Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
Ngày soạn: 19/8/2016
Ngày dạy: 22/8/2016
CHƯƠNG I:
CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
Tiết 1:
CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một
số không âm. Nắm được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số không âm. Dùng
liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự để so sánh các căn bậc hai.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác.
II. Chuẩn bị:
* Giáo viên: Bài soạn, máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi BT1 SGK.
* Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập đầy đủ.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp học:
2. Kiểm tra bài cũ: (5p)
3. Bài mới: (29p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Căn bậc hai số học
(15p).
- Yêu cầu HS nhắc lại k/n - HS nhớ lại, 1HS khá
căn bậc hai đã học ở lớp 7.
trả lời, 1HS yếu nhắc
- GV nhận xét nhắc lại.
lại
- Cả lớp theo dõi, ghi
vào vở.
- HS hoạt động cá nhân
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Gọi HS đứng tại chỗ trả làm ?1
lời, GV ghi bảng.
- HSTb, yếu lần lượt
đứng tại chỗ trả lời, cả
lớp theo dõi nhận xét.
- Từ căn bậc hai của một số - HS theo dõi.
không âm GV dẫn dắt học
sinh tìm căn bậc hai số học.
? Căn bậc hai số học của số - HS nêu đ/n căn bậc
dương a?
hai số học.
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
******
Ghi bảng
1. Căn bậc hai số học:
- Căn bậc hai của số a không âm là
số x sao cho x2 = a
- Số dương a có đúng hai căn bậc
hai là a và a
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là
chính nó 0 0
?1
*Đ/n:
Với số dương a, số a được gọi
là căn bậc hai số học của a. Số 0
cũng được gọi là căn bậc hai số
học của 0
Ví dụ 1:
Căn bậc hai số học của 16 là 16
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
- GV giới thiệu ký hiệu.
- GV nêu ví dụ 1 như sgk.
- GV giới thiệu chú ý như
sgk.
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm làm ?2
- Gọi HS lên bảng làm.
Năm học: 2016 - 2017
- HS chú ý theo dõi, Căn bậc hai số học của 5 là 5
nắm ký hiệu.
* Chú ý:
x 0
- Chú ý theo dõi kết
x a 2
x a
hợp sgk.
?2
- HS hoạt động theo
nhóm nhỏ 2 em trong
một bàn làm ?2
?3
- 2 đại diện lên bảng a, Căn bậc hai số học của 64 là 8
làm.
nên căn bậc hai 64 là 8 và -8
- HS tham gia nhận xét b, Căn bậc hai số học của 81 là 9
bài làm của bạn.
nên căn bậc hai 81 là 9 và -9
c, Căn bậc hai số học của 1,21 là
1,1 nên căn bậc hai 1,21 là 1,1 và
- HS chú ý theo dõi kết -1,1
hợp sgk.
- GV hướng dẫn HS nhận
xét sửa sai.
- GV giới thiệu phép toán
tìm căn bậc hai là phép khai
phương, lưu ý mối quan hệ
giữa phép khai phương và
phép bình phương.
- 3 HSTb lên bảng làm,
- Yêu cầu HS làm ?3
dưới lớp làm vào vở
- GV cùng cả lớp nhận xét nháp.
sửa sai.
HĐ2: So sánh căn bậc hai
(14’).
- GV: với hai số không âm a
2. So sánh các căn bậc hai số học
- HS suy nghĩ, 1HS * Định lý:
< b . Hãy chứng minh điều khá trả lời.
Với hai số không âm a và b ta có:
a
b
ngược lại nếu
<
thì
a< b
a 15 . Vậy 4>
- Yêu cầu HS hoạt động cá - HS hoạt động cá nhân a, 16>15 nên
15
làm ?4
nhân làm ?4
b, 11>9 nên 11 > 9 . Vậy 11 >3
- Gọi HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét - 2 HS khá lên bảng
và b ta có: nếu a < b thì
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
a
******
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
sửa sai.
làm. HS tham gia nhận
xét.
Ví dụ 3: (Sgk)
- Nghiên cứu ví dụ 3
- GV yêu cầu HS nghiên sgk, nắm cách làm.
?5 Tìm số x không âm:
cứu ví dụ 3 sgk.
x 1
a, Vì 1 1 nên x 1
- HS hoạt động theo
Vì x 0 nên x 1 x 1
- Yêu cầu HS làm ?5 theo nhóm nhỏ 2 em trong
b, Vì 3 9 nên x 3 x 9
một bàn làm ?5
bàn.
- 2 HS Tb lên bảng Vì x 0 nên x 9 x 9
- Gọi HS lên bảng làm.
làm, HS dưới lớp theo Vậy 0 x 9
dõi nhận xét.
- HS theo dõi.
- GV nhận xét chốt lại.
4. Củng cố luyện tập: (8p)
- GV treo bảng phụ bài tập 1 SGK, Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, sau đó HS dưới lớp
nhận xét.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2a: (ĐS: 2 > 3 )
và 4d: (ĐS: 0 < x < 8 )
5. Hướng dẫn về nhà: (3p)
- Học định nghĩa CBH, CBHSH của số a không âm, phân biệt giữa CBH và CBHSH của
số a không âm, nắm được cách viết đn CBHSH của số a không âm bằng kí hiệu, nắm
chắc đl về so sánh CBHSH.
- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của một số không âm, áp
dụng làm bài tập 3 sgk.
Bài 3/6: Tìm nghiệm của mỗi phương trình sau;
2
a, x =2 x1 2 ; x 2 2 . Vậy x1 1,414; x2 -1,414
b, x =3 x1 3; x2 3 . Vậy x1 1,732; x 2 1,732
- Làm các bài tập 2bc, 4abc sgk, bài 1, 5, 6, 11 sách bài tập
-Ôn định lí Pitago và qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
*Lưu ý: GV cần cho HS phân biệt rõ giữa CBH và CBHSH của số a không âm để không
nhầm lẫn khi đi tìm CBHSH và CBH.
2
\
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
Kí duyệt của tổ chuyên môn
******
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
Ngày soạn: 20/8/2016
Ngày dạy: 25/8/2016
Tiết 2:
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A 2 A
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định (có nghĩa) của A , biết cách
chứng minh định lý a 2 a .
2. Kỹ năng: Biết tìm điều kiện xác định của
tạp. Vận dụng hằng đẳng thức
A khi A là một biểu thức không phức
A 2 A để rút gọn biểu thức.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ nội dung ?1, ?3 sgk.
2. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trước bài mới, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp học:
2. Kiểm tra bài cũ: (6p )
HS1: Làm bài tập 2b (sgk): So sánh: 6 và 41
HS2: Làm bài tập 4a (sgk): Tìm số x không âm, biết x 15
3. Bài mới: (28p)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1:Căn thức bậc hai
1.Căn thức bậc hai:
(11p )
- Treo bảng phụ nội dung - Quan sát nội dung ?1
?1
?1 sgk.
- Hoạt động cá nhân, suy
- Yêu cầu HS suy nghĩ trả nghĩ, 1HS khá trả lời.
lời.
- GV chốt lại và giới thiệu
Tổng quát: Với A là một biểu thức
25 x 2 là căn thức bậc hai - HS chú ý theo dõi.
2
đại số thì A gọi là căn thức bậc
của 25 x ;
hai của A. A gọi là biểu thức lấy
25 x 2 là biểu thức lấy căn
căn
? Thế nào là căn thức bậc - HS Tb trả lời.
Ví dụ: 3x là căn thức bậc hai của
hai?
3x
- GV chốt lại, ghi bảng.
- HS theo dõi, ghi vở
2 x 5 là căn thức bậc hai
- Yêu cầu HS lấy ví dụ - HS yếu lần lượt nêu ví
minh hoạ.
dụ.
của 2 x 5
- Suy nghĩ, HS TB trả
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
******
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
?
A xác định khi nào?
- GV chốt lại ghi bảng.
- GV nêu ví dụ yêu cầu
HS hoạt động 2 em cùng
bàn.
- Gọi HS trả lời.
- GV nhận xét chốt.
- Tương tự yêu cầu HS
làm ?2
- GV hướng dẫn HS nhận
xét bài làm của bạn.
HĐ2: Hằng đẳng thức
A 2 A (17p)
- GV treo bảng phụ nội
dung ?3
- Sau khi HS làm xong,
GV thu 2 - 3 phiếu để
nhận xét, treo bảng phụ
đáp án.
- Từ đó GV dẫn dắt đi đến
định lý như sgk.
- Yêu cầu HS nghiên cứu
phần c/m định lý sgk.
- Sau đó gọi 1HS trình bày
lại.
- GV nhận xét chốt lại.
- Yêu cầu HS nghiên cứu
ví dụ 2, ví dụ 3 sgk.
- Gọi HS lên bảng giải bài
tập tương tự.
********
lời.
- HS ghi vở.
- HS hoạt động theo
nhóm nhỏ 2 em lấy ví
dụ.
- 1HS yếu đứng tại chỗ
trả lời, HS Tb nhận xét.
- Chú ý theo dõi, ghi vở.
- 1 HS Tb lên bảng làm ?
2 . HS dưới lớp làm vào
nháp.
- HS dưới lớp tham gia
nhận xét bài bạn.
*
A xác định
A 0
Vớ dụ: Tìm điều kiện của x để 3x
và
2 x 5 xác định
Giải: 3x xác định 3x 0
x 0
2 x 5 xác định 2 x 5 0
2x 5
x
5
2
?2
5 2x xác định
5 2 x 0
x
5
2
2. Hằng đẳng thức
A2 A
?3
- HS làm vào vở nháp
trong 2 phút.
- HS đổi phiếu cho nhau
kiểm tra kết quả đối * Định lý:
chiếu với bài giải.
Với mọi số a ta có a 2 a
- Chú ý theo dõi, nắm C/m:
định lý, ghi vở.
- Nghiên cứu và nắm
cách c/m định lý.
- 1 HS khá trình bày c/m, * Bài tập:
2
HS Tb nhận xét.
a, Tính: 0,1 ;
- HS tự nghiên cứu trong
3 phút.
- HSTb, yếu lên bảng
làm, cả lớp làm vào vở
nháp.
- HS dưới lớp nhận xét
- Sau khi HS làm xong bài làm của bạn.
GV gọi HS dưới lớp nhận
- Chú ý theo dõi, ghi vở.
xét.
- GV nhận xét chốt lại,
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
Năm học: 2016 - 2017
******
( 0,3) 2
2
b, Rút gọn: (2 3) ;
(3 11) 2
* Chú ý: Với A là một biểu thức ta
có
A2 A
Ví dụ: Rút gọn:
( x 2)2 với x 2
a,
( x 2) 2 x 2 x 2
b,
(vì x 2 )
a 6 với a 0
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
nêu chú ý như sgk.
- HS chú ý theo dõi, nắm a (a3 ) 2 a 3 a 3
(vì a 0 )
- GV hướng dẫn HS làm cách làm.
ví dụ 4 sgk.
4. Củng cố luyện tập (6p )
- 2 HS lên bảng làm bài tập, HS dưới lớp làm vào vở nháp.
HSY: Làm bài 6sgk:
Tìm a để các căn thức có nghĩa: b) 5a ;
d) 3a 7
HSTb: Làm bài 8sgk:
6
c) 2 a 2 với a 0 ;
d) 3 (a 2)2 với a 2 .
Sau khi HS làm xong GV hướng dẫn HS cả lớp nhận xét sửa sai, trình bày bài giải
mẫu, HS ghi chép cẩn thận.
5. Hướng dẫn về nhà (5p)
- Hướng dẫn HS làm bài tập số 9 sgk:
Rút gọn các biểu thức:
Sử dụng hằng đẳng thức
A 2 A để tìm x.
- Học và nắm chắc cách tìm điều kiện để
A có nghĩa, hằng đẳng thức
- Làm các bài tập 9b,d; 10 sgk, bài 11, 12, 13, 14 phần luyện tập.
- Chuẩn bị tốt các bài tập cho tiết sau luyện tập.
A2 A
Kí duyệt của tổ chuyên môn
Ngày soạn: 26/08/2016
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
******
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
Ngày dạy: 29/08/2016
Tiết 3:
I.
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh các kiến thức về căn bậc hai số học,
căn thức bậc hai và hàng đẳng thức
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện để A xác định, vận dụng hằng đẳng
thức
A 2 A để rút gọn biểu thức.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ ghi bài giải BT 14.
2. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, sách bài tập, bảng phụ nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp học:
2. Kiểm tra bài cũ: (8p)
HS1: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa?
a, 5 3a ;
HS2: Rút gọn các biểu thức:
5
21
b, 3a 7
2
a,
;
3. Luyện tập (28p)
b,
3
a 2 với
2
a2
Hoạt động của GV
GV hướng dẫn HS làm bài
tập.
- Gọi HS lên bảng giải bài
tập 11a,d và 12a,c.
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HS tự giác tích cực giải Bài tập 11: (sgk) Tính
bài tập.
a, 16. 25 196 : 49
- 2 HS Tb lên bảng giải
42 . 52 142 : 7 2
bài tập 11a,c và 12a,c.
4.5 14 : 2 20 2 22
- HS dưới lớp làm vào
2
2
3 4 9 16 25 52 5
d,
- GV theo dõi, quan sát vở nháp.
Bài tập 12: (sgk) Tìm x để mối căn
HS làm, uốn nắn sửa sai
thức sau có nghĩa?
cho HSY.
- Sau khi HS trên bảng
làm xong GV gọi HS dưới
lớp nhận xét bài làm của
bạn.
- GV nhận xét chốt lại,
hướng dẫn cách trình bày.
- Chú ý cho HS tìm điều
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
- HS dưới lớp tham gia a,
nhận xét.
2x
- HS chú ý theo dõi,
ghi chép cẩn thận.
- HS hiểu được khi đó c,
******
2 x 7 có nghĩa khi 2 x 7 0
7
x
7
2
1
1 x có nghĩa khi
1
0
1 x
1 x 0
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
kiện để căn thức có nghĩa
khi biểu thức dưới dẫu căn
là một biểu thức chứa ẩn ở
mẫu.
- Tiếp tục hướng dẫn HS
làm bài tập 13a sgk
phải tìm điều kiện để
biểu thức dưới dấu căn
có nghĩa.
Năm học: 2016 - 2017
1 x 0
x 1
x 1
x 1
x 1
Bài tập 13a(sgk):
- 1HS yếu đọc đề bài, Rút gọn các biểu thức:
lớp suy nghĩ cách làm.
2 a 2 5a 2. a 5a
a,
- HSTb trả lời.
? Với a 0 thì a ?
2a 5a 7a (vì a 0
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ
- 1 HS khá trả lời, HS )
trình bày cách giải.
Tb nhận xét.
25a 2 3a Với a 0
2
HS
Tb
lên
bảng
b,
- Tương tự gọi 2 HS lên
làm, cả lớp làm vào
bảng làm bài 13b,c/sgk.
4
2
nháp, sau đó nhận xét
c, 9a 3a
bài làm của bạn.
Bảng phụ (bài giải mẫu)
HS
theo
dõi.
- GV nhận xét chốt lại.
2
Bài tập14/sgk: Phân tích thành
HS
hoạt
động
theo
- Yêu cầu HS hoạt động
nhân tử:
nhóm
4
em,
làm
vào
2
nhóm làm bài tập 14 sgk.
x2 3 x2 3 x 3 x 3
bảng
phụ
nhóm:
(5').
a,
Nhóm 1,2,3: Làm câu a,c.
2
Nhóm 4,5,6: Làm câu b,d.
x 2 2 3.x 3 x 2 2 3.x 3
- Sau khi các nhóm làm
2
x 3 x 3 x 3
xong GV thu bảng phụ 2
c,
nhóm để nhận xét, các - 2 nhóm nộp bài, 4
2
nhóm
còn
lại
đổi
bài
x2 6 x2 6 x 6 x 6
nhóm còn lại đổi bài cho
b,
cho
nhau.
2
nhau.
x 2 2 5.x 5 x 2 2 5.x 5
HS
tham
gia
nhận
xét
- GV nhận xét sửa sai, sau
2
x 5 x 5 x 5
đó treo bảng phụ bài giải bài làm của nhóm bạn.
- Các nhóm đối chiếu d,
hoàn chỉnh.
Bài tập 15/sgk:
- GV thu bảng phụ tất cả đánh giá bài làm của
Giải các phương trình:
nhóm bạn.
các nhóm.
2
x2 5 0 x2 5 0
- Hướng dẫn HS làm bài
- HS yếu đọc đề bài 15 a,
tập 15sgk.
x 5 0
x 5 x 5 0
- Ở lớp 8 ta đã học một số sgk.
x 5 0
dạng phương trình, hãy áp
- Nhớ lại các dạng
x 5
dụng để giải.
? Muốn giải phương trình phương trình đã học.
x 5
1HS
khá
trả
lời.
trước hết ta cần làm gì?
2
b, x 2 11.x 11 0
- Yêu cầu HS phân tích vế
- HS thực hành làm.
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
******
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
trái thành nhân tử tương tự
bài 14.
- Chú ý theo dõi.
- GV nhận xét chốt lại.
4. Củng cố luyện tập: (7p) Hướng dẫn HS làm bài tập:
2
2
Tìm x biết: a) x 6 x 9 3x 1 .
b) 1 4 x 4 x 5
Chú ý sử dụng HĐT (a + b)2 và (a - b)2.
4. Hướng dẫn về nhà: (2p)
- Xem lại các bài tập đã giải và đã hướng dẫn trong tiết.
- Làm bài tập 12, 13, 14, 16 (SBT).
- Hướng dẫn bài tập: Chứng minh:
Ta có:
9 4 5 54 5 4
5
2
94 5
2.2. 5 2 2
5 2
52
2
2
Từ đó về nhà c/m: 9 4 5 5 2
Kí duyê êt của tổ chuyên môn
Ngày soạn:28/08/2016
Ngày dạy: 01/09/2016
Tiết 4:
LI ÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
******
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
1. Kiến thức: Học sinh nắm được định lý và cách chứng minh định lý, từ đó nắm chắc
hai quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hai quy tắc để biến đổi biểu thức có chứa căn
bậc hai và tính toán.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bài soạn, bài tập áp dụng, bảng phụ ghi đề và bài giải ?4 sgk.
2. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trước bài mới, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp học:
2. Kiểm tra bài cũ: (6p)
HS1: Rút gọn:
a,
HS2: Tính và so sánh:
3. Bài mới: (27p)
Hoạt động của GV
HĐ1: Định lý (9p )
- GV sử dụng kết quả
kiểm tra của học sinh 2 để
dẫn dắt HS phát hiện ra
định lý.
- GV chốt lại nêu định lý
như sgk.
- GV yêu cầu HS nghiên
cứu SGK, nêu cách chứng
minh.
- GV nhận xét chốt lại,
trình bày bảng.
- GV nêu chú ý như sgk
HĐ2: Quy tắc khai
phương một tích (8p)
- Gọi HS đọc quy tắc sgk
- GV chốt lại, yêu cầu HS
nắm quy tắc.
- GV nêu ví dụ, yêu cầu
HS áp dụng quy tắc để
làm.
- GV gọi HS trả lời, GV
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
5 23
16.25
2
4
2
b, 9a 3a
;
và
16. 25
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1. Định lý:
- HS dựa vào bài làm Với hai số a và b không âm, ta có:
của bạn và hướng dẫn
a.b a . b
của GV để phát biểu
định lý.
- HS chú ý theo dõi, C/m: Vì a 0 và b 0 nên a . b
ghi chép.
xác định và không âm, ta có:
- 1HS Tb đứng tại chỗ
2
2
2
a
.
b
a
.
b
a.b
trình bày c/m.
- HS dưới lớp nhận xét.
Vậy a . b là căn bậc hai số học
- HS hoàn chỉnh vào
của a.b hay a.b a . b
vở.
- HS chú ý theo dõi
* Chú ý: (Sgk)
2. Áp dụng:
a, Quy tắc khai phương một tích:
- 2-3HS yếu lần lượt
(sgk)
đọc quy tắc.
- HS ghi nhớ.
- HS hoạt động cá nhân
Ví dụ: Tính
làm ví dụ.
a,
- 1 HS Tb đứng tại chỗ
******
49.1, 44.25 49. 1, 44. 25 7.1, 2.5 42
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
ghi bảng.
trả lời, HS Tb khác
nhận xét.
b,
- HS hoạt động theo 810.40 81.400 81. 400 9.20 180
- Yêu cầu HS làm ?2
nhóm 2 em trong một ?2
sgk theo nhóm.
bàn làm ?2
- GV gọi 2 HS khác nhóm - 2 HSTb lên bảng b, Quy tắc nhân các căn bậc hai:
lên bảng trình bày bài giải. trình bày, HS dưới lớp Ví dụ: Tính
- GV nhận xét chốt lại.
nhận xét.
a, 5. 20 5.20 100 10
HĐ3.(10p): Quy tắc
b,
nhân các căn bậc hai
1,3. 52. 10 1,3.52.10 262 26
- GV nêu ví dụ, hướng dẫn - Chú ý theo dõi, tham
* Quy tắc: (sgk)
HS làm.
gia làm ví dụ.
- Từ đó dẫn dắt HS phát - HS phát hiện nêu quy
hiện quy tắc.
tắc.
- GV chốt lại quy tắc.
- 2-3HS yếu lần lượt ?3
đọc lại quy tắc sgk.
- Yêu cầu HS làm ?3 sgk - HS hoạt động theo
nhóm nhỏ 2 em trong 1
theo nhóm nhỏ.
bàn làm ?3 vào vở
nháp.
- Sau khi HS làm xong, - Các nhóm đổi phiếu * Chú ý: Với hai biểu thức A và B
GV yêu cầu các nhóm đổi cho nhau, quan sát không âm ta có: A.B A. B
bài cho nhau, GV treo bảng phụ đáp án, đánh
bảng phụ đáp án, yêu cầu giá bài bạn.
?4
HS nhận xét đánh giá bài
3
3
4
2
bạn.
a, 3a . 12a 3a .12a 36.a 6a
- GV nêu chú ý như sgk
- HS chú ý theo dõi
2a.32ab 2 64.a 2 .b 2 8ab
b,
- Yêu cầu HS nghiên cứu - HS nghiên cứu ví dụ
(vì a, b không âm)
ví dụ sgk để hiểu thêm.
sgk.
- GV treo bảng phụ ?4 - Tương tự vận dụng
chú ý để làm ?4 sgk.
sgk.
- Gọi 1HS trả lời, HS khác - HS đứng tại chỗ trả
nhận xét.
lời, HS khác nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại.
4. Củng cố luyện tập:(10p)
- Hai HS Tb đồng thời lên bảng làm bài tập 17a,c - 18a, b/sgk.
Sau khi 2 HS làm xong, GV gọi HS dưới lớp nhận xét, sửa sai. Cuối cùng GV nhận
xét chốt lại, trình bày bài giải.
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
******
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
5.Hướng dẫn về nhà:(2p)
- Học và nắm chắc hai quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai.
- Làm các bài tập 19, 22 đến 27 sgk.Chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập.
- Hướng dẫn bài tập 20c sgk:
5a. 45a 3a với a 0
Thực hiênê quy tắc nhân các căn bâ êc hai rồi thu gọn.
Ngày soạn: 03/09/2016
Ngày dạy: 06/09/2016
Tiết 5:
I.
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc định lý và hai quy tắc về
mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
******
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hai quy tắc đó để giải các bài tập sgk, học
sinh được tự mình luyện tập giải bài tập.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, 4 bảng phụ BT 19, 22a, 24a, 26.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, sách bài tập, bảng phụ nhóm, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp học: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')
HS1: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
24. 7
2
a,
;
b, 14, 4.640
HS2: Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:
a, 0, 4. 6, 4 ;
b, 2, 7. 5. 1,5
3. Bài mới:(30')
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- GV nêu bài tập 19 sgk, - 2 HS khá lên bảng làm Bài tập 19 (Sgk)
2
yêu cầu 2 HS lên bảng.
bài tập 19b,c sgk, HS
a4 3 a
với a 3
dưới lớp làm vào vở b,
2
2
2
nháp.
a4 3 a a2 . 3 a
- Sau khi 2 HS làm xong, - HS dưới lớp nhận xét
a2 . 3 a
GV gọi HS dưới lớp nhận đánh giá bài làm của
2
xét bài làm của bạn.
bạn.
27.48 1 a
c,
với a 1
- GV nhận xét chốt lại, đánh - HS chú ý theo dõi.
giá cho điểm, hoàn thiê ên
2
2
27.48 1 a 9.3.4.12. 1 a
cách trình bày.
2
- GV hướng dẫn bài tập 22a - HSY đọc đề bài.
32.22.62 . 1 a 36 a 1
sgk.
Bài tập 22a (Sgk)
? Nhận xét về biểu thức - Phát hiện được biểu
dưới dấu căn thức?
thức dưới dấu căn có
132 122 13 12 13 12
dạng hằng đẳng thức.
? Hãy áp dụng hằng đẳng - 1 HS Tb đứng tại chỗ 1.25 25 5
thức phân tích biểu thức trả lời, HS Tb khác nhận
dưới dấu căn thức?
xét.
- GV nhận xét chốt lại, trình - HS chú ý theo dõi, ghi
bày bài giải mẫu.
chép cẩn thận.
- Tương tự yêu cầu HS làm - Mỗi dãy bàn làm một
các bài còn lại theo nhóm 2 bài, làm theo nhóm 2 em
em trong một bàn.
trong một bàn vào phiếu
học tập.
- Sau khi HS làm xong, GV - HS đổi phiếu, trên cơ
thu mỗi dãy một phiếu để sở nhận xét sửa sai của
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
******
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
nhận xét, yêu cầu các nhóm
còn lại đổi phiếu cho nhau.
- Cuối cùng GV thu phiếu
để về nhà chấm điểm.
- GV tiếp tục hướng dẫn bài
tập 24a sgk: Sử dụng
phương pháp phát vấn HS
để hướng dẫn.
- Gọi 1HS lên bảng trình
bày.
- Sau đó GV chốt lại cách
giải, yêu cầu HS về nhà làm
câu b tương tự.
- GV yêu cầu HS làm bài
tập 26 sgk theo nhóm 4 em,
làm trong 3 phút.
********
Năm học: 2016 - 2017
GV để nhận xét đánh giá
bài làm của nhóm bạn.
- HS nộp phiếu.
- HSY đọc đề bài.
- HS chú ý theo dõi, trả
lời câu hỏi của GV để
tìm cách giải
- 1HSTb lên bảng, HS
khác nhận xét.
- HS theo dõi.
Bài tập 24a: (Sgk) Rút gọn và
tìm giá trị của biểu thức:
4 1 6 x 9 x 2 22 1 3x
2
2
22 . 1 3 x 2. 1 3x
2
Với x 2 ta có:
Bài tập 26: (Sgk)
- HS hoạt động theo a, Ta có:
nhóm 4 em, làm bài tập
25 9 34
26 sgk vào bảng phụ
25 9 5 3 8 64
nhóm.
- HS cả lớp tham gia Vì 34 64 nên
25 9 25 9
nhận xét từ đó tìm ra bài
giải mẫu.
b, Vì a 0, b 0 nên ta có:
2
- Các nhóm đối chiếu bài
a b a b
giải mẫu để đối chiếu
2
sửa sai cho nhóm mình.
a b a 2 ab b
- GV thu bảng phụ của 2-3
nhóm treo lên bảng để nhận
xét.
(Nếu không có nhóm nào
làm đúng thì GV treo bảng
phụ đáp án để HS đối chiếu
mà sửa sai cho nhóm mình).
Mặt khác a b a 2 ab b
*Lưu ý cho HS tránh nhầm
2
2
lẫn khi áp dụng quy tắc - Ghi nhớ, tránh nhầm
ab a b
nên
khai phương một tích và lẫn khi áp dụng
nhân các căn bậc hai.
hay a b a b
4. Củng cố luyện tập:(6’ ) Hướng dẫn HS làm các bài tập:
41 x 6 0
2
Bài 25d: (Sgk) Tìm x biết:
5. Hướng dẫn về nhà: (2’ )
- Học và nắm chắc hai quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai.
- Làm bài tập 25, 32, 34 sách bài tập.
- Đọc trước bài mới "Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương".
Ngày soạn: 10/09/2016
Ngày dạy: 12/09/2016
Tiết 6: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia
và phép khai phương.
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
******
2. 1 3. 2 2. 1 3 2 2. 3 2 1
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
- Nắm hai quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng định lý và hai quy tắc trên trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3. Thái độ:
- Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ ghi các quy tắc.
Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định lớp học:
2. Kiểm tra bài cũ (7’ )
HS1: Tìm x biết: a, 16 x 8 ;
b, 4 x 5
16
25 và
HS2: Tính và so sánh:
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
- Dựa vào phần kiểm tra bài cũ
của HS2, GV đặt vấn đề vào
bài mới
HĐ1: Định lý. (10’ )
- Nêu định lý như sgk.
- Yêu cầu HS suy nghĩ chứng
minh định lý.
? Để c/m
16
25
Hoạt động của HS
- Chú ý theo dõi, nảy sinh
vấn đề
- HS quan sát, đọc định lý
- HS suy nghĩ, kết hợp
quan sát sgk.
a
b là căn bậc hai số - HS suy nghĩ trả lời.
- 1 HS khá đứng tại chỗ
a
trình bày c/m.
học của b ta cần c/m được
điều gì?
- GV chốt lại cách c/m trên
bảng phụ.
HĐ2: Quy tắc khai phương
một thương:(8’)
- GV treo bảng phụ nội dung
quy tắc.
- Treo bảng phụ nội dung ví dụ
1 sgk, hướng dẫn cho HS cách
làm, chỉ rõ đã áp dụng quy tắc
chỗ nào.
- Tương tự yêu cầu HS làm ?2
theo nhóm.
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
Ghi bảng
1, Định lý: Với số a không
âm và số b dương, ta có:
a
a
b
b
C/m: (bảng phụ.)
- HS Tb nhận xét
- HS chú ý, ghi vở.
2, Áp dụng:
a, Quy tắc khai phương
một thương: (SGK)
- 3 HSY lần lượt đứng tại
chỗ đọc quy tắc.
Ví dụ 1:
25
5
- Chú ý theo dõi nắm cách
làm.
a) 121 11
- HS hoạt động nhóm 2
em trong một bàn, làm vào
******
b)
9 25 3 5 9
: . :
16 36 4 6 10
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
bảng nhóm (3')
- HS quan sát, tham gia
nhận xét sửa sai cho nhóm
bạn
- GV thu bài 2-3 nhóm để - HS đối chiếu đánh giá
nhận xét, yêu cầu các nhóm bài của nhóm bạn. Ghi bài
còn lại đổi bài cho nhau.
giải vào vở
- GV nhận xét chốt lại, hướng - HS theo dõi.
dẫn cách trình bày.
HĐ3: Quy tắc chia hai căn
bậc hai (9’ )
- GV treo bảng phụ nội dung - 3 HSY lần lượt đứng tại
quy tắc
chỗ đọc quy tắc.
- Yêu cầu HS đọc nội dung ví - Chú ý theo dõi nắm cách
dụ 2 sgk, hướng dẫn cho HS làm.
cách làm, chỉ rõ đã áp dụng
quy tắc chỗ nào.
- Tương tự yêu cầu HS làm ?3 - HS hoạt động nhóm 2
em trong một bàn, làm vào
theo nhóm.
bảng nhóm (3').
- HS quan sát, tham gia
nhận xét sửa sai cho nhóm
bạn
- GV thu bài 2-3 nhóm để - HS đối chiếu đánh giá
nhận xét, yêu cầu các nhóm bài của nhóm bạn. Ghi bài
giải vào vở.
còn lại đổi bài cho nhau.
- HS chú ý theo dõi, đọc
- GV nhận xét chốt lại.
- GV dẫn dắt đi đến chú ý như nội dung chú ý Sgk.
sgk.
- Yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ - Nghiên cứu ví dụ 3 sgk,
tìm hiểu cách làm.
3 sgk.
- Tương tự yêu cầu HS làm ?4 - HS hoạt động theo nhóm
4 em làm ?4 trong 3 phút
vào bảng nhóm.
- HS tham gia nhận xét bài
của nhóm bạn.
- GV thu bài của 2-3 nhóm, - Các nhóm còn lại đối
chiếu sửa sai, ghi chép vào
nhận xét.
vở.
- HS theo dõi.
- GV nhận xét chốt lại.
b, Quy tắc chia hai căn
bậc hai:
(SGK)
Ví dụ 2: (SGK)
?3
999
9 3
111
a)
b)
52
117
+ Chú ý:
B > 0 ).
13.4
13.9
4 2
9 3
A
B
A
B ( A 0,
?4
2a 2 b 4
50
a)
a 2b 4
25
a b2
a 2b 4
5
25
b)
2ab 2
2ab 2
ab 2
162
81
162
ab 2 b . a
9
81
4, Củng cố luyện tập (8’ )
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
******
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
- Gọi 2 HS Tb lên bảng làm bài tập 28a và 29c sgk.
- Sau khi HS làm xong GV lớp học cho HS dưới lớp nhận xét sửa sai, trình bày bài
giải mẫu, HS ghi chép cẩn thận
289
289 17
12500
12500
25 5
225
15
500
225
500
28a,
29c,
5, Hướng dẫn về nhà (3')
- Hướng dẫn nhanh bài tập 30c sgk, yêu cầu HS về nhà làm các bài còn lại
- Làm bài tập 28b,c,d; 29a,b,d; 30a,b,d; 31; 32 sách giáo khoa.
Ngày soạn: 11/09/2016
Ngày dạy: 15/09/2016
Tiết 7:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc định lý và hai quy tắc về mối liên hệ
giữa phép chia và phép khai phương.
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
******
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý và hai quy tắc trên để giải bài tập và biến đổi
biểu thức có chứa căn bậc hai.
3. Thái độ:
- Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ ghi bài tập 35Sgk.
Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1, Ổn định lớp học:
2, Kiểm tra bài cũ:(7’ )
HS1: Thực hiện tính:
a,
2
14
25 ;
b,
15
735
2
y x
.
x y 4 với x 0, y 0
HS2: Rút gọn biểu thức sau:
3, Bài mới: (27’)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV nêu các dạng bài tập, - HS chú ý theo dõi,
hướng dẫn HS giải.
nắm cách giải.
- GV nêu btập 32c, hướng Sau đó áp dụng giải
dẫn HS làm
các bài tập tương tự.
? Có nhận xét gì về biểu - HS nhận dạng hằng
thức dưới dấu căn thức?
đẳng thức và áp dụng.
- HS theo dõi.
- GV hướng dẫn.
- 2 HS khá lên bảng
- Yêu cầu HS làm câu b, d. làm bài 32b, d sgk. Cả
- Sau khi HS làm xong, lớp làm vào vở nháp.
GV gọi HS dưới lớp nhận - HS Tb dưới lớp nhận
xét.
xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét sửa sai,
trình bày bài giải mẫu .
- HS chú ý theo dõi ghi
- GV giới thiệu dạng bài chép cẩn thận.
tập thứ 2.
- HS theo dõi.
- GV nêu btập 34a (sgk)
- HS theo dõi, suy nghĩ
? Ta áp dụng kiến thức nào trả lời câu hỏi của GV.
để giải?
- HS suy nghĩ trả lời
- GV vừa hướng dẫn, vừa
trình bày bảng để HS nắm - Chú ý theo dõi, nắm
được cách làm.
cách làm.
- GV yêu cầu HS làm bài
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
******
Ghi bảng
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài tập 32 (sgk) Tính
c,
1652 1242
164
165 124 165 124
164
289.41
289
289 17
164
4
2
4
b, 1, 44.1, 21 1, 44.0, 4
d,
1492 762
457 2 3842
Dạng 2: Rút gọn
Bài tập 34 (sgk) Rút gọn các biểu
thức sau:
a,
3
ab 2
ab
ab 2
2 4
ab 2
3
ab
2 2
ab 2
3
ab
2 2
3
3
ab 2
ab 2 3
2
2
ab
ab
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
34c, d theo nhóm 4 em,
chia lớp thành 2 dãy, dãy 1
làm câu c, dãy 2 làm câu
d.
- Sau khi HS làm xong,
GV thu bảng phụ 2 nhóm
ở 2 dãy để nhận xét sửa
sai.
- GV nhận xét chốt lại, có
thể treo bảng phụ đáp án
để HS căn cứ đánh giá.
- GV nêu bài tập 33a sgk,
hướng dẫn HS làm.
- Yêu cầu HS nắm được
cách giải tương tự như giải
phương trình bậc nhất.
- Tương tự yêu cầu HS
làm bài 33b vào phiếu học
tập.
- Sau khi HS làm xong,
GV thu 2-3 phiếu để nhận
xét, sửa sai.
- GV yêu cầu HS về nhà
làm các bài còn lại.
********
Năm học: 2016 - 2017
- HS hoạt động theo
nhóm 4 em, trình bày
bài giải vào bảng phụ
nhóm.
c,
9 12a 4a 2
b2
với a 1,5; b 0
- 2 nhóm nộp bài, các
nhóm còn lại đổi bài
cho nhau để nhận xét
ab
đánh giá.
a b
2
a b với a b 0
- Căn cứ vào bài giải d,
mẫu để đánh giá bài
làm của nhóm bạn.
Dạng 3: Giải phương trình, tìm x:
Btập 33 (sgk) Giải phương trình
a,
- HS chú ý theo dõi 2.x 50 0 2.x 50
nắm cách làm.
50
50
x
x 25 5
- Vận dụng cách giải pt x
2
2
bậc nhất để giải.
- HS hoạt động cá nhân
làm bài 33b vào phiếu b,
học tập làm trong 3 3.x 3 12 27
3.x 3 2 3 3 3 3. x 1 5 3
phút.
- HS dưới lớp tham gia
5 3
nhận xét bài làm của x 1 3 5 x 5 1 x 4
bạn, từ đó sửa sai cho
mình.
4, Củng cố luyện tập:(8’ )
- GV treo bảng phụ btập 35, yêu cầu HS suy nghĩ trả lời
- Gọi 2 HS Tb lên bảng làm bài tập 35a và 35b sgk?
- Sau khi HS làm xong GV lớp học cho HS dưới lớp nhận xét sửa sai, trình bày bài
giải mẫu, HS ghi chép cẩn thận.
5, Hướng dẫn về nhà (3’ )
- Hướng dẫn nhanh bài tập 37 sgk, yêu cầu HS về nhà làm các bài còn lại.
- Làm bài tập 41, 42 sách bài tập.
Kí duyê tê của tổ chuyên môn
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
******
Trường THCS Ngư Thủy Trung
Giáo án Đại số 9
********
Năm học: 2016 - 2017
Ngày soạn: 17/9/2016
Ngày dạy: 19/9/2016
Tiết 8:
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được cơ sở của phép đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn.
Giáo viên: Nguyễn Thị Huệ
******
Trường THCS Ngư Thủy Trung
- Xem thêm -