( Word Reader - Unregistered ) www.word-reader.com
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
25/8/2012
27/8/2012
12B4
27/8/2012
12B5
27/8/2012
12B6
TIẾT 4. BÀI 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU:
1) Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm cực đại , cực tiểu, điểm cực đại , cực tiểu (hay cực trị) của hàm số.
- Nắm được điều kiện cần để hàm số có cực trị.
2)Về kĩ năng:
- Biết tìm cực trị của hàm số trên một khoảng hay trên tập xác định của hàm số.
3) Về thái độ:
- Tích cực, tự giác,chủ động trong việc chiếm lĩnh tri thức mới.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1) Chuẩn bị của GV:
- Giáo án, SGK, SGV, phiếu học tập, bảng phụ,..
2) Chuẩn bị của HS:
- Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1) Kiểm tra bài cũ: (10')
Câu hỏi: Nêu quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số ? Áp dụng : Xét sự đồng biến , nghịch biến
của hàm số sau: y = x2 – 2x + 3
Đáp án, biểu điểm:
- Lý thuyết (SGK – T8)
(3đ)
- Áp dụng: Hàm số đó cho xỏc định trên R
(2 đ)
y’ = 2x – 2, y’ = 0 x = 1
Bảng biến thiên
(4 đ)
x 1
+
y’
-
0
+
+
+
y
2
Hàm số nghịch biến trên ( + ; 1 ) và đồng biến trên (1 ; + ).
(1 đ )
Đặt vấn đề: Tiết học này các em sẽ được nghiên cứu định nghĩa cực đại, cực tiểu của hàm
số, quy tắc tìm cực đại, cực tiểu của hàm số
2) Dạy nội dung bài mới:
Giáo án giải tích 12 – Chuẩn
Trang 1
( Word Reader - Unregistered ) www.word-reader.com
Hoạt động của Thầy
Hoạt động 1: Tìm hiểu
khái niệm cực đại và
cực tiểu: (10')
Yêu cầu học sinh thực
hiện HĐ 1 SGK tr_13
Hoạt động của trò
Nội du
Quan sát đồ thị hình 7, 8 I. KHÁI N
SGK tr_13
CỰC TIỂU:
- Hình 7: tại x=1 thì hàm số
y x 2 1 đạt giá trị lớn
nhất
- Hình 8: tại x=1 thì hàm số
đạt giá trị lớn nhất trong
�1 3 �
� ; � và tại x=3 hàm số
�2 2 �
đạt giá trị nhỏ nhất trong
�3 �
� ;4�
�2 �
- Nêu dịnh nghĩa về cực
đại, cực tiểu của hàm số
- Nêu khái niệm cực trị,
điểm cực đại, cực tiểu;
giá trị cực đại, cực tiểu;
điểm cực trị của đồ thị
hàm số
- Nêu chú ý 3 SGK
- HD học sinh thực hiện
HĐ 2 SGK tr_14
vậy nếu hàm số có đạo
hàm tại x0 và đạt cực trị
tại đó thì f’(x0)=0
- So sánh và ghi nhận:
+ Nếu tồn tại (a;b) chứa x 0
sao cho f(x) < f(x0) thì ta
nói hàm số f(x) đạt cực đại
tại x0
+ Nếu tồn tại (a;b) chứa x 0
sao cho f(x) > f(x0) thì ta
nói hàm số f(x) đạt cực tiểu
tại x0
- Nhận biết các cách gọi
cực trị, điểm cực trị, giá trị
cực trị
- Định nghĩa
SGK tr_13
- Chú ý:
1. Nếu hàm s
tiểu) tại x0 th
đại (cực tiểu
giá trị cực đạ
(x0; f(x0)) đ
(cực tiểu) củ
2. Điểm cực
gọi chung là
- Nhận biết: x0 là điểm cực trị cực đại, c
đại, cực tiểu
trị thì f’(x0)=0
cực trị
3. Nếu hàm
hàm và đạt
f’(x0)=0
2
II. ĐIỀU
- Hàm y x 1 :
Hàm số đạt cực trị tại x=1 HÀM SỐ C
và qua x=1 thì dấu đạo hàm
thay đổi từ + sang –
Hoạt động 2: Tìm hiểu
điều kiện đủ để hàm số
có cực trị : (7')
- Dựa vào kết quả kiểm
tra bài cũ (bbt) và HĐ 1
x
2
SGK tr_13, hãy nêu mối - Hàm y 3 ( x 3) :
liên hệ giữa sự tồn tại cực - Hàm số đạt cực đại tại x=1
trị và dấu của đạo hàm
và qua giá trị này đạo hàm
đổi dấu từ + sang -; hàm số
Nêu định lí 1 SGK
đạt cực tiểu tại x=3 và qua
Tr 14
giá trị này đạo hàm đổi dấu
Định lí 3: S
từ - sang +
- Ghi nhận và so sánh nhận tóm tắt SGK
Giáo án giải tích 12 – Chuẩn
Trang 2
( Word Reader - Unregistered ) www.word-reader.com
Hoạt động 3: Vận dụng
định lí 1 để tìm cực đại
và cực tiểu của hàm số:
(20')
Nêu ví dụ 1 SGK tr 15
xét trên
Nhận biết quy trình thực - Ví dụ 1: SGK tr_15
hiện
+ TXĐ: R
+ TXĐ
+ y’= -2x
y' 0 � x 0 � y 1
+ Tính y’
+ Tìm x để y’=0
+ Bbt:
+ Lập bbt
x -�
0
+�
+ Kết luận
y’
- Ví dụ 2 SGK tr_15
+ TXĐ: R
+ y’=3x2-2x-1
- Yêu cầu học sinh giải ví Cho y’=0
dụ 2,3 SGK tr_15,16
x 1� y 2
�
��
1
86
�
x �y
3
27
�
+
0
-
1
y
-�
-�
Vậy hs đạt cực đại tại x=0 và
yCĐ=1
- Ví dụ 2 SGK tr_15
+ TXĐ: R
Bbt:
Kết luận: hs đạt cực đại tại + y’=3x2-2x-1
x
1
3
Hs đạt cực tiểu tại x=1
- Ví dụ 3 SGK tr_16
+ TXĐ: D=R\{-1}
+ y'
2
0, x �1
( x 1) 2
+ Bbt
Vậy hs không có cực trị
x 1� y 2
�
�
y’=0 � �
1
86
x �y
�
3
27
Bbt:
Kết luận: hs đạt cực đại tại
x
1
3
Hs đạt cực tiểu tại x=1
- Ví dụ 3 SGK tr_16
+ TXĐ: D=R\{-1}
+ y'
2
0, x �1
( x 1) 2
+ Bbt
Vậy hs không có cực trị
3) Củng cố, luyện tập: (2’)
- ĐN cực đại, cực tiểu, cực trị của hàm số.
- ĐK để hàm số có cực trị.
4) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(3’)
- BTVN: Tìm cực trị của hàm số sau:
a. y = -2x2 + 3x – 4
b. y = x3 – 3x2 + 5
c. y =
HD học sinh thực hiện HĐ4:
Để CM hàm số y = x không có đạo hàm tại x = 0 thì ta tính đạo hàm trái và đạo
Giáo án giải tích 12 – Chuẩn
Trang 3
( Word Reader - Unregistered ) www.word-reader.com
hàm phải của hàm số tại x = 0 và hai giới hạn đó không bằng
nhau. Nhưng hàm số này có cực tiểu tại x = 0 ( Dựa vào đồ thị của hàm số)
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Giáo án giải tích 12 – Chuẩn
Trang 4
( Word Reader - Unregistered ) www.word-reader.com
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
25/8/2012
27/8/2012
12B4
28/8/2012
12B5
28/8/2012
12B6
TIẾT 5. BÀI 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức cơ bản: khái niệm cực trị và quy tắc tìm cực trị của hàm số đơn giản.
2. Kỹ năng: tìm cực trị của hàm số.
3. Thái độ nhận thức: trực quan, phán đoán.
II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên : soạn giáo án, chuẩn bị các hoạt động cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: nắm vững kiến thức cũ, đọc trước bài mới
III.NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Kiểm tra bài cũ: ()
Xét tính đơn điệu của các hàm số sau: a) y x 2 1
2.Nội dung bài mới:
Hoạt động của Thầy
Yêu cầu HS đọc quy tắc.
x
3
b) y ( x 3) 2
Hoạt động của trò
Đọc các bước quy tắc.
- Rút ra quy tắc 1 tìm cực - Quy tắc:
trị từ những ví dụ trên
+ TXĐ
+ Tính y’
+ Tìm x để y’=0
+ Lập bbt
- Nêu định lí 2 và quy tắc 2 + Kết luận
tìm để tìm cực trị của hàm - Ghi nhận định lí và quy
số
tắc tương ứng
Nội dung bảng
III. QUY TẮC TÌM
CỰC TRỊ
Quy tắc 1:
+ TXĐ
+ Tính y’
+ Tìm x để y’=0
+ Lập bbt
+ Kết luận
- Nêu ví dụ 4 SGK tr_17
Định lí 2: SGK tr_16
Quy tắc 2:
+ TXĐ
+ Tính y’
- Quan sát SGK tr_17
+ Tìm x để y’=0
+ TXĐ: R
+ Tính f’’(x)= ...
+ Kết luận
+ y’=x3-4x
y ' 0 � x 0; x 2; x 2 - Ví dụ 4 SGK tr_17
+ TXĐ: R
+ y '' 3 x 2 4
3
f ''(0) 4 0 � hs đạt cực + y’=x -4x
- Trình bày ví dụ 5 SGK
y ' 0 � x 0; x 2; x 2
đại tại x=0
tr_17
Giáo án giải tích 12 – Chuẩn
Trang 5
( Word Reader - Unregistered ) www.word-reader.com
f ''( �2) 8 0 � hs đạt cực
+
TXĐ: R
tiểu tại x= �2
+ y ' 2 cos 2 x
- Theo dõi
y' 0 � x l
4
2
+ y '' 4 sin 2 x
f ''( l ) 4sin( l )
4
2
2
4 khi l 2k
�
�
4 khi l 2k 1
�
Kết luận: hs đạt cực đại tại
x k ; đạt cực tiểu tại
4
3
x
k
4
+ y '' 3 x 2 4
f ''(0) 4 0 � hs đạt cực
đại tại x=0
f ''( �2) 8 0 � hs đạt cực
tiểu tại x= �2
- Ví dụ 5 SGK tr_17
+ TXĐ: R
+ y ' 2 cos 2 x
y' 0 � x
l
4
2
+ y '' 4 sin 2 x
f ''( l ) 4sin( l )
4
2
2
�4 khi l 2k
�
�4 khi l 2k 1
Kết luận: hs đạt cực đại tại
x k ; đạt cực tiểu tại
4
3
x
k
4
4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Củng cố: nắm định nghĩa cực trị và 2 quy tắc tìm cực trị của hàm số
Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4 SGK tr_18
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
27/8/2012
29/8/2012
12B4
30/8/2012
12B5
29/8/2012
12B6
TIẾT 6. BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
+ Kiến thức cơ bản: nắm khái niệm đơn điệu của hàm số và quy tắc xét tính đơn điệu
của hàm số
+ Kỹ năng, kỹ xảo: xét tính dơn điệu của hàm số
+ Thái độ nhận thức: tái hiện, so sánh và liên tưởng
Giáo án giải tích 12 – Chuẩn
Trang 6
( Word Reader - Unregistered ) www.word-reader.com
II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị các bài tập cho học sinh thực hiện
+ Học sinh: Nắm vững cách tìm cực trị của hàm số, chuẩn bị bài tập sgk.
III.NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Kiểm tra bài cũ
Nêu quy tắc xét cực trị của hàm số, áp dụng đối với hàm số y 2 x3 3x 2 36 x 10
Nội dung bài mới
Hoạt động của
Thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
- Yêu cầu học- Bài 1:
- Bài 1:
sinh thảo luận
Theo dõi và lên bảng trình bày a/ y = 2x3+3x2-36x-10 (TXÑ D = R)
theo nhóm các bài
tập 1,2,3, 4
y’= 6x2 +6x-36
- Yêu cầu đại diện
y’= 0 6x2 +6x-36 = 0 x= -3; x = 2
các nhóm lên
trình bày các bài
x -
-3
2
tạp được phân
công.
y’
+
0
0
+
+
y
HS coù 1 ñieåm CÑ taïi x= -3 vaø 1 ñieåm CT taïi x
=2
b/y = x4 + 2x2 -3 (TXÑ D = )
y’= 4x3+4x = 4x(x2+1)
y’= 0 x = 0
HS coù 1 ñieåm CT taïi x= 0
c/ y= x+
y’= 1x
y’
1
x
(TXÑ D = R\{0} )
1
x2 1
=
x2
x2
-
y’ = 0 x2-1 = 0 x= 1
-1
+
0
1
-
0
+
+
y
HS coù 1 ñieåm CÑ taïi x= -1 vaø 1 ñieåm CT taïi x
Giáo án giải tích 12 – Chuẩn
Trang 7
( Word Reader - Unregistered ) www.word-reader.com
=1
d/ y= x3(1-x)2
(TXÑ D =R)
y’= x2(1-x)(3-5x)
x= 1; x= 0 ; x=
x
x2(1-x)
-
y’= 0 x2(1-x)(3-5x) = 0
3
5
3
5
0
1
+ 0
+
+
3-5x
+
+
0
-
y’
+
+
0
-
0
+
-
0
+
y
HS coù 1 ñieåm CÑ taïi x=
3
vaø 1 ñieåm CT taïi x
5
=1
- Bài 2:
a. y= x4-2x2+1 (TXÑ D =R )
y’= 4x3-4x = 4x(x2-1) y’ = 0 4x(x2-1) = 0
x = 0 ; x = 1 ; x = -1
- Bài 2:
y’’= 12x2-4
Theo dõi và lên bảng trình bày x = 0 :y’’(0) = -4< 0 HS ñaït CÑ x = 0
+ Gọi học sinh
nhận xét bài giải
của bạn.
+
Củng
cố
phương pháp giải
bài tập.
x = 1:y’’(1) = 8> 0 HS ñaït CT x = 1 ; x = -1
b/ y= sin2x –x (TXÑ D = )
y’= 2cos2x -1
y’= 0 2cos2x -1= 0
6
x = k
y’’= -4sin2x
y ' ' k 4 sin k 2 4 sin 0
6
3
3
Giáo án giải tích 12 – Chuẩn
Trang 8
( Word Reader - Unregistered ) www.word-reader.com
xCÑ =
k
6
y ' ' k 4 sin k 2 4 sin 0
6
3
3
xCÑ = -
k b) TXĐ: R
6
y ' 4 x3 4 x
y ' 0 � x 0 � y 3
x -�
y’
y
+�
0
-
0
+
+�
+�
-3
Hs đạt cực tiểu tại x=0 và yCT=-3
c) TXĐ:D = R
y ' cos x - sin x
y ' 0 � x k , k �Z
4
Ta có: y '' sin x - cos x 2 sin( x )
4
�
�
�
�
y '' � k � 2 sin � k �
�4
�
�2
�
�
2, k 2m
�
�
� 2, k 2m 1
Vậy hs đạt CĐ tại x
Hs đạt CT tại x
m 2
4
(2m 1)
4
- Bài 4:
y ' 3x 2 2mx 2
' m 2 6 0, m
Giáo án giải tích 12 – Chuẩn
Trang 9
( Word Reader - Unregistered ) www.word-reader.com
Pt y’=0 có hai nghiệm phân biệt x1
- Xem thêm -