày bảng
điều kiện của x để tồn tại Đk tồn tại hình hộp là:
a
hình hộp?
00
+Hs trình bày lời giải
Ghi bảng
Bài tập 23/ 23:
Độ giảm huyết áp của bệnh nhân là:
G(x) = 0,025x2(30-x)
với x(mg): liều lượng thuốc được
tiêm.
Tìm x >0 để G(x) đạt GTLN. Tính
max G(x)
HS trình bày bảng
Gọi hsinh trình bày lời giải
Gọi hsinh khác nhận xét
GV chỉnh sửa, hoàn chỉnh.
+HS nhận xét
HĐ3: Tìm GTLN, GTNN của hàm số
Tg
HĐ của GV
HĐ của HS
Yêu cầu nghiên cứu bài 27 HS nghiên cứu đề
trang 24. chọn giải câu a,c,d
*Gọi 1 học sinh nhắc lại quy
tắc tìm GTLN, GTNN của h/s +HS nhắc lại quy tắc.
trên [a,b]
+Cả lớp theo dõi và nhận xét.
*Chia lớp thành 3 nhóm:
+Nhóm 1: giải bài 27a
+Nhóm 2: giải bài 27c
+Nhóm 3: giải bài 27d
20’ *Cho 4phút cả 3 nhóm suy + Làm việc theo nhóm
nghĩ
Mời đại diện từng nhóm lên
trình bày lời giải.
+ Cử đại diện trình bày lời
(Theo dõi và gợi ý từng giải.
nhóm)
Mời hs nhóm khác nhận xét
+ HS nhận xét, cả lớp theo
GV kiểm tra và kết luận
dõi và cho ý kiến.
*Phương pháp tìm GTLN,
GTNN của hàm lượng giác
Ghi bảng
Bài 27/ 24: Tìm GTLN, GTNN của
h/s:
a / f (x) = 3 - 2x " x �[ - 3,1]
b/ f (x) = sin4 x + cos2x + 2
p
c / f (x) = x - sin2x " x ��
- ,p�
�
�2 �
�
HS trình bày bảng
HĐ 4: Củng cố
Tg
HĐ của GV
HĐ của HS
Yêu cầu hs nghiên cứu bài 26
trang 23.
HS nghiên cứu đề
*Câu hỏi hướng dẫn:
?: Tốc độ truyền bệnh được biểu
thị bởi đại lượng nào?
HSTL: đó là f’(t)
?: Vậy tính tốc độ truyền bệnh
vào ngày thứ 5 tức là tính gì?
TL: f’(5)
20’
Ghi bảng
Bài 26/23: Số ngày nhiễm bệnh từ
ngày đầu tiên đến ngày thứ t là:
f(t) = 45t2 – t3
với t:=0,1,2,…,25
a/ tính f’(5)
b/ Tìm t để f’(t) đạt GTLN,
GTNN, tìm maxf’(t)
c/ Tiàm t để f’(t) >600
+Gọi hs trình bày lời giải câu a
d/ Lập bảng biến thiên của f trên
+ Gọi hs nhận xét , GV theo dõi a/ Hs trình bày lời giải và [0;25]
và chỉnh sửa.
nhận xét
?: Tốc độ truyền bệnh lớn nhất
tức là gì?
TL: tức là f’(t) đạt GTLN
Vậy bài toán b quy về tìm đk của
t sao cho f’(t) đạt GTLN và tính
HS trình bày bảng
max f’(t).
+ Gọi 1 hs giải câu b.
Hs trình bày lời giải và nhận
+ Gọi hs khác nhận xét.
xét
+ Gv nhận xét và chỉnh sửa
?: Tốc độ truyền bệnh lớn hơn TL: tức f’(t) >600
600 tức là gì?
Hs trình bày lời giải câu c,d
- Xem thêm -