Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Giáo án toán 10 tự chọn

.DOC
18
132
91

Mô tả:

Ngày soạn: 26/8/2012 Tiết 1 BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ MỆNH ĐỀ I. MỤC TIÊU: Qua tiết này, rèn luyện cho học sinh: - Xác định được tính đúng/sai của mệnh đề. - Phát biểu được các mệnh đề dưới dạng “P khi và chỉ khi Q”. - Dùng được ký hiệu với  ,  để viết mệnh đề. - Phát biểu thành lời với các mệnh đề có dùng ký hiệu  ,  . - Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề có dùng ký hiệu  ,  . II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau: 1 2 a. Phương trình x  x   0 có nghiệm. 4 b. 3  1, 73 c. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. 2 �3  5 � �3  5 � d. � � � 2 � � 3 � � � 1  0 � � � 2 � Câu 2: Phát biểu mỗi mệnh đề sau dưới dạng “P khi và chỉ khi Q”. a. Một số nguyên có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và ngược lại. b. Hình thoi là một hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau và ngược lại. Câu 3: Dùng ký hiệu  ,  để viết các mệnh đề sau: a. Mọi số tự nhiên đều chia hết cho chính nó. b. Có một số thực bằng căn bậc hai của chính nó. Câu 4: Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng – sai của nó. a. n  R : n n b. x �N : x 2  3x  1 Câu 5: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng – sai của nó. a. x γ R : x 2 0 b. n  N : n  n  1 Câu6: Lập mệnh đề phủ định của x �Z , x 2  2  0 **********HẾT********** 1 Ngày soạn: 3/9/2012 Tiết 2 CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP VÀ CÁC TẬP HỢP SỐ I. MỤC TIÊU: Qua tiết này, rèn luyện cho học sinh nắm vững: các phép toán trên tập hợp số và các tập hợp số. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Xác định A �B, A �B, A \ B, B \ A trong các trường hợp sau: B   2; 4;6;8;9;10 a. A   1; 2;3;5;7;9 b. A   x �N / x  20 Câu 2: Cho B   x �N /10  x  30 A   x �N / x chia heát cho 6 , B   x �N / x chia heát cho 45 và Chứng minh rằng C  A �B Câu 3: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: a.  3;1 � 0; 4 ,  3;1 � 0; 4  b.  �;1 � 2; � ,  �;1 � 2; � Câu 4: Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: a.  2;3 \  0;7  b.  2;3 \  0;7  c. R \  2; � d. R \  �;3 **********HẾT********** 2 C   x �N / x chia heát cho 90 Ngày soạn: 8/9/2012 Tiết 3 CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP I. Môc tiªu. VÒ kiÕn thøc - Cñng cè kiÕn thøc vÒ tËp hîp, tËp con, tËp hîp b»ng nhau, c¸c phÐp to¸n vÒ tËp hîp. VÒ kÜ n¨ng. - RÌn luyÖn kÜ n¨ng lÊy giao, hîp, phÇn bï vµ hiÖu cña hai hay nhiÒu tËp hîp. VÒ t duy - H×nh thµnh t duy lÊy tËp nghiÖm cña hÖ BPT. VÒ th¸i ®é - CÈn thËn, chÝnh x¸c, tËp trung cao ®é. II. ChuÈn bÞ - HS : ¤n tËp kiÕn thøc vÒ TH vµ c¸c phÐp to¸n trªn TH, chuÈn bÞ tríc bµi tËp luyÖn tËp ë nhµ. - GV : hÖ thèng c©u hái gîi më, bµi tËp n©ng cao. III. Ph¬ng ph¸p. - Gîi më vÊn ®¸p ®an xen ho¹t ®éng nhãm. IV. TiÕn tr×nh bµi häc vµ c¸c ho¹t ®éng. BT1: Cho c¸c tËp hîp T×m A   �;1 , B   3; � , C   0 : 5  a) A �( B �C ); b) ( A �B) �C c) A �( B \ C ); d ) ( A �B) \ C BT2 : A là tập hợp các số nguyên có dạng 2k, B là tập hợp các số nguyên có chữ số tận cùng bằng 0;2;4;6;8. Chứng minh A = B BT3: T×m tËp nghiÖm cña c¸c hÖ sau: �x  1 �0 �x 2  3 x  2  0 a) � 2 �x  1 �0 b) � (2 x  1)( x  3) �0 � ********************** Ngày soạn: 12/9/2012 Tiết 4 BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, CÙNG HƯỚNG, BẰNG NHAU, ĐỘ DÀI 3 I. MỤC TIÊU: Qua tiết này, rèn luyện cho học sinh: - Xác định một vectơ - Chứng minh được hai vectơ bằng nhau II. NỘI DUNG BÀI TẬP: * Phương pháp xác đinh một vectơ: Để xác định một vectơ ta cần biết : - điểm đầu và điểm cuối, hoặc - độ dài và hướng của vectơ đó. uuur uuu r uuur Câu 1: Cho vectơ AB và một điểm C. Hãy dựng điểm D sao cho CD  AB . Câu 2: Cho lục giác đều ABCDE có tâm O. uuur Hãy chỉ ra các vectơ bằng AB có điểm đầu và điểm cuối là O hoặc các đỉnh của lục giác * Phương pháp chứng minh hai vectơ bằng nhau: Đề chứng minh hai vectơ bằng nhau, có thể dùng các cách sau: - Hai vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau - Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng. - Hai vectơ cùng bằng vectơ thứ ba. uuu r uuur uuur uuur Lưu ý: Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB  DC ; AD  BC Câu 4: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường uuur tròn uuurtâm O. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Tia AO cắt đường tròn (O) tại điểm D. Chứng minh HB  CD . Câu 5: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF. uuuu r uuur uuur uuur a. Hãy dựng các điểm M, N sao cho EM  BD; FN  BD uuur uuuu r b. Chứng minh CD  MN **********HẾT********** Ngày soạn: 20/9/2012 Tiết 5 BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ I. MỤC TIÊU: 4 Qua tiết này, rèn luyện cho học sinh nắm vững cách chứng minh một đẳng thức vectơ. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: * Phương pháp chứng minh một đẳng thức vectơ: Để chứng minh một đẳng thức vectơ ta cũng tiến hành như chứng minh các đẳng thức đại số: biến đổi vế này thành vế kia, hoặc biến đổi cả hai vế cùng bẳng một biểu thức, ... Trong quá trình biến đổi, ta có thể sử dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, các tính chất của phép cộng và trừ vectơ, biến đổi tương đương về một đẳng thức đúng. Câu 1: Cho bốn điểm A, B, C, D tùy ý. Chứng minh rẳng: uuu r uuur uuur uuu r AB  CD  AD  CB Câu 2: Cho sáu điểm M, N, P, Q, R, S tùy ý. Chứng minh rằng: uuur uuur uuu r uuur uuur uuur MP  NQ  RS  MS  NP  RQ Câu 3: Cho tứ giác ABCD. Hai điểm E, F lần lượt là trung điểm của hai cạnh đối AB và CD, O là trung điểm của EF. Chứng minh rằng: uuu r uuu r uuur uuur r OA  OB  OC  OD  0 Câu 4: Cho Dựng các điểm M, N thỏa mãn: uuuhình r uubình ur uhành uuu r ABCD. uuur a. MA  MB  MC  AD uuur uuur uuu r uuu r uuur uuur b. NC  ND  NA  AB  AD  AC Câu 5: Cho tam giác ABC. uuur Hãy uuur xác uuuđịnh u r rđiểm M thỏa mãn điều kiện MA  MB  MC  0 **********HẾT********** Ngày soạn: 25/9/2012 Tiết 6 BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ TÍCH MỘT SÔ VỚI MỘT VECTƠ I. MỤC TIÊU: 5 Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh nắm vững: - Cách chứng minh ba điểm thẳng hàng. - Cách phân tích một vectơ thành hai vectơ không cùng phương. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: * Phương pháp chứng minh ba điểm thẳng hàng: uuur uuur uuur uuu r Để chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng ta chứng minh AB  k AC hoặc BC  k BA Câu 1: Cho bốn điểm A, B, C,uu M thức: ur thỏauumãn ur hệ uuuu r r MA  2MB  3MC  0 Chứng minh rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng. * Phương pháp phân tích một uuurvectơ thành hai vectơ không cùng phương: r r Để phân tích vectơ OC theo hai vectơ không cùng phương a và b ta vẽ hình binh hành OABC sao uuu r r uuur r uuu r r uuu r r uuur r r cho OA cùng phương với a , OB cùng phương với b . Vì OA  ha , OB  kb nên OC  ha  kb Câu 2: Cho tam giác ABCuu có ur trọng tâm G. uuur uuur a. Hãy phân tích AG theo hai vectơ AB và AC . b. Gọi E, F là hai uuu r điểm uuu rxác định uuu r bởiuucác ur điều r kiện: EA  2 EB, 3FA  2 FC  0 uuur uuur uuur Hãy phân tích EF theo AB và AC . C©u3: Cho ABC cã träng t©m G. Gäi MBC sao cho    a/ CMR : AB + 2 AC = 3 AM b/ CMR :  MA +  MB +  MC  BM = 2 MC   = 3 MG C©u4: Cho tø gi¸c ABCD. Gäi E, F lÇn lît lµ trung ®iÓm cña AB, CD vµ O lµ trung ®iÓm cña EF.    a/ CMR : AD + BC = 2 EF b/ CMR : OA  + OB c/ CMR : MA  + MB   + +  OC  MC +  OD +  = MD  0  = 4 MO (víi M tïy ý) **********HẾT********** Tiết 7 HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh nắm vững: - Tìm tập xác định hàm số. - Xét tính chẵn, lẻ của hàm số. 6 - Sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai. - Lập được phương trình đường thẳng và phương trình Parabol II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Tìm miền xác định và xét tính chẵn lẽ các hàm số: a. y = 3x4 – 4x2 + 1 b. y = 3x3 – 4x c. y = y  2  x  2  x d. y = 2 e. y  x  1 5 x 1 3x  2  3x  2 2x 1 g. y  2 x  3x  2 4x  3 h. y  2 x f. y  i. y  2x  2 ( x  1)( x  3) **********HẾT********** Câu 2: Vẽ các đường thẳng sau: a. y = 2x – 4 b. y = 3 – x d. y = - 2 e) y  x  1 c. y = 3 f. y  x  1  x  1 Câu 3: Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau: a. Đi qua 2 điểm A(-1;3) và B(2; 7) b. Đi qua A(-2;4) và song song song với đường thẳng y = 3x – 4. c. Đi qua B(3;-5) và song vuông góc với đường thẳng 7 x + 3y -1 = 0. d. Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng y = 2x + 1 và y = - x + 6 và có hệ số góc đường thẳng bằng 10. Câu 4: Cho hàm số : y = x2 – 4x + 3 a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y = x + 3 . Vẽ đường thẳng này trên cùng hệ trục của (P) Câu 5: Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị (P) . Tìm a , b , c biết (P) đi qua 3 điểm A(1;0) , B(2;8) , C(0; - 6). Câu 6: a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y  x 2  3x  2 (P) b. Biện luận theo k số nghiệm của phương trình : x 2  3 x  2  k  0 **********HẾT********** Tiết 10 BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT, BẬC HAI I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh nắm vững cách giải các loại phương trình quy về bậc nhất, bậc hai. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Giải các phương trình sau: x3 x 1  2  1 a. 2 x  x  2 x  3x  1 x 3 2x  4  2 4 b. 2 x  1 x  5x  4 2 c. x  3x  5  5 x  4 2 d. x  4 x  9  2 x  7 e. 2 x2  4x  5  2 x  3 f. 2 x 2  10 x  9  x  2 Câu 2: Cho phương trình 3 x 2  5 x  2m  1  0 a. Xác định m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. 3 3 b. Với giá trị nào cua rm thì phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn hệ thức x1  x2  10 ? Tính nghiệm trong trường hợp đó. **********HẾT********** 8 TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA PHƯƠNG TRÌNH VÀ GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh nắm vững: - Tìm điều kiện của phương trình. - Giải phương trình cơ bản. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Tìm điều kiện của các phương trình sau: 3x  1 3 1 1  2  1 x  x2  a. 2 b. 2x 1 x x 4 x 2 2 x 1 c. d. x  1   3  2x 2x  3 2x  3 Câu 2: Giải các phương trình: 3 2x 1 2x x6   a. x  2  b. x  3  x 1 x 1 x2 x2 3 x  3x  2  x2 c. x2 4 x 2  2 1 d. 2  x  3 x  2  x  3x  2 **********HẾT********** Tiết 11 BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ 9 TỌA ĐỘ TRUNG ĐIỂM, TRỌNG TÂM VÀ PHÂN TÍCH I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh cần nắm vững cách xác định hai đường thẳng song song, tìm được tọa độ trung điểm, tọa độ trọng tâm của tam giác. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Cho bốn điểm: A(-2;-3), B(3; 7), C(0; 3), D(-4; -5). Hãy chứng minh: AB // CD. Câu 2: Cho tam giác ABC có tọa độ điểm A(1;1), B(-2;4) và C(3;-5). a. Tìm tọa độ trung điểm các cạnh của tam giác? b. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác? Câu 3: Cho tam giác ABC, có A(-3; 6), B(9; -10), C (-5; 4). a. Hãy tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. b. Hãy tìm tọa độ của đỉnh D sao cho tứ giác BGCD là hình bình hành **********HẾT********** Tiết 12, 13 GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO m I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh cần nắm vững cách giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Giải và biện luận các phương trình sau: 2 a. m  x  2   3m  x  1 2 b.  m  1 x   2 x  1 m  5x  2 2 c. m x  m  x  2   2 Câu 2: Xác định m để phương trình sau đây: a) (2m + 3 )x + m2 = x + 1 vô nghiệm. b) – 2 ( m + 4 )x + m2 – 5m + 6 + 2x = 0 nghiệm đúng với mọi x �R . **********HẾT********** Tiết 14, 15 BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT, BẬC HAI I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh nắm vững cách giải các loại phương trình quy về bậc nhất, bậc hai. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Giải các phương trình sau: x3 x 1  2  1 a. 2 x  x  2 x  3x  1 x 3 2x  4  2 4 b. 2 x  1 x  5x  4 2 c. x  3x  5  5 x  4 2 d. x  4 x  9  2 x  7 10 e. 2 x2  4x  5  2 x  3 f. 2 x 2  10 x  9  x  2 Câu 2: Cho phương trình 3 x 2  5 x  2m  1  0 c. Xác định m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. 3 3 d. Với giá trị nào cua rm thì phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn hệ thức x1  x2  10 ? Tính nghiệm trong trường hợp đó. **********HẾT********** Tiết 16, 17 BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh nắm vững: - Cách tính tích vô hướng của hai vectơ - Cách chứng minh các đẳng thức về vectơ có liên quan đến tích vô hướng - Biểu thức tọa độ của tích vô hướng và các ứng dụng: tính độ dài của một vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm, tính góc giữa hai vectơ. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: * Phương pháp tính tích vô hướng của hai vectơ: - Dùng định nghĩa của tích vô hướng và tính chất của tích vô hướng của hai vectơ. - Sử dụng các hằng đẳng thức về tích vô hướng. �  900 . Câu 1: Tam giác ABC có AC = 9cm, CB = 5cm, C Tính: uuur uuur a. AB. AC uuu r uuur b. BA.BC Câu 2: Tam giácuABC uur uuurcó AB= 5cm, BC = 7cm, CA = 8cm. a. Tính AB. AC từ đó tính giá trị của góc A. uuu r uuu r b. Tính CA.CB * Phương pháp chứng minh các đẳng thức về vectơ có liên quan đến tích vô hướng: - Sử dụng tính chất phân phối của tích vô hướng đối với phép cộng các vectơ - Dùng quy tắc ba điểm đối với phép cộng hoặc trừ vectơ, ví dụ như đối với A, B, C bất kì, ta luôn có: uuu r uuur uuu r AB  AC  CB uuu r uuu r uuu r AB  CB  CA Câu 3: Cho tứ giác ABCD Chứng minh rằng: uuur ubất uur kì. uuu r uuu r u uur uuu r DA.BC  DB.CA  DC. AB  0 Câu 4: Gọi O là trung điểm của đoạn u thẳng điểm tùy ý. uur uuuAB r và M2 là một 2 Chứng minh rằng: MA.MB  OM  OA  OM 2  OB 2 * Phương pháp tính độ dài của một vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm, tính góc giữa hai vectơ:Sử dụng các tính chất của tích vô hướng, biểu thức tọa độ của tích vô hướng, độ dài của vectơ, góc giữa hai vectơ. Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(3;5), B (5;1), C (0; 4) . a. Tính độ dài các cạnh AB và AC của tam giác ABC. � . b. Tính góc BAC Câu 6: Cho tam giác ABC biết A(3;6), B (1; 2), C (6;3) a. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. b. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. 11 **********HẾT********** Tiết 18 ÔN TẬP HỌC KỲ I (Sử dụng đề cương để ôn tập cho học sinh) -------------------------------------------------------------------------------------------Tiết 19 BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện cho học sinh nắm vững kỹ năng vận dụng tính chất của bất đẳng thức và bất đẳng thức Cô-si để giải bài toán đơn giản. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Giải sử  là một số lớn hơn 3 đã cho, trong bốn số sau số nào là nhỏ nhất? 3 3 3 3 A B  1 C  1 D    5 Câu 2: Giả sử a và b là hai số khác 0 tùy ý đã cho. Chứng minh rẳng: a b a b a.  �2 nếu a.b > 0 b.  �2 nếu a.b < 0 b a b a a b c.  �2 nếu a, b �0 b a **********HẾT********** Tiết 20 BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng: cách tính các giá trị lượng giác dựa vào các hằng đẳng thức lượng giác và biết cách giải tam giác. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Cho tam giác ABC có góc C = 900 và có các cạnh AC = 9 cm, CB = 5 cm. a. Hãy tính AB. AC b. Hãy tính cạnh AB và góc A của tam giác. Câu 2: Tam giác ABC có uuur u uurAB = 5 cm, BC = 7 cm, CA = 8 cm. a. Hãy tính AB. AC b. Hãy tính CA.CB , rồi tính giá trị của góc C Câu 3: Cho tam giác ABC. Biết A = 600, b = 8 cm, c = 5 cm. a. Hãy tính cạnh a, diện tích S, chiều cao ha của tam giác. b. Hãy tính bán kính R, r của các đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp  ABC **********HẾT********** Tiết 21 BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ XÉT DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT VÀ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẠC NHẤT I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện học sinh kỹ năng: - Xét dấu nhị thức bậc nhất. - Giải bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. 12 II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Xét dấu các biểu thức sau: a. (2 x  1)( x  5) ( x  2)2 c. ( x  5)( x  1)( x  3) 2 Câu 2: Giải bất phương trình: 2 5 � a. x 1 2x 1 c. 2 x  1 �5 b. (3 x  1)( x  2)( x  3) ( x  5)(1  2 x) d. 2 x b. x 2  3x  1 1 x2 1 **********HẾT********** Tiết 22 BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ GIẢI TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng: - Biết cách tính các giá trị lượng giác dựa vào các hằng đẳng thức lượng giác. - Biết cách tính độ dài các cạnh, các đường trung tuyến trong tam giác dựa vào các định lý trên. - Biết cách giải tam giác II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Cho tam giác ABC, biết a = 21 cm, b = 17 cm, c = 10 cm. a. Hãy tính diện tích S của tam giác. b. Hãy tính chiều cao ha và độ dài đường trung tuyến ma? Câu 2: Cho tam giác ABC, biết A = 600, B = 450, b = 8 cm. a. Hãy tính các cạnh và các góc còn lại của tam giác. b. Hãy tính diện tích S của tam giác ABC Câu 3: Giải tam giác ABC. Biết: b = 14, c = 10, A = 1450. Câu 4: Giải tam giác ABC. Biết: a = 4, b = 5, c = 7. **********HẾT********** Tiết 23 BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ XÉT DẤU TAM THỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng xét dấu tam thức bậc hai. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Xét dấu các tam thức bậc hai sau: a. 2 x 2  3 x  1 b. x 2  10 x  32 c. (2x – 1)(x + 3) Câu 2: Lập bảng xét dấu của các biểu thức sau: a. f ( x)  ( x 2  10 x  5)(2 x  3) b. f ( x )  (3x  4 x 2 )(2 x 2  x  2) c. f ( x )  (4 x 2  9)( 8 x 2  x  3)( x  1) d. f ( x )  (2 x  1)( x 2  x) 2 x2  x  3 **********HẾT********** Tiết 24 BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 13 Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng giải bất phương trình bậc hai bằng cách dùng dấu tam thức bậc hai. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Giải các bất phương trình sau: 2 2 a. 6x - x - 2  0 b. x + 3x < 10 c. 2x2 + 5x + 2 > 0 x2  1 x 2  9 x  14 d. 2  0 e. 2 0 x  3 x  10 x  9 x  14 10  x 1  f. 5  x2 2 **********HẾT********** Tiết 25 LẬP PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng xác định vectơ chỉ phương và lập phương trình tham số của đường thẳng. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Phương pháp để viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng  ta thực hiện các bước: - Tìm một điểm cố định M ( x0 ; y0 ) của  r - Xác định tọa độ của một vectơ chỉ phương a  ( a1 ; a2 ) của  - �x  x0  ta1 Viết PTTS theo công thức: � �y  y0  ta2 - Viết PT chính tắc theo công thức: x  x0 y  y0  ( a1 , a2 �0) a1 a2 Câu 1: Cho đường thẳng d có phương trình tham số:  x  2  5t   y  3  8t a. Hãy chỉ ra một vectơ chỉ phương và một vectơ pháp tuyến của d. b. Hãy tính hệ số góc của d. c. Cho điểm M trên d có hoành độ xM = 7. Hãy tính tung độ của M. Câu 2: Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng (d). Biết rằng: a. (d) đi qua A(2; 3) và có vectơ chỉ phương u =(7; 2). b. (d) đi qua B(4; 5) và có vectơ pháp tuyến n =(3; 8). c. (d) đi qua điểm C(9; 5) và có hệ số góc k = - 2. Câu 3: Cho đường thẳng (d) có phương trình tham số: x  t   y  1  2t Hãy viết phương trình tham số của đường thẳng (d1); (d2). Biết: a. (d1) đi qua điểm M(8; 2) và song song với (d) b. (d2) đi qua điểm N(1; - 3) và vuông góc với (d). **********HẾT********** Tiết 26, 27 LẬP PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG 14 I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng xác định vectơ pháp tuyến và lập phương trình tổng quát của đường thẳng. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: - Phương pháp để viết phương trình tổng quát của đường thẳng  ta thực hiện các bước: Tìm một điểm cố định M ( x0 ; y0 ) của  r Xác định tọa độ của một vectơ tổng quát n  ( A; B ) của  Viết phương trình  dưới dạng A( x  x0 )  B( y  y0 )  0 Biến đổi về dạng Ax + By + C = 0. Câu 1: Hãy viết phương trình tổng quát của đường thẳng (d). Biết rằng: a. (d) đi qua A(1; 2) và có vectơ pháp tuyến n =(4; 1). b. (d) đi qua B(1; 0) và có vectơ chỉ phương u =(- 2; 5). c. (d) đi qua C(2; 1) và có hệ số góc k = 2. Câu 2: Cho tam giác ABC, với A(2; 1); B(4; 3); C(6; 7). Hãy viết phương trình tổng quát của đường cao AH. Câu 3: Cho tam giác ABC, với A(1; 4); B(3; - 1); C(6; 2). Hãy viết phương trình tổng quát của đường cao AH, và trung tuyến AM của tam giác ABC. Câu 4: Cho tam giác ABC, biết tọa đọ các đỉnh là A(1; 4); B(3; -1); C(6; 2). a. Lập phương trình các cạnh AB, BC, CA. b. Lập phương trình đường cao AH. **********HẾT********** Tiết 28 XÉT VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI, TÍNH GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng: - Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. - Tính góc giữa hai đường thẳng. - Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: � : x  3 y  9  0 � : x  2 y  3  0 a. � b. � �d : 2 x  4 y  7  0 �d : 4 x  8 y  5  0 d1 : 4 x  10 y  1  0 � : x  2 y  3  0 c. � d. �x  1  2t d2 : � �d : 2 x _ 4 y  6  0 �y  3  2t Câu 2: Tính góc giữa hai đường thẳng: d1 : 4 x  2 y  11  0; d 2 : 3 x  9 y  21  0 �x  2  2t Câu 3: Cho đường thẳng d có phương trình: � �y  3  t a. Tìm điểm M trên d sao cho M cách điểm A(0;1) một khoảng bằng 5. 15 b. Tính tọa độ giao điểm của d và đường thẳng  : x  y  1  0 **********HẾT********** Tiết 29, 30 BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, SỐ TRUNG VỊ, MỐT, PHƯƠNG SAI, ĐỘ LỆCH CHUẨN I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng: tính được giá trị trung bình, tìm được số trung vị, mốt. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Điểm kiểm tra cuối học kỳ môn Toán của hai tổ Hs lớp 10T như sau: Tổ 1 Tổ 2 8 4 6 10 6 7 7 6 7 4 5 5 9 2 6 6 a. Tính điểm trung bình của mỗi tổ. b. Tính số trung vị và mốt của từng tổ. Nêu ý nghĩa của chúng. Câu 2: Cho bảng phân bố tần số: Mức thu nhập trong năm 2000 của 31 gia đình trong một bản ở vùng núi cao: Mức thu nhập Tần số (Triệu đồng) 4 1 4.5 1 5 3 5.5 4 6 8 6.5 5 7.5 7 13 2 Cộng 31 a. Em hãy tính số trung bình, số trung vị, mốt của các số liệu thống kê đã cho. b. Chọn giá trị đại diện của các số liệu thống kê đã cho. Câu 3: Đo độ chịu lực của 200 tấm bê tông người ta thu được kết quả sau: (đơn vị kg/cm2) Lớp Số tấm bê tông [190; 200) 10 [200; 210) 26 [210; 220) 56 [220; 230) 64 [230; 240) 30 [240; 250) 14 Cộng 200 a. Tính giá trị đại diện của mỗi lớp và số trung bình cộng của bảng phân bố đã cho. b. Tính phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm). Câu 4: Điều tra số gạo bán ra hằng ngày ở một cửa hàng lương thực trong tháng 2 và tháng 3, ta có kết quả sau: (đơn vị: kg) Tháng 2: Khối gạo lượng 120 130 150 160 180 16 190 210 Cộng Số ngày 3 5 3 6 6 4 1 28 Tháng 3: Lớp khối lượng Số ngày [120; 140) 4 [140; 160) 6 [160; 180) 8 [180; 200) 10 [200; 220) 3 Cộng 31 a) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của các bảng phân bố đã cho (chính xác đến hàng phần trăm) b) Xét xem trong tháng nào cửa hàng bán được số gạo trung bình mỗi ngày nhiều hơn, tháng nào số gạo bán được đồng đều hơn? **********HẾT********** Tiết 31, 32, 33, 34 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I. MỤC TIÊU: Qua tiết học này, rèn luyện học sinh nắm vững kỹ năng: - Biết cách đổi đơn vị đo từ độ sang radian và ngược lại. - Biết áp dụng các bảng xét dấu các giá trị LG vào việc xét dấu các giá trị LG - Biết áp dụng các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản vào việc tính các giá trị LG. - Biết vận dụng được các công thức LG vào bài toán cm và rút gọn biểu thức. II. NỘI DUNG BÀI TẬP: Câu 1: Hãy đổi số đo của các cung sau ra radian, với độ chính xác đến 0,0001: a) 200; b) 40025' c) -270 d) -53030' Câu 2: Hãy đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây:  2 2 a) ; b) ; c) -5; d)  17 3 7 Câu 3: Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây:  4 a) -4; b) c) 13 7 Câu 4: Đổi số đo của các cung sau ra radian (chính xác đến 0,001): a) 1370; b) - 78035'; c) 260  Câu 5: Cho     . Hãy xác định dấu của các giá trị lượng giác: 2 3    ); a)sin( b) cos(   ) 2 2  c)tan(    ); d)cot(   ) 2 3 Câu 6: Cho     . Hãy xác định dấu của các giá trị lượng giác: 2   a) cos(   ); b) sin(   ) 2 2 3   ); c)tan( d) cot(    ) 2 Câu 7: Hãy tính các giá trị lượng giác của góc  nếu: 17 2 3 và     5 2 3    2 b)cos = 0,8 và 2 13  c) tan = và 0    8 2 19  d) cot =  và     7 2 Câu 8: Hãy tính các giá trị lượng giác của góc , nếu: 1 3 a)cos=  và     4 2 2  b) sin = và     3 2 7  c) tan = và 0    3 2 14 3    2 d) cot=  và 9 2 Câu 9: Chứng minh rằng:   1 a. cosx.cos(  x )cos(  x ) = cos3x 3 3 4 b. sin5x-2sinx(cos4x+ cos2x) = sinx Câu 10: Hãy rút gọn các biểu thức: a. A = (1 + cot)sin3 + (1 + tan)cos3. sin 2   2 cos2   1 b. B = cot 2  sin 2   tan 2  c. C = cos 2   cot 2  (sin   cos  ) 2  1 d. D = cot   sin  cos  a) sin =  **********HẾT********** Tiết 35 ÔN TẬP HỌC KỲ II (Sử dụng đề cương để ôn tập cho học sinh) 18
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan