Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Giáo án toán hinh9

.DOC
97
137
53

Mô tả:

Giáo án Hình học 9 ******** Năm học: 2016 - 2017 Ngày soạn: 21/8/2016 Ngày dạy: 23/8/2016 Chương I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Tiết 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng. Nắm và chứng minh được đlý1 và đlý2, thiết lập được các hệ thức b 2  ab' ; c 2  ac ' ; h 2  b 'c ' 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. Biết liên hệ thực tế với toán học để giải một số bài toán. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, bảng phụ ghi BT 1 SGK, BT 2b SBT. 2. Học sinh: SGK, vở ghi, dụng cụ học tập đầy đủ, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp học: 2. Kiểm tra bài cũ: (4p) . 3. Bài mới: (31p) Hoạt động của GV HĐ1: Tìm hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu tương ứng (17p) - GV vẽ ABC vuông tại A lên bảng. - GV lần lượt giới thiệu các yếu tố trong ABC ? Tìm trên hình vẽ các cặp tam giác vuông đồng dạng? ? Từ ABC đồng dạng với HAC hãy rút ra các cặp đoạn thẳng tỷ lệ? AC BC  - Từ GV dẫn Hoạt động của HS Ghi bảng 1, Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó lên cạnh huyền: A - HS vẽ vào vở. - HS chú ý theo dõi, nắm các yếu tố. - HS quan sát, trả lời. c B b h c' H a b' b' C - 1 HS Tb đứng tại chỗ trả lời. Ta có: ABC đd HBA ABC đd HAC HC AC - HS nắm cách suy ra HBA đd HAC 2 ' dắt HS tìm ra hệ thức hệ thức b  ab b 2  ab ' Định lý 1:(Sgk) - GV giới thiệu định lý 1 - 2-3 HSY đọc định sgk. lý 1. b 2  ab ' , c 2  ac ' - Yêu cầu HS xem phần Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 chứng minh sgk, tương tự gọi HS chứng minh hệ thức c 2  ac ' ? - GV giới thiệu cách c/m khác của định lý Pytago. - GV treo bảng phụ BT1 sgk. GV chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy làm một câu. - Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải - Sau khi HS làm xong GV gọi HS dưới lớp nhận xét. - GV nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. HĐ2: Hệ thức liên quan đến đường cao (14p) - GV gọi HS đọc định lý 2 sgk. - GV hướng dẫn ghi hệ thức. - Yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm 4 em. - Sau khi HS làm xong, GV thu bảng phụ của 2 nhóm để nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 sgk. ?Người ta đã tính chiều cao của cây như thế nào? ? Kiến thức nào được áp dụng để tính? - GV nêu rõ cho HS thấy được việc áp dụng toán học vào giải các bài toàn thực tế. - GV treo bảng phụ bài Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ******** Năm học: 2016 - 2017 - 1 HS khá đứng tại chỗ trình bày chứng Bài tập1: minh, HS khá khác a, 6 nhận xét. - HS theo dõi, đọc x sgk. 8 y - HS hoạt động theo Ta có: a  62  82  102  10 hướng dẫn của GV. 62 82 x   3, 6; y   6, 4 - 2 HS Tb lên bảng 10 10 làm. - HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. - HS chú ý theo dõi, ghi chép cẩn thận. 2, Một số hệ thức liên quan đến đường cao: - 2-3 HSY đọc định lý sgk. Định lý 2: (Sgk) - HS ghi hệ thức vào vở. h 2  b 'c ' - HS hoạt động theo nhóm 4 em, làm ?1 ?1 vào bảng phụ nhóm. - Các nhóm còn lại đổi bài cho nhau, tham gia nhận xét, đánh giá bài của nhóm bạn. - HS nghiên cứu ví dụ sgk. - HS yếu giải thích cách tính. - HS yếu trả lời. HS khá nhận xét, bổ Bài tập2b: (SBT) sung. - HS chú ý theo dõi, x ghi nhớ cách vận dụng. ****** 8 2 Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 tập 2b SBT, yêu cầu HS thảo luận 2 em cùng bàn. - Yêu cầu 1HS trình bày cách giải. Gọi HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét chốt lại, hoàn thiện bài giải. ******** Năm học: 2016 - 2017 - HS thảo luận theo nhóm 2 em trong 1 bàn để giải. - 1 HS Tb trình bày Ta có: x 2  2.8  16  x  4 bài giải, HS dưới lớp nhận xét. - HS chú ý theo dõi, hoàn thiện bài. 4, Củng cố luyện tập: (7p) x y - Yêu cầu HS giải bài tập: z Cho hình vẽ bên, hãy tính x, y, z trong hình vẽ: Yêu cầu HS làm việc cá nhân, 1HS trình bày. 5 4 Gọi HS khác nhận xét. - GV đánh giá, kết luận. 5, Hướng dẫn về nhà: (3p) - Học và nắm chắc ba hệ thức đã học b 2  ab' ; c 2  ac ' ; h 2  b'c ' , biết biến đổi để tính toán tất cả các yếu tố. - Làm các bài tập 1, 2, 6/sgk. - Hướng dẫn BT6/sgk - T69: ? Vẽ hình theo đúng yêu cầu. ? Bài toán cho biết yếu tố nào, cần tìm yếu tố nào. Để tính mỗi cạnh góc vuông khi biết đô ô dài các hình chiếu tương ứng, ta sử dụng hê ô thức nào? ( b2  a.b' ; c2  a.c' ) - Đọc trước bài mới, chuẩn bị thước thẳng, compa. Kí duyê êt của tổ chuyên môn Ngày soạn: 21/8/2106 Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 ******** Năm học: 2016 - 2017 Ngày dạy: 26/8/2016 Tiết 2: I. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (t2) Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng. Nắm và chứng minh được đlý3 và đlý4, thiết lập được các hệ thức bc  ah, 1 1 1  2 2 2 h b c 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. Biết liên hệ thực tế với toán học để giải một số bài toán. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi giải toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, bảng phụ hình vẽ bài cũ và BT5 SGK. 2. Học sinh: Nắm các hệ thức đã học, thước thẳng, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình dạy học: 1, Ổn định lớp học: 2, Kiểm tra bài cũ (6p) HSTb: Tính x và y trong hình vẽ: 12 5 x Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi nhận xét. GV chốt lại và cho điểm. 3, Bài mới: (27p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1.(13’): Tiếp cận hệ thức bc  ah A - GV vẽ nhanh hình 1 - HS xem lại hình đã b sgk lên bảng. vẽ, nắm lại các yếu c h tố trong hình vẽ. - GV gọi 2-3 HS đọc - 2-3 HS đọc định lý c' b' B b' định lý 3 sgk. 3 C a H ?Dựa vào hình vẽ để viết hệ thức của đlý 3. - HS yếu trả lời. - GV chốt lại hệ thức - HS theo dõi. Định lý 3: (Sgk) và ghi bảng. bc  ah - Yêu cầu HS làm ?2 - HS hoạt động theo nhóm 4 em làm ?2 ?2 theo nhóm 4 em. vào bảng phụ nhóm trong 4 phút. - Sau khi HS làm xong, - Các nhóm nộp bài, GV thu bảng phụ 2 tham gia nhận xét, Bài tập 3 (Sgk) Tính x và y trong Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 ******** nhóm, yêu cầu HS nhận xét, sửa sai. - GV nêu bài giải mẫu. - Yêu cầu HS áp dụng làm BT3/sgk theo bàn. đánh giá bài của nhóm bạn thông qua bài mẫu. - HS thảo luận nhóm 2 em trong 1 bàn tìm cách giải. - Gọi 1HS trình bày - 1 HS khá lên bảng cách giải, yêu cầu HS trình bày, HS TB khác nhận xét. nhận xét. - GV nhận xét chốt lại. - HS theo dõi. HĐ2: Tìm hiểu hệ thức (14p) Năm học: 2016 - 2017 hình vẽ: 5 12 x y Giải: Ta có: y  52  12 2  25  144  169  13 5.12 5.12 xy  5.12  x    4, 6 y 13 Từ hệ thức bc  ah ta có: b2c 2  a 2 h2  b2c2   b2  c2  h2 1 1 1  2  2 2 h b c 1 b2  c 2 1 1 1  2 2  2  2 2 2 h bc h b c  - Từ hệ thức bc  ah - HS tham gia trả lời GV dẫn dắt HS đi đến câu hỏi của GV để Định lý 4: (Sgk) 1 1 1 hệ thức cần tìm là phát hiện hệ thức.  2  2 2 1 1 1 h b c  2 2. 2 h b c - Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 sgk, GV treo bảng phụ hình 3 sgk. ? Kiến thức nào đã được áp dụng để giải? - Yêu cầu 1HS trình bày, HS khác nhận xét. - GV nhận xét chốt lại - HS n.cứu VD3 sgk, quan sát bảng phụ, tìm hiểu cách giải. - HS khá trả lời và trình bày cách giải. HS khác nhận xét. - HS ghi nhớ cách làm. - HSY đọc chú ý - GV yêu cầu HS nêu sgk. chú ý sgk. Ví dụ 3: (Sgk) 6 Ta có: 1 1 1 6 2.82 6.8 2    h   h  4,8 2 2 2 2 2 h 6 8 6 8 10 * Chú ý: (Sgk) 4, Củng cố luyện tập (8p) - Hướng dẫn HS giải bài tập 5 sgk: + Yêu cầu HS đọc đề bài, vẽ hình và cho các yếu tố đã biết và chưa biết vào hình vẽ. + Từ hình vẽ, yêu cầu HS xác định cách tính từng yếu tố và hệ thức được áp dụng: + Bài giải: 8 h 3 h x 4 y x  y  32  42  52  5 3.4 12 h  x  y   3.4  h    2, 4 x y 5 x Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ 32 9 4 2 16   1,8; y    3, 2 5 5 5 5 ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 ******** Năm học: 2016 - 2017 5, Hướng dẫn về nhà (4p) - Học và nắm chắc tất cả các hệ thức đã học, biết biến đổi để tính toán tất cả các yếu tố - Hướng dẫn nhanh bài tập 7 sgk: Cách vẽ đoạn trung bình nhân x của hai đoạn thẳng a, b theo hình vẽ. - Làm các bài tập 3, 4, 7, 8 sgk. - Chuẩn bị thước thẳng, compa, chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập. Kí duyệt của tổ chuyên môn Ngày soạn: 27/08/2016 Ngày dạy: 30/08/2016 Tiết 3: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 ******** Năm học: 2016 - 2017 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc các hệ thức lượng trong tam giác vuông đã học. Học sinh biết cách vẽ đoạn trung bình nhân của hai đoạn thẳng cho trước. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. Biết ứng dụng các hệ thức để giải các bài toán thực tế. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực làm bài tập. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bài soạn, phân loại bài tập luyện tập, thước thẳng, compa, bảng phụ vẽ hình 11, 12 Sgk; Hình 8, 9; BT7 Sgk; 2. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm III. Tiến trình dạy học: 1, Ổn định lớp học: 2, Kiểm tra bài cũ: (7p) HS1: Vẽ hình, ghi lại các hệ thức đã học? x (Sau khi sửa sai xong lưu lại ở bảng) 4 HS2: Tính x trong hình vẽ sau: 9 3, Bài mới: (31p) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Làm BT 8/SGK Bài tập 8 (Sgk) - GV treo bảng phụ hình - HS hoạt động cá nhân, 11 và 12 của btập 8 sgk, chia lớp thành 2 dãy, mỗi yêu cầu HS suy nghĩ làm. dãy làm 1 bài, làm trong 3 phút. - Sau đó GV gọi HS lên - 2 HS đại diện cho 2 dãy bảng trình bày bài giải lên trình bày. - GV hướng dẫn cả lớp - HS tham gia nhận xét Hình 11: ta có: x  2 y 2  2.2 x  2.2.2  8 cùng nhận xét sửa sai, bài làm của bạn trình bày bài giải mẫu  y 82 2 Chú ý: Yêu cầu HS nói rõ đã áp dụng hệ thức nào để - HS Tb nói rõ cách làm giải và áp dụng như thế nào? Hình 12: Ta có: Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 * Hướng dẫn HS giải bài tập 7 sgk: - GV treo bảng phụ hình 8, 9 sgk. - Yêu cầu HS nói rõ cách vẽ của sgk - GV nhận xét chốt lại, yêu cầu HS suy nghĩ c/m dựa vào gợi ý của sgk. - GV nhận xét chốt lại, giải thích cho HS hiểu đây là cách vẽ đoạn trung bình nhân x của hai đoạn cho trước a, b. * Hướng dẫn HS làm bài tập 5 SBT: - GV treo bảng phụ nội dung bài tập. - Yêu cầu HS làm btập 5 SBT theo nhóm. Nhóm 1;3;5;7 làm câu a Nhóm 2;4;6;8 làm câu b ******** Năm học: 2016 - 2017 122 144 x  9 16 16 - HS đọc hiểu btập 7, y  122  92  144  81 quan sát bảng phụ.  225  15 - 1 HS Tb đứng tại chỗ trả lời, HS Tb khác nhận xét. Bài tập 7 (Sgk) - 1 HS khá trình bày c/m, . - Nắm được cách vẽ đoạn thẳng trung bình nhân của hai đoạn cho trước. - HS đọc đề bài, kết hợp sgk để tìm hiểu đề bài A Bài tập 5 (SBT) - HS hoạt động theo nhóm Cho ABC vuông tại A, làm btập 5 SBT trong 4 đường cao AH phút, trình bày bài giải B C H vào bảng phụ nhóm. - GV theo dõi các nhóm làm việc. - GV thu bảng phụ của 2 nhóm để hướng dẫn cả lớp nhận xét, sửa sai. - Các nhóm nộp bài, tham gia nhận xét, sửa sai, đánh giá bài làm của nhóm a, Cho AH = 16; BH = 25 khác. Tính AB, AC, BC, CH? - GV nhận xét chốt lại đưa - HS ghi bài giải vào vở b, Cho AB = 12; BH = 6 Tính AH, AC, BC, CH? ra bài giải mẫu (Nếu cần bài tập. GV treo bảng phụ đáp án để HS ghi chép). 4, Củng cố luyện tập (5p) - GV hệ thống lại các hệ thức đã học, yêu cầu HS nắm chắc. - Treo bảng phụ bài tập trắc nghiệm, yêu cầu HS suy nghĩ trả lời. Giá trị x trong hình vẽ bên là: A, 20 Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ x B, 20 ****** 5 4 Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 ******** C, 20 2 Năm học: 2016 - 2017 D, 9 5, Hướng dẫn về nhà (2p) - Học và nắm chắc các hệ thức đã học b 2  ab' ; c 2  ac ' ; h 2  b 'c ' ; bc  ah; 1 1 1  2  2 biết 2 h b c biến đổi để tính toán tất cả các yếu tố. - Làm các bài tập 9 sgk; bài 7,8,10,11,12 sách bài tập - Chuẩn bị tốt bài tập để tiết sau tiếp tục luyện tập, chuẩn bị thước thẳng. - Hướng dẫn nhanh BT9/sgk: Dự đoán  DIL cân tại đâu? Muốn chứng minh tam giác cân ta chứng minh điều gì? Ngày soạn: 03/09/2016 Ngày dạy: 06/09/2016 Tiết 4: LUYỆN TẬP (t2) I.Mục tiêu: Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 ******** Năm học: 2016 - 2017 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc các hệ thức lượng trong tam giác vuông đã học. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. Biết liên hệ thực tế với toán học để giải một số bài toán. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, 2 bảng phụ ghi bài cũ và BT củng cố. 2. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm. III.Tiến trình dạy học: 1, Ổn định lớp học (1p) 2, Kiểm tra bài cũ: (8p) HS1: Vẽ hình, ghi lại các hệ thức đã học? 9 12 z (Sau khi sửa sai xong lưu lại ở bảng) HS2: Tìm x, y, z trong hình vẽ bên? 3, Bài mới (25p) Hoạt động của GV * GV hướng dẫn HS làm bài tập 9 sgk: - Gọi 2 HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn phân tích bài toán. - GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, yêu cầu cả lớp vẽ vào nháp. - GV cùng cả lớp nhận xét sửa sai. ? Muốn c/m DIL cân ta c/m điều gì? ? Đối với bài này ta lựa chọn cách c/m nào? - GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày c/m, HS khác nhận xét. - GV nhận xét chốt lại, trình bày bày mẫu lên bảng. - GV tiếp tục hướng dẫn HS cách c/m câu b theo hướng phân tích đi lên. - Sau khi hướng dẫn xong Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ Hoạt động của HS x y Ghi bảng Bài tập 9 (sgk) - 2HS yếu đọc đề bài, cả lớp theo dõi sgk. - Chú ý theo dõi - 1 HS Tb lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào vở nháp - HS Tb dưới lớp nhận xét. - C/m hai cạnh hoặc hai góc bằng nhau - C/m hai cạnh bằng nhau. - 1 HS khá trình bày c/m, HS dưới lớp theo dõi nhận xét. - HS chú ý, ghi chép cẩn thận. Chứng minh: Xét ADI và CDL  DAI   DCI (=900) AD = CD (Cạnh góc vuông)  ADI   CDL (Cùng phụ với  IDC ) - Tham gia trả lời câu  ADI = CDL (c-g-c) hỏi, phát hiện cách c/m  DI= DL hay DIL cân tại D - HS hoạt động theo ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 ******** Năm học: 2016 - 2017 GV yêu cầu HS trình bày nhóm 4 em, trình bày c/m vào bảng phụ nhóm. c/m vào bảng phụ nhóm. - GV thu bảng phụ 2 nhóm - 2 nhóm nộp bài, các để nhận xét, các nhóm còn nhóm khác đổi bài cho đổi bài cho nhau. nhau để nhận xét đánh giá. - GV nhận xét chốt lại, - HS dưới lớp tham gia trình bày bài giải mẫu. nhận xét bài của bạn. 4, Củng cố luyện tập (8p) - GV hướng dẫn HS làm bài tập 12 SBT Vì A và B cùng cách mặt đất 230 km nên OAB cân tại O Mặt khác, khoảng cách AB = 2200 km và bán kính trái đất là 6370 km nên ta có: A H B R OH  OB 2  HB 2  42350000  6508  6370 Vậy hai vệ tinh đó nhìn thấy nhau. O 5, Hướng dẫn về nhà (3p) - Học và nắm chắc các hệ thức đã học b 2  ab ' ; c 2  ac ' ; h 2  b 'c ' ; bc  ah; 1 1 1  2 2 2 h b c - Làm các bài tập 14, 15, 16, 17 sách bài tập. - Nhắc lại định lí về tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông: Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng mô ôt nửa cạnh huyền ấy. Kí duyê êt của tổ chuyên môn Ngày soạn: 04/09/2016 Ngày dạy: 09/09/2016 Tiết 5: I. LUYỆN TẬP (t3) Mục tiêu: Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 ******** Năm học: 2016 - 2017 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc các hệ thức lượng trong tam giác vuông đã học. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập. Biết liên hệ thực tế với toán học để giải một số bài toán. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, 2 bảng phụ ghi bài cũ và BT cũng cố.  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm III. Tiến trình dạy học: 1, Ổn định lớp học: 2, Kiểm tra (15’ ) Đề kiểm tra: Câu 1: (7đ) Tính x, y trong hình vẽ bên: 2 1 y x Câu 2: (3đ) Tính z trong hình vẽ sau, biết BC=15cm, AB:AC=3:4 3, Luyện tập (22’ ) Hoạt động của GV * Bài tập 7/SBT: - Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình. - Gọi HS khác nhận xét. Hoạt động của HS Ghi bảng - HSY đọc đề bài. * Bài tập 7/SBT: - 1 HS Tb lên bảng vẽ, cả lớp làm vào vở nháp. - HSY nhận xét, HS khá x y bổ sung. - Yêu cầu 1HS lên bảng - 1HSTb lên bảng trình trình bày, cả lớp làm vào bày, cả lớp làm vào vở. 4 3 vở, theo dõi và nhận xét. - 1HSTb khác nhận xét, - GV chú ý sửa sai cho bổ sung. Áp dụng hệ thức lượng HSY. trong tam giác vuông ta có: - GV chốt lại. - HS theo dõi. x2= 3.(3 + 4) = 21 => x = y2= 4.7 = 28 => y = Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 ******** * Hướng dẫn HS làm bài tập 11 SBT. - GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL. - GV nhận xét chốt lại. - Chia lớp thành 2 dãy, dãy1 tính HB, dãy 2 tính HC. Năm học: 2016 - 2017 - HSY đọc đề bài, suy Bài tập 11(SBT) nghĩ vẽ hình. GT - 1 HS Tb lên bảng vẽ, cả ABC( Aˆ  900 ) AH  BC AB 5 lớp làm vào vở nháp.  AH = 30cm; AC - HS hoạt động cá nhân KL theo dãy suy nghĩ c/m trong 3 phút. - GV gọi đại diện 2 HS ở - 2 HS khá lên bảng làm, 2 dãy lên trình bày c/m ở cả lớp theo dõi để nhận bảng. xét sửa sai. 6 Tính HB, HC A B C H C/m: - Sau khi 2 HS làm xong, - HS dưới lớp nhận xét * Tính HC: GV gọi HS dưới lớp bài làm của bạn. ABH đd CAH AB AH nhận xét.   AC HC - GV nhận xét chốt lại, - HS chú ý theo dõi, ghi 5 30 30.6 hoàn thiê ên cách trình chép cẩn thận.    HC   36 6 HC 5 bày. * Tính HB: Áp dụng hệ thức: HB.HC  AH 2  HB   HB  AH 2 HC 302  25 36 4, Củng cố luyện tập (2’ ) - Yêu cầu 1HSY hệ thống lại các hệ thức đã học. HS khác nhận xét. 5, Hướng dẫn về nhà (2’ ) - Học và nắm chắc các hệ thức đã học b 2  ab ' ; c 2  ac ' ; h 2  b 'c ' ; bc  ah; 1 1 1  2 2 2 h b c - Làm các bài tập 14, 15, 16, 17 sách bài tập - Đọc trước bài mới "Tỉ số lượng giác của góc nhọn", chuẩn bị thước thẳng, bảng phụ nhóm. Kí duyê êt của tổ chuyên môn Ngày soạn: 10/09/2016 Ngày dạy: 13/09/2016 Tiết 6: TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC GÓC NHỌN I. Mục tiêu: Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 ******** Năm học: 2016 - 2017 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được khái niệm tỷ số lượng giác của một góc nhọn, nắm được mối quan hệ giữa cạnh đối, cạnh kề với góc nhọn đang xét. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng thiết lập được tỷ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, nhận biết được chính xác cạnh đối, cạnh kề, tính được tỷ số lượng giác của hai góc 45 0 và 600 thông qua hai ví dụ. 3. Thái độ: - Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác trong tính toán và vẽ hình. II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, đo độ, compa, bảng phụ hình 13sgk.  Học sinh: Đọc trước bài mới, thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình dạy học: 1, Ổn định lớp học: 2, Kiểm tra bài cũ (5’): - HS1: GV treo bảng phụ hình 13sgk (ký hiệu thêm A'B'C' ~ ABC). Yêu cầu HS viết các cặp góc bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỷ lệ? 3,Bài mới: Hoạt động của GV - GV dùng phần kiểm tra bài cũ để đặt vấn đề vào bài. HĐ1: Tiếp cận khái niệm tỷ số lượng giác của góc nhọn (18’): - Dựa vào bảng phụ ở bài cũ, GV giới thiệu cho HS nắm k/n cạnh đối, cạnh kề và mối quan hệ giữa góc nhọn với tỷ số giữa cạnh đối và cạnh kề. - Sau đó yêu cầu HS suy nghĩ làm ?1 sgk trong cùng 1 bàn. - GV gọi 1 HS đứng tại chỗ c/m câu a, HS khác nhận xét. - GV nhận xét chốt lại. - Tương tự, GV hướng dẫn Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ Hoạt động của HS - HS theo dõi, tiếp xúc vấn đề. Ghi bảng 1, Khái niệm tỷ số lượng giác của một góc nhọn - HS nắm được tỷ số giữa cạnh đối và cạnh kề của một góc nhọn trong tam giác vuông đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó. - HS thảo luận trong bàn với nhau tìm cách c/m ? 1 - 1 HS khá trình bày c/m, HS Tb khác nhận xét. - Chú ý theo dõi, nắm cách c/m. - HS ghi nhớ, về nhà c/m ****** ?1 a, Khi   450 thì ABC vuông cân tại A  AB = AC hay AB 1 AC Ngược lại, khi AB  1 thì AC AB = AC  ABC vuông cân tại A hay   450 b, (HS về nhà c/m) * Định nghĩa: (Sgk) Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 c/m câu b. - GV giới thiệu thêm các tỷ số giữa các cạnh khác như sgk. - GV hướng dẫn và lần lượt nêu các tỷ số lượng giác: Sin, Côsin, tang, côtang ? Yêu cầu HS viết các tỷ số lượng giác của góc B trên bảng phụ. - GV gọi 1HS lên bảng, HS dưới lớp nhận xét. - GV nhận xét chốt lại, sửa sai cho HS. ? Nhận xét về tỷ số Sin và Cos? ******** - HS theo dõi, đọc sgk. - HS theo dõi, kết hợp đọc sgk. Năm học: 2016 - 2017 AC AB ; CosB  BC BC AC AB tgB  ; CotgB  AB AC SinB  - 1 HS Tb lên bảng viết dựa vào ABC trên * Nhận xét: bảng phụ để viết. - HS dưới lớp theo dõi Với góc nhọn  ta có nhận xét Sin  1; Cos  1 - HS chú ý, ghi vở. - HS so sánh cạnh góc vuông và cạnh huyền, ?2 sau đó rút ra nhận xét. - GV chốt lại, nêu nhận xét như sgk. - Tương tự, yêu cầu HS làm - HS hoạt động theo ?2 theo nhóm. nhóm 4 em,làm ?2 vào bảng phụ nhóm, làm trong 3 phút. - GV thu bảng phụ 2 nhóm - 2 nhóm nộp bài, các để nhận xét sửa sai. nhóm còn lại đổi bài cho nhau để nhận xét. - GV hướng dẫn HS nhận xét - HS tham gia nhận xét, Ví dụ 1: sửa sai tìm ra bài giải đúng. 2 Sin 450  Cos 450  - GV khẳng định bài giải - HS ghi chép cẩn thận. 2 0 0 mẫu. tg 45  Cotg 45  1 HĐ2: Tìm tỷ số lượng giác Ví dụ 2: của góc 450 và góc 600 (14’): 3 1 Sin600  ; Cos600  - GV yêu cầu HS tự nghiên - HS đọc ví dụ 1, 2 sgk, 2 2 cứu ví dụ 1, 2 sgk. có thể thảo luận trong 3 tg 600  3; Cotg 600  bàn để hiểu hơn. 3 - Gọi lần lượt 2 HS trình bày - Lần lượt 2 HS Tb trình cách tính tỷ số lượng giác bày. của các góc dựa vào hình vẽ. - GV cùng cả lớp nhận xét - HS tham gia nhận xét sửa sai. câu trả lời của bạn - GV nhận xét chốt lại, ghi - HS chú ý theo dõi, ghi kết quả lên bảng. chép vào vở. Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 ******** Năm học: 2016 - 2017 4, Củng cố luyện tập: (6’) - GV treo bảng phụ: Cho tam giác MNQ vuông tại Q, viết các tỷ số lượng giác của góc M và góc N? + 2 HS Tb lên bảng viết, HS dưới lớp làm vào vở nháp + Sau khi HS làm xong GV gọi HS dưới lớp nhận xét + GV nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu 5, Hướng dẫn về nhà (2’) - Học và nắm chắc khái niệm tỷ số lượng giác của góc nhọn, viết được tỷ số lượng giác của góc nhọn trong trường hợp cụ thể - Làm các bài tập 10, 11 sgk - Đọc trước bài mới, chuẩn bị thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm. - Hướng dẫn bài 11/sgk: Muốn tính tỉ số lượng giác góc B -> tính đô ô dài cạnh AB -> áp dụng định lí Pitago. Ngày soạn: 11/09/2016 Ngày dạy: 16/09/2016 Tiết 7: I. TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC GÓC NHỌN (T2) Mục tiêu: Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 ******** Năm học: 2016 - 2017 1. Kiến thức: Học sinh nắm chắc k/n tỷ số lượng giác của góc nhọn, tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau, ghi nhớ tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt. 2. Kỹ năng: Có kỹ năng dựng góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của nó, kỹ năng sử dụng tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau để suy ra tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt 300, 450, 600. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, compa, đo độ. Bảng phụ ghi bài cũ; hình 18 sgk; bảng phụ ghi tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt; bài tập 17 Sgk. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới, thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm III. Tiến trình dạy học: 1, Ổn định lớp học: 2, Kiểm tra bài cũ: (7’ ) HS1: Cho tam giác DEF vuông tại D,  E   ,  F   . Viết các tỷ số lượng giác của các góc nhọn  và góc nhọn  ? (Chú ý: Sau khi sửa sai lưu bài giải để ứng dụng vào bài mới) 3, Bài mới: Hoạt động của GV HĐ1: Dựng góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của nó (12 ). - GV giới thiệu: Khi cho số đo góc nhọn ta tính được các tỷ số lương giác của nó, ngược lại khi cho một tỷ số lượng giác ta cũng có thể dựng được góc nhọn đó. - Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 sgk, quan sát hình vẽ và nêu được các bước dựng. - GV treo bảng phụ hình 18 sgk, yêu cầu HS đọc ví dụ 4 và làm ?3 sgk. Hoạt động của HS Ghi bảng * Ví dụ 3: (sgk) 2 Dựng góc nhọn  , biết tg  3 - Chú ý theo dõi, kết Ví dụ 4: Bảng phụ hình 18 sgk ?3 hợp quan sát sgk. B1: Dựng góc vuông xOy B2: Chọn 1 đoạn thẳng làm đơn vị. B3: Trên tia Oy lấy điểm M - HS đọc sgk, nêu được các bước dựng sao cho OM = 1đv. B4: Dựng cung tròn tâm M - HS hoạt động theo bán kính 2đv cắt tia Ox tại N. B5: Nối MN ta có nhóm 2 em trong 1  ONM   cần dựng. bàn, ghi các bước C/m: Xét OMN vuông tại O, dựng vào bảng phụ. có: - GV thu bảng phụ 2 nhóm - 2 nhóm nộp bài, các ta OM 1 nhóm khác nhận xét. Sin  SinONM  để nhận xét sửa sai.   0,5 MN 2 - HS chú ý theo dõi. - GV nhận xét chốt lại. - HSY đọc chú ý sgk. - GV nêu chú ý như sgk 2, Tỷ số lượng giác của hai HĐ2: Tỷ số lượng giác của góc phụ nhau: hai góc phụ nhau (7’ ). Ta có: - Dựa vào phần kiểm tra bài Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 ******** Năm học: 2016 - 2017 Sin  Cos  ; Cos  Sin tan   Cot  ; Cot  tan  cũ, GV yêu cầu HS rút ra - HS quan sát và trả các cặp tỷ số lượng giác lời bằng nhau. * Định lý: (sgk)  ? Nhận xét về hai góc và - HS phát hiện được  hai góc phụ nhau. - Từ đó GV dẫn dắt HS đi - HS theo dõi, HSY Btập 12: (sgk) đến định lý sgk. đọc định lý sgk. Sin600  Cos300 ; Cos 750  Sin 250 - GV yêu cầu HS làm bài - HS hoạt động cá Sin52030 '  Cos37 030 '; tập 12 sgk. nhân, làm btập 12 sgk Cot 820  tan 80 ; tan 800  Cot100 - Gọi 1 HS trả lời. - 1HS Tb đứng tại - GV cùng cả lớp nhận xét chỗ trả lời. * Tỷ số lượng giác của các góc chốt lại đặc biệt: HĐ3: Tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt (9’ )  - GV treo bảng phụ. - HS quan sát bảng TSLG 300 450 600 phụ  - GV lần lượt hướng dẫn, - Dưới sự hướng dẫn Sin  yêu cầu HS tìm ra các giá trị của GV, HS phất hiện Cos  điền vào ô tương ứng các giá trị và điền vào tg Cotg  bảng phụ. Ví dụ 7 (sgk) - Cuối cùng GV chốt lại bảng hoàn chỉnh. - HS ghi nhớ. 17 - GV giới thiệu ví dụ 7 sgk. - HS đọc ví dụ 7, tìm Gọi 1HS trình bày. hiểu cách làm. - GV cùng cả lớp nhận xét - 1 HS khá trình bày 300 sửa sai. lại cách làm. y - GV giới thiệu chú ý như - HSY đọc chú ý. sgk. 4, Củng cố luyện tập: (7’ ) - Yêu cầu 1 HS Tb lên bảng dựng góc nhọn  , biết Sin  0, 75 Sau khi HS dựng xong, yêu cầu 1HS yếu nêu các bước dựng và c/m cách dựng là đúng - Treo bảng phụ bài tập 17 sgk, yêu cầu HS tìm độ dài x trên hình vẽ x  212  20 2  441  400 x Giải:  841  29 ơ 450 20 21 5, Hướng dẫn về nhà (3’ ). - Học và nắm chắc khái niệm tỷ số lượng giác của góc nhọn, dựng được góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của nó. Ghi nhớ tỷ số lượng giác của các góc đặc biệt - Làm các bài tập 13, 14, 15, 16 sgk. Chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập. - Chuẩn bị thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm. Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung Giáo án Hình học 9 ******** Năm học: 2016 - 2017 Kí duyệt của tổ chuyên môn Ngày soạn: 18/9/2016 Ngày dạy: 20/9/2016 Tiết 8: I. LUYỆN TẬP Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc định nghĩa tỷ số lượng giác góc nhọn, tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 2. Kỹ năng: Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** Trường THCS Ngư Thủy Trung 3 Giáo án Hình học 9 ******** Năm học: 2016 - 2017 - Học sinh viết thành thạo tỷ số lượng giác của một góc nhọn trong tam giác vuông. Rèn luyện kỹ năng dựng một góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của nó và ngược lại vận dụng tỷ số lượng giác góc nhọn để tính được độ dài một cạnh của tam giác vuông. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, tích cực làm bài tập. II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, phân loại bài tập luyện tập, thước thẳng, compa, eke, đo độ. Bảng phụ phần bài cũ; BT 14; BT 15 Sgk.  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình dạy học: 1, Ổn định lớp học: 2, Kiểm tra bài cũ:(5’ ) HS1: Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn x bằng 340, sau đó viết các tỷ số lượng giác của 300 góc 340 đó? 6 HS1: Tính x trong hình vẽ sau: 3, Bài mới: (32') Hoạt động của GV HĐ1:Bài tập dựng hình (9’) - GV nêu bài tập 13 sgk, yêu cầu HS nhắc lại cách dựng góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của nó Hoạt động của HS Nội dung 1, Dạng 1: Dựng góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của - HS Tb trả lời, nắm nó: được nếu biết tỷ số Sin Btập 13 (sgk) hoặc Cos thì dựng 1 Dựng góc  biết: 3 cạnh góc vuông và 1 a, x Cos  0, 6  5 cạnh huyền, còn nếu biết tan hoặc cot thì dựng hai A cạnh góc vuông. - GV chốt lại, yêu cầu 2 - 2 HS lên bảng làm, cả HS lên bảng làm bài 13b,c. lớp làm vào vở nháp. - Sau khi HS làm xong, y GV gọi HS dưới lớp nhận - HS dưới lớp nhận xét O B xét sửa sai. bài làm của bạn. Ta có: - GV nhận xét chốt lại, OA 3 hướng dẫn trình bày. - HS theo dõi, ghi chép. Cos  CosA   AB 5 Chú ý: Yêu cầu HS nêu rõ 3 từng bước dựng c, tg  4 HĐ2: Bài tập chứng minh (14’) - GV treo bảng phụ giới - HSY đọc btập 14 sgk. thiệu bài tập 14 sgk. Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ ****** 2, Dạng 2: Bài tập chứng minh Bài tập 14 (sgk) Trường THCS Ngư Thủy Trung
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan