Tiết1 KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. Mục tiêu
a) Kiến thức
HS hiểu được bài toán minh họa, hệ thống hóa các công việc thường gặp khi quản lí
thông tin của một hoạt động nào đó, lập được các bảng chứa thông tin theo yêu cầu.
b) Kĩ năng
Khả năng phân tích bài toán và lập bảng
c) Thái độ
Nhận thức được tầm quan trọng của CSLD trong công tác quản lý
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Giáo viên: Giáo án và đồ dùng dạy học
b) Học sinh: Đọc trước bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp
III. Tiến trình bài dạy
a) Nội dung bài mới
stt
Họ tên
1
2
3
Nguyễn An
Trần Văn Giang
Lê Thị Minh Châu
4
Dõan Thu Cúc
5
Hồ Minh Hải
Giới Đoàn
Tóan Lý Hóa Văn
tính viên
12/08/89
1
C
7,8 5,0 6,5 6,0
23/07/88
1
R
6,5 6,5 7,0 5,5
03/05/87
0
R
7,5 6,5 7,5 7,0
6,4
12/05/89
0
R
6,5
8,2 7,3
7,1
30/07/89
1
C
7,5 6,7 8,3 8,1
Ngày sinh
Tin
8,5
7,5
6,5
7,5
Hình 1. Ví dụ hồ sơ học sinh
(1:Nam, 0: Nữ - C: chưa vào Đoàn, R: đã vào Đoàn)
TG
Hoạt động giáo viên
Câu 1:Muốn quản lý thông tin về
điểm học sinh của lớp ta nên lập
danh sách chứa các cột nào? Gợi
ý:Để đơn giản vấn đề cột điểm nên
tượng trưng một vài môn.
Stt,hoten,ngaysinh,giới tính,đòan
viên, toán,lý,hóa,văn,tin
20
20
GV: Em hãy nêu lên các công việc
thường gặp khi quản lý thông tin
của một đối tượng nào đó ?
Câu3: Đây chính là biểu bảng được
lập ra với mục đích quản lý các
thông tin đặt trưng của đối tượng
cần quản lý, đặt điểm tất cả mọi
thông tin đều chứa cùng một bảng
dẫn đến hệ quả:một bảng thông tin
đồ sộ chứa quá nhiều dữ liệu trên
một bảng, chủ yếu được viết và lưu
lên giấy?
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
§1. Khái niệm về cơ sở dữ liệu
1. Bài tóan quản lý:
Để quản lý học sinh trong nhà
trường, người ta thường lập các
biểu bảng gồm các cột, hàng để
chứa các thông tin cần quản lý.
- Một trong những biểu bảng được
thiết lập để lưu trữ thông tin về
HS1: cột Họ tên, giới điểm của hs
tính,ngày sinh,địa chỉ, 2. Các công việc thường gặp khi
tổ,điểm tóan, điểm
quản lý thông tin của một đối
văn, điểm tin...
tượng nào đó:
o Tạo lập hồ sơ về các đối
tượng cần quản lí;
o Cập nhật hồ sơ (thêm, xóa,
sửa hồ sơ);
o Tìm kiếm;
o Sắp xếp;
o Thống kê;
o Tổng hợp, phân nhóm hồ
sơ;
o Tổ chức in ấn…
b) Củng cố luyện tập (5’)
Câu 1: Các công việc thường gặp khi quản lí thông tin của một đối tượng nào đó?
Câu 2: Lập bảng thứ 1 trên giấy gồm hai cột, cột 1 đặt tên là Tên môn học để liệt kê tất cả các
môn học mà em đang học, cột 2 đặt tên Mã môn học, dùng ký hiệu 1,2,3.... để đặt tên cho từng
môn học. Đặt tên cho bảng Môn học.
Câu 3: Lập bảng thứ 2, gồm các cột sau:Mã học sinh, họ tên, ngày sinh,giới tính, địa chỉ, tổ. Chỉ
ghi tượng trưng 5 học sinh. Trong đó mỗi học sinh có một mã học sinh duy nhất, có thể đặt A1,
A2... Đặt tên bảng DSHS.
Câu 4: Lập bảng thứ 3, gồm các cột sau:Mã học sinh, mã môn học, ngày kiểm tra, điểm. Mỗi
học sinh có thể kiểm tra nhiều môn. Đặt tên là Bảng điểm.
Ngày soạn:
Ngày dạy
Ngày dạy
Ngày dạy
Ngày dạy
Lớp 12
Lớp 12
Lớp 12
Lớp 12
Tiết 2 KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I.Mục tiêu
a)Kiến thức
HS nắm được khái niệm CSDL là gì? Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống? Nắm
khái niệm hệ QTCSDL, hệ CSDL, sự tương tác giữa các thành phần trong hệ CSDL.
b)Kĩ năng
Khả năng phân tích bài toán và lập bảng
c)Thái độ
Nhận thức được tầm quan trọng của CSLD trong công tác quản lý
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Giáo viên: Giáo án, đồ dùng dạy học
b) Học sinh: Chuẩn bị bài cũ, đọc trước bài mới
III. Tiến trình bài dạy
a) Kiểm tra bài cũ
b) Nội dung bài mới
TG Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
Ghi bảng
GV: CSDL lưu trên giấy khác
2.Cơ sở dữ liệu là gì?
CSDL lưu trên máy tính ở điểm
a. Khái niệm
-Trả lời câu hỏi
nào?
Cơ sở dữ liệu (CSDL-Database)
GV: Phần mềm giúp người sử dụng là tập hợp các dữ liệu có liên
có thể tạo CSDL trên máy tính gọi
quan với nhau, chứa thông tin
10
là gì? (hệ qtcsdl)
của một đối tượng nào đó (như
trường học, bệnh viện, ngân hàng,
GV: Hiện nay có bao nhiêu hệ
nhà máy...), được lưu trữ trên bộ
quản trị CSDL?
nhớ máy tính để đáp ứng nhu
- Các hệ quản trị
cầu khai thác thông tin của
CSDL phổ biến được
GV: dùng phần mềm ứng dụng
nhiều người sử dụng với nhiều
nhiều người biết đến
quản lý học sinh với hệ QTCSDL : mục đích khác nhau.
10 là MySQL, Oracle,
MS Access để minh họa cho sự
Ví dụ1: lấy lại ví dụ Hình 1
PostgreSQL, SQL
tương tác của hệ CSDL, lưu ý đến
* Sự cần thiết phải có các
Server, DB2, v.v.
vai trò của phần mềm ứng dụng và CSDL:
Phần lớn các hệ quản
hệ QTCSDL (phần mềm ứng dụng
Thông tin ngày càng nhiều và
trị CSDL kể trên hoạt giúp người dùng có thể giao tiếp
phức tạp, việc quản lý và
động tốt trên nhiều hệ một cách dễ dàng với csdl thông
khai thác csdl trên giấy có
điều hành khác nhau
qua các thao tác đơn giản).
nhiều bất tiện, vì thế việc tạo
như Linux, Unix và
csdl trên máy tính giúp người
MacOS ngoại trừ SQL
dùng tạo lập , khai thác thông
Server của Microsoft
tin của CSDL một cách có
chỉ chạy trên hệ điều
GV:
hiệu quả .Trong đó đó cần
hành Windows.
Gán 1->CSDL,
phải kể đến vai trò không thể
2->phần mềm ứng dụng
nào thiếu được của phần mềm
3->Hệ QTCSDL
máy tính dựa trên công cụ
Hãy sắp xếp thứ tự ưu tiên của các
máy tính điện tử.
10
thành phần trên dựa vào vai trò của
nó trong hệ CSDL. Giải thích vì
Hệ quản trị CSDL:
cs
dl
sao em sắp xếp như vậy? (Xem
Là phần mềm cung cấp mô
Hình 2)
trường thuận lợi và hiệu quả để
tạo lập, lưu trữ và tìm kiếm
thông tin của CSDL, được gọi là
Dùng sơ đồ tương tác ở trên (H2)
hệ quản trị CSDL (hệ QTCSDLđể phát triển khái niệm: Hệ thống
DataBase Manegement System)CSDL là gì?
Như vậy, để tạo lập và khai thác
GV: yêu cầu HS căn cứ trên sơ đồ
trên để đưa thêm tác nhân : Con
một csdl cần phải có:
người, là thành phần rất quan trọng -Hệ QTCSDL
trong hệ thống CSDL, một thành
-Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa
phần mà sự tồn tại và phát triển của cứng, mạng máy tính...)
cả hệ thống CSDL đều phải phụ
-Ngoài ra, các phần mềm ứng
thuộc vào nó.
dụng được xây dựng trên hệ
TG
Hoạt động học sinh
Hoạt động giáo viên
GV: cho HS phát triển thêm sơ đồ.
Gọi HS lên bảng để vẽ.
Hình 3. Hs về nhà vẽ bằng bút chì
xem như một bài tập.(hai cách,
cách1:sơ đồ hình tròn đồng tâm,
cách2: sơ đồ nhân quả )
GV: Muốn vẽ sơ đồ
theo hệ CSDL, chỉ cần
vẽ thêm một số ký
hiệu hình nhân nằm
ngoài và các mũi tên
hai chiều là được.
Phần mềm ứng dụng
Hệ QTCSDL
CSDL
* Hệ thống CSDL:
Người ta dùng thuật ngữ hệ thống
CSDL (hay hệ CSDL) để chỉ :
- Con người
- Hệ QTCSDL quản trị và khai
thác CSDL
- CSDL
Hình 3:
Sự tương tác giữa các thành
phần của hệ CSDL
Con người
cs
dl
12
Ghi bảng
QTCSDL giúp thuận lợi cho
người sử dụng khi muốn tạo lập
và khai thác CSDL
Hình 2: Sơ đồ tương tác giữa
phần mềm ứng dụng, hệ
QTCSDL và CSDL
Phần mềm ứng dụng
Hệ QTCSDL
CSDL
b. Các mức thể hiện của CSDL
+ Mức vật lý
+ Mức khái niệm
+ Mức khung nhìn
c) Củng cố luyện tập
Hệ thống lại kiến thức cơ bản về CSDL và HQTCSDL
Ngày soạn:
Ngày dạy
Ngày dạy
Ngày dạy
Ngày dạy
Lớp 12
Lớp 12
Lớp 12
Lớp 12
Tiết 3 KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. Mục tiêu
a) Kiến thức
Nắm các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL.
b) Kĩ năng
Ứng dụng việc xây dựng các CSLD trong thực tế
c) Thái độ
Yêu thích, tìm tòi ứng dụng việc xây dựng CSDL trong thực tế
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Giáo viên:
Giáo án, đồ dùng giảng dạy
b) Học sinh:
Chuẩn bị bài ở nhà, đọc trước bài mới
III. Tiến trình bài dạy
a) Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Vẽ sơ đồ tương tác giữa CSDL và hệ QTCSDL nêu vai trò Con người và phần mềm ứng dụng
trong mối quan hệ đó.
Câu 2: Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện, theo em cần phải lưu trữ
những thông tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu quản lí của người thủ thư.
Từ sai sót của HS khi trả lời câu 2 GV phân tích một số sai lầm cơ bản của việc tạo các cột chứa dữ liệu
của bảng tương ứng để dẫn dắt đến việc phải hình thành vấn đề : Một số yêu cầu cơ bản của hệ CSDL
(phần lớn liên quan đến CSDL).
b) Nội dung bài mới
Hoạt động học
Hoạt động giáo viên
Ghi bảng
TG
sinh
c.Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL:
Thế nào là cấu trúc của một
1)Tính cấu trúc:Thông tin trong CSDL
6
- Trả lời câu hỏi
CSDL?
được lưu trữ theo một cấu trúc xác định.
Tính cấu trúc được thể hiện ở các điểm
sau:
Dữ liệu ghi vào CSDL được lưu
giữ dưới dạng các bản ghi .
Hệ QTCSDL cần có các công cụ
khai báo cấu trúc của CSDL(là các
yếu tố để tổ chức dữ liệu: cột,
hàng, kiểu của dữ liệu nhập vào
cột, hàng...) xem, cập nhật, thay
Tính toàn vẹn?
đổi cấu trúc .
Ví dụ
.
Để đảm bảo tính toàn vẹn dữ
2)Tính toàn vẹn: Các giá trị được lưu trữ
liệu trên cột điểm, sao cho
trong CSDL phải thỏa mãn một số ràng
điểm nhập vào theo thang điểm buộc, tùy theo nhu cầu lưu trữ thông tin.
Ghi bài
10 , các điểm của môn học phải 3)Tính không dư thừa:
đặt ràng buộc giá trị nhập vào: -Một CSDL tốt thường không lưu trữ
5
>=0 và <=10. ( Gọi là ràng
những dữ liệu trùng nhau, hoặc những
buộc vùng)
thông tin có thể dễ dàng tính toán từ các
Tính không dư thừa?
dữ liệu có sẵn.
Ví dụ : Một CSDL đã có cột
Chính vì sự dư thừa nên khi sửa đổi dữ
ngày sinh, thì không cần có cột liệu thường hay sai sót, và dẫn đến sự
tuổi.
thiếu tính nhất quán trong csdl.
5
Vì năm sau thì tuổi sẽ khác đi, 4)Tính chia sẻ thông tin: vì csdl đuợc lưu
trong khi giá trị của tuổi lại
trên máy tính, nên việc chia sẻ csdl trên
không được cập nhật tự động vì mạng máy tính được dể dàng thuận lợi,
thế nếu không sửa chữa số tuổi đây là một ưu điểm nổi bật của việc tạo
cho phù hợp thì dẫn đến tuổi và csdl trên máy tính.
năm sinh thiếu tính nhất quán. 5)Tính an toàn và bảo mật thông tin:
4
Ghi bài
Ví dụ khác: Đã có cột soluong CSDL dùng chung phải được bảo vệ an
và dongia, thì không cần phải
toàn, thông tin phải được bảo mật nếu
có cột thành tiền.
không dữ liệu trong CSDL sẽ bị thay đổi
TG
Hoạt động học
sinh
(=soluong*dongia).
Chính vì sự dư thừa nên khi
sửa đổi dữ liệu thường hay sai
sót, và dẫn đến sự thiếu tính
nhất quán trong csdl.
Tính an toàn và bảo mật
thông tin?:
5
5
12
Hoạt động giáo viên
Ví dụ về tính an toàn thông tin:
Học sinh có thể vào mạng để
xem điểm của mình trong
CSDL của nhà trường, nhưng
hệ thống sẽ ngăn chận nếu HS
cố tình muốn sửa điểm. Hoặc
khi điện bị cắt đột ngột, máy
tính hoặc phần mềm bị hỏng thì
hệ thống phải khôi phục được
CSDL.
Ví dụ về tính bảo mật: Hệ
Học sinh cho một thống phải ngăn chặn được mọi
vài ví dụ
truy cập bất hợp pháp đến
CSDL
Ghi bảng
một cách tùy tiện và thông tin sẽ bị “xem
trộm”.
6)Tính độc lập: Một CSDL có thể sử
dụng cho nhiều chương trình ứng dụng,
đồng thời csdl không phụ thuộc vào
phương tiện lưu trữ và hệ máy tính nào
cũng sử dụng được nó.
d. Một số ứng dụng
- Hoạt động quản lý trường học
-Hoạt động quản lý cơ sở kinh doanh
-Hoạt động ngân hàng
....
c) Củng cố luyện tập (3)
Hệ thống lại kiến thức, hướng dẫn 1 số câu hỏi trong SGK
Ngày soạn:
Ngày dạy
Ngày dạy
Ngày dạy
Ngày dạy
Tiết 4
I. Mục tiêu
a) Kiến thức
BÀI TẬP
Lớp 12
Lớp 12
Lớp 12
Lớp 12
Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ
QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ
CSDL qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận..
b) Kĩ năng: Tư duy logic
c) Thái độ: Ham mê tìm tòi trong việc ứng dụng vào thực tế
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Giáo viên
Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên
soạn), tranh ảnh chụp sẳn….
b) Học sinh
Chuẩn bị và đọc trước bài ở nhà
III. Tiến trình bài dạy
a) Kiểm tra bài cũ:
b)Nội dung bài:
Các câu hỏi trắc nghiệm & tự luận: (40’)
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
b.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c.
Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào
đó.
d.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để
đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a.
Gọn, nhanh chóng
b.
Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c.
Gọn, thời sự, nhanh chóng
d.
Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a.
Bán hàng
b.
Bán vé máy bay
c.
Quản lý học sinh trong nhà trường
d.
Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a.
Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b.
Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a.
CSDL, hệ QTCSDL
b.
CSDL, hệ QTCSDL, con người
c.
Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d.
Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a.
Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b.
Tính không dư thừa, tính nhất quán
c.
Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d.
Các câu trên đều đúng
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4
a.
2134
b.
1342
c.
1324
d.
1432
Câu 8: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL .
a.
CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được
lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo
lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b.
CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó.
CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì :
CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c.
CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để
quản lý và khai thác CSDL đó.
d.
Tất cả đều sai
Câu 9: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL :
CSDL
Hệ QTCSDL
Giống nhau
Khác nhau
Câu 10: (câu khó) Tại sao mối quan hệ giữa Hệ QTCSDL và CSDL phải là mối quan hệ hai chiều?
c) Củng cố luyện tập (5’)
Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trong toàn bài, giải đáp thắc mắc của học sinh
Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Tiết 5,6 §2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu ( tiết 2/2 tiết)
a) Mục đích, yêu cầu: HS nắm được các chức năng của hệ QTCSDL, nắm được thành phần cơ bản
của hệ QTCSDL, biết được vai trò của con người trong từng nhiệm vụ cụ thể.
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh
họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn .
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
d) Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức: Nắm sơ tình hình lớp: điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, ví dụ minh họa đối với tính:
a) Không dư thừa, tính bảo mật.
b) Cấu trúc, chia sẻ thông tin
c) Toàn vẹn, an toàn và bảo mật thông tin
d) Không dư thừa, độc lập
Học sinh chỉ chọn lấy một trong các tính chất đã liệt kê theo các mục a,b,c,d ở trên để cho ví dụ.
Hoạt động giáo
viên
Tiết 5
Thực chất là khai
báo kiểu dữ liệu
Thực chất là khai
báo kiểu dữ liệu,
cấu trúc, ràng buộc
dữ liệu
GV: cho ví dụ về
chức năng duy trì
tính nhất quán dữ
liệu
Tiết
6
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
Chủ yếu GV giới thiệu
chức năng của hệ
QTCSDL, dùng Pascal
hoặc SQL minh họa cách
khai báo, xây dựng cấu trúc
CSDL:
GV:Trong Pascal để khai
báo biến I,j là kiểu số
nguyên, k là kiểu số thực
để dùng trong chương trình
em làm thế nào?
HS:
1. Các chức năng của hệ QTCSDL:
Các chức năng cơ bản của hệ QTCSDL;
a) Cung cấp cách tạo lập CSDL:
Thông qua ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, người
dùng khai báo kiểu và các cấu trúc dữ liệu thể
hiện thông tin, khai báo các ràng buộc trên dữ
liệu được lưu trữ trong CSDL.
b) Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và
kết xuất thông tin:
Thông qua ngôn ngữ thao tác dữ liệu, người ta
thực hiện được các thao tác sau:
Cập nhật: Nhập, sửa, xóa dữ liệu
Tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển
việc truy cập vào CSDL
Thông qua ngôn ngữ đìều khiển dữ liệu để đảm
bảo:
- Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được
phép.
- Duy trì tính nhất quán của dữ liệu...
2. Hoạt động của một hệ QTCSDL:
a) Hệ QTCSDL có 02 thành phần chính:
-Bộ xử lý truy vấn
-Bộ truy xuất dữ liệu
Var
i,j:integer;
k:real;
GV:Cũng trong Pascal để
khai báo cấu trúc bản ghi
Học sinh có 9 trường:
hoten,ngaysinh, gioitinh,
doanvien
toan,ly,hoa,van,tin:
.....
Type
Hocsinh=record;
Hoten:string[30];
Ngaysinh:string[10];
Gioitinh:Boolean;
Doanvien:Boolean;
Toan,ly,hoa,van,tin:real;
End;
GV: Trong CSDL người ta
dùng ngôn ngữ định nghĩa
dữ liệu để khai báo kiểu và
cấu trúc dữ liệu.
GV: Trong CSDL người ta
b) Mô tả sự tương tác của hệ QTCSDL:
Người dùng thông qua chương trình ứng dụng
chọn các câu hỏi (truy vấn) đã được lập sẵn,Vd:
Bạn muốn tìm kiếm mã học sinh nào- người
dùng nhập giá trị muốn tìm kiếm , ví dụ:
A1bộ xử lý truy vấn của hệ QTCSDL sẽ thực
hiện truy vấn nàybộ truy xuất dữ liệu sẽ tìm
kiếm dữ liệu theo yêu cầu truy vấn dựa trên
CSDL đang dùng
c. Sơ đồ chi tiết mô tả sự tương tác của hệ
Hoạt động giáo
viên
Tóm tắt các thao
tác cơ bản trên
CSDL:
- Thao tác trên
Cấu trúc dữ liệu
(thông qua ngôn
ngữ dn dữ liệu),
gồm...
- Thao tác với nội
dung dữ liệu
(thông qua ngôn
ngữ thao tác dữ
liệu): cập nhật,
gồm...
-Tìm kiếm, tra cứu
thông tin, kết xuất
dữ liệu
Hoạt động học sinh
dùng ngôn ngữ thao tác dữ
liệu tác động trên các mẩu
tin (bản ghi) bao gồm:
Cập nhật: Nhập, sửa, xóa
dữ liệu
Tìm kiếm và kết xuất dữ
liệu
GV: Bằng ngôn ngữ điều
khiển dữ liệu cho phép xác
lập quyền truy cập vào
CSDL.
Ghi bảng
QTCSDL:
Con người
Phần mềm ứng dụng/Truy vấn
Hệ QTCSDL:
Bộ xử lý truy vấn
CSDL
GV dùng Hình 3:
Bộ truy xuất dữ
Sự tương tác giữa các
liệu
thành phần của hệ CSDL,
để giúp học sinh phát triển
Truy vấn theo
sơ đồ tương tác giữa các
nghĩa thông
thành phần trong hệ
thường: hỏi ráo riết QTCSDL, chủ yếu chi tiết
buộc phải nói ra.
hóa hệ qtcsdl: bộ xử lý truy
Ở đây ta hiểu truy vấn & bộ truy xuất dữ liệu.
CSDL
vấn là một khả
(Hình 4)
năng của hệ
Sử dụng phần mềm ứng
QTCSDL bằng
dụng Access để giúp học
Hình 4: Sự tương tác giữa các thành phần
cách tạo ra yêu cầu sinh biết được truy vấn là
trong hệ QTCSDL
qua các câu hỏi
gì?
3. Vai trò của con người khi làm việc với các
nhằm khai thác
hệ CSDL:
thông tin (tìm học
a) Người quản trị CSDL: là một người hay một
sinh tên gì?, tìm
nhóm người được trao quyền điều hành hệ
kiếm công dân có
CSDL : - Thiết kế và cài đặt CSDL, hệ
số CMND gì?...)
Vai trò của con người (nói QTCSDL, và các phần mềm có liên quan.
người lập trình giải chung) đối với hệ CSDL?
- Cấp phát các quyền truy cập CSDL
quyết các tìm kiếm
- Duy trì các hoạt động hệ thống
đó bằng công cụ
nhằm thỏa mãn các yêu cầu của các ứng dụng và
của hệ QTCSDL từ
của người dùng.
đó người dùng sẽ
b) Người lập trình ứng dụng: Nguời sử dụng
nhận được kết quả
có am hiểu về một hệ QTCSDL nào đó, dùng
đó là thông tin phù
ngôn ngữ của hệ QTCSDL này để tạo một giao
hợp với câu hỏi.
diện thân thiện qua chương trình ứng dụng dễ sử
dụng để thực hiện một số thao tác trên CSDL tùy
theo nhu cầu.
c) Người dùng : (còn gọi người dùng đầu cuối)
Là người có thể không am hiểu gì về hệ
QTCSDL nhưng sử dụng giao diện thân thiện do
chương trình ứng dụng tạo ra để nhập dữ liệu và
khai thác CSDL.
CSDL
3. Củng cố:
Truy vấn là gì? Còn gọi là truy hỏi :dùng các câu hỏi đặt ra ở phần mềm ứng dụng dựa vào yêu cầu khai
thác thông tin để yêu cầu hệ QTCSDL tiếp nhận truy vấn và truy xuất dữ liệu một cách tự động. Đặt 3
câu truy vấn để khai thác thông tin về HS? Kết xuất là gì? Quá trình tạo ra kết quả : thông tin muốn tìm
kiếm.
A) Câu hỏi trắc nghiệm về nhà :
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a.
Cung cấp cách tạo lập CSDL
b.
Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c.
Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
d.
Các câu trên đều đúng
Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a.
Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b.
Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c.
Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d.
Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a.
Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b.
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c.
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d.
Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp
Câu 4: Để thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu, ta sử dụng :
a.
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b.
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a.
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b.
Nhập, sửa xóa dữ liệu
c.
Cập nhật, dữ liệu
d.
Câu b và c
Câu 6: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a.
Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b.
Thao tác trên nội dung dữ liệu
c.
Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d.
Cả ba câu trên
Câu 7:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ
chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL,
vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a.
Không được
b.
Không thể
c.
Được
d.
Không nên
Câu 8: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng
máy tính.
a.
Người dùng cuối
b.
Người lập trình
c.
Nguời quản trị CSDL
d.
Cả ba người trên
Câu 9: Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai
thác thông tin.
a.
Người lập trình
b.
Người dùng cuối
c.
Người QTCSDL
d.
Cả ba người trên.
Câu 10: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a.
Người lập trình ứng dụng
b.
Người dùng cuối
c.
Người QTCSDL
d.
Cả ba người trên
B) Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Em hiểu thế nào về thao tác cập nhật .
Câu 2: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?
Câu 3: Vì sao hệ QTCSDL cần phải có khả năng phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.?
Hãy nêu ví dụ để minh họa cho giải thích
Câu 4:Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ vai trò gì
khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao
Câu 5: Trong các chức năng của hệ QTCSDL chức năng nào là quan trọng nhất, vì sao?
Câu 6:Dựa vào Sơ đồ chi tiết mô tả sự tương tác của hệ QTCSDL em hãy mô tả sơ lược về hoạt động
của một hệ QTCSDL..
4) Dặn dò: Tiết sau kiểm tra 15 phút
5) Rút kinh nghiệm:
Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Ôn tập
Tiết 7.
(tiết 2/2 tiết)
a) Mục đích, yêu cầu: Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu
trên máy tính, Hệ QTCSDL, hệ CSDL, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu
cầu cơ bản của hệ CSDL, các chức năng của hệ QTCSDL.
Trắc nghiệm 15 phút: Qua bài tập trắc nghiệm giúp GV nắm được sự tiếp thu của HS, rà soát lại quá
trình giảng dạy, rút kinh nghiệm giảng dạy cho chương 2, từ kết quả trắc nghiệm, bằng công tác
thống kê
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh
họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh . Copy tệp trắc nghiệm lên máy
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh, trắc nghiệm khách quan.
d) Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Nội dung:(20 tiết đầu hướng dẫn học sinh ôn tập qua 17 câu trắc nghiệm sau đây)
I) Nội dung bài:
A) Các câu hỏi trắc nghiệm (giúp hs suy nghĩ tìm câu trả lời) , tùy theo trường hợp để GV chọn
một số câu trắc nghiệm kiểm tra kiến thức học sinh:
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a.
Cung cấp cách tạo lập CSDL
b.
Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c.
Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
d.
Các câu trên đều đúng
Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a.
Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b.
Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c.
Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d.
Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a.
Nhập, sửa, xóa dữ liệu
b.
Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c.
Khai báo cấu trúc
d.
Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a.
Tìm kiếm dữ liệu
b.
Kết xuất dữ liệu
c.
Cập nhật dữ liệu
d.
Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không được phép
Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a.
Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b.
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c.
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d.
Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a.
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b.
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a.
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b.
Nhập, sửa xóa dữ liệu
c.
Cập nhật, dữ liệu
d.
Câu b và c
Câu 8: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a.
Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b.
Thao tác trên nội dung dữ liệu
c.
Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d.
Cả ba câu trên
Câu 9:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ
chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL,
vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a.
Không được
b.
Không thể
c.
Được
d.
Không nên
Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên
mạng máy tính.
a.
Người dùng cuối
b.
Người lập trình
c.
Nguời quản trị CSDL
d.
Cả ba người trên
Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu
khai thác thông tin
a.
Người lập trình
b.
Người dùng cuối
c.
Người QTCSDL
d.
Cả ba người trên.
Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a.
Người lập trình ứng dụng
c.
Người QTCSDL
b.
Người dùng cuối
d.
Cả ba người trên
Câu 13: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL
a.
CSDL chứa hệ QTCSDL
b.
CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
c.
Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính
d.
Các câu trên đều sai
Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
a.
Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính
b.
Đều là phần mềm máy tính
c.
Đều là phần cứng máy tính
d.
Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính
Câu 15: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
a.
Máy tính
b.
Hệ QTCSDL
c.
CSDL
d.
Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
B) Các câu hỏi tự luận:
Câu 1: Cơ sở dữ liệu là gì?
Câu 2: Phân biệt CSDL trên giấy và CSDL lưu trên máy tính, nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL lưu
trên máy tính.
Câu 3: Hệ QTCSDL? Kể tên một vài hệ QTCSDL mà em có nghe đến
Câu 4: Hệ CSDL là gì?
Câu 5: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau của CSDL và hệ QTCSDL :
CSDL
Hệ QTCSDL
Giống nhau
Khác nhau
Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần hệ CSDL.
Câu 7: Tại sao phần mềm ứng dụng không được đề cập đến như là thành phần của hệ CSDL.
Câu 8: Vẽ sơ đồ tương tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL
Câu 9: Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ vai trò gì
khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao
Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để cho ví dụ minh họa
Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết
Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?
C) Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút trên máy: gồm 15 câu
Trắc nghiệm chương 1 trên máy
.
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để
đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
b.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c.
Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào
đó.
d.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu
cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a.
Gọn, nhanh chóng
b.
Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c.
Gọn, thời sự, nhanh chóng
d.
Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a.
Bán hàng
b.
Bán vé máy bay
c.
Quản lý học sinh trong nhà trường
d.
Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a.
Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b.
Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a.
CSDL, hệ QTCSDL
b.
CSDL, hệ QTCSDL, con người
c.
Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d.
Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a.
Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b.
Tính không dư thừa, tính nhất quán
c.
Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d.
Các câu trên đều đúng
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4
a. 2134
b. 1342
c. 1324
d. 1432
Câu 8: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL .
a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được
lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng
tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó.
CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL,
hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để
quản lý và khai thác CSDL đó.
d. Tất cả đều sai
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
d. câu a và b
Câu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 11:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 12:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Hỏi đáp CSDL
b. Truy vấn CSDL
c. Thao tác trên các đối tượng của CSDL
d. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 13:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 17:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao
quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người
QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a. Không được
b. Không thể
c. Được
d. Không nên
Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên
mạng máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu
khai thác thông tin
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
Câu 20: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên
3. Dặn dò:
4. Rút kinh nghiệm:
Chương 2:31 (15,10,2,4)
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS Access
Tiết 8 §1 Giới thiệu Microsoft Access (tiết 1/ 1 tiết)
a) Mục đích, yêu cầu:
Về kiến thức: Hiểu các chức năng chính của Ms Access:tạo lập bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các
bảng, cập nhật, kết xuất thông tin
Biết 4 đối tượng chính của Access:Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo
Biết 2 chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm việc với dữ liệu.
Về kỹ năng: Khởi động, ra khỏi Ms Access, tạo mới CSDL, mở CSDL đã có
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa
(quản lý học sinh:gv biên soạn
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
d) Các bước lên lớp
1) Ổn định tổ chức: Điểm danh
2) Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra trắc nghiệm tiết 7
3) Nội dung:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
Em biết gì về phần mềm §1 Giới thiệu Microsoft Access
Ms Windows ?
1. Các đối tượng trong Microsoft Access :
Em biết gì về phần mềm Microsoft Access gọi tắt là Access, là hệ
Ms Word? Ms Excel?
QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất.
Microsoft Access ?
Access giúp người lập trình tạo CSDL, nhập
Access có nghĩa là truy
dữ liệu và khai thác thông tin từ CSDL bằng
cập, truy xuất
các công cụ chính như sau:
GV: Dùng phần mềm
a)Bảng (Table) :thành phần cơ sở nhằm để
ứng dụng Quản lý học
lưu dữ liệu. Trên Table không thực hiện các
sinh (hoặc bộ ảnh có sao thao tác tính tóan được.
Từ các công cụ của
chụp các kết quả về tác
b)Mẫu hỏi (Query) : là công cụ mà hoạt
Access, em hãy cho
dụng của các thành phần động của nó là khai thác thông tin từ các table
biết các
trong Access) để minh
đã có, thực hiện các tính tóan mà table không
Chức năng chính của họa dựa trên ý tưởng các làm được.
Access là gì?
ví dụ sau:
c)Biểu mẫu (form) : giúp nhập hoặc hiển thị
Ví dụ 1: Ở bảng minh
thông tin một cách thuận tiện hoặc để điều
Tạo bảng, lưu trữ
họa CSDL đầu tiên, trong khiển thực hiện một ứng dụng.
dữ liệu, tính tóan
bảng không thể tạo cột
d)Báo cáo (Report) là công cụ để hiển thị
và khai thác dữ liệu tuổi (là cột được tính từ
thông tin, trên report có thể sử dụng các công
cột ngày sinh) bằng công thức tính tóan, tổng hợp dữ liệu, tổ chức in ấn.
thức
Ví dụ 2: Từ bảng đã có,
query sẽ thực hiện việc
tính tóan để tạo thêm cột
mới là Tuổi.
Ví dụ 3: Dùng biểu mẫu 2. Chế độ làm việc với các thành phần trong
nhập dữ liệu và điều
Access:
khiển thực hiện ứng
- Chế độ thiết kế: (Design View) dùng tạo mới
dụng: máy tính bỏ túi
các thành phần như:Table, query, form,report
Ví dụ 4: Dùng report để
theo ý của người lập trình.
tổng hợp dữ liệu theo yêu - Chế độ trang dữ liệu: (Datasheet view) cho
cầu:
phép hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng, người
- Còn gọi là chế độ làm
dùng có thể thực hiện các thao tác như xem,
việc với cấu trúc.
xóa, hiệu chỉnh, thêm dữ liệu mới.
- Chế độ biểu mẫu: (Form View) Chế độ này
xem dữ liệu dưới dạng biểu mẫu.
3. Cách tạo các thành phần trong Access:
Còn gọi là chế độ làm
việc với dữ liệu.
Có sử dụng một trong các cách sau để tạo
thành phần của Access:
- Dùng phương pháp hướng dẫn từng bước
của Access (Wizard)
- Dùng phương pháp tự thiết kế (Design View)
- Kết hợp hai phương pháp trên (Wizard rồi
Design lại).
4. Khởi động Access:
Cách1: Kích vào Start/Programs/Microsoft
Office/Microsoft Access.
Cách 2: Kích vào biểu tượng của Access trên
thanh Shortcut Bar , hoặc kích đúp vào biểu
tượng Access tren Desktop.
5. Cửa sổ làm việc của Access:
Xem H5.
H5. Cửa sổ làm việc của Access
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
a. Tạo tập tin mới trong Access:
Bước 1:Trong cửa sổ H5, kích vào:
File/New xuất hiện cửa sổ H6.
H6
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nhập vào tên tệp (tối đa
Ghi bảng
Bước 2: Kích vào Blank database
255 ký tự), phần đuôi do
Access tự gán .MDB (
Manegement DataBase)
(CSDL trắng), xuất hiện H7, chọn thư
mục muốn lưu tệp, nhập tên tệp, kích
vào nút lệnh Create. Xuất hiện H8
Chọn thư mục
muốn lưu tệp
Nhập tên tệp, chỉ nhập phần tên,
phần đuôi do Access tự gán .MDB
( Manegement DataBase)
H7
Các đối tượng chính của CSDL,
muốn làm việc với đối tượng nào chỉ
cần kích vào tên của đối tượng đó.
H8
Cửa sổ CSDL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
b. Mở CSDL đã có trên đĩa:
Cách 1: Đến thư mục chứa tệp cần mở, kích đúp
vào tên tệp muốn mở.
Cách 2: Trong cửa sổ CSDL, kích vào
File/Open/kích vào tên CSDL muốn mở, ví dụ mở
tệp : QUANLYHOCSINH, xem H9
- Xem thêm -